![](images/graphics/blank.gif)
Thủy lực khoan
lượt xem 18
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
là áp suất do chất lỏng gây ra. Thủy ở đây ko có nghĩ chắc chắn là nước mà trong công nghiệp người ta có thể dùng loại dầu thủy lực. Ví dụ như cái máy xúc đất. Khi xúc để ý thấy trên càng xúc có 2 thanh sắt lòi ra, khi xúc lên thì đóng vào lại. Đó là do áp suất thủy lực gây ra. Muốn đẩy ra thì người ta chuyển lực vào dầu, lực được truyền nguyên vẹn từ đầu này sang đầu kia giúp kéo thanh sắt ra vào. Do thiết kế + thêm áp suất thủy lực mà người ta chỉ cần gạt cái cần xuống là khiến cho một khối sắt gần 1 tấn di chuyển được.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủy lực khoan
- THỦY LỰC KHOAN 1
- TIÊU ĐỀ CHÍNH Vận chuyển mùn khoan Làm sạch thân giếng Tính toán tổn hao áp suất Chất lỏng giả dẻo (phi Newton) và các mô hình chất lỏng khác Thiết bị đo độ nhớt Ví dụ chi tiết tính toán áp suất máy bơm Tổn hao áp suất trong hệ thống tuần hoàn dung dịch 2
- THỦY LỰC KHOAN Áp suất thủy tĩnh Làm sạch đáy giếng Làm sạch mùn khoan ở đáy giếng Lưu lượng bơm Vận tốc dòng chảy 3
- THỦY LỰC KHOAN Làm sạch giếng Đưa hết mùn khoan ra ngoài Vận tốc trượt của mùn khoan Hiệu quả của tải mùn khoan Tính toán tổn hao áp suất (Khi tuần hoàn) Trong cần khoan Qua chòong Trong vành xuyến 4
- THỦY LỰC KHOAN Máy bơm dung dịch khoan Áp suất bơm Lưu lượng bơm Công suất bơm Hiệu ứng piston khi kéo BKC và khả năng phun trào Hiệu ứng piston khi thả BKC và khả năng mất dung dịch 5
- Giếng khoan & Hệ thống tuần hoàn dung dịch 6
- MÔ HÌNH CHẤT LỎNG Chất lỏng nhớt Newton Chất lỏng nhớt dẻo Bingham Chất lỏng nhớt giả dẻo Loại khác ? 7
- Mô hình Chất lỏng Newton = SHEAR STRESS psi 0 . SHEAR RATE, , sec-1 8
- Mô hình chất lỏng dẻo Bingham o = Bingham yield point, lbf/100 sq.ft = o + p p = plastic viscosity, cp SHEAR STRESS psi o 0 . SHEAR RATE, , sec -1 9
- Mô hình chất lỏng giả dẻo K = consistency index n = Chỉ số mức độ sai lệch giữa chất lỏng đang khảo sát với chất lỏng Newton SHEAR STRESS n psi 0 K . SHEAR RATE, , sec-1 10
- Lưu lượng dòng chảy trong và ngoài ống LOG (PRESSURE) (psi) LOG (VELOCITY) (or FLOW RATE) 11
- Lưu lượng dòng chảy trong và ngoài ống Dòng chảy tầng Dòng chảy rối LOG (SHEAR STRESS) (psi) n 1 LOG ( SHEAR RATE ), ( RPM or sec 1 ) 12
- Thiết bị đo độ nhớt (Rotating Sleeve Viscometer) 13
- Rotating Sleeve Viscometer (RPM * 1.703) VISCOMETER SHEAR RATE RPM sec -1 3 5.11 BOB Vành xuyến 100 170.3 300 Bộ cần khoan 511 600 1022 SLEEVE API RP 13D 14
- TIÊU CHUẨN API RP 13D, June 1995 dùng cho dung dịch khoan Theo API RP 13D, đối với dung dịch khoan cần đọc 4 trong 6 giá trị của thiết bị đo viscometer: Giá trị vận tốc quay: 3, 100, 300, 600 v/phút. Vận tốc 3 và 100 vòng/phút được sử dụng trong tính toán tổn hao áp suất trong vành xuyến. Vận tốc 300 và 600 vòng/phút được sử dụng trong tính toán tổn hao áp suất trong cần khoan. 15
- Ví dụ: Tính toán tổn hao áp suất Ví dụ Tính toán áp suất bơm theo phương pháp API. Các giá trị đọc được từ Viscometer: R3 = 3 (at 3 RPM) R100 = 20 (at 100 RPM) R300 = 39 (at 300 RPM) R600 = 65 (at 600 RPM) 16
- Tính toán tổn PPUMP hao áp suất Q = 280 gal/min r = 12.5 lb/gal PPUMP = DPDP + DPDC + DPBIT NOZZLES + DPDC/ANN + DPDP/ANN + DPHYD 17
- OD = 4.5 in Tổn hao áp suất trong cần ID = 3.78 in L = 11,400 ft Giá trị n của chất lỏng giả dẻo R 600 65 n p 3 . 32 log R 3 . 32 log 0 . 737 300 39 Chỉ số Index (K) của chất lỏng: 5.11R 600 5.11 * 65 dyne sec n Kp np 0.737 2.017 1,022 1,022 cm 2 Vận tốc trung bình dòng chảy trong cần (Vp): 0 . 408 Q 0 .408 * 280 ft Vp 8 .00 D2 3 .78 2 sec 18
- OD = 4.5 in Tổn hao áp suất trong cần ID = 3.78 in L = 11,400 ft Độ nhớt hiệu dụng trong cần (mep): np 1 np 96Vp 3np 1 100 K p ep D 4n p 0.7371 0.737 96 * 8 3 * 0.737 1 ep 100 * 2.017 53 cP 3.78 4 * 0.737 Số Reynolds trong cần (NRep): 928 D Vp 928 * 3.78 * 8.00 * 12 .5 NRep 6,616 ep 53 19
- OD = 4.5 in Tổn hao áp suất trong cần ID = 3.78 in L = 11,400 ft Ghi chú: NRe > 2,100, nên a fp Hệ số ma sát trong cần(fp): NRe p b log np 3.93 log 0.737 3.93 a 0.0759 50 50 1.75 log np 1.75 log 0.737 b 0.2690 7 7 a 0 .0759 Nên: fp b 0.2690 0.007126 NRe p 6,616 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM AUTOMATION STUDIO 5.0 ĐỂ MÔ PHỎNG THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG THUỶ LỰC TRÊN MÁY KHOAN ECM660 – III
4 p |
210585 |
151
-
Bài tập tổng hợp: Hệ thống khí nén, thủy lực
19 p |
878 |
146
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương V - ThS. Đặng Xuân Trường
57 p |
570 |
105
-
GIÁO TRÌNH DUNG DỊCH KHOAN - XIMĂNG - CHƯƠNG 5 LÀM SẠCH DUNG DỊCH
6 p |
299 |
74
-
PHONG THỦY VÀ THUẬT SỬ DỤNG MÀU
6 p |
164 |
70
-
MỘT SỐ ƯU ĐIỂM CỦA THÙNG CHÌM BÊ TÔNG CỐT THÉP CÓ BUỒNG TIÊU SÓNG TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
6 p |
152 |
32
-
Hầm Hồ Treo - Dạng thức mới của phương pháp đào đá cơ giới hóa
6 p |
137 |
22
-
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN NÕN
8 p |
100 |
12
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương 5&6 - Nguyễn Hữu Chí
60 p |
69 |
12
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật dầu khí - Chương 3: Dung dịch khoan và xi măng
138 p |
62 |
9
-
Bài giảng Dung dịch khoan và xi măng - ThS. Đỗ Hữu Minh Triết
72 p |
36 |
8
-
Bài giảng Thi công cơ bản - Chương VII: Thi công cọc và cừ
106 p |
19 |
7
-
XLÝ N N BÙN B NG C C KHOAN TR N XI M NG - !T CÓ ÁP T%I C&NG ANTWERP (B*)GS. Nguy n Công M n
8 p |
45 |
6
-
CẢI THIỆN NỀN Ở LỚP ĐẤT SÂUTakashi TAKENAKA Water Research Co.,LTDMáy khoan đất
6 p |
43 |
6
-
Bài giảng Dung dịch khoan – ximăng: Chương 5 - Đỗ Hữu Minh Triết
6 p |
90 |
5
-
Bài giảng học phần Máy thi công và xây dựng - Bài 5: Máy và thiết bị gia cố nền móng
34 p |
12 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)