Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ố
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ạ
Ệ
VI N ĐÀO T O SAU Đ I H C
Ậ
Ể
ế ố
TI U LU N Môn: Chính sách Kinh t
ạ đ i ngo i
Ề
Đ TÀI:
Ệ
Ộ
Ậ
Ẩ
Ề
“TRONG ĐI U KI N H I NH P, CÁC TIÊU CHU N K
Ỹ
Ậ ƯỢ
Ể Ề
Ụ Ữ
Ệ
THU T Đ
Ế C COI LÀ CÔNG C H U HI U Đ ĐI U TI T
Ạ Ộ
Ủ
Ấ
Ậ
Ẩ
HO T Đ NG XU T NH P KH U HÀNG HÓA C A CÁC
Ố
QU C GIA
Ệ Ạ
Ệ
.
VÀ LIÊN H T I VI T NAM”
ễ
ỳ
ưở
(Tr
ng
Nhóm 2
: Nguy n Qu nh Hoa
nhóm)
ễ
ệ
ị Nguy n Th Minh Hu
ữ
ị
ệ
Nh Th Hu
ỳ Vũ Qu nh Anh
ứ
ễ
Nguy n Đ c Tùng
ỗ
ọ
Đ Văn Tr ng
L pớ
: CH.K24N
ả
ướ
ị ươ
Gi ng viên h
ng d n
ỗ ẫ : TS. Đ Th H ng
THÁNG 6/2016
2
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ủ ươ ự ộ ế ố ế ự ệ ệ Th c hi n ch tr ậ ng h i nh p kinh t qu c t và khu v c, Vi t Nam đã tr ở
ứ ủ ở thành thành viên chính th c c a ASEAN, tham gia AFTA, APEC, ASEM; tr thành
ứ ủ ứ ổ ươ ế ớ ạ thành viên chính th c c a T ch c Th ng m i Th gi ệ i WTO và tham gia Hi p
ươ ạ ự ố ả ố ế ự ễ ị đ nh Th ng m i t do TPP. Trong b i c nh khu v c hóa và qu c t hóa di n ra
ớ ộ ấ ả ự ố ớ v i quy mô ngày càng l n, t c đ ngày càng nhanh trên t t c các lĩnh v c, c v ả ề
ề ộ ề ướ ệ ướ ệ ể chi u sâu và chi u r ng; các n ặ c, đ c bi t là các n ộ c công nghi p phát tri n m t
ở ử ị ườ ệ ả ặ ầ ỏ m t luôn đi đ u trong vi c đòi h i ph i đàm phán m c a th tr ng và thúc đ y t ẩ ự
ươ ạ ặ ạ ư ệ ơ ớ do hóa th ng m i, m t khác l ề i luôn đ a ra các bi n pháp tinh vi h n v i nhi u
ứ ạ ộ ả ả ấ ả ơ ướ ủ ọ ụ ằ rào c n ph c t p h n nh m b o h s n xu t trong n c c a h hay các m c đích
ề ệ ể ộ ế ỗ ố công c ng khác. Tùy vào đi u ki n phát tri n kinh t ả m i qu c gia, các rào c n
ươ ố ế ặ ạ ệ ậ ượ ử ụ ẩ ỹ th ng m i qu c t , đ c bi t là các tiêu chu n k thu t đ ạ c s d ng linh ho t,
ờ ỳ ứ ạ ứ ạ ớ ỏ ừ ặ ắ tinh vi, ph c t p n i l ng, th t ch t, ph c t p trong t ng th i k khác nhau.
ố ế ề ự ệ ế ế ươ ệ Quá trình th c hi n các cam k t qu c t v kinh t , th ạ ng m i mà Vi t Nam
ế ề ệ ả ặ ẩ ớ ị ề đã ký k t ho c chu n b tham gia cũng luôn đi li n v i vi c chúng ta ph i đi u
ở ử ị ườ ỉ ệ ề ả ể ả ộ ị ấ ch nh chính sách, m c a th tr ng n i đ a. Đ b o v n n s n xu t trong n ướ c,
ể ề ướ ụ ự ế ầ ả ộ ồ phát tri n đ ng đ u và h ứ ng đ n các m c tiêu xã h i, c n ph i có s nghiên c u
ệ ề ả ươ ố ế ạ ẩ ậ ỹ toàn di n v các rào c n th ng m i qu c t , trong đó có tiêu chu n k thu t và
ộ ố ủ ự ệ ể ể ố ượ ữ kinh nghi m c a m t s qu c gia đ chúng ta có th xây d ng đ c nh ng chính
ệ ả ợ ớ ệ ố ế ồ ờ ả ự ự ọ sách hi u qu , phù h p v i thông l qu c t ộ ; đ ng th i b o h có s l a ch n, có
ờ ạ ệ ườ ề ệ ả ệ ườ th i h n, có đi u ki n và b o v ng ả i tiêu dùng, b o v môi tr ng sinh thái.
ủ ứ ạ ả ự ề Trong ph m vi c a nghiên c u, nhóm tác gi ọ l a ch n đ tài “Trong đi uề
ậ ượ ộ ề ệ ậ ẩ ỹ ị ki n h i nh p, các quy đ nh v tiêu chu n k thu t đ ụ ữ c coi là công c h u
ế ạ ộ ủ ố ấ ậ ẩ ệ ể ề hi u đ đi u ti t ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa c a các qu c gia và liên
ệ ạ ệ . h t i Vi t Nam”
ớ ạ ề ờ ứ ề ệ ề ắ ắ ớ V i gi i h n v th i gian và đi u ki n nghiên c u, ch c ch n đ tài không
ặ ạ ữ ể ế ỏ ả ấ ậ ượ th tránh kh i nh ng m t h n ch . Nhóm tác gi r t mong nh n đ ế c các ý ki n
4
ủ ứ ể ệ ạ ầ đóng góp c a quý th y cô và các b n đ hoàn thi n thêm nghiên c u này.
5
ả ơ ọ Xin trân tr ng c m n!
Ả Ỹ Ậ Ậ Ề ƯƠ I. LÝ LU N CHUNG V RÀO C N K THU T TRONG TH Ạ NG M I
QU C TỐ Ế
1. Các khái ni mệ
ả ươ ạ ườ ượ ạ “Rào c n trong th ng m i qu c t ” ố ế th ng đ c chia làm hai lo i là các rào
ớ ự ế ả ờ ế ả c n thu quan và các rào c n phi thu quan. V i s ra đ i và phát tri n c a t ể ủ ổ ứ ch c
ươ ế ớ ỏ ắ ế th ạ ng m i th gi i (WTO), xóa b , c t gi m ả “hàng rào thu quan” là nguyên t cắ
ủ ư ố ờ ồ ố ố ớ ệ ữ ơ ả c b n c a WTO, chi ph i m i quan h gi a các qu c gia; nh ng đ ng th i, v i
ệ ế ắ ả ố ướ vi c c t gi m hàng rào thu quan, các qu c gia đang có xu h ụ ng áp d ng ngày
ơ ế ả ệ ắ ở ậ ế ả “rào c n phi thu quan” ề càng nhi u h n các . B i v y, ti p theo vi c c t gi m thu ế
ệ ướ ọ ố ế ủ quan thì tr ng tâm c a WTO và các hi p c qu c t ể khác đã chuy n thành lo i tr ạ ừ
ế ả ươ ự ệ ế ạ các rào c n phi thu quan trong th ệ ng m i. Tuy nhiên, vi c th c hi n ti n trình
ươ ấ ề ế ể ố ố này t ả ng đ i khó khăn cho dù WTO đã th ng nh t v cách hi u th nào là rào c n
ư ế ế ả ạ ư ượ ị ề phi thu quan nh ng nhi u rào c n phi thu quan l i ch a đ c xác đ nh rõ ràng.
ể ề ơ ở ệ ả ậ ỹ ỉ ươ Hi n nay, c s pháp lý đ đi u ch nh các rào c n k thu t trong th ạ ng m i
ớ ị ậ ố ớ ệ ề ỹ ị Hi p đ nh v hàng rào k thu t đ i v i th ươ ng ủ c a WTO có t ệ i hai Hi p đ nh là
ệ ề ệ ự ệ ị ẩ ệ Hi p đ nh v bi n pháp v sinh và an toàn th c ph m ị m iạ (Hi p đ nh TBT) và
ư ệ ệ ề ả ị ị ị (Hi p đ nh SPS) nh ng trong c hai hi p đ nh này đ u không đ nh nghĩa rõ ràng th ế
ậ ỹ ươ ạ ả nào là rào c n k thu t th ng m i.
ậ ố ớ ươ ữ ậ ỹ ả 1.1. Thu t ng rào c n k thu t đ i v i th ạ ng m i
ậ ố ớ ả ỹ ậ ươ ượ Thu t ng ạ đ ề ậ c WTO đ c p chính ữ rào c n k thu t đ i v i th ng m i
ệ ị ề ậ ỹ ươ ệ ị ượ th c t ứ ạ Hi p đ nh v hàng rào k thu t trong th i ng m i ạ (Hi p đ nh TBT), đ ể c hi u
ẩ ỹ ộ ướ ẩ ố ớ ụ ậ mà m t n ậ c áp d ng đ i v i hàng hoá nh p là các tiêu chu n, quy chu n k thu t
ự ằ ẩ ẩ ố ớ ủ kh u ho c ậ ợ c a hàng hoá nh p kh u đ i v i các ặ quy trình nh m đánh giá s phù h p
ẩ ỹ ệ ậ ẩ ậ ọ ỹ ệ tiêu chu n, quy chu n k thu t đó. Sau đây g i chung là các bi n pháp k thu t – bi n
pháp TBT.
1.2. Tiêu chu nẩ
ệ ị ị ộ ơ ượ Hi p đ nh TBT đ nh nghĩa ừ c th a ệ tiêu chu nẩ là: “Tài li u do m t c quan đ
ể ử ụ ề ầ ắ ậ ị nh n ban hành đ s d ng chung và nhi u l n, trong đó quy đ nh các quy t c, h ướ ng
6
ủ ả ặ ẩ ặ ặ ươ ấ ẫ d n ho c các đ c tính c a s n ph m, ho c các quy trình và ph ả ng pháp s n xu t có
ệ ể ồ ủ ệ ắ liên quan mà vi c tuân th là không b t bu c ộ . Tài li u này có th bao g m t ấ ả ặ t c ho c
ữ ể ượ ậ ỉ ầ ề ứ ế ch liên quan riêng đ n thu t ng , bi u t ng, cách th c đóng gói, yêu c u v dán nhãn
ặ ượ ộ ả ụ ẩ ặ ươ ho c ghi nhãn đ c áp d ng cho m t s n ph m, quy trình ho c ph ả ng pháp s n
1]
xu t”.[ấ
ỹ ậ ẩ 1.3. Quy chu n k thu t
ệ ị ị ẩ ỹ ệ ặ ị Hi p đ nh TBT đ nh nghĩa ậ là: “Tài li u quy đ nh đ c tính quy chu n k thu t
ẩ ặ ươ ả ấ ủ ả c a s n ph m ho c quy trình và các ph ồ ng pháp s n xu t có liên quan, bao g m
ị ẩ ậ ỹ ủ ệ ắ mà vi c tuân th là b t bu c các quy đ nh hành chính ộ . Quy chu n k thu t có th ể
ấ ả ể ượ ữ ế ậ ặ ỉ ứ ồ bao g m t t c ho c ch liên quan riêng đ n thu t ng , bi u t ng, cách th c đóng
ề ầ ặ ượ ụ ẩ gói, yêu c u v dán nhãn ho c ghi nhãn đ ộ ả c áp d ng cho m t s n ph m, quy trình
2]
ươ ấ ặ ho c ph ả ng pháp s n xu t”.[
ệ ẩ ậ ẩ ỹ ỹ 1.4. Phân bi t quy chu n k thu t và tiêu chu n k thu t [ ậ 3]
ẩ
ỹ
ỹ
ậ Quy chu n k thu t
ậ ẩ Tiêu chu n k thu t
Phân tệ bi
ị
ồ
ị
c aủ
ầ
ỹ
Đ iố ượ t ng,
ồ G m các quy đ nh các ẩ ả s n ph m và
quy trình qu n lýả
ặ đ c tính .
ả ặ đ c tính s n G m các quy đ nh các ậ . ph mẩ và các yêu c u k thu t
ệ
ố
ố Qu c gia
Qu c gia/doanh nghi p
ạ Ph m vi áp d ngụ
ị
ắ
ộ
ộ
ắ
ị
ế ệ
ự
ụ ; đ
ệ
ậ
ứ ộ M c đ nhả ngưở
h
ụ , quy đ nh hành B t bu c áp d ng ự chính, có hi u l c pháp lu t/pháp chế
tự Khuy n ngh , không b t bu c, ở ượ c xây d ng b i các nguy n áp d ng ồ ắ bên liên quan theo nguyên t c đ ng thu n.ậ
ủ
ệ
ủ
ổ ứ
ặ ư
Là trách nhi m c a Chính ph
Tt
ự ch c lĩnh v c công ho c t
nhân
Cách th cứ xây d ngự
ậ ạ ả ỹ ươ ố ế ạ 2. Các lo i rào c n k thu t trong th ng m i qu c t
ươ ố ế ạ ậ ượ ả ỹ ử ụ ố Trong th ng m i qu c t , rào c n k thu t đ ấ c các qu c gia s d ng r t
ộ ử ụ ứ ứ ệ ạ ệ phong phú và đa d ng, thông qua bi n pháp, cách th c và m c đ s d ng. Vi c
7
ệ ạ ả ậ ả ọ ỹ phân lo i rào c n k thu t có ý nghĩa quan tr ng trong vi c đánh giá rào c n k ỹ
ậ ươ ấ ạ ạ ồ ờ ị thu t trong th ng m i, đ ng th i cung c p cho các nhà phân tích, nhà ho ch đ nh
ộ ơ ở ụ ể ệ ậ ậ ả chính sách, doanh nghi p m t c s lý lu n đ áp d ng trong th o lu n, th ươ ng
ế ấ ả ượ l ng, đàm phán, ký k t và s n xu t kinh doanh.
ộ ố ậ ả ạ ỹ ươ ạ 2.1. M t s cách phân lo i rào c n k thu t trong th ng m i qu c t ố ế 4] [
ụ ạ ả ỹ ệ ấ ồ ậ Phân lo i rào c n k thu t theo công c chính sách: ậ g m có l nh c m nh p
ể ề ặ ậ ẩ ẩ ầ ộ ồ ỹ kh u (m t ph n/hoàn toàn); đ c đi m k thu t (g m các tiêu chu n v quy trình
ề ả ề ề ầ ả ả ấ ẩ ẩ (s n xu t)/v s n ph m/v đóng gói hàng hóa) và yêu c u v thông tin s n ph m
ư ế ề ế ạ ạ ầ ộ ự ệ (nh yêu c u v nhãn mác hay các h n ch khi u n i m t cách t nguy n);
ả ỹ ụ ạ ạ ấ ộ ị ả ậ Phân lo i rào c n k thu t theo ph m vi áp d ng: hàng hóa s n xu t n i đ a và
ộ ệ ệ ệ ẩ ậ ổ ồ hàng hóa nh p kh u theo bi n pháp đ ng b /bi n pháp ph thông hay bi n pháp c ụ
th ;ể
ả ỹ ụ ả ạ ấ ừ ụ ậ Phân lo i rào c n k thu t theo m c đích qu n lý: xu t phát t ba m c tiêu xã
ệ ợ ườ ả ấ ợ ườ ệ ả ộ h i là b o v l ủ i ích c a ng i s n xu t/l i ích ng ả i tiêu dùng/b o v môi tr ườ ng
ự ậ ỏ ộ ơ ả ệ ứ ệ ả theo nhóm các bi n pháp làm gi m nguy c (b o v s c kh e đ ng th c v t th ươ ng
ự ệ ạ ả ẩ ườ ự ạ ỏ m i/an toàn th c ph m/b o v môi tr ng t nhiên kh i loài gây h i) và nhóm các
ệ ệ ế ả ơ bi n pháp không làm gi m nguy c (các bi n pháp liên quan đ n tính t ươ ng
ớ ấ ượ ả ồ ẩ ả ườ ự thích/liên quan t i ch t l ng s n ph m/b o t n môi tr ng t nhiên);
ả ạ ộ ỹ ậ Phân lo i rào c n k thu t theo n i dung công c : ụ là cách phân lo i đ ạ ượ c
ẩ ả ế ứ ệ ắ ẩ ồ ộ ắ doanh nghi p h t s c quan tâm bao g m tiêu chu n s n ph m (b t bu c/không b t
ấ ượ ế ộ ấ ượ ả ả ẩ ả ẩ bu c liên quan đ n ch t l ệ ố ng s n ph m, h th ng qu n lý ch t l ng s n ph m);
ự ậ ủ ế ể ả ộ ị ưở ki m d ch đ ng th c v t (liên quan đ n quy trình đánh giá r i ro n h ế ứ ng đ n s c
ỏ ườ ự ậ ề ẩ ả ộ ộ ị kh e con ng i và đ ng th c v t); các quy đ nh v nhãn mác s n ph m (n i dung,
ứ ả ề ế ệ ẩ ộ ị hình th c s n ph m); các quy đ nh v trách nhi m xã h i (liên quan đ n quá trình
ế ấ ị ườ ế ả s n xu t ra hàng hóa) và các quy đ nh liên quan đ n môi tr ng (liên quan đ n tiêu
ủ ả ấ ả ẩ ặ ẩ chu n, đ c tính c a s n ph m trong quá trình s n xu t).
ệ ị ậ ạ ả ỹ ươ ạ ủ 2.2. Phân lo i rào c n k thu t theo các Hi p đ nh Th ng m i c a WTO
ữ ậ ầ ỹ ậ (technical regulations): là nh ng yêu c u k thu t có giá ẩ ỹ Quy chu n k thu t
ụ ệ ả ả ắ ấ ắ ộ ộ ị tr áp d ng b t bu c trong quá trình s n xu t (b t bu c các doanh nghi p ph i tuân
8
th );ủ
ẩ ỹ ẩ ỹ ậ (technical standards): là các tiêu chu n k thu t đ ậ ượ c Tiêu chu n k thu t
ư ụ ấ ậ ắ ậ ị m t t ộ ổ ứ ượ ch c đ ộ c công nh n ch p thu n nh ng không có giá tr áp d ng b t bu c;
ả ậ ẩ ỹ ỹ ề C hai thu t ng ậ đ u bao hàm: ẩ ữ tiêu chu n k thu t ậ và quy chu n k thu t
ề ấ ượ ủ ả ả ặ ẩ ặ ồ Các đ c tính c a s n ph m, bao g m c đ c tính v ch t l ng;
ệ ươ ả ấ Quy trình công ngh và ph ng pháp s n xu t (Progress and Production
ả ưở ủ ế ặ ả ẩ Methods – PPMs) có nh h ng đ n đ c tính c a s n ph m. Các quy trình và
ươ ự ế ẩ ả ấ ị ph ng pháp này xác đ nh các chu n m c liên quan đ n cách s n xu t ra các hàng
ụ ướ ạ ả ấ ẩ hóa đó. Các tiêu chu n PPMs áp d ng tr c và trong giai đo n s n xu t, nghĩa là
ướ ượ ư ị ườ ở ậ ủ ệ ị tr c khi đ c đ a ra th tr ị ng. B i v y, các quy đ nh c a Hi p đ nh TBT tr ướ c
ẩ ả ụ ề ẩ ỉ ẩ ế h t áp d ng cho các tiêu chu n s n ph m, chúng không đi u ch nh các tiêu chu n
ừ ặ ươ ấ ả ả ưở ế PPM tr khi các quy trình ho c ph ng pháp s n xu t nh h ng đ n ch t l ấ ượ ng
ủ ả ẩ ặ ặ ho c các đ c tính khác c a s n ph m.
ệ ậ ữ Thu t ng và ký hi u;
ề ầ ượ ụ ả ẩ Các yêu c u v đóng gói và ghi nhãn mác đ c áp d ng cho s n ph m.
ự ủ ạ ộ ớ ị ợ c a m t lo i hàng hóa v i các quy đ nh/tiêu Quy trình đánh giá s phù h p
ẩ ẩ ồ ỹ chu n, quy chu n k thu t ậ (conformity assessment procedure), bao g m: Các yêu
ố ớ ả ề ấ ượ ủ ụ ẩ ị ị ầ c u, qui đ nh đ i v i s n ph m; Các th t c đánh giá, giám đ nh v ch t l ả ng s n
ph m.ẩ
ệ ị ị ự quy trình đánh giá s phù h p Hi p đ nh TBT đ nh nghĩa ủ ụ ợ là b t k m t th t c ấ ỳ ộ
ượ ụ ự ế ế ặ ằ ầ ị nào đ ể c áp d ng tr c ti p ho c gián ti p đ xác đ nh r ng các yêu c u liên quan
ẩ ậ ẩ ỹ ượ ự ệ trong các tiêu chu n hay quy chu n k thu t có đ c th c hi n hay không.
ờ ơ ự ệ ẩ ằ ợ ớ Vi c đánh giá s phù h p v i các tiêu chu n b ng cách m i c quan trung gian
ứ ườ ượ ự ứ ệ th ba th ng đ c th c hi n theo các hình th c sau:
ể ả ẩ ệ Ki m nghi m s n ph m;
ậ ả ứ ị ẩ Ch ng nh n s n ph m sau khi giám đ nh;
Đánh giá h th ng qu n lý ch t l
ệ ố ấ ượ ả ng;
Các th t c công nh n.
9
ủ ụ ậ
ộ ư ệ ậ ẩ ẩ ỹ ị ậ Có m t l u ý, Hi p đ nh TBT t p trung vào các tiêu chu n, quy chu n k thu t
ệ ố ự ệ ả ợ ượ ụ và h th ng ph i tuân theo trong vi c đánh giá s phù h p; đ c áp d ng cho c ả
ệ ệ ả ậ ẩ ẩ ả s n ph m công nghi p và nông nghi p. Tuy nhiên, hàng nông s n nh p kh u trong
ộ ố ườ ậ ả ả ợ ỹ ỉ ị m t s tr ng h p ph i tuân theo không ch các quy đ nh k thu t mà còn ph i tuân
ự ậ ệ ệ ể ệ ả ộ ị ị ễ ủ theo c các bi n pháp ki m d ch đ ng th c v t (các bi n pháp v sinh d ch t ) c a
ướ ề ẩ ậ ệ ị ỉ các n ộ c nh p kh u. Đây là n i dung đi u ch nh c a (Sanitary and ủ Hi p đ nh SPS
Phytosanitary Measures).
ướ ớ ộ ố ụ ứ ả h ng t ỏ ệ i các m c tiêu: b o v cu c s ng, s c kh e ệ [5] Các bi n pháp SPS
ườ ự ậ ự ệ ệ ẩ ả ả ậ ộ con ng i, v t nuôi, đ ng th c v t thông qua vi c đ m b o v sinh th c ph m và
ệ ặ ị ngăn ch n các d ch b nh.
ệ ướ ớ ư ụ ề Các bi n pháp TBT h ng t i nhi u m c tiêu chính sách khác nhau nh an
ố ườ ạ ạ ninh qu c gia, môi tr ng, c nh tranh lành m nh…
ệ ệ ệ ệ ậ ầ ộ ỹ Vi c phân bi t khi nào m t yêu c u là bi n pháp k thu t hay bi n pháp v ệ
ễ ố ớ ệ ệ ẽ ạ ấ ọ ỗ ở ị ị sinh d ch t là r t quan tr ng đ i v i doanh nghi p b i m i lo i bi n pháp s ch u
ơ ở ủ ủ ắ ỉ ị ự ề s đi u ch nh c a các nguyên t c và quy đ nh khác nhau c a WTO; trên c s đó,
ệ ế ả ề ợ ủ ằ ươ ợ doanh nghi p bi ệ t b o v quy n l i c a mình b ng ph ng pháp nào thì thích h p.
ẩ ỹ ộ ề ậ ị ươ ố ế ạ 3. N i dung các quy đ nh v tiêu chu n k thu t trong th ng m i qu c t
ỏ ị ề ứ 3.1. Các quy đ nh v s c kh e và an toàn
ề ứ ẩ ườ ử ụ ộ ỏ Tiêu chu n v s c kh e và an toàn cho ng i s d ng: Đây là m t trong
ế ứ ữ ữ ề ẩ ẩ ồ ọ ị nh ng tiêu chu n h t s c quan tr ng, bao g m nh ng quy đ nh, tiêu chu n v an
ề ệ ả ẩ ố ồ ị ấ toàn chung (quy đ nh v nhãn mác, đóng gói, ký hi u mã s n ph m, ngu n g c xu t
x ...)ứ
̀ ẩ ượ ệ ố ̣ Tiêu chu n th ̀ ươ ng đ c áp dung la: H th ng HACCP (Hazard Analys and
ệ ố ể ể ố ị Critical Control Points): là h th ng phân tích m i nguy và xác đ nh đi m ki m soát
ế ế ệ ố ự ế ể ẩ ọ ớ ạ t ố i h n tr ng y u trong quá trình ch bi n th c ph m. H th ng này ki m soát m i
ử ụ ế ạ ề ả ấ ộ ự nguy ti m tàng trong toàn b quá trình ch t o, gia công, s n xu t và s d ng th c
10
ả ằ ể ả ự ẩ ẩ ố ph m đ đ m b o r ng th c ph m là an toàn khi tiêu dùng, không có m i nguy cho
ấ ư ỏ ả ấ ượ ể ẩ ẩ ả ả ứ s c kh e.s n xu t, l u thông s n ph m thay vì ki m tra ch t l ố ng s n ph m cu i
ộ ươ ấ ượ ể ấ ấ ố ả ẩ cùng, m t ph ng pháp r t khó ki m soát ch t l ậ ng s n ph m và r t t n kém; t p
ừ ụ ắ ớ ườ ờ ư ỏ trung vào phòng ng a thay vì ch h h ng m i tìm cách kh c ph c. Th ng đ ượ c
ế ế ụ ự ự ẩ ả ẩ ị áp d ng trong lĩnh v c ch bi n th c ph m, các s n ph m th t…
(cid:0) Ư ể ủ ệ ố u đi m c a h th ng HACCP:
T p trung vào vi c nh n bi
ệ ậ ậ ế ừ ể ễ ẩ ố ự t và ngăn ng a m i nguy hi m nhi m b n th c
ph m;ẩ
D a trên tính khoa h c, đúng đ n;
ự ắ ọ
Thu n l
ậ ợ ủ ơ ự ủ ệ ị ẩ i cho vi c giám sát s tuân th các quy đ nh c a c quan có th m
ề ấ ự ề ẩ ề ệ quy n v v n đ v sinh th c ph m;
ể ấ ượ ậ ố T p trung vào các m i nguy có th th y đ c;
D dàng k t h p v i các h th ng qu n lý ch t l
ế ợ ệ ố ấ ượ ễ ả ớ ng khác.
(cid:0) H n ch c a HACCP: ế ủ
ạ
Áp d ng HACCP vào th c t
ự ế ụ ứ ạ ề ộ ệ ụ khá ph c t p vì nó ph thu c vào đi u ki n
ế ị ề ủ ệ ả ộ ộ ỗ trang thi t b , trình đ qu n lý và trình đ tay ngh c a m i doanh nghi p và
ệ ồ ngu n nguyên li u khai thác.
Quan tr ng nh t là v n đ hi u đúng các m i nguy đ i v i an toàn, v sinh
ề ể ố ớ ệ ấ ấ ọ ố
ế ế ự ụ ệ ẩ ố th c ph m và áp d ng đúng quy trình công ngh ch bi n, sao cho m i nguy
ượ ớ ạ ấ ạ ị đ c gi ủ i h n trong ph m vi cho phép và không làm m t đi các giá tr khác c a
ẩ ả s n ph m.
Áp d ng HACCP không t n kém nh ng đòi h i t
ỏ ừ ụ ư ố ạ ế lãnh đ o đ n công nhân
ả ế ứ ỉ ể ậ ỉ ẫ ph i h t s c t m , kiên nh n và có tính t p th cao.
Tr
ướ ụ ấ ả ủ ề ạ c khi áp d ng HACCP cho t ả t c các công đo n c a dây chuy n s n
ấ ả ả ấ ượ ế ề xu t thì dây chuy n s n xu t ph i đ c ti n hành theo GMP
(Good
ấ ố ự ẩ ả ằ ả Manufacturing Practices tiêu chu n th c hành s n xu t t ả t nh m đ m b o
ề ệ ệ ệ ề ả ắ ự ấ đi u ki n v sinh an toàn cho s n xu t) và nguyên t c chung v v sinh th c
ủ ụ ả ẩ ả ộ ph m c a CODEX. Kh năng áp d ng HACCP tùy thu c vào kh năng áp
ụ d ng GMP này.
11
ấ ượ ề ả ị 3.2. Các quy đ nh v qu n lý ch t l ng
ố ệ ủ ệ ố ấ ượ ả ề ậ ế Theo s li u c a ISO, h th ng qu n lý ch t l ng ISO 9000 đ c p đ n các
ủ ế ấ ượ ự ả ỉ ạ ư ề lĩnh v c ch y u trong qu n lý ch t l ấ ng nh chính sách và ch đ o v ch t
ị ườ ứ ế ế ể ứ ẩ ả ượ l ng, nghiên c u th tr ng, thi t k tri n khai s n ph m và quá trình cung ng,
ố ị ụ ể ộ ộ ki m soát quá trình, bao gói, phân ph i d ch v sau khi bán, xem xét đánh giá n i b ,
ấ ượ ệ ể ả ạ ậ ố ợ ki m soát đào t o… ISO là t p h p các kinh nghi m qu n lý ch t l ng t ấ t nh t đã
ự ự ề ố ượ ấ ậ ượ đ c th c thi trong nhi u qu c gia và khu v c, đã đ ẩ c ch p nh n thành tiêu chu n
ề ướ ể ượ ẩ ọ ổ ụ ứ ộ ủ c a nhi u n c. Tiêu chu n ISO có th đ c áp d ng cho m i t ch c thu c các
ư ả ệ ử ự ụ ệ ấ ấ ị ế ế lĩnh v c khác nhau nh s n xu t, ch bi n, d ch v , in n, lâm nghi p, đi n t , tài
ự ệ ế ượ ứ ứ ẩ chính, k toán, xây d ng, d t may, d ỏ c ph m, nghiên c u, chăm sóc s c kh e,
ị ễ ậ ả ề ể ế ế ạ ệ nông nghi p, d ch t ầ , phát tri n ph n m m, v n t i, thi ả t k , thông tin liên l c, b o
ể ả hi m, gi i trí…
ắ ơ ả ủ ấ ượ ả ị Các nguyên t c c b n c a qu n lý ch t l ng theo ISO 9000 là: đ nh h ướ ng
ủ ủ ự ạ ọ ườ ươ vào khách hàng, vai trò c a lãnh đ o, s tham gia c a m i ng i, ph ng pháp quá
ả ươ ả ế ệ ố ế ị ự ụ trình, qu n lý theo ph ng pháp h th ng, c i ti n liên t c, ra quy t đ nh d a trên
ự ế ợ ớ ấ th c t ệ , quan h cùng có l i v i nhà cung c p
ẩ ộ ượ ử ụ ủ ế ả B tiêu chu n đang đ ớ c s d ng ch y u là ISO 9001:2008 và phiên b n m i
ố ớ ả ủ ụ ầ ẩ ồ ị là ISO 9001:2015 bao g m các yêu c u, quy đ nh đ i v i s n ph m, các th t c đánh
ề ấ ượ ả ẩ ị giá, giám đ nh v ch t l ng s n ph m.
ề ả ệ ị ườ 3.3. Các quy đ nh v b o v môi tr ng
ệ ị ẩ ề ả Quy đ nh v b o v môi tr ng ộ ộ ườ . ISO 14000 là m t b các tiêu chu n qu c t ố ế
ả ườ ẩ ề v qu n lý môi tr ng, trong đó ISO 14001 và ISO 14004 là các tiêu chu n v h ề ệ
ố ườ ệ ố ề ớ ữ ề ấ ồ ả th ng qu n lý môi tr ng. H th ng này bao g m nh ng v n đ l n v môi tr ườ ng
ư ả ườ ẩ ườ nh qu n lý môi tr ả ng, đánh giá chu trình s n ph m, ghi nhãn môi tr ạ ng, ho t
ườ ạ ộ ộ đ ng môi tr ng và các ho t đ ng khác.
ầ ả ẩ ậ ườ ợ Tiêu chu n ISO 14001 t p h p các yêu c u qu n lý môi tr ố ớ ng đ i v i các h ệ
ố ườ ụ ạ ổ ứ ệ ả th ng qu n lý môi tr ng, m c tiêu giúp cho các lo i hình t ả ch c b o v môi
ườ ả ế ừ ự ễ ệ ệ ệ ườ ủ ọ tr ng, ngăn ng a ô nhi m, c i ti n vi c th c hi n toàn di n môi tr ng c a h .
ề ả ệ ẩ ộ ườ ượ ử ụ ổ ế ị B tiêu chu n quy đ nh v b o v môi tr ng đang đ c s d ng ph bi n là
ế ạ ả ấ ố ớ ệ h th ng ISO 14001:2004, h t h n vào năm 2018; và phiên b n m i nh t ISO
12
ề ệ ả ẩ ố ị ườ 14001:2015 là tiêu chu n v h th ng qu n tr môi tr ng (Environment
ệ ố ề ệ ấ ườ Management SystemEMS). H th ng này xem xét v n đ bào v môi tr ng trong
ạ ả ấ ả ệ ẩ ạ ẩ ớ ườ ả s n xu t s n ph m, t o s n ph m xanh, s ch, thân thi n v i môi tr ng trong quá
ấ ả trình s n xu t.
ẩ ề ộ ệ ị ộ 3.4. Các quy đ nh tiêu chu n v lao đ ng và trách nhi m xã h i
ạ ề ệ ẩ ộ Tiêu chu n v lao đ ng và trách nhi m xã h i. ộ Bên c nh các tiêu chí quan
ấ ượ ọ ữ ệ ầ ắ ộ ộ ề tr ng v ch t l ủ ng, v sinh, đ an toàn, m t trong nh ng yêu c u g t gao c a
ườ ụ ạ ướ ứ ể ả ấ ị ng i tiêu d ng t i các n c phát tri n là các nhà s n xu t và cung ng d ch v ụ
ố ớ ẽ ề ự ế ạ ả ặ ộ ỹ ậ ả ệ ph i có s cam k t ch t ch v trách nhi m đ i v i xã h i. T i M , EU, Nh t B n
ề ướ ể ề ườ ớ ư ệ ằ và nhi u n c phát tri n khác, nhi u ng i tin r ng các doanh nghi p v i t cách là
ề ạ ữ ự ứ ể ệ ả ọ ộ ố ớ nh ng th c th quan tr ng trong xã h i ph i có trách nhi m v đ o đ c đ i v i
ủ ả ẩ ớ ộ nhân viên c a mình nói riêng, v i toàn xã h i nói chung thông qua s n ph m mà
ị ườ ề ạ ừ ấ ở ấ mình cung c p trên th tr ứ ng. T đó, các v n đ đ o đ c kinh doanh tr thành tiêu
ườ ự ả ẩ ườ ấ ể chí đ ng ọ i tiêu dùng l a ch n s n ph m và ng ậ ộ ị i cung c p n i đ a (nhà nh p
ở ậ ự ề ệ ả ẩ ạ ọ ộ ệ ố kh u) l a ch n b n hàng. B i v y, h th ng qu n lý v trách nhi m xã h i đang
ượ ộ ở ề ẩ ố ộ ngày càng đ c nhi u qu c gia quan tâm và tiêu chu n xã h i tr thành m t trong
ả ớ ữ ủ ẩ ấ ướ ị ườ ỹ ố ớ nh ng rào c n l n đ i v i xu t kh u c a các n c vào th tr ậ ng M , EU, Nh t
B n…ả
ẩ ộ ượ ử ụ ệ ộ B tiêu chu n đang đ ẩ ộ c s d ng hi n nay là b SA8000, là b tiêu chu n
ề ệ ầ ộ ị ượ ự ằ ả ả ư đ a ra các yêu c u v qu n tr trách nhi m xã h i, đ ệ c xây d ng nh m c i thi n
ệ ủ ề ệ ườ ề ấ ư ế ề ấ ộ đi u ki n làm vi c c a ng i lao đ ng. SA 8000 đ c p đ n các v n đ nh : lao
ẻ ộ ưỡ ỏ ự ứ ứ ộ ọ ỏ ướ ộ đ ng tr em, lao đ ng c ng b c, an toàn s c kh e, t do h i h p và th a c lao
ể ỷ ậ ệ ố ự ề ệ ả ậ ờ ộ đ ng t p th , k lu t, th i gian làm vi c, s đ n bù và qu n lý h th ng.
(cid:0) Ư ể ủ ệ ố u đi m c a h th ng HACCP:
SA 8000 là công c qu n lý, cung c p s h tr v m t k thu t và nâng cao
ấ ự ỗ ợ ề ặ ỹ ụ ả ậ
ệ ố ứ ệ ề ệ ậ ằ ả ơ nh n th c nh m c i thi n đi u ki n s ng và n i làm vi c, giúp các công ty, t ổ
ệ ả ứ ứ ệ ấ ậ ề ch c ch ng nh n đánh giá đi u ki n s n xu t và làm vi c.
T o cho các doanh nghi p m t ch đ ng t
ỗ ứ ệ ạ ộ ố ơ ị ườ ộ t h n trong th tr ng lao đ ng,
ệ ễ ượ ề giúp doanh nghi p d dàng thu hút đ c nhân viên có tay ngh và gia tăng s ự
13
ủ ớ ắ g n bó c a nhân viên v i công ty.
ệ ả ả ả ả ầ Giúp doanh nghi p gi m chi phí giam s n, gi m chi phí qu n lý các yêu c u
ấ ượ ư ấ ộ ộ xã h i…cũng nh tăng năng su t ch t l ng lao đ ng.
ủ ụ ậ ả ỹ ươ 4. M c đích c a rào c n k thu t trong th ạ ng m i
ự ộ ư ậ ố ộ ườ Khi kinh t ế ế ớ th gi i ch a có s h i nh p sâu r ng, các qu c gia th ng s ử
ế ế ạ ụ d ng hai lo i hàng rào: hàng rào thu quan và hàng rào phi thu quan (trong đó có
ế ự ạ ể ạ ủ ẩ ậ ả ậ ớ ỹ rào c n k thu t) đ h n ch s c nh tranh c a hàng hóa nh p kh u v i hàng hóa
ướ ớ ế ự ươ ạ ộ ị n i đ a trong n c. V i ti n trình t do hóa th ố ng m i, các qu c gia thành viên
ứ ươ ế ớ ạ ạ ỏ ầ ế ổ tham gia T ch c Th ng m i th gi i WTO cam k t lo i b d n hàng rào thu ế
ỏ ạ ế ả ằ ẩ ấ ạ ậ quan (xóa b h n ng ch, thu xu t nh p kh u b ng không…). Do đó, rào c n k ỹ
ệ ậ ộ ọ ượ ướ ử ụ ề thu t là m t bi n pháp quan tr ng đ c các n c s d ng ngày càng nhi u. Các
ụ ậ ả ố ỹ ườ ữ ư ấ ị qu c gia khi áp d ng rào c n k thu t th ng đ a ra nh ng quy đ nh r t nghiêm
ặ ượ ấ ượ ậ ủ ẩ ỹ ng t và khó v ề t qua v ch t l ở ng và các tiêu chu n k thu t c a hàng hóa. B i
ế ứ ệ ệ ậ ộ ỹ ả ậ v y, hàng rào k thu t là m t bi n pháp h t s c tinh vi và hi u qu .
ự ệ ậ ớ ữ ữ ạ ả ỹ S khác bi t gi a hàng rào k thu t v i các lo i rào c n khác là nh ng quy
ầ ủ ị ườ ượ ể ừ ữ ố ị đ nh và yêu c u c a th tr ng đ c phát tri n t ủ nh ng m i quan tâm chung c a
ủ ườ ấ ượ ứ ề ỏ ườ ả c Chính ph và ng i tiêu dùng v an toàn, s c kh e, ch t l ng và môi tr ng.
ả ộ ả ấ ướ 4.1. B o h s n xu t trong n c
ậ ế ố ế ự ươ ầ ạ ộ Quá trình h i nh p kinh t qu c t , t do hóa th ng m i và yêu c u d b ỡ ỏ
ả ươ ạ ạ ấ ơ ộ ệ ề ố các rào c n th ng m i, mang l ẩ i r t nhi u c h i các qu c gia trong vi c đ y
ể ề ạ ấ ẩ ế ặ ệ ướ ể m nh xu t kh u, phát tri n n n kinh t , đ c bi ớ t là v i các n c đang phát tri n.
ế ớ ể ộ ố ề ồ ữ Do trình đ phát tri n gi a các qu c gia trên th gi ấ i không đ ng đ u, ch t
ả ữ ướ ụ ị ớ ướ ự ượ l ng hàng hóa, d ch v và giá c gi a n c này v i n c khác có s khác bi ệ ớ t l n.
ậ ướ ườ ướ ể ậ ộ Vì v y, các n c th ng có xu h ồ ự ng phân công lao đ ng đ t p trung ngu n l c
ữ ấ ợ ế ơ ả ố ặ ả s n xu t nh ng m t hàng mà mình có l i th h n. Tuy nhiên, không ph i qu c gia
ậ ừ ỏ ộ ễ ế ề ặ ặ ấ nào cũng d dàng ch p nh n t ư b m t m t hàng đang có u th ho c có ti m năng
ể ể ể ề ấ ặ ả ộ phát tri n đ chuy n sang s n xu t m t m t hàng khác, chính đi u này làm phát
ế ẫ ầ ả ộ ướ ộ ả ả ấ sinh nhu c u b o h Các nguyên nhân d n đ n xu h ng b o h s n xu t trong
ướ n c là:
ị ườ ứ ố ế ứ ự ữ ổ Th nh t ấ , có th tr ng qu c t ố t c là có s trao đ i hàng hoá gi a các qu c
14
ế ộ ợ ế ể ả ấ ộ ố gia. N u m t qu c gia không có l ạ ặ i th đ s n xu t m t m t hàng nào đó, khi c nh
ự ộ ố ườ ẽ ị ả ợ ố ạ tr nh t do, dĩ nhiên là s b đào th i. Trong m t s tr ng h p, các qu c gia này
ạ ả ụ ề ấ ả ấ ặ ữ ẫ v n duy trì s n xu t m t hàng đó, do nh ng v n đ nh y c m hay m c đích kinh t ế
ầ ả ộ ộ – xã h i khác, làm phát sinh nhu c u b o h .
ề ự ễ ở ấ ả ưở ấ ẩ ờ Th haiứ , v th c ti n, ố t c các qu c gia tăng tr t ng cao nh xu t kh u, dù
ạ ớ ỷ ấ ự ộ ố ệ ọ ẫ ự ệ ầ đã g n đ t t su t t i t ả do hoá hoàn toàn, h v n ph i th c hi n m t s bi n pháp
ộ ị ườ ướ ộ ị ườ ề ả ấ ướ ả b o h th tr ng trong n c. Rõ ràng v n đ b o h th tr ng trong n ằ c b ng
ế ở ệ ẫ ồ ạ ố ặ ọ ườ bi n pháp phi thu các qu c gia này v n t n t i, m c dù h là ng i kh i x ở ướ ng
ệ ắ ế ớ ự ẫ ắ ả ả ộ ươ và d n d t vi c c t gi m b o h và ti n t i t do hoá hoàn toàn th ạ ng m i th ế
gi i. ớ
ộ ề ụ ế ạ ế ớ ở ướ Ví d : Dù là m t n n kinh t ấ m nh nh t th gi i, kh i x ng cho xu th t ế ự
ươ ầ ả ạ ưở ỳ ẫ ụ ớ do hóa th ng m i và có t m nh h ng l n trong WTO, Hoa K v n áp d ng các
ệ ả ấ ướ ỉ ớ ả ấ ộ ỏ ộ ả bi n pháp b o h s n xu t trong n ư c, dù ch v i m t ngành s n xu t nh nh cá
ụ ệ ủ ơ ệ ị ườ ỳ da tr n (V ki n bán phá giá cá tra cá ba sa c a Vi t Nam vào th tr ng Hoa K ).
ộ ậ ề ả ặ ấ ị ọ ở ữ Th baứ , v n đ b o h m u d ch càng đ c bi ệ ượ t đ c chú tr ng ố nh ng qu c
ể ợ ế ạ ư ề ả gia đang phát tri n, khi mà l ấ i th c nh tranh ch a cao và nhi u ngành s n xu t
ướ ẻ trong n c còn non tr .
ệ ậ ế ố ế ư ậ ụ Ví d : Vi ỗ ự ộ t Nam đang n l c h i nh p kinh t qu c t ộ , nh ng h i nh p thì l ạ i
ặ ớ ả ố ứ ớ ướ ự ủ ậ ữ ph i đ i m t v i nh ng thách th c l n tr c s xâm nh p c a hàng hoá n ướ c
ấ ủ ề ả ấ ệ ấ ợ ngoài. Đi u đó cho th y, các ngành s n xu t c a Vi t Nam có r t ít l ế ạ i th c nh
ộ ố ặ ư ạ ả ớ ạ ấ ẩ tranh (ngay c v i m t s m t hàng có kim ng ch xu t kh u cao nh g o, cà
ư ệ ử ả ẩ ặ ượ ỹ phê...), các m t hàng khác nh đi n t , s n ph m có hàm l ậ ọ ng khoa h c k thu t
ế ự ẽ ị ậ ạ ạ ớ cao, n u t ạ do c nh tranh v i hàng nh p ngo i thì s b đánh b i ngay trên th ị
ườ ấ ầ ượ ế ớ ộ ị ả ở ọ tr ữ ng n i đ a. B i th , v i nh ng ngành s n xu t c n đ c chú tr ng có liên quan
ế ớ ự ể ủ ề ế ự ả ộ ợ ầ ả ậ m t thi i s phát tri n c a n n kinh t t t thì c n ph i có s b o h h p lý và thích
ể ủ ứ ứ ị ườ ữ ể ạ ố ế đáng đ có th đ s c đ ng v ng và c nh tranh trên th tr ng qu c t .
ể ươ ạ ự ụ ẩ Có th nói, chính sách th ng m i t do có m c tiêu là thúc đ y chuyên môn
ố ế ố ợ ế ố ớ ề ế ư hóa qu c t , t i đa hóa l i ích kinh t đ i v i các n n kinh t nh ng chính sách t ự
ươ ạ ả ư ậ ự ễ do th ng m i không ph i lúc nào cũng mang l ạ ợ i l i ích nh v y. Th c ti n cho
ế ự ấ ươ ạ ầ ả ớ ộ th y, xu th t do hóa th ng m i luôn song hành cùng v i nhu c u b o h trong
ấ ị ữ ự ề ệ ệ ả ộ nh ng đi u ki n nh t đ nh. T do hóa không ph i là m t khái ni m mang tính
15
ệ ố ể ể ấ ỗ ố ộ ớ ‘tuy t đ i’. Do m i qu c gia có trình đ phát tri n khác nhau, xu t phát đi m v i
ụ ậ ộ ế ấ ị quá trình h i nh p khác nhau, m c tiêu kinh t ệ ồ , chính tr không đ ng nh t nên vi c
ụ ươ ạ ớ ộ ả ộ ự áp d ng các chính sách th ng m i v i n i dung b o h hay t do hóa là khác nhau.
ỉ ớ ữ ầ ả ộ ướ ể Nhu c u b o h không ch v i nh ng n ả ố ớ c đang phát tri n mà ngay c đ i v i
ướ ể ẩ ậ ỹ ị ươ ữ nh ng n ề c phát tri n. Các quy đ nh v tiêu chu n k thu t trong th ạ ng m i ngày
ắ ơ ở càng tr nên kh t khe h n cũng do nguyên nhân này.
ấ ượ ẩ ả ợ ườ 4.2. Nâng cao ch t l ng s n ph m, l i ích cho ng i tiêu dùng
ủ ầ ướ ả ẩ ấ ẩ ậ ắ Do yêu c u kh t khe c a các n c nh p kh u, các nhà xu t kh u ph i ch ủ
ấ ượ ự ả ầ ư ổ ấ ẩ ả ộ đ ng nâng cao ch t l ng s n ph m, nâng cao năng l c s n xu t, đ u t ớ , đ i m i
ế ị ỹ ệ ả ế ứ ạ ậ trang thi ả ả t b , k thu t công ngh , c i ti n qu n lý, nâng cao s c c nh tranh cho s n
ủ ủ ẩ ướ ả ẩ ấ ph m c a mình. Chính ph các n c xu t kh u (XK) cũng ph i sát cánh cùng
ỗ ợ ỗ ự ệ ệ ợ doanh nghi p (DN), h tr các DN, n l c tìm ra các bi n pháp chính sách thích h p
ượ ậ ủ ả ướ ữ ẩ ậ ể đ giúp DN v ỹ t rào c n k thu t c a n ỗ ự ủ c nh p kh u. Chính nh ng n l c c a
ự ạ ủ ề ầ ế ướ n c XK đã góp ph n nâng cao năng l c c nh tranh c a DN và n n kinh t , m ở
ị ườ ụ ả ệ ẩ ậ ạ ộ r ng th tr ề ng tiêu th s n ph m, tăng XK, tăng thu nh p, t o vi c làm cho n n
ế ướ ể ậ ượ ự ỗ ợ ỹ ậ ủ kinh t ... Các n c XK cũng có th nh n đ c s h tr k thu t c a các t ổ ứ ch c
ố ế ướ ể ả ứ ự ẩ ậ ượ qu c t ; n ệ c nh p kh u đ c i thi n năng l c, đáp ng và v ả t qua các rào c n
ậ ỹ k thu t...
ượ ả ậ ươ ố ế ẽ ễ ạ Hàng hóa v ỹ t qua rào c n k thu t trong th ng m i qu c t s d dàng
ố ượ ủ ị ươ ệ ủ ị ườ ữ ị đ nh v và c ng c đ c th ng hi u c a mình trên nh ng th tr ẳ ng đã có, kh ng
ượ ấ ượ ườ ướ ạ ẩ ị đ nh đ ẩ c tiêu chu n ch t l ớ ng v i ng i tiêu dùng n ấ c ngoài, đ y m nh xu t
ẩ ẩ ướ ị ượ ị ươ ị ườ ệ ả kh u; giúp các s n ph m trong n c đ nh v đ c th ng hi u trên th tr ng th ế
ớ ấ ẩ ầ ạ gi i; góp ph n tăng kim ng ch xu t kh u.
ượ ề ệ ầ ậ ả ỹ ế ể ỗ V t qua rào c n k thu t chính là đi u ki n c n thi ệ t đ m i doanh nghi p
ấ ượ ế ế ả ệ ả ề ấ ấ ẩ ả ả ự t nâng cao ch t l ng s n xu t, ch bi n s n ph m; đi u ki n s n xu t; qu n lý,
ệ ẩ ố ế ứ ụ ẩ ạ ổ ớ ổ t ch c và đ i m i công ngh , đ y m nh áp d ng các tiêu chu n qu c t ự , th c
ệ ố ụ ề ộ hi n t t các m c tiêu khác v xã h i.
ứ ả ệ ườ ướ ớ ề ữ ể 4.3. Nâng cao ý th c b o v môi tr ng, h ng t i phát tri n b n v ng
ứ ệ ẩ ườ ủ ắ Chính vi c đáp ng các tiêu chu n môi tr ng kh t khe c a các th tr ị ườ ng
ấ ượ ậ ẩ ồ ớ ấ ẩ nh p kh u đ ng nghĩa v i ch t l ng hàng hóa ngày càng tăng, xu t kh u ngày
16
ẽ ơ ấ ẽ ị ể ầ ạ ướ ượ càng m nh m ; c c u hàng hóa s d ch chuy n d n theo h ng có hàm l ng k ỹ
ẽ ể ậ ơ ộ ị ướ ữ ề thu t cao h n. Phân công lao đ ng s chuy n d ch, h ng v nh ng ngành ngh ề
ẩ ấ ả ờ ố ế ề ệ ượ xu t kh u, gi i quy t nhi u công ăn vi c làm, đ i s ng nhân dân đ c tăng lên.
ấ ả ướ ứ ố ẩ ườ Hàng hóa s n xu t trong n c đáp ng t t các tiêu chu n môi tr ng, góp
ệ ầ ả ườ ệ ả ườ ấ ạ ả ơ ố ph n b o v môi tr ng, b o v môi tr ạ ng s ng, làm cho s n xu t s ch h n, h n
ế ượ ễ ạ ạ ệ ủ ố ch đ c tình tr ng ô nhi m, c n ki t tài nguyên thiên nhiên c a qu c gia mình.
ứ ề ỏ ệ ả ế ế ấ Đi u đó ch ng t ứ các doanh nghi p s n xu t, ch bi n và kinh doanh đã có ý th c
ệ ả ườ ữ ụ ự ệ ể ề ầ trong b o v môi tr ng, góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n b n v ng, không
ưở ế ườ ả gây nh h ng đ n môi tr ng.
ị ườ ứ ủ ệ ộ ậ ẩ ẩ Vi c đáp ng các tiêu chu n lao đ ng cao c a các th tr ng nh p kh u cũng
ườ ệ ộ ộ ố ơ ệ ượ ứ ỏ giúp cho ng ề i lao đ ng có đi u ki n lao đ ng t ả t h n, c i thi n đ c s c kh e, an
ờ ố ấ ầ ậ ộ ườ toàn lao đ ng, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng ộ i lao đ ng, góp
ế ố ơ ả ả ổ ể ả ậ ự ệ ầ ả ộ ị ph n c i thi n an sinh xã h i, đây là y u t c b n đ đ m b o n đ nh tr t t xã
ướ ề ữ ụ ế ể ộ h i, h ng đ n m c tiêu phát tri n b n v ng.
ệ ề ế ộ ố ư ậ ị Hi n nay, có nhi u chuyên gia kinh t đã nh n đ nh và đ a ra m t s xu
ố ườ ử ụ ậ ỹ ươ ướ h ng mà các qu c gia th ả ng s d ng rào c n k thu t trong th ạ ng m i nh ư
sau:
ừ ự ả ấ ươ ươ ạ ị ụ ở ộ M r ng t lĩnh v c s n xu t và th ạ ế ng m i đ n th ng m i d ch v và
ầ ư đ u t ;
Xu h
ướ ổ ừ ự ắ ắ ệ ộ ể ng chuy n đ i t ệ các bi n pháp t nguy n sang nguyên t c b t bu c;
ừ ả ụ ể ế ạ ộ ả ấ ẩ ộ ở ộ M r ng t s n ph m c th đ n toàn b quá trình s n xu t và ho t đ ng;
Tăng s c nh h
ứ ả ưở ệ ứ ế ng và hi u ng khuy ch tán;
Phát tri n cùng ti n b khoa h c, k thu t và m c s ng;
ứ ố ế ể ậ ộ ọ ỹ
K t h p các rào c n k thu t và v n đ b ng sáng ch , phát minh, s h u trí
ế ợ ở ữ ề ằ ế ấ ậ ả ỹ
tu ;ệ
Các n
ướ ự ệ ể ạ ẩ c đang phát tri n đ y m nh th c hi n TBT;
Tăng c
ườ ẩ ậ ng cháp nh n các tiêu chu n qu c t ố ế ;
Rào c n k thu t v an toàn tiêu dùng s ngày càng kh t khe;
ậ ề ẽ ắ ả ỹ
Ph i h p gi a các bi n pháp TBT, ch ng bán phá giá, bi n pháp t
ố ợ ữ ệ ệ ố ự ệ v và
ế thu quan.
ố ườ ụ ề ổ ỗ Nhìn chung, m i qu c gia th ng theo đu i nhi u m c tiêu trong chính sách kinh
17
ạ ủ ộ ả ụ ể ả ấ ế ươ t , th ng m i c a mình. Các m c tiêu đó có th là: (1) B o h s n xu t trong n ướ c,
ộ ố ứ ệ ề ế ể ả ỏ khuy n khích phát tri n m t s ngành ngh ; (2) B o v an toàn s c kh e con ng ườ i,
ự ậ ườ ế ạ ả ằ ả ộ đ ng th c v t, môi tr ng; (3) H n ch tiêu dùng; (4) Đ m b o cân b ng cán cân
ả ả ậ ự ấ ạ ố ẩ thanh toán, gia tăng kim ng ch xu t kh u; (5) B o đ m an ninh qu c gia, tr t t an toàn
18
xã h i... ộ
Ụ Ậ Ả Ỹ Ế Ề Ể Ạ Ộ II. VAI TRÒ ÁP D NG RÀO C N K THU T Đ ĐI U TI T HO T Đ NG
Ẩ Ấ Ậ XU T NH P KH U.
ố ớ ẩ ấ ạ ộ 1. Đ i v i ho t đ ng xu t kh u
ự ộ 1.1. Tác đ ng tích c c
ứ ướ ườ ụ ệ ỹ Th nh t, ệ ấ vi c các n c tăng c ậ ể ạ ng áp d ng các bi n pháp k thu t đ h n
ự ế ả ậ ẩ ộ ơ ướ ệ ch nh p kh u là đ ng l c giúp các c quan qu n lý nhà n ả c, doanh nghi p ph i
ự ả ứ ề ẩ ậ ổ ấ ứ ạ thay đ i nh n th c; đ cao các tiêu chu n và nâng cao năng l c s n xu t, s c c nh
ấ ượ ủ ả tranh, ch t l ẩ ng cho s n ph m c a mình.
ườ ấ ượ ể ầ ứ Th hai, tăng c ng ki m soát ch t l ụ ệ ng đ u vào (nguyên, nhiên, ph li u)
ề ư ượ ẽ ặ ẩ ấ ả ch t ch . Các tiêu chu n v d l ệ ự ấ ố ố ng ch t kháng sinh, thu c b o v th c v t đ i
ế ử ụ ặ ạ ấ ấ ự ẩ ạ ố ớ ớ v i các lo i hàng hóa là th c ph m hay các ch t c m ho c h n ch s d ng đ i v i
ữ ắ ầ ạ ộ ướ các lo i hàng hóa tiêu dùng khác… là nh ng yêu c u b t bu c mà các n ấ c xu t
ệ ố ự ủ ể ệ ẩ ả ẩ kh u ph i tuân th . Các h th ng ki m tra, giám sát v sinh an toàn th c ph m
ượ ề ặ ệ ơ ở ả ế ể cũng đ c đ cao; đ c bi t là các đoàn ki m tra giám sát đ n các c s s n xu t đ ấ ể
ự ể ệ ị ệ ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh này.
ấ ượ ấ ẩ ượ ấ ượ ệ ứ Th ba, ch t l ng hàng xu t kh u đ c nâng cao ch t l ng toàn di n. Bên
ấ ượ ệ ả ắ ẩ ộ ả ạ c nh vi c đ m b o ch t l ng hàng hóa theo các tiêu chu n b t bu c, các doanh
ủ ệ ề ầ ị nghi p còn c n tuân th các quy đ nh v đóng gói, ghi nhãn hàng hóa, bao bì… Các
ưở ư ễ ạ ự ệ ớ ữ ố ầ yêu c u này t ứ ng d đáp ng, nh ng l i có s khác bi t l n gi a các qu c gia, khu
ị ườ ệ ố ậ ệ ế ở ị ự v c và th tr ể ở ậ ng (b i các quy đ nh, lu t l ). B i v y, n u không có h th ng ki m
ẽ ẽ ễ ị ả ặ ạ ướ ả ề ế soát ch t ch s d vi ph m, b h i quan các n ệ c tr v . Vì th , các doanh nghi p
ẩ ầ ấ ượ ế ấ ả ệ xu t kh u c n ph i quan tâm đ n ch t l ng toàn di n.
ứ ệ ả ườ ệ ộ ườ ể Th t ,ứ ư ý th c b o v ng ả i lao đ ng, b o v môi tr ề ng và phát tri n b n
ượ ả ả ệ ả ẩ ấ ữ v ng đ ẩ c nâng lên. Hàng hóa xu t kh u ngoài vi c ph i đ m b o các tiêu chu n
ấ ượ ẩ ườ ạ ị ườ ề v ch t l ậ ng, thì nhà nh p kh u và ng i tiêu dùng t i các th tr ng này còn
ư ế ế ệ ệ ẩ ả ấ ẩ quan tâm đ n vi c doanh nghi p đã làm ra s n ph m xu t kh u nh th nào (có s ử
ề ề ệ ệ ẻ ả ả ầ ộ ụ d ng lao đ ng tr em không, có b o đ m các yêu c u v đi u ki n làm vi c cho
ườ ệ ả ễ ạ ộ ổ ườ ng ấ i lao đ ng không, vi c s n xu t có làm t n h i, ô nhi m môi tr ng không…).
19
ế ố ủ ơ ả ầ Do đó, y u t ệ này góp ph n giúp các chính ph , c quan qu n lý, doanh nghi p
ư ườ ộ ạ ướ ả ấ ấ ẩ ướ cũng nh ng i lao đ ng t ữ i nh ng n c s n xu t hàng hóa xu t kh u h ế ng đ n
ề ợ ủ ườ ứ ệ ẩ ầ ả ộ quy n l i c a ng i lao đ ng và d n nâng cao ý th c, tiêu chu n b o v môi
ườ ướ ề ữ ế tr ng, h ể ng đ n phát tri n b n v ng.
ự ộ 1.2. Tác đ ng tiêu c c
ẩ ẽ ấ ể ứ ệ ả ả ấ Th nh t, ấ các doanh nghi p xu t kh u s ph i tăng chi phí s n xu t đ thay
ệ ả ứ ề ượ ề ỹ ữ ầ ị ấ ổ đ i đi u ki n s n xu t sao cho đáp ng đ ậ c nh ng yêu c u quy đ nh v k thu t,
ả ợ ậ ủ ấ ả do đó, làm tăng chi phí và gi m sút l i nhu n c a nhà s n xu t.
ị ườ ậ ẩ ướ ể ỳ Hàng hóa nh p kh u vào th tr ng các n ậ c phát tri n (Hoa K , EU, Nh t
ấ ượ ữ ề ắ ả ầ ố ộ B n…) v n có nh ng yêu c u kh t khe v ch t l ả ng, đ an toàn. Do đó, các s n
ị ườ ẩ ấ ữ ủ ứ ề ả ẩ ph m xu t kh u sang các th tr ng này đ u ph i tuân th , đáp ng nh ng tiêu
ế ử ụ ầ ấ ậ ấ ư ạ ẩ ỹ ấ ộ ạ chu n k thu t r t cao nh :các yêu c u c m và h n ch s d ng các ch t đ c h i;
ề ươ ề ả ệ ệ ườ ị các quy đ nh v th ng hi u và ghi nhãn hàng hóa; v b o v môi tr ng, tiêu
ấ ứ ề ệ ầ ắ ẩ ộ ố ồ ề chu n v trách nhi m xã h i; yêu c u v nguyên t c xu t x , ngu n g c nguyên,
ụ ệ ề ả ệ ệ ề ầ ườ ộ ả ph li u; yêu c u v đ m b o đi u ki n làm vi c cho ng i lao đ ng… Các yêu
ủ ự ệ ệ ả ầ c u này làm gia tăng chi phí c a doanh nghi p khi ph i th c hi n nghiêm các quy
ị đ nh này.
ưở ữ ế ườ ạ ộ ộ ứ Th hai, ả nh h ng đ n nh ng ng ả i lao đ ng ho t đ ng trong các ngành s n
ướ ủ ệ ả ả ầ ẩ ấ ấ ẩ ộ ố ớ xu t xu t kh u. D i tác đ ng c a vi c đ m b o các yêu c u, tiêu chu n đ i v i
ể ẫ ủ ế ệ ả ấ ẩ ơ ả hàng hóa xu t kh u, có th d n đ n nguy c phá s n c a các doanh nghi p s n
ụ ợ ừ ấ ả ự ự ế ệ ẩ ấ ẩ xu t s n ph m xu t kh u tr c ti p, các doanh nghi p trong lĩnh v c ph tr ; t đó
ơ ấ ố ớ ế ệ ấ ườ ệ ạ ộ ệ ẫ d n đ n nguy c th t nghi p, m t vi c làm đ i v i ng i lao đ ng làm vi c t i các
ự khu v c này.
ố ớ ướ ậ ẩ 2. Đ i v i n c nh p kh u
ự ộ 2.1. Tác đ ng tích c c
ấ ượ ụ ậ ả ỹ Th nh t, ứ ấ áp d ng rào c n k thu t đã làm nâng cao ch t l ậ ng hàng hóa nh p
ị ườ ẩ ề ợ ủ ườ ượ kh u vào các th tr ng khó tính, qua đó, quy n l i c a ng i tiêu dùng đ c nâng
cao.
ụ ậ ầ ả ỹ ườ ệ ả ứ Th hai, áp d ng rào c n k thu t góp ph n tăng c ng công tác b o v môi
20
ườ tr ng.
ộ ề ả ấ ướ ế ậ ẩ ạ ứ Th ba, ả b o h n n s n xu t trong n c, h n ch nh p kh u hàng hóa n ướ c
ngoài.
ự ộ 2.2. Tác đ ng tiêu c c
ể ả ấ ạ ộ ướ Th nh t, ự ứ ấ không t o ra đ ng l c phát tri n s n xu t trong n c.
ứ ợ ườ ứ ả ấ ủ Th hai, ả gi m l i ích ng i tiêu dùng và s c s n xu t c a các ngành khác
ế ề trong n n kinh t
ậ ở ộ ố ố ệ ả ỹ ụ 3. Kinh nghi m áp d ng rào c n k thu t m t s qu c gia trên th gi ế ớ 6] i [
ậ ạ ả ỹ 3.1. Rào c n k thu t t ố i Trung Qu c
ụ ệ ề ậ ằ ả ố ỹ Trung Qu c áp d ng nhi u bi n pháp k thu t khác nhau nh m qu n lý hàng
ấ ẩ ư ậ hóa xu t nh p kh u nh :
Lu t ki m d ch đ ng th c v t xu t nh p c nh.
ự ậ ậ ả ể ấ ậ ộ ị
ề ể ệ ậ ẩ ấ ị ị ể Quy đ nh v ki m nghi m, ki m d ch hàng xu t nh p kh u.
ư ộ Trong đó có 4 n i dung đáng l u ý là:
a) Hàng mi n ki m nghi m, ki m d ch ph i đ t 3 tiêu chu n theo quy đ nh:
ả ạ ệ ể ễ ể ẩ ị ị
Doanh nghi p s n xu t ph i có h th ng ch t l
ệ ả ệ ố ấ ượ ả ấ ả ệ ng hoàn thi n và nó ph i
ủ ự ụ ệ ể ồ ướ ượ ấ có s giám sát, đ ng ý c a C c Ki m nghi m Nhà n c và đ ứ c c p ch ng
ấ ượ ể ậ ơ nh n do c quan ki m tra ch t l ấ ng c p.
Doanh nghi p s n xu t ph i có s ch p nh n c a y ban v tiêu chu n theo
ậ ủ Ủ ự ấ ệ ả ề ả ẩ ấ
ISO 9000.
Ch t l
ấ ượ ả ổ ỷ ệ ợ ễ ể ấ ị ng hàng mi n ki m ph i n đ nh lâu dài. T l ẩ h p cách xu t kh u
ả ạ ụ ph i đ t 100% liên t c trong 3 năm.
b) Hàng liên quan đ n an toàn v sinh và có yêu c u đ c bi
ế ệ ặ ầ ệ ắ ả ộ ể t b t bu c ph i ki m
ệ ể ị nghi m, ki m d ch:
L
ươ ồ ơ ồ ệ ự ự ẩ ẩ ầ ỹ ng th c, d u ăn, th c ph m, đ ch i, m ph m, đ đi n.
Nh ng m t hàng đ
ữ ặ ượ ấ ượ ế ả ấ c x p vào qu n lý gi y phép an toàn ch t l ậ ng nh p
21
kh u;ẩ
ễ ế ặ ờ ấ Hàng d bi n ch t ho c hàng hóa r i
Hàng mà h p đ ng quy đ nh t
ồ ợ ị ượ ấ ỷ ệ l ầ , thành ph n, hàm l ứ ng trong gi y ch ng
ấ ậ nh n hàng hóa c p.
Đ đ ng, đóng gói hàng nguy hi m trong xu t nh p kh u.
ồ ự ể ẩ ậ ấ
c) Quy đ nh v ch đ c p gi y phép an toàn ch t l
ề ế ộ ấ ấ ượ ấ ị ẩ ậ ng hàng nh p kh u:
ự ế ệ ẩ ả ườ ệ Hàng liên quan đ n an toàn v sinh th c ph m, b o v môi tr ả ng, b o h ộ
ế ộ ấ ự ệ ả ẩ ậ ộ ố lao đ ng khi nh p kh u vào Trung Qu c ph i th c hi n ch đ gi y phép an
ấ ượ ẩ toàn ch t l ậ ng nh p kh u.
ả ấ ẩ ằ ậ ộ ư ụ ắ Hàng nh p kh u n m trong danh m c b t bu c ph i có gi y phép, khi ch a
ượ ấ ấ ượ ượ ẩ ậ đ c c p phép an toàn ch t l ng thì không đ c nh p kh u.
Hàng ch đ
ỉ ượ ấ ấ ượ ấ ầ ạ c c p gi y phép an toàn ch t l ợ ng khi đ t các yêu c u phù h p
ủ ẩ ậ ố ị ớ v i lu t pháp và tiêu chu n quy đ nh c a Trung Qu c.
d) Các quy đ nh v v sinh y t
ề ệ ị ế ạ ả ử ố ẩ i c ng, c a kh u Trung Qu c. t
ử ệ ậ ẩ ả ạ ộ ố ố T i các c ng, c a kh u Trung Qu c có các b ph n giám sát v sinh. Đ i
ể ị ế ồ ươ ệ ấ ượ t ng ki m d ch y t g m: Các ph ậ ả ng ti n giao thông, khách xu t nh p c nh
ố ớ ệ ệ ằ ườ ươ ế ừ ệ ử nh m phát hi n và x lý v sinh đ i v i ng i và ph ng ti n đ n t vùng
ệ ệ ễ ề ệ ậ ộ ị d ch b nh truy n nhi m, phát hi n đ ng v t, côn trùng mang b nh liên quan
ỏ ườ ế ứ đ n s c kh e con ng i.
Ngoài các quy đ nh chung nh đã nêu, Trung Qu c còn ban hàng các quy đ nh
ư ố ị ị
ụ ủ ơ ừ ả ạ ụ ể c th cho t ng lo i hàng hóa theo danh m c c a c quan h i quan.
ẩ ủ ệ ố H th ng Tiêu chu n c a Trung Qu c [ ố 7]
ụ ẩ ơ ươ ệ ố C c Tiêu chu n Trung Qu c (SAC) là c quan trung ố ng có trách nhi m đ i
ạ ộ ế ể ệ ớ ấ ả v i t ẩ t c các ho t đ ng liên quan đ n vi c phát tri n và ban hành các tiêu chu n
ủ ụ ứ ậ ố ố ố ố ậ qu c gia c a Trung Qu c. C c Công nh n và Ch ng nh n qu c gia Trung Qu c
ả ệ ự ứ ể ệ ậ ắ ồ ị ố ộ (CNCA) th c hi n ch ng nh n b t bu c và ki m đ nh, bao g m c h th ng
22
ộ ủ ứ ữ ả ắ ậ ơ ố Ch ng nh n b t bu c c a Trung Qu c. C SAC và CNCA là nh ng c quan hành
ướ ự ể ộ ổ ị ườ chính nhà n ụ c tr c thu c T ng c c Ki m d ch, Đo l ả ng và Qu n lý ch t l ấ ượ ng
ẩ ủ ấ ố ố ố Trung Qu c (AQSIQ). Các tiêu chu n c a Trung Qu c chia thành ít nh t b n nhóm
ẩ ẩ ẩ ố ị ươ ặ chính: tiêu chu n qu c gia, tiêu chu n ngành, tiêu chu n đ a ph ự ng ho c khu v c
8]
ệ ủ ẩ và tiêu chu n doanh nghi p c a các công ty.[
ủ ẩ ố ố ượ ệ ạ Tiêu chu n Qu c gia c a Trung Qu c đ c ký hi u là GB và có 3 lo i tiêu
ụ ắ ẩ ẩ ố ố ộ ẩ chu n qu c gia là: GB (Tiêu chu n qu c gia b t bu c áp d ng), GB/T (Tiêu chu n
ố ự ụ ệ ệ ộ ướ ẫ ỹ qu c gia t ắ nguy n áp d ng (không b t bu c), GB/Z (Tài li u h ậ ng d n k thu t
ẩ ủ ắ ả ộ ố ổ ố ố qu c gia). Có kho ng 15% trong t ng s tiêu chu n c a Trung Qu c là b t bu c áp
d ng.ụ
ủ ệ ẩ ẩ ố Tiêu chu n chuyên ngành (tiêu chu n ngành công nghi p c a Trung Qu c)
ụ ự ẩ ố ượ ượ đ c xây d ng và áp d ng khi không có tiêu chu n qu c gia và đ ệ c ký hi u theo
ự ạ ắ ộ ự ủ ệ ệ các lĩnh v c chuyên ngành (có hai lo i: b t bu c và t nguy n). Ký hi u c a tiêu
ẩ ự ữ ệ ở chu n chuyên ngành t nguy n có thêm ch cái T sau.
ị ươ ượ ự ẩ ố ẩ Tiêu chu n đ a ph ng đ ặ c xây d ng khi không có tiêu chu n qu c gia ho c
ệ ủ ẩ ẩ ị ươ ắ tiêu chu n chuyên ngành. Ký hi u c a tiêu chu n đ a ph ộ ồ ng b t bu c g m DB + *,
ự ố ủ ụ ủ ấ ỉ còn t nguyên áp d ng là DB+*/T, trong đó d u * là mã s c a các t nh c a Trung
ẩ Qu c ố theo tiêu chu n GB 2260/T.
ể ượ ệ ẩ ự Tiêu chu n doanh nghi p có th đ ặ ử ụ c xây d ng ho c s d ng khi không có
ẩ ẩ ặ ả ố ị ươ tiêu chu n qu c gia, tiêu chu n chuyên ngành ho c tiêu chu n đ a ph ng. Tuy
ụ ế ệ ẩ ố ố nhiên, Trung Qu c khuy n khích các doanh nghi p áp d ng các tiêu chu n qu c gia,
ẩ ẩ ặ ị ươ ự ệ ế tiêu chu n chuyên ngành ho c tiêu chu n đ a ph ng t ụ nguy n áp d ng, n u có.
ệ ủ ư ệ ấ ẩ ố Ký hi u c a tiêu chu n doanh nghi p Trung Qu c nh sau Q+ *, trong đó d u * là
ệ ố mã s doanh nghi p.
ạ ộ ứ ể ậ ậ ẩ ố Ho t đ ng ki m tra, ch ng nh n hàng nh p kh u vào Trung Qu c
ạ ộ ể ả ả ẩ ậ ố Hàng hóa nh p kh u vào Trung Qu c ph i tr i qua các ho t đ ng ki m tra,
ố ầ ố ớ ứ ạ ẩ ấ ậ ậ ứ ch ng nh n. Đ i v i hàng nh p kh u vào Trung Qu c c n có các lo i gi y ch ng
23
ấ ượ ậ nh n ch t l ng sau:
ẩ ủ ứ ứ ắ ậ ố ộ Th nh t ấ ấ là Ch ng nh n b t bu c phù h p tiêu chu n c a Trung Qu c (D u ợ
ộ ố ớ ứ ụ ả ẩ ắ ậ ộ ị CCC). Đây là ch ng nh n b t bu c đ i v i các s n ph m thu c danh m c quy đ nh
ướ ấ ặ ạ ị ườ ố ồ tr ẩ c khi xu t kh u ho c bán t i th tr ả ủ ế ng Trung Qu c, ch y u bao g m các s n
ư ệ ệ ầ ắ ầ ẩ ậ ỹ ệ ph m k thu t đi n nh dây, cáp đi n, c u dao công t c đi n, c u chì, t ủ ệ đi n,
ế ị ế ị ệ ả ụ ệ ụ d ng c đi n, thi t b nghe, nhìn, thi ẩ t b công ngh thông tin…và các s n ph m
ư ộ ể ả ơ ườ khác nh đ ng c xe máy, xe máy, mũ b o hi m cho ng i đi xe máy…
ố ớ ứ ự ể ể ẩ ậ ứ Th hai ự ị là Ch ng nh n ki m tra ki m d ch CIQ đ i v i th c ph m và th c
ể ể ậ ấ ậ ậ ộ ị ẩ ụ ậ v t, đ ng v t. AQSIQ đã thành l p 35 C c Ki m tra và ki m d ch xu t nh p kh u
ạ ủ ố ớ ơ ỉ (CIQ) t ị i 31 t nh c a Trung Qu c, v i 300 chi nhánh và h n 200 văn phòng đ a
ươ ả ướ ể ự ệ ể ể ấ ị ph ng trên c n ậ c đ th c thi vi c ki m tra, ki m d ch hàng hóa xu t nh p
kh u.ẩ
ố ớ ứ ậ ấ ố ế ị Th baứ là Gi y ch ng nh n đăng ký CFDA đ i v i thu c và trang thi t b y t ế .
ượ ự ẩ ẩ ơ ướ Theo đó, C quan D c ph m và Th c ph m Nhà n ố c Trung Qu c (SFDA) ban
ự ị ượ ẩ ế ị ế hành quy đ nh và giám sát an toàn th c, d c ph m, các thi t b y t ẩ ỹ và m ph m
ả ượ ấ ả ậ ẩ khi nh p kh u vào Trung Qu c. ẩ ố Các s n ph m nói trên ph i đ ứ ấ c c p gi y ch ng
ậ ả ơ ượ ẩ ố ộ nh n đăng ký do C quan qu n lý d ấ c ph m qu c gia (SDA) thu c CFDA c p
ớ ượ ộ ố ử ấ ị ẩ ậ ẩ ố m i đ c nh p kh u vào Trung Qu c qua m t s c a kh u nh t đ nh.
ế ượ ả ẩ ố ị Ti p theo là Nhãn năng l ng CEL. Trung Qu c quy đ nh các s n ph m nh ư
ơ ệ ộ ủ ạ ặ ấ ướ ề ộ đ ng c , đi u hòa nhi t đ , t l nh, máy gi t, m đun n c, máy photocopy, máy
ả ượ ế ệ ượ ị ườ ư nén khí, tivi ph i đ c dán nhãn ti t ki m năng l ng khi l u thông trên th tr ng.
ế ả ứ ư ậ ả ẩ ố Cu i cùng là đăng ký, ch ng nh n các s n ph m khác. Các ph th i nh ph ế
ệ ử ệ ự ệ ả ạ ấ ướ ậ th i kim lo i, nh a, gi y, đi nđi n t , d t may tr ẩ c khi nh p kh u vào Trung
ả ố ượ ấ ế ị ễ Qu c ph i đăng ký và đ ấ c AQSIQ c p gi y đăng ký. Các thi ả t b vi n thông ph i
ệ ố ấ ậ ộ có “Gi y phép Truy c p H th ng” (The “Network Access License”) do B Công
ớ ượ ư ự ệ ệ ệ nghi p và Công ngh Thông tin (MIIT) th c hi n m i đ c l u thông trên th ị
ườ ử ụ ứ ề ể ầ ả ầ tr ng Trung Qu c ố Ph n c ng và ph n m m s d ng đ mã hóa và b o m t d ậ ữ
ứ ệ ề ậ ầ ầ ả ấ ướ ượ ư li u yêu c u ph i có gi y ch ng nh n ph n m m tr c khi đ c l u thông trên th ị
24
ườ ố tr ng Trung Qu c.
ị Quy đ nh bao gói và nhãn mác
ậ ỹ ươ ạ ạ ị ườ ị Hàng rào k thu t trong th ng m i t i th tr ố ng Trung Qu c còn quy đ nh
ữ ệ ả ồ ị bao gói và nhãn mác. Trong quy đ nh bao gói, bao g m nh ng ký hi u kh năng tái
ế ủ ậ ệ ố ề ấ ệ ủ ệ ị ch c a v t li u bao gói, quy đ nh c a Trung Qu c v ký hi u ch t li u bao gói…
ố ấ ủ ạ ị Trong quy đ nh ghi nhãn mác, nhãn mác c a Trung Qu c r t đa d ng ph ụ
ề ẩ ả ạ ậ ộ thu c vào lo i hàng hóa nh p kh u. T t c ẩ ấ ả các s n ph m đ u ph i s ụ ả ử d ng nhãn
ả ượ ế ế ằ ố ố mác b ng ti ng Trung Qu c. Nhãn mác ti ng Trung Qu c ph i đ c in và dán trên
ệ ướ ế ả ố ki n hàng tr ế ủ c khi đ n c ng đ n c a Trung Qu c.
ậ ạ ả ỹ ỳ 3.2. Rào c n k thu t t i Hoa K
ẩ ẩ ả Tiêu chu n s n ph m
ị ườ ộ ị ế ẩ ỹ Th tr ứ ậ ng M khuy n khích hàng hóa nh p kh u và hàng n i đ a đáp ng
ộ ố ấ ị ề ệ ậ ẩ ị ươ ạ ượ đ c m t s tiêu chu n nh t đ nh. Các đi u lu t (Hi p đ nh th ng m i năm 1979)
ớ ướ ệ ầ ẩ ả ề ướ đ u h ng t i: Nhà n c, doanh nghi p c n tham kh o các quy chu n qu c t ố ế ặ , đ c
ệ ệ ứ ề ậ ả ỏ ố bi ố t là các tiêu chí v an ninh qu c gia, ch ng gian l n, b o v s c kh e và an toàn
ườ ự ậ ệ ộ ả ườ ố ậ ị cho ng i dân, b o v đ ng th c v t và môi tr ng, các nhân t khí h u và đ a lý,
ậ ể ư ữ ẩ ắ ợ ỹ ướ nh ng nguyên t c k thu t đ đ a ra các tiêu chu n thích h p tr ể c khi đem tri n
ự ệ ổ ứ ự ệ ế khai th c hi n; khuy n khích các cá nhân/t ch c cùng tham gia th c hi n các quy
ẩ chu n qu c t ố ế .
ỳ ử ụ ề ể ệ ẩ ậ ỹ ị Hoa K s d ng nhi u bi n pháp ki m đ nh đánh giá tiêu chu n k thu t hàng
ướ ẩ ậ ườ ự ấ ả s n xu t trong n c và hàng nh p kh u. Thông th ng quá trình đánh giá d a vào
ấ ờ ề ừ ấ ả ặ các gi y t kê khai thông tin v hàng hóa t phía nhà s n xu t ho c thông qua các
ủ ơ ứ ề ể ậ ầ ậ ị ộ b ph n ki m đ nh và ch ng nh n. Theo yêu c u c a c quan đi u hành, các b ộ
ệ ậ ị ấ ố ủ ụ ẩ ph n này ch u trách nhi m hoàn t t n t các th t c đánh giá tiêu chu n hàng hóa
ệ ố ủ ể ồ ố ồ ỹ ị ị (không bao g m ngu n g c đ a lý) theo h th ng ki m đ nh M . Chính ph liên
ế ặ ơ ể ự bang ho c các c quan liên bang có th tr c ti p tham gia vào quy trình đánh giá
này.
25
ề ệ ự ệ ẩ Các bi n pháp v v sinh và an toàn th c ph m
ế ậ ệ ố ự ệ ẩ ệ Vi c thi ề ệ t l p h th ng các bi n pháp v v sinh và an toàn th c ph m đ ượ c
ộ ậ ề ỹ ẩ ả ở ượ ự ệ ẩ qu n lý b i các b lu t v m ph m, d c li u và th c ph m liên bang, b lu t v ộ ậ ề
ụ ế ộ ậ ả ệ ấ ượ ộ ươ ự ị d ch v y t công c ng, b lu t b o v ch t l ng l ệ ứ ộ ậ ả ng th c, b lu t b o v s c
ả ậ ộ ỏ ố ệ ấ ố ệ ộ ộ ậ ề kh e đ ng v t, b lu t v qu n lý thu c di t n m và thu c di ộ ậ t chu t và b lu t
ấ ộ ạ ả ạ ợ ề v qu n lý các lo i h p ch t đ c h i.
Ở ỹ ự ữ ẻ ệ ậ ơ ơ M có 4 c quan cùng chia s trách nhi m th c thi nh ng lu t này: C quan
ả ượ ụ ứ ự ả ẩ ộ ỏ ị Qu n lý d ụ c và th c ph m (FDA) thu c C c Qu n lý d ch v s c kh e con
ườ ự ơ ơ ộ ng ẩ i, C quan Thanh tra và an toàn th c ph m (FSIS) và C quan Thanh tra đ an
ự ậ ỏ ộ ứ ụ ệ ệ ả ộ ộ toàn, s c kh e đ ng, th c v t (APHIS) thu c B Nông nghi p; và C c B o v môi
ườ tr ng (EPA).
C quan Thanh tra đ an toàn, s c kh e th c v t, đ ng v t (APHIS) có
ứ ự ậ ậ ơ ộ ỏ ộ
ả ộ ụ ề ữ ệ ề ẩ ậ ị ả ậ nhi m v đ ra nh ng quy đ nh v nh p kh u rau qu , đ ng v t và các s n
ố ươ ẩ ồ ự ổ ỹ ể ph m có ngu n g c t ng t ự vào lãnh th M ; xây d ng và phát tri n các quy
ự ữ ề ặ ậ ẩ ơ ắ t c trong nh p kh u d a trên nh ng phân tích v nguy c , trong đó đ c bi ệ t
ọ ế ề ả ấ ứ ồ ẩ ồ ố ờ chú tr ng các chi ti ư t v s n ph m và ngu n g c xu t x ; đ ng th i cũng đ a
ướ ơ ệ ề ậ ẩ ậ ẫ ộ ị ra các h ng d n v đánh giá nguy c b nh d ch trong nh p kh u đ ng v t và
ả ẩ ừ ộ ả ộ ệ ậ ẩ ậ ậ các s n ph m t đ ng v t. Nhìn chung, vi c nh p kh u rau qu , đ ng v t và
ố ươ ả ẩ ồ ự ự ồ ả các s n ph m có ngu n g c t ng t ự ấ ủ ph i có s đ ng ý c a APHIS. S ch p
ơ ả ẽ ạ ề ậ ượ ị ườ ậ ệ thu n này s t o đi u ki n c b n cho hàng hóa đ c nh p th tr ỹ ng M .
ả ệ ộ ả ự ế ấ ậ ẩ Các nhà nh p kh u ph i đ trình m t b n xin c p phép tr c tuy n qua H ệ
ẽ ử ụ ố ủ ệ ố ề ẩ ậ ẩ ậ th ng y quy n nh p kh u. Các nhà nh p kh u cũng s s d ng h th ng này
ể ể ả ấ ướ ổ ế đ ki m tra b n xin c p phép tr ữ c đó và thông báo nh ng thay đ i n u có.
C quan Thanh tra và an toàn th c ph m FSIS ch u trách nhi m riêng v đ
ự ệ ẩ ơ ị ề ộ
ủ ứ ầ ả ẩ ạ ồ ị ố an toàn c a các lo i th t gia súc, gia c m, tr ng và các s n ph m có ngu n g c
ự ứ ầ ị ượ ậ ẩ ả ỹ ươ t ng t . Th t gia súc, gia c m và tr ng đ c nh p kh u vào M ph i đáp
ứ ự ủ ề ẩ ạ ầ ỹ ng các yêu c u v an toàn th c ph m c a M . Bên c nh đó, FSIS còn đánh
ệ ố ấ ượ ẩ ề ị ứ ủ ầ giá h th ng tiêu chu n ch t l ố ng v th t gia súc, gia c m, tr ng c a qu c
ư ỹ ẽ ấ ẩ ố ố gia xu t kh u này có gi ng nh M không. Cu i cùng, FSIS s bao quát l ạ i
ể ậ ợ ị ị ạ ộ ế các quy đ nh, lu t pháp sao cho h p lý và sau đó ki m đ nh l i toàn b ; n u h ệ
26
ấ ượ ố ủ ượ ươ ứ ỹ th ng ch t l ố ng c a qu c gia này đ c đánh giá t ớ ng x ng v i M thì s ẽ
ượ ủ ướ ự ậ ẩ đ c chính ph n ệ c này cho phép nh p kh u. Ngoài ra, FSIS còn th c hi n
ấ ượ ủ ầ ị ướ ệ ố đánh giá h th ng ch t l ng th t gia súc, gia c m c a các n ữ c khác và gi a
các n c.ướ
ươ ự ượ ử ụ ể ể ả ị Quá trình t ng t ẩ ệ ố c s d ng đ đánh giá h th ng ki m đ nh s n ph m đ
ộ ướ ứ ể ẩ ả ừ ứ t ủ tr ng c a m t n ẩ c. Đ đáp ng các tiêu chu n an toàn, các s n ph m t ừ
ư ệ ố ể ậ ầ ẩ ị ị ượ ể ị th t, gia c m nh p kh u cũng nh h th ng ki m d ch đ ỳ c ki m tra đ nh k .
ệ ố ừ ể ậ ỹ ị ướ ẩ ạ ỉ M đã th a nh n 34 h th ng ki m d ch n c ngoài là đ t tiêu chu n. Ch các
ứ ầ ẩ ị ừ ượ ở ị ứ ả s n ph m th t, gia c m, tr ng t ơ ở các c s đã đ ậ c ch ng nh n b i d ch v ụ
ớ ượ ể ị ừ ẩ ậ ủ ki m đ nh c a FSIS m i đ ỹ ậ c th a nh n và nh p kh u vào M .
ề ị Các quy đ nh v nhãn mác hàng hóa
ả ậ ọ ỳ ị ướ ẩ ậ Lu t H i quan Hoa K quy đ nh m i hàng hóa n c ngoài khi nh p kh u vào
ữ ế ằ ả ộ ồ ỳ ặ Hoa K ph i ghi rõ m t nhãn hàng b ng ti ng Anh. Nhãn hàng bao g m ch ho c
ể ượ ự ế ợ ủ ế ố ể ề ặ ể ệ ồ bi u t ng ho c có th là s k t h p c a nhi u y u t ố khác th hi n ngu n g c
ả ượ ẩ ủ ầ ở ị ủ ả c a s n ph m. Nhãn hàng ph i đ c ghi đ y đ , rõ ràng ả ễ ấ v trí d th y và ph i
ọ ủ ả ư ẩ ổ ườ ề b n nh chính tu i th c a s n ph m sao cho ng ố i tiêu dùng cu i cùng có th bi ể ế t
ướ ơ ượ ả ề ấ ầ ướ tên n c, n i hàng hóa đ c s n xu t. Ngoài yêu c u v ghi n ấ ứ ủ c xu t x c a
ộ ố ặ ữ ệ ả ấ ặ ệ ị ỏ hàng hóa, m t s m t hàng đòi h i ph i có nh ng d u hi u đ c bi t theo quy đ nh
ư ữ ữ ổ ữ ả ơ ủ c a các c quan qu n lý nh ch không phai, ch n i, ch lõm.
ậ ạ ả ỹ 3.3. Rào c n k thu t t i EU
ấ ượ ề ẩ ị ả ẩ Quy đ nh v tiêu chu n ch t l ng s n ph m
ắ ầ ệ ấ ẩ ồ EU đang b t đ u quá trình đ ng nh t các tiêu chu n trong vi c ban hàng pháp
ậ ề ả ả ứ ỏ ườ ẽ ư lu t v đ m b o s c kh e và an toàn cho ng i tiêu dung. EU đã, đang và s đ a ra
ầ ố ữ ượ ỗ ướ ụ ố nh ng yêu c u t ể i thi u, đ c áp d ng trong toàn kh i; còn m i n c thành viên
ố ớ ề ả ấ ủ ầ ổ ượ đ ấ ứ ả c phép b sung yêu c u đ i v i n n s n xu t c a mình. Tuy nhiên, b t c s n
ứ ẩ ượ ầ ố ể ề ượ ể ị ự ph m nào đáp ng đ c yêu c u t i thi u đ u đ c phép chuy n d ch t do trong
ị ườ ụ ả ẩ ả ộ ộ n i b EU. Các s n ph m tiêu th trên th tr ả ạ ệ ố ng EU ph i đ t h th ng qu n lý
ấ ượ ư ậ ấ ượ ệ ả ố ch t l ng ISO 90002000. Nh v y h th ng qu n lý ch t l ng ISO 90002000
ộ ố ớ ệ ả ấ ấ ầ ắ ố là yêu c u b t bu c đ i v i các doanh nghi p s n xu t mu n xu t hàng hóa sang th ị
27
ườ tr ng EU.
ề ị ườ Các quy đ nh v môi tr ng
ườ ố ế ạ ủ ự ệ ị Chính sách môi tr ng c a EU d a trên các Hi p đ nh qu c t ề , t o n n móng
ề ữ ự ự ể ạ ầ ằ ạ ơ ằ cho s phát tri n b n v ng h n trên ph m vi toàn c u b ng cách t o ra s cân b ng
ữ ưở ế ệ ả ườ ươ ủ ấ gi a tăng tr ng kinh t và b o v môi tr ng. Ch ạ ng trình c a EU nh n m nh
ố ễ ủ ấ ệ ử ề ườ ả ố ứ vi c x lý nguyên nhân g c r c a v n đ môi tr ớ ng, ch không ph i đ i phó v i
ủ ẩ ả ả ộ ị ị ắ ắ ố r c r i khi chúng x y ra. Danh sách s n ph m ch u tác đ ng c a các quy đ nh b t
ồ ừ ề ườ ủ ườ ồ ngu n t chính sách v môi tr ứ ng và ý th c c a ng ệ i tiêu dùng bao g m: d t
ẩ ươ ố ế ế ự ượ ẩ ẩ ả ồ ự may, th c ph m t ẩ i s ng, th c ph m ch bi n, d ỗ c ph m, đ da, s n ph m g ,
ề ậ ư ề ả ạ ấ ả ơ c khí, khoáng s n… Trong đó, chính sách đ c p các v n đ nh y c m nh hàm
ụ ễ ấ ấ ướ ạ ệ ượ l ng ch t ph gia, bao bì, hóa ch t, ô nhi m n c và không khí, c n ki ồ t ngu n
ể tài nguyên không th tái sinh.
ề ị ườ ệ ố ủ ể ấ Quy đ nh v môi tr ặ ng c a EU r t nghiêm ng t. Có th nói, h th ng quy
ẩ ườ ố ớ ủ ơ ỉ ị đ nh và tiêu chu n môi tr ả ấ ng c a EU đ i v i hàng hóa là hoàn ch nh h n c , r t
ự ệ ẽ ặ ườ ố ớ ầ ch t ch , khó th c hi n. Ng i tiêu dùng EU có nhu c u ngày càng cao đ i v i các
ệ ả ẩ ạ ườ ả s n ph m s ch, b o v môi tr ng
ự ệ ệ ươ ằ Hi n EU đang th c hi n Ch ng trình ụ Nhãn sinh thái (EcoLabel), nh m m c
ể ệ ẩ ả ườ ủ ụ ươ tiêu phát tri n các s n ph m thân thi n môi tr ng. M c đích c a ch ng trình này
ằ ạ ự ự ẩ ả ượ nh m mang l ọ i cho khách hàng s l a ch n khi mua các s n ph m đ c thi ế ế t k ,
ể ượ ủ ỏ ế ấ ờ ả s n xu t, đóng gói bao bì có th đ c h y b khi k t thúc vòng đ i theo cách không
ưở ế ườ ươ ạ ồ ả làm nh h ng đ n môi tr ng. Các ch ng trình Nhãn sinh thái t i EU bao g m:
ư ộ ẩ ẩ ồ ặ ả Nhãn cho s n ph m vô c : ả ơ g m 14 nhóm s n ph m nh b t gi ệ t, bóng đi n,
ặ ấ ủ ạ ử ấ máy gi t, gi y copy, t l nh, giày dép, máy tính cá nhân, gi y ăn, máy r a bát,
ệ ả ườ ệ ẩ ả ơ ướ ử ấ máy làm màu đ t, n m tr i gi ng, s n và vecni, s n ph m d t, n c r a bát.
ẩ ử ụ ấ ẩ ậ ậ ấ ả Các nhà s n xu t, nh p kh u s d ng d u xác nh n Tiêu chu n Môi tr ườ ng
ệ ượ ử ụ ơ ở ệ ả châu Âu trên c s tình nguy n. Chi phí tr cho vi c đ c s d ng Nhãn sinh
ủ ả ố ớ ụ ẩ ộ ệ thái châu Âu ph thu c vào doanh thu c a s n ph m đ i v i doanh nghi p
ấ ả ổ ở ể ẩ ẩ ậ ả ố nh p kh u hay s n xu t s n ph m đó và có th thay đ i các qu c gia thành
28
viên.
Nhãn cho th c ph m có ngu n g c h u c :
ữ ự ẩ ố ồ ươ ộ ơ thu c Ch ự ng trình Nhãn th c
ố ữ ơ ượ ẩ ồ ủ ả ụ ượ ả ph m có ngu n g c h u c , đ c áp d ng cho nông th y s n đ ấ c s n xu t
ẩ ừ ậ ố ướ ự ể ẩ trong kh i EU và nh p kh u t các n c đang phát tri n. Nhãn th c ph m có
ọ ổ ử ụ ơ ấ ữ ẩ ả ố ồ ợ ạ ngu n g c h u c c p cho s n ph m không s d ng hóa h c t ng h p, h n
ế ố ệ ự ử ụ ả ậ ố ọ ườ ch t i đa s d ng phân hóa h c và thu c b o v th c v t, tăng c ng s ử
ệ ẩ ạ ạ ả ằ ẩ ụ d ng phân vi sinh nh m t o ra s n ph m nông nghi p đ t tiêu chu n an toàn
ự ệ ả ẩ ườ ễ ấ ồ ố th c ph m và b o v môi tr ng (ch ng thoái hóa đ t, ô nhi m ngu n n ướ c,
ễ ữ ự ủ ô nhi m không khí và gìn gi s trong lành c a vùng nông thôn).
ệ ả ẩ ượ ả ươ ơ S n ph m nông nghi p đ ấ c s n xu t theo ph ữ ng pháp h u c (ph ươ ng
ấ ạ ữ ệ ẩ ả ả ườ ả pháp s n xu t s ch) là nh ng s n ph m có tính b o v môi tr ng cao, thân
ệ ườ ố ả ạ ọ ớ thi n v i môi tr ng; các lo i phân hóa h c, thu c b o v th c v t đ ệ ự ậ ượ ạ c h n
ố ườ ữ ơ ử ụ ừ ố ế ử ụ ch s d ng t i đa; tăng c ng s d ng phân vi sinh và thu c tr sâu h u c .
ư ệ ả ẩ ượ ả ấ Tuy hi n nay ch a có nhãn chung cho các s n ph m đ c s n xu t theo
ươ ư ữ ệ ấ ơ ố ph ng pháp h u c nh ng các qu c gia thành viên có các d u hi u khác
ụ ể ề Ủ ả ị ẩ nhau; y ban Châu Âu đã có quy đ nh c th v dán nhãn cho các s n ph m
ươ ấ ả s n xu t theo ph ữ ơ ng pháp h u c .
Chi n d ch qu n áo s ch (Clean Clothes CampaignCCC)
ế ạ ầ ị ướ ớ h ng t ệ ả i vi c c i
ề ệ ệ ệ ầ ặ ạ thi n đi u ki n làm vi c trong ngành may m c trên ph m vi toàn c u. Qua
ế ị ườ ượ ứ ậ ạ chi n d ch này, ng i tiêu dùng EU đã nâng cao đ ự c nh n th c, t o áp l c
ử ố ụ ứ ề ẩ ộ bu c các Công ty áp d ng ngay các tiêu chu n v hành vi ng x t t, trong đó
ử ụ ề ề ẻ ệ ấ ả ả ồ ộ ệ bao g m các đi u kho n c m s d ng lao đ ng tr em và c i thi n đi u ki n
ứ ệ ế ặ ả ạ ộ lao đ ng. Các doanh nghi p ph i chú ý đ n đ o đ c kinh doanh ho c tuân th ủ
ệ ầ ộ ươ ẳ ạ ẩ các yêu c u theo tiêu chu n trách nhi m xã h i hay th ở ng m i bình đ ng. B i
ấ ượ ệ ẩ ỉ ị ậ v y, doanh nghi p không ch b đánh giá theo tiêu chu n ch t l ng hay giá c ả
ố ớ ẩ ộ ộ ứ ộ ả s n ph m mà còn theo m c đ tác đ ng đ i v i xã h i.
ố ớ ề ể ể ồ ị ị ị ả bao g m quy đ nh v ki m tra thú ý Quy đ nh ki m d ch đ i v i nông s n
ủ ả ế ế ẩ ị ườ ớ v i th t gia súc, gia c m, th y s n; liên quan gián ti p đ n môi tr ng do m t s ộ ố
29
ế ế ả ồ ưở ế ườ khâu trong quy trình nuôi tr ng, ch bi n có nh h ng đ n môi tr ng sinh thái.
ề ị ượ ừ ố ố ả ụ ẩ m c đích là Quy đ nh v hàm l ng thu c tr sâu t i đa trong s n ph m
ườ ỉ ả ứ ỏ ồ ị ệ ả b o v môi tr ệ ứ ng, vì s c kh e công đ ng. Quy đ nh này không ch b o v s c
ỏ ệ ườ ấ ả kh e con ng ườ ở ướ ả n c s n xu t mà còn b o v ng i i tiêu dùng ở ị ườ th tr ậ ng nh p
kh u.ẩ
ế ả ố ớ ề ả ị ẩ ban hành nhi u quy Các quy đ nh đ i v i bao bì, ph th i bao bì s n ph m
ấ ộ ị ế ả ề ả ả ả ụ ị đ nh v qu n lý bao bì và ph th i, áp d ng chung cho c hàng s n xu t n i đ a và
ụ ể ố ượ ư ể ả ậ ẩ ượ hàng nh p kh u. C th nh : ph i có th tích, s l ọ ng, tr ng l ấ ỏ ng nh nh t;
ứ ộ ả ụ ồ ấ ệ ử ụ ế ặ ả ưở ch t li u ph i tái s d ng ho c ph c h i, tái ch có m c đ nh h ấ ấ ng th p nh t
ườ ượ ấ ộ ủ ể ả ở ế đ n môi tr ng; không đ c khó tiêu h y, gi m thi u ch t đ c khi tr thành ph ế
ả ả ứ ả ỏ ườ ả th i; quá trình SX ph i b o đ m s c kh e, an toàn cho ng ộ i lao đ ng…
ậ ạ ỹ ậ ả ả 1.1. Rào c n k thu t t i Nh t B n
ị ườ ậ ấ ượ ề ắ ỏ ả ẩ ả Nh t B n là th tr ng luôn đòi h i kh t khe v ch t l ng s n ph m hàng
ấ ượ ẩ ủ ộ ạ ị ườ hóa. Tiêu chu n ch t l ng và đ an toàn c a hàng hóa t i th tr ả ậ ng Nh t B n
ườ ẽ ơ ầ ặ ơ ớ ườ ẩ th ng cao h n và ch t ch h n so v i yêu c u thông th ố ng và tiêu chu n qu c
ườ ướ ế ị ự ư ế t . Ng i tiêu dùng n ấ c này có thói quen đ a ra quy t đ nh mua hàng d a vào d u
ấ ượ ự ả ấ ượ ề ả ậ ọ ộ ch t l ng trên bao bì, vì h coi đó là s đ m b o đ tin c y v ch t l ng hàng
hóa.
ệ ớ ố ậ ả ệ ế ể ấ ẩ Các doanh nghi p làm vi c v i đ i tác Nh t B n cho bi t, đ xu t kh u thành
ị ườ ế ố ậ ả ỉ ầ ọ ỉ công sang th tr ng Nh t, các y u t quan tr ng hàng đ u là ph i t m , quan tâm
ế ấ ủ ả ấ ượ ẩ ả ả ỏ ả ế ừ đ n t ng chi ti t nh nh t c a s n ph m, b o đ m ch t l ẩ ng s n ph m và giao
ụ ể ữ ữ ạ ờ ố ị ậ hàng đúng th i gian. C th , qu c gia này đã có nh ng quy đ nh, nh ng đ o lu t
ặ ể ả ứ ả ả ẩ ồ ngày càng nghiêm ng t đ đ m b o các ngu n cung ng s n ph m an toàn và làm
ủ ố rõ các m i quan tâm c a khách hàng.
ệ ố ấ ượ ệ ấ ậ ả ạ ề ạ ồ ị T i Nh t B n hi n nay, h th ng d u ch t l ng g m nhi u lo i, quy đ nh
ư ứ ề ậ ấ ạ ượ ử ụ cho nhi u lo i hàng hóa khác nhâu, nh ng có 2 d u ch ng nh n đ c s d ng ph ổ
ế ấ ứ ệ ậ ả ấ ậ ứ ấ D u ch ng nh n công nghi p Nh t B n (JIS) bi n nh t là ậ và D u ch ng nh n
ậ ả ệ nông nghi p Nh t B n (JAS).
D u ch ng nh n công nghi p Nh t B n (JIS)
ậ ả ứ ệ ậ ấ ượ đ ụ c áp d ng cho t ấ ả ả t c s n
30
ừ ữ ệ ẩ ả ả ẩ ượ ụ ph m công nghi p và khoáng s n, tr nh ng s n ph m đ c áp d ng các tiêu
ư ượ ẩ ợ ơ ằ ự ẩ ẩ ọ chu n chuyên ngành nh d c ph m, phân hóa h c, s i t t m, th c ph m và
ệ ả ẩ ượ ậ ề ẩ ị các s n ph m nông nghi p khác đ c quy đ nh trong Lu t v Tiêu chu n hóa
và dán nhãn các nông lâm s n.ả
D u ch ng nh n tiêu chu n nông nghi p Nh t B n (JAS)
ậ ả ứ ệ ẩ ấ ậ ả ồ ẩ g m các s n ph m
ủ ả ế ế ự ầ ẩ ỡ ế ế ồ ố đ u ng, th c ph m ch bi n, d u ăn và m , các nông lâm th y s n ch bi n
ự ệ ả ẩ ậ ậ ậ ở ị (đ c quy đ nh b i Lu t Tiêu chu n nông nghi p Nh t B n – lu t JAS). Các
ả ả ẩ ẩ ượ ả ướ tiêu chu n JAS bao quát c s n ph m đ ấ c s n xu t trong n ả c và các s n
ả ấ ẩ ẩ ậ ố ượ ấ ượ ph m nh p kh u. Các nhà s n xu t mu n đ c dán nhãn ch t l ng JAS lên
ủ ả ẩ ả ổ ứ ể ị ọ các s n ph m c a h thì ph i thông qua t ấ ch c giám đ nh đ đánh giá ch t
ủ ượ l ng c a hàng hóa đó.
ấ ượ ậ ấ ở ả ậ ứ Các d u ch ng nh n ch t l ng khác: ngoài ra ề Nh t B n còn có nhi u
ạ ấ ấ ượ ứ ậ ượ ử ụ lo i d u ch ng nh n ch t l ng khác đ ư c s d ng nh :
ấ ượ ấ ấ ủ ả ộ ồ ẩ ả + D u Q: ph n ánh ch t l ng và đo đ đ ng nh t c a s n ph m (th ườ ng
ệ ầ ả ườ dùng cho hàng d t may, qu n áo, khăn tr i gi ng);
ấ ượ ấ ế ế ị ụ ả + D u G: ph n ánh ch t l ng thi t k , d ch v sau khi bán hàng (dùng cho
ồ ủ ư ả ẩ ả ế ị ồ ồ ố các s n ph m nh máy nh, đ th y tinh, thi ả t b , đ văn phòng, đ g m, s n
ẩ ấ ộ ph m n i th t)
ắ ả ấ ộ ộ ườ ử ụ + D u S: ph n ánh đ an toàn (có tính b t bu c), th ả ng s d ng cho các s n
ụ ể ụ ụ ẻ ẩ ồ ph m là hàng hóa dành cho tr em, đ dùng gia d ng, d ng c th thao;
ắ ả ấ ộ ộ ườ + D u SG: ph n ánh đ an toàn (có tính b t bu c), th ả ng dùng cho các s n
ạ ạ ẩ ẩ ồ ấ ph m xe đ p đi, xe đ y, n i áp su t, mũ đi xe đ p, mũ bóng chày…
ấ ượ ặ ấ ả ố + D u SIF: ph n ánh hàng may m c có ch t l ng t t, dùng cho hàng may
ụ ữ ư ụ ẩ ả ặ ầ m c nh qu n áo nam n , áo khoác, ba lô và các s n ph m ph c v cho th ể
thao.
ấ ượ ặ ả ấ ố ả + D u Len: ph n ánh hàng may m c có ch t l ng t ẩ t, dùng cho s n ph m
ệ ấ ả ầ ồ ợ s i len, qu n áo len nguyên ch t, đ len đan, th m, hàng d t kim có trên 99,7%
31
len m i.ớ
Ngoài ra, C c Môi tr
ụ ườ ế ậ ả ườ ng Nh t B n khuy n khích ng ử ụ i tiêu dùng s d ng
ả ẩ ạ ườ ộ ị ả ẩ ả các s n ph m không làm h i môi tr ẩ ng sinh thái (s n ph m n i đ a và s n ph m
ẽ ượ ấ ế ả ả ậ ẩ ẩ ả ộ nh p kh u). Các s n ph m s đ c c p d u ấ “Ecomark” n u đ m b o m t trong
ư ử ụ ễ ẩ ẩ ả ườ các tiêu chu n nh : s d ng s n ph m không gây ô nhi m môi tr ng/mang l ạ i
ề ợ ườ ử ụ ấ ả ạ ạ nhi u l i ích cho môi tr ng; ch t th i sau khi s d ng không gây h i/gây h i ít;
ệ ả ệ ể ẩ ườ ả s n ph m đóng góp đáng k vào vi c b o v môi tr ng theo các cách không đ ượ c
ề ậ ở đ c p trên.
ở ấ ượ ề ầ ậ ả ộ ố ể Có th nói, Nh t B n có nhi u d u ch t l ng khác nhau; m t s do c ơ
ộ ố ủ ặ ổ ứ ẩ ặ ị quan Chính ph đ t ra, m t s do các t ch c giám đ nh đ t ra. Các tiêu chu n mang
ậ ả ở ậ ế ậ ỹ ề tính hành chính – k thu t do Nh t B n đ ra là khá cao. B i v y n u hàng hóa đáp
ứ ượ ả ả ạ ẩ ậ ở ng đ c các tiêu chu n Nh t B n hoàn toàn có kh năng c nh tranh các th ị
ườ tr ng khác.
ậ ệ ề ể ộ ự ẩ ị ị ậ ự ậ Lu t v sinh th c ph m và Lu t Các quy đ nh v ki m d ch đ ng th c v t:
ự ậ ề ệ ể ậ ố ị ễ ch ng các b nh truy n nhi m, Lu t ki m d ch th c v t.
Ớ Ộ Ộ Ủ Ả Ạ Ậ Ấ Ỹ III. TÁC Đ NG C A RÀO C N K THU T T I HO T Đ NG XU T
Ộ Ố Ế Ậ Ạ Ẩ Ệ Ị Ả NH P KH U T I VI T NAM VÀ M T S KI N NGH , GI I PHÁP.
ậ ớ ủ ộ ả ỹ ẩ ủ ạ ộ ấ ậ 1. Tác đ ng c a rào c n k thu t t i ho t đ ng xu t nh p kh u c a Vi ệ t
Nam
ẩ ươ ố ế ạ ệ ở ộ ả ả Thúc đ y th ng m i qu c t giúp Vi ấ t Nam m r ng kh năng s n xu t,
ả ưở ế ệ kh năng tiêu dùng và tăng tr ng kinh t ệ , tuy nhiên hi n nay các doanh nghi p
ệ ả ả ậ ặ ả ỹ ưở Vi ữ t Nam vãn đang g p ph i nh ng rào c n k thu t gây nh h ng không nh t ỏ ớ i
ạ ộ ậ ẩ ấ ho t đ ng xu t nh p kh u.
ổ ủ ề ộ ố ứ ứ Trong khuôn kh c a đ tài nghiên c u, nhóm nghiên c u xin nêu m t s tác
ậ ả ủ ỹ ưở ớ ẩ ủ ạ ộ ậ ấ ệ ả ộ đ ng c a rào c n k thu t nh h ng t i ho t đ ng xu t nh p kh u c a Vi t Nam
ộ ố ặ ủ ự ị ườ ấ ớ ố ớ đ i v i m t s m t hàng ch l c, xu t sang các th tr ậ ư ỹ ng l n nh M , EU, Nh t
B n.ả
32
ố ớ ệ 1.1. Đ i v i hàng d t may
ủ ự ủ ệ ẩ ấ ộ ố ệ Ngành d t may là m t trong b n nhóm hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam
ụ ậ ế ươ ố ề ẻ vì đã t n d ng đ ượ ợ c l i th t ng đ i v nhân công giá r ; trong các th tr ị ườ ng
ị ườ ệ ấ ẩ ỳ ấ xu t kh u hàng d t may, Hoa K và EU là th tr ọ ng quan tr ng nh t.
ệ ấ ẩ ỳ ệ ườ Khi xu t kh u sang Hoa K , các doanh nghi p Vi t Nam th ế ng chú tâm đ n
ấ ượ ế ạ ủ ị ạ h n ng ch mà ít quan tâm đ n ch t l ỳ ng và các quy đ nh khác c a Hoa K .
ệ ỳ ề ặ ấ Nguyên nhân là do: hàng Vi t Nam vào Hoa K đ u là gia công ho c xu t qua n ướ c
ứ ế ị ườ ặ ườ ướ ề th ba (chi m 70% giá tr ); ng i đ t hàng th ng đánh giá tr ả c v kh năng đáp
ứ ủ ệ ơ ệ ữ ườ ậ ợ ng đ n hàng c a doanh nghi p Vi t Nam do có nh ng tr ng h p nh n đ ượ ơ c đ n
ồ ị ủ ứ ượ hàng r i b h y vì không đáp ng đ ỳ ủ c TBT c a Hoa K .
ệ ệ ệ ả ố ề ề ữ ấ Hi n hàng d t may Vi ặ ớ t Nam đang ph i đ i m t v i nh ng v n đ v TBT
ư ỳ ủ c a Hoa K và EU nh :
H th ng ISO 9000: đòi h i các doanh nghi p xu t kh u ph i đ u t
ệ ố ệ ấ ẩ ỏ ả ầ ư ề ơ v c
ự ủ ả ả ả ậ ấ ộ ỹ ấ ộ ở ậ s v t ch t – k thu t cùng đ i ngũ cán b qu n lý có đ năng l c và đ m b o ch t
ả ướ ả ệ ả ạ ẩ ớ ượ l ẩ ng s n ph m; c n c m i có kho ng 30 doanh nghi p đ t tiêu chu n Iso 9000
ệ ệ ạ ắ (may 10, Vi t Th ng, Thăng Long, Nhà Bè…), 7 doanh nghi p đ t Iso 14000, 5
ứ ệ ệ ả ạ ẩ doanh nghi p đ t tiêu chu n SA 8000 và không có doanh nghi p nào đáp ng c ba
ẩ tiêu chu n trên;
ầ ấ ắ ề ệ ệ ả ỳ ồ Hoa K yêu c u r t g t gao v ngu n nguyên li u hàng d t may, ph i trình
ề ấ ượ ấ ứ ề ệ ồ ượ đ c các xu t x rõ ràng v ch t l ố ủ ng, v ngu n g c c a nguyên li u.
Quy đ nh đ m b o không gây tác h i x u đ i v i môi tr
ố ớ ạ ấ ả ả ị ườ ề ng. Nhi u lô hàng
ệ ế ủ ế ầ ợ ị ủ c a Vi t Nam không h p quy cách và b yêu c u tái ch ch y u liên quan t ớ ấ i v n
ợ ề đ nhãn mác không phù h p.
ố ớ ặ ầ 1.2. Đ i v i m t hàng gi y dép
ể ượ ứ ả ậ ủ ị ườ ả ỳ Kh năng đáp ng đ v ỹ t qua rào c n k thu t c a th tr ng Hoa K và EU
ệ ệ ặ ặ ậ ơ ỳ ủ c a m t hàng giày dép th m chí còn kém h n m t hàng d t may. Hi n nay, Hoa K ,
ự ế ệ ầ ậ ồ ợ ớ ỉ ố EU ch ký h p đ ng nh p hàng gi y dép tr c ti p v i các doanh nghi p 100% v n
ạ ệ ệ ướ ướ n c ngoài t i Vi t Nam, còn các doanh nghi p trong n ỉ ự ầ c thì đa ph n ch th c
ệ ạ ủ ứ ệ hi n gia công l i. Nguyên nhân do quy mô c a doanh nghi p không đáp ng đ ượ c
33
ữ ứ ủ ơ ớ ỳ ượ ẩ nh ng đ n hàng l n c a Hoa K , EU và không đáp ng đ ấ c các tiêu chu n ch t
ố ớ ề ệ ả ầ ả ẩ ộ ượ l ng s n ph m và các yêu c u v trách nhi m đ i v i xã h i và qu n lý môi
ườ tr ng.
ậ ệ ả ặ ấ ệ ự ả ặ ưở V t li u s n xu t, đ c bi t là da ho c nh a có liên quan và nh h ự ng tr c
ế ế ướ ế ườ ả ấ ườ ti p đ n tr c h t là ng i s n xu t và sau đó là ng i tiêu dùng; song các doanh
ụ ệ ệ ệ ẩ ậ ộ ồ ị ể nghi p hi n nay b ph thu c ngu n nguyên li u nh p kh u, khó khăn trong ki m
ấ ượ ệ ả ầ ưở ấ ượ ế ẩ soát ch t l ng nguyên li u đ u vào, nh h ng đ n ch t l ng thành ph m.
ư ề ệ ệ ộ ị ủ Các doanh nghi p ch a xác đ nh các r i ro v an toàn v sinh lao đ ng cho
ườ ể ề ừ ủ ữ ệ ể ộ ng i lao đ ng c a mình đ đ ra nh ng bi n pháp ki m soát và phòng ng a có
ụ ệ ể ệ ể th . Các bi n pháp mang tính chuyên môn cao áp d ng cho vi c ki m soát an toàn
ạ ộ ệ ả ộ ấ ệ v sinh lao đ ng cho ho t đ ng s n xu t công nghi p nói chung và ngành công
ệ ầ nghi p da gi y nói riêng.
ả ạ ườ ư ượ ệ ả Ho t đông qu n lý môi tr ng cũng ch a đ ấ c các doanh nghi p s n xu t
ạ ộ ế ầ ế ệ gi y da chú ý thích đáng. Các doanh nghi p ti n hành các ho t đ ng liên quan đ n
ườ ủ ế ứ ặ ầ ầ môi tr ng ch y u là đáp ng các yêu c u pháp lý ho c các yêu c u khác mang
ộ ừ ả ơ ướ ệ ắ tính b t bu c t phía các c quan qu n lý nhà n ư c. Trong doanh nghi p cũng ch a
ệ ố ả ườ ậ ấ ố ộ có h th ng qu n lý môi tr ng th ng nh t và cũng không có b ph n chuyên trách
ề ấ ườ ư ư ệ ề ặ ề v các v n đ môi tr ng. Nhi u doanh nghi p còn ch a quan tâm ho c ch a bi ế t
ệ ố ỉ ề ứ ế ả các h th ng qu n lý này. Trong khi đó, n u không có ch ng ch v SA 8000, ISO
ẽ ự ứ ế ấ ỳ ả 9000, ISO 14000 do bên th ba c p thì các công ty Hoa K , EU s tr c ti p kh o
ưở ườ ệ ủ ề ệ ườ ượ sát nhà x ng, môi tr ng và đi u ki n làm vi c c a ng ộ i lao đ ng có đ c chú
ệ ấ ầ ọ tr ng hay không. Chính vì các yêu c u này, các doanh nghi p r t khó khăn chen chân
ự ế ị ườ tr c ti p vào th tr ỳ ng Hoa K .
ố ớ ặ ả 1.3. Đ i v i m t hàng nông s n
ị ự ể ữ ặ ắ ả ộ ấ ủ Nông s n là m t trong nh ng m t hàng ch u s ki m soát g t gao nh t c a
ả ưở ự ứ ế ỏ ườ ự ế FDA vì nó có nh h ế ng tr c ti p đ n s c kh e ng i tiêu dùng. Th c t , nói
ả ệ ứ ượ ấ ượ ề ầ chung hàng nông s n Vi t Nam không đáp ng đ c yêu c u v ch t l ả ng s n
ả ướ ữ ẩ ộ ủ ế ượ ả ph m. M t trong nh ng nguyên nhân là nông s n n c ta ch y u đ c s n xu t t ấ ừ
ả ượ ữ ệ ồ ồ ế ạ ượ ọ nh ng cánh đ ng tr ng tr t phân tán, di n tích, s n l ng h n ch và đ c gieo
34
ấ ượ ề ằ ồ ố ồ ư ế ẫ ố tr ng b ng nhi u ngu n gi ng khác nhau, ch t l ng gi ng ch a cao, d n đ n đ ộ
ề ủ ấ ượ ư ả ị ạ ả ấ ồ đ ng đ u c a nông s n ch a cao, ch t l ế ẩ ng nông s n xu t kh u cũng b h n ch .
ầ ớ ẩ ở ạ ấ ả ộ M t nguyên nhân khác là ph n l n nông s n xu t kh u ộ ả d ng thô và trình đ b o
ủ ả ấ ấ ả ế qu n nông s n còn th p; th p theo đánh giá c a các chuyên gia kinh t , trái cây, rau
ị ườ ữ ẩ ả ấ ả ặ qu hay nh ng m t hàng nông s n khi xu t kh u vào th tr ề ỳ ng Hoa K và EU đ u
ư ị ướ v ng vào các quy đ nh nh sau:
Quy đ nh v ISO 9000 và ISO 14000 liên quan đ n quy đ nh an toàn v sinh
ề ế ệ ị ị
ự ề ấ ả ẩ ẩ ẩ ự th c ph m. Nhi u lô hàng nông s n th c ph m khi xu t kh u vào Hoa K b gi ỳ ị ữ
ử ủ ả ỳ ườ ị ạ ở l i các c ng và trung tâm kh trùng c a Hoa K . Trái cây th ẩ ễ ng b nhi m khu n,
ữ ả ặ ạ ượ ượ ứ còn nh ng m t hàng nông s n khác l i có hàm l ng vi sinh v t m c cho phép.
ặ ệ ự ậ ỳ ư ế ể ộ ị ị M t khác, Vi ệ t Nam và Hoa K ch a ký k t Hi p đ nh ki m d ch đ ng th c v t, do
ỳ ặ ấ ề ế ả ơ ả đó, nông s n vào Hoa K g p r t nhi u khó khăn do không có c ch pháp lý b o
ế ữ ị ữ ạ ộ ơ ỳ ẽ ả ế ệ v . H n th n a, n u m t lô hàng b gi l i thì h i quan Hoa K s thông báo trên
ự ủ ệ ệ ẩ ạ toàn liên bang tên c a doanh nghi p đã vi ph m an toàn v sinh th c ph m và
ẽ ị ể ứ ầ ữ ắ ơ ỹ ế nh ng lô hàng sau s b ki m tra g t gao, k càng h n m c c n thi t.
ề ớ ố ớ ệ ề ấ ấ ấ ẩ V n đ nhãn sinh thái cũng là v n đ m i đ i v i doanh nghi p xu t kh u
ị ườ ả ỳ ấ ệ ệ ư ề nông s n sang th tr ng Hoa K . R t ít doanh nghi p Vi t Nam đ u ch a đăng ký
ố ớ ị ườ ấ nhãn sinh thái đ i v i hàng hóa xu t vào th tr ỳ ng Hoa K .
ỳ ầ ẩ ả ặ ế ứ ả ấ Các m t hàng nông s n xu t kh u vào Hoa K c n thi ậ t ph i có ch ng nh n
ớ ượ ườ ỹ ấ ậ HACCP thì m i đ c ng i tiêu dùng M ch p nh n.
D l
ư ượ ấ ố ưở ệ ự ậ ả ố ng ch t kháng sinh, thu c tăng tr ấ ng, thu c b o v th c v t là v n
ấ ượ ề ấ ề đ còn nhi u bàn cãi trong ch t l ỳ ẩ ng hàng xu t kh u sang Hoa K .
ữ ể ế ầ ắ ố ổ ộ ủ Thu c bi n đ i gien cũng là m t trong nh ng yêu c u ki m tra g t gao c a
ỳ ố ớ ẩ ả ậ Hoa K đ i v i hàng hóa nông s n nh p kh u.
ả ạ ượ ố ớ ậ ầ ẩ ẩ ấ ỹ 2. Các tiêu chu n k thu t c n ph i đ t đ c đ i v i hàng xu t kh u Vi ệ t
Nam
ệ ẩ ậ ị ị ễ ỹ 2.1. Các tiêu chu n, quy đ nh k thu t, an toàn v sinh d ch t
ả ấ ộ ượ ố ớ ủ ấ ẩ Đây là m t rào c n r t khó v t qua đ i v i hàng hóa xu t kh u c a Vi ệ t
ế ớ ệ ệ ấ ạ ớ ố Nam. Trong đó khó khăn và h n ch l n nh t hi n nay là vi c đ i phó v i các quy
35
ậ ố ớ ủ ự ẩ ặ ấ ẩ ỹ ồ ị đ nh và tiêu chu n k thu t đ i v i ba nhóm m t hàng xu t kh u ch l c g m:
ả ả ị ườ ủ ệ ả ỹ hàng d t may, hàng da giày và hàng th y h i s n sang th tr ậ ng M , Nh t B n và
EU.
ủ ệ ệ ẩ ấ ệ Hàng d t may và da giày xu t kh u v a các doanh nghi p Vi t Nam sang th ị
ườ ứ ỹ ượ ấ ượ ứ ỉ tr ả ng M ph i đáp ng đ ẩ c tiêu chu n ch t l ng ch ng ch ISO 9000, tiêu
ệ ả ẩ ẩ ố ườ ệ ố ẩ chu n ch ng cháy, tiêu chu n b o v môi tr ng và h th ng tiêu chu n trách
ệ ệ ệ ả ấ ẩ ộ nhi m xã h i (SA8000). Tiêu chu n WRAP – trách nhi m s n xu t hàng d t may
ề ệ ệ ứ ự ầ ầ ớ ỏ ả toàn c u v i yêu c u cao v vi c b o v s c kh e và s an toàn cho ng ườ ử i s
ả ả ủ ủ ệ ị ườ ẩ ấ ậ ả ụ d ng. Hàng th y h i s n c a Vi t Nam xu t kh u sang th tr ng Nh t B n, M ỹ
ặ ớ ả ố ế ứ ự ệ ẩ ắ ẩ và EU cũng ph i đ i m t v i cá tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m h t s c kh t
ự ậ ư ể ệ ệ ộ ị khe nh HACCP, bi n pháp v sinh và ki m d ch đ ng th c v t SPS.
ệ ề ẩ ả ậ ỹ ệ Rào c n k thu t này đã làm cho nhi u doanh nghi p xuát kh u Vi t Nam b ỏ
ị ườ ư ỹ ở ộ ể ậ ề ậ ố ầ d n th tr ấ ng truy n th ng giá cao nh M , Nh t, EU đ t p trung m r ng xu t
ị ườ ẩ ơ ở ễ ướ ố kh u sang th tr ng d tính h n các n c ASEAN, Brazil, Trung Qu c…
ế ế ẩ ả ấ ị ườ 2.2. Các tiêu chu n ch bi n và s n xu t theo quy đ nh môi tr ng
ẩ ủ ế ả ệ ẩ ấ ầ ệ ị ườ Hi n nay h u h t s n ph m xu t kh u c a Vi t Nam sang cá th tr ng khó
ư ỹ ứ ề ả ượ ẩ ị tính nh M , EU… đ u ph i đáp ng đ c các tiêu chu n sinh thái theo quy đ nh,
ỏ ố ớ ề ứ ườ ử ụ ễ ườ an toàn v s c kh e đ i v i ng i s d ng và không gây ô nhi m môi tr ng trong
ạ ộ ủ ề ấ ẩ ấ ớ ả s n xu t. Chính đi u này đã gây khó khăn l n trong ho t đ ng xu t kh u c a các
ụ ữ ệ ệ ẩ ả ưở ế doanh nghi p vì vi c áp d ng nh ng tiêu chu n này nh h ả ng đ n chi phí s n
ứ ạ ủ ả ẩ ấ ộ xu t, tăng giá thành và do đó tác đ ng đên s c c nh tranh c a s n ph m. Đây là
ậ ủ ấ ớ ữ ệ ấ ỏ nh ng hic phí r t l n, thêm vào đó là pháp lu t c a Vi ẻ t Nam còn đang r t l ng l o
ử ạ ạ ị ườ trong các quy đ nh x ph t vi ph m môi tr ng
ầ ề 2.3. Các yêu c u v nhãn mác
ệ ệ ệ ề ặ ầ Các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay đang g p khó khăn v yêu c u nhãn mác
ị ườ ẩ ẩ ư ỹ ậ ẩ ấ ố ớ ả đ i v i s n ph m xu t kh u mà các th tr ng nh p kh u khó tính nh M , EU,
ậ ả ặ ệ ả ả ự ủ ẩ ả ặ ư Nh t B n đ a ra đ c bi t là m t hàng th c ph m và th y h i s n ph i ghi rõ nhãn
ụ ứ ư ả ơ ồ ầ ủ đ y đ theo danh m c do c quan ch c năng đ a ra bao g m: ph i có nhãn dán phía
ơ ễ ứ ấ ặ ấ ộ bên ngoài, n i d nhìn th y nh t trên các thùng ch a ho c bao bì, n i dung trên nhãn
ấ ứ ơ ả ạ ử ụ ử ụ ấ ả ẩ ả ẩ ồ bao g m: tên s n ph m, xu t x , n i s n xu t, h n s d ng, s n ph m s d ng có
36
ể ố ươ ố ượ ả ả ạ ố th ăn s ng hay không, ph ng pháp b o qu n, kh i l ng, mã s , mã v ch, thành
ầ ị ưỡ ẩ ủ ầ ớ ấ ệ ph n, giá tr dinh d ng. Trong khi đó ph n l n hàng hóa xu t kh u c a Vi t nam
ư ủ ề ả ặ ầ ạ ầ ộ ấ ề đ u ch a đ t các yêu c u v nhãn mác m t cách đ y đ . Các m t hàng s n xu t
ướ ấ ứ ờ ạ ề ế ả ả ả ờ ố trong n ấ ồ c đ u thi u th i h n b o qu n, ngu n g c xu t x , th i gian s n xu t,
ử ụ ờ th i gian s d ng….
ầ ề 2.4. Các yêu c u v đóng gói bao bì
ị ườ ệ ướ ị ườ ẩ ớ ủ ấ Hi n nay, th tr ng các n ể c phát tri n là th tr ng xu t kh u l n c a Vi ệ t
ẽ ề ữ ư ề ầ ả ặ ị ẩ Nam đ u đ a ra nh ng quy đ nh ch t ch v yêu c u đóng gói bao bì s n ph m
ấ ệ ư ớ ạ ộ ố ể ấ nh : Ch t li u bao bì đóng gói gi i h n trong m t s ch t cho phép, có th tái sinh
ử ụ ự ả ả ả ưở ấ ượ ế và tái s d ng, bao bì nh a phai đ m b o không nh h ng đ n ch t l ả ng s n
ự ạ ẩ ộ ượ ử ụ ph m… EU đã ban hành m t danh sách các lo i bao bì nh a d c phép s d ng,
ạ ậ ệ ộ ử ơ ướ trong đó h n m t n a lo i v t li u làm bao bì các n ả ể c đang phát tri n không s n
ấ ượ ở ệ ườ ượ ằ ạ xu t đ c. hàng hóa Vi t Nam th ng đ ơ c đóng gói b ng các lo i bao bì vô c ,
ủ ự ế ả ả ưở ớ ớ khó phân h y trong t nhiên, ít có kh năng tái ch , gây nh h ng l n t i môi
ườ ẩ ậ ừ ướ ể tr ng xung quanh, còn nh p kh u bao bì t các n c phát tri n thì chi phí cao s ẽ
ủ ả ẩ ả ả ẩ ứ ạ ẩ đ y giá thành s n ph m lên và gi m s c c nh tranh c a s n ph m. Do đó, đây là
ẩ ủ ả ớ ạ ộ ệ ấ ộ ệ m t rào c n l n trong ho t đ ng xu t kh u c a doanh nghi p Vi t Nam
1.1. Phí môi tr
ngườ
ặ ệ ề ệ ụ ệ ả ị ườ M c dù Vi t Nam đã áp d ng quy đ nh v vi c thu phí b o v môi tr ố ng đ i
ư ệ ệ ị ướ ẫ ớ v i các doanh nghi p nh ng do vi c ban hành các quy đ nh h ng d n còn ch a c ư ụ
ả ẫ ư ư ể ể ể ặ th cũng nh quá trình ki m tra giám sát đ thu phí rác th i v n còn ch a ch t ch ẽ
ệ ệ ườ ư ạ ế ả ố ẫ ế nên vi c tri u khai thu phí môi tr ng v n ch a đ t k t qu t t. Vì th không ch ỉ
ệ ướ ệ ướ ả ở ệ các doanh nghi p trong n c mà c các doanh nghi p n c ngoài v Vi ẫ t Nam v n
ệ ễ ả ạ ả ườ ừ còn vi ph m trong vi c x phí th i gây ô nhi m môi tr ng, t ả đó nh h ưở ng
ỏ ớ ệ ấ ệ ị ườ khong nh t ẩ i vi c xu t kh u hàng hóa Vi t Nam sang các th tr ng khó tính trên
th gi ế ớ i
2.5. Nhãn sinh thái
ị ườ ề ầ ả Trong khi các th tr ẩ ng khó tính yêu c u ngày càng cao v các s n ph m
ể ướ ạ ớ ệ ệ ả ườ ệ “s ch” và “xanh” đ h ng t i vi c b o v môi tr ng thì các doanh nghi p Vi ệ t
37
ư ự ả ẩ ẫ ọ ượ ệ Nam v n ch a chú tr ng vi c xây d ng các s n ph m đ c dán nhãn sinh thái, do
ứ ủ ệ ề ệ ạ ậ ậ ọ ỹ ế đi u ki n khoa h c k thu t còn h n ch và nh n th c c a các doanh nghi p Vi ệ t
ị ườ ề ặ ậ ả ư ỹ Nam g p nhi u khó khăn khi vào các th tr ng khó tính nh M , EU, Nh t B n…
ữ ắ ậ ả ừ ướ ẩ ậ ỹ Nh ng rào c n k thu t kh t khe t các n ứ c h p kh u đang là thách th c
ạ ộ ố ớ ủ ẩ ấ ệ ệ ệ ớ l n đ i v i ho t đ ng xu t kh u c a Vi t Nam. Do doanh nghi p Vi t Nam ch ủ
ế ề ề ủ ừ ệ ỏ ộ ườ ậ ế y u là doanh nghi p nh và v a, h n ch v trình đ tay ngh c a ng ộ i lao đ ng
ọ ỹ ệ ề ẩ ậ ả ạ ậ ầ ớ và khoa h c k thu t. Bên c nh đó, ph n l n nguyên li u đ u ph i nh p kh u, ph ụ
ị ườ ộ ướ ệ ấ ả thu c vào th tr ng n ấ ả ả c ngoài làm gi m hi u qu s n xu t kinh doanh – xu t
ệ ể ả ẩ ả ặ ị ẩ ủ kh u c a Vi ạ ị t Nam. M t khác, kh năng ki m đ nh, giám đ nh s m ph m còn h n
ủ ể ế ế ẩ ị ị ch và giá thành ki m đ nh, giám đ nh cao khi n cho snar ph m c a các doanh
ệ ệ ề ặ ượ ả ỹ ệ nghi p Vi t Nam g p nhi u khó khăn trong vi c v ậ t qua các rào c n k thu t.
ệ ề ả ể ả ữ ắ ấ ị ươ Thêm vào đó, nh ng quy đ nh kh t khe d b o h n n s n xu t trong n c mà các
ẩ ư ậ ộ ượ ổ ổ ướ n c nh p kh u đ a ra ngày m t tinh vi và luôn đ c thay đ i, b sung.
ộ ố ả ể ệ ượ ả ỹ 3. M t s gi i pháp đ Vi t Nam v ậ t rào c n k thu t trong TMQT
ướ ố ớ 3.1. Đ i v i nhà n c
ệ ườ 3.1.1. Hoàn thi n môi tr ng pháp lý liên quan
ế ụ ệ ố ậ ả ỉ Ti p t c rà soát, ban hành và hoàn ch nh h th ng pháp lu t và các văn b n
ố ế ầ ớ ế ậ ợ ớ ị ạ ệ ố ướ d i lu t phù h p v i các đ nh ch qu c t . C n s m rà soát l i h th ng lu t đ ậ ể
ư ề ặ ợ ị ỉ ượ ể đi u ch nh các quy đ nh không còn phù h p ho c ch a đ ề ạ c rõ, đ ph m vi đi u
ậ ủ ỉ ệ ủ ớ ớ ợ ị ch nh lu t c a Vi t Nam phù h p v i các quy đ nh c a WTO, v i các nguyên t c c ắ ơ
ươ ố ế ạ ố ử ư ố ệ ố ố ả b n trong th ng m i qu c t nh T i hu qu c (MNF) và Đ i x qu c gia (NT).
ế ụ ả ướ ướ ậ ể ề ỉ ỉ Ti p t c hoàn ch nh các văn b n h ẫ ng d n d i lu t đ đi u ch nh các quan h ệ
ế ớ ậ ạ ư ề ậ ố ộ ố kinh t m i phát sinh nh : Lu t c nh tranh và ch ng đ c quy n, Lu t Ch ng phá
ợ ấ ệ ấ ậ ẩ ậ ẩ ố ẩ giá và Ch ng tr c p, Lu t Phòng v kh n c p, Lu t Tiêu chu n và quy chu n k ỹ
ấ ượ ậ ậ thu t, Lu t Ch t l ng hàng hóa...
Hài hòa hóa, t
ổ ệ ạ ệ ố ứ ự ẩ ch c xây d ng và hoàn thi n l ấ i h th ng tiêu chu n ch t
ấ ượ ẩ ố ẩ ố ớ ượ l ng qu c gia; hài hòa các tiêu chu n ch t l ố ng qu c gia v i các tiêu chu n qu c
ố ế ề ệ ư ộ ướ ấ ế ế t trong đi u ki n qu c t ề hóa n n kinh t ế ế ớ th gi i nh là m t xu h ng t t y u.
Nhà n
ướ ầ ệ ố ấ ượ ự ể ả c c n xây d ng h th ng qu n lý và ki m tra ch t l ặ ng ch t ch ẽ
38
ả ư ượ ữ ẩ ố ấ ớ ấ ườ ể ả đ đ m b o đ a đ ả c nh ng s n ph m t t nh t, an toàn nh t t i ng i tiêu dùng.
ố ớ ả ủ ở ộ ệ ề ề ổ ế M r ng hi u qu c a truy n thông, tuyên truy n đ i v i công tác ph bi n,
ụ ế ẩ ả ệ khuy n khích và qu n lý vi c áp d ng các tiêu chu n.
ổ ứ ố ạ ệ ố ủ ẩ ườ ự T ch c xây d ng và c ng c l i h th ng tiêu chu n môi tr ậ ng; pháp lu t
ườ ậ ầ ử ổ ề ả ộ ị môi tr ậ ng. N i dung Lu t c n s a đ i và t p trung nhi u vào các kho n quy đ nh
ẩ ườ ấ ượ ừ ế ạ ố ớ ấ ề v : tiêu chu n môi tr ng, phòng ng a và h n ch ch t l ng x u đ i v i môi
ườ ấ ượ ả ườ ử ụ ụ ế tr ng, qu n lý và nâng cao ch t l ng môi tr ng, s d ng công c kinh t trong
ả ườ ướ ế ụ ữ ệ ầ ộ ổ qu n lý môi tr ng Nhà n c c n ti p t c hoàn thi n, b sung nh ng n i dung
ữ ả ớ ướ ẫ ụ ể ơ ộ ố ệ ụ m i, nh ng văn b n h ụ ể ư ng d n c th h n, áp d ng m t s bi n pháp c th nh :
ạ ườ ổ ượ ể ặ ọ ấ ạ h n ng ch/gi y phép môi tr ng có th trao đ i đ ế ố ớ c; đ t c c phí tái ch đ i v i
ộ ố ạ ả ạ ỏ ồ ộ ụ ể ẩ ị ộ m t s lo i s n ph m (ví d các lo i v đ h p); các biên pháp ki m d ch đ ng
ậ ố ớ ả ự ậ ề ẩ ầ ẩ ỹ ị th c v t và các tiêu chu n, quy đ nh k thu t đ i v i s n ph m; các yêu c u v bao
ư ề ệ ầ ượ ệ ượ gói (hi n nay ch a có); các yêu c u v hàm l ng nguyên li u đ ế c tái ch ;
Xây d ng quy trình c p nhãn sinh thái, nhãn hàng hóa. Nhà n
ự ấ ướ ầ ớ c c n s m
ằ ấ ướ ớ ự ố ấ ổ ứ ư đ a ra quy trình c p nhãn sinh thái, nh m h ng t i s th ng nh t t ạ ch c ho t
ậ ợ ướ ệ ộ ạ ộ đ ng và t o thu n l i cho các bên liên quan (nhà n ệ c, hi p h i và doanh nghi p).
ướ ả ầ ạ ớ ươ ấ Nhà n c cũng c n s m so n th o và ban hành ch ng trình c p nhãn sinh thái
ư ả ẩ ả ầ ố ị ẩ ộ qu c gia, trong đó c n quy đ nh rõ các n i dung nh : s n ph m/nhóm s n ph m;
ủ ụ ứ ậ ấ tiêu chí; quy trình và th t c đăng ký c p ch ng nh n nhãn sinh thái; tính công khai
ư ấ ươ và t v n ch ng trình.
ố ả ướ ề ấ ậ ả ẩ ấ 3.1.2. Th ng nh t qu n lý nhà n c v xu t nh p kh u và qu n lý tiêu chu n k ẩ ỹ
thu tậ
Ban hành danh m c qu n lý hàng hóa xu t nh p kh u đ
ụ ậ ẩ ấ ả ượ ả c qu n lý theo c ơ
ướ ắ ượ ệ ắ ẫ ả quan chuyên ngành, h ng d n doanh nghi p n m ch c đ c quy trình qu n lý;
Th ng nh t đ u m i qu n lý nhà n
ấ ầ ả ố ố ướ ẩ ả ấ ậ c khi xu t nh p kh u, gi m nh th ẹ ủ
ệ ặ ẩ ộ ứ ấ ụ t c hành chính cho doanh nghi p khi xu t kh u m t m t hàng do hàng hóa ch a
ề ạ ấ ẩ ẩ ậ ố ỹ ượ nhi u tiêu chu n k thu t khác nhau; tránh tình tr ng mu n xu t kh u đ ộ c m t
ụ ả ấ ả ặ ằ ủ m t hàng n m trong danh m c qu n lý c a ngành này thì còn ph i xin gi y phép
39
ở ề ậ ộ ộ con nhi u b ph n thu c ngành khác.
ậ ầ ả ỹ ớ ố ử ố ẩ Qu n lý các tiêu chu n k thu t c n chú ý t i nguyên tác đ i x qu c gia; ch ỉ
ố ớ ữ ự ị ệ khi chúng ta có nh ng quy đ nh và th c hi n nghiêm túc đ i v i hàng tiêu dùng trong
ụ ấ ớ ớ ượ ớ ậ ẩ ướ n ẩ c, v i hàng xu t kh u thì m i áp d ng đ c v i hàng nh p kh u.
ủ 3.1.3. Nâng cao vai trò c a văn phòng TBT
ư ệ ả ậ ỹ ẩ Ngoài vi c ban hành văn b n k thu t cũng nh quy trình đánh giá tiêu chu n
ư ủ ế ạ ầ ậ ỹ k thu t cho Ban th ký c a WTO, các văn phòng c n có k ho ch thông báo thông
ấ ề ậ ẩ ớ ỹ ướ ụ ề ằ tin m i nh t v tiêu chu n k thu t mà các n ứ c áp d ng b ng nhi u hình th c
ả ươ ự ệ ế ạ ư khác nhau nh : văn b n, ph ộ ng ti n thông tin đ i chúng, internet, tr c tuy n, h i
ả ặ ề th o ho c báo cáo chuyên đ ;
C n có l ch ti p và tr
ế ầ ị ệ ọ ộ ả ờ l i doanh nghi p m t các khoa h c, rõ ràng, nhanh
ố ấ ượ ơ ế ạ ỏ ữ ế chóng và t t nh t; không đ ả c coi là c ch xin cho, kiên quy t lo i b nh ng c n
ầ ở ế tr không c n thi t.
Có h
ướ ể ầ ể ả ữ ụ ắ ẫ ờ ị ế ng d n k p th i, tránh hi u l m có th x y ra; kh c ph c nh ng thi u
ậ ủ ị ườ ứ ế ầ ỹ ướ xót n u có, đáp ng yêu c u k thu t c a th tr ng các n c.
Nâng cao trình đ đ i ngũ cán b nhân viên các văn phòng vì đây là c quan
ộ ộ ơ ộ
ủ ề ụ ư ệ ế ẩ tham m u cho chính ph v chuyên môn nghi p v liên quan đ n tiêu chu n, quy
ữ ả ướ ầ ư ấ ả ế ậ trình đánh giá, th m chí c nh ng v ắ ng m c c n t v n gi i quy t khi có tranh
ề ấ ẩ ậ ỹ ch p v tiêu chu n k thu t.
ệ ị ế ươ ươ ề ậ 3.1.4. Ký k t các h p đ nh song ph ng và đa ph ả ỹ ng v rào c n k thu t trong
ươ th ạ ng m i
ể ệ ố ợ ụ ộ Trong tình hình hi n nay, các qu c gia phát tri n đang l i d ng trình đ khoa
ệ ượ ộ ơ ể ặ ề ả ỹ ọ h c công ngh v t tr i h n đ đ t ra ngày càng nhi u các rào c n k thu t đ ậ ể
ẩ ừ ế ậ ướ ặ ệ ừ ướ ạ h n ch nh p kh u t các n c khác, đ c bi t là t các n c đang và kém phát
ủ ự ệ ể ể ả ố ệ tri n. Do đó, Chính ph các qu c gia đang và kém phát tri n ph i th c hi n các bi n
ế ể ả ề ợ ủ ữ ệ ộ ầ pháp c n thi ệ t đ b o v quy n l ệ ữ i c a mình. M t trong nh ng bi n pháp h u hi u
ố ế ề ấ ệ ề ế ị là tham gia vào các di n đàn qu c t v v n đ này. Khi tham gia vào các Hi p đ nh
ố ế ươ ư ươ ề ậ ả ướ ẽ qu c t song ph ng cũng nh đa ph ỹ ng v rào c n k thu t thì các n c s có
ỡ ầ ư ệ ẽ ờ ượ ự ả đ c s b o v cũng nh giúp đ c n thi ế ừ t t các bên liên quan nh đó s có đ ượ c
40
ằ ươ ạ ự s công b ng khi tham gia vào th ng m i qu c t ố ế .
ự ủ ễ ớ ướ ệ ộ ế V i tình hình th c ti n c a n c ta hi n nay, khi trình đ kinh t ộ xã h i
ế ớ ư ệ ấ ọ ớ ặ cũng nh khoa h c công ngh còn th p so v i th gi ề i, chúng ta cũng g p nhi u
ả ố ặ ớ ẩ ả ậ ỹ ướ khó khăn khi ph i đ i m t v i các rào c n k thu t. Các tiêu chu n mà n c ta áp
ế ớ ư ẩ ợ ớ ư ượ ế ớ ậ ụ d ng ch a phù h p v i tiêu chu n th gi i và ch a đ c th gi i công nh n cho
ủ ẩ ướ ư ứ ượ ẩ ấ nên hàng xu t kh u c a n c ta ch a đáp ng đ c các tiêu chu n mà các n ướ c
ể ượ ủ ể ậ ẩ ầ ượ ả nh p kh u yêu c u. Đ giúp hàng hoá c a ta có th v t qua đ c các rào c n k ỹ
ị ườ ậ ậ ế ớ ủ ự thu t, thâm nh p vào th tr ng toàn th gi ầ i thì Chính ph ta c n tích c c tham gia
ố ế ề ế ệ ậ ẩ ả ỹ ị đàm phán, ký k t các hi p đ nh qu c t v rào c n k thu t và tiêu chu n hoá song
ươ ư ươ ệ ế ị ướ ẽ ề ph ng cũng nh đa ph ng. Khi ký k t các hi p đ nh này, n ệ c ta s có đi u ki n
ố ế ự ệ ẩ ị ớ rà soát hi p đ nh, tham gia xây d ng các tiêu chu n qu c t ợ cho phù h p v i trình
ể ủ ướ ể ậ ụ ẩ ậ ộ đ phát tri n c a n ề c mình và có th t n d ng quy n nh n xét các tiêu chu n và
ố ế ả ệ ượ ề ợ ủ ướ ư ướ ị các quy đ nh qu c t , b o v đ c quy n l i c a n c ta cũng nh các n c đang
ể và kém phát tri n khác.
ỗ ợ ề ả ệ ấ ế 3.1.5. H tr doanh nghi p trong v n đ gi ế ấ i quy t tranh ch p liên quan đ n
ậ ả ỹ rào c n k thu t.
Có ti ng nói chính th c b o v doanh nghi p trong n
ứ ả ế ệ ệ ướ ườ c trên tr ng qu c t ố ế
ườ ấ ợ ề ố ợ ướ ặ trong tr ng h p phía đ i tác tuyên truy n b t l i cho n ự c ta ho c gây áp l c
chính tr …ị
Nhà n
ướ ầ ỉ ạ ờ ị ư ấ c c n có ch đ o k p th i cho các ban ngành liên quan t v n cho các
ề ặ ệ ặ ấ ớ ệ doanh nghi p v m t chuyên môn pháp lý, cung c p ho c gi ữ i thi u nh ng lu t s ậ ự
ướ ậ ỡ ả ế ấ ộ ố trong và ngoài n ằ c tin c y nh m tháo g , gi i quy t tranh ch p m t các t ấ t nh t.
Thông qua các kênh ngo i giao, quan h chính th c đ th
ể ươ ứ ệ ạ ượ ng l ng tr ướ c
ướ ả ế ấ ế khi xúc ti n các b c gi i quy t tranh ch p;
H tr
ỗ ợ ề ặ ả ậ ấ ươ ệ ể ủ ụ v m t tài chính, th t c xu t nh p c nh, ph ng ti n… đ các
ụ ệ ệ ế ầ ằ ổ ữ ủ doanh nghi p theo đu i các v ki n (n u c u) nh m gi ệ uy tín c a doanh nghi p
ư ủ ệ ườ ố ế cũng nh uy tín c a hàng hóa Vi t Nam trên tr ng qu c t .
ỗ ợ ề 3.1.6. H tr v tài chính
Nhà n
ướ ỗ ợ ề ặ ể ư ứ ệ c nên có các nghiên c u đ đ a ra các bi n pháp h tr v m t tài
41
ủ ổ ị ư chính trong khuôn kh các quy đ nh c a WTO cho phép nh :
ổ ơ ấ ả ế ế ố ớ ệ ấ ể + Đ i v i các doanh nghi p đang chuy n đ i c c u s n xu t, ch bi n hàng
ấ ặ ệ ệ ả ẩ ấ ượ ẩ xu t kh u (đ c bi ẩ t doanh nghi p xu t kh u s n ph m có hàm l ng k ỹ
ư ụ ế ễ ể ả ậ ế ộ thu t cao), có th áp d ng ch đ mi n, gi m thu , vay u đãi;
ặ ệ ề ặ ự ệ ế ư + Dành thu u đãi đ c bi ệ t v m t tài chính cho các doanh nghi p th c hi n
ườ ộ ố t t công tác môi tr ng và xã h i.
ố ừ Ư ệ ư ụ ể ồ + u tiên cho doanh nghi p vay v n t các ngu n tín d ng u đãi đ đăng ký
ứ ấ ỉ xin c p ch ng ch ISO, HACCP;
ướ ỗ ợ ầ ư ằ ố ươ + Nhà n c giành v n ngân sách h tr đ u t h ng năm cho các ch ng trình
ể ạ ả ấ ạ ố ố ố quy ho ch vùng s n xu t, các trung tâm gi ng đa qu c gia đ t o ra các gi ng,
ệ ả ấ ượ ấ ố ớ các nguyên li u s n xu t sách và có ch t l ệ ng (đ i v i các ngành nông nghi p
ủ ả ầ ư ự ắ ả ườ và th y s n), đ u t xây d ng các quan tr c c nh báo môi tr ư ng nh thiên
văn…
ề ễ ế ả ộ ẩ ữ + Qu ng cáo, thông tin mi n phí v nh ng n i dung liên quan đ n tiêu chu n
ế ệ ậ ị ễ ế ườ ỹ k thu t, đ n an toàn v sinh d ch t , đ n môi tr ng sinh thái.
ễ ạ ươ ứ ế ể ế ề + Đào t o mi n phí cho các ch ng trình nâng cao ki n th c hi u bi t v tiêu
ẩ ậ ỹ chu n k thu t;
ệ ề ệ ề ả ạ ộ ọ + T o đi u ki n v kinh phí cho các doanh nghi p đi tham quan, h i th o, h c
ữ ị ươ ướ ậ t p gi a các đ a ph ể ả ng, k c ra n c ngoài.
ồ ạ ự 3.1.7. Đào t o ngu n nhân l c
ướ ầ ế ượ ộ ộ ự ề ạ ộ Nhà n c c n có chi n l c dài h n v xây d ng m t đ i ngũ cán b chuyên
ươ ặ ạ ệ ự ế môn pháp lý và th ng m i chuyên sâu, đ c bi t các lĩnh v c liên quan đ n th ươ ng
ạ m i qu c t ố ế .
ể ử ụ ự ứ ệ ạ ồ Có th s d ng vi c đào t o ngu n nhân l c theo hình th c:
Hi n m t s tr
ộ ố ườ ệ ạ ọ ả ạ ả ng Đ i h c đã và đang gi ng d y môn qu n lý ch t l ấ ượ ng
ậ ơ ệ ố ữ ề ậ ẩ ầ ộ ấ hàng hóa, song n i dung c n c p nh t h n n a v các h th ng tiêu chu n ch t
ư ặ ệ ư ượ l ng nh ISO 9000, ISO 14000, SA 8000 hay HACCP… và đ c bi ế t l u ý đ n
42
ữ ẩ ậ ớ ờ ỹ nh ng tiêu chu n k thu t m i ra đ i.
Đ a n i dung m t s môn liên quan đ n qu n tr , ki m tra ch t l
ộ ố ấ ượ ư ế ể ả ộ ị ng, tiêu
ẩ ậ ỹ ươ ố ườ ạ ộ ạ ọ chu n k thu t vào ch ắ ng trình đào t o b t bu c trong kh i tr ng đ i h c.
M thêm m t s ngành ho c chuyên ngành liên quan đ n lĩnh v c này;
ộ ố ự ế ặ ở
M các l p b i d
ồ ưỡ ở ớ ộ ự ụ ệ ệ ạ ắ ng nghi p v ng n h n cho cán b th c hi n các công
ệ ớ ạ ừ ặ ẩ ấ ậ ạ vi c liên quan t i xu t nh p kh u hàng hóa ho c đào t o t xa qua m ng.
M r ng h p tác trong lĩnh v c đào t o v i n
ở ộ ớ ướ ự ạ ợ ạ ả ắ c ngoài, c dài h n và ng n
ề ằ ộ ộ ươ ạ ạ h n, nh m nâng cao trình đ cán b nhân viên v chính sách th ng m i qu c t ố ế
ủ ạ ố ợ ị ủ c a các qu c gia, các quy đ nh c a WTO… Thông qua h p tác đào t o, chúng ta có
ữ ể ư ấ ỏ ự ệ th tìm ra nh ng nhà t v n gi i trong lĩnh v c này, giúp cho các doanh nghi p có
ữ ả ợ ượ ề ỹ ả ậ nh ng gi i pháp thích h p v t rào c n v k thu t.
ố ớ ệ ộ 3.2. Đ i v i các hi p h i
ế ươ 3.2.1. Xúc ti n th ạ ng m i
ộ ầ ỗ ợ ệ ề ế ệ ơ ệ Các hi p h i c n h tr doanh nghi p nhi u h n trong vi c xúc ti n th ươ ng
ướ ư ướ ệ ộ ườ m i ạ ở ị ườ th tr ng trong n c cũng nh n c ngoài. Hi p h i nên tăng c ng t ổ
ự ế ổ ứ ế ự ộ ợ ở ứ ch c các chuy n đi th c t , t ệ ch c cho doanh nghi p tham d h i ch ữ nh ng
ươ ạ ớ ư ả ậ ỳ ướ trung tâm th ng m i l n nh EU, Hoa K , Nh t B n và các n ẩ c khác, thúc đ y
ố ế ổ ứ ủ ệ ộ ướ ợ h p tác qu c t ế ớ , liên k t v i các t ch c, hi p h i ngành hàng c a các n c, qua
ỗ ợ ầ ư ạ ế ơ ớ ớ ề ệ đó, h tr hôi viên tìm ki m c hôi đ u t , b n hàng m i, gi ủ i thi u ti m năng c a
ế ạ ướ ị ế ủ ộ h i viên đ n b n hàng n c ngoài, nâng cao uy tín và v th c a ngành ở ướ n c có
ấ ẩ ồ hàng xu t kh u và trong công đ ng qu c t ố ế .
ệ ệ ệ ộ ọ ậ Hi p h i đóng vai trò quan tr ng trong vi c giúp doanh nghi p nâng cao nh n
ứ ề ươ ư ỗ ợ ự ệ ệ ệ ả th c v th ng hi u cũng nh h tr doanh nghi p trong vi c xây d ng, qu ng bá
ị ươ ị ệ ự ệ ề ứ ượ ệ và đ nh v th ng hi u. Đi u này giúp doanh nghi p t ý th c đ c vi c nâng cao
ấ ượ ậ ừ ẩ ỹ ỉ ượ ch t l ng hàng hóa, hoàn ch nh các tiêu chu n k thu t, t đó tăng đ c kim
ạ ẩ ữ ữ ị ườ ế ớ ấ ng ch xu t kh u, gi v ng uy tín trên th tr ng th gi i.
ổ ứ ạ 3.2.2. T ch c các khóa đào t o
ơ ắ ộ ạ ữ ế ệ ế ệ ố Hi p h i t o m i liên k t ngang gi a các doanh nghi p, là n i g n k t các
ở ậ ấ ớ ệ ệ ệ ể ầ ộ doanh nghi p, g n gũi nh t v i doanh nghi p. Chính b i v y, Hi p h i hi u rõ
ữ ủ ể ệ ể ế ệ ầ ạ nh ng đi m m nh, đi m y u, nhu c u c a doanh nghi p. Do đó, hi p h i c n t ộ ầ ổ
ớ ậ ổ ọ ứ ả ấ ạ ộ ả ch c các khóa đào t o, l p t p hu n và c các bu i t a đàm, h i th o chuyên ngành
43
ự ệ ả ộ ộ ộ ể đ giúp doanh nghi p nâng cao trình đ và năng l c cho đ i ngũ cán b qu n lý,
ơ ể ề ệ ộ ọ ả nâng cao tay ngh cho công nhân. H i th o, t a đàm là n i đ doanh nghi p trao
ư ơ ộ ứ ế ệ ả ặ ỡ ổ đ i, g p g , giao l u c h i làm ăn, ki n th c kinh nghi m kinh doanh và qu n lý.
ấ 3.2.3. Cung c p thông tin
ộ ớ ư ệ ố ắ ầ ắ ướ Các hi p h i v i t cách là đ u m i n m b t thông tin và h ệ ng doanh nghi p
ệ ử ớ ề ả ậ ỹ ị ươ trong vi c x lý thông tin liên quan t i các quy đ nh v rào c n k thu t th ạ ng m i
ướ ề ế ươ ạ ủ c a các n c. Các ban chuyên ngành v xúc ti n th ng m i và thông tin th tr ị ườ ng
ậ ổ ị ườ ứ ử ậ ộ ầ c n có b ph n t ch c thu nh p, phân tích và x lý thông tin th tr ng có tính
ắ ượ ấ ắ ầ ủ ề ậ ẩ ch t chuyên ngành. N m ch c đ c yêu c u c a nhà nh p kh u v chính sách, quy
ủ ậ ướ ề ố ể ư ấ ỗ ợ ẩ ị đ nh nh p kh u c a các n ủ ạ c, v đ i th c nh tranh đ t v n, h tr doanh
ế ậ ị ườ ệ ổ ứ ả ấ ẩ nghi p trong khâu ti p c n th tr ng, t ấ ch c s n xu t và xu t kh u.
ệ ệ ầ ộ ố ớ ướ ậ ữ Hi p h i còn là c u n i gi a doanh nghi p v i Nhà n ệ c. Do v y, các hi p
ự ổ ề ơ ị ủ ế ế ợ ộ ộ ầ h i c n tích c c t ng h p các ki n ngh c a các h i viên v c ch , chính sách
ả ượ ủ ơ ữ ạ ị ph n ánh ng ữ c lên c quan h u quan c a Nhà n ướ ể ừ c đ t đó có nh ng ho ch đ nh,
ớ ố ơ ệ ỡ ỉ hoàn ch nh chính sách, bi n pháp m i t ệ t h n, tháo g khó khăn cho doanh nghi p,
ệ ữ ề ế ả ậ ấ ỹ ặ đ c bi t là nh ng v n đ liên quan đ n rào c n k thu t.
ệ ệ ầ ộ ộ ổ ứ ạ Các hi p h i ngành hàng c n nhanh chóng ki n toàn b máy, t ch c l i mô
ể ự ạ ộ ệ ố ườ ỗ ợ ệ ế hình ho t đ ng đ th c hi n t t vai trò là ng i h tr doanh nghi p, tìm ki m th ị
ườ ể ở ộ ệ ế ệ ồ ớ tr ng, ngu n nguyên li u, giúp liên k t doanh nghi p v i nhau đ m r ng năng
ệ ữ ầ ủ ệ ể ầ ấ ạ ệ ả ự ả l c s n xu t, là đ i di n h u hi u đ ph n ánh nhu c u, yêu c u c a doanh nghi p
ớ t ủ i Chính ph .
ở ệ ẻ ủ ệ ẵ 3.2.4. San s r i ro, s n sàng kh i ki n và kháng ki n
ộ ầ ủ ộ ệ ậ ớ ề Các hi p h i c n ch đ ng thu th p thông tin liên quan t ụ ệ i các v ki n v bán
ề ợ ấ ế ự ệ ặ ướ ố ớ phá giá, v tr c p, ho c liên quan đ n t ủ v … c a các n ủ c đ i v i hàng hóa c a
ệ ẫ ướ Ở ầ ướ ệ ở ả c Vi t Nam l n n c khác. ế h u h t các n ệ ệ c, vi c kh i ki n và kháng ki n
ủ ộ ứ ệ ả ả ộ ộ ơ ề đ u do các Hi p h i ch đ ng phát đ ng ch không ph i do c quan qu n lý nhà
ề ệ ệ ấ ấ ở ươ ố ế ạ ướ n c. V n đ kh i ki n và kháng ki n trong tranh ch p th ng m i qu c t không
ố ử ả ể ử ề ẳ ắ ỏ ể ph i đ phán x ai th ng ai thua mà là đ đòi h i các quy n đ i x bình đ ng theo
ắ nguyên t c không phân bi ệ ố ử t đ i x .
ớ ơ ả ợ ố ướ ả ế ướ Ph i h p v i c quan qu n lý nhà n c trong gi i quy t v ắ ng m c th ị
44
ườ ữ ườ ả ợ ướ ị ườ ắ ộ tr ng. Trong nh ng tr ng h p x y ra v ớ ng m c v i m t th tr ng nào đó t ừ
ượ ố ợ ộ ầ ứ ệ ớ ơ thông tin có đ c, hi p h i c n thông báo và ph i h p v i các c quan ch c năng
ệ ể ả ế ặ ả ằ ờ ị ủ c a Vi t Nam đ gi ớ i quy t và đàm phán k p th i nh m ngăn ch n và gi m b t
ấ ợ ộ ủ ệ ệ xung đ t gây b t l i cho uy tín c a doanh nghi p và hàng hóa Vi t Nam trên th ị
ườ ế ớ tr ng th gi i.
ố ớ ệ 3.3. Đ i v i doanh nghi p.
ế ượ ấ ẩ ự 3.3.1. Xây d ng chi n l c xu t kh u
ế ượ ầ ề ả ự ẩ ẩ ự C n xây d ng chi n l ơ ấ ọ ả c v s n ph m: l a ch n s n ph m gì trong c c u
ư ủ ủ ệ ẩ ệ ẩ ả ả d i s n ph m c a doanh nghi p cũng nh c a Vi ấ t Nam khi xu t kh u sang th ị
ườ tr ng ngoài.
ế ượ ự ề ị ườ ứ ầ ố Xây d ng chi n l c v th tr ấ ng: c n nghiên c u rõ đ i tác, quy mô, xu t
ị ườ ụ ể ữ ầ ị ừ sang t ng th tr ầ ặ ng c th và c n nêu rõ nh ng đ c tính, quy đ nh và các yêu c u
ệ ậ ẩ ỹ ị ễ ệ ườ ề v tiêu chu n k thu t, v sinh d ch t , v sinh môi tr ộ ố ệ ng, trách nhi m xã h i đ i
ị ườ ẽ ấ ẩ ặ ệ ớ v i m t hàng mà doanh nghi p đó s xu t kh u sang th tr ng.
ế ượ ự ủ ề ả ầ ả Xây d ng chi n l ả ả c v qu ng cáo bán hàng: đ m b o đ y đ thông tin s n
ế ẩ ươ ấ ượ ủ ậ ộ ph m, khuy ch tr ề ng v ch t l ng, đ an toàn, tin c y c a hàng hóa cũng nh ư
ụ ị các d ch v đi kèm hàng hàng.
ế ượ ầ ạ ừ ơ ở ở Chi n l ự c c n xây d ng dài h n t 10 năm tr lên, trên c s đó, có các k ế
ả ố ắ ạ ả ằ ạ ạ ho ch trung h n (35 năm) và ng n h n (6 tháng – 1 năm) nh m đ m b o t c đ ộ
ưở ổ ị tăng tr ng n đ nh
ị ế ứ ứ ậ ấ ả 3.3.2. Nâng cao nh n th c và trang b ki n th c cho t t c các thành viên trong
ệ ừ t ng doanh nghi p
ế ự ệ ự ỗ ể 3.3.3. Xây d ng và phát tri n các chu i liên k t t ừ nguy n theo t ng ngành hàng
ẩ ạ ự ấ ẩ 3.3.4. Xây d ng chính sách và marketing đ y m nh xu t kh u
ố ế ụ ẩ ự ạ 3.3.5. Áp d ng các tiêu chu n qu c t ấ nâng cao năng l c c nh tranh hàng xu t
ị ườ ẩ ế ớ kh u trên th tr ng th gi i.
ệ ố ấ ượ ụ ệ ệ ể Hi n nay, các doanh nghi p có th áp d ng các h th ng ch t l ng đ ượ c
ậ ộ ế ớ ư ệ ố ả công nh n r ng rãi trên th gi ị i nh h th ng qu n tr theo tiêu chu n c a t ẩ ủ ổ ứ ch c
ố ế ệ ố ấ ượ ả ệ ố ả ồ ộ qu c t ISO 9000, h th ng qu n lý ch t l ng đ ng b TQM, h th ng qu n lý
45
ấ ượ ệ ả ấ ượ ự ẩ ch t l ng theo HACCP, GMP cho các xí nghi p s n xu t d ẩ c ph m, th c ph m,
ệ ố ỷ ả ả ả ị ườ ụ nông s n và thu s n, h th ng qu n tr môi tr ng theo ISO 14000... áp d ng các
ố ế ẽ ệ ả ủ ệ ả ẩ ệ ố h th ng tiêu chu n qu c t s giúp các doanh nghi p c i thi n hình nh c a mình,
ề ạ ườ ệ ố ệ ạ t o ni m tin cho b n hàng và ng i tiêu dùng. Vi c áp dùng các h th ng này s ẽ
ạ ề ệ ợ ớ ự ầ ư ầ đem l i cho doanh nghi p nhi u cái l i so v i s đ u t ban đ u.
ớ ữ ớ ệ ơ ọ ệ ờ Trong th i gian t ầ i, các doanh nghi p c n chú tr ng h n n a t ụ i vi c áp d ng
ệ ố ấ ượ ả ố ế ở ữ ệ các h th ng qu n lý ch t l ng qu c t ệ ố doanh nghi p mình vì nh ng h th ng
ư ả ủ ẽ ệ ệ ẩ ượ này s giúp cho các doanh nghi p cũng nh s n ph m c a doanh nghi p đ c công
ể ượ ậ ấ ượ ề ị ệ ầ nh n toàn c u và có th v t qua các quy đ nh v ch t l ng, v sinh và môi
ườ ủ ướ ậ ẩ ờ ượ ườ tr ng c a các n ồ c nh p kh u đ ng th i cũng đ c ng ơ ư i tiêu dùng a thích h n.
ỏ ư ệ ố ố ớ ụ ừ ề ệ ệ Đ i v i các doanh nghi p v a và nh ch a có đi u ki n áp d ng các h th ng này
ướ ầ ự ỗ ợ ả ự ệ ạ thì Nhà n c c n có s h tr , bên c nh đó, doanh nghi p cũng ph i t mình tìm ra
ả ệ ủ ỳ ề ầ ư ợ ệ ố ụ các gi i pháp thích h p tu đi u ki n c a mình. Đ u t áp d ng các h th ng tiêu
ố ế ẩ ầ ủ ữ ệ ể ả chu n qu c t ữ không nh ng giúp doanh nghi p có th tho mãn yêu c u c a nh ng
ị ườ ể ể ấ ượ ệ ả th tr ng khó tính mà doanh nghi p còn có th ki m soát, qu n lý ch t l ng t ố t
ế ậ ồ ờ ế ữ ả ẩ ể ệ ả ơ h n, gi m nh ng s n ph m khuy t t t đ ng th i ti ể t ki m chi phí ki m tra, ki m
46
ữ ử ệ soát và s a ch a cho doanh nghi p.
47
ổ ớ ấ ượ ệ ả ẩ 3.3.6. Đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ng s n ph m
ể ượ ậ ẩ ạ ẩ ấ ả Đ v ệ t qua các rào c n đó và đ y m nh xu t nh p kh u, các doanh nghi p
ầ ư ổ ệ ắ ớ ớ ế ị ề ộ ầ c n đ u t đ i m i công ngh , mua s m m i máy móc thi ặ t b . Đi u này m t m t
ấ ượ ặ ả ả ứ ấ làm gi m giá thành s n xu t, m t khác nâng cao ch t l ng hàng hoá, đáp ng các
ướ ề ệ ẩ ậ ầ ủ yêu c u c a các n c nh p kh u v bao bì, đóng gói, an toàn v sinh, quy trình ch ế
ữ ễ ế ườ ừ ả ệ ườ ệ ớ bi n...Nh ng công ngh m i ít gây ô nhi m môi tr ng v a b o v môi tr ng các
ấ ừ ệ ả ượ ề ườ ướ n c s n xu t v a giúp doanh nghi p v ả t quan rào c n v môi tr ng trong
ươ ủ ệ ề ệ ạ ớ ướ th ng m i. Tuy nhiên v i đi u ki n tài chính c a các doanh nghi p n c ta nh ư
ể ổ ệ ệ ề ệ ả ớ hi n nay thì không ph i doanh nghi p nào cũng có đi u ki n đ đ i m i hoàn toàn
ứ ệ ề ệ ầ ệ ụ ể ủ công ngh và máy móc mà các doanh nghi p c n căn c vào đi u ki n c th c a
ế ổ ệ ế ạ ậ ớ ợ ệ doanh nghi p mình l p k ho ch thay th , đ i m i cho phù h p. Các doanh nghi p
ệ ế ế ổ ớ ả cũng nên khuy n khích các sáng ki n đ i m i công ngh , các gi ữ i pháp h u ích cho
ấ ủ ộ ỹ ệ ệ ậ ả s n xu t c a công nhân và cán b k thu t trong doanh nghi p. Bi n pháp này giúp
ể ế ể ổ ệ ớ ươ ả ệ doanh nghi p có th ti ẫ t ki m chi phí mà v n có th đ i m i ph ấ ng pháp s n xu t
ệ ộ ả m t cách hi u qu .
ớ ổ ệ ệ ệ ầ ớ ọ Song song v i đ i m i công ngh , doanh nghi p cũng c n chú tr ng vi c nâng
ộ ỹ ệ ệ ậ ả ỹ ầ ậ cao trình đ k thu t và qu n lý k thu t trong doanh nghi p. Doanh nghi p c n
ậ ủ ụ ề ệ ạ ỹ liên t c đào t o nâng cao tay ngh cho các công nhân k thu t c a doanh nghi p đ ể
ắ ử ụ ể ắ ữ ệ ế ị ả ệ ấ ớ ọ h có th n m b t, s d ng nh ng công ngh và thi ạ t b s n xu t m i hi n đ i.
ệ ữ ệ ả ậ ầ ộ ỹ ặ Đ c bi ộ t, doanh nghi p c n có nh ng cán b qu n lý k thu t có trình đ , có kh ả
ệ ớ ộ ỹ ữ ế ậ ọ ỏ ẽ năng ti p thu khoa h c công ngh m i. Nh ng cán b k thu t gi ữ i này s là nh ng
ườ ế ệ ớ ầ ọ ẽ ắ ắ ướ ng i ti p xúc và n m b t công ngh m i đ u tiên sau đó h s giúp h ẫ ng d n,
ộ ỹ ữ ệ ậ ạ ậ ỹ ầ đào t o các công nhân k thu t cho doanh nghi p. Nh ng cán b k thu t cũng c n
ế ề ữ ẩ ướ ể hi u bi ị t rõ v nh ng quy đ nh, tiêu chu n trong n ư c cũng nh ngoài n ướ ố ớ c đ i v i
ủ ư ẩ ượ ả ể ả ả s n ph m c a công ty và đ a ra đ c các gi ể ấ ứ ẩ i pháp đ s n ph m có th đ p ng
ể ẩ ị ượ ậ ộ ượ đ c các quy đ nh, tiêu chu n đó. Đ có đ ộ ỹ c đ i ngũ cán b k thu t có trình đ ộ
ồ ưỡ ệ ạ ầ cao thì doanh nghi p c n có chính sách đào t o và b i d ợ ng nhân tài phù h p.
ế ộ ộ ặ ệ ầ ệ ố ớ ọ ữ Ngoài ra, doanh nghi p cũng c n có ch đ đãi ng đ c bi t đ i v i h . Nh ng cán
ệ ừ ẽ ậ ướ ố ộ ỹ b k thu t này s là nòng c t giúp doanh nghi p t ng b c nâng cao trình đ k ộ ỹ
ự ả ệ ẩ ả ậ ấ ờ ủ thu t và năng l c s n xu t trong toàn doanh nghi p. Nh đó, các s n ph m c a
ấ ượ ắ ẩ ệ ẽ doanh nghi p s có ch t l ứ ng ngày càng cao và đáp ng các tiêu chu n kh t khe
48
ị ườ ướ ủ c a th tr ng trong và ngoài n c.
49
Ậ
Ế
K T LU N
ươ ố ế ạ ề ấ ộ ữ ấ ớ ộ ả Rào c n th ng m i qu c t là m t trong nh ng v n đ r t r ng l n, luôn có
ở ậ ứ ạ ứ ề ổ ả ự s thay đ i và ph c t p cao. B i v y, thông qua đ tài nghiên c u, nhóm tác gi đã
ượ ộ ố ấ ề ơ ả ủ ế ư trình bày đ c m t s v n đ c b n ch y u nh sau:
ấ ề ệ ả ươ ộ M t là, khái quát hóa các khái ni m chung nh t v rào c n th ố ạ ng m i qu c
ề ệ ế ế ả ế t ả ; trong đó có rào c n thu quan và rào c n phi thu quan; làm rõ khái ni m v tiêu
ệ ậ ậ ạ ẩ ẩ ậ ỹ ỹ ỹ ị chu n k thu t và quy chu n k thu t; phân lo i hàng rào k thu t theo Hi p đ nh
ủ ủ ẩ ậ ộ ỹ TBT c a WTO và các n i dung c a tiêu chu n k thu t.
ạ ộ ụ ấ ẩ ậ ả ỹ ậ ế Hai là, vai trò áp d ng rào c n k thu t đ n ho t đ ng xu t nh p kh u và bài
ệ ử ụ ộ ố ủ ệ ẩ ố ỹ ọ h c kinh nghi m c a m t s qu c gia trong vi c s d ng tiêu chu n k thu t đ ậ ể
ế ạ ộ ẩ ậ ề đi u ti ấ t ho t đ ng xu t nh p kh u.
ậ ế ạ ộ ủ ậ ấ ẩ ộ ỹ Ba là, tác đ ng c a tiêu chu n k thu t đ n ho t đ ng xu t nh p kh u t ẩ ạ i
ệ ặ ệ ộ ố ả ẩ ấ ể ượ ậ ả ỹ Vi t Nam, đ c bi t là xu t kh u và m t s gi i pháp đ v t rào c n k thu t.
ể ử ụ ữ ụ ệ ẩ ậ ậ ỹ ề Chính vì v y, đ s d ng h u hi u công c “tiêu chu n k thu t trong đi u
ế ạ ộ ỏ ự ấ ẩ ậ ở ầ ừ ti t ho t đ ng xu t nh p kh u” đòi h i s tham gia t m vĩ mô và vi mô, t vai trò
ả ướ ế ự ủ ệ ậ ộ qu n lý nhà n ứ c, các b ngành, đ n s tham gia c a doanh nghi p và nh n th c
ườ ườ ố ượ ữ ộ ị ừ ủ c a ng i dân (ng i tiêu dùng) nh ng đ i t ng ch u tác đ ng; t ừ đó t ng b ướ c
ư ề ả ự ạ ấ ủ ệ nâng cao năng l c c nh tranh, đ a n n s n xu t c a Vi ể t Nam phát tri n ngày càng
ứ ệ ầ ạ ỗ hi n đ i, tham gia sâu vào chu i cung ng toàn c u.
ộ ầ ứ ể ẳ ị ữ Qua nghiên c u này, m t l n n a chúng ta có th kh ng đ nh “Trong đi uề
ậ ượ ộ ề ệ ẩ ậ ỹ ị ki n h i nh p, các quy đ nh v tiêu chu n k thu t đ ụ ữ c coi là công c h u
ể ề ệ ế ạ ộ ủ ố ấ ậ ẩ là hi u đ đi u ti t ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa c a các qu c gia”
50
hoàn toàn chính xác.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
51
1 http://www.tbtvn.org/VBLienQuanTBT/TBTHANDBOOKTIENG%20VIET.pdf, Sổ tay Hi p đ nh TBT, trang 36
ệ ị
2 http://www.tbtvn.org/VBLienQuanTBT/TBTHANDBOOKTIENG%20VIET.pdf, S tayổ Hi p đ nh TBT, trang 36
ệ ị
3 http://www.tbtvn.org/VBLienQuanTBT/TBTHANDBOOKTIENG%20VIET.pdf, S tayổ Hi p đ nh TBT, trang 37
ệ ị
ươ ự ễ ễ ế ạ ỹ
4 https://read.alezaa.com/?id=c8104bbd6c3b4c8e831cf04ebf38ea4c&lo=3.34.33, Rào ữ ậ ả c n k thu t trong th : Lý thuy t và th c ti n, PGS, TS Nguy n H u Kh i; TS Đào Ng c Tiên; Ths Đ Ng c Kiên, NXB Bách Khoa – Hà N i.
ố ế ng m i qu c t ọ ỗ ả ọ ộ
5 http://www.trungtamwto.vn/sites/default/files/publications/16%20raocankt.pdf, Rào c nả ệ ỹ k thu t đ i v i th
ậ ố ớ ươ ắ ạ ị ng m i (TBT) – Các Hi p đ nh và nguyên t c WTO, trang 9
ươ ươ ứ ạ ả ạ ố ế ng m i qu c t Bộ và
6 http://thongtinkhcndaklak.vn:81/kqncvn2012/Ngoai_thuong/Toan_van/5088.pdf, Th ng m i, Đ tài 200378020, Nghiên c u các rào c n trong th ấ ề đ xu t các gi
ố ớ ệ ế ả ề i pháp đ i v i Vi t Nam, trang 23 đ n trang 40
7 http://www.giadinhvietnam.com/hangraokythuattrongthuongmaitaithitruongtrung quocd52133.html, Hàng rào k thu t trong th ng Trung Qu c, 15:34, 17/04/2015
8 http://vasep.com.vn/doc/MotsodieucanbietkhikinhdoanhvoiTrungQuoc.pdf, trang 39
ị ườ ạ ạ ươ ậ ố ỹ ng m i t i th tr