ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
CH ƯƠ NG IX: THUY T LIÊN K T HOÁ TR ( THUY T VB) Ế Ế Ế Ị
9 ti ế t (6 lí thuy t, 3 bài t p ) ế ậ
Ngày so n: ạ 30/10/2010
13/12/2010 – 24/12/2010 Ngày gi ng:ả
I. M c tiêu bài gi ng ụ ả
ng này SV c n n m đ c: Sau khi h c xong ch ọ ươ ầ ắ ượ
1. Ki n th c ứ ế
- Các lu n đi m c a thuy t VB ủ ể ế ậ
- S hình thành liên k t xich ma, pi. Liên k t cho nh n và đi u ki n có liên k t cho nh n ậ ế ự ế ề ệ ế ậ
- S lai hoá, các d ng lai hoá: khái ni m, góc gi a các AO lai hoá. ữ ự ệ ạ
- Thuy t spin v hoá tr , s đ hoá tr ị ị ơ ồ ế ề
2. Kĩ năng
- D a vào thuy t lai hoá gi i thích góc liên k t, xác đ nh đ c d ng lai hoá ự ế ả ế ị ượ ạ
- Gi i thích s hình thành liên k t trong các phân t theo thuy t VB ả ự ế ử ế
- D a vào thuy t spin xác đ nh hóa tr t ị ố ự ế ị i đa c a m t nguyên t ộ ủ ố
3. Thái đ tình c m ộ ả
- Tin t ưở ng vào khoa h c, chân lí khoa h c ọ ọ
- Tinh th n làm vi c nghiêm túc, sáng t o ạ ệ ầ
- Lòng ham mê khoa h c, yêu thích b môn hoá h c ọ ọ ộ
II. Chu n bẩ ị
- GV: Giáo án, giáo trình
- SV: bài chu n b , giáo trình ẩ ị
III. Ph ươ ng pháp gi ng d y ạ ả
- Ph ng pháp d y h c nêu v n đ ươ ạ ấ ọ ề
- Ph ng pháp đàm tho i g i m ươ ạ ợ ở
- Ph ng pháp thuy t trình, kèm theo gi i thích minh ho ươ ế ả ạ
- Ph ng pháp luy n t p ươ ệ ậ
IV. N i dung bài gi ng ộ ả
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ẳ ả
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
Ho t đ ng c a GV và SV ủ ạ ộ N i dung bài d y ạ ộ
Bài 1: CÁC LU N ĐI M C S Ậ Ơ Ở Ể
Ho t đ ng Bao g m các lu n đi m sau: ạ ộ : Nghiên c u các ứ ể ậ ồ
1. Coi c u t o e c a nguyên t v n đ lu n đi m c s ể ơ ở ậ ấ ạ ủ ử ẫ ượ ả c b o
toàn khi hình thành phân t ử ị ủ . Khi 2 AO hoá tr c a
nguyên t xen ph nhau t o liên k t hoá h c thì ử ủ ế ạ ọ
vùng xen ph đó là chung cho c 2 nguyên t ủ ả ử
2. M i liên k t hoá h c gi a 2 nguyên t đ ữ ế ỗ ọ ử ượ c
đ m b o b i 2 e có spin đ i song, không có s ả ả ở ố ự
hình thành liên k t b i 1e hay t ế ở ừ 3 e tr lên ở
3. S xen ph gi a 2AO có e đ c thân c a 2 ủ ữ ự ủ ộ
nguyên t càng m nh thì liên k t đ c t o ra càng ử ế ượ ạ ạ
ọ b n (nguyên lý xen ph c c đ i) liên k t hoá h c ề ủ ự ạ ế
đ ượ c phân b theo ph ố ươ ấ ng có kh năng l n nh t ả ớ
v s xen ph c a 2 AO ( thuy t hoá tr đ nh ề ự ủ ủ ế ị ị
h ng) ướ
Bài 2: THUY T LAI HÓA Ế
Ho t đ ng 1: ộ ạ Nghiên c uứ I. Khái ni mệ
khái ni m lai hoá ệ 1. Khái ni mệ
- SV căn c vào ki n th c đã Lai hoá là s t h p tuy n tính các AO hoá tr ứ ứ ế ự ổ ợ ế ị
bi t và giáo trình nêu khái t) ch s l ng t e khác ế nguyên ch t (thu n khi ấ ầ ế ỉ ố ượ ử
ni m lai hoá nhau c a cùng m t nguyên t ệ ủ ộ ử ạ ớ t o ra các AO m i
có cùng năng l ng Ho t đ ng 2: ộ ạ Nghiên c uứ ượ
2. Đ c đi m đ c đi m ặ ể ể ặ
- Đi u ki n đ các AO hoá tr tham gia lai hoá ể - Các AO lai hoá có đ c đi m ặ ề ệ ể ị
gì? đ c ph i có năng l ượ ả ượ ng g n b ng nhau ẳ ầ
- S AO lai hoá thu đ c b ng t ng s các AO 4 đ c đi m chính:… ể ặ ố ượ ằ ổ ố
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ẳ ả
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
tham gia t ổ ợ h p tuy n tính. ế
- Các AO lai hoá là các AO suy bi n, nghĩa là các ế
AO có cùng năng l ng ượ
ộ - Đ c đi m hình h c c a AO lai hoá là có m t ủ ể ặ ọ
ph n n r ng còn đ u kia b thu h p ẹ ở ộ ẩ ầ ị
Ho t đ ng II. Các d ng lai hoá ch y u ạ ộ 3: Nghiên c u các ứ ủ ế ạ
1. Lai hoá sp d ng lai hoá ạ
- Là s t - Có nh ng lo i lai hoá nào? ạ ữ ự ổ ợ h p tuy n tính gi a 1AO s v i 1 AO p ữ ế ớ
Có : sp, sp2
, sp3, sp3d2…
t o thành 2AO lai hoá sp ạ
- Th nào là lai hoá sp? 1AO s+ 1AO p = 2AO sp ế
- Góc gi a 2 AO là bao nhiêu? ữ - Mô tả
- ng d ng c a lai hoá sp? ủ ứ ụ
ủ Hình d ng và s phân b trong không gian c a ự ạ ố
- Xác đ nh góc liên k t trong AO sp ế ị
2
phân t COử
0
- Góc gi a 2 AO lai hoá là 180 ữ
i thích liên k t hoá h c trong phân - ng d ng : gi ụ ứ ả ế ọ
t
2, C2H2
BeHử
2. Lai hoá sp2
- Th nào là lai hoá sp
2?
- Là s t ế ự ổ ợ h p tuy n tính gi a 1AO s v i 2 AO p ữ ế ớ
2
- Góc gi a 2 AO là bao nhiêu? ữ t o thành 3AO lai hoá sp ạ
2?
1AO s+ 2AO p = 3AO sp2 - ng d ng c a lai hoá sp ủ ứ ụ
- Mô t - Xác đ nhị :ả
ủ Hình d ng và s phân b trong không gian c a ự ạ ố
AO sp2
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ẳ ả
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
0
- Góc gi a 2 AO lai hoá là 120 ữ
i thích liên k t hoá h c trong phân - ng d ng : gi ụ ứ ả ế ọ
t Cử 2H4, …
3. Lai hoá sp3
- Th nào là lai hoá sp
3?
- Là s t ế ự ổ ợ h p tuy n tính gi a 1AO s v i 3 AO p ữ ế ớ
3
- Góc gi a 2 AO là bao nhiêu? ữ t o thành 4AO lai hoá sp ạ
3?
1AO s+ 3AO p = 4AO sp3 - ng d ng c a lai hoá sp ủ ứ ụ
- Gi i thích s hình thành liên - Mô t ả ự : ả
4
CH k t trong phân t ế ử
Hình d ng và s phân b trong không gian c a AO ố ự ủ ạ
- GV yêu c u SV l p b ng so sp3 ả ậ ầ
ớ sánh 3 lo i lai hoá này v i ạ
nhau
- Góc gi a 2 AO lai hoá là 109
028’
ữ
i thích liên k t hoá h c trong phân - ng d ng : gi ụ ứ ả ế ọ
t
4, NH3…
CHử
Ạ Bài 3: NGUYÊN LÍ XEN PH C C Đ I. Ủ Ự
THUY T HÓA TR Đ NH H NG Ế Ị Ị ƯỚ
I. Nguyên lí xen ph c c đ i ủ ự ạ
Ho t đ ng ộ 1: Nghiên c uứ ạ 1. M đ u ở ầ
nguyên lí xen ph c c đ i ủ ự ạ - Theo VB: liên k t hoá h c gi a 2 nguyên t hình ữ ế ọ ử
- N i dung c a nguyên lí xen ủ ộ thành do s xen ph 2 AO hoá tr ị ự ủ
ph c c đ i ủ ự ạ - S đ : ơ ồ
- V y liên k t t o ra càng b n n u s xen ph ế ạ ự ề ế ậ ủ
VD: Có năng l ng liên k t: ượ ế 2AO càng m nhạ
F- F: 158, Cl-Cl: 243, H- 2. Nguyên lý xen ph c c đ i ủ ự ạ
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ẳ ả
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
H:436 c phân - Liên k t hoá h c gi a 2 nguyên t ọ ữ ế s đ ử ẽ ượ
Hãy so sánh kh năng xen ng nào mà ả b theo ph ố ươ ở ủ ớ đó có s xen ph l n ự
ph c a các AO hoá tr trong ủ ủ ị nh t c a 2AO tham gia liên k t ế ấ ủ
3 tr ng h p trên và v hình II. Thuy t hoá tr đ nh h ng ườ ẽ ợ ế ị ị ướ
minh ho ? ạ 1. N i dung ộ
Ho t đ ng ng c a nguyên t ộ 2: Nghiên c uứ ạ - S đ nh h ự ị ướ ủ ử ế thâm gia liên k t
thuy t hoá tr đ nh h ng th hi n s có tr s xác đ nh góc liên k t trong ế ị ị ướ ể ệ ở ự ị ố ế ị
- N i dung thuy t hoá tr phân t nhi u nguyên t ế ộ ị ử ề ử
ng? 2. M t s áp d ng đ nh h ị ướ ộ ố ụ
Gi
2S là 920, HOH
- Áp d ngụ ả i thích góc liên k t HSH trong H ế
Gi i thích góc liên k t HSH trong H2O là 104,50 ả ế
trong H2S là 920, HOH trong
H2O là 104,50
Bài 4: LIÊN K T XICHMA, LIÊN K T PI. Ế Ế
S Đ HÓA TR . S CH NG CH T Ị Ự Ơ Ồ Ồ Ấ
S Đ HÓA TR Ơ Ồ Ị
I. Liên k t xich ma, liên k t pi ế ế Ho t đ ng 1: ạ ộ Liên k t xich ế
1. M đ u ở ầ ma
- AO mu n só s hình thành liên k t c n tho ế ầ ự ố ả - Nêu khái ni m liên k t xich ệ ế
mãn: ma? Ví d ?ụ
+ Các AO tham gia xen ph ph i có năng l ủ ả ượ ng
x p x v i nhau ỉ ớ ấ
+ Các AO đó ph i phù h p nhau v tính đ i x ng ợ ố ứ ề ả
+ Đ xen ph gi a 2 AO đó ph i đ l n ả ủ ớ ủ ữ ộ
2. Liên k t xich ma ế - Đ c đi m c a liên k t xich ủ ể ế ặ
a. Khái ni mệ ma?
mà vùng xen - Liên k t hoá h c gi a 2 nguyên t ọ ữ ế ử
ph 2 AO đ c phân b d c đ ủ ượ ố ọ ườ ủ ng n i tâm c a 2 ố
đó, đ ử ượ ọ ệ c g i là liên k t xich ma, kí hi u ế nguyên t s
- Nh ng AO nào có th tham ữ ể ế s - Đ ng n i tâm 2 h t nhân : tr c liên k t ạ ườ ụ ố
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ẳ ả
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ễ ả ọ ạ ươ
Hóa h c đ i c Quang
gia hình thành liên k t xich ế
ma và bi u di n s xen ph ễ ự ể ủ là liên k t b n ế ề b. Đ c đi m ể ặ - Liên k t ế s
- Có tính đ i x ng v i tr c liên k t (các nguyên t c a các AO đó? ủ ớ ụ ố ứ ế ử
Ho t đ ng 2: ộ ạ Nghiên c uứ ả có th quay quanh tr c liên k t mà không nh ụ ể ế
h ng đ n liên k t) liên k t piế ưở ế ế
GV: Khái ni m? VD? c. Nh ng AO có th tham gia liên k t xich ma ệ ữ ể ế
SV: tr l AO s-AO s AO p - AO p AO s- AO p iả ờ
VD: O=O AO sp-AO s AO sp2- AO s AO sp3- AO s
GV: hãy bi u di n s xen AO sp-AO sp….. ể ễ ự
ph AO t o liên k t pi? ủ ế ạ 3. Liên k t piế
a. Khái ni mệ
- Liên k t đ c t o ra t GV: Đ c đi m liên k t pi? ể ế ặ ế ượ ạ ừ ự s xen ph 2 AO p ủ
tham gia liên k t mà nguyên ch t c a 2 nguyên t ấ ủ ử ế
ặ ứ ớ
gi a 2 nguyên t m t ph ng ch a liên k t này vuông góc v i tr c ụ ế ẳ liên k t ế s ệ p , kí hi u ữ ử
b. Đ c đi m ể ặ
- Các AO–p t o liên k t ạ ố ứ
ế p không đ i x ng v i ớ s Ho t đ ng mà ch đ i x ng qua m t ph ng ộ : Nghiên c u sứ ạ ơ ặ ẳ
đ hoá tr ị ồ ế s . tr c liên k t ỉ ố ứ ụ Do đó liên k t ế p c n tr s quay c a các nguyên ở ự ủ
- Th nào là v ch hoá tr ? ị ế ạ ả ế s quanh tr c liên k t t ụ ử - Liên k t ế p kém b n ề
- Hãy bi u di n v ch hoá tr ễ ể ạ ị II. S đ hoá tr ơ ồ ị
+ 3, NH4
cho công th c NHứ 1. Khái ni mệ
a. V ch hoá tr ạ ị
- V ch bi u di n 1 đôi e hoá tr là đôi e riêng hay ể ễ ạ ị
đôi e liên k t đ ế ượ ọ c g i là v ch hoá tr ị ạ
b. S đ hoá tr ơ ồ ị
- S đ trong đó kí hi u các nguyên t c vi ơ ồ ệ đ ử ượ ế t
theo m t th t ộ ứ ự ằ xác đ nh và n i v i nhau b ng ố ớ ị
nh ng v ch hoá tr thành 2 c p nguyên t sao cho ữ ạ ặ ị ử
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ẳ ả
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
Ho t đ ng: ạ ộ ế N i dung thuy t ộ v nguyên t c có nhi u nh t s liên k t, s l ề ề ế ố ượ ng ấ ố ắ
m i nguyên t ph i ng đúng hoá tr spin ị v ch xu t phát t ấ ạ ừ ỗ ử ả ứ
ho tr c a nguyên t đó. GV: Nêu quan đi m c s ? ơ ở ể ấ ị ủ ử
áp d ng: hãy xác đ nh hoá tr 2. S ch ng ch t s đ hoá tr ụ ị ị ấ ơ ồ ự ồ ị
cao nh t c a các nguyên t ấ ủ ố
chu kì 2? Bài 5: THUY T SPIN V HÓA TR Ế Ề Ị
GV: D a vào thuy t spin xác I. N i dung ự ế ộ
1. Quan đi m c s đ nh hoá tr có th có c a clo? ị ủ ể ị ơ ở ể
Hoá tr c a m t nguyên t ị ủ ộ đ ử ượ ở ố c xác đ nh b i s e ị
đó có tr ng thái đang xét đ c thân mà nguyên t ộ ử ở ạ
2. Áp d ngụ
Xét chu kì 2: 4 AO hoá trị
V y nguyên t c a nguyên t ậ ử ủ ố ề chu kì 2 có nhi u
Ho t đ ng ạ ộ : Nghiên c u liên ứ ấ ủ nh t 4 e đ c thân nghĩa là hoá tr cao nh t c a ấ ộ ị
nguyên t nguyên t chu kì 2 là 4 k t cho nh n ậ ế ử ố
GV: Khái ni m liên k t cho II. M r ng cách tính hoá tr theo thuy t spin ệ ế ở ộ ế ị
nh n? Nêu VD? ậ ế ộ - Xác đ nh c ng hoá tr d a vào s liên k t c ng ị ự ộ ố ị
SV: liên k t cho nh n… hoá tr mà nguyên t c xét tham gia ế ậ ị đ ử ượ
VD: NH4
+, SO2
GV: Các đ c đi m c a liên ủ ể ặ Bài 6: LIÊN K T CHO NH N Ế Ậ
k t cho nh n? ế ậ I. Khái ni mệ
SV: Tr l - Liên k t hoá h c gi a hai nguyên t iả ờ ữ ế ọ ử ạ mà đôi e t o
ra liên k t đó tr ế ướ ề ộ c khi có liên k t thu c v m t ế ộ
nguyên t đ ử ượ ọ c g i là liên k t cho nh n ậ ế
- Kí hi u -> ch liên k t cho nh n, g c t ch t cho, ố ừ ấ ế ệ ậ ỉ
đ u mũi tên đ n ch t nh n ậ ế ầ ấ
II. Đ c đi m ể ặ
- Nguyên t có đôi e đ a vào liên k t, nguyên t đó ử ư ế ử
cho g i là nguyên t ọ ử
GV: Các h p ch t nh th - Nguyên t ch có AO tr ng tr c liên k t g i là ư ấ ợ ế ử ố ỉ ướ ế ọ
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ả ẳ
ng 1 Gi ng viên: Ths Nguy n Văn ọ ạ ươ ễ ả
Hóa h c đ i c Quang
nào thì có liên k t cho nh n? nguyên t ế ậ nh n ử ậ
- Đôi e hình thành liên k t do cho nh n đ c th SV: ph i có c p e ch a liên ặ ư ả ế ậ ượ ể
hi n b ng mũi tên theo h ng t nguyên t cho k tế ệ ằ ướ ừ ử
sang nguyên t nh n ử ậ
- Liên k t cho nh n t ng đ ậ ươ ế ươ ế ộ ng liên k t c ng
hoá tr v m i m t ặ ị ề ọ
III. Đi u ki n đ có liên k t cho nh n ệ ể ế ề ậ
- Có đôi e riêng
- Có AO tr ng ố
V. Rút kinh nghi m gi d y: ệ ờ ạ
Khoa T ự Nhiên – Trường Cao đ ng S ph m Qu ng Ninh ư ạ ả ẳ