Bài 6
ệ ng M i Đi n T
ự Th
Th c Hi n B o M t trong ả ạ
ậ ệ
ươ
ử
6
1
Th ng M i Đi n T ươ ệ ạ ử
N i Dung
ộ
ở ữ
ệ ả
ề
u B o v b n quy n, quy n s h u trí ề
ố
ả tuệ ỹ
u K thu t WaterMarking và 1 s công ty
6
t l p b o v trong trình duy t Web
i pháp ệ
ệ
ậ cung c p gi ả ấ u Thi ả ế ậ u Ch ng th c s ứ
ự
ố
2
N i Dung
ộ
ề
ử ậ i thu t mã hóa, các nghi th c ả
ứ
ậ
ề
ữ
ệ ử
u B o m t khi truy n g i thông tin ả u Các gi
6
truy n thông mã hóa u Văn b n v i ch ký đi n t ớ ả u Proxy, FireWall
3
B o v tài s n TMĐT
ệ
ả
ả
ầ
ả
ả
ư
ệ ả c b o v ả
ượ
ệ ả
ự
ệ
ầ
6
ể ả ọ ả
ệ
ị
4
u C n ph i ghi rõ (văn b n) vi c phân tích cũng nh chính sách b o m t ậ l Các tài s n nào c n đ ầ ả l C n th c hi n gì đ b o v tài s n ệ l Phân tích các m i đe d a ố l Các qui đ nh v vi c b o v ề ệ
B o v tài s n TMĐT
ệ
ả
ả
ữ
ạ
ầ ạ
u C n quan tâm đ n nh ng nguy h i xâm ế ph m đ n tài s n khi kinh doanh TMĐT ả ế l Truy c p b t h p pháp ấ ợ ậ l S a ch a, c p nh t thông tin ậ ậ ữ l Phá ho i thông tin ạ
ử
6
u Liên quan đ n thông tin bí m t c a doanh
ậ ủ
ế
nghi pệ l Không ti nghi pệ
5
v i b t kỳ ai bên ngoài doanh t l ế ộ ớ ấ
Yêu c u t ầ ố i thi u trong vi c b o m t TMĐT ệ ể ậ ả
6
6
B o v quy n s h u trí tu
ở ữ
ệ
ề
ả
ệ
ị
ấ
ề
ư
ậ
ả ầ
t ế
ề ế
ở ữ
ệ
u V n đ : giao d ch mua bán trên m ng ạ Internet nh ng v n có kh năng xác ẫ nh n quy n s h u khi c n thi ở ữ ề
6
ấ ợ
ặ
ọ ử ụ
7
u Các khuy n ngh b o v quy n s h u ị ả trong không gian o(Cyberspace): ả l Ngăn ch n các host name b t h p pháp l L c gói tin - Packet filtering l S d ng các Proxy servers
ộ ố
ấ
ầ
M t s công ty cung c p các ph n m m b o v b n quy n
ệ ả
ề
ề
ả
l H th ng Digital audio watermarking
ệ ố u Nhúng mã vào các t p tin âm thanh th hi n ậ
u ARIS Technologies
ể ệ
ả ề
6
ề
ể
ề
ầ
phát
8
b n quy n u Digimarc Corporation l “Watermarking” v i t p tin nhi u d ng th c ứ ạ ớ ậ l Các ph n m m đi u khi n, các thi t b ế ị ề
Câu H iỏ
ớ ả
ị ẽ ẩ
ệ ả
ằ
ả
u Gi
6
s công ty anh ch s kinh doanh ả ử trên m ng v i s n ph m là các video ạ clip ca nhac. l Th đ xu t 1 vài cách nh m b o v b n ấ ử ề quy n ?ề ử ề
l Th đ xu t 1 vài cách thanh toán u (C n phù h p v i tình hình th c t ) ự ế ớ
ấ ợ
ầ
9
WaterMarking
u Cho phép nhúng thông tin tác gi
ả
ố
ệ ủ
ự
ệ
ể
i đ ạ ậ
ượ ả
ằ
(g i là ọ watermark) vào các tài li u s hoá sao cho ng tr c quan c a tài li u không b ch t l ị ấ ượ ng và khi c n có th dò l c nh h ả ầ ưở watermark đã nhúng nh m xác nh n b n quy n.ề
6
u Đây
thông
ấ
thu t ậ ặ
ẩ ệ
tin n gi u t nh m đ a các d u ấ ư ằ
là k ỹ (steganography) đ c bi hi u vào nh s . ố
ệ
ả
ậ
ố
s m nh m trong vi c ch ng l ạ ự ạ t n công nh m xóa b thông tin đ ấ
ỹ ẽ ằ
u Ngoài ra, k thu t watermarking còn đòi h i ỏ i các thao tác ệ c nhúng. ượ ỏ 10
WaterMarking
u Hai h
ng áp d ng chính c a k thu t
ỹ
ậ
ụ
ủ
ụ
c trên th gi
ự ệ ả
6
c ng d ng ph bi n t ố ộ
ươ
ướ watermarking là l xác nh n (ch ng th c) thông tin ứ ậ l đánh d u b o v b n quy n ề ả ấ u K thu t này đã đ i ổ ế ạ ượ ứ ậ ỹ i. T cu i nh ng năm nhi u n ữ ừ ế ớ ướ ề 1990, k thu t này đã đ c m t s công ty ố ượ ậ ỹ ng m i ng d ng trong th ạ ứ l S d ng Liquid Audio áp d ng công ngh c a
ụ ử ụ
ệ ủ
l Photoshop: v i Digimarc.
ụ Verance Corporation (âm nh c).ạ
u Ngày nay, các công ty chuyên kinh doanh các
h th ng watermarking đã tăng đáng k .
ệ ố
ể
11
ớ
ộ ố
ầ
ấ
M t s công ty cung c p các ph n m m b o v b n quy n
ệ ả
ề
ề
ả
ậ
ậ ạ i mã (sau khi tr ti n)
ả ề
ả
u SoftLock Services
6
l Cho phép khóa các t p tin l G i các t p tin lên m ng l S d ng 1 khóa gi đ có th s d ng
ử ử ụ ể
ể ử ụ
12
SoftLock Services Home Page Figure 6-2
6
13
B o v các máy khách
ệ
ả
các trang web đ ng
c t ượ ả ề
ọ
ớ
u Các thông tin d ng Active content, ạ i v máy t ể
6
đ ộ ừ là 1 trong các hi m h a v i máy tính c a NSD ủ ố
ạ ế ừ
i v ả ề
ầ
14
u M i đe do đ n t l Các trang web l Các hình nh, plug-in,.. t ả l Các ph n đính kèm trong e-mail
B o v các máy khách
ệ
ả
u Hi m h a t
Cookies
ể
ọ ừ ẩ
ạ
l Các m u thông d ng text l u trên máy khách và ch a các thông tin nh y c m, không mã hóa ạ l B t kỳ ai cũng có th đ c và hi u các thông tin ể ọ
ư ả
l Không tr c ti p phá ho i nh ng ti m n các
ứ ấ ể
ề ẩ ư ự
6
ạ ạ ộ ố
các website m o danh-
ạ
Misplaced trust l Các Web site gi
ể u Hi m h a t trong cookies ế hi m h a phá r i ho t đ ng ể ọ ọ ừ
ả ạ ậ ằ
15
vào và đ l các thông tin nh y c m ể ộ m o nh m l a NSD đăng nh p ả ừ ạ
ể
ạ
Ki m soát các n i dung d ng ộ Active
ệ
ạ
u Các trình duy t Netscape
6
Navigator,Microsoft Internet Explorer cho phép NSD ki m soát và quy t đ nh ế ị ể i v các thông tin d ng Active t ả ề ứ
ự
ả
ố
ả
ả ự
ắ
16
u Ch ng th c s (Digital certificate) b o đ m cho c clients và servers tính xác th c, đúng đ n c a 2 phía tham gia ủ
Xác nh n s -Digital Certificates
ố
ậ
digital ID c g i là ọ c đính kèm v i e-mail ớ
ể
ậ
i ườ
6
s h u digital ID ể
ể ọ
hay nhân b nả
17
u Đ c mã hóa đ không ai có th đ c u Còn đ ượ u Có th đ ể ượ u Đ c nhúng trong 1 trang web ượ u S d ng đ xác nh n chính xác ng ử ụ ở ữ ượ
Trung tâm Ch ng th c k ự ỹ ứ thu t s - CA ậ ố
u C p và qu n lý ch ng th c s cho t
ả
ấ ả
ị
ị
ư
ự ố ứ ng tham gia trong môi tr , nh các giao d ch th ươ
ổ
ng m i đi n t ạ
ươ
6
ồ ệ ố u Ch ng th c s cho các cá nhân và t
ị
, nh g i nh n e-mail, mua bán
ệ ng đi n t
ứ ứ ự ườ
ệ ử
ậ
ể
ầ
ổ
t c các ấ ng giao d ch đ i t ườ ố ượ ng m i và trao đi n t ạ ệ ử đôi thông tin, g m nh ng cá nhân, nh ng t ữ ữ . ch c và các h th ng th ệ ử ch c ứ ổ ự ố th c hi n an toàn các giao d ch trong môi tr ư ử hàng hoá, trao đ i thông tin, phát tri n ph n m m... ề
18
Trung tâm Ch ng th c k ự ỹ ứ thu t sậ ố
u Các ch c năng chính c a Trung tâm
ủ
ứ
6
ứ ch ng th c s ự ố o Đăng ký xin c p ch ng th c s ứ ấ o Xác th c và c p ch ng th c s ứ ấ o Truy l c và tìm ki m thông tin v ch ng
ự ố ự ố ề
ự ụ
ứ
ế
th c sự ố ầ
ổ
o Yêu c u thay đ i, gia h n … o Qu n lý ch ng th c s
ạ ự ố
ứ
ả
19
Trung tâm Ch ng th c k ự ỹ ứ thu t sậ ố
ậ
ụ
ợ ng
ự ươ
ị
ạ
ệ ử
ự
6
u Công c an toàn, b o m t và xác th c h p ả pháp cho các h th ng ho t đ ng th ạ ộ ệ ố m i đi n t : các web site giao d ch B2B, các web site bán hàng, h th ng thanh toán tr c ệ ố tuy n...ế ử ụ
. Tránh đ
ộ
ị m o thông tin, l ả ạ ạ
ơ ả
ậ
u S d ng ch ng th c s giúp cho b o đ m an ả ả ự ố ứ c các toàn các giao d ch đi n t ượ ệ ử các thông tin nguy c , gi nh y c m, m o danh, xuyên t c và thay đ i ổ ạ n i dung thông tin.
ộ
20
Câu H iỏ
ấ
đâu ??? ự
ơ
i ố ạ
VN???
u Xin c p ch ng th c s ố ở ự ứ u Đã có c quan c p ch ng th c s t ứ ấ
6
21
t Nam ????
T i Vi ạ
ệ
ậ ố
ự
ứ
ỹ
ệ ệ
ụ
ạ
u Trung tâm ch ng th c k thu t s -
6
ơ ở t b chuyên d ng, an ế ị ứ
ậ
Trung tâm tin h c & Nacencomm / B ọ ộ KH & CN. Xây d ng trên c s công ự ngh hi n đ i, thi toàn và b o m t m c cao theo tiêu ả chu n hi n hành. ệ
ẩ
22
VeriSign
r t lâu
ề
ấ
u Cung c p nhi u c p đ xác nh n ậ ấ
6
ế ợ ộ
u Apply to servers and their organizations u Offers assurance of an individual’s identity and
u C quan CA - Certification Authority n i ơ ổ ti ng và thành l p t ậ ừ ấ ế ộ ấ l Class 1 (L p th p nh t) ấ ớ u K t h p th đi n t v i mã khóa công c ng ư ệ ử ớ l Class 4 (L p cao nh t) ấ ớ
23
relationship to a specified organization
C u trúc 1 Digital ID c a VeriSign
ủ
ấ
6
24
Microsoft Internet Explorer
ấ
ả
ệ
ả (ngay trong trình duy t)ệ
u Cung c p kh năng b o v máy khách
ả
ộ
d ng ActiveX, Java applet ủ
u Có kh năng ki m tra các n i dung ể
ự
u Ki m tra tính xác th c c a các n i ộ
6
ạ ể dung đ
ố ộ
ậ
i v (quy t đ nh t
c t i v ượ ả ề ậ ầ c t ượ ả ề
ế ị
ộ
n i dung đ hay không)
25
u NSD xác nh n l n cu i đ tin c y vào i v ả ề
Security Warning và Certificate Validation
6
26
Internet Explorer Zones và Security Levels
6
27
Internet Explorer Security Zone Default Settings
6
28
Netscape Navigator
ọ ự
i v ể ả ề
ể
ậ
n i dung Active
ộ
u NSD có th xác l p ch n l a đ t
ữ
ể
v i Java Applet và JavaScript
ớ
u Có th quan sát các ch ký đính kèm
6
ộ
ậ Preferences
29
u Security : h p tho i Preferences dialog ạ ộ u Xác l p ch đ Cookie:h p ế ộ
Netscape Navigator Preferences
6
30
Java Security Alert Trong Netscape Navigatot
6
31
N i dung c a ID Certificate
ủ
ộ
6
32
Ph i h p v i Cookies ớ
ố ợ
t l p h n ng ch th i gian ạ
ế ậ
ể
ạ
ờ trong vòng 10, 20, hay 30 ngày
u Có th thi
ỉ
ữ
ế
ậ
ạ
u Ch có th truy c p đ n nh ng site t o
6
ể ra chính nó ữ
ư
ườ
ố
i dùng không ng xuyên khi thăm ườ ỏ
ậ
ẩ
33
u L u tr thông tin mà ng mu n nh p vào th ậ 1 website (tên tài kh an, m t kh u)
Ph i h p v i Cookies ớ
ố ợ
ệ ướ
ườ
c đây th ự i các cookie (không c nh
ng t ả
ộ
đ ng l u l báo NSD)
u Các trình duy t tr ư ạ
ệ
ề
do các cookie
ư
u Các trình duy t hi n nay đ u cho phép ệ
6
ả
ố
l L u tr t ữ ự l Xu t hi n c nh báo khi có tình hu ng ghi ệ ấ l Không cho phép ghi l
i cookie trên máy
ạ
34
B o V Khi Truy n Thông
ề
ệ
ả
ả
ả
i gi a các máy khách và
ữ
ệ trình chuy n t ể ả máy ph c vụ ụ ồ
u B o v thông tin, tài s n trong quá
6
ả ả ả
35
u Bao g m các yêu c u ầ l B o m t kênh truy n ậ ề l B o đ m toàn v n d li u ữ ệ ẹ ả l B o đ m h p l , phù h p ợ ợ ệ ả l Xác nh n - Authentication ậ
Ph
ng pháp b o v
ươ
ả
ệ
ng pháp
ổ
ươ ng trình
ể ọ
ươ
khó hi u
ể
u Mã hóa - Encryption
6
ấ
l Chuy n đ i thông tin b ng ph ằ toán h c - d a trên 1 ch ự + khóa bí m t đ t o ra các ký t ự ậ ể ạ l n gi u thông tin-Steganography Ẩ u Thông tin vô hình tr
l Mã hóa thông tin-Cryptography ạ ổ ữ ệ
u Chuy n đ i d li u g c sang d ng không th ể ố
c NSD ướ
ể
36
đ c, không có ý nghĩa,... ọ
Mã hóa-Encryption
u T i thi u : s d ng khóa 40-bit, mã hóa v i ớ
ử ụ
ể
ố
khóa có đ dài 128 bit an toàn h n
ộ
ơ
u Có th phân thành 3 nhóm
ể
l Hash Coding
u Xây d ng 1 chu i s duy nh t ng v i 1 n i dung c n mã
ỗ ố
ấ ứ
ự
ầ
ớ
ộ
hóa
6
l Mã hóa b t đ i x ng-Asymmetric (Public-key)
ấ ố ứ
i mã b ng 2 khóa khác nhau
ằ l Mã hóa đ i x ng -Symmetric (Private-key)
u Mã hóa và gi ả ố ứ
Encryption
u Dùng 1 khóa đ mã hóa và gi
i mã
ể
ả
37
Encryption
Câu H iỏ
ấ ố ứ
u Hash Coding u Mã hóa b t đ i x ng-Asymmetric
u Mã hóa đ i x ng -Symmetric (Private-
6
(Public-key) Encryption ố ứ key) Encryption
38
Hash Coding, Private-key, và Public-key Encryption
6
39
M t s gi i thu t mã hóa thông d ng ộ ố ả ụ ậ
6
40
Secure Sockets Layer (SSL) Protocol
ậ ố ế
ữ
ệ
ả
ự tính
u Th c hi n b o m t n i k t gi a 2 máy
ủ
u Máy khách và máy ch qui
6
c c p đ ộ ấ ướ c xác nh n và các ậ ạ
b o m t, các qui ướ ậ ả c ch b o v thông tin liên l c khác ế ả ơ u Nhi u c ch , ki u lo i b o m t cho ể ơ
ệ ế
ề
ậ
vi c thông tin liên l c gi a các máy tính ạ
ệ
ạ ả ữ
41
Câu H iỏ
ạ ộ
ứ
u Ho t đ ng c a nghi th c SSL ủ
6
42
Secure Sockets Layer (SSL) Protocol
ấ
u Cung c p mã hóa 40 bit hay 128 bit u S d ng Session key đ mã hóa d ữ
ả
ả
u Đ dài khóa càng l n thì kh năng b o ớ
6
m t càng cao
ể ử ụ li u trong phiên làm vi c ệ ệ ộ ậ
43
Thi
t L p phiên mã hóa SSL
ế ậ
6
44
SSL Web Server
6
45
Secure HTTP (S-HTTP) Protocol
ừ
ằ
ấ
ả
HTTP nh m cung c p nhi u tính năng b o m t ậ l Xác nh n c phía máy khách và máy ph c ả
ụ
ậ
u M r ng t ở ộ ề
6
đ ng ự ộ ế
vụ l C ch mã hóa t ơ ế l Th c hi n t t c ch Request/response ệ ố ơ ự u H tr các ph ng pháp mã hóa ươ ỗ ợ symmetric , public-key, message digests
46
Câu H iỏ
ấ
ề ả
ử
ệ
ọ
ữ
ơ ồ đ ớ văn b n, tài li u nh th nào ???
ợ c th c hi n v i 1 ệ ự ư ế
u Các v n đ n y sinh khi g i 1 tài li u quan tr ng, 1 đ n hàng, 1 h p đ ng,...
ệ ử ượ ệ
u Ch ký đi n t ả
6
47
Văn b n v i ch ký đi n t
ệ ử
ữ
ớ
ả
6
48
B o đ m hoàn thành các giao d ch
ả
ả
ị
ả
ượ
ệ ở
ắ
ố
ả
ộ
ứ
6
ệ
ị
ể
u Các gói thông tin đ c b o v b i mã hóa hay ch ký s không b đánh c p ị ữ ố u T c đ truy n g i đ m b o ử ả ề u Nghi th c TCP (Transmission Control Protocol) ch u trách nhi m theo dõi và ki m soát các gói tin
ầ
l ạ
i gói d li u khi chúng th t l c ấ ạ
ứ ữ ệ
49
u Nghi th c TCP yêu c u máy khách g i ử
ả
ệ
B o v máy ch ủ Commerce Server
ậ
ự
ề ữ
ề
ậ
d ng trên máy ph c v
ụ
l Yêu c u máy khách g i 1 “xác nh n”
l Nh ng ai có th đăng nh p và quy n s ử ụ ụ ử
ầ
ậ
(certificate) đ đ nh danh
ể ị
u Quy n truy c p và s xác nh n ậ ể
6
ủ
ấ
ậ
ể
ớ
ỉ
l Server ki m tra “timestamp” c a gi y xác ể nh n : th i gian hi u l c ờ ệ ự l Có th s d ng 1 h th ng callback nh m ể ử ụ ằ ệ ố ki m tra đ a ch và tên máy khách v i 1 ị danh sách
50
ả
ệ
B o v máy ch ủ Commerce Server
kh u và ph
ng pháp thông d ng
ẩ
ớ ụ
ạ
ả
ả ươ ả M t kh u : đ
ượ
u Tên tài kho n s d ng cùng v i m t ậ ử ụ
6
ậ ậ
ẩ ẩ
ượ
ủ
c mã hóa và so kh p v i thông tin cá nhân c a NSD đ
ớ ớ c l u tr ượ ư
ữ
51
u Tên tài kho n s d ng : d ng văn b n, ử ụ c mã hóa u M t kh u khi nh p vào đ ậ
Đăng nh p vào h th ng v i tên tài kho n và m t kh u ớ ệ ố ậ ả ẩ ậ
6
52
B o v v i ch c năng c a HĐH ứ
ệ ớ
ủ
ả
ẩ
ự ng án th ườ
l M i thông tin vào/ra kh i m ng đ u ph i đi
ả ng s d ng: ử ụ ỏ
ề
ạ
u Ph n l n các h đi u hành s d ng c ơ ệ ề ử ụ ch ch ng th c : tài kho n/m t kh u ậ firewall ả
6
ng l a
ườ
ử
ầ ớ ứ ế u Ph ươ ọ qua t ỉ
ị
i
ả ấ
ằ
ố
ố
ạ
l Ch cho phép các gói thông tin xác đ nh l Firewall ph i c u hình t t nh m ch ng l các cu c xâm nh p
ậ
ộ
53
T
ng L a-Firewalls
ườ
ử
u Ch c năng chính c a Firewall là ki m soát lu ng
ứ
ủ
ể
ừ ữ
ồ t l p ế ậ ạ
ữ
ạ
gi a Intranet và Internet. Thi thông tin t c ch đi u khi n dòng thông tin gi a m ng bên ể ơ ế ề trong (Intranet) và m ng Internet l Cho phép ho c c m nh ng d ch v truy nh p ra ngoài ụ ặ ấ
ị ậ
(t ừ
ậ ị
6
vào trong (t
ấ ị ỉ
ữ ệ ậ ỉ i s d ng và vi c truy nh p c a ệ ườ ử ụ ậ ủ
l Ki m soát n i dung thông tin thông tin l u chuy n trên
i s d ng. ng
ư ể
54
ữ Intranet ra Internet). l Cho phép ho c c m nh ng d ch v phép truy nh p ụ ữ ặ ấ Internet vào Intranet). ừ l Theo dõi lu ng d li u m ng gi a Internet và Intranet. ữ ồ ạ l Ki m soát đ a ch truy nh p, c m đ a ch truy nh p. ể ậ ị l Ki m soát ng ể ườ ử ụ ể ộ m ng ạ
T
ng L a-Firewalls
ườ
ử
ề
ồ
ộ
ẩ các thành ph n sau đây: ầ
l B l c packet (packet-filtering router) l C ng ng d ng (application-level gateway
ộ ọ ổ ứ
ụ
u Firewall chu n bao g m m t hay nhi u
6
l C ng m ch (circuit - level gateway)
hay proxy server) ạ
ổ
55
T
ng L a-Firewalls
ườ
ử
ứ
ề
ầ
ọ u Ki m tra t
u Các ch c năng c a ph n m m firewall ủ
l L c các gói tin(Packet filters) ấ ả
t c các gói tin đi ngang qua t ng ườ
6
u L c gói tin d a trên yêu c u các ng d ng
l Ho t đ ng nh 1 Gateway ầ
ư ự l Proxy servers
u Liên l c v i m ng bên ngoài thay cho m ng
ể l aử ạ ộ ọ ứ ụ
ạ ạ ớ
u Vùng đ m cho các trang web
ạ ộ c c bụ
56
ệ
Câu H iỏ
u B L c Packet ộ ọ u Proxy u Gateway u Router
6
57
Nguyên Lý B L c Packet
ộ ọ
ỗ
ộ ọ
ch i m i ừ ố ể
ả
ố
u B l c packet cho phép hay t
6
ự
l c packet này là d a trên các đ u m i packet (packet
ể
ề
trên m ng:
c.Nó ki m tra toàn packet mà nó nh n đ ậ ượ b đo n d li u đ quy t đ nh xem đo n ế ị ạ ể ạ ữ ệ ộ d li u đó có tho mãn m t trong s các ộ ữ ệ c a l c packet hay không. lu t l ậ ệ ủ ọ u Các lu t l ậ ệ ọ thông tin ỗ ở ầ header), dùng đ cho phép truy n các packet đó ạ
ở
58
Nguyên Lý B L c Packet(tt) ộ ọ
ỉ ỉ
ị ị
ấ ậ
ề
ơ ơ ủ ụ
ơ
ơ
6
ế
u Đ a ch IP n i xu t phát ( IP Source address) Đ a ch IP n i nh n (IP Destination address) Nh ng th t c truy n tin (TCP, UDP, ICMP, IP ữ tunnel) C ng TCP/UDP n i xu t phát (TCP/UDP source ấ ổ port) C ng TCP/UDP n i nh n (TCP/UDP destination ậ ổ port) D ng thông báo ICMP ( ICMP message type) ạ Giao di n packet đ n ( incomming interface of ệ packet) Giao di n packet đi ( outcomming interface of ệ packet)
59
Nguyên Lý B L c Packet(tt) ộ ọ
l c packet đ
ả
ậ ệ ọ ể
c tho mãn thì packet ượ c chuy n qua firewall. N u không packet s ẽ ế
c các
u Nh v y mà Firewall có th ngăn c n đ
ả ượ
ạ
ặ
ậ
6
ể ủ ặ c xác đ nh, ho c khoá vi c truy c p vào h ệ ệ nh ng đ a ch không cho ỉ
ộ ộ ừ ữ
ạ
ị
u Vi c ki m soát các c ng làm cho Firewall có ổ
ể
u N u lu t l ế đ ượ b b đi. ị ỏ ờ ậ k t n i vào các máy ch ho c m ng nào đó ế ố đ ị ượ th ng m ng n i b t ố phép. ệ ả
ỉ
ạ
ặ
ỉ
ị
ụ c phép m i ch y đ ớ
c trên h th ng m ng ệ ố 60
kh năng ch cho phép m t s lo i k t n i nh t ấ ộ ố ạ ế ố đ nh vào các lo i máy ch nào đó, ho c ch có ủ ị nh ng d ch v nào đó (Telnet, SMTP, FTP...) ữ đ ạ ạ ượ ượ c c bụ ộ
Packet Filter
6
61
Ư
u/Khuy t đi m ế
ể
u Ưu đi mể
l Đa s các h th ng firewall đ u s d ng b l c
ề ử ụ ệ ố ộ ọ ố
packet.
c bao g m ượ ồ ấ ơ ế ọ
l Chi phí th p vì c ch l c packet đã đ ề l B l c packet là trong su t đ i v i ng
trong m i ph n m m router. ầ ỗ
ố ố ớ
ụ i s d ng và ệ ườ ử ụ ầ ự ấ ậ
6
t nào c . ả
l Vi c đ nh nghĩa các ch đ l c package là m t vi c ế ộ ọ
ộ ọ các ng d ng, vì v y nó không yêu c u s hu n luy n ứ đ c bi ặ ệ u H n chạ ế ệ ị ệ ộ
62
khá ph c t p ứ ạ
Ư
u/Khuy t đi m ế
ể
l Khi đòi h i v s l c càng l n, các lu t l
v l c ỏ ể ự ọ ớ
ở ứ ạ ấ ậ ệ ể ọ ể ả
càng tr nên dài và ph c t p, r t khó đ qu n lý và đi u khi n. ể
c nôi dung thông ượ
l B l c packet không ki m soát đ ể ớ
ẫ ề ộ ọ ủ
ắ ồ
6
63
ể tin c a packet. Các packet chuy n qua v n có th ể mang theo nh ng hành đ ng v i ý đ ăn c p thông tin ộ ữ hay phá ho i c a k x u. ạ ủ ẻ ấ
ổ ứ
ụ
C ng ng d ng (Application-Level Gateway)
l Nguyên lý ộ
c thi ế ế ể
ng c ứ ượ ạ ị
ủ Đây là m t lo i Firewall đ t k đ tăng c ườ ạ ch c năng ki m soát các lo i d ch v , giao th c đ ứ ượ ụ ể cho phép truy c p vào h th ng m ng. C ch ho t ơ ế ạ ệ ố đ ng c a nó d a trên cách th c g i là Proxy service. ộ
ộ
t cài đ t trên ặ i qu n tr ị ả ườ ụ
6
ụ ạ
ng ng s không đ ẽ ượ
ạ ậ ứ ọ ự l Proxy service là các b code đ c bi ặ ệ gateway cho t ng ng d ng. N u ng ế ừ ứ m ng không cài đ t proxy code cho m t ng d ng nào ộ ứ ặ đó, d ch v t c cung c p và do ụ ươ ứ ấ ị đó không th chuy n thông tin qua firewall. ể ể l Ngoài ra, proxy code có th đ c đ nh c u hình đ h ể ỗ ấ
ể ể ượ ị ứ
ụ ư c trong khi t ậ ượ
64
tr ch m t s đ c đi m trong ng d ng mà ng òi qu n tr m ng cho là ch p nh n đ ừ ấ ch i nh ng đ c đi m khác. ặ ợ ỉ ộ ố ặ ị ạ ả ữ ố ể
C ng ng d ng
ổ ứ
ụ
l M t c ng ng d ng th
ng đ ộ ổ ứ
t đ ch ng l ạ ự ấ
ủ
ạ ệ ố
c thi
t k chuyên cho m c đích ch ng l
ề ượ
ạ ự ấ
ế ế
ố
c coi nh là m t ư ộ ượ ụ t k đ t pháo đài (bastion host), b i vì nó đ c thi ượ ế ế ặ bên ngoài. Nh ng bi ữ ừ bi n pháp đ m b o an ninh c a m t bastion host là: ộ ả ườ ở i s t n công t ủ ả
6
ả ự
ư
ả
ợ
u Ch nh ng d ch v mà ng ị
ườ
ụ
ả
i qu n tr m ng cho là c n thi t ế c cài đ t trên bastion host, đ n gi n ch vì n u m t ộ ả
ỉ
ầ ị ạ ế ơ c cài đ t, nó không th b t n công.
ụ
ng, ch m t s gi
ườ
ể ị ấ i h n các ng d ng cho các ụ ứ c ượ ự
ụ
m i đ ặ d ch v không đ ặ ượ ị Thông th ỉ ộ ố ớ ạ d ch v Telnet, DNS, FTP, SMTP và xác th c user là đ ị cài đ t trên bastion host.
ặ
65
ệ ể ố ệ u Luôn ch y các version an toàn (secure version) c a các ph n ầ m m h th ng (Operating system). Các version an toàn này i s t n công đ ụ vào Operating System, cũng nh là đ m b o s tích h p firewall ỉ ữ ớ ượ
C ng ng d ng
ổ ứ
ụ
6
66
C ng ng d ng
ổ ứ
ụ
ề ứ ộ
ỗ ậ ỉ ộ ồ
ằ ộ ệ
ể ụ ư c đ t c u hình đ cho phép truy ể ượ ặ ấ ủ ấ ị ặ ể ộ ố ế ậ ủ ớ ỉ
6
u M i proxy duy trì m t quy n nh t ký ghi chép l
u Bastion host có th yêu c u nhi u m c đ xác th c ự ầ khác nhau, ví d nh user password hay smart card. M i proxy đ nh p ch m t s các máy ch nh t đ nh. Đi u này ề có nghĩa r ng b l nh và đ c đi m thi t l p cho m i proxy ch đúng v i m t s máy ch trên toàn ỗ h th ng. ệ ố ỗ
ể ộ
ậ ả
ệ
i ạ ậ toàn b chi ti t c a giao thông qua nó, m i s k t ỗ ự ế ế ủ ộ n i, kho ng th i gian k t n i. Nh t ký này r t có ế ố ấ ờ ố ích trong vi c tìm theo d u v t hay ngăn ch n k ặ ẻ ấ ế phá ho i. ạ
ỗ ề ộ ậ
ề
u M i proxy đ u đ c l p v i các proxies khác trên ớ bastion host. Đi u này cho phép d dàng quá trình cài đ t m t proxy m i, hay tháo g môt proxy đang ộ ặ 67 có v n đ . ể ấ
ễ ỡ ớ
C ng ng d ng
ổ ứ
ụ
l u đi m Ư ể u Cho phép ng i qu n tr m ng hoàn toàn đi u
ề ứ ạ
ườ ể ượ ừ ạ c t ng d ch v trên m ng, b i vì ng ữ ở ế ị
c b i các d ch ả ị ế ộ ệ ể ậ ượ ở ủ ị
u Cho phép ng
ị ạ khi n đ ụ d ng proxy h n ch b l nh và quy t đ nh nh ng ụ máy ch nào có th truy nh p đ v .ụ
6
ể ượ ị ạ ụ i qu n tr m ng hoàn toàn đi u ườ c nh ng d ch v nào cho phép, b i vì s ự ữ
ng ị ặ ủ ề ở ụ ươ
ị
u C ng ng d ng cho phép ki m tra đ xác th c r t ự ấ i thông tin v truy ề
ụ ấ ể ụ ộ
ạ
68
ụ
ệ ố l c filltering cho c ng ng d ng là d ễ ổ ứ ơ ớ ộ ọ ể
ả khi n đ ị v ng m t c a các proxy cho các d ch v t ắ ng có nghĩa là các d ch v y b khoá. ị ứ ổ ứ t t, và nó có nh t ký ghi chép l ậ ố nh p h th ng. ậ u Lu t l ậ ệ ọ dàng c u hình và ki m tra h n so v i b l c ấ packet.
C ng ng d ng
ổ ứ
ụ
ế
l H n chạ
ầ ặ
ầ ặ
ề ị
ạ ỏ ụ
u Yêu c u các users thay đ i thao tác, ho c thay đ i ổ ổ ph n m m đã cài đ t trên máy client cho truy nh p ậ vào các d ch v proxy. Ch ng h n, Telnet truy ẳ nh p qua c ng ng d ng đòi h i hai b ậ v i máy ch ch không ph i là m t b ớ
c đ n i ướ ể ố c thôi. ụ ổ ứ ủ ứ
6
ả ộ ố ộ ướ ề
ứ ầ ụ ụ ố
u Tuy nhiên, cũng đã có m t s ph n m m client cho phép ng d ng trên c ng ng d ng là trong su t, ổ ứ b ng cách cho phép user ch ra máy đích ch không ỉ ằ ph i c ng ng d ng trên l nh Telnet. ệ ả ổ ứ
ứ
69
ụ
C ng ng d ng
ổ ứ
ụ
6
70
C ng vòng (Circuit-Level Gateway)
ổ
u C ng vòng là m t ch c năng đ c bi ộ
ệ
ể ự c b i m t c ng ng d ng. C ng vòng ặ ụ
t có th th c ổ ế ố ộ ử ộ
u C ng vòng đ n gi n chuy n ti p k t n i telnet
ọ
ổ ứ hi n đ ệ ượ ở ộ ổ ứ đ n gi n ch chuy n ti p (relay) các k t n i TCP ể ỉ ế ả ơ mà không th c hi n b t kỳ m t hành đ ng x lý ệ ấ ự hay l c packet nào. ả ế ế ố ể ổ ơ
ộ ự ể
6
ề ổ
ể ư ộ ợ
ấ
71
qua firewall mà không th c hi n m t s ki m tra, ệ ự l c hay đi u khi n các th t c Telnet nào.C ng ủ ụ ọ vòng làm vi c nh m t s i dây,sao chép các byte ệ gi a k t n i bên trong (inside connection) và các ữ ế ố k t n i bên ngoài (outside connection). Tuy nhiên, ế ố vì s k t n i này xu t hi n t h th ng firewall, ệ ừ ệ ố nó che d u thông tin v m ng n i b . ộ ộ ự ế ố ấ ề ạ
Circuit-Level Gateway
6
72
C ng vòng (Circuit-Level Gateway)
ổ
u C ng vòng th
ng đ ế
ả ữ ậ ự
ớ ườ
ườ ơ ng nh ng ng ữ ộ ộ ỗ
ữ ợ ế ố ế
ứ ườ
6
ề ử ụ ữ
ố ị
ự ế ẫ ấ
ộ ộ ừ ữ
73
c s d ng cho nh ng k t ượ ử ụ ổ n i ra ngoài, n i mà các qu n tr m ng th t s tin ị ạ ố i dùng bên trong. u đi m l n t Ư ể ưở nh t là m t bastion host có th đ c c u hình nh ể ượ ấ ư ấ là m t h n h p cung c p C ng ng d ng cho ụ ổ ứ ấ nh ng k t n i đ n, và c ng vòng cho các k t n i ế ố ổ ng l a d đi. Đi u này làm cho h th ng b c t ử ễ ệ ố dàng s d ng cho nh ng ng i trong m ng n i b ườ ộ ộ ạ i các d ch v Internet, mu n tr c ti p truy nh p t ụ ậ ớ trong khi v n cung c p ch c năng b c t ng l a ứ ử ứ ườ nh ng s t n công bên đ b o v m ng n i b t ự ấ ể ả ệ ạ ngoài.
Nh ng h n ch c a firewall
ế ủ
ữ
ạ
u Không đ thông minh nh con ng
ườ ể
ủ ể ừ i đ có th ể ộ
u Ch có th ngăn ch n s xâm nh p c a nh ng ặ ự ả
ư đ c hi u t ng lo i thông tin và phân tích n i dung ạ ọ t hay x u c a nó. t ấ ủ ố ể ỉ ữ
ậ ủ ư ố ồ
ngu n thông tin không mong mu n nh ng ph i xác đ nh rõ các thông s đ a ch . ỉ ị
ể ộ ấ ố ị ặ
ộ
6
ể ố ộ
u Không th ngăn ch n m t cu c t n công n u cu c ộ ộ ế t n công này không "đi qua" nó. M t cách c th , ụ ể ấ i m t cu c t n công t firewall không th ch ng l ừ ộ ấ ng dial-up, ho c s dò r thông tin do d m t đ ữ ộ ườ li u b sao chép b t h p pháp lên đĩa m m ấ ợ ệ ị
ạ ặ ự ỉ
74
ề
Nh ng h n ch c a firewall
ế ủ
ữ
ạ
u Không th ch ng l
ạ ộ ấ ể ố
i các cu c t n công b ng d ữ ng
ể ượ
c b o v và b t đ u ộ ố ươ t qua , v ư ệ ử ượ ượ ả ệ ắ ầ
đây.
ằ li u (data-drivent attack). Khi có m t s ch ệ c chuy n theo th đi n t trình đ firewall vào trong m ng đ ạ ho t đ ng ở ạ ộ ụ ộ
6
ụ ệ
ệ
ể ụ ủ
u M t ví d là các virus máy tính. Firewall không th ể c làm nhi m v rà quét virus trên các d li u đ chuy n qua nó, do t c đ làm vi c, s xu t hi n ố ộ liên t c c a các virus m i và do có r t nhi u cách ớ đ mã hóa d li u, thoát kh i kh năng ki m soát ể c a firewall. ủ
ữ ệ ượ ự ấ ệ ề ấ ể ữ ệ ả ỏ
ẫ ả i pháp h u hi u ữ ệ
u Tuy nhiên, Firewall v n là gi c áp d ng r ng rãi.
75
đ ượ ụ ộ
Ch n c u hình cho FireWall
ấ
ọ
u Có nhi u cách thi ề
ế ậ
t l p c u hình ấ
ế ộ ả
ng
ệ c p đ application-level hay
ườ
ạ u T p trung tri n khai các ch đ b o v ậ u Th ộ
l D ng Bastion host
6
ạ
ạ
n i b và 1 cho m ng ngoài
ể ở ấ circuit level gateway ạ u S d ng 2 giao ti p m ng, 1 cho m ng ế ạ
u Kh năng l c packet
ử ụ ộ ộ ả
ọ
76
l D ng Dual homed gateway
Dual-homed gateway
6
77
Ch n c u hình cho FireWall (tt)
ấ
ọ
u D ng Screened host firewall system ộ ề ạ i thông tin đi vào m ng n i b và ra
ạ l S d ng 1 b đi u h ề ả
ng m ng (network router) ướ
ạ
đ truy n t ộ ộ m ng bên ngoài qua trung gian 1 gateway ử ụ ể ạ
6
78
Screened-host gateway
6
79
Screened Host Firewall
6
80
Ch n c u hình cho FireWall (tt)
ấ
ọ
u Screened-subnet firewall system
6
81
Screened Subnet Firewall
6
82
Screened subnet gateway
6
83
Check Point Software’s Firewall-1 Web Page
6
84
Bài Kỳ Sau
Các Hình Th c Thanh Toán ứ ng M i Đi n T Trong Th ử
ươ
ệ
ạ
6
85