Thtục: Tái thm định lại, xếp hạng lại hạng sở lưu trú du
lịch- hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh u trú du lịch cho biệt th du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà ngh du lịch, nhà có
phòng cho khách du lịch thuê,sở lưu trú du lịch khác.
Trình tự thực hiện Bước 1. slưu trú du lịch chuẩn bị đầy đủ hồ
theo quy định của pháp luật
Bước 2. sở lưu trú du lịch nộp hồ tại Bộ
phận tiếp nhận và tr kết qu theo chế một
cửa” của Sở n hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh
Phúc (S2 đường Hai Trưng- Tp Vĩnh Yên-
tỉnh Vĩnh Phúc)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong
tuần (trừ ngày lvà ngày nghỉ)
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kim tra hồ sơ:
- Nếu hồ đầy đủ, hợp lthì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ không hợp lệ thì hưng dẫn cá nhân,
tchức hoàn thin hồ theo quy định bằng n
bản, hoàn thin hồ sơ trong thời hạn 3 ngày.
Bước 4. Chuyển hồ đến người thẩm quyền
giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Cơ sở lưu trú du lịch nhận kết quả tại B
phận tiếp nhận và tr kết qu theo chế một
cửa” của Sở n hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh
Phúc (S2 đường Hai Trưng- Tp Vĩnh Yên-
tỉnh Vĩnh Phúc)
Cách thc thực hiện Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trkết qutheo
chế một cửa” của Sở n hoá, Th thao và
Du lịch Vĩnh Phúc.
Thành phần, số lượng h
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
(1) Đơn đề nghị xếp hạng cơ s u t du
lch (Theo mu)
(2) Biu đánh giá cht lượng cơ sở lưu tdu
lch quy định trong Tiêu chun quốc gia về xếp
hạng các loi sở lưu trú du lịch;
(3) Danh sách ngưi qun và nhân viên
phục vụ trong sở lưu trú du lịch (theo mẫu tại
Ph lục 2 ban hành m theo Thông s
88/2008/TT-BVHTTDL);
(4) Bản sao có giá trị pháp lý:
+ Đăng ký kinh doanh của sở lưu trú du
lch, quyết định thành lập doanh nghiệp (nếu có);
+ Văn bằng, chứng chỉ, giy chứng nhận
bi dưỡng nghiệp vụ và thời gian làm vic trong
lĩnh vực du lịch đối với ngưi qun lý;
+ Giy cam kết hoặc giấy xác nhận đđiu
kiện về an ninh trật tự và an toàn xã hội;
+ Giấy xác nhận đủ điều kiện v phòng
chống cháy nổ;
+ Giấy chứng nhận đủ điu kiện vsinh an
toàn thc phẩm (đối với sở lưu trú du lịch có
cung cấp dịch vụ ăn uống);
(5) Biên lai nộp lệ phí thẩm định sở lưu
trú du lịch theo quy định hin hành;
2. S lượng hồ sơ: 02 b
Thời hạn gii quyết 30 ngày làm việc kể từ khi nhn đủ hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính - Cá nhân
- Tổ chức
quan thực hiện thủ tục
hành chính
a) quan có thẩm quyền thẩm định theo quy
định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh Phúc.
b) quan hoặc người có thẩm quyn được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có).
c) quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính Quyết định hành chính.
Phí, lệ p 500.000 đồng/ln thẩm định và tái thm định
(Thông tư số 47/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010)
Tên mẫu đơn, mu tờ khai (1) Đơn đề nghị xếp hạng sở lưu trú du lịch
(Mẫu 26 Phụ lục ban hành m theo Thông s
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 m
2011).
(2) Danh sách người quản và nhân viên phục
vụ trong slưu trú du lịch (Phlục 2 Ban nh
m theo Thông số 88/2008/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày
01/06/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều ca Luật Du lịch vlưu trú du
lch).
Yêu cu hoặc điều kin để
thực hin thủ tục hành
chính
(1) Có đăng ký kinh doanh lưu trú du lịch;
(2) biện pháp bảo đảm an ninh, trật tự, vệ
sinh môi trường, an toàn, phòng cháy, chữa cháy
theo quy định của pháp luật đối với sở lưu trú
du lịch;
(3) Phải bảo đảm yêu cầu tối thiu về xây
dựng, trang thiết bị, dịch vụ, trình độ chuyên môn,
ngoại ngữ của người quản và nhân viên phc
v theo tiêu chun xếp hạng tương ng đối với
mỗi loại, hạng;
(4) sở lưu trú du lịch không được xây
dựng trong hoặc liền kề vi khu vực thuộc phạm
vi quốc phòng, an ninh qun lý, không được cản
trở đến không gian của trận đa phòng không quốc
gia; phải bảo đảm khoảng ch an toàn đối với
trường học, bệnh viện, những nơi gây ô nhim
hoặc có nguy gây ô nhiễm.
Căn cứ pháp ca thủ tc
hành chính
- Luật Du lịch s 44/2005/QH11 ngày 14
tháng 06 m 2005. hiệu lực từ ngày
01/01/2006.
- Ngh định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một s điều của Luật Du lịch. Có hiệu
lực từ ngày 14/7/2007.
- Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày
30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Th thao và Du lch ng dẫn thực hiện Nghị
định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/06/2007 của
Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Du lịch về u trú du lịch. Có hiệu lực
thi hành tngày 30/01/2009.
- Thông tư s 47/2010/TT-BTC ngày
12/4/2010
quy định chế độ thu, nộp, quản và sdụng phí
phí thm định xếp hạng cơ slưu trú du lịch và
phí thm định skinh doanh dịch vụ đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch. hiệu lực từ ngày
27/5/2010.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ c quy định có liên quan đến
thtục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
của Bộ n hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu
lực từ ngày 25/7/2011.
- Quyết Định 2942/QĐ-BVHTTDL ngày
14/9/2011 của Bộ n hoá, Thể thao và Du lịch,
v ng bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bthuộc phạm vi chức năng quản của
Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch.
Mẫu 26
(Ban hành kèm theo thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6
năm 2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
TÊN DOANH NGHIP
TÊN CƠ SỞ LƯU TRÚ
__________________
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
____________________________
………….., ngày…… tháng……. năm …….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XẾP HẠNG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
Kính gi: Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc.
Thực hin Thông số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của
Btrưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch, sau khi nghn cứu Tiêu c
xếp hạng các loại slưu tdu lịch, chúng i làm đơn này đề nghị Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúcxem xét, xếp hạng cho cơ sở
lưu trú du lịch.
1. Thông tin chung về cơ sở lưu trú du lịch
- Loi, tên cơ sở lưu trú du lịch:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email: Website:
- Thi đim bắt đầu kinh doanh:
- Loi, hạng đã được công nhn (nếu có): ............... theo Quyết định
số: ... ngày …/…/…
...............................................................................................
2. Cơ sở vật chất kỹ thuật
- Tổng vốn đầu tư ban đầu:
- Tổng vốn đầu tư nâng cấp:
- Tổng diện tích mặt bằng (m2):
- Tổng diện tích mặt bằng y dựng (m2):
- Tổng số buồng: Công suất buồng bình quân (%):
Giá buồng STT Loại buồng Số lượng
buồng VND USD
1