intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:49

168
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trẻ em là lứa tuổi dễ mắc nhiều bệnh. bệnh nặng tỉ lệ tử vong cao/ di chứng nặng nề suy dinh dưỡng sau khi mắc bệnh → ảnh hưởng đến sự phát triển toàn diện . Một số lớn các bệnh thường gặp ở trẻ em có thể phòng ngừa được bằng tiêm chủng. Chương trình tiêm chủng quốc gia Việt Nam(từ 1985) đã giúp giảm đáng kể tỉ lệ mắc bệnh và tử vong ở trẻ em. Một số bệnh đã được thanh toán trên toàn quốc ( bại liệt, uốn ván sơ sinh) ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM

  1. TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM GV: Trần Thị Hồng Vân 1
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được tầm quan trọng của tiêm chủng phòng bệnh, sự phát triển và thành tích đạt được của chương trình tiêm chủng mở rộng ở Việt nam 2. Nêu được các phân loại vaccine 3. Kể tên được các bệnh có thể phòng bệnh bằng vaccine hiện có ở Việt nam 4. Trình bày được các tai biến trong tiêm chủng và cách phòng tránh tai biến 5. Trình bày được lịch tiêm chủng trong chương trình tiêm chủng mở rộng. 2
  3. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ • Trẻ em là lứa tuổi dễ mắc nhiều bệnh. bệnh nặng tỉ lệ tử vong cao/ di chứng nặng nề suy dinh dưỡng sau khi mắc bệnh → ảnh hưởng đến sự phát triển toàn diện . • Một số lớn các bệnh thường gặp ở trẻ em có thể phòng ngừa được bằng tiêm chủng. • Chương trình tiêm chủng quốc gia Việt Nam(từ 1985) đã giúp giảm đáng kể tỉ lệ mắc bệnh và tử vong ở trẻ em. Một số bệnh đã được thanh toán trên toàn quốc ( bại liệt, uốn ván sơ sinh) 3
  4. Measles (rubeola). 4
  5. Measles (rubeola) rash and conjunctivitis. 5
  6. Measles (rubeola). Koplik spots on third day of rash. Note characteristic white lesion with erythematous margin. 6
  7. Measles. Child with measles rash and conjunctivitis 7
  8. B¹ch hÇu häng 8
  9. B¹ch hÇu 9
  10. B¹ch hÇu mòi 10
  11. B¹ch hÇu thanh qu¶n 11
  12. Uèn v¸n SS 12
  13. Uèn v¸n SS 13
  14. Uèn v¸n 14
  15. B¹i liÖt 15
  16. N·o m« cÇu 16
  17. 17
  18. Thñy ®Ëu 18
  19. Số case bệnh được báo cáo (WHO) Bệnh 2005 2004 2003 2002 2001 2000 1990 BH 36 49 105 105 133 113 509 Sởi 410 217 2297 6755 12058 16512 8175 Ho gà 194 328 716 662 1242 1426 4045 Bại liệt 0 0 0 0 0 0 723 Rubella 3012 - - - - - - UV (SS) 35 46 76 95 104 142 313 UV(tổng) 85 72 115 151 117 267 628 19
  20. Tỉ lệ dân số được tiêm chủng 2005 2004 2003 2002 2001 2000 1990 BCG 95 96 97 97 97 98 90 93* DTP1 94 92 96 85 99 97 - 88* DTP3 95 96 99 75 96 96 88 72* HepB3 94 94 78 65 97 94 - Pol3 95 96 96 92 96 96 88 76* 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2