THC TRNG ĐỊNH HƯỚNG
QUN LÝ RNG CỘNG ĐỒNG TÂY NGUYÊN
Nghiên cứu trường hp hai mô hình qun lý rng cộng đồng dân tc thiu s
M’Nông ở xã Yang Mao, huyn Krông Nông, tỉnh Đắk Lk
Bo Huy
H Đình Bảo
Đàm Việt Bc
Tháng 10 năm 2019
2
CÁC TÁC GI
Bo Huy
Trưng tư vấn Qun lý tài nguyên rng và môi trường (FREM), Tờng Đi hc Tây
Nguyên. Trưng nhóm nghiên cu.
Email: baohuy.frem@gmail.com
H Đình Bảo
Tờng Đại hc Tây Nguyên. Thành viên nhóm nghiên cu.
Email: dinhbao.frem@gmail.com
Đàm Việt Bc
Trung tâm Con ngưi và Thiên nhiên (PanNature). Thành viên nhóm nghiên cu.
Email: vietbac@nature.org.vn
3
LỜI CM ƠN
Nhóm tác gi PanNature xin trân trng cm ơn tt c nhng người đã tham
gia trc tiếp hoc gián tiếp vào nghiên cứu này, đc bit là: Ông Y Yang Gry Niê
KNơng, Phó Chủ tch UBND tỉnh Đắk Lắk đã tổ chc ch trì cuc tham vn ca
nhóm tư vn vi các bên liên quan trong tnh v vấn đề nghiên cứu. Lãnh đo vàn
b ca Chi Cc Kim lâm, S Tài Nguyên & Môi trường tỉnh Đk Lắk đã tham gia
các bui tham vn. Ông Y Thc Êban, Phó Ch tch UBND huyện Krông Bông đã tổ
chc ch trì bui tham vn cp huyện đại din Văn phòng huyn, phòng Tài
Nguyên Môi trường, phòng NN & PTNT, Ht Kim lâm huyện Krông Bông đã tham
gia tham vn vi nhóm nghiên cu. Ông Trn Quang Quân, Phó Ch tch UBND
Yang Mao đã cung cấp nhưng thông tin hữu ích v kinh tế hi qun lý rng cng
đồng địa phương. Quan trng nht là hai cng đồng dân tộc M’Nông ở hai buôn Tul
Hàng Năm thuộc Yang Mao, huyn Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk đã c đại din
tham gia vào sut tiến trình nghiên cu bao gm tham gia tho luận, đánh giá, khảo
sát rng cng đồng hai buôn.
Trân trng cảm ơn s tham gia và đóng góp./.
Trưởng nhóm nghiên cu
Bo Huy
4
M TẮT
Qun lý rng cộng đồng đã được chính thc tha nhn ràng hơn trong Lut
Lâm nghip 2017, do vậy để thúc đẩy phương thức qun lý rng cộng đồng trong thi
gian ti, thì cần đánh giá quá trình vừa quađặt trong bi cnh mới để cung cp
các khuyến ngh đề xut v chính sách, k thut thích hp. Mc tiêu ca nghiên
cứu trường hợp điển hình này là: 1) Đánh giá quá trình, hiu qu ca mt s mô hình
qun lý rng cộng đồng đại diện để làm cơ sở cho việc đề xuất định hướng và khuyến
ngh chính sách, k thut cho qun rng cộng đng; 2) Cung cp các bài hc kinh
nghim v qun rng cộng đồng để khuyến ngh cho tỉnh Đắk Lắk các địa phương
khác Tây Nguyên, là cơ sở cho xây dng hướng dn qun lý rng cộng đồng chung
cho vùng Tây Nguyên.
Hiện trưng đánh giá qun rng cộng đồng hai buôn Tul, buôn Hàng Năm,
nơi sinh sng ca đồng bào dân tc thiu s M’Nông, thuc Yang Mao, huyn
Krông Bông, tỉnh Đắk Lk. Trong đó, rng t nhiên rộng thường xanh đã đưc giao
cho cộng đồng dân buôn t m 2002. Theo đó, Buôn Tul s h tr ca d án
phát triển nông thôn RDDL trong giai đoạn 2005 2009 để nâng cao năng lực qun
lý rng cộng đồng, trong khi đó buôn Hàng Năm không s h tr đáng kể ca các
d án qun rng cộng đồng. Đây một nghiên cu va có tính hi va tính
cht k thut; do vậy đã kết hợp phương pháp nghiên cu s tham gia các áp
dng k thut và công ngh trong kho sát đánh giá thay đổi tài nguyên rng trong 20
năm qua. Người dân đưc thu hút trc tiếp tham gia với đại din ca các thành phn
khác nhau, các bên liên quan được tham vn bao gồm đại din các ban ngành có quan
h trc tiếp hoc gián tiếp đến phương thức qun lý rng cộng đồng.
Kết qu cho thy: 1) hình qun rng cộng đồng ch được cp quyn s
dụng đất rng, không có bt k h trợ, tư vấn, hướng dn thc hin qun lý rng cng
đồng - Trưng hợp buôn Hàng Năm: Trung bình chung các mục tiêu đạt 35% điểm.
Mô hình đạt mc yếu hay nói khác là chưa đt yêu cu; tuy nhiên các nguyên nhân
đã được ch ra cho thy th cng c ci thin hình yếu kém, trong đó tập
trung ci thin v năng lực t chc qun lý; 2) Mô hình qun lý rng cộng đồng được
cp quyn s dụng đất rng, có h tr nâng cao năng lực thông qua d án trong 4 năm
- Trưng hp buôn Tul: Trung bình chung các mục tiêu đt 49% điểm. hình đạt
yêu cu mc trung bình, với các nguyên nhân đã được ch ra cho thy th ci
thin và tiếp tc phát trin mô hình này mức cao hơn, trong đó tập trung vào lp
thc hin kế hoch qun lý rng kh thi và có hiu qu.
Các gii pháp được y dựng trên s gii quyết các vấn đề/nguyên nhân
qun lý rừng chưa đạt hiu qu nhm cng c phát trin qun lý rng cộng đồng
h thng, đồng b, bao gm các nhóm gii pháp: 1) Gii pháp v t chc, th chế,
năng lực; 2) Gii pháp v kinh tế, k thut; 3) Gii pháp v hi; 4) Gii pháp môi
trưng sinh thái, rng.
5
MỤC LỤC
LI CẢM ƠN .............................................................................................................. 3
TÓM TT .................................................................................................................... 4
MC LC .................................................................................................................... 5
DANH MC T VIT TT ....................................................................................... 7
DANH SÁCH CÁC BNG ......................................................................................... 8
DANH SÁCH CÁC HÌNH......................................................................................... 10
1. ĐẶT VN Đ ........................................................................................................ 12
2. ĐỐI TƯNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 13
2.1. Địa đim, đối tượng và thi gian nghiên cu .................................................. 13
2.2. Ni dung nghiên cu ....................................................................................... 13
2.3. Phương pháp lun, cách tiếp cn nghiên cu ............................................... 14
2.4. Phương pháp đánh giá sự tham gia của người dân v quá trình qun rng
...................................................................................................................... 17
2.5. Phương pháp phân tích tiềm năng và giải pháp qun lý rng cộng đồng .... 21
2.6. Phương pháp đánh giá triển vng và gii pháp giao rừng, đất lâm nghip cho
cộng đồng dân cư lấy t rng hin do xã Yang Mao qun lý ................................ 22
2.7. Phương pháp đề xut mt s hoạt động can thip c th, quan trng và kh thi
22
3. ĐẶC ĐIM KHU VC NGHIÊN CU ............................................................ 24
3.1. Điu kin t nhiên khu vc ........................................................................... 24
3.2. D liu kinh tế xã hi và qun lý rng Yang Mao ............................... 25
3.3. D liu kinh tế xã hi và qun lý rng buôn Tul ...................................... 31
3.4. D liu kinh tế xã hi và qun lý rng buôn Hàng năm ........................... 34
4. KT QU VÀ THO LUN ............................................................................. 36
4.1. Quá trình và hiu qu qun rng cộng đồng trong vòng 20 m t năm
2001 đến 2019 ........................................................................................................ 36
4.2. Định hướng và gii pháp cng c, phát trin qun lý rng cộng đồng ........ 84
4.3. Vấn đề giao đt gn vi giao rng t din tích rng do UBND xã Yang Mao
qun lý cho cộng đồng dân cư ................................................................................ 96
4.4. Mt s hoạt động kh thi để cng c qun lý rng cộng đồng xã Yang Mao
96