Thu t ng v TMĐT v n H, I, J, L
Thu t ng v TMĐT v n H, I, J, L
Hacker Ngưi say mê máy tính, Tin tc - Tiếng lóng ch mt người s dng máy tính thích khám phá các
h thng máy tính và viết các chương trình máy tính. Nhng người say mê máy tính đã b mang tiếng xu
vì mt s (tin tc) thích ni tiếng bng cách b khoá vào các web site, máy tính ca các công ty hay phát
trin các vi rút.
Hit Hit - Mt thước đo các tp được ti t mt máy ch web. Hit là mt cách đo lưu lượng đến mt web site
d gây nhm ln. Mi khi mt máy ch ti mt đồ ho hay text xung mt trang được tính là mt hit. S hit
mà mt site nhn được thưng ln hơn nhiu so vi s khách thăm quan mà site đó có. S dĩ như vy là vì
mt trang web có th có nhiu tp.
Home Page (Index Page) Trang ch - Là đim bt đầu ca mt trình din web và là mt loi bng mc lc
ni dung ca web site, trang ch cung cp các liên kết trc tiếp đến các phn khác nhau ca site.
Host name Tên máy ch - Mi máy tính được kết ni trc tiếp đến Internet có mt s nhn dng gi là địa
ch IP và mt tên gi là tên máy ch.
Hostlist Danh sách nóng - Mt danh sách các URL thú v, hu ích mà bn có th click vào để đến thng
mt web site. Mt tính năng chun ca phn ln các trình duyt.
HTML (Hypertext Markup Language) Ngôn ng siêu văn bn - Mt ngôn ng máy tính được s dng để
to ra các siêu văn bn. HTML s dng mt danh sách hu hn các th mô t cu trúc chung ca các
dng văn bn khác nhau được liên kết vi nhau trên World Wide Web.
HTTP (Hypertext Transfer Protocol) Giao thc truyn siêu văn bn - Mt phương pháp mà qua đó các tp
siêu văn bn được truyn trên Internet.
HYPERTEXT Siêu văn bn - Mt cách trình bày thông tin mà trong đó text, âm thanh, hình nh, và các
hành động được liên kết vi nhau sao cho cho phép b qua để đến bt k th t nào mà bn mun. Siêu
văn bn thường ch bt k text nào trên World Wide Web có cha liên kết đến các văn bn khác.
Icon Biu tượng - Mt hình nh nh, thường là mt biu tượng, được s dng để biu din dưới dng đồ
ha mt chương trình phn mm, tp, hay mt chc năng trên màn hình máy tính.
Image Map Lược đồ hình nh - Mt đồ ha được chia thành các vùng hay hotspot (đim nóng). Khi mt
vùng nào đó được click thì nó s gi mt trang web được liên kết đến vùng đó
Internet Internet - Mt nhóm ln các máy tính được kết ni vi nhau mà bt c ai cũng có th truy nhp
được thông qua TCP/IP bng cách s dng mt trình duyt.
Internet Technology Công ngh Internet - Mt nhóm các công ngh tiêu chun được s dng để cho
phép nhng người khác nhau s dng các công ngh khác nhau chia s thông tin. Cơ s ca công ngh
Internet là TCP/IP và trình duyt web.
Internet Telephone Đin thoi Internet. Trong khi Internet ban đầu được thiết kế như là mt cách để
truyn d liu thì gi đây nó đang được s dng để to ra các cuc gi. Bng cách chuyn đổi các tín hiu
tiếng nói tương t được s đụng trên h thng đin thoi hin ti sang các d liu s hoá, chúng ta có th
truyn chúng trên Internet, tránh cước đường dài.
Intranet Intranet - Mng Internet ni b được thiết kế để s dng ni b công ty, trưng đại hc, hay mt
t chc. Intranet là mng dùng riêng, s dng công ngh Internet trong mt công ty làm cho truyn thông
và hp tác ni b d dàng hơn nhiu.
IP Address Địa ch IP - Mt mã s xác định duy nht mt máy tính trên Internet. Cũng ging như s đin
thoi xác định mt máy đin thoi, địa ch IP xác định mt máy tính trên Internet.
IRC (Internet Tán gu trên Internet - mt chương trình Relay Chat cho phép bn hi thoi vi mi người
trên toàn thế gii bng cách gõ và nhn các thông đip trên Internet.
ISDN (Integrated Services Digital Network) Mng s liên kết đa dch v = Các kết ni s dng các đường
dây đin thoi thông thưng để truyn các tín hiu s thay cho các tín hiu tương t, cho phép truyn d
1iu vi tc độ nhanh hơn nhiu so vi modem truyn thng. Các đường ISDN h tr 2 đường 64 kbit/s hay
mt đường 28kbit/s.
ISP (Internet Service Provider) Nhà cung cp dch v Internet - Còn gi là các nhà cung cp truy nhp. H
thng máy tính đầu xa này là mt h thng kết ni PC ca bn đến và thông qua đó kết ni đến Internet
(các ISP mà bn truy nhp bng modem và đường dây đin thoi thưng được gi là các dch v quay s).
Java Java- Mt ngôn ng lp trình độc lp vi phn cng và phn mm có th s dng để to ra các ng
dng da trên Internet.
Javascript Javascript - Mt ngôn ng scripting (to chương trình điu khin) cho phép ch ra hành vi động
trong các văn bn HTML.
JPEG (Joint JPEG Photographic Experts Group) - Mt cam kết công nghip phát trin mt tiêu chun nén
cho các hình nh tĩnh. JPEG là mt khuôn dng tp đồ ha s dng tiêu chun nén này.
LAN (Local Area Network) Mng cc b - Mt mng cc b các máy tính nm trên cùng mt tng hay
cùng mt toà nhà hay các toà nhà gn nhau.
Link Liên kết - Mt thut ng thường ch bt k t hay câu được đim sáng nào trong mt siêu văn bn
cho phép bn nhy đến mt phn khác ca cùng văn bn hay mt văn bn khác trên www.
Login Đăng nhp - Tên tài khon được s dng để truy nhp h thng máy tính. Đó là cách mà mi người
t gii thiu mình đối vi mt dch v trc tuyến ca h hay mt nhà cung cp truy nhp Internet. Login còn
được gi là User ID, User Name hay Account Name.
Lurker Người ln mt - T lóng để ch mt ngưi thưng đọc mt newsgroup, BBS hay các tho lun ca
danh sách gi thư nhưng ít khi tham gia.