intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiếng anh theo chủ đề - Đi xe buýt và tàu hỏa

Chia sẻ: Trương Châu Phi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

128
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

đến Luân Đôn hết bao nhiêu tiền? single một chiều return khứ hồi first class single một chiều hạng nhất first class return khứ hồi hạng nhất I'd like a ... to Bristol tôi muốn mua một vé ... đi Bristol single một chiều return khứ hồi child single một chiều trẻ em child return khứ hồi trẻ em senior citizens' single một chiều cho người già senior citizens' return khứ hồi cho người già first class single một chiều hạng nhất first class return khứ hồi hạng nhất are there any reductions for off-peak travel? có giảm giá nếu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiếng anh theo chủ đề - Đi xe buýt và tàu hỏa

  1. Đi xe buýt và tàu hỏa At the bus or train station - Ở bến tàu hoặc bến xe buýt where's the ticket office? phòng bán vé ở đâu? where are the ticket machines? máy bán vé ở đâu? what time's the next bus to ...? mấy giờ có chuyến xe buýt tiếp theo đến ...? Camden Camden what time's the next train to ...? mấy giờ có chuyến tàu tiếp theo đến ...? Leeds Leeds can I buy a ticket on the bus? tôi có thể mua vé trên xe buýt được không? can I buy a ticket on the train? tôi có thể mua vé trên tàu được không? how much is a ... to London? vé ... đến Luân Đôn hết bao nhiêu tiền? single một chiều return khứ hồi first class single một chiều hạng nhất first class return khứ hồi hạng nhất I'd like a ... to Bristol tôi muốn mua một vé ... đi Bristol single một chiều return khứ hồi child single một chiều trẻ em child return khứ hồi trẻ em senior citizens' single một chiều cho người già senior citizens' return khứ hồi cho người già first class single một chiều hạng nhất first class return khứ hồi hạng nhất are there any reductions for off-peak travel? có giảm giá nếu không đi vào giờ cao điểm không? when would you like to travel? khi nào anh/chị muốn đi? when will you be coming back? khi nào anh/chị sẽ quay lại?
  2. I'd like a return to ..., coming back on Sunday tôi muốn mua một vé khứ hồi đến ..., quay lại vào thứ Bảy Newcastle Newcastle which platform do I need for ...? tôi cần ra sân ga nào để đi ...? Manchester Manchester is this the right platform for ...? đây có phải sân ga đi … không? Cardiff Cardiff where do I change for ...? tôi cần chuyển ở đâu để đi …? Exeter Exeter you'll need to change at ... anh/chị cần chuyển ở …? Reading Reading can I have a timetable, please? cho tôi xin lịch tàu chạy được không? how often do the buses run to ...? bao lâu thì có một chuyến xe buýt đi …? Bournemouth Bournemouth how often do the trains run to ...? bao lâu thì có một chuyến tàu đi …? Coventry Coventry I'd like to renew my season ticket, please tôi muốn gia hạn vé dài kỳ the next train to arrive at Platform 2 is the 16.35 to Doncaster chuyến tàu tới vào sân ga số 2 là chuyến tàu xuất phát hồi 16h35’ đi Doncaster Platform 11 for the 10.22 to Guildford sân ga số 11 là chuyến tàu xuất phát hồi 10h22’ đi Guildford the next train to depart from Platform 5 will be the 18.03 service to Penzance chuyến tàu tiếp theo khởi hành từ sân ga số 5 là chuyến tàu xuất phát hồi 18h03’ đi Penzance the train's running late chuyến tàu sẽ bị chậm the train's been cancelled chuyến tàu đã bị hủy bỏ On the bus or train - Trên xe buýt hoặc trên tàu does this bus stop at ...? chuyến xe buýt này có dừng ở ... không? Trafalgar Square Trafalgar Square does this train stop at ...? chuyến tàu này có dừng ở ... không? Leicester Leicester
  3. could I put this in the hold, please? cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với! could you tell me when we get to ...? anh/chị có thể nhắc tôi khi nào chúng ta đến … được không? the university trường đại học could you please stop at ...? anh/chị có thể dừng ở … được không? the airport sân bay is this seat free? ghế này có trống không? is this seat taken? ghế này đã có ai ngồi chưa? do you mind if I sit here? tôi có thể ngồi đây được không? tickets, please xin vui lòng cho kiểm tra vé all tickets and railcards, please xin mời tất cả quý khách cho kiểm tra vé tàu và thẻ giảm giá tàu could I see your ticket, please? anh/chị cho tôi kiểm tra vé I've lost my ticket tôi bị mất vé tàu what time do we arrive in ...? mấy giờ chúng ta sẽ đến …? Sheffield Sheffield what's this stop? đây là bến nào? what's the next stop? bến tiếp theo là bến nào? this is my stop đây là bến tôi xuống I'm getting off here tôi xuống tàu ở đây is there a buffet car on the train? trên tàu có khoang ăn không? do you mind if I open the window? anh/chị có phiền nếu tôi mở cửa sổ không? we are now approaching London Kings Cross chúng ta đang tiến vào ga London Kings Cross this train terminates here đây là điểm cuối của chuyến tàu all change, please xin mời tất cả quý khách đổi tàu
  4. please take all your luggage and personal belongings with you xin quý khách vui lòng mang theo tất cả hành lý và đồ đạc cá nhân The Tube (the London Underground) - Tàu điện ngầm ở Luân Đôn could you tell me where the nearest Tube station is? anh/chị làm ơn chỉ cho tôi ga tàu điện ngầm gần nhất where's there a map of the Underground? ở đâu có bản đồ tàu điện ngầm? over there đằng kia which line do I need for Camden Town? tôi phải đi tuyến nào để đi tới Camden Town? how many stops is it to ...? có bao nhiêu bến dừng trên đường đến …? Westminster Westminster I'd like a Day Travelcard, please tôi muốn mua vé ngày which zones? vùng nào? Zones 1-2 Vùng 1 và 2 I'd like an Oyster card, please tôi muốn mua thẻ Oyster (là thẻ tàu xe trả trước dùng cho tàu điện ngầm và xe buýt ở Luân Đôn) I'd like to put £10 on it tôi muốn nạp 10 bảng vào thẻ Things you might see - Các dòng chữ bạn có thể gặp Tickets Quầy vé Platform Sân ga Waiting room Phòng chờ Left luggage Hành lý bị bỏ quên Lost property Tài sản bị mất Underground Tàu điện ngầm Bus stop Điểm dừng xe buýt Request stop Điểm dừng theo yêu cầu On time Đúng giờ Expected Dự đoán Delayed Hoãn
  5. Cancelled Hủy Calling at ... Dừng đón trả khách tại … Seat Ghế ngồi Car Toa tàu Priority seat Ghế ngồi ưu tiên (ghế ngồi dành cho những người gặp khó khăn khi đứng ví dụ như phụ nữ có thai, người già, hoặc người khuyết tật) To trains Lối ra tàu Trains to London Tàu đi Luân Đôn Way out Lối ra Mind the gap Chú ý khoảng cách giữa tàu và sân ga Northbound platform sân ga đi hướng Bắc Eastbound platform sân ga đi hướng Đông Southbound platform sân ga đi hướng Nam Westbound platform sân ga đi hướng Tây
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2