Tiết 13:I TẬP. (tiếp).
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, duy:
Học sinh nắm vững dạng bài tập và biết vận dụng thuyết vào i tập. Qua
bài tập củng cố, khắc sâu phần thuyết để học sinh cơ sở tiếp thu kiến thức tiếp
theo.
Rèn luyn kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.
Rèn luyn tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bmôn hơn và có hứng thú tìm tòi, gii quyết
các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk.
Trò: vở, nháp, sgk và cb bài tập.
B. Thể hiện trên lớp:
*Ổn định tổ chức: (1’)
I. Kiểm tra bài cũ: 5’
CH:
Hãy nêung thức tính đạo hàm của hsố hợp?
AD: Tính đạo hàm của hsố: 3
ln( 3 5)
y sin x
ĐA:
Công thức: Nếu y = f(u) và u = f(x) thì
' ' '
.
x u x
y y u
3đ
AD: 23 3
2 2 3
3
'
(3 5) sin 3 5
x cos x
yx x
II. Bài giảng:
Phương pháp tg Nội dung
Hs đọc, nêu ớng giải bài tập?
Hs áp dụng.
Hs tính đạo m, nhn dạng hsố
của đạo hàm?
Hd sinx [-1;1] x.
Để tính đạo hàm của một hsố
6
6
Bài tập 3:
Giải:
Txđ: (-1;+)
Ta có:
1
'
1
y
x
y
x 1
xy' + 1 = - + 1 = = e
x + 1 x + 1
Bài tập 5:
Giải:
Ta có: f’ = -8sin(8x + 2)
-1 ≤ sin(8x + 2) ≤ 1
-8 -8sin(8x + 2) 8
Vậy y’ [-8;8]
Bài tập 6:
Cm các hsố sau có đạo hàm không ph
lượnh giác“phức tạp” ta có 2
cách:
+,Rút gn trước và tính đạo
hàm.
+, Tính đạo hàm xong rồi rút
gọn.
Hsố có đạo hàm không ph
vào x là hsố có dạng nào?
(hàm hằng hoặc hàm bậc nhất)
Hs gii.
Giáo viên trình bày đề bài.
Hs ghi và phân tích các hsố đã
cho?
9
17
thuộc vào x:
b,
2 2
2 2 2
cos ( ) cos ( )
3 3
2 2
cos ( ) cos ( ) 2sin
3 3
y x x
x x x
Ta có: y= 0
Bài tập làm thêm
Tính đạo hàm các hàm ssau:
1, 333
1 1
y x

2,
x
x e
x e e
y e e e
3,
x a b
a b x
y
b x a
(a > 0; b > 0)
4,
a a x
a x a
y x a a
(a > 0)
5,
x
x x
y x x x
6,
a x x
x a x
y x x a

Giải:
1,
2
2
23
3 3
3
1
'
27 1 1 1
y
x x x
2,
' 1 (1 )
x
x e
x e e
y e e e
Hd học sinh sử dụng công thức:
3
3
2
'
'3
u
y u y
u
Hs nhận dạnh hsố và sử dụng
công thức tính đạo hàm của hàm
hợp.
Hs nhận dạng và nêu cách tính
đạo hàm?
HD: Ly logarit cơ số e 2 vế và
ly đạo hàm hai vế.
Lưu ý: có thể sử dụng công thức
tính đạo hàm của tích những
hsố.
Hs nhận dạngnêu phương
pháp gii?
Hd học sinh ly đạo hàm của
một tổng, sau đó sử dụng
3, ta có :
lny = xln(a/b) + a(lnb - lnx) + b(lnx - lna)
Lấy đạo hàm chai vế, ta có:
'ln
' ln
x a b
y a a b
y b x x
a b x a a b
y
b x a b x x
4,
1 1 1 2
' ln ln
a a x
a a a x x a
y a x x a a a a a
5,
2
1
' 1 (1 ln ) ln ln
x
x x x
y x x x x x x
x
6,
11
' 1 ln ln ln
ln (1 ln )
a x
x
a x x a
x x
y x x a x a x a x
x
x a a x
phương pháp lấy ln 2 vế và ly
đạo hàm hai vế.
Hs gii tương tự ý 5.
Để tính đạo hàm các hàm số không có dạng bản, ta phải sử dụng công thức
tính đạo hàm của hàm hợp, trong một số trường hợp, ta có thể lấy ln hai vế và lấy
đạo hàm hai vế để dẫn tới kết quả cuối cùng.
III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’):
Xem li các bài tập đã giải.
Cbị bài tập ôn chương và đọc trước bài: