ĐÀO T OẠ

TR

B GIÁO D C VÀ NG Đ I H C

Ộ ƯỜ

ƯƠ

KHOA TH

NG M I QU C T

Ạ Ọ TH Ạ ƯƠ

NG M I Ạ Ố Ế

Đ

TÀI

Vi

t Nam

: Th c tr ng vi c s d ng v n ODA ệ ử ụ

ướ ẫ

Gi ng viên h L p :

ng d n : .................................... 1014EFIN0111 ả ớ

Bài Th o lu n ả Nh p Môn Tài Chính Ti n T

L p h c ph n: 1014EFIN0111

Nhóm : 3

Danh sách các thành viên trong nhóm:

ng

ưở

ạ ạ

1. Nguy n Th Mai Hoa – nhóm tr ị 2. Ph m Thu Hoài – th ký ư 3. Ph m Th Bích H ng ị 4. Đào M nh Hi u ế ạ 5. Tr n Th Thanh Hi n ề ị 6. Hoàng Th H ng ị ồ 7. Đoàn Th Hoa 8. Nguy n Th Hoa ễ 9. Đ Th Thu Hi n ề ị 10.Nguy n Th Hi n ề ễ

K t c u bài th o lu n

ế ấ I. M đ u II. S l

2

ở ầ ơ ượ c nh ng v n đ c b n ấ ề ơ ả ữ

ị ề ố

ộ ồ ự ố ầ ạ t ế ế ủ

Vi t Nam ự ủ ạ ồ ố ở ệ

ử ụ ể ộ ặ ủ ơ ở ạ ầ ế ổ

ể ơ ở ạ ầ ự ầ ọ

1. Đ nh nghĩa khái quát v v n ODA 2. ODA- m t ngu n v n c n thi 3. Tác đ ng tiêu c c hay h n ch c a ODA III.Th c tr ng c a quá trình thu hút và s d ng ngu n v n ODA 1. ODA làm thay đ i đáng k b m t c a c s h t ng kinh t 2. ODA góp ph n quan tr ng vào s phát tri n c s h t ng kinh t 3. ODA tác d ng tích c c trong tăng tr ế ể xã h i ộ ế ụ ự ể

ự ạ ự ự ậ ả ồ

ng năng l c, phát tri n th ch trên ưở nhi u lĩnh v c, đào t o ngu n nhân l c, xây d ng pháp lu t, c i cách hành ự ề chính

4. ODA góp ph n quan tr ng trong thúc đ y phát tri n nông nghi p nông thôn, ể ệ ầ ẩ ọ

xóa đói gi m nghèo ả

ệ ử ụ t Nam trong v n đ thu hút và s d ng ề ấ ủ ủ ế

i ngân ch m

c ngu n v n ODA ướ ồ

ng thu hút và s d ng ngu n v n ODA ố ố ồ

ả i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý v n ODA ệ ằ ả ả ố

IV. Nh ng ách t c ch y u c a Vi ắ ữ ngu n v n ODA ố ồ 1. V n đ gi ề ả ấ ậ 2. V n đ qu n lý nhà n ề ấ ả V. Đ nh h ử ụ ướ ị 1. Trong giai đo n 2006 – 2010 2. Giai đo n 2011 – 2015 VI. Nh ng gi ữ ậ VII. K t lu n. ế

I. M đ u:

ở ầ

3

ọ ố ể ứ ượ ỗ ợ

ố c nhi u qu c ề i là ạ ố ộ ả ậ ệ

ơ ố ả

ả ộ ố ầ

ư

ủ ờ ộ ưở

ư ề ổ ồ ả ậ Võ H ng Phúc trao đ i Công hàm t ầ ư ng B K ộ i L ạ ế ễ

ộ Đ i s Nh t B n Sakaba Mitsuo và B tr ạ ứ ho ch và Đ u t ạ ký k t ế

V n ODA hay còn g i là v n H tr phát tri n chính th c đã đ ố gia đã thu hút, v n đ ng và s d ng khá hi u qu . Song không ít qu c gia l ử ụ ề bài h c không thành công v qu n lý v n ODA. H n 25 năm qua, Vi t Nam đã có c nh ng thành công đáng đ ượ ầ ư k trong lĩnh v c này: đ u t ể ự b ng v n ODA chi m ế ằ ầ ư kho ng 12% t ng v n đ u t ổ t xã h i, 28% v n đ u t ư ừ ố ụ NSNN, 50% v n tín d ng ố đ u t phát tri n c a Nhà ầ ể c. Nh ng đ ng th i cũng n ồ ướ n i lên nhi u b t c p đòi h i ỏ ấ ậ ổ Chính ph và Qu c h i ph i ả ố ủ quan tâm đúng m c.ứ

II. S l

c nh ng v n đ c b n

ơ ượ

ấ ề ơ ả

1.

Đ nh nghĩa khái quát v v n ODA:

ch c đa ph ướ

và phúc l ủ ứ c đang phát tri n nh m h tr ể ướ ỗ ợ ằ

phát tri n kinh t ể t c các kho n vi n tr ươ ợ không hoàn l ầ ộ c phát tri n và các t ổ ứ ể ế ệ ả

ồ i và vay u đãi; trong đó ph n vi n tr không hoàn l ợ i và các y u t ấ ả ệ ạ ạ ợ

ữ ề ố ODA (Official Development Assistance) là m t ph n c a ngu n tài chính ồ ng dành cho chính th c mà Chính ph các n i xã h i các các n ộ qu c gia này. V n ODA bao g m t i, có ạ ố ố hoàn l u đãi ư ế ố ư khác chi m ít nh t 25% v n cung ng. ấ

t ế

ầ ứ ế ố

ồ ố ầ ướ

i 20%, trung bình t 0.25%năm) ừ

ư ờ ạ ả ớ ả

ờ ờ ạ

2. ODA – 1 ngu n v n c n thi - Lãi su tấ th p (d ấ - Th i gian cho vay cũng nh th i gian ân h n dài (25-40 năm m i ph i hoàn tr và th i gian ân h n 8-10 năm) - Trong ngu n v n ODA luôn có m t ph n vi n tr ồ nh t là 25% c a t ng s v n ODA ủ ổ

không hoàn l ệ ầ ạ ợ ộ ấ i, th p

ố ố ố ấ

4

• Tác đ ng tích c c c a ODA: ự ủ ộ

ố ồ ổ c ướ

ng ngu n nhân l c ự ấ ượ ồ

+ B sung vào ngu n v n khan hi m trong n ế + Cân đ i ngân sách và cán cân th ng m i ạ ươ + Cung c p các hàng hóa công c ng ấ + Nâng cao ch t l + Chuy n giao công ngh và tr giúp k thu t ể ệ ậ ợ ỹ

3. Tác đ ng tiêu c c hay h n ch c a ODA ộ - Vi c cung c p vi n tr th ộ ấ

ế ủ ợ ườ

ạ ệ

-

ng vì đ ng c chính tr hay đ ng c kinh ệ ơ ộ ơ ị

c đang phát tri n ph i thay ộ ể ả

ằ ặ ướ ố ho c chính sách đ i ngo i ạ

- Vi n tr có th b ràng bu c vào ngu n ho c b i d án ho c b trói ộ ợ ặ ị

-

tế ODA là s ràng bu c nh m bu c các n ộ ự đ i chính sách kinh t ế ổ ệ ộ ệ

- Các n

ể ị bu c vào vi c nh p kh u nh ng thi ậ ODA không làm tăng đ u t

ồ ở ự ặ t b c n nhi u v n ế ị ầ ữ ố ề nhi u nh mong mu n ố ư ấ c nh n vi n tr ph i tr n ho c tr lãi b ng hàng hóa xu t ẩ ầ ư ợ ề ả ả ợ ướ ệ ậ ặ ả ằ

ẩ ệ

i n n kinh t ưở ớ ề ế

ng th c làm gi m giá tr l ng th c trên th tr ộ ệ ả ợ ươ ị ươ ự ự ị ườ ộ ng n i

- Vi n tr ch khuy n khích tăng tr ng khu v c hi n đ i kh u mà giá bình quân ch b ng 15% theo giá hi n hành ỉ ằ - Còn xem xét nh h ng lâu dài t ả - ODA còn làm tăng giá đ ng n i t - Vi n tr l ệ đ aị ệ ợ ỉ ưở ự ế ệ ở ạ

ử ụ

ồ d ng ngu n

III. Th c tr ng c a quá trình s ủ Vi ở ệ

ạ v n ODA ố

1. ODA làm thay đ i đáng k b m t c a c s h t ng kinh

t Nam ể ộ ặ ủ

ơ ở ạ ầ

tế

ổ ố

ể ộ ặ ủ ơ ở ạ ầ ng đ c đang phát tri n khác, Vi t Nam th ố ướ ườ ượ ể ệ ậ

. Cũng ế ề c nh n nhi u t trong lĩnh v c giao thông ự ư ằ ệ ả ặ ụ

ơ ở ạ ầ ng. V n ODA đã làm thay đ i đáng k b m t c a c s h t ng kinh t gi ng nh các n ODA nh m m c tiêu c i thi n c s h t ng, đ c bi v n t ậ ả ề

ệ i, truy n thông và năng l • H n 4,5 t ơ ượ USD v n ODA v i 101 d án do Trung ỷ ươ ự

ớ ệ ự

ả ng qu n ố c th c hi n đ phát tri n ngành giao thông ể ượ ng bi n và giao ng b , đ ộ ườ ể i, ch y u t p trung cho đ ườ ủ ế ậ ể

5

lý đã và đang đ v n t ậ ả thông nông thôn.

• V n ODA đã đ

ấ ụ

5, qu c l ể ng qu c l ố ộ ; Qu c l ả ườ ố ộ ượ ử ụ ườ ng t nh l ỉ

ộ ạ ụ ố ộ ơ

10, Qu c l ố ộ

ồ ớ ố ộ ấ ố ộ ả ạ

ườ ỏ ả ầ ỹ

ầ ề ự ớ

c s d ng đ khôi ph c, nâng c p và xây ố ; khôi ph c và c i t o ả ạ d ng m i 3.676 km đ ớ ự kho ng 1.000 km đ ạ 1A (đo n ộ Hà N i-Vinh; đo n TP. H Chí Minh-C n Th , TP. H Chí ầ ồ ủ ế Minh- Nha Trang); làm m i và khôi ph c 188 c u, ch y u ầ ụ 18 v i t ng chi u dài 1, Qu c l trên các Qu c l ề ớ ổ ng nông thôn và 33,7 km; c i t o và nâng c p 10.000 km đ ậ kho ng 31 km c u nông thôn quy mô nh ; C u M Thu n; xây d ng m i 111 c u nông thôn v i t ng chi u dài 7,62 km ớ ổ ầ (kh u đ bình quân kho ng 25 – 100 m). ả ẩ

ộ • V n ODA đã đ u t ấ ạ ả

ả ấ ả ể ố ế ượ

ệ ấ

ướ ả ạ ớ ả nâng c p giai đo n 1 cho c ng H i Phòng c 250.000 TEV/năm; nâng c p c ng Sài ệ 6,8 tri u t n/năm lên 8,5 tri u ả c sâu Cái Lân; c i t o c ng

ồ ố ệ ệ

ỷ ế

ố ệ ớ

ỹ ầ ư ớ ậ

ế ổ

ế ế ệ

ự ệ ấ

ầ ư ằ ằ ổ

ồ c cho t

i năm 1995. Trong ngành năng l đ phát tri n h thông đ ể ầ ư ể ấ ệ ệ

ườ i đi n phân ph i đi n, bao g m các d án đ ướ ự ồ ố

ầ ư ố đ có th b c x p đ ể Gòn có công su t b c x p t ế ừ ấ ố t n/năm; xây d ng m i c ng n ự ấ Tiên Sa, Đà N ng.ẵ Ngu n v n ODA đ u t ớ cho vi c phát tri n ngành đi n v i ầ ư ể t ng cam k t cho đ n năm 2003 là 3,7 t USD, hi n chi m ế ế ổ ệ 40,3% trong t ng v n đ u t v i 7 nhà máy đi n l n (Phú M ỹ ổ 1, Phú M 2, Hàm Thu n - Đa Mi, Sông Hinh, Đa Nhim, Ph ả L i 2, Trà Nóc) có công su t thi t k chi m 40% t ng công ạ ấ ế Vi su t c a các nhà máy đi n t Nam xây d ng trong k ấ ủ ệ ở ho ch 5 năm 1996 – 2000. T ng công su t phát đi n tăng thêm ổ ạ b ng ngu n v n ODA là 3.403 MW, b ng t ng công do đ u t ố ượ su t đi n t ng tr ệ ừ ướ ớ ng dây đi n, v n ODA còn đ u t ố ườ và m ng l ng ệ ệ ạ dây 500 KV Plâyku – Phú Lâm, đ ng dây 220 KV Tao Đàn – ườ Nhà Bè, g n 50

c, c i t o nâng c p m ng l tr m bi n áp c a c n ạ ấ ướ i đi n thành th và nông thôn ị ệ ầ ả ạ ế ủ ả ướ

• Trong s 4,45 t USD v n ODA mà các nhà tài tr cam k t danh cho Vi

ạ trên 30 t nh và thành ph . ố ở ỉ

ỉ ố ố ệ ợ

ệ ợ ợ

ự ơ ở ạ ầ ướ ậ ả ứ ầ ớ

t s u tiên này s u tiên cho phát tri n c s ể

6

t nam ế c tài tr cũng dành u tiên vi n tr cho ư v trí d n đ u v i m c cam ẫ ơ ở ng săt cao t c B c – Nam và b o v môi đ a ra, tháng 12 năm 2006, các n ư các lĩnh v c c s h t ng. Nh t b n, n k t 890,3 tri u USD cho bi ệ ế h t ng, c th là tuy n đ ụ ể ạ ầ c ướ ở ị ẽ ư ắ ế ố ư ườ ế ệ ả ố

ợ ứ ớ ố ợ

ố ầ ế

ng. Pháp v i v n vi n tr cam k t l n th hai trong các nhà tài tr và ế ớ ẽ t ngu n v n ODA s ồ ố ng s t, môi ố ắ ị ườ c và rác th i), phát tri n nông thôn. Ngoài ra, các cam và hi n đ i hoá ướ ẽ ỗ ợ ự ệ ế ạ

tr ệ ườ đ ng đ u kh i EU là 370,4 tri u USD cũng cho bi ệ ứ c s d ng trong b n lĩnh v c u tiên là giao thông đô th , đ đ ự ư ượ ử ụ ng (qu n lý n tr ả ả ườ k t này cũng s h tr các ho t đ ng trong lĩnh v c y t ạ ộ ế ngành tài chính.

ng đi n và giao thông chi m t ượ ế ệ ớ ơ ố i h n 40% v n ố ồ

ơ ở ạ ầ 2. ODA góp ph n quan tr ng vào s phát tri n c s h t ng

kinh t

ầ xã h i ộ

ế

Ngu n v n ODA dành cho năng l t Nam. ODA c a Vi ủ ệ

ả ụ ạ ướ

ạ • T ng ngu n ODA dành cho giáo d c và đào t o ổ

ạ ệ ệ ồ ừ ế ấ ượ

c v t ch t k thuât cho vi c nâng cao ch t l c kho ng 550 tri u ệ ả 8,5-10% t ng kinh phí giáo d c và đào t o,đã góp ph n c i ầ ụ ng 1 ng và hi u qu c a công tác giáo d c và đào t o,tăng c ườ ư ự ng d y và h c, nh d án ọ

ụ ể ấ ỹ ọ ụ ấ ượ ạ ọ ạ ọ ự ạ ề

ố ồ

ổ USD,chi m t thi n ch t l ả ủ b ệ ướ ậ giáo d c ti u h c,trung h c,đ i h c,d án đào t o ngh ….. • Ngu n v n ODA đã đóng góp cho s thành công c a m t s ch ư ươ ộ ộ

ự ươ ng trình n ướ ạ ở ộ ươ ủ

ủ ộ ố ươ ng trình dân s phát tri n,Ch ể ố c s ch nông thôn,Ch ươ ờ ậ ầ ả ỏ

ng trình xã ng trình ng trinh chăm ứ ạ ng trinh xóa đói gi m nghèo.Nh v y th h ng c ta trong b ng x p h ng các qu c gia va ch s phát tri n con ể ươ ế ỉ ố ả ạ

ố c c i thi n h ng năm. h i có ý nghĩa sâu r ng nh :Ch tiêm ch ng m r ng,Ch sóc s c kh e ban đ u,Ch ứ c a n ướ ủ i cua Liên h p qu c đ u d ng ợ ố ề ượ ả ằ ươ

ệ • ODA không ch b sung ngu n l c cho các ch ỉ ổ ươ

ọ ứ ầ ậ

ng trinh xã h i mà đi u quan ộ ề i dân trong các ườ ư ầ ủ ủ ự ự ỏ ớ

ng năng l c , phát tri n th

ưở

ế

3. ODA tác d ng tích c c trong tăng tr ể ể ậ ả ch trên nhi u lĩnh v c, đào t o ngu n nhân l c, xây d ng pháp lu t,c i ồ cách hành chính…

ệ 4. ODA góp ph n quan tr ng trong thúc đ y phát tri n nông nghi p, ầ nông thôn, xóa đói gi m nghèo:

7

ồ ự tr ng là đã góp ph n thay đ i nh n th c và hành vi c a ng ổ lĩnh v c xã h i,đòi h i có s tham gia r ng rãi c a các t ng l p dân c nh :phòng ch ng ma túy,phòng ch ng t n n xã h i….. ộ ệ ạ ộ ố ư ộ ố

ồ ạ

ố ồ ệ

ủ ợ

ừ ế

ừ ố ỉ

ổ ng v n khá l n, th ượ ầ ư ủ ườ ế ượ ế ả ớ ố

 Năm 2006: GS-TS khoa h c Ph m H ng Giang-phó ban ọ ch đ o công trình trái phi u và ODA b NN&PTNT cho ỉ ạ ế bi ượ c t: Ngu n v n ODA dành cho ngành nông nghi p đ ế s d ng cho phát tri n lâm nghi p, th y l i và nông ệ ể ử ụ ư ng v n này ch a nghi p. T năm 1995 đ n 2000, l ệ ố năm c a ngành; t nhi u, ch chi m 20% t ng v n đ u t ề 2000-2006 l ng chi m kho ng 35- 40%.

ủ ệ

ố đ ng; năm 2005 là 714 t ề

ượ

Năm 2006, v n ODA c a ngành nông nghi p là 876 t đ ng, trong nhi u năm ỷ ồ ỷ ồ ng v n DOA ch y u dành cho các công qua, l ủ ế trình th y l ố i. ủ ợ

ể ể ế

ợ ồ ằ ộ ố ự

ự ể ệ ự ể

ồ ợ

i ngân ch m; d án th y l ầ i Ph ủ ợ

ả ươ ự ả ả

 Năm 2010: Ngu n v n cho vay u đãi ODA b t đ u đ

• M t s công trình s d ng ODA có th k đ n là: ử ụ i đ ng b ng sông C u ử D án phát tri n th y l ủ Long đã th c hi n xong; d án phát tri n th y l ủ ợ i ề đ ng b ng sông H ng do nhà tài tr yêu c u nhi u ằ ồ c th quá nên gi ướ ậ ứ ẹ Hoà-Bình D ng và d án qu n lý và gi m nh ự thiên tai…

ồ ố

năm 1993, t ắ ầ ượ c ả i nay c ớ

i ngân cho ngành nông nghi p t c có t gi n ư ệ ừ t c 41 nhà tài tr v i s v n 5,5 t đô la M ợ ớ ố ố ấ ả ỹ ỉ

ả ướ • Theo B NN&PTNT, t đ u năm 2010 đ n nay B này đã phê duy t 17 d ừ ầ ệ

ộ ỗ ợ ế ớ ổ ệ ể

ự án H tr phát tri n chính th c (ODA) v i t ng tr giá 120 tri u USD, tăng ứ h n 200% so v i cùng kỳ năm 2009 (ch đ t 31 tri u USD). ộ ị ệ ỉ ạ ơ ớ

• Theo ông Lê Văn Minh - V tr ng V H p tác qu c t ụ ưở ộ

ố ướ

(B NN&PTNT), c ta c n kho ng 400-450 ả cho ỗ ệ ệ ồ ố ụ ợ ệ ế ố ế ầ ổ ầ ư ố

m i năm v n ODA cho ngành nông nghi p n tri u USD. Hi n ngu n v n này đang chi m 50-60% t ng v n đ u t nông nghi pệ

• Ph n l n v n ODA đ c u tiên cho lĩnh v c thu l ượ ư ỷ ợ ự ả

i, B NN&PTNT s đ u t ố ộ ầ ớ ắ ớ ệ ố

ẽ ầ ư ự ệ ở ự

ủ ả ệ ệ ạ

8

S p t cho nông nghi p th y s n, công ngh sau thu ho ch, th y l thôn và c s h t ng. Trong đó, công ngh sau thu ho ch nh xây m i h i, qu n lý thiên tai… kho ng 150-300 tri u USD v n ODA ồ khu v c ĐBSCL, u tiên cho các lĩnh v c bao g m: i, phát tri n nông nghi p nông ớ ệ ả ư ủ ợ ệ ơ ở ạ ầ ể ạ ư

c đ u t ơ ấ ứ ấ m nh nh t ẽ ượ

ầ ư ạ t v i ngành lúa g o. th ng ph i s y, xay xát, ch bi n, kho ch a... s đ ố đ gi m thi u t i đa t n th t sau thu ho ch, đ c bi ể ả ế ế ấ ể ố ặ ạ ổ ệ ớ ạ

 Hi u qu mang l i: ệ ả ạ

ầ ệ ể

ợ ư ứ ố ọ ố ệ

ả l ấ ỷ ệ ộ ố

h nghèo đã gi m t ả c d ướ ế

t Nam đã v t m c tiêu phát tri n thiên niên k (MDGs) mà n ệ ả ướ ể ỷ

ượ ữ ế ớ ụ ế ự ủ ả ầ ọ

ể ệ ượ ể ệ

ả ố

ụ ỗ ợ ể ạ ể ố ồ

ế ế

i đi n sinh ho t, tr m y t c s ch, phát tri n l ODA đã góp ph n quan tr ng thúc đ y phát tri n nông nghi p và nông thôn k t ế ẩ ờ h p xoá đói gi m nghèo. S li u các cu c đi u tra m c s ng dân c trong th i ề ộ m c 58% vào năm 1983 xu ng còn gian qua cho th y t ừ ứ i 10% năm 2004. K t qu này cho 37% năm 1998; 28,9% năm 2002 và ướ c ta cam th y Vi ấ ề i. Nh ng k t qu này có s góp ph n quan tr ng c a ODA. Đi u k t v i th gi ế ớ c th hi n rõ nét thông qua các d án phát tri n nông nghi p và nông thôn, này đ ự ế k t h p xoá đói gi m nghèo, trong đó ngu n v n ODA đã giúp nông dân nghèo ti p ế ợ ồ phát tri n công tác c n ngu n v n vay đ t o ra các ngành ngh ph , h tr ậ khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , phát tri n giao thông nông thôn, thu l ỷ ợ i, ư ế cung c p n ệ ấ ướ ạ ề ể ạ ng h c... ọ , tr ế ườ ể ướ ạ

t Nam trong

IV. Nh ng ách t c ch y u c a Vi ắ

ủ ế ủ ử ụ

i ngân ch m

ữ v n đ thu hút và s d ng v n ODA ấ ề 1. V n đ gi ề ả ấ

• Tình tr ng trì tr , các d án ch m tri n khai, th t c hành chính r m ườ

ủ ụ ể ạ ậ ệ

ự rà, có quá nhi u tr ng i. ạ ề • Các doanh nghi p nhà n c gi ướ ả

ề ế ả

ớ ồ ỉ

• Nhi u năm qua nhìn chung gi

i ngân không h t, trong khi doanh ế ệ nghi p ngoài qu c doanh luôn trong c nh thi u v n tri n miên ph i ả ố ố ệ i 20% còn ngu n v n ODA thì ch 1- huy đ ng v i giá cao có khi lên t ố ớ ộ 2%/ năm thôi.

ả ề ớ ỉ ệ ấ i ngân ch m v i t l ậ

c r t l n. th i, c ư ả ố ỉ ạ ồ

ữ các n ở ị ế ướ ố

ầ ư ụ ấ ọ

ợ ử ụ ư ề

nhân s d ng t ng vào kh i t ố nhân nên ch th p th m chí có ậ ế ả ở ườ ng nhà ồ t các ngu n ư ư ưở ố ư ướ

9

năm ch đ t kho ng 50%, nhu c u phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ ấ ớ ầ nh ng ngu n v n giá r đang b lãng phí vì nh ng trì tr n i t ệ ộ ạ ị ẻ phía chính sách và đ n v ti p nh n v n ODA c khác th ậ cao h n VN r t nhi u vì h áp d ng mô hình h p tác đ u t ơ c- t n ướ l c trong n ự cho phép gi ơ ề nhân đ t o đi u ki n cho t ệ ể ạ c.do tr c đây ch a tin t ư i ngân ODA vào kh i này. ố ướ ả

c công khai minh b ch v i các • Thông tin v ngu n v n ODA ch đ ồ ư ượ ề ố ạ ớ

ch th tham gia th c hi n. ệ ủ ể

ự ề

ng b ch m ị i ngân, t l ậ ậ ở gi ỉ ệ ả ườ ả ể

t v n đ u t ự th th c t ầ ư ự ế ườ

ự • Tình hình th c hi n các d án ODA th nhi u khâu: ệ ấ i ngân th p ch m th t c, ch m tri n khai, ch m gi ậ ậ do v y th i gian hoàn thành d án kéo dài làm phát sinh các khó khăn. ậ ế ng tăng so v i d ki n và cam k t, Đ c bi ớ ự ế ặ đ ng th i cũng làm gi m hi u qu d án khi đi vào v n hành khai thác ả ự ồ ự ủ ụ ờ ệ ố ờ ệ ả ậ

• Công tác theo dõi tình hình đ u t ầ ư

ệ ề ệ ư ầ ể

ỏ ố ỏ ầ ư

ng đ ờ ả ả ợ ế

ỉ ằ ả ế t là công tác theo dõi th ng kê, ki m tra đánh giá hi u qu còn b ng , ngo i tr các d án vay l ạ ừ ườ ộ ự

m t khi công trình đ ệ ế ượ ả ầ ư ộ

ể ự ượ ệ ư ệ

t ng đ u t ồ

ậ ệ ậ ướ ủ

ẩ ự ể

ủ ụ ố ầ ư ị ị ụ

ượ ệ ố ủ

ỉ ử ụ ứ ủ ự ả ợ

ế ấ ộ

ủ ụ ớ ướ ự

ề i quy t các v n đ n i b ể ả ệ ố c, m t là v i nhà tài tr . N u kéo dài th i gian th c hi n d ế ộ ị ự

ạ ụ ả

ướ ồ t quan tâm: nh m t s tr

ả ố

ng h p: PMU18, d án Đ i L ự

ợ đ c bi

ố ế ặ ệ ả ặ ố ồ

ạ ODA ch a đ y đ . Còn nhi u h n ủ ch đ c bi ả ế ặ c a các công trình sau đ u t ạ i ủ c dánh giá và đang trong th i gian tr n . k t qu qu n lí th ư ch b ng công trình ( m c đ hoàn thành, ti n đ th c hi n) mà ch a ứ ộ c đ a vào khai xem xét đ n hi u qu đ u t thác v n hành. Quan đi m cách làm gây khó khăn cho vi c đánh giá, đ nh h ngu n ODA t o nên s lãng phí, né tránh trách ầ ư ừ ự ạ ị nhi m c a nh ng b ph n liên quan. ộ ữ . Theo Có s ch ng chéo trong th t c chu n b và tri n khai đ u t ồ ề ấ ng v n ODA áp d ng cho các qui đ nh v đ u b tài cính ch có 4% l ộ i là th u và 3% s d ng h th ng qu n lí tài chính công c a VN, còn l ạ ả ầ ự theo cách th c c a nhà tài tr . Vì v y, nhi u d án cùng lúc ph i th c ậ ề ộ ộ hi n hai h th ng th t c, m t là đ gi ệ trong n ự ờ ệ ợ ở do l m phát b i án , gia tăng chi phí (chi phí chu n b d án, đ u t ầ ư ẩ kéo dài th i gian) tăng kh năng r i ro vì có th b laoij d ng cho các ể ị ủ ờ ho t đ ng phi pháp ạ ộ c ngu n v n ODA: 2. V n đ qu n lí nhà n ồ ố ả ề • V n đ qu n lí ngu n v n ODA tránh th t thoát và lãng phí ph i đ ả ượ c ấ ề ấ ộ đ c bi ư ộ ố ườ ạ ệ ặ ạ ề ệ Đông Tây…khi n cho công lu n qu c t t quan ng i v vi c ậ ế qu n lí ch t ch ngu n v n ODA và hi u qu c a ngu n tài tr này , ợ ồ ẽ đòi h i chính ph ph i có ngay nh ng gp tri ủ ả ệ ả ủ t đ ệ ể ỏ

ữ • M t s lãnh đ o chính quy n đ a ph ng và ch đ u t ộ ố ủ ầ ư ươ ề ị

ồ ồ ố

10

ề tr không hoàn l ể có quan đi m nhìn nh n ch a đúng v ngu n v n ODA, đúng là trong ngu n v n có ố i, song ph n này ch chi m 20- 30% m t ph n vi ạ ạ ư ệ ợ ậ ầ ế ầ ộ ỉ

i là v n vay , do th i h n vay dài , lãi su t th p , áp l c tr ố ấ ạ ờ ạ

ỉ ờ ấ ễ ạ

ọ ợ ự ế ị ự ự ủ ơ

ng là các b , ngành trong chính ph ợ ộ

ợ ộ ấ

ọ ắ ả ả ế

ể ả ự ơ

ồ ấ

ả ph n còn l ầ n ch phát sinh sau th i gian dài nên sau này d t o nên s ch quan ợ trong quy t đ nh, l a ch n ngu n tài tr ODA. Ngoài ra c quan đàm ồ ủ phán tr c ti p v i nhà tài tr th ườ ớ ự ế ch a th y tác đ ng mà nhà tài tr ràng bu c . nên ch đ u t ộ ủ ầ ư ư • Qu n lí ph i d a vào k t qu là nguyên t c quan tr ng nh t. k t qu ả ế ấ i không có ý thăm dò 24 c quan thì 70.2% tán đ ng quan đi m còn l ồ ki n ho c không đ ng ý . đi u này cho th y s m h trong nh n ậ ặ th c và ph ả ươ ề ủ

ộ ế ượ ế ứ ư ộ ố ơ ử ụ

• Ch a có chi n l ợ

ế

ạ ả ụ ạ ằ ấ ướ ế ượ ộ

ộ ả ấ ề ề ụ

ươ ng v n đ ho ch đ nh chi n l ạ

ị ả ủ

ế ượ ự ng ch a đáp ng đ c, quy ho ch và thu ạ ị i do có ít s ch đ ng c a đ a ủ ộ c yêu c u trình ầ ề ấ ế ứ ị ượ ươ ươ ứ ư ả ộ

ư ồ

c ngoài và n trong n ế c th th ng nh t n n ượ ệ ấ ợ ướ ộ ợ ư

ể ố ả ủ ế ợ ị

c và trong quá trình đ u t ề ể ỉ

• C ch v n đ ng s d ng ODA quá ph c t p liên quan đ n nhi u b

, các đ nh ch pháp lí h u nh r t s l ệ ướ ế ầ ị

ạ ự ơ ồ ng cách qu n lí c a m t s c quan ch qu n ủ ả c v n đ ng và s d ng ODA m t cách rõ ràng và ộ ậ c phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ủ c. th phù h p v i chi n l ộ ủ ể ế ượ ớ ng chính ph cũng đã giao trách nhi m ho ch đ nh chi n l c dài t ị ướ ủ ng trình b ng v n ODA m t cách h n , so n th o các danh m c ch ố ươ ạ phù h p. v n đ này ph thu c ph n nhi u vào ý đ nh , kh năng c a ủ ị ầ ợ nhà tài tr .ợ • Đ i v i đ a ph ố ớ ị hút s d ng ODA là h t s c nan gi ử ụ ng. Đ i ngũ qu n lí đ a ph ph đ .ộ Khuôn kh th ch pháp lí ch a hoàn thi n và đ ng b . nhìn chung ổ ể ướ ch a xây d ng đ c. ự các quy đ nh pháp lí qu n lí n nói chung, ODA nói riêng ch y u là ầ ư . đi u ch nh và ki m soát các quan h tr Còn giai đo n sau đ u t ư ấ ơ ượ c, ầ ư ạ có th nói là còn b ng . ỏ ỏ ử ụ ề

ế ứ ủ ừ ộ ươ ụ ị

ơ ữ ồ ằ ợ ố

ượ ế ậ ộ ợ

ủ ụ ệ

ậ ộ ậ ậ

ề ấ ệ ự ờ

11

ể ộ ứ ạ ơ ế ậ ng, h n n a còn ph thu c vào cách th c c a t ng nhà ngành, đ a ph ộ . D án b ng ngu n v n ODA không thành công (không tìm tài tr ự c nhà tài tr , th t c ch m, v n b th t thoát, ki m và v n đ ng đ ố ị ấ ậ ng liên quan công trình v n hành và khai thác không hi u qu , th ả ườ nhi u c p, b ph n khác nhau. Do v y, khó xác đ nh nguyên nhân th c ự ị ộ đ có bi n pháp tháo g k p th i. năng l c cán b quá kém. Ít cán b ộ ể ỡ ị ủ ở đ trình đ , có đi u ki n ti p nh n thông tin th ng xuyên đ y đ . ủ ườ ệ ậ ế ng, không có c b i d c chuyên môn hóa, ít đ đ a ph ị ề ộ ng ch a đ ư ượ ồ ưỡ ượ ươ

ề ế ề ế ậ ẫ ộ ồ

ặ đi u ki n ti p c n thông tin, trình đ không đ ng đ u d n đ n g p ệ khó khăn.

ọ ả ề ố

ng và đ a ph ươ ữ ị ấ ữ ủ

ủ ể ự ế ố

ươ ư ự ị

ả ệ ố ớ ự ấ

ớ ỏ ự

• V n đ quan tr ng n a là b t c p trong phân c p qu n lí v n ODA ấ ấ ậ ng. V n dành cho VN qua chính ph nên gi a trung ươ ố ả chính ph ph i th ng nh t qu n lí , không th tr c ti p qu n lí, ph i ả ả ấ ng. Song chúng ta ch a có h th ng tiêu có s phân c p cho đ a ph ấ chí phân c p rõ ràng, m i ch d a vào qui mô d án. Qui mô l n thì do ỉ ự chính ph . Qui mô nh do đ a ph ng . s không rõ ràng trong phân ị c p là m t nguyên nhân gây nên s đùn đ y gi a các c p. ấ ươ ự ủ ộ ữ ẩ ấ

ng thu hút và s d ng v n ODA ử ụ

ướ

V. Đ nh h ị 1. Trong giai đo n 2006-2010 : ạ ể

ứ ể ề

ọ ờ ồ ữ ộ ầ ủ ế ụ ố

ồ ủ ươ ấ ế ụ

ọ ướ ổ ệ ả ồ ố

ế ế

c m c tiêu trên, Vi ạ

ố ồ ự ế ổ ế ụ ợ ệ ệ ố

ữ ặ ọ ọ ợ

 Đ đáp ng yêu c u phát tri n nhanh và b n v ng trong th i kỳ 5 năm 2006 - 2010, Chính ph ti p t c ch tr ng huy đ ng m i ngu n v n, trong đó ngu n v n trong n c có tính ch t quy t đ nh, ngu n v n ODA ti p t c góp ế ị ố v trí quan tr ng, t ng ngu n v n ODA th c hi n d ki n kho ng 11- 12 t ỷ ự ị USD trong 5 năm 2006 - 2010, chi m kho ng 80 % t ng ODA cam k t. Đ ể ả ả ề ng ti p t c đ y m nh c b t Nam ch tr đ t đ ụ ẩ ủ ươ ạ ượ r ng l n chi u sâu quan h đ i tác v i các nhà tài tr . Vi c s d ng ODA ề ẫ ệ ử ụ ớ ộ ng l a ch n gi a các ngu n l c, đ t tr ng tâm vào tính h p lý và theo h ồ ự ự ướ hi u qu c a vi n tr . ả ủ ệ ệ ợ

 Vi c s d ng ODA s đ nh h ẽ ị ướ ng vào các u tiên sau: ư

ệ ử ụ • ể ệ ắ

ng trình tăng tr ươ ệ ệ

ươ

ả Phát tri n nông nghi p và nông thôn g n v i xóa đói gi m ớ ng toàn di n và nghèo góp ph n th c hi n ch ưở ự ầ ả ng trình xoá đói, gi m xoá đói gi m nghèo (CPRGS) và các ch ả nghèo khác.

ự ự ươ

ề ể

i, l ồ ể

ỗ ợ ậ ủ ợ ướ c sinh ho t, tr ạ

ướ ờ ố ạ ả ị

ệ ừ ể ố ồ

ả ng sinh thái và gi m nh h u qu ấ ổ ớ ả ẹ ậ ườ ệ ầ ả

12

ể ng trình, d án h tr chuy n Trong lĩnh v c này, c n u tiên ODA cho các ch ầ ư ườ i đ i c c u cây tr ng, v t nuôi, phát tri n ngành ngh đ tăng thu nh p cho ng ể ậ ổ ơ ấ i đi n nông nông dân; phát tri n c s h t ng nông thôn (h th ng th y l ệ ệ ố ơ ở ạ ầ ọ ng h c, thôn, thông tin liên l c, giao thông nông thôn, c p n ườ ấ ạ ủ tr m xá...) đ h tr s n xu t n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân; tranh th ể ỗ ợ ả ệ ả ngu n v n ODA đ tr ng m i, chăm sóc và b o v r ng, phát tri n các khu b o ể ồ t n thiên nhiên, góp ph n c i thi n môi tr ả ồ thiên tai.

, c n u tiên s d ng ODA cho giao thông v n t ế ầ ư

ng t ướ

ậ ả i, i các khu đô ạ ườ i và h th ng phân ệ ố ể ủ ợ • Đ i v i h t ng kinh t ấ ệ

ệ ủ

ế ấ i, c n tranh th ODA đ hoàn thi n h th ng các đ ệ ố ớ c, phát tri n các tuy n đ ể

ỗ ợ ể ng b trong c n ả ướ ở ộ ầ huy t m ch, các c u đ ầ ườ ể

ườ ng d ch v ; đ u t ng an toàn và c i ti n ch t l ạ ổ ợ ự

i đ ườ ộ ố

ố ng qu c ườ ng trong ế ườ ng s t đ nâng ắ ể ụ ầ ư ng sông phía ị ậ ả ườ c sâu, nh t là ấ ở ấ ượ ; c i thi n v n t ệ ướ ả ế ố ế ả ể ạ ự ế ộ ố ả ộ ố ể

i ề ba mi n, xây d ng đê đi u, ề ệ ố ử ụ ự

ể ầ ể ấ

ế ạ ệ ệ

ệ ố ng, v n ODA s d ng đ h tr phát tri n h th ng i đi n nông thôn, ặ ờ ng s ch (gió, m t tr i, ọ

ồ t) đ h tr năng l ể ỗ ợ ượ ệ

ử ụ ố ớ ạ ầ c i thi n đi u ki n c p và thoát n c và v sinh môi tr ệ ả ệ ề ệ th và khu công nghi p, phát tri n các h th ng th y l ệ ố ị ph i đi n, nh t là khu v c nông thôn, mi n núi. ề ự ố _Trong 5 năm t l ộ ộ khuôn kh h p tác ti u vùng Mêkông m r ng; h tr ngành đ cao năng l c ch y tàu, tăng c c i t o và xây d ng m i m t s sân bay qu c t ớ ả ạ trên m t s tuy n chính; phát tri n m t s c ng bi n n Nam. _S d ng ODA đ phát tri n h th ng th y l ủ ợ ở ể k c đê bi n góp ph n phát tri n s n xu t, gi m nh thiên tai. ẹ ả ể ả ể ả _Trong lĩnh v c năng l ể ỗ ợ ử ụ ượ ự ố đ i đi n phân ph i, chú tr ng l ng dây, tr m bi n th , l ọ ố ế ướ ườ ướ mi n núi, vùng đ ng bào dân t c coi tr ng ngu n năng l ượ ồ ộ ề ạ đ a nhi ng cho các vùng sâu, vùng xa, h i đ o. ị ả ả • Đ i v i h t ng xã h i, ngoài vi c s d ng ODA đ tăng c ộ

ự ỉ

ể ả ng đ i h c t ạ ể ầ ư ắ Ư

ể ệ

ế ỉ ở ộ ườ ươ ự

ơ ở ậ ng c s v t ệ ử ụ ườ ể ọ t c các c p h c, t ng d y và h c ấ ượ ọ ở ấ ả ấ xây d ng hoàn ch nh và ố i ba mi n B c, Trung và Nam. u tiên kêu ề ạ ọ ạ ng trang thi t b cho các b nh vi n tuy n t nh, ế ị ng trình qu c gia nh tiêm ch ng m r ng, ư ố ng trình phòng ch ng HIV/AIDS, ươ ệ ủ ố ố

ố ớ ạ ầ ch t, k thu t nh m nâng cao ch t l ằ ậ ỹ ấ c n s d ng ODA, k c ODA v n vay đ đ u t ầ ử ụ đ ng b m t s tr ộ ộ ố ườ ồ g i ngu n ODA đ tăng c ọ ồ th c hi n các ch h tr ệ ỗ ợ ch ươ ch ươ ố ể

ng trình phòng ch ng s t rét, ch ng trình dân s và phát tri n. ố th c hi n ch ỗ ợ ự ị ự ươ ề

ả ề ng trình ngh s 21 v phát tri n b n ể ng b c xúc ứ ườ

i quy t m t s v n đ môi tr ộ ố ấ ề c th i... c và x lý n ả ướ ử ế ướ

Đ nh h ng ODA h tr ướ ị ệ v ng, nh t là các d án góp ph n gi ầ ự ữ ấ i các đô th , c p thoát n nh x lý rác th i t ị ấ ả ạ ư ử • Tranh th ngu n v n ODA đ tăng c ố ồ ườ ọ

ườ ườ ể ạ

ậ ấ

ệ t ế ư ộ ạ ệ ể

ự ể ế ấ

13

ở i, chú tr ng ng năng l c con ng ủ ự ể ề ng d y ngh , c p c s ; t p trung v n ODA đ nâng cao năng l c các tr ự ơ ở ậ ố ấ ng đ i ngũ công nhân k thu t cung c p cho khu qua đó c i thi n ch t l ấ ượ ỹ ả ệ v c kinh t nhân. Đ y m nh chuy n giao công ngh và kinh nghi m ẩ ự qu n lý, phát tri n th ch , nh t là c i cách hành chính; xây d ng và hoàn ả ả thi n h th ng pháp lu t, trong đó u tiên giáo d c và th c thi pháp lu t. ư ệ ể ậ ệ ố ụ ự ậ

• Có th s d ng ODA cho m t s ch ể ự

ả ố ể ử ụ ả ầ

ả ả ượ ầ ắ

ườ ấ ị

ự ấ ơ ộ ầ ư ữ ơ

ng t ề ưở ả ả ớ

ệ ng trình d án phát tri n công nghi p ộ ố ươ có kh năng hoàn tr v n vay, t o ra công ăn, vi c làm góp ph n xoá đói, ệ ạ c cân nh c k n u s d ng ODA cho gi m nghèo. Tuy nhiên, c n ph i đ ỹ ế ử ụ ng kéo dài, các d án s n xu t kinh doanh, do quy đ nh và th t c ODA th ủ ụ ả . H n n a, nhi u nhà tài tr cung c p ODA có ràng làm m t c h i đ u t ấ ợ i hi u qu d án và kh năng bu c làm cho giá công trình cao, nh h ả ự ệ tr n v n vay. ộ ả ợ ố

ố ế

t Nam đã tr t, nh t là trong b i c nh Vi ố ể ố ả ử ụ ệ

ậ ấ ở ấ ế ứ

ổ ẽ ữ ệ ề ư

c bao nhiêu và gi ượ ế

ả t h n cho m c tiêu phát tri n? ể B K ho ch và Đ u t ạ ầ ư ể ự ế ạ

t Nam s c n m t ngu n v n kh ng l ừ ộ ế ộ ẽ ầ ệ (300 t ỷ ệ ố ổ ồ

ỉ i 85 t ự ự ỷ

ồ ộ

2. Trong giai đo n 2011-2015: ạ ầ ng thu hút và s d ng v n ODA trong giai đo n ti p theo là c n M t đ nh h ộ ị ạ ướ thi thành qu c gia đang phát tri n có ấ ấ m c thu nh p trung bình th p, do v y, tính ch t, quy mô và các đi u ki n cung c p ề ậ t Nam s có nh ng thay đ i nh t đ nh. Nh ng v n đ quan tr ng ODA cho Vi ọ ệ ấ ấ ị ể ố i ngân th nào, mà là làm sao đ v n không h n ch là thu hút đ ỉ ẳ ODA ph c v t ụ ụ ố ơ _ Theo thông tin t 2015, Vi ồ c u cho các d án nhóm A và các d án quan tr ng qu c gia đã lên t ầ Và đ đáp ng nhu c u ngu n v n đ u t ố t c kho ng 14-16 t ệ ớ nh v y, thì c n ph i có đ

i ngân đ ứ i, c n th c hi n đ ự ầ ượ ể ả ể ầ ả ố

, đ th c hi n K ho ch 5 năm 2011- USD), mà ch riêng nhu USD. ớ bên ngoài, thì trong 5 năm ượ c USD. ố ọ huy đ ng t ừ USD v n ODA và đ gi c v n cam k t kho ng 30-32 t ầ ư ỷ ố ượ ư ế ả ầ ậ ả ỷ

ạ ự ư ồ ự ố

i s là các công trình đ ạ ớ ẽ ử ụ ả ể ố

ấ ệ ự ả ầ ư ả ấ ả

ố ng kinh t ư ự ệ ả ưở ế ệ ầ

_ Trong b i c nh ngu n l c còn h n ch , các lĩnh v c u tiên s d ng v n ODA ế ố ả ng cao t c, sân bay, c ng bi n, nhà máy trong giai đo n t ườ đi n… T t nhiên, ODA cũng c n u tiên cho c lĩnh v c s n xu t có kh năng hoàn tr cao các kho n v n bay ODA kém u đãi, đ t o ra công ăn vi c làm và ể ạ ả thúc đ y tăng tr , góp ph n th c hi n m c tiêu xóa đói, gi m nghèo ụ ẩ t Nam… Vi ệ

i pháp nh m nâng cao hi u qu

VI. Nh ng gi

ữ ả 1. Các ngành, các đ a ph

ng t p trung rà soát l ươ

ườ ế ằ ơ ạ ủ ướ ự ử ụ ủ ử ụ ả

ả qu n lý v n ODA ố ị ậ ODA do mình qu n lý đ trình Chính ph , Th t ể ả các c ch , chính sách nh m tăng c ODA, đào t o cán b qu n lý d án theo h ộ

14

ự ả ạ ố i các công trình s d ng v n ng Chính ph ban hành ng năng l c qu n lý và s d ng v n ố ng chuyên nghi p và b n v ng ệ ề ữ ướ

2. Các đ a ph

ch c t ng ph i t ị ề ệ ự ướ ươ ứ ố

ế ứ t vi c th c hi n Đ án đ nh h ệ ờ

3. T ch c th c hi n t

ng thu hút và s d ng ngu n h tr chính th c (ODA) th i kỳ 2006-2010 và K ho ch ạ ồ hành đ ng th c hi n Đ án này. ự

ổ ự ế ị ệ ệ ố

ị ử ụ ộ ứ ướ ử ụ ự ứ ả

ẫ ể

ậ ứ ủ ể ồ ợ ơ

t Đ c, Ngân hàng Th gi ỗ ợ ể ả ố ế ớ ế ớ ứ ế

ệ ấ ả

ươ ự ự ệ ệ ờ

ả ổ ỗ ợ ề t Quy t đ nh s 48/2008/QĐ-TTg ngày 3/4/2008 ban ố ố hành H ng d n chung l p Báo cáo nghiên c u kh thi d án s d ng v n h tr phát tri n chính th c c a Nhóm 5 ngân hàng, g m: Ngân hàng Phát ậ tri n châu Á, C quan Phát tri n Pháp, Ngân hàng H p tác qu c t Nh t B n, Ngân hàng Tái thi i. Ph i h p v i 5 nhóm ố ợ ộ i pháp c p bách và K ho ch hành đ ng ngân hàng này đ th c hi n các gi ạ ế ể ự c i thi n tình hình th c hi n các ch ng trình, d án ODA th i kỳ 2006- ả 2010.

4. t ch c th c hi n theo “Khung theo dõi và đánh giá các ch ệ ự ươ

ữ ờ ị

ề i ngân và đ xây d ng k ho ch cho nh ng d ờ ế ỉ ạ ể ả ữ ự ể ế ạ ậ ạ

ng trình, d án ự ổ ứ ằ ODA th i kỳ 2006-2010” đ có nh ng đánh giá, đi u ch nh k p th i nh m h n ch tình tr ng ch m gi ự án ti p theo ế

VII. K t lu n ế

Vi ạ ề ệ ử ụ ố ệ

i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu s d ng và qu n lý v n ODA ằ

ở ả ả ử ụ t Nam. Hy v ng r ng v i nh ng n l c chung, Vi ớ ư ủ ế ọ ữ ệ ắ t Nam, nh ng ách t c ữ ở ố ữ t Nam s có thêm nh ng ả ẽ ệ

15

ODA. Trên đây là th c tr ng v vi c s d ng v n ODA và gi ệ Vi ỗ ự ằ chuy n bi n tích c c trong thu hút v n đ u t ầ ư ự ế ể ố