i kh ng ch tr c đ a m t b ng thi
BÀI LÀM THUY T TRÌNH Chuyên đ : L ố
Ế ế ắ
ặ ằ ướ ị
THÀNH VIÊN: GVHD: Tr n Th Hà
ầ
ị
ạ
ề
ấ
ơ
1: Hoàng M nh Tu n ấ 2: Nguy n Văn Tu n ấ ễ 3: Ki u Đình Tu n 4: Nguy n S n Tùng ễ 5: Đ u Văn Tùng
ậ
ề công c u.ầ
i kh ng ch thi
ế
ướ
ế
ố
CÂU 1: Th nào là l công c u?ầ
i kh ng ch tr c đ a xây d ng c u dùng
*L
ướ
ế ắ
ự
ầ
ố
ị
làm c s đ xác đ nh kh u đ c u, b trí tâm
ơ ở ể
ộ ầ
ẩ
ố
ị
m tr c u ngoài th c đ a, đo v hoàn công trong
ố ụ ầ
ự ị
ẽ
giai đo n xây d ng và quan sát bi n d ng trong
ự
ế
ạ
ạ
th i gian s d ng c u.
ử ụ
ầ
ờ
i ậ ướ
CÂU 2: M c đích c a vi c thành l p l ệ ủ kh ng ch thi công c u.
ụ ế
ầ
ố
ố
ộ ầ ẩ ố ụ ầ ố
ẽ
ế ạ
- Ph c v công tác b trí, thi công. ụ ụ -Thí D : ụ * Xác đ nh kh u đ c u. ị * B trí tâm m tr c u. * Đo v , hoàn công công trình. * Quan sát bi n d ng công trình. * ....
ạ ồ ộ
ố ầ i kh ng ch thi công c u. ầ ế
ự ề ậ
Câu 3: D ng đ hình và yêu c u đ chínhxác c a l ủ ướ * Đ hình ồ i kh ng ch xây d ng c u có th thành l p nhi u L ầ ế ướ d ng đ hình khác nhau. Hình d ạ
ể i: ướ ố ồ
ị ơ ặ ớ
i tr c đ a đ n ho c kép v i hai ướ ắ ờ ầ
ẩ ộ
ố ụ ầ ầ ị
i tr c đ a đ n * L
i tr c đ a kép
ướ ắ
ơ
ị
ướ ắ
ị
ph bi n nh t là l ấ ổ ế c nh g c hai bên b sông. Công trình c u có ố ở ạ kh u đ l n (>300m), đ nâng cao đ chính xác ộ ớ ể khi xác đ nh các v trí tâm m , tr c u thì c n b trí ố ị i tr c đ a kép. l ị ướ ắ
* L
ng pháp
ộ
thành l p l i ậ ướ
ườ
ố
ằ
ọ
ể
ể
ố ế
ế
* Đ chính xác, ph ươ kh ng ch thi công c u ầ ế ố
ọ ầ
ể
ắ
ặ
ầ
ậ
l
i tìm m c trên th c đ a, ng
i ta ph i phác
ợ
ự
ố
ị
ườ
ả
h a v trí m c, đ ng th i đào rãnh xung
ố
ọ
ồ
ờ
ị
quanh m c, d ng hình vuông c nh b ng 2m,
ạ
ạ
ằ
ố
rãnh sâu và r ng 0,25m.
ộ
Tùy theo yêu c u đ chính xác ng i ta ộ ầ dùng m c b ng c c g hay c c bê tông c t ố ỗ ọ thép chôn sâu xu ng đ t. Tâm các đi m c a ủ ấ ố ng dùng đinh đ đánh i kh ng ch th l ế ườ ướ đ u n u là c c g và dùng ch th p n u là ữ ậ ỗ ấ c c bê tông đ u s t ho c đ u s . Đ thu n ứ ọ
- Đo góc: + Sai s khép vòng
ố
±
+ Sai s trung ph
ng đo góc là
ố
ươ
2”.
≤8”.
......... !
ớ
ứ
V i công th c:
ố
* Trong đó w: sai s khép góc tam giác.
ả
ị
ỗ ạ ướ
ầ ế
ng đo và ti n hành đánh già k t qu ế ả ng h p
* n là s tam giác. Trên m i tr m đo c n ph i tính giá tr trung bình h đo b ng công th c Peter. Trong tr ằ
ườ
ứ
ợ
đo góc v i 6 l n đo công th c có d ng:
ứ
ầ
ạ
ớ
ố
ố
ữ ươ ệ ố ừ ầ
ng đo trong t ng l n đo và giá ướ ng trên tr m đo. ng đo. ạ
ng đo tính theo “n” ng c a h ủ ươ
µ= ng m t l n đo µ : là sai s trung ph ộ ầ : là t ng s tr tuy t đ i các hi u s ố ệ ố ị ổ gi a các giá tr h ị ướ tri trung bình c a h ủ K s h ố ướ * Sai s trung ph ố l n đo đ ượ ầ ướ c tính theo công th c: ứ
mb/b
c đo b ng th ằ ề
1:60.000
ố
ầ
ầ
Đo c nh g c: ố ạ C nh g c đ c invar theo hai ạ ượ ố ướ Chi u dài c u L(m) ầ ề h ng đo đi và đo v ho c b ng máy đo dài ướ ằ ặ L<200 chính xác cao. Sao s trung ph đi n t ng ươ ệ ử ố 1:120.000 200 ≤ L ≤ 500 ng đ i cho phép khi đo c nh g c ph t ụ ố ươ ạ 1:240.000 500 ≤ L ≤ 1000 thu c vào chi u dài c a c u và yêu c u kĩ ủ ề ộ 1:300.000 L ≥ 1000 thu t nh b ng sau: ư ả ậ
i có chi u dài kho ng ề ố ủ ướ
ả ể ử ụ
c thép 50m nh sau: ướ ư
c ụ
ủ ộ ố
Khi đo c nh g c c a l ạ 200m v i đ chính xác 1:60.000 ta có th s d ng ớ ộ th * Máy và d ng c bao g m: Máy th y bình, th ướ ồ thép 50m v i v ch chia 0,5cm, m t s chân máy ho c c c g dài là 0,5-0,8m đóng xu ng đ t ấ ụ ớ ạ ỗ ặ ọ ố
thay cho chân máy.
* Dùng máy th y bình đ xác đ nh tuy n, đi u ủ ể ế ề ị
ch nh chân máy ho c c c g n m trên h ng c nh ỗ ằ ặ ọ ỉ ướ ạ
g c, kho ng cách gi a các chân máy ho c c c g ữ ả ặ ố ọ ỗ
không nh t thi t ph i b ng 50cm mà có th b trí ấ ế ả ằ ể ố
tùy theo đ a hình. ị
* Đi m c a l i kh ng ch ph i đ c c đ nh lâu ủ ướ ể ả ượ ế ố ố ị
dài b ng các m c trong su t th i gian thi công cho ằ ố ố ờ
đ n khi bàn giao CT. ế
* Tùy vào yêu càu đ chính xác và th i gian s ử ộ ờ
d ng, các m c có th làm b ng g , thép, bê tông... ụ ể ằ ố ỗ
* Các m c quan tr ng, s dùng lâu năm c n ch c ử ầ ắ ố ọ
ch n...ắ
*M c chôn sâu t 0,3-0,5m và cách m t đ t t 10- ố ừ ặ ấ ừ
15cm, trên đó có ghi s hi u m c.. ố ệ ố
ầ ố
i kh ng chê m t b ng thi công c u ặ ằ ng pháp đo sau: ậ ướ ươ
ơ
ặ
* Đ thành l p l ể ta s d ng hai ph ử ụ 1: Ph ươ ~ Ph ~ Ph ~ Ph ng pháp đo góc đ n. ng pháp đo l p. ng pháp đo toàn vòng. ng pháp đo góc. ươ ươ ươ
V i ph ng pháp đo toàn vòng ta có m u s đo sau: ớ ươ ẫ ổ
2. Ph ng pháp đo kho ng cách ươ ả
a. Đo tr c ti p.
ng đ ng th ng. ẳ ườ
~ Các d ng c đo dài tr c ti p. ự ế
ị
c thép, máy kinh vĩ, tiêu ng m xác đ nh ng th ng. Que s t ho c c c g đ đánh ự ế Các công đo n:ạ ~ Xác đ nh h ướ ị + B ng m t. ắ ằ + B ng máy kinh vĩ. ằ ụ ụ ướ ườ ắ
ắ ặ ọ ỗ ể ẩ
ự ể
t k dùng đ đo nhi
ị
ủ ặ ướ ữ ụ ể
+ Th ng đ h ẳ ướ d u s l n đ t th c và làm chu n khi đ c s , l c k ướ ọ ố ự ế ặ ấ ố ầ dùng đ kéo th c đúng b ng l c kéo khi ki m đ nh, ị ằ ướ ể c t đ không khí khi đo, th nhi ướ ệ ộ ể ệ ế đo góc ho c máy th y bình và mia đ xác đ nh hi u đ ộ ệ ể ặ cao gi a hai đ u đ t th c cho m c đích tính chuy n ầ chi u dài ngang và nghiêng. ề
b. Đo gián ti p b ng máy đo dài quang h c. ọ c. Đo gián ti p b ng máy kinh vĩ và mia Bala ế ế ằ ằ