Th c hành đo transistor công su t ấ

Đo ki m tra các transistor (đèn) công su t

ấ (không c m đi n)

• Đ đo các đèn công su t trên m ch, b n ch nh đ ng h v thang X 1Ω • Xác đ nh đúng v trí các chân BCE c a đèn • Đ t que đ c a đ ng h vào chân E, que đen l n l ầ ượ ồ • N u tr kháng gi a B và E có kho ng 10Ω và tr kháng gi a C và E là vô c c thì suy ra ở

ể ồ ề ấ ạ ạ ồ ỉ ủ ị ị

t vào chân B và chân C ự ặ ế ữ ả ở đèn bình th trên cho th y đèn công su t v n bình th ỏ ủ ồ ữ Phép đo ng ở ấ ẫ ấ ườ ng ườ

ng t nh trên ướ ươ c là BCE thì b n đo t ự ấ ủ ở ồ ấ ừ ự ư D sang S cũng là vô c c ự Chú ý - N u đèn công su t c a ngu n c p tr ạ ế - N u là đèn DSG thì tr kháng t G sang S là vô c c và t ế ừ (tr kháng vô c c là khi đo nh trên – không th y lên kim) ư ự ở ấ

• Khi đo gi a B và E th y kim lên b ng 0Ω => suy ra đèn b ch p BE • Khi đo gi a C và E th y kim lên b ng 0Ω => suy ra đèn b ch p CE

Phép đo sau đây cho th y đèn công su t b ch p BE và ch p CE ấ ị ậ ậ ấ

ị ậ ị ậ ữ ữ ấ ấ ằ ằ

Phép đo trên cho th y đèn công su t b ch p BE và ch p CE ở ấ ị ậ ấ ậ

Th c hành đo t

hóa (đo ngu i)

hoá l c ngu n

ra ngoài)

Đo ki m tra t ể

ồ (tháo t

• Tháo t l c c n ki m tra ra ngoài ụ ọ ầ • Chu n b m t t ị ộ ụ ọ ố ẩ • Ch nh đ ng h ồ ở ồ • Đo vào hai đ u t ầ ụ ọ

m i) ng đ ng ặ ụ ớ có đi n dung t ươ ươ ệ ỉ ể l c t t (ho c t thang X 10 Ω ồ l c và đ o chi u que đo, quan sát m c đ phóng n p c a kim đ ng ứ ộ ạ ủ ề ả

• N u đ phóng n p c a t • N u đ phóng n p y u h n t

t ụ ộ ộ ố ị Đo ki m tra t ể ụ ệ đi n cũ b ng v i t ằ m i thì t ơ ụ ớ ạ ồ h ồ m i thì t cũ còn t ớ ụ ớ ế cũ (c n ki m tra) b kém ể ụ ầ ế t ộ ụ ố b ng cách đo đ phóng n p r i so sánh v i m t t t ớ ằ ạ ạ ụ ạ ơ nào phóng n p m nh h n ạ ạ ạ ủ ụ ế ạ ộ • Đi n dung c a t càng cao thì đ phóng n p càng m nh ủ ụ ệ ộ • Hai t có cùng đi n dung mà đ phóng n p khác nhau thì t ệ ộ ụ t h n. đó t thì t ụ ố ơ

Th c hành Đo diode ch nh l u

ư

Đo ki m tra c u Đi

t ch nh l u

ư (không c m đi n)

• Ch nh đ ng h ồ • Đo vào hai đ u các đi ấ

ỉ ồ ở ầ thang X 1 Ω ố ả ề t, đ o chi u que đo- N u đo th y m t chi u lên kim, đ o chi u ấ ế ề ả ộ t t t ố ố t b ch p ế ố ị ậ ề que đo th y không lên kim => là đi - N u c hai chi u đo kim lên h t thang đo (=0Ω ) là đi ề t b đ t - N u c hai chi u đo không lên kim => là đi ề ế ả ế ả ố ị ứ

1

Đo ki m tra các đi t trong c u đi ể ố ấ ố t ch nh l u ư ỉ

ấ trên cho th y. ng ườ

K t qu đo ế - Đi ố - Đi ố - Đi ố ở ả t D1 bình th t D2 b ch p ị ậ t D3 b đ t ị ứ

Thyristor

1. C u t o và nguyên lý ho t đ ng c a Thyristor

ạ ộ

ấ ạ

C u t o Thyristor ấ ạ S đơ ồ ng t Ký hi u c a Thyristor ệ ủ ng ươ t ươ

i t o ớ ạ ạ ấ ạ ậ ộ c ( nh s đ t trên ) . ng đ ng ượ ư ơ ồ ươ Thyristor có 3 c c là Anot, Katot ự ươ ở Thyristor là Diode có đi u khi n , bình th ng khi ườ ề ể ự ệ ậ ộ ệ ặ ắ ế ề ệ ả Thyristor có c u t o g m 4 l p bán d n ghép l ẫ ồ thành hai Transistor m c n i ti p, m t Transistor thu n và m t Transistor ộ ắ ố ế ng và Gate g i là A-K-G, ọ c phân c c thu n, Thyristor ch a d n đi n, khi có m t đi n áp kích vào đ ư ẫ ượ chân G => Thyristor d n cho đ n khi đi n áp đ o chi u ho c c t đi n áp ngu n ồ ệ Thyristor m i ng ng d n.. ớ ẫ ẫ ư

Thí nghi m sau đây minh ho s ho t đ ng c a Thyristor ạ ự ạ ộ ủ ệ

Thí nghiêm minh ho s ho t đ ng c a Thyristor. ạ ự ạ ộ ủ

2

• Ban đ u công t c K2 đóng, Thyristor m c dù đ

• Ti p theo ta th y công t c K1 ng t nh ng đèn v n sáng, vì

• Khi Thyristor đã ng ng d n, ta đóng K2 nh ng đèn v n không

• Đèn sáng duy trì cho đ n khi K2 ng t => Thyristor không c c p đi n và ng ng trang thái ho t đ ng. ẫ

ầ c phân c c ự ượ thu n nh ng v n không có dòng đi n ch y qua, đèn không sáng. ắ ẫ ệ ậ ặ ạ đi n áp U1 c p vào chân G làm đèn ư • Khi công t c K1 đóng, ệ ấ ắ ngu n U2 đi qua Thyristor ẫ ệ ừ ẫ ồ Q2 d n => kéo theo đèn Q1 d n => dòng đi n t làm đèn sáng. ắ ắ ế ẫ ẫ ấ ệ ẫ ẫ ẫ ị ệ ẫ ắ đ ư khi Q1 d n, đi n áp chân B đèn Q2 tăng làm Q2 d n, khi Q2 d n làm áp chân B đèn Q1 gi m làm đèn Q1 d n , nh v y hai đèn đ nh thiên cho nhau và duy ư ậ ả trì trang thái d n đi n. ế ư ượ ấ ệ ạ ộ ư ẫ sáng nh tr ng h p ban đ u. ư ườ ầ ư ợ

Hình dáng Thyristor

Đo ki m tra Thyristor ể

Đo ki m tra Thyristor ể

W ồ ặ ộ , đ tặ ỏ ầ ồ ồ ỏ t . Đ t đ ng h thang x1 que đen vào Anot, que đ vào Katot ban đ u kim không lên , dùng Tovit ch p ậ chân A vào chân G => th yấ đ ng h lên kim , sau đó b Tovit ra => đ ng h ồ ồ v n lên kim => nh v y là Thyristor t ố ẫ ư ậ

Ứ ng d ng c a Thyristor ủ ụ

3

c s d ng trong các m ch ch nh l u ư ỉ Thyristor th nhân đôi t ngườ đ ạ ượ ử ụ đ ng c a ngu n xung Ti vi m u . ủ ầ ồ ự ộ

ụ ạ ư ầ ồ ỉ Thí d m ch ch nh l u nhân 2 trong ngu n Ti vi m u JVC 1490 có s đ nh sau : ơ ồ ư

ng d ng c a Thyristor trong m ch ch nh l u Ứ ụ ủ ư ạ ỉ

nhân 2 t đ ng c a ngu n xung Tivi m u JVC ự ộ ủ ầ ồ

4