
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
lượt xem 1
download

Học phần Tiếng Trung 2 là học phần tự chọn thuộc khối Ngoại ngữ không chuyên, khối Kiến thức giáo dục đại cương, được giảng dạy vào học kỳ thứ 3. Học phần này nhằm cung cấp cho người học lượng từ vựng phong phú và đa dạng, những thể loại câu thường dùng, mẫu câu, cấu trúc sử dụng trong văn viết và khẩu ngữ, với nội dung các bài khóa đa dạng và phong phú như: gia đình, mua sắm, học tập, làm việc, giao thông, dịch vụ... Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương chi tiết học phần Tiếng Trung 2 (Chinese 2) để biết thêm chi tiết!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG TRUNG 2 (CHINESE 2) Áp dụng cho sinh viên từ K45 Lâm Đồng - 2024 1
- MỤC LỤC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ...........................................................................1 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN ................................................................................ 1 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN ................................................................................ 4 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC ...................................................4 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP ............................. 5 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP ........................................................................................................21 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN ............................................................................................................................21 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA .................................................................................................................. 25
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG TRUNG 2 ( CHINESE 2 ) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1.1. Mã số học phần: 21NN2106 Tên học phần: Tiếng Trung 2 (Chinese 2) 1.2. Số tín chỉ: 4 (2-0-2) 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học, hình thức đào tạo:Chính quy 1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): tự chọn 1.5. Điều kiện tiên quyết: - SV đã học các môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Trung 1. - SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân và kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet. - SV phải có thái độ học tập nghiêm túc 1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết - Làm bài tập trên lớp : 30 tiết - Tự học : 30 giờ 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 2.1. Mục tiêu của học phần Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực: Mục tiêu TĐNL mong Mô tả [2] CĐR của CTĐT (X.x.x) [3] [1] muốn [4] KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH MT1 Hiểu và vận dụng được các 1.1.4 3 kiến thức Ngôn ngữ vào thực tiễn. Thực hiện được các hoạt động truyền thông bằng lời nói, văn bản trong 1
- truyền tải thông tin về cá 3.3.2 nhân, nhóm và tổ chức sử dụng tiếng Trung KỸ NĂNG Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp MT2 Thực hiện được các cuộc 3.3.2 3 trao đổi về các chủ đề trong sinh hoạt, trong giao tiếp công việc. MT3 Vận dụng kiến thức ngôn 3.2.1 3 ngữ đã học có thể giới thiệu về bản thân và thực hiện hội thoại phỏng vấn đơn giản. Kỹ năng mềm MT4 Làm việc nhóm. 3.1.1; 3.1.2; 3.1.3 3 THÁI ĐỘ MT5 Tăng cường tự học, tự rèn 2.5.6 3 luyện các kĩ năng ngôn ngữ, nghiên cứu các tài liệu học tập khác hay phần mềm tự học. 2.2. Chuẩn đầu ra học phần (Mô tả các chủ đề CĐR cấp độ 2 của học phần và mức độ giảng dạy I, T, U) Mục tiêu Chỉ định I, T, U [4] Chuẩn đầu ra môn học Mô tả CĐR [2] (ghi ký hiệu I, T, U) (CĐR) [1] (MT) MT1 CĐR1 Hiểu và vận dụng đúng các điểm TU Hiểu và vận ngôn ngữ, có thể thực hiện truyền tải dụng được thông tin bằng lời nói hoặc văn bản các kiến thức đúng theo thói quen ngôn ngữ bản xứ Ngôn ngữ ở cấp độ tiền trung cấp vào thực tiễn. Thực hiện được các hoạt động truyền thông bằng lời nói, văn 2
- bản trong truyền tải thông tin về cá nhân, nhóm và tổ chức sử dụng tiếng Trung. MT2 CĐR2 Thực hành được các chủ đề giao tiếp TU Thực hiện mà giáo viên, sách giáo khoa yêu cầu. được các Thực hành thay thế các thông tin hoặc cuộc trao đổi đặt câu hỏi cho các nội dung yêu cầu về các chủ đề cho sẵn, hoặc theo tình huống ở mức độ nâng cao tiền Trung cấp. U trong sinh hoạt, trong giao tiếp công việc. MT3 CĐR3 Vận dụng các kiến thức, từ vựng đã TU Vận dụng học vào giao tiếp thực tế, Thực hành kiến thức các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhằm ngôn ngữ đã giới thiệu bản thân, nguyện vọng học có thể trong công việc, dự định tương lai giới thiệu về bản thân và CĐR4 Vận dụng kiến thức ngôn ngữ phân TU thực hiện hội tích ngữ dụng của các điểm ngữ pháp thoại phỏng trong bài. Sử dụng tốt các cấu trúc vấn đơn câu như 連動句、疑問代詞、時間 giản. 表達法、數字表達法...... trong giao tiếp thực tiễn. MT4 CĐR5 Thành lập được nhóm học tập, tổ U Làm việc chức triển khai các hoạt động nhóm. nhóm và phối hợp với các thành viên cũng như lãnh đạo nhóm.. MT5 CĐR6 Thông qua tự học nâng cao các kỹ TU Tăng cường năng nghe nói đọc viết, từ những giáo tự học, tự rèn trình tham khảo, các tài liệu mà giáo luyện các kĩ viên cung cấp. năng ngôn … ngữ, nghiên các tài liệu học tập khác hay phần mềm tự học. 3
- 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Học phần Tiếng Trung 2 là học phần tự chọn thuộc khối Ngoại ngữ không chuyên, khối Kiến thức giáo dục đại cương, được giảng dạy vào học kỳ thứ 3. Học phần này nhằm cung cấp cho người học lượng từ vựng phong phú và đa dạng, những thể loại câu thường dùng, mẫu câu, cấu trúc sử dụng trong văn viết và khẩu ngữ, với nội dung các bài khóa đa dạng và phong phú như: gia đình, mua sắm, học tập, làm việc, giao thông, dịch vụ... kết hợp với hình thức bài tập đa dạng như: thay thế - mở rộng, hoàn thành hội thoại, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, chọn câu đúng sai...giúp sinh viên phát triển nhận thức về Hán ngữ và khả năng vận dụng vào giao tiếp xã hội, học tập và nghiên cứu. Nội dung giảng dạy được thiết kế giúp sinh viên phát triển toàn diện các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết ở giai đoạn tiền Trung cấp A2. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC 4.1 Quy định về tham dự lớp học • Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. • Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%) và thi cuối kỳ (50%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học phần. • Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế. 4.2 Quy định về hành vi lớp học • Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. • Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. • Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. • Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 4.3 Quy định về học vụ • Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường. 4
- 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP Buổi Hìnhthứctổchứcdạyhọchọcphần Tên Lênlớp SV CĐR chương/ Nội dung chính Hoạt động dạy tựnghiên (của học Lý Tổng phần và học Bài tập Thảo luận cứu, phần) thuyết (tiết) nhóm (tiết) tựhọc (tiết) (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (10) (11) Buổi 1 Bài số 6: 现 Học từ vựng về chủ CĐR1 GV trình bày và 2,5 1 0,5 2 4 在几点? đề diễn đạt thời gian. CĐR3 giảng giải từ vựng (1) Nghe 2 đoạn hội CĐR5 liên quan đến thoại nội dung về hỏi cách diễn đạt về thăm thời gian lên lớp thời gian. và các hoạt động trong các trường ĐH SV thực hiện các của Nhật bản và hoạt động học tập Trung Quốc. theo yêu cầu của Mô phỏng diễn đạt GV và đặt câu hỏi hội thoại về các chủ liên quan. đề trên đúng ngữ điệu trong từng đoạn, chú GV hướng dẫn ý cách phát âm er SV vận dụng kiến hóa. thức và kỹ năng Vấn đáp về nội dung để hoàn thành bài bài khóa. trình bày tập/luyện tập, được thời gian biểu 1 thực hành cá nhân ngày làm việc của và nhóm. mình. GV hướng dẫn SV ôn bài, làm bài tập và chuẩn bị nội dung tiếp 5
- theo của bài học. Buổi 2 Bài số 6: 现 Giải thích các điểm CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 在几点? ngữ pháp trong diễn CĐR4 giảng giải các (2) đạt thời gian: cách CĐR5 điểm ngữ pháp Bài số 7:明 hỏi giờ, cách dùng CĐR6 trong diễn đạt chữ 差 để diễn đạt thời gian, cách 天你有课 kém ......phút, cách diễn đạt con số. 吗? dùng 1 khắc và 3 khắc , cách nói 30 SV thực hiện các phút và rưỡi.。 hoạt động học tập Cách diễn đạt con số theo yêu cầu của trong tiếng Trung, sự GV và đặt câu hỏi khác biệt khi diễn đạt liên quan. con số từ 110 đến 119 với 120, cách diễn đạt GV hướng dẫn con số hàng chục SV vận dụng kiến nghìn, trăm nghìn và thức và kỹ năng hàng triệu, cách diễn để hoàn thành bài đạt con số bằng thủ tập/luyện tập, thực hành cá nhân ngữ 。 và nhóm. Bài tập ngữ âm về Thanh mẫu z,c,s. Vận GV hướng dẫn mẫu en,eng,i. Bài tập SV ôn bài, làm về các điểm ngữ pháp bàitập và chuẩn bị thời gian và số nội dung tiếp theo đếm。 của bài học. Học từ vựng bài 7 về chủ đề thời gian và dự định。 • 6
- Buổi 3 Bài 7:明 Học từ vựng bài 7 về CĐR1 GV trình bày và 2,5 1 0,5 2 4 天你有课 chủ đề thời gian và CĐR3 giảng giải về cách 吗? dự định (tt)。 CĐR4 nói thời gian và Bổ sung và mở rộng CĐR5 dự định và cung từ vựng về chủ đề cấp từ vựng về thời gian như 今年、 chủ đề thời gian. 明 年 、 夜 晚 ...phân SV thực hiện các biệt các cụm từ 凌 晨 hoạt động học tập và早上 theo yêu cầu của Thực hành đặt câu GV và đặt câu hỏi với các từ và cụm từ liên quan. khó như课、 有名、 当然..... GV hướng dẫn Nghe 2 đoạn hội SV vận dụng kiến thoại nội dung về hỏi thức và kỹ năng thăm thời gian biểu, để hoàn thành bài hỏi mượn 1 món đồ, tập/luyện tập, chỉ vị trí của 1 vật,hỏi thực hành cá nhân thăm dự định ngắn và nhóm. của một người. Mô phỏng diễn đạt GV hướng dẫn hội thoại về các chủ SV ôn bài, làm đề hỏi thăm thời gian bàitập và chuẩn bị biểu và dự định trong nội dung tiếp theo ngày đúng ngữ điệu của bài học. trong từng đoạn., chú ý cách diễn đạt từ chỉ phương vị. Vấn đáp về nội dung bài khóa, trả lời những dự định ngắn trong ngày của mình. 7
- Buổi 4 Bài số 7 (tt) Các điểm ngữ pháp, CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 明天你有课 câu tồn hiện 是 、 CĐR2 giảng giải Các 吗? 有 、 在 sự khác biệt CĐR4 điểm ngữ pháp, khi dùng chữ是 CĐR5 câu tồn hiện 是、 CĐR6 有、在 sự khác cách dùng trợ từ ngữ khí“吧”. biệt khi dùng chữ cách thể hiện phương 是, cách dùng trợ vị từ 上 、 下、 左 、 từ ngữ khí“吧, 右、里、外、前、 cách thể hiện phương vị từ 后 và 边 上、下、左、 Vị trí trật tự của cụm trạng ngữ chỉ thời 右、里、外、 gian trong tiếng 前、后 và 边 Trung, mở rộng kết hợp hướng dẫn vị trí SV thực hiện các của cụm trạng ngữ hoạt động học tập chỉ nơi chốn và Trạng theo yêu cầu của ngữ chỉ thời gian GV và đặt câu hỏi trong cùng một câu. liên quan. Thực hành các bài tập về các điểm ngữ pháp GV hướng dẫn trên. SV vận dụng kiến thức và kỹ năng để hoàn thành bài tập/luyện tập, thực hành cá nhân và nhóm. GV hướng dẫn SV ôn bài, làm bài tập và chuẩn bị nội dung tiếp theo của bài học. 8
- Buổi 5 Bài số 8: Học từ vựng bài 8 về CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 你的电话号 chủ đề hỏi thăm số CĐR3 giảng giải cách 码是几号? điện thoại, cách để CĐR4 hỏi thăm số điện đón xe buýt đến 1 nơi CĐR5 thoại, cách để đón nào đó. xe buýt đến 1 nơi phân biệt ngữ dụng nào đó, phân biệt các từ và cụm từ khó ngữ dụng các từ như: 不 过 、 号 、 号 và cụm từ khó 码、几 và 多少........ như: 不过、号、 Nghe 1 đoạn hội 号码、几 và 多 thoại nội dung về hỏi 少. đường, hỏi cách đi đến 1 nơi nào đó, SV thực hiện các cách đón xe, hỏi thăm hoạt động học tập số điện thoại của một theo yêu cầu của người nào đó. GV và đặt câu hỏi Mô phỏng diễn đạt liên quan. hội thoại về chủ đề trên, chú ý cách diễn GV hướng dẫn đạt đúng ngữ điệu SV vận dụng kiến trong đoạn đối thoại. thức và kỹ năng Vấn đáp về nội dung để hoàn thành bài bài khóa, trả lời các tập/luyện tập, câu hỏi thực tế về thực hành cá nhân cách đi đến một nơi và nhóm. nào đó ở trường mình hoặc trong thành phố GV hướng dẫn nơi mình ở. SV ôn bài, làm bàitập và chuẩn bị nội dung tiếp theo của bài học. 9
- Buổi 6 Bài số 8(tt): Các điểm ngôn ngữ: CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 你的电话号 ngữ dụng của chữ "就 CĐR3 giảng giải ngữ 码是几号? ",trợ từ ngữ khí CĐR4 dụng của chữ "就 Bài số 9: “ 吧 ”,trợ từ nghi vấn CĐR5 ",trợ từ ngữ khí CĐR6 “吧”,trợ từ nghi 多少钱一瓶 “呢”. Phân biệt số đếm, số vấn “呢”, cách thứ tự và con số trong phân biệt số đếm, một dãy chữ số. số thứ tự và con cách dùng“几”và“多 số trong một dãy 少”để hỏi con số (1). chữ số, cách dùng“几”và“多 Các bài tập về các đểm ngữ pháp trên. 少”để hỏi con số. Học từ vựng bài số 9 về chủ đề hỏi giá tiền SV thực hiện của một món đồ, cáchoạt động học phân biệt lượng từ tập theo yêu cầu cho các danh từ. của GV và đặt Phân biệt cách dùng câu hỏi liên quan. của một số từ, cụm từ khó trong bài như GV hướng dẫn SV vận dụng kiến 再、给、这些........ thức và kỹ năng để hoàn thành bài tập/luyện tập, thực hành cá nhân và nhóm. GV hướng dẫn SV ôn bài, làm bài tập và chuẩn bị nội dung tiếp theo của bài học. 10
- Buổi 7 Bài số 9(tt): Nghe hai đoạn hội CĐR1 GV trình bày và 2,5 1 0,5 2 4 多少钱一瓶 thoại về nội dung tìm CĐR4 giảng giải nội mua và hỏi giá của CĐR5 dung bài học. một món đồ. Mô phỏng diễn đạt SV thực hiện các hội thoại về chủ đề hoạt động học tập trên, chú ý cách diễn theo yêu cầu của đạt đúng ngữ điệu GV và đặt câu hỏi trong đoạn đối thoại liên quan. Vấn đáp về nội dung của chủ đề, hỏi mở GV hướng dẫn rộng về giá và các SV vận dụng kiến món đồ thực tế tại thức và kỹ năng căn tin trường hoặc để hoàn thành bài đồ vật nào đó. tập/luyện tập, Giải thích các đểm thực hành cá nhân ngữ pháp: Phân biệt và nhóm. cách dùng của các đại từ nghi vấn hỏi số SV làm bài kiểm lượng “几”và“多少” tra từ vựng trên hệ thống LMS Phân biệt cách dùng của“二”và“两” GV hướng dẫn cách diễn đạt kết cấu SV ôn bài, làm số lượng từ. bài tập và chuẩn cách diễn đạt đơn vị bị nội dung tiếp tiền tệ của tiếng theo của bài học. Trung, phân biệt từ dùng trong văn viết và văn nói 元/块、角 /毛. Bài tập ôn luyện các điểm ngữ pháp trên。 11
- Buổi 8 Bài số 10: Từ vựng bài số 10 về CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 你家有几口 chủ đề hỏi thăm CĐR3 giảng giải cách 人 thành viên trong một CĐR4 hỏi thăm các gia đình. CĐR5 thành viên trong Phân biệt cách dùng CĐR6 gia đình, phân của các từ và cụm từ biệt cách dùng khó như 一 般 、 这 của các từ và cụm 样、只..... từ khó như 一 Bổ sung và mở rộng 般、这样、只..... danh lượng từ và động lượng từ thường SV thực hiện các dùng như:碗、杯、 hoạt động học tập 桌 、 次 、 趟 、 theo yêu cầu của GV và đặt câu hỏi 遍......... liên quan. Nghe một đoạn đối thoại về chủ đề hỏi GV hướng dẫn thăm số người trong SV vận dụng kiến một gia đình, cách thức và kỹ năng giới thiệu thành viên để hoàn thành bài trong cùng một tập/luyện tập, nhóm. thực hành cá nhân Mô phỏng diễn đạt và nhóm. hội thoại về chủ đề trên, chú ý cách diễn GV hướng dẫn đạt đúng ngữ điệu SV ôn bài, làm trong đoạn đối thoại bài tập và chuẩn Vấn đáp nội dung chủ bị nội dung tiếp đề bài học, mở rộng theo của bài học. hỏi số người trong cùng 1 lớp, phân biệt SV làm bài kiểm cách hỏi số người tra số 1 trong gia đình và số người trong 1 nhóm. 12
- Ôn lại các điểm ngữ pháp: câu tồn hiện, câu dùng trợ từ nghi vấn, câu trợ từ ngữ khí...... Các bài ôn tập cho các điêm ngữ pháp trên. Bài kiểm tra số 1 Buổi 9 Bài số 11: Học từ vựng bài 11 CĐR1 GV trình bày và 2,5 1 0,5 2 4 北京的冬天 về cách diễn đạt thời CĐR3 giảng giải cách 比较冷 tiết và bài tỏ sự yêu CĐR5 diễn đạt thời tiết thích đối với 1 vật và bài tỏ sự yêu nào đó thích đối với 1 vật Thực hành sử dụng nào đó, cách sử các từ, cụm từ khó dụng các từ, cụm trong bài như: 差 不 từ khó trong bài 多、常、常常、不 như: 差不多、 太...... 常、常常、不 Nghe 1 đoạn hội 太...... thoại về nội dung trình bày thời tiết ở SV thực hiện một nơi nào đó, cách cáchoạt động học bày tỏ sự yêu thích tập theo yêu cầu hay chê bay đối với 1 của GV và đặt sự việc, 1 hiện tượng. câu hỏi liên quan. Mô phỏng diễn đạt nội dung trên theo SV làm bài kiểm đúng ngữ âm và ngữ tra từ vựng trên điệu người bản xứ. hệ thống LMS Giải thích các điểm ngôn ng: cách dùng GV hướng dẫn 怎么样 SV vận dụng kiến thức và kỹ năng 13
- ngữ nghĩa của cấu để hoàn thành bài trúc 不 A 不 B. tập/luyện tập, câu vị ngữ hình dung thực hành cá nhân từ. và nhóm. GV hướng dẫn SV ôn bài, làm bài tập và chuẩn bị nội dung tiếp theo của bài học. Buổi Bài số Bài tập về các điểm CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 10 11(tt) ngữ pháp của bài 11. CĐR2 giảng giải nội Bài số 12: Học từ vựng bài số CĐR3 dung bài học. 你在干什 12 về chủ đề hỏi CĐR4 么? thăm tình hình của CĐR5 SV thực hiện một người nào đó CĐR6 cáchoạt động học thực hành sử dụng tập theo yêu cầu các từ và cụm từ khó của GV và đặt như:在、节、课........ câu hỏi liên quan. Nghe 1 đoạn hội thoại về chủ đề hỏi GV hướng dẫn thăm tình hình của SV vận dụng kiến một ai đó và cho biết thức và kỹ năng tình hình của mình để hoàn thành bài tập/luyện tập, hiện nay 。 thực hành cá nhân Mô phỏng đối thoại và nhóm. về nội dung bài học, theo đúng ngữ âm và GV hướng dẫn ngữ điệu người bản SV ôn bài, làm xứ. bài tập và chuẩn Vấn đáp nội dung chủ bị nội dung tiếp đề bài học, hỏi mở theo của bài học. rộng nội dung về tình 14
- hình hiện tại của một cá nhân, tập thể。 Buổi Bài số Các điểm ngữ pháp: CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 11 12(tt): cách diễn đạt hành CĐR2 giảng giải cách Bài số 13: động hoặc trạng thái CĐR3 diễn đạt hành hành động đang xảy CĐR4 động hoặc trạng ra 正在.....呢。 CĐR5 thái hành động ngữ nghĩa của cấu đang xảy ra 正 trúc 每......都...... 在.....呢, ngữ cách diễn đạt thứ, nghĩa của cấu trúc phân biệt các cụm từ 每......都......, cách dùng chỉ tuần hoặc diễn đạt thứ, phân thứ trong tiếng Trung biệt các cụm từ như: 星 期 、 周 、 礼 dùng chỉ tuần 拜。 hoặc thứ trong cách dùng của cụm từ tiếng Trung như: 从......到...... 星期、周、礼拜 Bài tập về các điểm SV thực hiện các ngữ pháp của bài 12. 15
- Học từ vựng bài số hoạt động học tập 13 về chủ đề hoạt theo yêu cầu của động trong cuộc sống GV và đặt câu hỏi hằng ngày như đi thư liên quan. viện mượn sách, đi siêu thị mua đồ... 。 GV hướng dẫn Nghe 2 đoạn hội SV vận dụng kiến thoại về chủ đề đi thư thức và kỹ năng viện mượn sách và dự để hoàn thành bài định ( nguyên nhân, tập/luyện tập, mục đích) đi đến nơi thực hành cá nhân nào đó. và nhóm. Mô phỏng hội thoại theo đúng ngữ âm GV hướng dẫn của người bản xứ. SV ôn bài, làm Vấn đáp nội dung bài bài tập và chuẩn và mở rộng vấn đáp bị nội dung tiếp thực tế: về dự định đi theo của bài học. đến nơi nào, mục đích của chuyến SV làm bài kiểm đi...... tra từ vựng trên hệ thống LMS 16
- Buổi Bài số Giải thích các điểm CĐR1 GV trình bày và 2 1 1 2 4 12 13(tt) ngữ pháp:câu liên CĐR4 giảng giải nội động, câu chỉ nhiều CĐR5 dung bài học. hành động được thực CĐR6 hiện bởi cùng một SV thực hiện chủ th. cáchoạt động học cấu trúc và ý nghĩa tập theo yêu cầu cụm 先......然后...... của GV và đặt phân biệt ngữ dụng câu hỏi liên quan. của“咱们”和“我们” GV hướng dẫn ngữ nghĩa của các SV vận dụng kiến đoản ngữ“A 不 A”và thức và kỹ năng “V 不 V) để hoàn thành bài Bài tập về các điểm tập/luyện tập, ngữ pháp trên. thực hành cá nhân và nhóm. GV hướng dẫn SV ôn bài, làm bàitập và chuẩn bị nội dung tiếp theo của bài học. 17

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
30 p |
92 |
11
-
Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
4 p |
174 |
9
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 3 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
21 p |
52 |
9
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch nói trong kinh doanh (Business Interpretation)
3 p |
84 |
8
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Busines English 2)
4 p |
125 |
7
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch viết trong kinh doanh (Written Business Translation)
4 p |
147 |
6
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
5 p |
54 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 4 (Writing 4)
5 p |
85 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 p |
68 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) - Trường ĐH Đà Lạt
19 p |
13 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Business English 2) - Trường ĐH Đà Lạt
25 p |
17 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A2 (Mã học phần: 0101123676)
52 p |
17 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Anh văn 2 (Mã học phần: CS002)
42 p |
22 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A1 (Mã học phần: 0101123675)
54 p |
14 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)
14 p |
19 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Đại cương văn học tiếng Anh (Introduction to English Literature)
23 p |
10 |
1
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc 1 (Reading 1)
28 p |
8 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
