
Trong nh ng th p niên sau khi đc thành l p, Liên Xô do n c Nga th ng trữ ậ ượ ậ ướ ố ị
đã phát tri n thành m t trong nh ng qu c gia hùng m nh và có nh h ng nh t trênể ộ ữ ố ạ ả ưở ấ
th gi i, và cu i cùng bao g m 15 n c c ng hòa Xô vi t, g m Nga, Ukraine, Gruzia,ế ớ ố ồ ướ ộ ế ồ
Belorussia, Uzbekistan, Armenia, Azerbaijan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova,
Turkmenistan, Tajikistan, Latvia, Litva, và Estonia.
2. S đ hóa nguyên nhân d n đn s s p đ c a Liên Bang Xô Vi t ơ ồ ẫ ế ự ụ ổ ủ ế
Nguyên nhân chính tr :ị
Đng C ng s n Liên Xô tr thành quy n l c t i cao, hòa tr n ch c năng gi aả ộ ả ở ề ự ố ộ ứ ữ
Đng và chính quy n, d n t i Đng có s bao bi n, làm thay các c quan nhà n c,ả ề ẫ ớ ả ự ệ ơ ướ
các t ch c qu n chúng, làm cho b máy c a Đng c ng k nh, ho t đng kém hi uổ ứ ầ ộ ủ ả ồ ề ạ ộ ệ
qu , không t p trung đc vào công vi c ch y u c a mình. H th ng đi u hành t ngả ậ ượ ệ ủ ế ủ ệ ố ề ổ
l c c a đt n c xu t hi n s già c i, ch m đi m i. Không có thi t ch ki m soátự ủ ấ ướ ấ ệ ự ỗ ậ ổ ớ ế ế ể
quy n l c c a Đng C ng s n và các cá nhân lãnh đo Đng. M c dù h th ng giáoề ự ủ ả ộ ả ạ ả ặ ệ ố
d c t t, n n t ng dân trí cao nh ng thi u ph n bi n xã h i th c s khi n ban lãnh đoụ ố ề ả ư ế ả ệ ộ ự ự ế ạ
Liên Xô không nh n th c đc nh ng khi m khuy t c a mình. Nhóm c i cách doậ ứ ượ ữ ế ế ủ ả
Mikhail Gorbachyov đng đu v a không thoát kh i cách làm cũ, v a m c nh ng saiứ ầ ừ ỏ ừ ắ ữ
l m m i: bi n ph n bi n xã h i thành m t quá trình không ki m soát đc, bi n ho tầ ớ ế ả ệ ộ ộ ể ượ ế ạ
đng khoa h c và lý lu n c a các c quan so n th o văn ki n nhi u khi thành m tộ ọ ậ ủ ơ ạ ả ệ ề ộ
ho t đng d ng câu l c b vô chính ph . ạ ộ ạ ạ ộ ủ
Nguyên nhân kinh tế
Nguyên nhân này xu t phát t bên trong và có tính sâu xa. H th ng kinh t quanấ ừ ệ ố ế
liêu bao c p đã không k th a đc nh ng tinh hoa c a n n kinh t t s n. Mô hìnhấ ế ừ ượ ữ ủ ề ế ư ả
kinh t xã h i ch nghĩa mà Liên Xô đã áp d ng không thúc đy đc đng c làmế ộ ủ ụ ẩ ượ ộ ơ
vi c, tăng năng su t c a ng i lao đng. Vi c k ho ch hóa n n kinh t m t cáchệ ấ ủ ườ ộ ệ ế ạ ề ế ộ
c ng ép, ch quan đã đi ng c l i quy lu t khách quan c a l ch s . Vi c ti n hànhưỡ ủ ượ ạ ậ ủ ị ử ệ ế
k ho ch hóa, t p th hóa n n kinh t đc áp d ng tràn lan, sai nguyên t c trong khiế ạ ậ ể ề ế ượ ụ ắ
năng l c s n xu t c a n n kinh t và ng i lao đng còn th p. Vi c chèn ép các sự ả ấ ủ ề ế ườ ộ ấ ệ ở
h u t nhân và coi nh s h u c ph n cũng nh các hình th c kinh doanh đa s h uữ ư ẹ ở ữ ổ ầ ư ứ ở ữ
khác gây ra s gia tăng tình tr ng đc quy n phi kinh t và tình tr ng quan liêu, thamự ạ ộ ề ế ạ
nhũng, lãng phí do ai cũng có quy n ra l nh, can thi p vào ho t đng c a doanhề ệ ệ ạ ộ ủ
nghi p nh ng không ai ch u trách nhi m tr c ti p v k t qu kinh doanh c a t ngệ ư ị ệ ự ế ề ế ả ủ ừ
doanh nghi p nói riêng và n n kinh t qu c gia nói chung.ệ ề ế ố