YOMEDIA
ADSENSE
Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
167
lượt xem 9
download
lượt xem 9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn tham khảo Đề cương chi tiết học phần AVCB A1 sau đây để biết được những nội dung chính về chương trình dạy và học như thời gian, mục tiêu, tài liệu học tập, nhiệm vụ, cách thức chấm điểm,... của môn học này.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1 - Tên học phần: AVCB A1 2 - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 6 3 - Trình độ: Sinh viên các hệ Trung cấp, Cao đẳng, Đại học chưa biết tiếng Anh hoặc cần học lại trình độ tiếng Anh sơ cấp. 4 - Phân bổ thời gian: Lên lớp: 90 tiết Tự học: 180 tiết 5 - Mục tiêu chung Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất trong tiếng Anh về các chủ đề liên quan đến cá nhân, gia đình, bạn bè. Chú trọng đến kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. 6- Các điều kiện: Không 7- Tài liệu học tập: Tài liệu bắt buộc: Soars, J. and Soars, L. (2009). American Headway 1. Second Edition. Oxford University Press. Soars, J. and Soars, L. (2009). American Headway 1. Workbook. Oxford University Press. Tài liệu tham khảo: Murphy, R. (1998). English Grammar In Use. Nhà xuất bản Thanh Niên. 8-Tóm tắt nội dung chính của học phần: Unit Knowledge to master Communicative skills 1 Hello Grammar: Exchanging and introducing everybody Verb to be: am/is/are information of names, age & Possessive adjectives and plural nouns nationalities Vocabularies: Countries Everyday objects Pronoucing English alphabet Number from 0 to 100 The alphabet 2 Grammar: Exchanging and introducing Meeting Verb to be: am/is/are with question and information of names, age, job, negative forms address, phone number, nationalities, people Verb to be: am/is/are with short answers and marital status. Possessive’s Writing a short email sharing Vocabularies: personal information The family Introducing members in a family Opposite adjectives Discribing with adjectives Food and drink Ordering food and drink Some common jobs Unit Knowledge to master Communicative skills 3 Grammar: Reading for key, general, specific The world Present simple with regular verbs: information: The texts: Affimative, Negative, and Question Istvan Kis of works forms with he/she/it Pamela Green
- Question to ask for personal information Seamus Mc Sporran – the (where/when/what) man with thirteen jobs Vocabulary: Asking and answering personal Some more common jobs information Some daily activities of the jobs 4 Take it Grammar: Talking about common daily and Present simple with regular verbs: leisure activities easy Affimative, Negative, and Question forms with I/you/they/we Talking about like and dislike Some models questions with what, where, when, why, who to ask about daily activities. Discribing seasons Vocabulary: Daily activities Writing a short friendly/informal Leisure activities letter 5 Where do Grammar: Describing the accommodation There is / are you live? How many…? Prepositions of place Reading skill and techniques Some and any The text: Inside the White House This, that, these, those Linking words: so, because, but Vocabularies: Rooms Simulating simple street direction Household items Places 6 Can you Grammar: Talking about human/personal Can/ can’t/could ability speak Was/were Talking about actions/events in English? What/where/why the past Vocabularies: Reading skill and techniques: Countries and languages Verbs describe general and common The text: The Soul abilities singer, Words that sound the same (homonyms) The Fantasy writer Writing a short formal letter 8 - Nhiệm vụ của người học/HSSV: - Đọc, viết, phát âm đúng các từ đã học. - Nắm vững các cấu trúc câu trong chương trình - Sử dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn đạt ý tưởng trong giao tiếp - Viết được một câu hoàn chỉnh và làm quen với việc tập viết một đoạn văn ngắn. - Hoàn thành đầy đủ và đạt yêu cầu các bài kiểm tra.
- 9- Tiêu chuẩn và hình thức đánh giá kết quả của người học/HSSV: - Dự lớp: trên 75 % - Kiểm tra thường kỳ - Kiểm tra giữa kỳ - Kiểm tra cuối kỳ - Khác: Theo yêu cầu của giảng viên 10-Thang điểm: theo qui chế tín chỉ - Kiểm tra thường xuyên: 20% - Thi giữa học phần: 20% - Thi kết thúc học phần: 60% 11 Lịch trình giảng dạy học phần Buổi giản Nội dung giảng dạy Số tiết Ghi chú g 1 Unit 1: Hello everybody! 4 2 Hello everybody! 4 3 Hello everybody! 4 Review with workbook 4 Unit 2: Meeting people 4 5 Meeting people 4 6 Meeting people 4 Review with workbook 7 Unit 3: The world of work 4 8 The world of work 4 9 The world of work 4 Review with workbook 10 Review 4 Prepare for Midterm Test 11 Unit 4: Take it easy! 4 12 Take it easy! 4 13 Take it easy! 4 Review with workbook Buổi giản Nội dung giảng dạy Số tiết Ghi chú g 14 Unit 5: Where do you live? 4 15 Where do you live? 4 16 Where do you live? 4 Review with workbook 17 Unit 6: Can you speak English? 4
- 18 Can you speak English? 4 19 Can you speak English? 4 Review with work book 20 Review 4 Review for Final Test 21 Review 4 Review for Final Test 22 Review 4 Review for Final Test 23 Review 2 Review for Final Test
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn