intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Business English 2) - Trường ĐH Đà Lạt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần Tiếng Anh Thương mại 2 là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức ngành trong khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp được giảng dạy HK6. Học phần này giúp sinh viên hiểu và có đủ khả năng mô tả biểu đồ về các thông tin thương mại, so sánh thông tin từ các biểu đồ. Sinh viên thực hành viết các lọai thư thông dụng trong công việc: thư mời, thư cảm ơn, thư hẹn gặp, thư chúc mừng, v.v, nâng cao các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh trong môi trường làm việc. Ngoài ra, sinh viên phát triển vốn từ và kỹ năng thảo luận bằng tiếng Anh khi tham dự các cuộc họp và hội nghị. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Business English 2) để biết thêm chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Business English 2) - Trường ĐH Đà Lạt

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI 2 (BUSINESS ENGLISH 2) Áp dụng cho sinh viên từ K45 Lâm Đồng - 2024
  2. MỤC LỤC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ..................................................................... iii 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN .......................................................................... iii 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN..........................................................................vii 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ............................................................................vii 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP. ....................... viii 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP............................................................................................... xviii 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN ................................................................................................................. xviii 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA .........................................................................................................xxii 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ......................................................................................................................................xxiv ii
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI 2 (BUSINESS ENGLISH 2) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1.1. Mã số học phần: 21NN3202 Tên học phần: Tiếng Anh Thương Mại 2 (Business English 2) 1.2. Số tín chỉ: 3(1-0-2) 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy 1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): tự chọn 1.5. Điều kiện tiên quyết: - Sinh viên đã hoàn thành các môn : Nhập môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh Thương mại 1, Nói 1-3, Viết 1-3, Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp - SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân - SV phải có kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet - Sinh viên phải có thái độ học tập tích cực, đáp ứng yêu cầu của giáo viên về việc tự học, tự nghiên cứu và làm việc nhóm - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, làm bài tập có sẵn trong giáo trình và do giáo viên biên soạn. 1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: • Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết • Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp : 30 tiết • Tự học : 30 giờ 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 2.1. Mục tiêu của học phần Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực: CĐR của CTĐT (X.x.x) TĐNL mong Mục tiêu [1] Mô tả [2] [3] muốn [4] KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH iii
  4. MT1 Hiểu một số khái 1.3.1 3 niệm thông dụng trong thương mại. MT2 Ứng dụng từ vựng, 1.3.5 3 cấu trúc ngữ pháp và ngôn ngữ đặc trưng để so sánh, để mô tả sự tương phản, tương đồng, thể hiện nguyên nhân kết quả, diễn đạt các con số thống kê, v.v. dùng trong mô tả biểu đồ. MT3 Vận dụng được kiến 1.3.1 3 thức về hình thức 1.3.5 tổng quát, ngôn ngữ, 3.2.2 cấu trúc văn bản đặc 2.5.3 trưng của từng loại thư tín thông dụng trong công việc bao gồm thư, thư điện tử, fax. MT4 Ứng dụng từ vựng, 1.3.1 3 cấu trúc thường dùng 1.3.5 để thảo luận/ tranh luận trong các cuộc họp và hội nghị. MT5 Ứng dụng tiếng Anh 1.3.1 3 giao tiếp trong chào 1.3.5 hỏi, xã giao trong môi 3.2.1 trường công sở. KỸ NĂNG Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp MT6 Có khả năng tranh 2.4.2 3 luận, thương lượng để 2.5.11 giải quyết vấn đề gây áp lực trong công việc, sử dụng ngôn ngữ lịch sự, phù hợp. MT7 Phát triển tư duy hệ 2.3.1 3 thống trong quá trình 2.3.2 thực hiện các hoạt 2.3.3 iv
  5. động mô tả biểu đồ và 2.3.4 viết thư tín thương 2.5.3 mại. Có thể phân tích 2.5.6 biểu đồ; phân tích 3.2.2 ngôn ngữ và cấu trúc của thư tín. Tự đánh giá và chỉnh sửa bài viết. Kỹ năng mềm MT8 Có khả năng làm việc 2.4.1 4 độc lập và theo nhóm. 2.4.4 3.1.1 3.1.2 3.1.3 THÁI ĐỘ MT9 Có tinh thần hợp tác, 2.4.1 4 hỗ trợ, cạnh tranh tích 2.4.2 cực trong công việc. 2.2. Chuẩn đầu ra học phần Chỉ định I, Mục tiêu môn học Chuẩn đầu ra Mô tả CĐR [2] T, U [4] (MT) (CĐR) [1] MT1 CĐR1 Tích lũy vốn từ và thuật ngữ chuyên TU Hiểu một số khái dụng trong thương mại. niệm thông dụng CĐR2 Đọc hiểu được một số tài liệu liên TU trong thương mại. quan đến lĩnh vực thương mại. MT2 CĐR3 Mô tả các loại biểu đồ: đồ thị xu T Ứng dụng từ vựng, hướng biến động, đồ thị kết cấu, T cấu trúc ngữ pháp và đồ thị so sánh, ứng với các hình ngôn ngữ đặc trưng thức biểu hiện bao gồm biểu đồ để so sánh, để mô tả đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn, sự tương phản, biểu đồ cột, biểu đồ thanh. Có kỹ tương đồng, thể hiện năng đọc hiểu và nghe hiểu các bài nguyên nhân kết viết, bài nói trình bày dữ liệu có sử quả, diễn đạt các con dụng biểu đồ. số thống kê, v.v. dùng trong mô tả biểu đồ. MT3 CĐR4 Xử lý các loại thư thông dụng trong TU Vận dụng được kiến công việc: thư mời, thư cảm ơn, thư thức về hình thức hẹn gặp, thư chúc mừng, v.v. tổng quát, ngôn ngữ, v
  6. cấu trúc văn bản đặc trưng của từng loại thư tín thông dụng trong công việc bao gồm thư, thư điện tử, fax. MT4 CĐR5 Thực hiện được thảo luận/ tranh TU Ứng dụng từ vựng, luận bằng tiếng Anh khi tham dự T cấu trúc thường các cuộc họp và hội nghị, sử dụng dùng để thảo luận/ ngôn ngữ lịch sự, phù hợp. tranh luận trong các cuộc họp và hội nghị. MT5 CĐR6 Thực hiện được giao tiếp bằng tiếng TU Ứng dụng tiếng Anh Anh trong chào hỏi, xã giao; có khả giao tiếp trong chào năng thảo luận về các chủ đề thông hỏi, xã giao trong dụng trong xã giao. môi trường công sở. MT6 CĐR7 Sử dụng ngôn ngữ lịch sự phù hợp U Có khả năng tranh khi thương lượng giải quyết các vấn luận, thương lượng đề nảy sinh trong công việc. để giải quyết vấn đề gây áp lực trong công việc, sử dụng ngôn ngữ lịch sự, phù hợp. MT7 CĐR8 Ứng dụng tư duy logic và tư duy TU Phát triển tư duy hệ phê phán để phân tích biểu đồ và thống trong quá trình thư tín. Có khả năng hệ thống hóa thực hiện các hoạt thông tin để nhìn ra xu hướng động mô tả biểu đồ chung của biểu đồ và kết cấu chung và viết thư tín của thư tín. Thể hiện sự sáng tạo thương mại. Có thể trong ứng dụng kiến thức đã học phân tích biểu đồ; vào bài viết. Có khả năng tự đánh phân tích ngôn ngữ giá và điều chỉnh bài mô tả biểu đồ và cấu trúc của thư và bài viết thư của mình. tín. Tự đánh giá và chỉnh sửa bài viết. MT8 CĐR9 Thành lập nhóm học tập; phân công U Có khả năng làm việc cho các thành viên trong việc độc lập và theo nhóm; tổ chức triển khai các hoạt nhóm. động nhóm; phối hợp làm việc giữa các thành viên và lãnh đạo nhóm. MT9 CĐR10 Phối hợp giám sát, kiểm tra công U Có tinh thần hợp tác, C việc giữa các thành viên của nhóm; hỗ trợ, cạnh tranh hỗ trợ các thành viên nhóm để đảm tích cực trong công bảo các nhiệm vụ học tập được việc. thực hiện đúng tiến độ và hiệu quả. Có ý kiến phản biện cho các nhóm khác về mức độ hoàn thành công việc. vi
  7. 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Học phần Tiếng Anh Thương mại 2 là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức ngành trong khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp được giảng dạy HK6. Học phần này giúp sinh viên hiểu và có đủ khả năng mô tả biểu đồ về các thông tin thương mại, so sánh thông tin từ các biểu đồ. Sinh viên thực hành viết các lọai thư thông dụng trong công việc: thư mời, thư cảm ơn, thư hẹn gặp, thư chúc mừng, v.v, nâng cao các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh trong môi trường làm việc. Ngoài ra, sinh viên phát triển vốn từ và kỹ năng thảo luận bằng tiếng Anh khi tham dự các cuộc họp và hội nghị. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 4.1 Quy định về tham dự lớp học • Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. • Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%) và thi cuối kỳ (50%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học phần. • Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế. 4.2 Quy định về hành vi lớp học • Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. • Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. • Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. • Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 4.3 Quy định về học vụ • Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường. vii
  8. 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP Hình thức tổ chức dạy học học phần Tên CĐR Lên lớp SV tự Nội dung chính Hoạt động dạy Buổi chương (của học Lý Thảo luận nghiên Tổng và học Bài tập / phần phần) thuyết nhóm cứu, tự (tiết) (tiết) (tiết) học (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (10) (11) Buổi Bài 1 Mô tả đồ thị xu hướng biến CĐR1 - SV đọc trước 2 1,5 0,5 2 4 1 động CĐR2 giáo trình. 1.1 Kỹ năng: làm quen với loại đồ thị CĐR3 - GV trình bày, xu hướng biến động, được thể CĐR8 hiện bằng biểu đồ đường gấp cung cấp thêm tài CĐR9 liệu tham khảo. khúc, biểu đồ cột, biểu đồ thanh. CĐR10 Có thể hiểu được thông tin thể - SV tham gia các hiện bằng các biểu đồ này. hoạt động 1.2 Từ vựng: các động từ, danh từ chỉ (cặp/nhóm), thảo sự tăng giảm; các giới từ thường luận và trình bày đi kèm với các động từ, danh từ kết quả các bài này; các tính từ và phó từ chỉ mức tập. độ tăng giảm; các từ vựng đưa - GV theo dõi, nguyên nhân, kết quả. điều khiển hoạt 1.3 Cấu trúc ngữ pháp: sử dụng các động nhận xét, từ loại: động từ, danh từ, tính từ, đánh giá việc trạng từ đúng ngữ pháp. Các cấu hoàn thành các trúc liên kết mệnh đề nguyên bài tập, và chỉnh nhân, kết quả. sửa các bài viết 1.4 Đọc: đọc hiểu các mô tả đồ thị xu mô tả biểu đồ. hướng biến động, nhận biết sự - GV cung cấp tương ứng giữa đồ thị biểu diễn thêm bài tập để với đoạn văn mô tả. SV tự rèn luyện 1.5 Nghe: các đoạn ngắn mô tả sự ngoài giờ trên tăng giảm, và có kèm nguyên lớp. nhân của những biến động đó, và viii
  9. sau đó thể hiện lại bằng đồ thị đường gấp khúc. 1.6 Viết: thực hành mô tả đồ thị xu hướng biến động (khoảng 120- 150 từ) (theo cặp) Buổi Bài 2 So sánh thông tin được trình CĐR1 - SV đọc trước 2 1,5 0,5 3 4 2 bày bằng đồ thị kết cấu và đồ CĐR2 giáo trình, tài thị so sánh CĐR3 liệu tham khảo. 2.1 Kỹ năng: làm quen với loại đồ thị CĐR8 kết cấu, đồ thị so sánh, được thể - SV tham gia các CĐR9 hoạt động hiện bằng biểu đồ hình tròn, biểu CĐR10 đồ cột, biểu đồ thanh. Có thể nắm (cặp/nhóm), thảo bắt được thông tin thể hiện bằng luận và trình bày các biểu đồ này. kết quả các bài 2.2 Đọc: đọc hiểu các mô tả đồ thị kết tập. cấu, đồ thị so sánh, nhận biết sự - GV trình bày. tương ứng giữa đồ thị biểu diễn - SV thực hành mô với đoạn văn mô tả. tả biểu đồ theo 2.3 Nghe: các đoạn ngắn mô tả đồ thị cặp/nhóm. kết cấu, đồ thị so sánh, trả lời các câu hỏi dạng nghe hiểu, nghe lấy - GV theo dõi, điều khiển hoạt thông tin. động nhận xét, 2.4 Từ vựng: đánh giá. - các từ vựng diễn tả sự tương đồng, tương phản. - GV cung cấp - các từ vựng đưa nguyên nhân, thêm bài tập mô kết quả, diễn đạt các con số tả biểu đồ để SV thống kê, đưa tóm tắt. tự rèn luyện 2.5 Cấu trúc ngữ pháp: trước buổi học - các loại so sánh: bằng, không tiếp theo. bằng, hơn, bậc nhất của cả tính ix
  10. từ, phó từ, và từ chỉ số lượng (đi với danh từ số ít hay số nhiều) - Cấu trúc thể hiện nguyên nhân kết quả. 2.6 Viết: đoạn văn dài khoảng 120 – 150 từ trình bày thông tin thể hiện trong đồ thị kết cấu, đồ thị so sánh, được biểu diễn dưới hình thức biểu đồ hình tròn, hình cột, hình thang. Buổi Bài 2 So sánh thông tin được trình - SV thực hành 0 0 4 3 4 3 bày bằng đồ thị kết cấu và đồ CĐR1 viết bài mô tả thị so sánh (tiếp theo) CĐR2 biểu đồ kết cấu CĐR3 và đồ thị so sánh 2.7 Phân tích, đánh giá và chỉnh sửa CĐR8 trước khi đến bài viết mô tả biểu đồ do SV viết CĐR9 lớp. (Hoạt động chung cả lớp) CĐR10 - GV trình chiếu các bài viết của SV và điều khiển thảo luận lớp nhằm đánh giá và chỉnh sửa các bài viết. - SVthảo luận cho ý kiến về bài viết và ghi chú, rút kinh nghiệm để cải thiện kỹ năng mô tả biểu đồ. Buổi Bài kiểm tra 1 - Mô tả đồ thị CĐR3 SV làm bài kiểm 2 1 1 4 4 4 (15%) tra; GV quản lý lớp. x
  11. Bài 3 CĐR1 Thư tín thương mại CĐR2 - SV đọc trước Hình thức chung của thư tín giáo trình. 3.1 CĐR4 thương mại: thư, fax, email CĐR8 - GV trình bày. 3.1.1 Từ vựng: các từ ngữ thường dùng CĐR9 - SV tham gia các trong cấu trúc chung của fax, CĐR10 hoạt động email, thư tay để thể hiện hình (cặp/nhóm), thảo thức (format) đặc thù của từng luận và trình bày loại. kết quả các bài 3.1.2 Đọc: các ví dụ fax, email, thư tập. tay; trả lời các câu hỏi để hiểu rõ - GV hướng dẫn hình thức (format) của mỗi loại. và sửa bài. 3.1.3 Viết: thực hành viết format của - GV giao thêm email, fax, thư dùng trong bài tập về nhà thương mại, tập viết chủ đề thư cho sinh viên để (subject line) sao cho phù hợp giúp củng cố lại (sử dụng cụm danh từ) kỹ năng viết format của thư dùng trong thương mại, tập viết chủ đề thư (subject line). Buổi Bài 3 Thư tín thương mại (tiếp theo) CĐR1 2 0.5 1.5 3 4 5 CĐR2 - SV đọc trước Ngôn ngữ, văn phong trong thư giáo trình. 3.2 CĐR4 tín thương mại. CĐR8 - GV trình bày. 3.2.1 Từ vựng: bảng đối chiếu từ vựng CĐR9 - SV tham gia các thân mật/ trang trọng (informal/ CĐR10 hoạt động formal) (cặp/nhóm), thảo 3.2.2 Ngữ pháp: Các cấu trúc chuẩn luận và trình bày (standard phrases) thường dùng kết quả các bài trong thư tín thương mại, được tập. chia theo chức năng: yêu cầu, lời - GV hướng dẫn mời, cảm ơn, từ chối, chấp nhận, và sửa bài xi
  12. xin lỗi, đính kèm (enclosure), GV giao bài tập thông báo, v.v. về nhà cho sinh 3.2.3 Đọc: Đọc và đánh giá một vài ví viên để củng cố dụ thư tín: những điểm tốt và chưa lại kỹ năng viết. tốt dựa trên các tiêu chí như sau: SV tham gia các thư đã đầy đủ thông tin hay chưa, hoạt động học tập có súc tích ngắn gọn hay không, (cặp/nhóm), thảo các ý có được trình bày theo thứ luận và trình bày tự logic và theo hình thức kết quả phân tích (format) chung không, ngôn ngữ các thư tín ví dụ. văn phong có phù hợp với đối tượng đọc thư và với nội dung thư không, có lỗi về ngữ pháp và đánh vần không. Buổi Bài 3 Thư tín thương mại (tiếp theo) CĐR1 - SV đọc trước 1,5 1,5 1 2 4 6 CĐR2 giáo trình. 3.3 Các loại thư tín thương mại CĐR4 thông dụng - GV trình bày. CĐR8 3.3.1 Đọc: Các loại thư tín thông dụng: CĐR9 - SV tham gia các thư đặt khách sạn, đặt vé, thư hẹn hoạt động CĐR10 gặp, thư hủy cuộc hẹn, thư xác (cặp/nhóm), nhận cuộc hẹn, thư mời, thư chấp thảo luận và nhận lời mời, thư từ chối lời mời, trình bày kết quả thư cảm ơn, thư chúc mừng, thư các bài tập, thực chia buồn. Phân tích để thu thập hành viết. từ vựng, cấu trúc đặc trưng của - GV giao thêm mỗi loại. bài tập về nhà 3.3.2 Viết: thực hành viết các loại thư cho sinh viên để tín thông dụng, dựa trên các củng cố lại kỹ hướng dẫn ngắn gọn năng viết các 3.3.3 Đọc: đọc, phân tích, đánh giá và loại thư tín chỉnh sửa một vài bài viết của SV thông dụng. trong lớp. - SV tham gia các hoạt động, thảo xii
  13. luận đánh giá chỉnh sửa các bài viết; GV hướng dẫn và sửa bài. Buổi Bài kiểm tra 2 – viết thư tín CĐR4 - SV làm bài kiểm 1,5 1,5 1 3 4 7 thông dụng trong công việc tra; GV quản lý (15%) lớp. Bài 4 Chào hỏi, xã giao trong công - SV đọc trước việc. CĐR1 giáo trình 4.1 Chào hỏi người mới gặp lần đầu CĐR6 - SV tham gia các CĐR9 hoạt động 4.1.1 Từ vựng: - đất nước và quốc tịch, nghề CĐR10 (cặp/nhóm) , thảo nghiệp luận và trình bày - ngôn ngữ thường sử dụng để kết quả các bài chào hỏi làm quen, giới thiệu tập. - GV trình bày bài 4.1.2 Phát âm: trọng âm nhấn, ngữ giảng; hướng điệu. dẫn, đánh giá các 4.1.3 Nghe: các đoạn hội thoại giữa hoạt động nói những người mới gặp, thể hiện của SV. chào hỏi, làm quen, có ngôn ngữ - GV hướng dẫn phù hợp trong môi trường làm SV chuẩn bị việc. Trả lời các câu hỏi dạng đoạn hội thoại nghe hiểu ý chính, nghe lấy Bài tập 2 trước thông tin. buổi học tiếp 4.1.4 Bài tập 1 (5%): (Nói) giới thiệu theo. bản thân mình, giới thiệu người khác trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thân mật hoặc trang trọng. (Theo cặp/nhóm nhỏ) 4.2 Chào hỏi người quen xiii
  14. 4.2.1 Từ vựng: ngôn ngữ thường sử dụng để chào hỏi khi gặp người quen. 4.2.2 Phát âm: trọng âm nhấn, ngữ điệu. 4.2.3 Nghe: các đoạn hội thoại chào hỏi giữa những người quen, có ngôn ngữ phù hợp trong môi trường làm việc. Trả lời các câu hỏi dạng nghe hiểu, nghe lấy thông tin. 4.2.4 Nói (Theo cặp): chào hỏi, trao đổi thông tin khi gặp người quen trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thân mật hoặc trang trọng. Buổi Bài 4 Chào hỏi, xã giao trong công CĐR1 - SV xem trước 2 1,5 0,5 2 4 8 việc (tiếp tục) CĐR2 bài, tự tìm hiểu 4.3 Chiêu đãi khách tại nhà hàng CĐR6 về ngôn ngữ 4.3.1 Từ vựng: Danh từ đếm được và CĐR9 chào hỏi, xã giao không đếm được chỉ thức ăn, đồ CĐR10 được trình bày cụ uống, ngôn ngữ nhận xét. thể trong giáo 4.3.2 Cấu trúc ngữ pháp: some và any; trình, chuẩn bị Would you like…?. Các loại câu trước đoạn hội hỏi.Ngôn ngữ dùng đặt món ăn. thoại Bài tập 2 ở 4.3.3 Nghe: các đoạn hội thoại xã giao nhà. khi ăn tại nhà hàng. Trả lời các - Các SV khác sẽ câu hỏi dạng nghe hiểu, nghe theo dõi, sau đó lấy thông tin. thảo luận cho 4.3.4 Đọc: một bài viết ngắn về phong nhận xét từng bài tục tập quán liên quan tới nghi nói. thức xã giao, ẩm thực của các nước. xiv
  15. 4.3.5 Bài tập 2 (5%): (nói) đóng vai - GV theo dõi, thực hành xã giao, chiêu đãi điều khiển hoạt khách tại nhà hàng, giải thích động nói, và hoạt các món ăn, đặt món, kể chuyện động nhận xét, phiếm (bài tập nhóm) đánh giá. Buổi Bài 5 CĐR1 2 1,5 0,5 3 4 CĐR2 - SV đọc trước Bài 5: Họp, hội nghị 9 Các cuộc họp nhỏ, ít người giáo trình. 5.1 CĐR5 5.1.1 Từ vựng + Cấu trúc: Ngôn ngữ CĐR7 - GV trình bày. thường được dùng trong các cuộc CĐR9 họp nhỏ, ít người. CĐR10 - SV tham gia các 5.1.2 Nghe: Các đoạn hội thoại ngắn hoạt động trong các cuộc họp bao gồm 2 (cặp/nhóm), thảo hoặc ít thành viên, và trả lời các luận, nói và trình câu hỏi dạng nghe hiểu, nghe lấy bày kết quả các thông tin. bài tập. Nói: Đóng vai tham gia họp 5.1.3 - GV và SV cùng cuộc họp gồm 2 thành viên cho nhận xét bài 5.2 Các cuộc họp lớn / hội nghị nói các nhóm. 5.2.1 Từ vựng + Cấu trúc : - Ngôn ngữ thường được dùng - GV hướng dẫn trong các cuộc họp lớn/ hội SV chuẩn bị nghị đoạn hội thoại - Cấu trúc tường thuật (nhấn Bài tập 3 trước mạnh tường thuật ý kiến, đề buổi học tiếp nghị, yêu cầu) theo. 5.2.2 Đọc: chương trình nghị sự, biên bản cuộc họp; phân tích ngôn ngữ, cấu trúc của 2 loại văn bản này. 5.2.3 Nghe: Các đoạn hội thoại ngắn trong họp, hội nghị; so sánh ngôn ngữ trong đoạn hội thoại được xv
  16. nghe và ngôn ngữ trong biên bản cuộc họp. (Để thấy được sự khác biệt trong nói và viết – cần sử dụng cấu trúc tường thuật trong biên bản họp/hội nghị.) Buổi Bài 5 Bài 5: Họp, hội nghị (tiếp tục) - SV chuẩn bị các 0 3 1 3 4 10 CĐR1 đoạn hội thoại Bài tập 3 (10%): (Nói) Đóng vai CĐR2 bài tập 3 trước ở tham gia họp bao gồm nhiều CĐR5 nhà. thành viên, thảo luận về một vấn CĐR7 - SV lên lớp trình đề cụ thể, các thành viên đưa ý kiến, hỏi ý kiến, tán đồng hay CĐR9 bày, Tất cả các không tán đồng.(Bài tập nhóm) CĐR10 thành viên trong nhóm đều phải tham gia. - Các SV khác sẽ theo dõi, sau đó thảo luận cho nhận xét từng bài nói. - GV theo dõi, điều khiển hoạt động nói, hoạt động nhận xét và đánh giá. Buổi - Ôn tập CĐR1 - GV trình bày, 0 4 1 2 5 11 - Tổng kết học phần CĐR3 đúc kết lại những CĐR4 kiến thức cơ bản CĐR5 và quan trọng xuyên suốt học phần, cho sinh viên làm bài tập xvi
  17. ôn tổng hợp để rút kinh nghiệm và củng cố lại kiến thức toàn chương trình - SV đặt câu hỏi về thi, nội dung môn học, v.v. nếu có. xvii
  18. 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP [1] Tin, H.T. (2019). Business English 2. Trường Đại học Đà Lạt (Giáo trình nội bộ) [2] Ashley, A. (2003). Commercial Correspondence. Oxford: Oxford University Press. [3] Hollett, V. (1996). Business Objectives. Oxford: Oxford University Press. [4] Jones, L. and Alexander, R. (2000). New International Business English. Cambridge : Cambridge University Press. [5] Jones, S. (1998). Further Ahead. Cambridge: Cambridge University Press. [6] Naunton , J. (2000). Head for Business (Intermediate). Oxford: Oxford University Press. [7] Wallwork , A. (1999). Business Options. Oxford: Oxford University Press. [8] Các tài liệu IELTS – phần Viết 1. 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN 7.1. Thang điểm đánh giá - Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10. 7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau: - Bài tập nhóm: 20%. - Điểm kiểm tra tự luận (cá nhân): 30% (gồm 2 bài kiểm tra, mỗi bài 15%) 7.3. Điểm thi kết thúc học phần Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%. - Hình thức thi: tự luận 7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm. xviii
  19. Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần Thành Nội dung Thời CĐR học phần Hình Tỷ lệ (%) phần điểm (X.x.x) thức đánh giá [1] [2] [3] [4] [5] [6] Bài kiểm tra 1 - Mô tả đồ thị Sinh viên viết 2 bài viết mô tả biểu đồ: 1. Biểu đồ dạng đồ thị xu hướng biến động (5 điểm) (120-150 từ) 2. Biểu đồ dạng đồ thị kết cấu kết hợp so sánh (5 điểm) (150- 170 từ) CĐR1 Bài kiểm Sinh viên cần phải hiểu Buổi 4 CĐR3 tra tự luận 15% nội dung các biểu đồ CĐR8 (cá nhân) trong đề thể hiện, phải biết sử dụng ngôn ngữ mô tả biểu đồ, ngôn ngữ thể hiện nguyên nhân, kết quả, ngôn ngữ so sánh (thể hiện sự tương đồng, tương phản) một Đánh cách phù hợp. giá quá trình Thời gian làm bài: 80 phút. Không được sử dụng tài liệu. Bài kiểm tra 2: Gồm 2 phần: 1. 10 câu điền từ vào chỗ trống với những từ cho sẵn (gồm 15 từ, trong đó có 5 từ không cần dùng đến.) (3 điểm) CĐR1 Bài kiểm 2. Viết 1 bức thư/ email/ Buổi 7 CĐR4 tra tự luận 15% fax có nội dung thuộc CĐR8 (cá nhân) một trong nhiều loại thư được học trong chương trình: thư đặt khách sạn, đặt vé, thư hẹn gặp, thư hủy cuộc hẹn, thư xác nhận cuộc hẹn, thư mời, thư chấp nhận lời mời, thư từ xix
  20. chối lời mời, thư cảm ơn, thư chúc mừng, thư chia buồn, dựa trên các gợi ý ngắn gọn trong đề. (7 điểm - hình thức: 1 điểm, nội dung: 3 điểm, văn phong 3 điểm.) Thời gian làm bài: 50 phút. Không được sử dụng tài liệu. Bài tập 1 (Nói): Giới thiệu bản thân mình, giới thiệu người khác trong Bài tập CĐR1 nhiều ngữ cảnh khác nhóm trên nhau, thân mật hoặc trang CĐR6 Buổi 7 lớp (có sự 5% trọng. Sử dụng ngôn ngữ, CĐR9 chuẩn bị cấu trúc, ngữ điệu phù CĐR10 trước) hợp. (Bài tập nhóm) Bài tập 2 (Nói): Đóng vai thực hành xã giao, chiêu đãi khách tại nhà hàng, giải thích các món CĐR1 Bài tập ăn, đặt món, kể chuyện nhóm trên CĐR6 phiếm. Sử dụng ngôn Buổi 8 lớp (có sự 5% CĐR9 chuẩn bị ngữ, cấu trúc, ngữ điệu CĐR10 phù hợp. trước) (Bài tập nhóm) Bài tập 3 (Nói): Đóng vai tham gia họp bao gồm nhiều thành viên, thảo luận về một vấn đề cụ thể, các thành viên đưa ý kiến, hỏi ý kiến, tán đồng hay không tán đồng. CĐR1 Bài tập Sinh viên được yêu cầu CĐR5 nhóm trên sử dụng ngôn ngữ, ngữ Buổi 10 CĐR7 lớp (có sự 10% điệu phù hợp với không CĐR9 chuẩn bị khí và nội dung họp, hội CĐR10 trước) nghị mang tính trang trọng khi hỏi ý kiến, nêu ý kiến, đồng ý, không đồng ý, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi. (Bài tập nhóm) xx
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2