Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
- Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận a) Trình tự thực hiện: -Bước 1: Người có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. -Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận; -Bước 3: Người đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: + Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, một (01 bản, mẫu số 02/ĐK -GCN); + Giấy chứng nhận đã cấp bản chính hoặc bản sao có chứng thực ; + Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB, nếu có ); + Trích đo địa chính thửa đất (02) bản ; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó: - Văn phò ng đăng k ý quyền sử dụng đất (09) ngày. - Phòng Tài nguyên và Mô i trường năm (03) ngày;
- - Ủy ban nhân dân huyện (03) ngày và Chi cục Thuế . e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ g ia đình, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Phò ng Tài nguyên - Mô i trường. g) K ết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản k hác gắn liền với đất. h) Lệ phí : 83.099 đồng. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 t háng 6 năm 2009; - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Điều 12 và 23 Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính p hủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Mô i trường Qu y đ ịnh về g iấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- - Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình p hước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 02/ĐK-GCN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN Quyển số ……, Số thứ tự…….. QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở Người nhận hồ sơ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ký và ghi rõ họ, tên) Kính gửi: UBND xã (thị trấn) ………………………… I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU T ÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………Sinh năm ……………CMND số
- ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo) 2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / ……….. 3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... 4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ - nếu có) 4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp: 4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi: - Thửa đất số: ………………..…….……; - Thửa đất số: ………………..…….….; - Tờ bản đồ số: ……………………....…; - Tờ bản đồ số: ……………………....…;
- - Diện tích: ……..…...…….................. m2 - Diện tích: ……………...……............. m2 - …………………………….…………… - …………………………….…………… - …………………………….…………… - …………………………….…………… 5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi) 5.1. Thông tin trên GCN đã cấp: 5.2. Thông tin có thay đổi: - Tên công trình: ……………….…………; - Tên công trình: …………………………; - Diện tích xây dựng: ............................. m2 ; - Diện tích xây dựng: ............................ m2 ; - ...................................................................... - ...................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... 6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi) 6.1. Thông tin trên GCN đã cấp: 6.2. Thông tin có thay đổi:
- ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; 7. Cây lâu năm có thay đổi (Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi) 7.1. Thông tin trên GCN đã cấp: 7.2. Thông tin có thay đổi: ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; 8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo - Giấy chứng nhận đã cấp ; ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
- Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật. ……………, ngày .... tháng ... năm ...... Người viết đơn (Ký và ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu nếu có) II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (Về việc niêm yết thông báo mất GCN đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp lại GCN bị mất) .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………, ngày…./…/ ….. …………, ngày…/…./ …..
- Cán bộ địa chính TM. Uỷ ban nhân dân (Ký, ghi rõ họ, tên) Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. (Phải nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN). Đồng phú, ngày…./…/ ….. Đồng phú, ngày…./…/ …..
- Cán bộ thẩm tra Giám đốc (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) (Ký tên, đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục " Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại "
2 p | 103 | 11
-
Cấp đổi giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư
4 p | 107 | 10
-
Thủ tục xin đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu, nội dung hoạt động)
5 p | 72 | 10
-
Thủ tục xin đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
4 p | 62 | 8
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu; cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc thành phẩm từ dược liệu
6 p | 108 | 5
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 103 | 5
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình do chuyển dịch quyền sở hữu đối với tổ chức trong các khu công nghiệp Bình Dương
5 p | 110 | 5
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân do hư hỏng hoặc rách nát
4 p | 114 | 5
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân do chuyển dịch một phần chủ sở hữu
4 p | 116 | 5
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối ( do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế ( trừ bệnh viện) mã số hồ sơ 148499
5 p | 125 | 4
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
4 p | 102 | 4
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
3 p | 85 | 4
-
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
4 p | 126 | 3
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) mã số hồ sơ 148495
9 p | 101 | 3
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức
5 p | 97 | 3
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp hiện trạng nhà ở không thay đổi
5 p | 107 | 3
-
Giấy đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận tư vấn viên pháp luật (Mẫu TP-TVPL-06-sđ)
2 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn