M C L C
1
PH N I: ĐT V N Đ
Axít nucleic là đi phân t sinh h c, là v t ch t t ng h p c a t t c hình
th c s ng mà không th thi u đc. Axít nucleic là tên g i chung c a axít ế ượ
deoxyribonucleic (ADN) và axít ribonucleic (ARN). Axít nucleic do nucleotit h p
thành, nh ng mà mônôme nucleotit do đng 5-cacbon, nhóm g c ph tphát vàư ườ
nhóm g c baz ch a nit h p thành. N u nh đng 5-cácbôn là ribôz thì ơ ơ ế ư ườ ơ
pôlyme hình thành là ARN; n u nh đng 5-cacbon là đ ôxyribôz thì pôlymeế ư ườ ơ
hình thành là ADN.
Axít nucleic là đi phân t sinh h c tr ng đó h p ch t h u c g m cacbon ơ
và hyđro, lipít / ch t béo). V i s l ng nhi u, chúng t n t i t t c sinh v t, ượ
có ch c năng chuy n và bi u đt thông tin di truy n. Nói cách khác, thông tin di
truy n đc chuy n qua trình t axít nucleic. Phân t ADN có ch a t t c thông ượ
tin di truy n c a gi ng loài sinh v t, là phân t s i đôi, trong đó đi đa s là đi
phân t có k t c u hình d ng chu i, cũng có m t ph n ít hi n ra k t c u hình ế ế
d ng vòng, phân t l ng thông th ng r t l n. ARN ch y u là ph trách d ch ượ ườ ế
mã và bi u đt thông tin di truy n c a ADN, là phân t s i đn, phân t l ng ơ ượ
ph i ít h n nhi u so v i ADN. Axít nucleic t n t i kh p bên trong t t c t ơ ế
bào đng th c v t, vi sinh v t và vi rút, th ăn khu n, là m t trong nh ng v t
ch t c b n nh t c a m ng s ng, quy t đnh tr ng y u đi v i các hi n t ng ơ ế ế ượ
di truy n và bi n d . ế
Vi c nghiên c u th c nghi m axít nucleic đã ch ng minh nó là v t ch t di
truy n c p đ phân t , đ nghiên c u nh ng ng d ng trong sinh h c và y
h c hi n đi, cùng v i công ngh sinh h c và ngành công nghi p ch thu c. ế
Đ tìm hi u nh ng lu n ch ng, ch ng minh Axít nucleic là v t ch t di
truy n c a sinh v t nên tôi ch n ch đ này làm ti u lu n môn h c.
2
.
PH N II: N I DUNG
I. Khái ni m, phân lo i Acid nucleic
* Khái ni m: ADN là v t li u di truy n ng i và h u h t các sinh v t ườ ế
khác. G n nh m i t bào trong c th ng i có cùng m t ki u ADN. H u h t ư ế ơ ườ ế
ADN n m trong nhân t bào (n i đc g i là ADN nhân), nh ng cũng có m t ế ơ ư ư
l ng nh ADN có th đc tìm th y trong ty th .ượ ượ
* Phân lo i: C s phân lo i acid nucleic d a vào s có m t c a đngơ ườ
ribose và desoxyribose mà ng i ta chia acid nucleic ra làm hai l p. ườ
- Acid ribonucleic (ARN).
- Acid desoxyribonucleic (ADN).
1. Acid desoxyribonucleic (ADN)
1.1. c u t o Acid desoxyribonucleic (ADN).
ADN đc c u t o t 5 nguyên t hoá h cượ là C, H, O, P, N. ADN là lo i
phân t l n (đi phân t ), có c u trúc đa phân, bao g m nhi u đn phân là ơ
nuclêôtit. M i nuclêôtit g m:
Đng đêôxiribôluz :ườ ơ C5H10O4
– Axit phôtphoric: H3PO4
- 1 trong 4 lo i baz nit (A, T, G, X ). Trong đó A, G có kích th c l n còn ơ ơ ướ
T, X có kích th c bé h n.ướ ơ
Hình 1: Thành ph n c u t o ADN
3
1.2. C u trúc Acid desoxyribonucleic (ADN)
ADN là m t chu i xo n kép g m 2 m ch pôlinuclêôtit xo n đu quanh m t
tr c theo chi u t trái sang ph i (xo n ph i): 1 vòng xo n có: – 10 c p nuclêôtit.
– Dài 34 Ăngstrôn – Đng kính 20 Ăngstrôn.ườ
Liên k t trong 1 m ch đn: nh liên k t hóa tr gi a axít phôtphôric c aế ơ ế
nuclêôtit v i đng C5 c a nuclêôtit ti p theo. ườ ế
– Liên k t gi a 2 m ch đn: nh m i liên k t ngang (liên k t hyđrô) gi a 1ế ơ ế ế
c p baz nitríc đng đôi di n theo nguyên t c b sung (A liên k t v i T b ng 2 ơ ế
liên k t hyđrô hay ng c l i; G liên k t v i X b ng 3 liên k t hyđrô hay ng cế ượ ế ế ượ
l i).
– H qu c a nguyên t c b sung:
+ N u bi t đc trình t s p x p các nuclêôtit trong m t m ch đn này àế ế ượ ế ơ
trình t s p x p các nuclêôtit trong m ch còn l i. ế
+ Trong phân t ADN: t s : A+T/ G+X là h ng s nh t đnh đc tr ng cho ư
m i loài.
Hình 2: C u trúc không gian c a AND
- Các d ng c u trúc
DNA có th 3 d ng c u trúc:
- D ng siêu xo n: m ch kép v n xo n l i thành hình s 8. Đây là dang t
nhiên vi khu n.
- D ng vòng tròn: s i DNA căng tròn có đc do DNA siêu xo n b c t đt ƣợ
1 trong hai m ch kép.
- D ng th ng: khi DNA b c t đt c hai m ch.
4
5