L I M Đ U

Ờ Ở Ầ

Ngày nay khi đ i s ng con ng i đã đ c c i thi n, nhu c u v ăn, ờ ố ườ ượ ả ệ ề ầ

m c đã đ ặ ượ c đáp ng đ y đ thì nhu c u v s c kh e, s c đ p… l ầ ắ ẹ ề ứ ủ ứ ầ ỏ ạ ổ i n i

lên nh m t v n đ nóng b ng. ư ộ ấ ề ỏ

v i th tr Cái ng nghĩa “ Th c ph m ch c năng ” khá xa l ẩ ứ ữ ự ạ ớ ị ườ ủ ng c a

n thì nó l i thu hút đ c s quan tâm đáng k . Ngay ướ c ta, nh ng bây gi ư ờ ạ ượ ự ể

t tên g i chúng ta cũng đã hình dung nôm na ra đ ừ ọ ượ ằ ẩ c r ng: th c ph m ự

ch c năng là nh ng th c ph m mà tác d ng c a nó có l ẩ ụ ủ ứ ữ ự ợ ứ i cho m t ch c ộ

ph n nào đó. ậ

Hi n nay trên th tr ị ườ ệ ứ ng đã có nhi u s n ph m là th c ph m ch c ẩ ề ả ự ẩ

năng, r t đa d ng v ch ng lo i và ch c năng. Trong bài ti u lu n này, ứ ủ ề ể ạ ấ ạ ậ

em đ c p đ n m t lo i th c ph m ch c năng mà đang thu hút đ ẩ ề ậ ự ứ ế ạ ộ ượ ự c s

quan tâm c a ng i tiêu dùng, đó là Glucosamin: th c ph m ch c năng ủ ườ ự ứ ẩ

ch a b nh kh p ớ ữ ệ

CH

NG I

ƯƠ

T NG QUAN V TH C PH M CH C NĂNG Ề

I.

Th c ph m ch c năng là gì: ự ứ ẩ

Cho đ n nay ch a có m t t ch c qu c t nào đ a ra đ nh nghĩa ộ ổ ư ế ố ế ứ ư ị

đ y đ v th c ph m ch c năng, m c dù đã có nhi u H i ngh qu c t ầ ủ ề ự ố ế và ứ ề ẩ ặ ộ ị

khu v c v th c ph m ch c năng. Thu t ng “ Th c ph m ch c năng ” ề ự ữ ự ứ ự ứ ẩ ậ ẩ

m c dù ch a có m t đ nh nghĩa th ng nh t qu c t ộ ị ố ế ư ặ ấ ố , nh ng đ ư ượ ử ụ c s d ng

nhi u n c trên th gi i. r t r ng rãi ấ ộ ở ề ướ ế ớ

1. Các n

ướ ậ ả : c châu Âu, M , Nh t B n ỹ

ẩ Đ a ra đ nh nghĩa th c ph m ch c năng là m t lo i th c ph m ứ ự ư ự ẩ ạ ộ ị

ngoài 2 ch c năng truy n th ng là cung c p các ch t dinh d ứ ề ấ ấ ố ưỡ ỏ ng và th a

mãn nhu c u c m quan, còn có ch c năng th 3 đ ứ ứ ầ ả ượ ằ c ch ng minh b ng ứ

các công trình khoa h c nh tác d ng gi m cholesterol, gi m huy t áp, ụ ư ế ả ả ọ

ch ng táo bón, c i thi n h vi khu n đ ẩ ườ ệ ệ ả ố ng ru t… ộ

2. Hi p H i th c ph m s c kh e và dinh d ẩ ộ ự ứ ỏ ệ ưỡ ng thu c B Y t ộ ộ ế ậ Nh t

B n:ả

Th c ph m, ch c năng là th c ph m b sung m t s thành ph n có ẩ ộ ố ự ự ứ ẩ ầ ổ

l i ho c lo i b thành ph n b t l ợ ạ ỏ ấ ợ ặ ầ ả i. Vi c b sung hay lo i b này ph i ạ ỏ ệ ổ

đ cho ượ c chúng minh và cân nh c m t cách khoa h c và đ ắ ộ ọ ượ c B Y t ộ ế

phép xác đ nh hi u qu c a th c ph m đ i v i s c kh e. ố ớ ứ ả ủ ự ệ ẩ ỏ ị

3. Hi p H i thông tin th c ph m qu c t ( IFIC) : ố ế ự ộ ệ ẩ

i ích cho Th c ph m ch c năng là th c ph m mang đ n nh ng l ự ữ ự ứ ế ẩ ẩ ợ

t xa h n dinh d ng c b n s c kh e v ứ ỏ ượ ơ ưỡ ơ ả

t Nam: 4. B Y t ộ Vi ế ệ

ẫ Thông th s 08/TT-BYT ngày 23/8/2004 v vi c “H ng d n ư ố ướ ề ệ

ự qu n lý các s n ph m th c ph m ch c năng” đ a ra đ nh nghĩa: : “ Th c ứ ư ự ả ẩ ả ẩ ị

ậ ph n ch c năng là th c ph m dùng đ h tr ch c năng c a các b ph n ể ỗ ợ ứ ủ ứ ự ẩ ẩ ộ

trong c th ng ơ ể ườ i, có tác d ng dinh d ụ ưỡ ạ ng, t o cho c th tình tr ng ơ ể ạ

tho i mái, tăng s c đ kháng và gi m b t nguy c gây b nh. ứ ề ệ ả ả ớ ơ

Nh v y, có r t nhi u các đ nh nghĩa v th c ph m ch c năng. ề ự ư ậ ứ ề ấ ẩ ị

Song t ấ ả ề ự t c đ u th ng nh t cho r ng : Th c ph m ch c năng là lo i th c ự ứ ấ ằ ẩ ạ ố

ph m n m gi ằ ẩ ớ ạ i h n gi a th c ph m và thu c. Th c ph m ch c năng là ố ự ự ứ ữ ẩ ẩ

kho ng giao thoa gi a th c ph m và thu c. Vì th ng ữ ự ế ả ẩ ố ườ ự i ta còn g i th c ọ

ph m ch c năng là th c ph m- thu c ố ứ ự ẩ ẩ

II. Phân lo i th c ph m ch c năng ạ ự ứ ẩ

Hi n nay có nhi u cách phân lo i th c ph m ch c năng, tùy theo ạ ự ứ ề ệ ẩ

b n ch t, tác d ng ho c ngu n g c. ả ụ ấ ặ ồ ố

ủ Sau đây là cách phân lo i theo b n ch t c u t o và tác d ng c a ả ấ ấ ạ ụ ạ

th c ph m ch c năng. ự ứ ẩ

1. Nhóm th c ph m ch c năng b sung vitamin và khoáng ch t: ự ứ ổ ẩ ấ

M , Canada và các n c Châu Âu... nh Lo i này r t phát tri n ấ ể ở ỹ ạ ướ ư

vi c b sung iode vào mu i ăn, s t vào gia v , vitamin A vào d ệ ắ ố ổ ị ườ ạ ng h t,

vitamin vào n c gi ướ ả i khát, s a.. vi c b sung này tr ệ ữ ổ ở ộ thành b t bu c, ắ

đ ượ c pháp lu t hóa đ gi ậ ể ả ế i quy t tình tr ng “ n n đói ti m n” vì thi u ạ ề ẩ ế ạ

ch t dinh d ng. ấ ưỡ

2. Nhóm Th c ph m ch c năng d ng viên ự ứ ẩ ạ

Đây là nhóm phong phú đa d ng nh t. Tùy theo nhà s n xu t có các ạ ấ ả ấ

d ng viên nang, viên nén, viên s u, ch a các ho t ch t sinh h c, vitamin và ứ ạ ạ ấ ọ ỉ

khoáng ch t.ấ

3. Nhóm th c ph m ch c năng “không béo”, “không đ ự ứ ẩ ườ ả ng”, “gi m

năng l ng” ượ

Hay g p là: Nhóm trà th o d c, đ c s n xu t, ch bi n h tr ặ ả ượ ượ ả ế ế ỗ ợ ấ

ầ gi m cân, gi m béo, phòng ch ng r i lo n m t s ch c năng sinh lý th n ố ộ ố ứ ả ả ạ ố

kin, tiêu hóa, đ tăng c ể ườ ẩ ng s c l c và s c đ kháng. Các lo i th c ph m ứ ề ứ ự ự ạ

này dành cho ng i mu n gi m cân, b nh ti u đ ng. ườ ể ườ ệ ả ố

4. Nhóm các lo i n c gi i khát, tăng l c: ạ ướ ả ự

ng, vitamin, khoáng Đ c s n xu t, ch bi n đ b sung năng l ế ế ượ ả ể ổ ấ ượ

ch t cho c th khi v n đ ng th l c, th d c, th thao… ơ ể ể ụ ể ự ể ậ ấ ộ

5. Nhóm th c ph m giàu ch t x tiêu hóa: ấ ơ ự ẩ

Ch t x là các polysaccharide không ph i là tinh b t, là b khung, ấ ơ ả ộ ộ

giá đ c a các mô, t bào th c v t và có s c ch ng đ v i các men tiêu ỡ ủ ế ự ậ ỡ ớ ứ ố

i. Ch t x có tác d ng làm nhu n tràng tăng kh i l hóa c a ng ủ ườ ấ ơ ố ượ ng ụ ậ

phân do đó ch ng đ c táo bón, ngăn ng a đ c ung th đ i tràng. Ngoài ố ượ ừ ượ ư ạ

ra ch t x còn có vai trò chuy n hóa cholesterol, phòng nguy c suy vành, ấ ơ ể ơ

ng. s i m t, tăng c m giác no, gi m béo phì, h tr gi m đái tháo đ ỏ ỗ ợ ả ậ ẩ ả ườ

6. Nhóm các ch t tăng c ng đ ng ru t bao g m x tiêu hóa sinh ấ ườ ườ ộ ồ ơ

h c và ti n sinh h c đ i v i h vi khu n c ng sinh ru t già ọ ố ớ ệ ẩ ộ ọ ộ ề

7. Nhóm th c ph m ch c năng đ c bi ự ứ ẩ ặ t ệ

- TPCN cho ph n có thai ụ ữ

- TPCN cho ng ườ i cao tu i ổ

- TPCN cho tr ăn d m ẻ ặ

- TPCN cho v n đ ng viên, phi hành gia ộ ậ

- TPCN cho ng i cao huy t áp ườ ế

…………………………………..

III. S khác nhau gi a TPCN và th c ph m ,thu c ố ự ữ ự ẩ

1. S khác nhau gi a TPCN và th c ph m truy n th ng ữ ự ự ố ề ẩ

- Đ c s n xu t, ch bi n theo công th c b sung m t s thành ph n có ượ ả ứ ổ ế ế ộ ố ấ ầ

l i ho c lo i b thành ph n b t l i. Vi c b sung hay lo i b t ph i đ ợ ạ ỏ ấ ợ ặ ầ ệ ổ ạ ớ ả ượ c

ch ng minh và cân nh c m t cách khoa h c và đ c c quan nhà n c có ứ ắ ộ ọ ượ ơ ướ

th m quy n cho phép. ề ẩ

- Có tác d ng v i s c kh e nhi u h n ( tác d ng v i m t hay m t s ớ ứ ộ ố ụ ụ ề ỏ ơ ộ ớ

ng thông th ng. ch c năng sinh lý c a c th ) h n là các ch t dinh d ủ ơ ể ơ ứ ấ ưỡ ườ

Nghĩa là, th c ph m ch c năng ít t o ra năng l ứ ự ẩ ạ ượ ng cho c h nh các ơ ể ư

lo i th c ph m truy n th ng nh g o, th t, cá… ư ạ ự ề ẩ ạ ố ị

- Li u l ng s u d ng th ng nh , th m chí tính b ng milligram, gram ề ượ ụ ử ườ ằ ậ ỏ

nh là thu c ố ư

- Đ i t i gài, tr em, ph n ố ượ ng s d ng có ch đ nh rõ r t nh ng ỉ ử ụ ư ệ ị ườ ụ ữ ẻ

tu i mãn kinh, ng i có h i ch ng thi u vi ch t…. ổ ườ ứ ế ấ ộ

2. S khác nhau gi a TPCN và thu c ố ữ ự

ấ - Nhà s n xu t công b trên nhãn s n ph m là th c ph m, đ m b o ch t ả ự ả ấ ẩ ả ẩ ả ố

l ượ ẩ ng v sinh, an toàn s c kh e, phù h p v i các quy đ nh v th c ph m. ợ ề ự ứ ệ ớ ỏ ị

Đ i v i thu c, nhà s n xu t công b trên nhãn s n ph m là thu c, có tác ố ố ớ ấ ả ả ẩ ố ố

d ng ch a b nh, đ ụ ữ ệ ượ ặ ử ổ c ch đ nh đ nh m tái l p, đi u ch nh ho c s a đ i ề ể ằ ậ ị ỉ ỉ

ch c năng sinh lý c th . ơ ể ứ

Ví d : Trà b c hà ụ ạ

- N u ghi trên nhãn: n c u ng gi i nhi ế ướ ố ả ệ t, thì là th c ph m ự ẩ

- N u ghi trên nhãn : ch đ nh đi u tr r i lo n d dày thì là ỉ ị ố ề ế ạ ạ ị

thu cố

- Có th s d ng th ng xuyên, lâu dài nh m nuôi d ng: b d ể ử ụ ườ ằ ưỡ ổ ưỡ ng

ạ ho c phòng ng a các nguy c gây b nh… mà v n an toàn, không đ c h i, ệ ừ ặ ẫ ơ ộ

không có ph n ng ph ả ứ ụ

- Ng i tiêu dùng có th t s d ng theo h ườ ể ự ử ụ ưỡ ủ ng d n cách s d ng c a ử ụ ẫ

nhã s n xu t mà không c n khám b n kê đ n c a th y thu c. ơ ủ ệ ấ ầ ả ầ ố

NG II

ƯƠ

CH TPCN CH A B NH THOÁI HÓA KH P

Ữ Ệ

I. Tìm hi u nguyên nhân gây thoái hóa kh p ớ ể

Các kh p x ng cũng nh c th n i chung, có quá trình sinh- lão ớ ươ ư ơ ể ớ

-b nh - t cũng không th tránh kh i quy lu t t nhiên: b lão hóa và già ệ ử ậ ự ể ỏ ị

y u d n khi có tu i. Song ngày nay, v i s ti n b c a khoa h c, tr ớ ự ế ộ ủ ế ầ ổ ọ ướ c

thành t u chung: kéo dài tu i th và đ y lùi b nh t ự ệ ẩ ổ ọ ậ ớ t, b nh thoái hóa kh p ệ

cũng đ c ki m soát tích c c. Ng i ta đã tìm ra đ c các gi i pháp giúp ượ ự ể ườ ượ ả

ớ làm ch m quá trình thoái hóa, kéo dài kh năng làm vi c c a các kh p ủ ệ ậ ả

x ng. T đó, giúp b nh nhân thoái hóa kh p c i thi n t t tình tr ng b ươ ệ ố ừ ệ ả ớ ạ ị

i các kh p. Đây là m t k t qu đi u tr có ý s ng đâu, khó c đ ng t ư ử ộ ạ ả ề ộ ế ớ ị

nghĩa tích c c đ i v i m t b nh lý đ ố ớ ộ ệ ự ượ ỏ c xem nh không th ch a kh i ữ ư ể

hoàn toàn, giúp c i thi n đáng k ch t l ng cu c s ng c a ng i b nh. ể ấ ượ ệ ả ộ ố ủ ườ ệ

ứ Tìm hi u c ch sinh b nh c a thoái hóa kh p là nh ng nghiên c u ể ơ ế ủ ữ ệ ớ

b c đ u quan tr ng đ tìm ra các gi ướ ể ầ ọ ả ớ i pháp đi u tr tích c c. V y kh p ự ề ậ ị

b thoái hóa nh th nào? ị ư ế

S n kh p chính là t m đ m bao b c 2 đ u x ng, n i 2 đ u x ầ ươ ụ ệ ấ ớ ọ ầ ươ ng ơ

tỳ lên nhau. S n kh p đ c, s i collagen và ụ ớ c c u t o t ượ ấ ạ ừ các v t li u: n ậ ệ ướ ợ

ch t c b n c a s n kh p. Trong đó ch t c b n c a s n kh p l ấ ơ ả ủ ụ ấ ơ ả ủ ụ ớ ạ ượ i đ c ớ

các thành ph n: chu i proteoglycan ( đ n v c b n đ hình c u t o t ấ ạ ừ ị ơ ả ể ầ ỗ ơ

thành nên các chu i ph c t p h n ) và t ứ ạ ỗ ơ ế bào sinh s n. S n kh p có tính ụ ụ ớ

ch t c ng, ch u đàn h i và ch u nén t t. Do v y giúp gi m ma sát, tăng ấ ứ ồ ị ị ố ậ ả

kh năng ch ng đ và ch u l c khi kh p c đ ng. ớ ử ộ ị ự ả ố ỡ

Là n i ti p xúc 2 đ u x ng, s n kh p là n i ch u tác đ ng chính ơ ế ầ ươ ụ ớ ơ ộ ị

c a cá áp l c: l c ma sát, l c tì nén, ch u s c xát và mài mòn c h c. Do ủ ị ự ọ ự ự ơ ọ ự

ng. Quá trình này gia tăng m nh v y, d b bào mòn và t n th ậ ễ ị ổ ươ ạ ở ữ nh ng

tr ng đ và t n su t l ườ ng h p kh p ph i làm vi c v i c ả ệ ớ ườ ợ ớ ấ ướ ầ ộ ộ n: lao đ ng

i trong lao đ ng… Khi còn tr , quá n ng, ch i th thao, thói quen b t l ặ ấ ợ ể ơ ẻ ộ

trình phá h y đ ủ ượ ờ ậ c cân b ng v i quá trình tái t o s n kh p. Nh v y, ụ ằ ạ ớ ớ

kh p v n đ m nhi m ch c năng c đ ng bình th ứ ử ộ ệ ẫ ả ớ ườ ổ ng. Nh ng khi có tu i, ư

quá trình t ng h p suy gi m. Trong khi quá trình phá h y ngày m t tăng, ủ ả ổ ợ ộ

i nh ng t n th d n t ẫ ớ ữ ổ ươ ẹ ng nghiêm tr ng: s n kh p b m t d n, m ng d t, ớ ị ấ ầ ụ ọ ỏ

m t n c, x hóa, r n n t, đ t gãy, không th c hi n đ ấ ướ ứ ự ứ ệ ạ ơ ượ c ch c năng ứ

ị ấ đ m, khi n kh p c đ ng đau. Th m chí có nh ng đo n, s n kh p b m t ệ ớ ử ộ ữ ụ ế ậ ạ ớ

hoàn toàn, đ l ng d ể ộ ph n x ầ ươ ướ ụ i s n, gây ra nh ng c n đau nhói t ữ ơ ớ i

m c không th c đ ng đ c. ể ử ộ ứ ượ

N u s n kh p đ c ví nh ế ụ ớ ượ c ví nh m t l p đ m thì d ch nh n đ ệ ư ộ ớ ờ ị ượ ư

vào d u nh n đ bôi tr n kh p. D ch nh n do các màng ho t d ch bài ti ầ ạ ị ể ờ ơ ớ ờ ị ế

trong ô kh p, giúp 2 đ u x ng tr ầ ớ ươ ượ ể t lên nhau m t cách nh p nhàng, uy n ộ ị

chuy n. Khi có tu i, vi c s n xu t d ch nh n b suy gi m c v s l ấ ị ả ề ố ượ ng ệ ả ể ả ổ ờ ị

và ch t l ng đã gây ra tình tr ng khô kh p, khó c đ ng, đ c bi t hay ấ ưỡ ử ộ ạ ặ ớ ệ

g p là tình tr ng: c ng kh p g i, kh p hang, c ng kh p c tay, ngón tay, ớ ặ ứ ứ ạ ớ ố ớ ổ

kh p vai…. ớ

Nh ng v trí kh p th ị ữ ớ ườ ư ng b thoái hóa nh : thoái hóa c t s ng l ng ộ ố ư ị

(31%), thoái hóa c t s ng c ( 14%), thoái hóa kh p g i (13%), thoái hóa ộ ố ổ ớ ố

kh p háng (8%), thoái hóa kh p ngón tay (6%).... ớ ớ

Nguyên nhân gây thoái hóa kh p đ c gi i thích là do s m t cân ớ ượ ả ự ấ

ủ b ng gi a 2 quá trình t ng h p và phá h y tai kh p. Quá trình phá h y ằ ủ ữ ồ ợ ớ

( gây bào mòn s n kh p, thay đ i tính ch t s n kh p) ngày càng tăng d ấ ụ ụ ớ ổ ớ ướ i

2,

tác đ ng c a enzim collagenase, phospholipase A N- ủ ộ

acetylgluosamindase.. và g c t ố ự đo. Quá trình t ng h p đ xây d ng nên ợ ự ể ổ

c u trúc m i, ph c h i và s a ch a nh ng c u trúc b h h ng, b suy ấ ị ư ỏ ữ ử ữ ụ ấ ồ ớ ị

gi m do nhi u nguyên nhân. Trong đó có nguyên nhân quan tr ng là s ề ả ọ ự

thi u h t các nguyên li u c n thi ệ ầ ụ ế ế ầ t cho quá trình t ng h p các thành ph n ổ ợ

c b n c a s n kh p và d ch kh p. Các nguyên li u này đ ơ ả ủ ụ ệ ớ ớ ị ượ ấ c cung c p

cho c th t ngu n th c ăn ho c các th c ph m b sung. ơ ể ừ ự ứ ặ ẩ ồ ổ

II. Glucosamin - TPCN ch a b nh thoái hóa kh p ữ ệ ớ

ổ Tình tr ng thoái hóa s n kh p, s thi u h t d ch kh p là nh ng t n ự ụ ị ụ ữ ế ạ ớ ớ

th ng c b n trong b nh lý thoái hóa kh p, mà nguyên nhân chính là do ươ ơ ả ệ ớ

s suy gi m c a quá trình t ng h p, không bù đ p đ ự ắ ượ ủ ả ổ ợ ủ c quá trình phá h y

tai kh p. Xu t phát t hi u bi t đó, nhi m v đ t ra đ i v i khoa h c là ấ ớ ừ ể ế ố ớ ụ ặ ệ ọ

tìm ra gi ả i pháp nh m thúc đ y quá trình t ng h p và c ch quá trình phá ổ ứ ế ằ ẩ ợ

h y. Và thành t u đó đ ủ ự ượ c ghi nh n ngay t ậ ừ ữ ệ gi a th k XX b ng vi c ế ỷ ằ

ch ng minh tac d ng c a ho t ch t ụ ấ Glucosamin trong đi u tr thoái hóa ứ ủ ề ạ ị

kh p. Glucosamin là đ ng có g n thêm đuôi amine ( ớ ườ ắ

-NH2), và là ti n ch t c a t ng h p sinh h c các protein và lipit g n thêm ấ ủ ổ ề ắ ọ ợ

phân t ng g i là glycosylated. đ ử ườ ọ

Glucosamin đ c c th t ng h p, tham gia vào vi c hình thành nên ượ ơ ể ổ ệ ợ

ỗ chu i Proteoglycan. Ti p đó, các Proteoglycan trùng h p t o nên chu i ợ ạ ế ỗ

Mucopolysaccharide, sau đó là các Chondroitin, xây d ng nên c u trúc c ự ấ ơ

ụ b n c a s n kh p. M t k t qu có ý nghĩa đ i v i kh năng ng d ng ả ủ ụ ộ ế ố ớ ứ ả ả ớ

Glucosamin này có th đ c chi t xu t t trong đi u tr , là các phân t ị ề ử ể ượ ế ấ ừ

ngu n t nhiên là v giáp xác ( tôm, sò, mai cua bi n…), l ồ ự ể ỏ ạ ể ấ i có th h p

th t t. Nên có th b sung t ụ ố ể ổ ừ ẩ bên ngoài thông qua các lo i th c ph m, ự ạ

th c ph m ch c năng… ự ứ ẩ

M t th i gian không lâu sau đó ( kho ng 1970), ng ả ộ ờ ườ ế ụ i ta ti p t c

ch ng minh đ c vai trò c a ứ ượ ớ ủ Chondroitin trong đi u tr thoái hóa kh p, ề ị

t ng t ươ ụ ớ nh glucosamin: là nguyên li u cho quá trình tái t o s n kh p, ạ ụ ư ệ

kích thích s n xu t d ch nh n booit tr n kh p, c ch enzim và g c t do ớ ứ ấ ị ố ự ế ả ờ ơ

gây phá h y s n kh p… Ngu n chi t xu t Chondroitin là s n các loài ủ ụ ớ ồ ế ụ ấ

t là s n vi cá m p. Chondroitin cũng đ đ ng v t, đ c bi ậ ộ ặ ệ ụ ậ ượ ơ ể ấ c c th h p

thu t t ( kém h n glucosamin kho ng 5 l n). T đó, Chondroitin cũng ố ừ ả ầ ơ

đ i d ng riêng l ượ ứ c ng d ng trong đi u tr thoái hóa kh p d ề ụ ớ ị ướ ạ ẻ ặ ế ho c k t

h p v i Glucosamin. ợ ơ

2. Tình hình s ử ụ ớ d ng Glucosamin và các h p ch t k t h p v i ợ ợ ế ấ

Chondroitin

Li u l ng tiêu chu n c a mu i Glucosamin là 1.500mg m i ngày. ề ượ ẩ ủ ố ỗ

Glucosamin v i nhóm amino đi n tích d ng pH sinh lý. Anion trong ệ ớ ươ ở

mu i có th bi n đ i d ng Chlorhydrat ( HCl) hay sunfat. Gluosamin ể ế ổ ở ạ ố

th ng bán d ng k t h p v i Chondroitin sunfat hay ườ ở ế ạ ợ ớ

methylsulfonylmethan vi t là MSM. t t ế ắ

Rottapharm, có môn bài s n xu t t ấ ạ ả ứ i châu Âu, b o tr 2 nghiên c u ả ợ

c. Hai l n v Glucosamin sunfat, kéo dài 3 năm, ki m ch ng v i gi ớ ứ ể ề ớ d ả ượ

nghiên c u này ch ng minh có l i rõ ràng khi đi u tr b ng glucosamin. ứ ứ ợ ị ằ ề

ẹ Không nh ng c i thi n tri u ch ng mà còn c i thi n ch kh p b thu h p ứ ữ ệ ệ ệ ả ả ỗ ớ ị

trên hình X quang. Đi u đó ch ng t glucosamin ngoài vi c gi m đau, còn ứ ề ỏ ệ ả

có th ngăn ng a thoái hóa s n là ti n trình chính trong b nh thoái hóa ụ ừ ệ ế ể

kh p.ớ

Đ u năn 2007, báo y khoa The New England Journal of Medicine ầ

công b k t qu glucosamin HCl kh n giúp gì hay r t ít cho b nh viêm ồ ố ế ệ ả ấ

kh p g i. ớ ố

Nh ng càng ngày càng cón nhi u thí nghi m lâm sàng ch ng minh ứ ư ề ệ

hi u qu khi s d ng glucosamin đ tr viêm kh p. Do đó nhu c u s ử ụ ể ị ệ ả ầ ớ ử

d ng lo i th c ph m ch c năng đang đ ẩ ụ ứ ự ạ ượ c s d ng r t th nh hành ấ ử ụ ị ở

nhi u qu c gia trên th gi i. ế ớ ề ố

3. S n ph m TPCN ch a thoái hóa kh p trên th tr ng ị ườ ữ ớ ả ẩ

Hi n nay trên th tr ị ườ ệ ứ ng có r t nhi u s n ph m là th c ph m ch c ẩ ề ả ự ấ ẩ

ự năng giúp đi u tr thoái hóa kh p. Tuy v y, các s n ph m này đ u d a ề ề ẩ ậ ả ớ ị

ế trên kh năng ch ng thoái hóa kh p c a glucosamin và các thành ph n k t ớ ủ ả ầ ố

h p. chúng ch khác nhau ng và m t s thành ph n khác. ợ ỉ li u l ở ề ượ ộ ố ầ

M t s ộ ố ả s n ph m xu t hi n nhi u trên th tr ệ ị ườ ề ẩ ấ ng hi n nay ệ

nh : ư

- Viên nang Glucosamin 500mg,thành ph n: glucosamin sunfat

natri clorid

- Fasgel glucosamin: thành ph n chính là Glucosamin sunfat KCl,

gelatin, sorbitol, soybean oil, FDC Red, Tatinium Dioide

- B o c t khang ( s n ph m c a d

c ph m Hoa Linh): có s ủ ả ả ẩ ố ượ ẩ ự

ph i h p đ ng th i Glucosamin và Chondroitin, do v y tăng d ch ố ợ ậ ờ ồ ị

nh y, tăng đ nh t bôi tr n kh p, giúp kh p kh i đ ng linh ầ ớ ộ ơ ộ ở ớ ớ

3, Ca giúp cho x

ặ ho t, gi m nhanh các tri u ch ng s ng đau. Ngoài ra, s có m t ự ư ứ ệ ả ạ

ng ch c kh e. c a các thành ph n vitamin D ủ ầ ươ ắ ỏ

- AGELTM FLX : v i 4 thành ph n chính là glucosamin HCl,

ầ ớ

Chondroitin sunfat, celadrin oil, methysulfonylmethan giúp ích cho

các c đ ng c a c th , h th ng bôi tr n và ch c năng khi các ủ ơ ể ệ ố ử ộ ứ ơ

ng. kh p có bi u hi n th ể ệ ớ ườ

- Ultra Rx- Joint Liquid

TPCN LOHHA) - Flamasol ( s n ph m c a h th ng bán l ẩ ủ ệ ố ả ẻ

- TripleFlex ( Công ty c ph n d c ph m Sông H ng) ầ ượ ổ ẩ ồ

- Glumax: s n ph m nh p kh u t Hoa Kỳ ẩ ừ ả ẩ ậ