Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ề
ế ế
ụ
ộ
ườ
ạ t dãy đ a ch IP đ ế
ỏ ộ
ệ
ị
ỉ
ạ
Đ tài: Thi t k và mô ph ng m ng c c b ( LAN ) cho ng cao đ ng Công Ngh Hà N i. Bi ượ ấ c c p tr ẳ phát là 192.168.0.0/16, có ít nh t 3 mi n m ng LAN và m i mi n ề ỗ ề ấ i s d ng. m ng ph c v cho 2000 ng ườ ử ụ
ụ ụ
ạ
Giáo viên h
ướ
ẫ ng d n:
2 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
M C L C
Ụ
Ụ
I
THI U
Đ
Ớ
Ệ
Ề
GI TÀI.........................................................................5
NG I:
T NG QUAN V M NG MÁY
Ề
Ạ
Ổ
ƯƠ
máy
phát
m ng
ạ
s ử
L ch ị
tri n ể
tính
là
Các
thành
h
ph n ầ
c a ủ
ệ
ố th ng
ầ ứ ề ầ
ạ
ạ
ỉ ả
ị ể
ậ
ạ ứ
ích do m ng máy
tính đem
ỹ ế
Các
ạ
CH TÍNH.....................6 I.1: tính..............................................................6 máy M ng I.2: ạ gì......................................................................................7 I.3: m ngạ ............................................................7 I.3.1: Các thành ph n ph n c ng.................................................................7 ầ I.3.2: Các thành ph n ph n m m.................................................................7 ầ I.4: Các tiêu ch phân lo i m ng..................................................................7 I.4.1: Theo kho ng cách đ a lý....................................................................8 I.4.2: Theo k thu t chuy n m ch...............................................................8 I.4.3: Theo ki n trúc và giao th c m ng...................................................10 ạ I.5: i l ợ iạ ......................................................11 l
II:
NG
Ạ M NG
ƯƠ
quan
ạ m ng
v ề
T ng ổ
ệ ệ
t m ng LAN v i các lo i m ng khác................................14 ạ
ớ
ạ
ạ
ặ
ạ
ậ ệ
ẫ
Topology
liên k t)
trúc
ạ
ế
ạ trong m ng
CH LAN..............................................................13 II.1: LAN.........................................................................13 II.1.1: Khái ni m.......................................................................................13 II.1.2: Phân bi II.1.3: Đ c tính v t lý c a m ng LAN.......................................................14 ủ II.1.4: Công ngh truy n d n trong m ng.................................................16 ề (c u II.2: ấ LAN.......................................17 II.2.1: D ng BUS.......................................................................................17 II.2.2: D ng sao (STAR)...........................................................................18 II.2.3: D ng vòng (RING).........................................................................19
ạ ạ ạ
3 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
thi
thi
k
Các
dùng đ
ạ m ng
ể
t ế
t ế
b ị
ệ
ể
ạ
ế
ể
ạ
ị
============================================================================================= II.3: ế LAN................................................20 II.3.1: B l p tín hi u (REPEATER)........................................................20 II.3.2: B t p trung (HUB)........................................................................21 II.3.3: C u (BRIDGE)...............................................................................22 II.3.4: B chuy n m ch (SWITCH)..........................................................23 II.3.5: B đ nh tuy n (ROUTER)..............................................................23 II.3.6: B chuy n m ch có đ nh tuy n (Layer 3 switch)...........................24 ế Phân bi
ộ ặ ộ ậ ầ ộ ộ ị ộ t HUB, SWITCH và ROUTER...................................................24 ệ
Ấ
ƯƠ
Ạ NG III: IP, C P PHÁT IP TRONG M NG
IP (Internet Protocol – Giao th c liên
ề
ớ
ứ
i thi u v ệ ................26
trúc
ch
C u ấ
đ a ị
ỉ
ạ ng d ng c p phát IP trong m ng
t p ậ
ụ
ứ
ấ
ề
ạ
CH LAN............26 III.1: Gi m ng)ạ III.2: IP..................................................................................26 III.3: Bài LAN..................................27 Đề bài..................................................................................................................27 III.3.1: Chia mi n m ng con.....................................................................28 III.3.2: C p phát IP cho máy tr m (workstation)......................................29
ấ
ạ
Ỏ
Ế
NG IV: THI T K VÀ MÔ PH NG M NG LAN Ạ HÀ NG CAO Đ NG CÔNG NGH
Ệ
Ế Ẳ
ƯƠ ƯỜ
Mô
h
ph ng ỏ
ệ
c p phát IP cho các máy
ấ
ấ
CH TR N IỘ ...........................31 IV.1: th ngố ..................................................................................31 IV.2: C u hình Router, tr mạ .................................32
L iờ k tế .................................................................................................................36
Ậ
Ủ
ƯỚ NG
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H D NẪ .............................37
4 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
tham
li u ệ
============================================================================================= Tài kh oả .............................................................................................38
GI
I THI U Đ TÀI
Ớ
Ệ
Ề
V i th i đ i công ngh thông tin – khoa h c máy tính đ ờ ạ ệ ớ ọ ượ ư ể c u tiên phát tri n
và l n m nh r t nhanh nh ngày nay thì nhu c u chia s thông tin trong xã h i sao cho ư ẻ ầ ạ ấ ớ ộ
ti n l i và nhanh chóng càng đ c chú tr ng. Vì v y m ng m ng máy tính trong khoa ệ ợ ượ ậ ả ạ ọ
c bi n đ i, nâng c p cho phù h p hoàn c nh và h c máy tính r t quan tr ng, luôn đ ọ ấ ọ ượ ế ấ ả ợ ổ
m c đích s d ng. ử ụ ụ
Hi n nay h t ng m ng máy tính là ph n không th thi u trong các t ạ ầ ệ ể ế ầ ạ ổ ứ ch c,
tr ng h c hay các công ty. Đa s các t ch c có ph m vi s d ng b gi ườ ọ ố ổ ứ ử ụ ị ớ ạ ở i h n b i ạ
ệ di n tích và m t b ng đ u tri n khai xây d ng m ng LAN đ ph c v cho vi c ặ ằ ự ụ ụ ệ ề ể ể ạ
ch c c a mình đ c thu n l i, đ m b o tính an toàn d qu n lý d li u n i b t ữ ệ ộ ộ ổ ứ ủ ả ượ ậ ợ ả ả ữ
li u cũng nh tính b o m t d li u. M t khác m ng LAN còn giúp các cá nhân trong ậ ữ ệ ư ệ ặ ạ ả
ch c truy nh p d li u m t cách thu n ti n v i t c đ cao. M t đi m thu n l t ổ ứ ữ ệ ớ ố ậ ợ i ệ ể ậ ậ ộ ộ ộ
5 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
i qu n tr m ng phân quy n s d ng tài
============================================================================================= n a là m ng LAN đó là giúp cho ng ữ
ử ụ ị ạ ườ ề ả ạ
nguyên cho t ng đ i t ng là ng i dùng m t cách rõ ràng và thu n ti n giúp cho ố ượ ừ ườ ệ ậ ộ
nh ng ng i có trách nhi m c a t ch c d dàng qu n lý các cá nhân và đi u hành ữ ườ ủ ổ ứ ễ ề ệ ả
các ho t đ ng. ạ ộ
V i các thu n l ậ ợ ủ ư ứ i c a m ng LAN nh trên thì vi c tìm hi u cũng nh ng ư ệ ể ạ ớ
d ng nó vào cu c s ng cũng là m t đ tài r t hay, vì v y nhóm chúng em quy t đ nh ụ ộ ố ộ ề ế ị ậ ấ
“Tìm hi u, mô ph ng và thi t k m ng LAN cho tr ch n đ tài: ề ọ ỏ ể ế ế ạ ườ ẳ ng Cao đ ng
Công ngh Hà N i, chia làm 3 mi n m ng con và m i mi n ph c v cho 2000 ạ ụ ụ ộ ỗ ề ề ệ
ng i s d ng. Bi t dãy đ a ch IP đ c c p phát là: 192.168.0.0/16”. ườ ử ụ ế ỉ ị ượ ấ
Do có h n v ki n th c cũng nh kinh nghi m th c t nên bài th c t p này ề ế ự ế ứ ư ệ ạ ự ậ
còn m c sai l m, em mong r ng đ ằ ầ ắ ượ ứ c th y cô và các b n giúp đ đ ki n th c ỡ ể ế ầ ạ
chuyên ngành cũng nh bài th c t p đ c hoàn thi n h n. ự ậ ượ ư ệ ơ
Em xin chân thành c m n cô Nguy n Th Loan đã h ng d n và ch b o giúp ả ơ ễ ị ướ ỉ ả ẫ
cho nhóm em hoàn thành bài th c t p này! ự ậ
Sinh viên th c hi n: ự ệ
1. Vi Quy t Th ng ế ắ 5. Đào Văn H ngư
2. Tr 6. Ninh Th Cúc ươ ng Th Huy n ề ị ị
3. Tr n Văn Thành ầ 7. Ngô Xuân Hi uế
4. D ng Thanh Liêm ươ 8. Ph m Th Y n ị ế ạ
CH
NG I
ƯƠ
: T NG QUAN V M NG MÁY TÍNH Ề Ạ
Ổ
I.1 L CH S PHÁT TRI N M NG MÁY TÍNH Ể Ử Ạ Ị
ấ ệ ử ạ ạ
ố ừ ầ ụ ộ
ử ự ồ ộ ủ ệ ả
ấ ả ọ ố ệ ậ
ộ ủ ụ ạ ứ ứ ệ ố ệ ẫ ấ
ố Ngay t đ u nh ng năm 60 đã xu t hi n các m ng x lý trong đó các tr m cu i ữ c n i vào m t máy x lý trung tâm. Vì máy x lý trung tâm (terminal) th đ ng đ ử ượ t c m i vi c: qu n lý các th t c truy n d li u, qu n lý s đ ng b c a các làm t ề ữ ệ ả ấ ữ tr m cu i v.v..., trong khi đó các tr m cu i ch th c hi n ch c năng nh p xu t d ạ ỉ ự ố li u mà không th c hi n b t kỳ ch c năng x lý nào nên h th ng này v n ch a ư ử ệ đ ượ ự c coi coi là m ng máy tính. ạ
ữ ứ
ủ ụ ộ ế ự
ố ứ ớ ự ở ầ
ạ ọ ở
- Advanced Research Gi a năm 1968, C c các d án nghiên c u tiên ti n (ARPA ự Projects Agency) c a B Qu c phòng M đã xây d ng d án n i k t các máy tính ố ế ỹ c a các trung tâm nghiên c u l n trong toàn liên bang, m đ u là Vi n nghiên c u ứ ệ ủ ạ ọ Santa Standford và 3 tr c k t n i thành Barbara và Đ i h c Utah). Mùa thu năm 1969, 4 tr m đ u tiên đ ế ố ng đ i h c (Đ i h c California ạ ọ ạ Los Angeless, Đ i h c ượ ườ ạ ọ ầ
6 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
ờ ủ ARPANET. Giao th c truy n thông dùng trong ứ ề ấ
============================================================================================= công, đánh d u s ra đ i c a ARPANET lúc đó đ t tên là NCP ( Network Control Protocol).
ự ặ
ứ ọ
c Vint Cerf và Robert Kahn phát ượ i v i NCP, đ n năm 1983 thì hoàn toàn thay th NCP trong ữ ồ ế ế ể ạ ớ
Gi a nh ng năm 1970, h giao th c TCP/IP đ ữ tri n cùng t n t ARPANET.
Trong nh ng năm 70, s l ố
ố ượ ạ đó d n đ n tình tr ng không t ạ ề ế ẫ ẫ ạ ươ
ế ừ i s d ng. Tr ướ ườ ử ụ ầ ứ ữ ổ ứ
ẩ ệ ố ờ
ISO đã cho ra đ i Mô hình tham chi u cho vi c k t n i các h th ng m ế ố ế t là mô hình OSI). V i s
ệ ủ ự ạ ấ
ệ ề ệ ấ
ế ớ LAN, MAN. ng các m ng máy tính thu c các qu c gia khác nhau ữ ộ ạ ứ đã tăng lên, v i các ki n trúc m ng khác nhau (bao g m c ph n c ng l n giao th c ả ồ ớ truy n thông), t ng thích gi a các m ng, gây khó c tình hình đó, vào năm 1984 T ch c tiêu chu n hoá khăn cho ng ở qu c t ệ ố ế (Reference Model for Open Systems Interconnection - g i t ớ ự ọ ắ ng m ng máy tính tính ra đ i c a OSI và s xu t hi n c a máy tính cá nhân, s l ố ượ ờ ủ trên toàn th gi ạ i đã tăng lên nhanh chóng. Đã xu t hi n nh ng khái ni m v các lo i ữ m ng ạ
i 5089 máy tính đ c n i vào ARPANET, và đã ớ ượ ố ớ
T i tháng 11/1986 đã có t xu t hi n thu t ng "Internet". ữ ệ ấ ậ
Năm 1987, m ng x ng s ng (backbone) NSFN (
ề ơ
National Science Foundation ố ng truy n nhanh h n (1,5 Mb/s thay vì 56Kb/s trong ng c a Internet. M ng Internet d a trên NSFN đã ưở ủ ự ạ
t qua biên gi ạ ươ network) ra đ i v i t c đ đ ộ ườ ờ ớ ố ARPANET) đã thúc đ y s tăng tr v ượ ẩ ự i c a M . ỹ ớ ủ
ự ế
ổ đây cũng ch còn là m t m ng x ế ờ ể ạ ủ ố ộ ỉ
ạ ị ử ử ị
Đ n năm 1990, quá trình chuy n đ i sang Internet - d a trên NSFN k t thúc. ng s ng thành viên c a m ng Internet NSFN gi ươ toàn c u. Nh v y có th nói l ch s phát tri n c a Internet cũng chính là l ch s phát ư ậ ể ủ ể tri n c a m ng máy tính. ạ ầ ể ủ
I.2 M NG MÁY TÍNH LÀ GÌ? Ạ
ợ ượ ế ố ớ ở c k t n i v i nhau b i
ộ ậ ng truy n v t lý và tuân theo các quy c truy n thông nào đó. M ng máy tính là m t t p h p các máy tính đ c l p đ ạ đ ườ ộ ậ ề ề ậ ướ
ộ ụ ể ơ ạ ồ
ở ể ể ể ế
ớ ỗ ứ ể ấ
ữ ệ ặ ổ
ự ế ố ừ hai M t cách c th h n ta có th hi u m ng máy tính bao g m s k t n i t máy tính tr nên. Các máy tính này có th giao ti p v i nhau, chia s tài nguyên (các ẻ đĩa CD-ROM v.v...), m i máy có th truy xu t các máy đĩa c ng, các máy in và các ổ xa ho c các m ng khác đ trao đ i các file, d li u và thông tin ho c cho phép các ể ặ ở giao ti p đi n t ế ạ . ệ ử
I.3 CÁC THÀNH PH N C A H TH NG M NG Ủ Ệ Ố Ạ Ầ
I.3.1 Thành ph n ph n c ng ầ ứ ầ
7 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
- Máy ch (Host) ủ
- Máy khách (Client)
- Card m ng NIC (Network Interface Card) ạ
- Dây cáp (Media)
- Các thi t b k t n i: ROUTER, SWITCH, BRIDGE, HUB, REPEATER ế ị ế ố
- Các thi t b khác… ế ị
I.3.2 Thành ph n ph n m m ề ầ ầ
Là các d ch v và giao th c ví d nh : ụ ư ụ ứ ị
- Client for Microsoft Network
- File and Printer Sharing
- Internet Protocol (TCP/IP)
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LO I M NG
I.4
Ạ
Ạ
i ta phân chia m ng máy tính thành các ự ườ ạ
D a vào các tiêu chí khác nhau, ng lo i khác nhau. Sau đây là ba tiêu chí c b n ơ ả ạ
I.4.1 Theo kho ng cách đ a lý ả ị
Phân lo i m ng theo kho ng cách đ a lý đ c chia ra làm 4 lo i: ả ạ ạ ị ượ ạ
ặ
ụ ộ Local Area Network - LAN): là m ng đ ố ạ ặ ủ ộ ộ
ạ ạ
c cài đ t trong m t ộ ượ ộ ườ ng ạ peer to peer) và m ngạ LAN: m ng ngang hàng ( c g i là m ng "Client / Server" ạ hai lo i m ng ạ ạ ượ ọ ủ
M ng c c b ( ạ ng đ i nh (trong m t phòng, m t toà nhà, ho c ph m vi c a m t tr ph m vi t ỏ ươ ạ h c v.v...).T ng quát có ổ ọ có máy ch (server based). M ng server based còn đ (Khách / Ch ).ủ
ạ ị ượ
ế ặ ộ ộ ộ ặ c cài đ t là m ng đ ạ - xã h i có bán kính kho ng 100 ả
M ng đô th (Metropolitan Area Network - MAN): trong ph m vi m t đô th ho c m t trung tâm kinh t ị km tr l ạ i. ở ạ
ạ
t qua biên gi : ph m vi c a m ng có th ủ ạ ng và v ạ ươ ạ ề ớ ể ệ
M ng di n r ng (Wide Area network - WAN) v ượ tinh đ ệ ộ i qu c gia và th m chí c l c đ a. Cáp truy n qua đ i d ả ụ ị ố ạ ệ ậ c dùng cho vi c truy n d li u trong m ng WAN. ề ữ ệ ượ
ạ ầ ả ộ ph m vi c a m ng tr i r ng ủ ạ ạ
M ng toàn c u (Global Area Network - GAN): toàn Trái đ t.ấ
8 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
I.4.2 Theo k thu t chuy n m ch ể ậ ạ ỹ
Phân lo i m ng d a trên k thu t chuy n m ch, có hai m ng: ậ ự ể ạ ạ ạ ạ ỹ
ạ ể ự
c thi ớ ữ ạ ổ
ế ộ
ượ ề ố ị ườ ỹ
c truy n theo con đ ế ố
ủ ế ể ạ ạ ạ
M ng chuy n m ch kênh (circuit - switched networks) : khi có hai th c th c n ể ầ t l p m t "kênh" truy n c trao đ i thông tin v i nhau thì gi a chúng s đ ố ộ ế ậ ẽ ượ ề ỉ c duy trì cho đ n khi m t trong hai bên ng t k t n i. Các d li u ch đ nh và đ ữ ệ ắ ế ố ị ượ ử ụ đ c s d ng ng c đ nh này. K thu t chuy n m ch kênh đ ạ ể ậ ượ trong các k t n i ATM (Asynchronous Transfer Mode) và dial-up ISDN (Integrated ệ Services Digital Networks). M ng chuy n m ch kênh dùng ch y u trong m ng đi n tho i. ạ
Hình I.1: Chuy n m ch kênh ể ạ
u đi m Ư ể
ị
- ổ - T c đ bit truy n trên m ng là c đ nh ( 64kbps) Th i gian tr th p và n đ nh ễ ấ ề ờ ố ộ ố ị ạ
- S thay đ i v băng thông không nh h ng nhi u t i ch t l ổ ề ả ưở ề ớ ấ ượ ng d ch ị
ự vụ
Nh ượ c đi m ể
t l p đ - Ph i t n th i gian đ thi ờ ả ố ể ế ậ ườ ự ng truy n c đ nh gi a hai th c ố ị ữ ề
th .ể
ệ ề
- Hi u su t s d ng đ ườ ủ ấ ử ụ ề ể ế ố ữ ệ ự ư ể
ng truy n không cao, vì có lúc trên kênh không có d li u truy n c a hai th c th k t n i, nh ng các th c th khác không đ c s d ng kênh truy n này. ượ ử ụ ự ề
- T n kém chi phí l p đ t ặ ắ ố
ạ ượ
m i b n tin đ ị ỗ ả ạ ể ầ ề
M ng chuy n m ch gói (packet - switched networks): c chia c. thành nhi u ph n nh h n g i là các gói tin (packet) có khuôn d ng qui đ nh tr ướ ọ ỉ M i gói tin cũng có ph n thông tin đi u khi n ch a đ a ch ngu n (sender) và đ a ch ị ạ ỏ ơ ầ ứ ị ề ể ỗ ồ ỉ
9 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
i đích ề ộ ả ể ộ ề ớ
ng khác nhau.
============================================================================================= đích (receiver) c a gói tin. Các gói tin thu c v m t b n tin có th truy n t ủ theo nh ng con đ ườ ữ
Hình I.2: K thu t chuy n m ng gói ậ ể ạ ỹ
u đi m Ư ể
i m i nút gi m đi vì ờ ạ ả ỗ
ổ ư i đa c a các gói tin đ ệ kích th - Hi u qu cao h n do phí t n l u tr ơ ượ ả c t ướ ố ủ t m th i t ữ ạ i h n. c gi ớ ạ
- D ki m soát l i do ch ph i truy n l i gói tin b l i ễ ể ỗ ỉ ả ề ạ ị ỗ
- S d ng nhi u kênh truy n cùng m t th i đi m do v y mà t c đ ề ể ề ậ ờ ộ ố ộ
truy n nhanh h n ử ụ ề ơ
- Có tính ch t d phòng cao vì khi m t m t kênh truy n thì gói tin có th ề ấ ộ ể
ấ ự đi theo kênh truy n khác t i đích ề ớ
Nh ượ c đi m ể
ắ ạ
ợ c chia ra t đúng th t mà nó đ i đích và s p x p chúng theo - Khó khăn trong vi c t p h p các gói tin t ế i ngu n g i ở ồ ệ ậ ượ ứ ự ạ
ề ư ượ ạ
ạ ể ỹ
ể ể ạ ể ợ ả ị ệ ấ ọ ạ ố ộ
ụ ữ ạ ộ
ổ ế c dùng ph bi n Do có nhi u u đi m nên hi n nay m ng chuy n m ch gói đ ạ ệ h n các m ng chuy n m ch kênh. Vi c tích h p c hai k thu t chuy n m ch kênh ậ ạ ơ và gói trong m t m ng th ng nh t g i là m ng d ch v tích h p s hoá (Integrated ợ ố ể ủ ng phát tri n c a Services Digital Networks - ISDN) đang là m t trong nh ng xu h ướ m ng ngày nay. ạ
Theo ki n trúc m ng (topology)
I.4.3 Theo ki n trúc và giao th c m ng (topology và protocol) ứ ế ạ
ế ạ
ế ệ ủ ự ắ ế ặ ạ ố ộ
Ki n trúc (topology) c a m t m ng là s s p x p ho c m i quan h c a các t b m ng và m i liên k t gi a chúng. thi ủ ế ế ị ạ ữ ố
D i đây là m t s ki n trúc m ng c b n: ộ ố ế ơ ả ướ ạ
10 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
Hình 1.3: Ki n trúc ki u đi m- n i- đi m ố ể ế ể ể
Hình 1.4 Ki n trúc ki u đa truy c p ( ki u Bus) ế ể ể ậ
Hình 1.5 Ki n trúc ki u vòng ( Ring) ể ế
Theo Giao th c m ng ( protocol) ứ ạ
ch c l i mà các c t ắ ượ ổ ứ ạ ạ
thi Giao th c m ng là t p h p các quá trình, các quy t c đ ứ t b truy n thông đ ề ậ c s d ng đ chuy n các bit và các byte d li u ữ ệ ợ ượ ử ụ ể ể ế ị
ng thích v i t ớ ấ ứ ả ạ ỏ
ươ ng ạ - Net BEUI ( Net BIOS.Extended user Interface): là giao th c nh g n, ch y ỏ ọ nhanh trên m ng nh và trung bình, t ủ t c các m ng c a ạ Microsoft.Net BEUI không h tr tìm đ ườ ỗ ợ
ứ ứ ạ
ấ IPX/SPX và NWLink: là giao th c ch y trong các m ng Novel, giao th c này r t ạ ng.NWLINK là phiên b n IPX/ ỗ ợ ườ ạ ả
- g n nh , t c đ cao trên m ng LAN và h tr tìm đ ọ SPX c a Microsoft ẹ ố ộ ủ
- Applet Talk: là giao th c cho các máy Apple Macintosh ứ
11 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
ứ
ỗ ợ ệ ậ ạ ở
============================================================================================= - TCP/IP( Transmision control protocol/Internet protocol): là giao th c phân đ ng h tr cho vi c truy c p vào m ng Internet, TCP/IP ngày càng tr nên thông ườ d ngụ
I.5 CÁC L I ÍCH DO M NG MÁY TÍNH ĐEM L I Ạ Ợ Ạ
M ng t o kh năng dùng chung tài nguyên ạ ạ ả
ư ươ
ề t là các thi ế t ữ ệ i trên m ng mà ạ ườ ệ
ng trình, d li u và thi ạ t b đ t ti n, có th s n dùng cho m i ng ọ ể ẵ i dùng. V n đ là làm cho các tài nguyên trên m ng nh ch ấ b , đ c bi ế ị ắ ề ị ặ không c n quan tâm đ n v trí th c c a tài nguyên và ng ế ị ầ ự ủ ườ
ng cao th ề ặ ế ị ườ ườ ng
V m t thi đ ượ t b , các thi c dùng chung cho nhi u ng ề ế ị ườ t b ch t l i nh m gi m chi phí và d b o qu n. ằ ng đ t ti n, chúng th ắ ề ả ễ ả ấ ượ ả
ươ
ề ặ ọ ng trình và d li u, khi đ ữ ệ ạ c dùng chung, m i thay đ i s s n ổ ẽ ẵ ỗ i các ạ ượ ậ ứ ể ệ ấ ề
V m t ch dùng cho m i thành viên trên m ng ngay l p t c. Đi u này th hi n r t rõ t n i nh ngân hàng, các đ i lý bán vé máy bay... ơ ư ạ
M ng cho phép nâng cao đ tin c y ậ . ộ ạ
ạ ử ụ ể ự ươ ệ ề ộ
ề ề ệ
ế ị ặ ị ỏ
t b khác trên m ng trong khi ch s a ch a. ng trình t i nhi u máy tính khác Khi s d ng m ng, có th th c hi n m t ch ạ t b có th dùng chung. Đi u này tăng đ tin c y trong công vi c vì nhau, nhi u thi ậ ộ ể t b b h ng, công vi c v n có th ti p t c v i các máy tính khi có máy tính ho c thi ể ế ụ ớ ế ị ho c thi ạ ặ ệ ẫ ữ ế ị ờ ử
M ng giúp cho công vi c đ t hi u su t cao h n ệ ạ ệ ơ . ấ ạ
ng trình và d li u đã dùng chung trên m ng, có th b qua m t s ể ỏ ạ ng trình (n u có) cũng ti ế t. Vi c đi u ch nh ch ề ữ ệ ế ộ ố ế t ươ
Khi ch ươ khâu đ i chi u không c n thi ệ ố ế ki m th i gian h n do ch c n cài đ t l ặ ạ ờ ầ ỉ ầ ệ ơ ỉ i trên m t máy. ộ
i h n do có th giao ệ ể
sao chép ph n c a mình. V m t t ề ặ ổ ứ cho ch m t ng ườ ỉ ộ ch c, vi c sao chép d li u phòng nh ti n l ờ ệ ợ ơ i ph i t i thay vì m i ng ầ ủ ữ ệ ả ự ườ ọ
Ti t ki m chi phí. ế ệ
ệ ạ ị
t b ngo i vi cho phép gi m chi phí trang b tính trên ả ữ i dùng. V ph n m m, nhi u nhà s n xu t ph n m m cung c p c nh ng ế ị ề ườ ề ầ ấ ấ
ả i dùng. Vi c dùng chung các thi s ng ố ề n b n cho nhi u ng ấ ả ả ầ i dùng, v i chi phí th p h n tính trên m i ng ấ ườ ề ỗ ườ ề ớ ơ
Tăng c ng tính b o m t thông tin. ườ ả ậ
12 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
ữ ệ ượ ư ớ t h n so v i
============================================================================================= D li u đ đ t t ặ ạ
c l u trên các máy ch (file server) s đ c b o v t ẽ ượ ả ệ ố ơ ủ i các máy cá nhân nh c ch b o m t c a các h đi u hành m ng. ệ ề ờ ơ ế ả ậ ủ ạ
Vi c phát tri n m ng máy tính đã t o ra nhi u ng d ng m i ớ ề ứ ụ ể ệ ạ ạ
ộ ố ứ ưở ế ả ọ
ộ ạ ễ ệ
ụ ng trình và d li u t ườ ả ữ ệ ừ ng giao ti p thu n l ế ậ ợ ả ữ ữ ả
ng quan tr ng đ n toàn xã h i: kh năng truy xu t ấ ả xa, kh năng thông tin liên l c d dàng và hi u qu , i dùng khác nhau, kh năng tìm i... M t s ng d ng có nh h các ch ươ i gi a nh ng ng t o môi tr ạ ki m thông tin nhanh chóng trên ph m vi toàn th gi ạ ế ườ ế ớ
CH
ƯƠ
NG II: M NG LAN Ạ
II.1 T NG QUAN V M NG LAN
Ề Ạ Khái ni mệ
Ổ II.1.1 t t
ạ ng h c, doanh nghi p, t LAN là vi ụ ộ . ế ắ ủ Local Area Network (M ng c c b ) Do nhu c u th c t ầ ệ ọ c a các c quan, tr ơ ộ t c a ự ế ủ ơ ẻ ổ ứ ầ ch c c n ườ thành m t m ng n i b đ t o kh năng trao đ i thông k t n i các máy tính đ n l ộ ộ ể ạ ạ ế ố tin, s d ng chung các tài nguyên (ph n c ng, ph n m m, d li u...). Ví d trong ề ả ữ ệ ử ụ ổ ự ứ ầ ầ
13 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
t c m i ng i có th s d ng chung máy in đó ộ ườ ể ử ụ ể ấ ả ọ i pháp n i m ng có th kh c ph c đ ố ả ạ ế ể ắ ụ ượ ạ
c n i v i nhau b ng các dây cáp ch t l ữ ổ ng t ố ế ị ố ớ ể ữ ệ ượ ư ng trình cũng nh các d li u đã đ ư ữ ộ ị ụ ệ
ạ ề ỉ ứ ộ ộ ứ ạ ế ị ắ ề ể ư ạ ứ ạ ủ ẳ ơ i dùng trao đ i thông tin v i nhau và thâm nh p vào các c s ữ ậ ổ ớ
ệ ử ụ ớ ướ ủ ề ổ ư ừ ẻ ầ ạ ầ ứ ử ụ ụ ẫ ơ ở ữ ệ ế ẫ ổ
============================================================================================= m t văn phòng có m t máy in, đ t ộ c h n ch này. thì gi Các máy tính cá nhân và các máy tính khác trong ph m vi m t khu v c h n ạ ạ ự ộ ườ ử i s t sao cho nh ng ng ch đ ấ ượ ằ ế ượ t b ngo i vi, và s d ng các d ng có th trao đ i thông tin, dùng chung các thi ụ ử ụ ạ ch ọ c l u tr trong m t máy tính dành riêng g i ươ là máy d ch v t p (file). ế M ng LAN có nhi u quy mô và m c đ ph c t p khác nhau, nó có th ch liên k t vài ba máy tính cá nhân và dùng chung m t thi t b ngo i vi đ t ti n nh máy in lazer ch ng h n. Các h th ng ph c t p h n thì có máy tính trung tâm (Máy ch Server) ạ ệ ố ơ ở cho phép nh ng ng ườ d li u dùng chung . ữ ệ M c đích c a vi c s d ng m ng ngày nay có nhi u thay đ i so v i tr ặ c kia. M c ụ ạ ụ nhu c u chia s và dùng chung tài nguyên, nh ng m c dù m ng máy tính phát sinh t đích ch y u v n là s d ng chung tài nguyên ph n c ng. Ngày nay m c đích chính ủ ế c a m ng là trao đ i thông tin và c s d li u dùng chung d n đ n công ngh m ng ệ ạ ạ ủ c c b phát tri n nhanh chóng. ể ụ ộ
M ng LAN k t n i nhi u thi ế ố ề ạ t b ế ị
II.1.2 Phân bi t m ng LAN v i các lo i m ng khác ệ ạ ạ ớ ạ
ề ị ư ỏ ư
- Đ c tr ng v đ a lý: Cài đ t trong ph m vi nh (tòa nhà, chung c , căn
ặ ng kính t ự ừ ườ
ề vài ch c mét đ n vài ch c km ế ệ ộ ụ ả
ặ c quân s ...) có đ ứ ặ ặ - Đ c tr ng v t c đ truy n: Cao h n m ng di n r ng, kho ng 100Mb/s ơ ề ố ộ - Đ c tr ng v đ tin c y: T su t l ỷ ấ ỗ ề ộ ư ư ậ ơ ạ ụ ạ i th p h n ấ
14 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ng là s h u riêng c a m t t ặ ườ ư ở ữ ộ ổ ứ ả ch c nên vi c qu n ủ ệ - Đ c tr ng v qu n lý: Th ố lý khai thác t p trung, th ng nh t ấ ề ả ậ
Tuy có nh ng đi m khác bi t gi a các m ng ch là t ng đ i. ữ ể ệ t nh ng s phân bi ự ư ệ ữ ạ ỉ ươ ố
II.1.3 Đ c tính v t lý c a m ng LAN ủ ậ ạ ặ
ng ti n truy n hay đ c dùng trong m ng là cáp xo n, cáp ạ ươ ệ ề ượ ắ ạ ạ ụ
Cáp m ng: Có 3 lo i ph đ ng tr c và cáp quang. ồ ủ ặ
ẻ ự ạ ả ặ ự ả ệ ệ ố ộ ộ ế ớ ề ữ ạ ữ ệ ế
ườ ộ
ế ố c g i là m t r m ch. K t n i ộ ẽ ạ c g i là k t n i r m ch. Ki u c a cáp s làm ẽ ể ủ ượ ọ Đ c tính c a cáp: + Bao g m s nh y c m v i nhi u c a đi n, đ m m d o, kh năng u n ố ộ ề ễ ủ ồ ố n n đ l p đ t, c lý truy n d liêu, t c đ truy n (Mbit/s). Hi n nay t c ề ể ắ ắ 10Mb/s đ n 100Mb/s và đ truy n d li u trên các lo i cáp bi n đ ng t ừ ề ộ h n n a. ơ ữ + M t k t n i n i vào m t cáp th ng đ ượ ọ vào m t m ng th ườ ế ố ẽ ạ cho vi c k t n i vào m ng khó hay d . ễ ộ ế ố ố ạ ộ ệ ế ố ng đ ạ
ồ ượ ắ ề Cáp xo n:ắ G m hai s i dây đ ng đ ợ ồ ớ ắ ượ ọ ễ ị ả ặ c xo n cách đi n v i nhau. Nhi u đôi ớ c b c chung b i v cáp hình thành cáp ỉ ng c a nhi u đi n nên ch ệ ở ỏ ủ ệ ễ dây cáp xo n g p v i nhau và đ ộ nhi u s i. Cáp này có đ c tính d b nh h ợ truy n d li u ưở c ly kho ng 100m (328 feet). ề ề ữ ệ ở ự ả
ẫ ở ữ ộ ớ ệ Cáp đ ng tr c: ụ ồ Bao g m m t s i dây d n ộ ợ ồ t c đ ạ ấ ả ượ ấ i kim lo i, t ộ ớ ướ ổ ế ụ ồ ộ ớ ọ ạ ệ ồ gi a, bên ngoài b c m t l p cách đi n r i ọ đ n m t l p l c đ t trong m t l p v b c cách đi n. Có hai ế ỏ ọ ặ lo i cáp đ ng tr c ph bi n nh t dùng trong m ng g i là cáp dày (thicknet) và cáp ạ m ng (thinnet). ỏ
ị ả ự ụ ủ ồ hi u cho nên nó cung c p m t đ ng c a nhi u và s suy hao tín t h n cáp xo n. Cáp đ ng tr c có đ c tính ít b nh h ặ ng truy n dài và t ề ộ ườ ưở ố ơ ễ ắ ệ ấ
15 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
Cáp quang: Có đ c tính là không b nh h ặ ị ả ưở ề ng c a nhi u đi n và có th truy n ủ ể ễ ệ t c đ r t cao (hàng 100 Mb/s). d n ẫ ở ố ộ ấ
II.1.4 Công ngh truy n d n trong m ng ề ẫ ệ ạ
ề ẫ
ứ ể Có hai ph ơ ở ề ẫ ẫ Truy n d n băng c s (baseband) ẫ ề ươ truy n d n băng c s và truy n d n băng r ng. hi u s trên m t đ n t n s . Các tín hi u đ ộ ơ ầ ố ơ ở ng th c đ truy n d n tín hi u đã mã hóa trên cáp đó là h th ng băng c s s d ng tín ơ ở ử ụ ệ i d ng các xung đi n ệ ộ Ở ệ ố ượ c truy n đi d ề ề ệ ố ướ ạ ệ
16 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
ệ ờ ạ ề ạ ầ ị
ệ
ạ i tín hi u: ạ ạ ệ ố ơ ở ể ể ử c a cáp ng ứ i tín hi u đó v i m c ệ ộ ệ ậ
============================================================================================= hay xung ánh sáng r i r c. Khi tín hi u truy n đi trên cáp m ng nó d n d n b suy ầ y u và b méo d ng. ị ế - Tái t o l i ta s Trong h th ng băng c s thì đ có th tăng đ dài th c t ườ ự ế ủ d ng các b l p (repeater). B này nh n tín hi u và phát l ộ ớ ạ ụ đ và hình d ng cũ. Ta có th th y v trí Repeater trong m ng nh hình sau: ạ ị ể ấ ộ
ộ ặ ạ ư
ề ẫ ộ
Truy n d n băng r ng (broadband) ử ụ ẫ ộ ề c truy n d n trong các ph ệ ượ Truy n d n băng r ng s d ng các tín hi u t ệ ươ ng ti n v t lý d ậ ươ và m t d i t n s ng t ự i d ng sóng đi n t ướ ạ ộ ả ầ ố ệ ừ ệ ề ẫ do đó tín hi u đ và sóng ánh sáng là hoàn toàn liên t c.ụ
ử ụ ề ẫ ộ ộ i tín hi u t ề ộ ng nên c n ph i có hai lu ng tín hi u: M t cho h ệ ươ ầ ộ ồ ể ự ệ ề ộ
ướ Chia đôi đ r ng băng t n thành hai kênh, m t cho phát và m t cho thu. S d ng hai s i cáp , m t cho h ướ ng pháp chung: ộ ng thu. i tín hi u: - Tái t o l ệ ạ ạ Khác v i truy n d n băng c s , truy n d n băng r ng s d ng các b khu ch ế ơ ở ề ẫ ớ ồ ng t . Do trong truy n d n băng r ng thì các lu ng đ i đ tái t o l ẫ ự ạ ạ ạ ể ng phát và tín hi u là đ n h ệ ả ơ ướ ệ ng thu. Đ th c hi n đi u này ta có hai ph m t cho h ươ + ầ ộ ng phát và m t cho h + ộ ộ ộ ợ ử ụ ướ ướ ộ
II.2 TOPOLOGY (C U TRÚC LIÊN K T) TRONG M NG LAN Ạ Ế
Có 3 d ng topo m ng ph bi n là: BUS, sao (STAR) và vòng (RING). ổ ế ạ Ấ ạ
II.2.1 D ng BUS ạ
17 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
c n i vào m t đo n cáp g i là segment, t d ng này m i máy tính đ ỗ ạ ạ ố ượ ộ ế ố ớ ỗ ầ i m i đ u ị ứ i m t máy tr m b m t hay cáp m ng b đ t ạ ọ ị ấ ộ ộ Ở ạ cáp có m t terminator. Khi m t k t n i t ạ thì toàn b các k t n i trong segment đó cũng m t theo. ế ố ộ ộ ấ
ạ
- M ng BUS nh (LOCAL BUS) ỏ ế ữ ộ ạ ỗ đây m i i hai đ u cu i c a cáp ở ố ủ ượ ữ ầ ạ máy tr m đ thì có hai terminator g n vào hai đ u n i ch T g i là Transceptor. M t trong nh ng lo i ki n trúc d ng BUS là d ng LOCAL BUS, ạ c k t n i v i cáp b i m t đ u n i ch T và t ộ ầ ạ ữ ố ạ ế ố ớ ắ ở ầ ố ọ
ạ
- M ng BUS thông th M i máy tính trong m ng này đ c n i v i tr c cáp chính b i m t đo n cáp ng (REGULAR BUS) ượ ườ ạ ố ớ ụ ạ ộ ở nh và m t b phát đáp ngoài (external tranceiver). ỏ ỗ ộ ộ
18 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
c chi phí dây cáp. - u đi m: Ư ể + u đi m c a m ng này là ti Ư ể ủ ạ ế t ki m đ ệ ượ
ố ộ ậ ạ ẽ ư ạ ộ - Nh ượ + Nh ượ + Khi trên đ + Khi có s c r t khó ki m tra phát hi n l c đi m: ể c đi m là m ng này cho t c đ ch m ể ng cáp có s c thì toàn b m ng s ng ng ho t đ ng ườ ộ ạ i ệ ỗ ự ố ấ ự ố ể
>> Do m ng này có nhi u nh c đi m nên trong th c t ít đ c s d ng ề ạ ượ ự ế ể ượ ử ụ
II.2.2 D ng sao (STAR) ạ
ng m i máy tr m đ c k t n i đ n m t thi ạ ớ ấ ượ ế ố ế ế ị ọ ộ ấ ấ ả ườ ộ ạ ớ ỗ ế ố ậ ể ả t b g i là HUB, V i c u hình này th t c các máy tính trong m ng có HUB cung c p m t d ng k t n i chung cho phép t ạ th giao ti p đc v i nhau. Do v y v i c u hình này ta có th t p trung đ ệ c vi c ượ ớ ấ qu n lý m ng, tuy nhiên n u HUB b h ng thì toàn b m ng ng ng ho t đ ng. ạ ộ ị ỏ ể ậ ừ ộ ạ
ế ử ụ ự ệ ệ ể ư ạ ể ử ụ ườ ạ ủ ộ ư ế ạ M ng STAR s d ng s phân chia tín hi u trong HUB đ đ a các tín hi u ra ạ ủ các đ ng cáp khác nhau. Có hai lo i HUB có th s d ng trong m ng là HUB ch đ ng (active HUB) và HUB b đ ng (passive HUB). HUB ch đ ng đ a ra các tín ộ hi u m nh h n do đó cho phép đo n cáp dài h n. ệ ị ộ ạ ạ ơ ơ
19 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ấ ạ ầ ế ị m t thi ộ t b trung gian này . Hi n nay ch y u s c n i v i thi ố ớ ế ị t b trung gian nh H ệ ư UB ho cặ ủ ế ử
ể
ng ch làm h ng k t n i c a m t máy, các máy ố ộ ỉ ườ ỏ ộ M ng LAN đ u theo ki u hình sao c n có ể SWITCH, các máy tính đ ượ d ng Sụ WITCH. - u đi m: Ư ể + M ng đ u ki u hình sao (STAR) cho t c đ nhanh nh t ấ ấ ạ + Khi cáp m ng b đ t thì thông th ế ố ủ ị ứ khác v n ho t đ ng đ ạ ạ ộ c ượ ẫ
+ Khi có l i m n ỗ ạ g, ta d dàng ki m tra s a ch a ữ ử ễ ể
- Nh + Ki u d u m ng này có chi phí dây m ng và thi c đi m: ể ạ ượ ể ạ ấ ế ị t b trung gian t n kém h n ơ ố
i trong ng d ng th c t nên ề ư ệ ợ ể ự ế ứ ụ >> Do m ng hình sao có nhi u u đi m và ti n l r t ph bi n. ấ ạ ổ ế
D ng vòng (RING) II.2.3 ạ V i ki n trúc này các máy tr m đ ớ ạ ạ ộ ể ỗ c luân chuy n trong vòng, m i ẻ ộ ạ ạ ả ợ ề ữ ệ ẻ ả ỗ
ị ỏ ạ Đ c đi m c a m ng này là khi cáp b h ng thì có m t s l ộ ố ượ ộ ạ ng nh ớ ủ ế ố ể c đ t trong m t vòng m ch kín. Đ ượ ặ ế chô các tr m có th g i d li u thì m t th bài đ ể ử ữ ệ ể ượ tr m ph i đ i cho đ n khi th bài r nh r i (free) đ truy n d li u. ể ế ỏ ể c k t n i vào m ng. Ngoài ra ta có th thêm m t tr m m i vào ề ặ máy tính không đ ượ vòng m t cách d dàng mà không b nh h ễ ộ ng nhi u đ n m ng. ế ạ ị ả ưở ạ
20 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
- u đi m: Ư ể
c dây cá Ư ể ủ ạ ế t ki m đ ệ ượ ể p, t c đ có nhanh h n ki u ơ ộ ố + u đi m c a m ng này là ti BUS
- Nh
ố ộ ẫ ị ậ ủ ạ
ẽ ư ạ ộ
c đi m: ể ượ c đi m c a m ng này là t c đ v n b ch m + Nh ượ + Khi trên đ + Khi có s c r t khó ki m tra phát hi n l ng cáp có s c thì toàn b m ng s ng ng ho t đ ng ộ ạ i ệ ỗ ể ườ ự ố ấ ự ố ể
>> Do m ng này có nhi u nh c đi m nên trong th c t ít đ c s d ng ề ạ ượ ự ế ể ượ ử ụ
II.3 CÁC THI T B DÙNG Đ THI T K M NG LAN Ế Ạ Ể Ế Ế Ị
II.3.1 B l p tín hi u (REPEATER) ộ ặ ệ
21 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
REPEATER là lo i thi ấ ạ ả m t phía c a t ng m ng thì nó s ơ c m t tín hi u t ạ
============================================================================================= t b ph n c ng đ n gi n nh t trong các thi ế ị ế ị ầ ứ ạ
ế t b liên k t ẽ ệ ừ ộ ậ ượ ủ ầ ộ m ng. Khi REPEATER nh n đ phát ti p vào phía kia c a m ng. ạ ủ
ế REPEATER không có xử lý tín hiệu mà nó chỉ loại bỏ các tín hiệu méo, nhiễu, khuếch đại tín hiệu đã bị suy hao (vì đã được phát với khoảng cách xa) và khôi phục lại tín hiệu ban đầu. Việc sử dụng REPEATER đã làm tăng thêm chiều dài của mạng. Hiện nay có hai loại REPEATER đang được sử dụng là:
+ REPEATER điện + REPEATER điện quang
- REPEATER điện nối với đường dây điện ở cả hai phía của nó, nó nhận tín hiệu điện từ một phía và phát lại về phía kia. Khi một mạng sử dụng REPEATER điện để nối các phần của mạng lại thì có thể làm tăng khoảng cách của mạng, nhưng khoảng cách đó luôn bị hạn chế bởi một khoảng cách tối đa do độ trễ của tín hiệu.
- REPEATER điện quang liên kết với một đầu cáp quang và một đầu là cáp điện, nó chuyển một tín hiệu điện từ cáp điện ra tín hiệu quang để phát trên cáp quang và ngược lại. Việc sử dụng REPEATER điện quang cũng làm tăng thêm chiều dài của mạng.
II.3.2 B t p trung (HUB) ộ ậ
HUB là một trong những yếu tố quan trọng nhất của m ng LAN, đây là đi ạ
ểm kết nối dây trung tâm của mạng, tất cả các trạm trên mạng LAN được kết nối thông qua HUB. HUB thường được dùng để nối mạng, thông qua những đầu cắm của nó người ta liên kết với các máy tính dưới dạng hình sao. * Nếu phân loại theo phần cứng thì có 3 loại: - HUB đơn (Stand Alone HUB)
22 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
- HUB modun (Modular HUB) rất phổ biến cho các hệ thống mạng vì nó có ản lý, modular có từ 4 đến 14 khe cắm, ǎ thể dễ dàng mở rộng và luôn có chức n ng qu có thể lắp thêm các modun Ethernet 10BASET. - HUB phân tầng (Stackable hub) là lý tưởng cho những cơ quan muốn đầu tư ạ tối thiểu ban đầu nhưng lại có kế hoạch phát triển m ng LAN sau này. * Nếu phân loại theo khả năng ta có 2 loại:
- HUB bị động (Passive HUB) : HUB bị động không chứa các linh kiện điện tử và cũng không xử lý các tín hiệu dữ liệu, nó có chức năng duy nhất là tổ hợp các tín hiệu từ một số đoạn cáp mạng.
- HUB chủ động (Active HUB) : HUB chủ động có các linh kiện điện tử có thể khuyếch đại và xử lý các tín hiệu điện tử truyền giữa các thiết bị của mạng. Quá trình xử lý tín hiệu được gọi là tái sinh tín hiệu, nó làm cho tín hiệu trở nên tốt hơn, ít nhạy cảm với lỗi do vậy khoảng cách giữa các thiết bị có thể tăng lên. Tuy nhiên những ưu điểm đó cũng kéo theo giá thành của HUB chủ động cao hơn nhiều so với HUB bị động. Các mạng Token Ring có xu hướng dùng HUB chủ động. Về cơ bản, trong mạng Ethernet, HUB hoạt động như một REPEATER có nhiều cổng.
II.3.3 ) C u (BRIDGE ầ
BRIDGE là một thiết bị có xử lý dùng để nối hai mạng giống nhau hoặc khác nhau, nó có thể được dùng với các mạng có các giao thức khác nhau. Cầu nối hoạt động trên tầng liên kết dữ liệu nên không như bộ tiếp sức phải phát lại tất cả những gì nó nhận được thì cầu nối đọc được các gói tin của tầng liên kết dữ liệu trong mô hình OSI và xử lý chúng trước khi quyết định có chuyển đi hay không. Hiện nay có hai loại BRIDGE đang được sử dụng là:
- BRIDGE vận chuyển - BRIDGE biên dịch.
23 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
+) BRIDGE vận chuyển dùng để nối hai mạng cục bộ cùng sử dụng một giao thức truyền thông của tầng liên kết dữ liệu, tuy nhiên mỗi mạng có thể sử dụng loại dây nối khác nhau. BRIDGE vận chuyển không có khả năng thay đổi cấu trúc các gói tin mà nó nhận được mà chỉ quan tâm tới việc xem xét và chuyển vận gói tin đó đi.
+) BRIDGE biên dịch dùng để nối hai mạng cục bộ có giao thức khác nhau nó có khả năng chuyển một gói tin thuộc mạng này sang gói tin thuộc mạng kia trước khi chuyển qua.
II.3.4 B Chuy n M ch (SWITCH) ạ ộ ể
Bộ chuyển mạch là sự tiến hoá của cầu, nhưng có nhiều cổng và dùng các mạch tích hợp nhanh để giảm độ trễ của việc chuyển khung dữ liệu. SWITCH giữa bảng địa chỉ MAC của mỗi cổng và thực hiện giao thức Spanning-Tree. SWITCH cũng hoạt động ở tầng data link và trong suốt với các giao thức ở tầng trên.
II.3.5 B Đ nh Tuy n (ROUTER) ế ộ ị
ROUTER là một thiết bị hoạt động trên tầng mạng, nó có thể tìm được đường đi tốt nhất cho các gói tin qua nhiều kết nối để đi từ trạm gửi thuộc mạng đầu đến trạm nhận thuộc mạng cuối. Router có thể được sử dụng trong việc nối nhiều mạng với nhau và cho phép các gói tin có thể đi theo nhiều đường khác nhau để tới đích.
Người ta phân chia ROUTER thành hai loại là:
- ROUTER có phụ thuộc giao thức (Theprotocol dependent routers)
24 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
- ROUTER không phụ thuộc vào giao thức (Theprotocol independent router) +) ROUTER có phụ thuộc giao thức: Chỉ thực hiện việc tìm đường và truyền gói tin từ mạng này sang mạng khác chứ không chuyển đổi phương cách đóng gói của gói tin cho nên cả hai mạng phải dùng chung một giao thức truyền thông.
+) ROUTER không phụ thuộc vào giao thức: Có thể liên kết các mạng dùng giao thức truyền thông khác nhau và có thể chuyển đổi gói tin của giao thức này sang gói tin của giao thức kia, ROUTER cũng chấp nhận kích thước các gói tin khác nhau (ROUTER có thể chia nhỏ một gói tin lớn thành nhiều gói tin nhỏ trước truyền trên mạng). Để ngăn chặn việc mất mát số liệu ROUTER còn nhận biết được đường nào có thể chuyển vận và ngừng chuyển vận khi đường bị tắc.
Các lý do sử dụng ROUTER:
- ROUTER có các phần mềm lọc ưu việt hơn là BRIDGE do các gói tin muốn đi qua ROUTER cần phải gửi trực tiếp đến nó nên giảm được số lượng gói tin qua nó. ROUTER thường được sử dụng trong khi nối các mạng thông qua các đường dây thuê bao đắt tiền do nó không truyền dư lên đường truyền. - ROUTER có thể dùng trong một liên mạng có nhiều vùng, mỗi vùng có giao thức riêng biệt. - ROUTER có thể xác định được đường đi an toàn và tốt nhất trong mạng nên độ an toàn của thông tin được đảm bảo hơn.
Các phương thức hoạt động của ROUTER: Đó là phương thức mà một ROUTER có thể nối với các ROUTER khác để qua đó chia sẻ thông tin về mạng hiện co. Các chương trình chạy trên ROUTER luôn xây dựng bảng chỉ đường qua việc trao đổi các thông tin với các ROUTER khác.
- Phương thức véc tơ khoảng cách: mỗi ROUTER luôn luôn truyền đi thông tin về bảng chỉ đường của mình trên mạng, thông qua đó các Router khác sẽ cập nhật lên bảng chỉ đường của mình.
- Phương thức trạng thái tĩnh: ROUTER chỉ truyền các thông báo khi có phát hiện có sự thay đổi trong mạng và chỉ khi đó các ROUTER khác cùng cập nhật lại bảng chỉ đường, thông tin truyền đi khi đó, thường là thông tin về đường truyền.
II.3.6 B chuy n m ch có đ nh tuy n (Layer 3 switch) ộ ể ế ạ ị
SWITCH L3 có thể chạy giao thức định tuyến ở tầng mạng, tầng 3 của mô hình 7 tầng OSI. SWITCH L3 có thể có các cổng WAN để nối các LAN ở khoảng cách xa. Thực chất nó được bổ sung thêm tính năng của ROUTER.
Chú ý: Phân bi t HUB, SWITCH và ROUTER: ệ
ấ ễ ẫ ạ ớ ầ ROUTER đ u là thi ề ề ậ t b này r t d nh m l n khi m i b t đ u làm quen v i m ng máy tính, Ba thi ớ ắ ầ ế ị i hi n t t b k t h p nhi u ch c năng, và th m chí ệ ạ h u h t các ứ ế ị ế ợ ế ầ đ m nh n c ch c năng c a ậ ả ứ ả ủ SWITCH và HUB.
Tr c h t, xét SWITCH và HUB: ướ ế
25 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
- C hai thi t b này đ u có nh ng vai trò t ả ề ỗ
c truy n đi ho c đ
c phát t
ượ
ượ
ủ
ọ ượ i c ng c a ấ ả ỗ c khuy ch đ i và truy n t ạ ề ớ ổ ế ng pháp phân ph i các khung d li u. t b này là ph ế ị ự ong m ng. M i thi t b tr ng t ạ ươ ộ ạ t b m ng, và x lý m t d ng t c các thi ử ế ị ạ c g i là "frame" (khung). M i khung đ u mang theo d li u. Khi khung ữ ệ ề ủ máy tính đích. Sự c ti p nh n, nó s đ ậ ố ẽ ượ ữ ữ ệ ế ị ươ ấ
i t ề t các c ng v i nhau. Vi c chuy n khung d li u t ệ
ặ ể
ệ
ể ớ
ế
ớ ấ ả ữ ệ ớ ấ ả ả
ạ
c chuy n t ế
t b mà t c các c ng c a thi ế ị ổ ủ HUB để t c các c ng c a i t ổ i tiêu t n r t nhi u ề ố ấ ấ
ữ ệ không phân bi ổ ch c r ng d li u s đ ắ ằ l u l ư ượ
ữ ệ ẽ ượ ể ạ
ạ ớ ấ ả
ẻ
ổ
HUB v n s d ng băng thông t
i đích c n đ n. Tuy nhiên, kh năng này l ầ ng m ng và có th khi n cho m ng b ch m đi (đ i v i các m ng công su t kém). ố ớ ị ậ ạ Ngoài ra, m t ộ HUB 10/100Mbps ph i chia s băng thông v i t ả ữ ệ
ố
ng băng thông này đ
ẫ ử ụ ẫ
ộ ượ
t c các c ng c a nó. Do ủ i đa c a mình. Tuy ủ c s d ng, ượ ử ụ
ộ máy tính phát đi d li u thì v y khi ch có m t ỉ ậ nhiên, n u nhi u ữ ệ ế và s ph i chia nh ra khi n hi u su t gi m đi. ả ả
ề máy tính cùng phát đi d li u, thì v n m t l ấ
ẽ
ế
ệ
ỏ
ư ạ ả
ứ
SWITCH có th xác đ nh h
+ SWITCH: SWITCH l u l ủ ấ ả
ế ị
ớ
ể
ị
c ng nào. Khi nh n đ
i b n ghi nh đ a ch MAC ỉ ớ ị t b mà nó k t n i t ế ố ớ ậ ượ
ữ ệ SWITCH s bi
i đa th i gian ph n ng c a m ng. Và không gi ng nh
ử ớ
ố
c khung d li u, ủ
ẽ ế ố
ạ
10/100Mbps cho m i c ng thi
ả ứ ủ ỉ ệ
(Media Access Control - giao th c truy n d li u ề ữ ệ ệ i. V i thông tin này, t đích xác c ng nào ổ ư HUB, m tộ t b . Do v y v i ớ ậ ậ i dùng v n luôn nh n
ế ị ẫ
ườ
ờ ố ầ ng i đa. Đó là lý do t
c băng thông t
t h n
SWITCH đ
c coi là
i sao
m ng)ạ c a t t c các thi th ng nào đang ch ố ờ ở ổ c n g i t i, giúp tăng t ầ SWITCH 10/100Mbps s phân ph i đ y đ t l ẽ SWITCH, không quan tâm s l đ ượ
ạ
ố
ọ ố ơ so v i ớ HUB.
ỗ ổ ố ượ máy tính phát d li u là bao nhiêu, ng l a ch n t ự
ữ ệ ượ
ữ ế ị d u đóng vai trò k t n i trung tâm cho t ế ố ề d li u đ ữ ệ đ ế ượ t l n nh t gi a hai thi khác bi ệ ớ + HUB: M t khung d li u đ ộ ớ
ề t b trên. Trong khi ị ớ ế i vi c truy n khung d li u thì ch c năng chính c a ệ ố ứ ế ề ạ ọ ặ ủ ỉ ứ ữ ệ ị ữ ứ ị V ROUTER: HUB ho cặ ROUTER khác hoàn toàn so v i hai thi ủ ROUTER SWITCH liên quan t ữ ệ ớ là đ nh tuy n các gói tin trên m ng cho t i khi chúng đ n đích cu i cùng. M t trong ộ ớ ế nh ng đ c tính năng quan tr ng c a m t gói tin là nó không ch ch a d li u mà còn ộ ch a đ a ch đích đ n. ỉ Router th ượ ế ố ớ ườ ạ đó. ROUTER đ ặ ế ng đ ườ ặ c k t n i v i ít nh t hai m ng, thông th ấ ủ ộ ượ ề ặ ạ ế ả ấ ể ử ụ ườ ể ế ROUTER khác và giúp c u hình tuy n t t nh t đ chuy n ti p các gói tin. ớ ạ ng là hai m ng i ặ ạ ề ử ế ị ROUTER s d ng giao ữ t nh t gi a ấ ế ố ể ấ
ng DSL LAN ho c WAN, ho c m t LAN và m ng c a ISP nào c đ t t ạ GATEWAY, n i k t n i hai ho c nhi u m ng khác nhau. Nh s d ng các tiêu đ ơ ế ố ờ ử ụ ROUTER có th quy t đ nh nên s (header) và b ng chuy n ti p (forwarding table), ể ể ng đi nào là t d ng đ ố ụ th c ICMP đ giao ti p v i các ế ứ b t c hai host nào. ấ ứ T t ấ c các ả ề ổ ể ế ố ớ ườ ụ ị ơ ạ ợ c d dàng h n. Tính năng này cho phép t ử ụ ể ạ ạ ụ ị (Digital ROUTER đ u có c ng WAN đ k t n i v i đ Subscriber Line) ho c ặ MODEM cáp – dành cho d ch v Internet băng r ng, và ộ ấ SWITCH tích h p đ t o m ng LAN đ t ượ ễ máy tính trong m ng LAN có th truy c p Internet và s d ng các d ch v chia c các ậ ể ả s file và máy in. ẻ ộ ố ROUTER cao c p ho c dành cho doanh nghi p còn đ ệ ấ ặ M t s Serial – giúp k t n i v i ấ ữ ng k t n i băng r ng chính tr c tr c, và ượ ế ố ớ MODEM quay s ngoài, r t h u ích trong tr ố ặ c tích h p ợ ợ ng h p ườ cũng tích h p máy ch máy in ủ ụ ợ ộ ế ố c ng ổ d phòng đ ự ườ m ng LAN và c ng máy in. ạ ổ ấ ấ Ngoài tính năng b o v đ ườ ệ ược NAT cung c p, r t nhi u ầ ủ ườ ề ROUTER còn có ph nầ ườ ng i ph c t p. Ngoài nh ng kh năng ả c ng t ử ợ ẵ ứ l a này có th c u hình t ể ấ ử ng l a tích h p s n, có th c u hình theo yêu c u c a ng ể ấ m c đ n gi n t ơ i dùng. T ả ữ ừ ứ ả ớ ứ ạ
26 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
ng th y trên các ng l a còn cho phép c u hình c ng TCP/ ườ ử ệ ấ ấ ổ
============================================================================================= th UDP dành cho game, d ch v chat, và nhi u tính năng khác.
Tóm l
ể
ượ ắ
ộ
ớ
ộ
ạ
ầ
ọ ệ ứ
ậ ấ ả
ớ ế
ệ
ộ
ị
...
i, cạ ầ c g n cùng v i m t thành ph n HUB đ ó th nói m t cách ng n g n là: ắ m ng Ethernet; SWITCH có th k t n i hi u qu nhi u thành ph n Ethernet v i nhau; và ề ả ể ế ố t c các ch c năng này, c ng thêm vi c đ nh tuy n các gói ROUTER có th đ m nh n t ể ả TCP/IP gi a các m ng LAN ho c WAN ặ ạ
ữ
ROUTER hi n đ i, t ạ ườ ề ị ụ
CH
NG III: IP, C P PHÁT IP VÀ NG D NG TRONG
ƯƠ
Ứ
Ụ
Ấ
M NG LAN
Ạ
GI Ề Ệ
ạ III.1 Ớ Nh chúng ta đã bi ư ừ ắ ạ ễ ổ ứ ố ế ủ i t o nên. Khác v i cách t ạ ỏ ề ạ ộ ạ ộ ấ ư ậ ị ị ỉ ố ớ i đ n gi n h n. ả ỉ ạ ơ ơ
ở I THI U V IP t, Internet là m t m ng máy tính toàn c u, do hàng nghìn ầ ộ ế ch c theo các c p: ấ m ng máy tính t kh p m i n i n i l ọ ơ ố ạ ạ ổ ứ ớ ch c ch có N i h t, liên t nh, qu c t c a m t m ng vi n thông, m ng Internet t ỉ ộ ỉ ớ m t c p, các m ng máy tính dù nh hay l n khi n i vào Internet đ u bình đ ng v i ẳ ố ớ ạ nhau. Do cách t ỉ ch c nh v y nên trên Internet có c u trúc đ a ch , cách đánh đ a ch ổ ứ ị t, trong khi cách đánh đ a ch đ i v i m ng vi n thông l đ c bi ệ ặ Đ i v i m ng vi n thông, ng ố ớ ố ệ ạ i s d ng ườ ử ụ ệ ớ ễ ố ỉ ổ ứ ườ ạ ỗ ộ ằ ch c ch có m t c p nên m i m t ng ộ ấ ộ ị ỉ ề ủ ặ ỉ ấ ễ các vùng khác nhau hoàn toàn có ạ ố th có s đi n tho i gi ng nhau, phân bi t v i nhau b ng mã vùng, mã t nh hay qu c ạ ể i dùng t . Đ i v i m ng Internet, do cách t ố ớ ế hay m t máy ch (HOST) ho c ROUTER đ u có m t đ a ch Internet duy nh t mà ấ ộ không đ c phép trùng v i b t kỳ ai. ớ ấ
ượ Hàng trăm tri u máy ch trên hàng trăm nghìn m ng, đ đ a ch không đ ủ ệ ạ ỉ ệ ả ầ ả ấ ố ị ọ ỉ ạ ủ ố ị ị ượ c ể ị trùng nhau c n ph i có c u trúc đ a ch đ c bi ộ ổ ứ t qu n lý th ng nh t và m t T ch c ấ ỉ ặ c a Internet g i là Trung tâm thông tin m ng Internet – Network Information Center ạ ủ (NIC) ch trì phân ph i. NIC ch phân đ a ch m ng (Net ID) còn đ a ch máy ch trên m ng đó (Host ID) do các T ch c qu n lý Internet c a t ng qu c gia t phân ph i. ỉ ổ ứ ủ ừ ủ ố ỉ ự ả ạ ố
C U TRÚC Đ A CH IP
ỉ ỗ i là IPv4 có 32 bit chia thành 4 Octet (m i trái qua ph i bit 1 cho đ n bit Ỉ Ị c s d ng hi n t ệ ạ ng 1 byte) cách đ m đ u t ế ượ ử ụ ươ ế t nhau b ng d u ch m (.), g m có 3 thành ph n chính: III.2 Ấ Đ a ch IP đang đ ị ng đ Octet có 8 bit, t ươ 32, các Octet tách bi ệ ề ừ ồ ằ ẫ ấ ả ầ
ạ
ạ ị
t c các - Class bit: Bit nh n d ng c a l p ủ ớ ậ - Net ID: Đ a ch c a m ng ỉ ủ - Host ID: Đ a ch c a máy ch (th c t ỉ ủ ị ủ ủ ỉ ấ ả máy con (Workstation) hay các c ng truy nh p... đ u c n có đ a ch ). ổ ự ế ậ không ch có máy ch mà t ị ề ầ ỉ
27 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ậ ể ị ỉ ở ớ ể l p nào, đ a ch IP bi u ị ỉ hi n ệ ở ạ ạ ị
Bit nh n d ng l p (Class bit) đ phân chia đ a ch ớ d ng bit nh phân: xxxxxxxx.xxxxxxxx.xxxxxxxx.xxxxxxxx
i d ng nh phân: x = 0 ho c 1ặ Ví d : Đ a ch ụ ị ỉ 192.168.0.0 khi bi u di n d ễ ướ ạ ị
ể 11000000.10101000.00000000.00000000 Các l p đ a ch IP: ị ớ ỉ
ị ỉ ế ớ ệ ạ ể ụ ớ ầ ế i đã dùng h t l p A,B và g n h t l p C, còn l p D và E T ch c internet đang đ dành cho m c đích khác không phân, ớ nên chúng ta ch nghiên c u 3 l p đ u. Đ a ch IP chia ra 5 l p A,B,C, D, E. Hi n t ớ ổ ứ ứ ầ ớ ỉ
ế ố ấ ế ấ ấ ỉ ấ Nh v y n u chúng ta th y 1 đ a ch IP có 4 nhóm s cách nhau b ng d u ằ ỉ l p A, n m trong ằ ở ớ t đ a ch này l p ỉ ị ỏ ơ l p B và t ở ớ t đ a ch này ế ị 192 đ n 223 bi ế ư ậ ấ ế ở ớ ế ị ả ch m, n u th y nhóm s th nh t nh h n 126 bi ố ứ kho ng 128 đ n 191 bi t đ a ch này ừ ỉ ế ị C.
III.3 BÀI T P NG D NG C P PHÁT IP TRONG M NG LAN Ậ Ứ Ụ Ạ Ấ
28 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
Thi ng cao đ ng Công Ngh ỏ ề ế ế ụ ộ ườ ạ ẳ ệ
ộ ệ ố - K t h p các ki n th c c b n c a b môn M ng máy tính vào m t h th ng ứ ơ ả ủ ộ ế ạ
============================================================================================= t k và mô ph ng m ng c c b (LAN) cho tr Đ bài: Hà N i.ộ M c đích: ụ ế ợ ạ
- Rèn luy n k năng chia đ a ch IP và c u hình trên thi ị ấ ỉ t b ế ị m ng c th . ụ ể ệ ỹ
t b thích h p ế ị - Kh o sát th c t ự ế - V s đ m ng - - c c p phát là ị ị ỉ t b (tĩnh): dãy đ a ch IP đ ượ ấ ề ợ ế ị ề ụ ụ ỉ ỗ ạ ạ ấ ườ ử ụ - i s d ng. ỏ ủ ạ
Yêu c u:ầ ả ẽ ơ ồ ạ L a ch n cáp, thi ọ ự Phân phát đ a ch IP cho thi 192.168.0.0/16, có ít nh t 3 mi n m ng LAN, m i mi n m ng ph c v cho 2000 ng C u hình và mô ph ng ho t đ ng c a m ng. ấ ạ ộ V i đ a ch IP 192.168.0.0/16 chia thành 3 mi n m ng nh : ỏ ề ớ ị ạ ỉ
Chia mi n m ng con
ề ỉ ỉ ố ấ ươ ị III.3.1 Qua đ bài, xét đ a ch IP ề ộ ạ 192.168.0.0/16 ta th y ch s 16 t ổ ị ạ ị ỉ ng ng ứ ươ ng v i s bit thu c Network ID, sau khi đ i đ a ch IP này sang d ng nh phân t ớ ố ng:ứ
- S bit thu c Network ID g m 16 bit tính t trái sang ph i: 11000000 . 10101000 . 00000000 . 00000000 ồ ừ ộ ố ả
11000000 . 10101000
- S bit thu c Host ID g m 16 bit còn l i: ộ ồ ố ạ
00000000 . 00000000
- Subnet mask (m t n con) m c đ nh s đ c tính nh sau: ẽ ượ
t c các bit thu c Host ặ ạ t c các bit thu c Network ID sang tr s 1, t ể ấ ả ặ ị ộ ư ị ố ấ ả ộ ID sang tr s 0, ta đ c: Chuy n t ị ố ượ
11111111 . 11111111 . 00000000 . 00000000 Chuy n ti p sang h th p phân: ệ ậ ế ể 2^7 + 2^6 + 2^5 + 2^4 + 2^3 + 2^2 + 2^1 + 2^0 11111111 128 + 64 + 32 + 16 + 8 + 4 + 2 + 1 255 000 = = = =
c Subnet mask m c đ nh là: ượ ặ ị
i:
ự ự ề ế ầ ặ ầ ị ộ ố ể ấ ể ề ầ s m ng con = 2^n ố ạ ứ 00000000 Nên ta đ 255 . 255 . 000 . 000 Vi t g n l ế ọ ạ 255 . 255 . 0 . 0 Đ n đây chúng ta c n xác đ nh Subnet mask th c s . M t khác theo đ bài c n chia làm 3 mi n m ng con nên ta có th l y m t s bit trong ph n Host ID đ làm Subnet mask, Ta ch n s bit c n m n là 2, theo công th c tính , trong ượ đó n là s bit c n m n c a Host ID, ta có: ạ ọ ố ầ ầ ượ ủ ố
29 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
ằ ể ượ ố ủ ượ ạ ố ố ư ậ ể ượ
i 14 bit ố ố
ị ả 192 . 168 . 0 . 0/18 ỉ ẽ
c Subnet mask m i h nh phân: ị ể ượ ị ừ ớ ở ệ ị
ệ ậ
192 = =
============================================================================================= i đa 4 m ng con. Vì đã 2^2 = 4 > 3, nh v y v i s bit m n b ng 2, ta có th chia t ố ớ ố m n 2 bit đ chia m ng con nên s bit c a Network ID m i b ng s bit cũ c ng ộ ạ ớ ằ thêm s bit m n, c th : ụ ể - S bit thu c Network ID = 16 + 2 = 18 (bit) ộ - S bit thu c Host ID b gi m đi 2 bit, còn l ạ ộ Đ a ch IP lúc này s là: T đó ta có th xác đ nh đ - Subnet mask cũ: 11111111 . 11111111 . 00000000 . 00000000 - Subnet mask m i:ớ 11111111 . 11111111 . 11000000 . 00000000 Chuy n Subnet mask m i sang h th p phân: ớ ể 255 11111111 11000000 2^7 + 2^6 + 0= => Subnet mask m i:ớ 255 . 255 . 192 . 0
ướ ứ ế ả ả ầ ị * Ti p theo ta c n xác đ nh “b gi a các Subnet), t d a vào Subnet mask m i: c nh y” cho các Subnet (t c là kho ng cách ớ ữ
ả ướ
ặ
ự B c nh y = 256 – 192 = 64 * Ho c tính theo s bit trong Host ID: ố B c nh y = 2^14 / 256 = 64 ướ ả
ề ạ
Ta có 4 mi n m ng con sau:
IP: IP: IP: IP:
Netmask: Netmask: Netmask: Netmask: ề ỗ
255 . 255 . 192 . 0 255 . 255 . 192 . 0 255 . 255 . 192 . 0 255 . 255 . 192 . 0 i đa trên m i mi n m ng con là bao nhiêu? ạ i sau khi đã b Network ID m n: x = 32 – 18 = 14 ư ậ ố ủ ố ạ ượ ố ị
i đã trên m i mi n m ng con là: ề ạ ỗ
ủ
ố ụ ụ ầ ủ ề ể ạ ỗ 192 . 168 . 0 . 0 192 . 168 . 64 . 0 192 . 168 . 128 . 0 192 . 168 . 192 . 0 Nh v y s máy t S bits c a Host ID còn l S máy t ố ố 2^n – 2 = 2^14 – 2 = 16382 (máy) trong đó n là s bit c a Host ID. Tuy nhiên yêu c u c a đ bài là m i mi n m ng con có th ph c v cho 2000 máy ề nên ta ch c n s bit n = 11 => 2^11 – 2 = 2046 (máy) ỉ ầ ố
III.3.2 C p phát đ a ch IP cho máy tr m (workstation) ạ ấ ỉ ị
ạ ứ ấ
Mi n m ng th nh t: ề 192 . 168 . 0 . 0 Netmask: 255 . 255 . 192 . 0
a). IP: Đ i IP sang h nh phân: ổ ệ ị
11000000 . 10101000 . 0 . 0
30 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
<=> 11000000 . 10101000 . 00000000 . 00000000 c các bit đ c xét trong dãy IP d ng nh phân bên trên s ượ ạ ị ẽ ướ ph i qua trái.
- Đ u tiên chuy n bit đ u tiên tính t ph i qua sang tr s 1: Đ ti n tính toán, ta quy ể ệ t t xét l n l ầ ượ ừ ả ầ ể ầ ừ ả ị ố
c đ a ch IP cho máy tr m đ u tiên: ượ ị ệ ậ ầ ạ ỉ
ả ể ặ ị ố ị ố ế ể ị 11000000 . 10101000 . 00000000 . 00000001 Chuy n sang h th p phân ta đ ể 192 . 168 . 0 . 1 - Ti p theo, chuy n bit k ti p sang tr s 1, tr s bit bên ph i đ m c đ nh, ế ế t c tr s 0, th c hi n nh sau: ư ự ứ ị ố ệ
11000000 . 10101000 . 00000000 . 00000010
192 . 168 . 0 . 2
c ch n đ u có tr s b ng 1 thì chuy n sang ượ ị ố ằ ề ể ọ ể - Chuy n sao cho các bit đang đ bit k tiêp: ế
11000000 . 10101000 . 00000000 . 00000011
c ch n đ u gi ả ượ ề ọ ữ giá tr 1, chuy n ti p sang bit ể ế ị 192 . 168 . 0 . 3 Đ n đây ta th y c hai bit đ ấ ti p theo: ế ế
11000000 . 10101000 . 00000000 . 00000100
192 . 168 . 0 . 4
c ch n đ u gi tr s 1: C nh v y cho đ n khi có 11 bit đ ế ứ ư ậ ượ ề ọ ữ ị ố
11000000 . 10101000 . 00000111 . 11111111
192 . 168 . 7 . 255 ứ ầ ổ ế ể ỗ ấ ủ ph i qua trái. Ta c n bi n đ i đ n bit th 11 vì đ m i mi n m ng có đ IP c p phát cho 2000 ề ạ máy thì c n xét 11 bit thu c ph n Host ID tính t ừ ả ế ầ ầ ộ
b). Mi n m ng th hai: ạ ứ
Netmask: 255 . 255 . 192 . 0
ề IP: Đ i IP sang h nh phân: ổ 192 . 168 . 64 . 0 ệ ị
Chuy n bit đ u tiên sang tr s 1: ể ầ
11000000 . 10101000 . 01000000 . 00000000 ị ố 11000000 . 10101000 . 01000000 . 00000001
Chuy n bit ti p theo sang giá tr 1: ể 192 . 168 . 64 . 1 ị ế
11000000 . 10101000 . 01000000 . 00000010
192 . 168 . 64 . 2
... 11000000 . 10101000 . 01000000 . 01111111
192 . 168 . 64 . 127
...
31 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ứ
T ng t c), Mi n m ng th ba: ạ ề nh trên. ự ư ươ
192 . 168 . 128 . 1 192 . 168 . 128 . 2 ... 192 . 168 . 128 . 68 ...
d), Mi n m ng th t : ứ ư D phòng. ự ề ạ
CH
ƯƠ
Ỏ
Ạ
Ế
Ế
NG IV: THI T K VÀ MÔ PH NG M NG LAN CHO NG CAO Đ NG CÔNG NGH HÀ N I TR Ộ
ƯỜ
Ẳ
Ệ
IV.2 MÔ PH NG H TH NG Ệ Ố Ỏ
Chia mi n m ng có đ a ch IP ị ỉ ề 192.168.0.0/16 thành 3 mi n m ng, m i mi n ề ạ ỗ ng: chi m 1 t ng c a tr ầ ế ề ủ ạ ườ
32 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
S đ m ng tr ơ ồ ạ ườ ng Cao đ ng Công ngh Hà N i ộ ệ ẳ
ề ạ ệ ủ t, trong đó các máy tính c a ầ t ng m ng LAN riêng có th giao ti p v i nhau. ừ Yêu c u:ầ Các t ng đ u có m ng LAN riêng bi ạ ế ể ớ
33 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
Mô hình trong Packet Tracer 5.3:
IV.2 C U HÌNH ROUTER, C P PHÁT IP CHO MÁY TR M Ấ Ấ Ạ
B ng c p phát IP:
ấ
ả
Trong Router:
Fa0/0: 192.168.0.1/18, Subnetmask: 255.255.192.0 (N i v i Switch t ng 3)
ố ớ ầ
Fa1/0: 192.168.64.1/18, Subnetmask: 255.255.192.0 (N i v i Switch t ng 2)
ố ớ ầ
ROUTER ổ (Đ a ch các c ng ỉ ị Fast Ethernet)
Fa1/1: 192.168.128.1/18, Subnetmask: 255.255.192.0 (N i v i Switch t ng 1)
ố ớ ầ
34 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
============================================================================================= Th Physical:
ẻ
- Thêm Modun NM-2E2W nh m m c đích có thêm 2 c ng Fast Ethernet dùng ổ ng ng v i 3 t ng (3 mi n m ng con). Router ằ ụ ươ ứ ữ ề ạ ầ ớ đ k t n i gi a Router và 3 Switch t ể ế ố này đã có s n m t c ng Fast Ethernet. ộ ổ ẵ
- Thêm Modun WIC-2T đ có th k t n i v i m ng WAN qua c ng Serial. ể ế ố ớ ể ạ ổ
Th CLI: ẻ
35 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ị ạ ấ c c u hình đ s n sàng s d ng. các c ng c a Router, tr ng thái UP là đã đ Th CLI là n i c u hình cho router, trong hình trên ta th y hi n th tr ng thái ượ ấ ơ ấ ạ ể ử ụ ẻ ủ ể ẵ ổ
Th Config: Dùng đ c u hình cho Router và các c ng có trên Router ể ấ ẻ ổ
C p phát IP cho các máy tr m (Workstation): ạ ấ
T ng 1ầ T ng 2ầ T ng 3ầ
PC 1T1 IP: 192.168.128.45/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.128.1 PC 1T2 IP: 192.168.64.66/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.64.1 PC 1T3 IP: 192.168.0.44/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.0.1
PC 2T1 IP: 192.168.128.65/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.128.1 PC 2T2 IP: 192.168.64.99/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.64.1 PC 2T3 IP: 192.168.0.33/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.0.1
... ... ...
PC nT1 IP: 192.168.24/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.128.1 PC nT2 IP: 192.168.64.43/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.64.1 PC nT3 IP: 192.168.0.12/18 Subnetmask: 255.255.192.0 Gateway: 192.168.0.0
36 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ụ ọ
Ví d minh h a: Double click vào m t máy con b t kỳ, ví d ch n máy con ụ ọ ấ ề PC 1T3, thu c mi n ộ ộ m ng con t ng 3 (192.168.0.1/18), các máy khác làm t ng t : ươ ự ạ ầ
Ch n th Desktop, ch n ti p m c IP Configuration: ế ụ ẻ ọ ọ
S hi n ra m t b ng nh sau: ộ ả ẽ ệ ư
Trong b ng này: ả ạ - IP Address: Đ a ch IP c a máy con trong mi n m ng ủ ề ỉ 192.168.0.1/18 , ta có th đ t tùy ý, mi n sao IP đó trong mi n m ng này. ể ặ ề
- Subnet Mask: Ph n này chung cho c 3 mi n m ng con: ạ ả ạ ề ị ễ ầ
255 . 255 . 192 . 0
ỉ ổ ầ ị n i v i Router qua c ng này. ố ớ - Default Gateway: Đây là đ a ch c ng Fa0/0 mà Switch t ng 3 ổ
37 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
ạ ự ậ ư ế ế ấ ữ ế ự ậ ệ ng d n s giúp chúng em kh c ph c nh ng l ẫ ẽ ữ L i k t: ờ ế Đ n đây bài th c t p c a chúng em k t thúc, do còn h n ch r t nhi u v kinh ề ề ế i khó tránh nghi m cũng nh ki n th c nên bài th c t p này còn s sài và có nh ng l ỗ kh i, em mong cô giáo h ể ế i đó đ ki n ỗ ụ th c chúng em hoàn thi n h n. Em xin chân thành c m n cô! ủ ứ ướ ệ ơ ơ ắ ả ơ ỏ ứ
ươ ươ ầ
Nhóm 1 Vi Quy t Th ng ế ắ ng Th Huy n Tr ề ị D ng Thanh Liêm Tr n Văn Thành Ngô Xuân Hi uế Đào Văn H ngư Ninh Th Cúc ị Ph m Th Y n ị ế ạ
38 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ
.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................
39 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2
Thực tập bộ môn Mạng máy tính
=============================================================================================
Tài li u tham kh o: ệ ả
http://vi.wikipedia.org/wiki/LAN
http://tailieu.vn/tag/tai-lieu/thi%E1%BA%BFt%20k%E1%BA%BF%20m%E1%BA %A1ng%20lan.html
http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/de-tai-tim-hieu-thiet-ke-va-xay-dung-mang-lan-trong-co- quan-xi-nghiep-.222461.html
http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/giao-trinh-mang-may-tinh.290473.html
http://tailieu.vn/tim-kiem/tai-lieu/giáo%20trình%20m ng%20máy%20tính.html
ạ
ng d n c a cô Nguy n Th Loan – Khoa công ngh thông
ầ
ệ
ễ
ị
Và m t ph n không nh s h tin tr
ng Cao đ ng Công ngh Hà N i.
ỏ ự ướ ệ
ẫ ủ ộ
ộ ườ
ẳ
40 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội – Lớp CNTT1K2