Đề cương chi tiết học phần Anh văn 2 (Mã học phần: CS002)
lượt xem 2
download
Đề cương chi tiết học phần "Anh văn 2" cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu bị động, câu điều kiện, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như dạng động từ, động từ khuyết thiếu will,should, used to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng mới về các chủ đề như đất nước, văn hóa vùng miền, cái mới, cái cũ, tiền bạc, cách chăm sóc sưc khỏe.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Anh văn 2 (Mã học phần: CS002)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA CƠ SỞ TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ HỌC PHẦN: Anh văn 2 HỆ ĐÀO TẠO: Đại học CÁC NGÀNH Năm 2018 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ SỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ANH VĂN 2 HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐĂNG CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Anh văn 2 - Mã học phần: CS002 - Số tín chỉ: 04 - Học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Hoàn thành học phần Anh văn 1. - Các học phần kế tiếp: Tiếng Anh chuyên ngành. - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có). - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 28 giờ + Hướng dẫn thảo luận và luyện tập trên lớp: 30 giờ + Tự học, tự nghiên cứu và tư vấn của giáo viên: 120 tiết + Kiểm tra đánh giá: 2 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngoại ngữ - Khoa Cơ sở- Trường ĐH Kinh tế Nghệ An. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: Họ tên giảng viên: Dương Thị Hà Lê Điện thoại: 0944205588 Mail: halektkt@gmail.com 2. Mục tiêu của học phần 2.1. Kiến thức Sinh viên tích lũy và vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, câu bị động, câu điều kiện, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như dạng động từ, động từ khuyết thiếu will,should, used to... đồng thời nâng cao vốn từ vựng mới về các chủ đề như đất nước, văn hóa vùng miền, cái mới, cái cũ, tiền bạc, cách chăm sóc sưc khỏe ... 2.2. Kỹ năng - Sinh viên có khả năng trình bày được một số thông tin về đất nước con người của một vùng miền nào đó, nói lên sự khác biệt giữa cái mới và cái cũ, cái truyền thống và cái hiện đại, nói lên 2
- những tưởng tượng của bản thân, và những vấn đề thiết yếu trong cuộc sống, đưa ra những quyết định quan trọng trong cuộc đời, nêu cách giải quyết vấn đề về tiền bạc. – Có khả năng đọc hiểu được những bài viết đơn giản phục vụ cho mục đích nắm bắt thông tin hoặc mở rộng kiến thức; những sự kiện xã hội, quảng cáo, những tiêu đề trên báo và những bài báo viết về những chủ đề quen thuộc; Có khả năng phán đoán nghĩa từ, câu trong văn cảnh cụ thể. - Có khả năng làm việc theo nhóm và tự học. 2.3. Thái độ Sinh viên có thái độ nghiêm túc, tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá và cầu thị trong quá trình học tập, nghiên cứu, đồng thời giúp họ thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như là công cụ giao tiếp thông dụng trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay. 3. Tóm tắt nội dung học phần Dưới hình thức nghe, nói, đọc, viết , học phần Tiếng Anh 2 giúp sinh viên ôn tập và phân biệt được cách sử dụng các thì đã học đồng thời giới thiệu một số thì và khái niệm, hiện tượng ngữ pháp mới ở trình độ tiền trung cấp. Chương trình Tiếng Anh 2 gồm có 8 bài, với nội dung nâng cao và phân biệt cách sử dụng các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn hoàn thành, phân biệt câu chủ động, câu bị động, giới thiệu các loại câu điều kiện... Bên cạnh đó một số hiện tượng ngôn ngữ mới liên quan đến từ loại và cách sử dụng ngôn ngữ như lượng từ, các dạng động từ, sự hòa hợp giữa động từ và danh từ, các động từ khuyết thiếu, mạo từ, danh từ đếm được và danh từ không đếm được… cũng là những nội dung chính được đề cập đến trong học phần này dựa trên ngữ liệu có liên quan đến các chủ đề về đất nước, văn hóa vùng miền, cái mới, cái cũ, tiền bạc, cách chăm sóc sức khỏe, tính cách con người. 4. Nội dung chi tiết học phần TT NỘI DUNG Số tiết 1 Bài 8: Đất nước và văn hóa 8 2 Bài 9: Truyền thống và hiện đại 8 3 Bài 10: Hãy cẩn trọng 8 4 Bài 11: Điều tuyệt vời trong cuộc đời 8 5 Bài 12: Phải dành được nó 8 6 Bài 13: Chọn đúng người 8 7 Bài 14: Tiền, tiền, tiền 8 8 Bài 15: Tưởng tượng 2 9 Ôn tập, kiểm tra 2 3
- Bài Nội dung Countries and cultures: Đất nước và văn hóa I. Ngữ pháp: Ôn lại cách sử dụng mạo từ, danh từ đếm được và không đếm được II. Từ vựng: từ vựng các đặc điểm địa lý III. Kỹ năng: 8 + Nói : nói về đặc điểm của các nền văn hóa khác nhau, đưa ra các cách hỏi và chỉ đường. + Đọc: các thành phố trên thế giới + Viết : lời chỉ dẫn đường qua thư mời. IV. Tiếng anh giao tiếp hàng ngày: Cách hỏi đường, cách chỉ đường. Old and new : Truyền thống và hiện đại I. Ngữ pháp: các động từ khuyết thuyết, thời hiện tại đơn sau các từ: if, when, before..., II. Từ vựng: Những từ được dùng để miêu tả về hiện đại và truyền thống 9 + Wordspot: If III. Kỹ năng: + Đọc: bài “the 1900 house” IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách dự đoán về những điều có thể sẽ xảy ra trong tương lai Take care: Hãy cẩn trọng I. Ngữ pháp: Quá khứ tiếp diễn, cấu trúc “used to” II. Từ vựng: Sức khỏe và các vụ tai nạn III. Kỹ năng: + Phát âm: used to, schwa 10 + Nghe: health helpline + Đọc: lịch sự thảm khốc + Viết: các từ chỉ thời gian trong câu trần thuật IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: cách nói về tình trạng sức khỏe và mô tả lại một số tai nạn đã xảy ra. 4
- The best things in life: Điều tuyệt vời trong cuộc đời I. Ngữ pháp: Danh động từ V-ing sau “liking, disliking”, cấu trúc like + doing, would like to do II. Từ vựng: Những thói quen và mối quan tâm + Wordspot: Like 11 III. Kỹ năng: + Đọc: When an interest becomes an obession (khi mối quan tâm trở thành nỗi ám ảnh) IV. Tiếng anh giao tiếp hàng ngày: Khảo sát về những điều quan trọng nhất trong cuộc sống Got to have it: Phải dành được nó I. Ngữ pháp: câu bị động thời hiện tại đơn, câu bị động thời quá khứ đơn II. Từ vựng: các đồ vật hàng ngày III. Kỹ năng: 12 + Đọc: The world’s most popular brands: những nhãn hiệu nổi tiếng nhất thế giới + Phát âm: Các phân từ quá khứ có quy tắc, cách nhấn giọng lịch sự IV.Tiếng anh giao tiếp hàng ngày: Miêu tả về những vật dụng bạn cần cho một cuộc hành trình Choosing the right person: Lựa chọn đúng người I. Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn, và các từ nhận biết qua “How long, for and since”. Phân biệt thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn và hiện tại hoàn thành đơn giản. II. Từ vựng: về tính cách con người + Wordspot: How 13 III. Kỹ năng: + Nghe: Interview with the manager of Vacation Express + Viết: Complete an application form (hoàn thành đơn xin việc) + Phát âm: các từ rút gọn “ve” IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Miêu tả tính cách con người 5
- Money, money, money: Tiền, tiền, tiền I. Ngữ pháp: Quá khứ hoàn thành, các từ nhận biết thời quá khứ đơn “already, just and never…before” II. Từ vựng: các từ chỉ về tiền bạc 14 + Wordspot: Make III. Kỹ năng: + Đọc: các vấn đề về tiền bạc + Phát âm: các con số lớn, nhấn giọng lịch sự IV. Tiếng anh giao tiếp hàng ngày: nêu được cách giải quyết vấn đề tiền bạc. Imagine: Tưởng tượng 15 I. Ngữ pháp: câu điều kiện loại 1,2 Revision and testing 5. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT TT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung - Liệt kê được một - Phân loại được nét - vận dụng được kiến số từ về các đặc khác nhau về đặc thức, kĩ năng đã học điểm về văn hóa điểm địa lý cũng như để: địa lý. văn hóa. + nói về sự giống - Nêu được cách sử - Phân tích được khi khác nhau của đất dụng mạo từ nào cà sử dụng mạo nước, nên văn hóa - Nêu được cách sử từ “the” của nước ta và các dụng danh từ đếm - Phân tích được khi nền văn hóa khác được và danh từ nào sử dụng danh từ + nói về các danh từ Bài 8: Đất nước không đếm được. đếm được, khi nào đếm được và danh từ 8 và văn hóa - Đưa ra cách hỏi và sử dụng danh từ không đếm được hướng dẫn chỉ không đếm được + nói về các cách hỏi đường - Phân tích được bài và chỉ đương tới một - Trình bày được đọc để trả lời các câu địa điểm hướng dẫn chỉ hỏi trong bài + nói về cách viết đường qua thư mời - Phân tích được thư mời để chỉ viết tay cách sử dụng từ để đường cho một ai đó đưa ra cách hỏi và tới một địa điểm hướng dẫn chỉ đường. 6
- - Phân tích được các động từ được sử dụng để chỉ đường qua thư mời tay - Nêu được cách - Phân loại được - Vận dụng được sử dụng các động nghĩa của các động cách sử dụng của từ khuyết thuyết từ khuyết thuyết để động từ khuyết như: may, might, sử dụng phù hợp với thuyết, các liên từ will, cách sử dung từng hoàn cảnh chỉ thời gian để: “definitely” - Phân loại được các + nói về những sự - Nêu được cách sử liên từ chỉ thời gian vật sự việc xảy ra dụng thời hiện tại được sử dụng trong trong quá khứ và đơn sau các từ như thời hiện tại đơn để hiện tại if, when, before và phù hợp với từng - vận dụng được cách Bài 9: Truyền các từ chỉ thơi gian tình huống sử dụng của liên từ 9 thống và hiện khác. - Phân tích được nội “if” để: đại - Nêu được các từ dung bài đọc để trả + nói về sự cần thiết vựng cũng như lời các câu hỏi trong nếu không có những nghĩa của từ vựng bài. đồ vật nào đó trong bài đọc - Phân loại được các - Liệt kê được các từ chỉ đồ vật thời từ chỉ những sự vật xưa và nay hiện đại và truyền - Phân tích được vị thống trí của if trong câu - Nêu ra được một số cách dùng của “if” - Liệt kê được một - Phân loại được các - vận dụng được số từ vựng về sức việc cần làm để bảo kiến thức, kĩ năng đã khỏe con người và vệ sức khỏe bản học để: Bài 10: Hãy cẩn những tình huống thân. + nói về các vấn đề trọng 10 tai nạn - Phân tích được các về sức khỏe và các - Nêu được cách sử tình huống các loại tai nạn thường gặp dụng của “used to” danh từ kết hợp với + đưa ra các lời - Nêu đuợc cách sử từng loại động từ khuyên cho từng tình dụng thời quá khứ - Phân tich được nội huống có thật của 7
- tiếp diễn dung bài đọc để trả bản thân - Nêu được cách sử lời các câu hỏi trong + thảo luận những dụng các từ chỉ thời bài. việc đã trong quá gian trong câu - Phân tích tình khứ. tường thuật huống để sử dụng + thảo luận và trình - Nêu được các từ quá khứ đơn và quá bày những sự việc vựng quan trọng và khứ tiếp diễn nguy hại khác của ý nghĩa của các từ - Phân tích được lịch sử. đó trong bài đọc những tình huống tai + tạo hội thoại cho nạn để đưa ra những các tình huống lời phàn nàn - Phân tích được điều kiện, hoàn cảnh của những người trong tình huống để đưa ra lời khuyên - Phân tích các từ chỉ thời gian để phù hợp với các câu trần thuật - Liệt kê được một - Phân loại được - Vận dụng được số thói quen và sở hoạt động nào thích kiến thức, kỹ năng thích hàng ngày làm và không thích đã học để: - Nêu ra được các làm để sử dụng với + nói về những thói sử dụng của danh “liking” và quen và sở thích của động từ sau động “disliking” bản thân trong gia từ “liking và - Phân tích được bài đình Bài 11: Điều disliking” đọc để nắm được nội + nói về những hoạt 11 tuyệt vời trong - Nêu được cách sử dung và trả lời các động không thích cuộc đời dụng của động từ câu hỏi trong bài. làm của bản thân và “like” và “would - Phân tích tình thành viên trong gia like” huống nào sử dụng đình - Liệt kê và nắm động từ “like” và + nói về bản thân sử được nghĩa các từ “would like” dụng đa dạng “like” vựng của bài đọc - Phân loại các danh - Chỉ ra được một từ hay các cum danh vài cách sử dụng từ đi với các loại 8
- của “like”. động từ - Phân loại được ý nghĩa khác nhau của các cụm từ kết hợp với "like". - Phân loại được câu chúc khác nhau dùng trong dịp lễ. - phân tích được trình tự, cách viết một email để viết thư mời bạn đến tham dự lễ đặc biệt của mình. - Nêu ra được một số - Phân tích được bài - Vận dụng được từ vừng chỉ các đồ đọc để trả lời các câu kiến thức, kĩ năng đã vật sử dụng hàng hỏi trong bài đọc. học để: ngày - Phân tích được tình + nói về các đồ vật - Nêu ra được cách huống để sử dụng dùng hàng ngày của sử dụng và cấu trúc câu bị động thời hiện bản thân và so sánh của câu bị động tại đơn và quá khứ với các thành viên thời hiện tại đơn và đơn khác câu bị động thời - Phân tích các tình + nói được lí do tại quá khứ đơn huống để đưa ra sao những đồ vât ấy - Liệt kê và nắm những lòi gợi ý phù quan trọng với bản Bài 12: Phải 12 được ý nghĩa của hợp thân mỗi người dành được nó các từ vựng quan + nói được các lời trọng trong bài đọc gợi ý đối với một - Nêu ra được các tình huống cụ thể cách để đưa ra lời nào đó trong cuộc gợi ý. sống hàng ngày - Nêu ra được một số từ miêu tả hình dáng, diện mạo của con người - Nêu ra được cấu trúc và quy tắc 9
- thành lập tính từ so sánh hơn và so sánh nhất. - Nêu ra được các cấu trúc dùng để hỏi về diện mạo, chiều cao,, sức khỏe, tính cách... - liệt kê được cụm từ đi với "look". - Nêu ra được cách - Phân tích để lựa dùng thời hiện tại chọn giới từ “for” và - Vận dụng được hoàn thành tiếp “since” trong thời kiến thức, kĩ năng đã diễn sử dụng “How hiện tại hoàn thành học để: long” tiếp diễn. + miêu tả tính cách - Nêu ra được cách - Phân tích được tình đặc điểm của mỗi sử dụng giới từ huống để sử dụng thành viên trong gia “for” và “since” thời hiện tại hoàn đình trong thời hiện tại thành đơn giản và +đưa ra những đặc hoàn thành tiếp hiện tại hoàn thành điểm tính cách cần diễn tiếp diễn. có đối với một người - Nêu ra được sự - Phân loại được các quản lý. Bài 13:Chọn khác nhau về cách tính từ dùng để miêu + viết lá đơn xin việc 13 đúng người sử dụng và cấu trúc tả đặc điểm con tới một công ty nào giữa thời hiện tại người đó hoàn thành tiếp - phân loại được các + trao đổi những tình diễn và hiện tại loại tính từ luôn đi huống trong cuộc hoàn thành đơn kèm với danh từ sống hàng ngày qua giản. - phân tích được ý từ để hỏi “how” - liệt kê được một số nghĩa khi sử dụng tù + tạo những đoạn từ vựng về đặc để hỏi How phù hợp hội thoại thực tế liên điểm con người với các tình huống. quan tới thời hiện tại - nêu ra được trình tự hoàn thành và hoàn các bước để viết thành tiếp diễn một bức thư xin việc. 10
- - nêu ra được các cụm từ đi với “how” - Liệt kê được một - Phân tích tình - Vận dụng được số từ vựng về vấn huống để nhận biết kiến thức, kĩ năng đã đề tiền bạc thời quá khứ đơn và học để: - Nêu ra được cách quá khứ hoàn thành + kể về những cách sử dụng, cấu trúc - Phân biệt được sự giải quyết về tiền của thời quá khứ khác nhau các từ liên bạc trong cuộc sống hoàn thành quan tới tiền bạc hàng ngày - Nêu ra cách sử - Phân biệt các vị tri +tạo ra những cuộc dụng các từ trong của các trạng từ ở trao đổi thảo luận về thời quá khứ đơn những tình huống cuộc sống, hoạt động như “already, just, trong câu khác nhau. sử dụng “make” never, before” - Phân loại được các + kể về sự khó khăn - Liệt kê và nắm từ loại theo sau từng gặp liên quan được các từ vựng make” tới vấn đề tiền bạc quan trọng trong - Sắp xếp thành bài đọc “Money những câu hoàn Bài 14: Tiền, 14 facts” chỉnh để nói về việc tiền, tiền - Nêu được các giải quyết tiền bac từ/cụm từ đi với trong cuộc sống “make” hàng ngày. - phân loại được những tham vọng ai cũng làm được, tham vọng chỉ ít người làm được... - phân loại được tình huống nào sử dụng thì hiện tại hoàn thành, tình huống nào dùng QKĐ - phân loại được các nhóm động từ bất quy tắc với những 11
- quy luật chung cho mỗi nhóm. - phân tích được ý nghĩa của từ để viết thành câu ở thì HTHT, hỏi và trả lời những việc mình đã làm trong 5 năm qua với bạn. - phân tích được bài phỏng vấn để xác định nội dung đúng hay sai. - phân loại được ý nghĩa khác nhau của các cụm từ kết hợp với "for". - Nêu ra được cách sử Phân loại được các - - vận dụng được kiến dụng câu điêu kiện tình huống để sử dụng thức, kĩ năng đã học loại 2 với động từ đúng câu điều kiện để: khuyết thiếu loại 1 và câu điều kiện + nêu lên các tình “would” loại 2 huống sẽ xảy ra - Nêu được cách giữa Phân tích được nội - trong tương lai “will” trong câu điề dung bài đọc để trả lời + nêu lên các tình Bài 15: Tưởng 15 kiện loại 1 và các câu hỏi trong bài huống không thể xảy tượng… “would” trong câu ra tại hiện tại điều kiện loại 2 - Liệt kê và nắm được một số từ vựng qua trọng trong bài đọc”Imagine: the story of a song” - tái hiện kiến thúc - phân tích được nội - đánh giá và tự đánh Ôn tập và kiểm đã học dung đề ra để hoàn giá mức độ, khả 16 tra đánh giá thành bài kiểm tra năng học tập của bạn đánh giá tốt nhất bè và bản thân. 12
- 6. Học liệu 6.1 Học liệu bắt buộc (HLBB) Shara Cunningham & Peter Moor & Jane Comyns Carr (2011). New Cutting Edge – Pre intermediate. Tập 2. Nhà xuất bản Thời đại 6.2. Học liệu tham khảo (HLTK) 1. Murphy, R.(2003). Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press 2. English-English-Vietnamese Dictionary 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Tổng Lên lớp Thực Nội dung Hướng hành, thí Tự học, Thuyết Thảo dẫn luyện nghiệm chuẩn bị trình luận tập … Bài 8: Đất nước và văn hóa 4 3 1 15 8 Bài 9: Truyền thống và hiện đại 4 3 1 15 8 Bài 10: Hãy cẩn trọng 4 3 1 15 8 Bài 11: Điều tuyệt vời trong 4 3 1 15 8 cuộc đời Bài 12: Phải dành được nó 4 3 1 15 8 Bài 13: Chọn đúng người 4 3 1 15 8 Bài 14: Tiền, tiền, tiền 4 3 1 15 8 Bìa 15: Tưởng tượng 2 15 2 Ôn tập và kiểm tra đánh giá 2 2 Tổng 28 25 7 120 60 13
- 7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Week 1 Module 8: Countries and cultures (Bài 8: Đất nước và văn hóa) Hình thức tổ Thời Y/C SV Ghi chức dạy gian, địa Nội dung chính chuẩn bị chú học điểm N1: - Language focus 1: -Đọc giáo + Using articles (ngữ liệu: cách sử dụng trình New mạo từ) Cutting Edge Giảng Lý thuyết - Language focus 2: Quantifiers with pre- đường countable and uncountable nouns (danh intermediate từ đếm được và danh từ không đếm từ trang 8, 11 được). N2: - Trao đổi làm - Language focus 1: việc cặp với + Practice 1: Make general statements nhau about people in your society, using the - Đưa ra lựa idea below (nhận xét về con người ở chọn cho thành phố của bạn, sử dụng các gợi ý) những danh + Practice 2a: Complete the gaps with từ đếm được, “the” where necessary. Then mark the danh từ sentences True or Flase (điền vào chỗ không đếm Giảng Bài tập trỗng với mạo từ “the”.Câu nào đúng, câu được đường nào sai). - Language focus 2: + Practice 1: Choose the best quantifier to complete the sentences (chọn danh từ đếm được và không đếm được phù hợp để hoàn thành những câu sau). + Put the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh) N3: - Theo phân Giảng Thảo luận - Language focus 1: công của đường + Discuss to ask and answer the nhóm 14
- similarities and differences about cultures - Chuẩn bị in each countries that the students know. câu hỏi và (thảo luận điểm giống và khác nhau các câu trả lời về nền văn hóa các thành phố, vùng miền) nền văn hóa - Language focus 2: các nước + Discuss about what your daily things belong countable or uncountable nouns in the life (thảo luận về danh từ đếm được và không đếm được trong cuộc sống) - More exercises about articles and - Làm bài tập quantifiers with countable and trang 6, 7,8 Tự học uncountable( Bài tập về mạo từ, danh từ sách bài đếm được và danh từ không đếm được). tập.(p.50-51) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo - Ôn tập, làm của sinh viên về cách sử dụng thì mạo từ, bài tập Kiểm tra Giảng danh từ đếm được và không đếm được để đánh giá đường nói về các nét đặc trưng nền văn hóa của các đất nước Week 2 Module 8: Countries and cultures (Bài 8: Đất nước và văn hóa) Hình thức Thời Yêu cầu SV Ghi tổ chức gian, địa Nội dung chính chuẩn bị chú dạy học điểm N1: - Đọc giáo - Vocabulary and reading: trình (trang Geographical features (Các đặc điểm về 74,75) và Giảng địa lý) chuẩn bị câu Lý thuyết đường - Real life: Asking for and giving trả lời cho directions (Hoie và chỉ dẫn đường) các câu hỏi - Writing: Giving written directions (chỉ tương ứng. dẫn đường qua thư viết tay) N2: - Vocabulary and reading: - Làm bài Giảng Bài tập + How good is your geography? Read the tập 3 trang đường questions in blue below. Can you answer 75; bài tập 10 the questions without reading the answers trang 51 sách 15
- (Bạn giỏi địa lý ở mức đợ nào? Đọc câu bài tập hỏi in màu xanh? Bạn có thể trả lời câu hỏi mà không đọc các câu trả lời bên dưới không?) + Read the answers quickly if you were right (Đọc các câu trả lời nhanh để kiêm tra đáp án) - Real life: + real life 2a (p.77): Here are four ways of asking for directions. Complete the gaps in the sentences. (Đây là bốn cách để hỏi đường. Hoàn thành chỗ trống trong những câu sau) + real life 3 (p.77): Match the sentences in the box to the pictures below. (Nối những câu trong ô bảng với những bức tranh bên dưới) - Writing written directions: + Wwd 1 (p.78): …Complete the gaps with words/phrases from the box (Hoàn thành chố trống với các từ/cụm từ cho sẵn + Wwd 2 (p.78): Match the verbs in A with the words and phrases in B ( Nối động từ ở cột A với các từ ở cột B) N3: - Theo phân - Vocabulary and reading: công của + think and complete the sentences about nhóm yourself using ideas in brackets or - Chuẩn bị articles if necessary (practice 3 page 71) những hướng Giảng Thảo luận (Suy nghĩ và hoàn thành các cấu về bản dẫn chỉ đường thân mình có thể dử dụng gợi ý hoặc mạo đường phù từ nếu cần hợp - Real life: + Imagine you rre trying to persuade a forgein visitor that one of these places is 16
- “the world’s best city” (practice 2 page 73) (tưởng tượng bạn đang cố gắng thuyết phục 1 du khách nước ngoài rằng 1 trong những địa điểm sau là nơi đẹp nhất trên thế giới) - Giving written directions + Discuss and write a similar set of directions from where you are now to one of the following places (part 2 page 78) (Thảo luận và viết một hướng dẫn chỉ đường trong một những nơi sau đây). - More exercises about how to ask and - Làm bài tập give directions and how to give written 13, 14 trang Tự học directions ( bài tập luyên tập về cách hỏi 53 sách bài và chỉ đường, bài tập về cách viết hướng tập dẫn chỉ đường) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo - Ôn tập, làm Kiểm tra Giảng của sinh viên về những nội dung đã học bài tập đánh giá đường về mạo từ và danh từ đếm được, danh từ không đếm được Week 3 Module 9: Old and New (Bài 9: Truyền thống và hiện đại) Hình thức Thời gian, Yêu cầu SV Ghi tổ chức dạy Nội dung chính địa điểm chuẩn bị chú học N1: -Vocabulary and speaking: - Đọc giáo trình Modern and traditonal (truyền thống trang 80, 81, 82 và hiện đại) và chuẩn bị câu - Reading and speaking: The 1900 trả lời cho các Giảng Lý thuyết House câu hỏi tương đường - Language focus 1:may, might, ứng. will, definitely… - Liệt kê các đồ vật ở truyền thống và hiện đại. 17
- N2: - Vocabulary and speaking: - Làm bài tập 1, + Exercise1 p.80: Match the modern 2, 3,4 trang 87 items in A with the more traditional giáo trình New items in B (nối những từ cột A với Cutting Edge những từ cột B sao cho phù hợp tập 2 nghĩa) - Trao đổi tầm - Reading and speaking: quan trọng của + Exercise 2 p.80: read the text những đồ vật opposite. How many of the truyền thống và differences on your list are hiện đại mentioned?(đọc đoạn văn, liệt kê các điểm khác nhau trong đoạn văn) + Exercise 4 p.81: Which member(s) of the family? Explain the answers Giảng Bài tập (trả lời các câu hỏi) đường + exercise 5 p.81: Look at the phrase in bold below from the text. Find the best meaning for the word or phrase in bold in the box(tìm từ có nghĩa đúng nhất với các từ in đậm) - Language focus 1: + Practice 1a p.82: Use the prompt below to make sentences about what you think will happen in the future(sử dụng gợi ý hoàn thành câu hoàn chỉnh) + Practice 2a p.82: Complete the following sentences about yourself.(hoàn thành những câu sau về bản thân mình) N3: - Vocabulary and speaking: - Theo phân Giảng Thảo luận +Discuss to ask and answer about công của nhóm đường four daily items in exercise 1 (p.80). Say which you prefer and give 18
- reasons, problems with these items. Explain why? (nêu lên lí do, vấn đề đối với các vật sử dụng hàng ngày của bạn) - Reading and speaking: + Exercise 6 p.81: imagine you have to live in a 1900 house. Look again at the list of things that the Bowler family missed about modern life. Which would you miss most? (tưởng tượng bạn sống trong ngôi nhà năm 1900. Bạn sẽ nhớ đồ vật gì nhất trong những món đồ hiện đại nhà Bowler? Làm việc nhóm - Translate the reading “The 1900 để dịch bài phục Tự học house” p.81(Dịch bài) vụ cho việc trả lời câu hỏi - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên về những nội dung - Ôn tập, làm bài Kiểm tra Giảng đã học về cách sử dụng các động từ tập đánh giá đường khuyết thiếu, sử dụng trạng từ definitely. Week 4 Module 9: Old and New (Bài 9: Truyền thống và hiện đại) Hình thức Thời Yêu cầu SV Ghi tổ chức dạy gian, địa Nội dung chính chuẩn bị chú học điểm N1: - Đọc giáo - Language focus 2: Present tense trình (trang after if, when, before and other time 83-86) và Giảng words (Thời hiện đơn sau các từ chỉ chuẩn bị câu Lý thuyết đường thời gian) trả lời cho - Speaking: using the useful các câu hỏi language: making suggestions, tương ứng. discussing problems, discussing your - Tìm hiểu 19
- conclusions. (cách đưa ra gợi ý, thảo cách sử dụng luận vấn đề, của IF - Word spot: If N2: - Language focus 2: - Làm bài + Exercise 3 p.83: Listen and tập 2 trang complete the gaps with the correct 87, bài tập form of the verbs in brackets ( Nghe 5,6 trang và hoàn thành chỗ trống với dạng 56, bài tập đúng của động từ) 11 trang 59 + Practice 1 p.84: Choose the best sách bài tập form to complete the sentences below.(Hoàn thành các câu sau) Giảng - Speaking: Bài tập đường + Exercise 1 p.85: Work in groups and decide what improvement to make. (Thảo luận nhóm về những tiến bộ đã là được) - Word spot: If + Exercise 1a: Match the beginnings of the sentences in A to the endings in B( Nối câu ở cột A với câu cột B) + Exercise2: Complete the gaps in the diagram below.(Hoàn thành các chỗ trống) N3: - Language focus 2: - Theo phân + Practice 1 p.84: Work in pairs. công của Complete the conversations below nhóm with your own ideas. Practice reading Giảng Thảo luận your conversations aloud. ( Làm việc đường cặp. Hoàn thành đoạn hội thoại. Thực hành nói đoạn hội thoại) - Speaking + Discuss about problems in the daily life. Other students discuss about that 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
30 p | 58 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
4 p | 162 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 3 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
21 p | 45 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 1 ( Business English 1)
3 p | 210 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch nói trong kinh doanh (Business Interpretation)
3 p | 75 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 1 (Writing 1)
3 p | 100 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Busines English 2)
4 p | 80 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 3 ( Business English 3)
3 p | 49 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch viết trong kinh doanh (Written Business Translation)
4 p | 120 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
5 p | 43 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Nghe tiếng Anh 3 (Listening 3)
3 p | 81 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 4 (Writing 4)
5 p | 67 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A1 (Mã học phần: 0101123675)
54 p | 6 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)
14 p | 7 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 p | 52 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A2 (Mã học phần: 0101123676)
52 p | 6 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Thuật ngữ tiếng Anh pháp lý (Mã học phần: LUA 4032)
12 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn