
M C L CỤ Ụ
1

DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG BIỂU
2

MỞ ĐẦU
Trong xu th toàn c u hóaế ầ , các s n ph m c a Vi t Nam đã và đang xu t hi n ngày càngả ẩ ủ ệ ấ ệ
nhi u trên th tr ng th gi i, trong đó có th c ph m – rau qu .ề ị ườ ế ớ ự ẩ ả
Th c ph m nói chung và rau qu nói riêng đóng vai trò vô cùng quan tr ng đi v i điự ẩ ả ọ ố ớ ờ
s ng con ng i. Rau qu là m t lo i th c ph m r t thu n ti n trong tiêu dùng, nó cung c pố ườ ả ộ ạ ự ẩ ấ ậ ệ ấ
l ng dinh d ng không th thi u cho con ng i, là ngu n th c ăn lâu dài cho con ng iượ ưỡ ể ế ườ ồ ứ ườ
bên c nh nh ng lo i th c ph m quan tr ng khác nh : th t cá, bánh k o, … ạ ữ ạ ự ả ọ ư ị ẹ Nh ng năm g nữ ầ
đây cùng v i s phát tri n ớ ự ể c aủ n n kinh t và s gia tăng trong quy mô dân s v i c c u tr ,ề ế ự ố ớ ơ ấ ẻ
rau quả là m t trong nh ng ngành có ộ ữ có đc s quan tâm l n t ng i tiêu dùng, đc bi tượ ự ớ ừ ườ ặ ệ
nó thu hút s chú ý nhà đu t đ phát tri n.ự ầ ư ể ể Các công ty th c ph m ngày càng trú tr ng vàoự ẩ ọ
vi c s n xu t các m t hàng rau qu v i s l ng ệ ả ấ ặ ả ớ ố ượ l n ớkhông ch đ ph c v cho th tr ngỉ ể ụ ụ ị ườ
tiêu dùng c a ng i Vi t Nam, ủ ườ ệ mà còn t o ra nh ng s n ph m xu t kh u ch t l ng, có tínhạ ữ ả ẩ ấ ẩ ấ ượ
c nh tranh cao th tr ng ngoài n cạ ở ị ườ ướ . Đc thù c a Vi t Nam là m t trong nh ng n cặ ủ ệ ộ ữ ướ
phát tri n v nông nghi p v i l ng l n nông s n trong đó có rau qu , do đó phát tri nể ề ệ ớ ượ ớ ả ả ể
ngành s n xu t s n ph m rau qu là h ng đi phù h p đ gi i quy t các v n đ kinh t , vàả ấ ả ẩ ả ướ ợ ể ả ế ấ ề ế
t o nên lo i hình s n ph m m i có tính c nh tranh cao đc bi t là trong lĩnh v c xu t kh u. ạ ạ ả ẩ ớ ạ ặ ệ ự ấ ẩ
Hi n t i th tr ng rau qu đc nh m đn ch y u là các m t hang xu t kh uệ ạ ị ườ ả ượ ắ ế ủ ế ặ ấ ẩ
sang: Trung Qu c, M , EU, … v i s l ng l n. Tuy nhiên, s l ng các nhà máy s n xu tố ỹ ớ ố ượ ớ ố ượ ả ấ
s n ph m rau qu trong n c còn ít, năng su t ch a cao, ch a đáp ng nhu c u ngày m t giaả ẩ ả ướ ấ ư ư ứ ầ ộ
tăng. Ph n l n các nhà máy l n đu n m mi n ầ ớ ớ ề ằ ở ề B c và mi n ắ ề Nam c th Hà N i, thànhụ ể ộ
ph H Chí Minh và các vùng lân c n. ố ồ ậ Chính vì v y, vi c xây d ng nhà máy s n xu t rauậ ệ ự ả ấ
qu hi n đi ng d ng ti n b khoa h c k thu t cho ra đi nhi u s n ph m đa d ng, gópả ệ ạ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ờ ề ả ẩ ạ
ph n làm phong phú n n văn hóa m th c c a con ng i Vi t Nam là nhi m v c n thi tầ ề ẩ ự ủ ườ ệ ệ ụ ầ ế .
Đc bi t là trong giai đo n hi n nay n c ta v a gia nh p WTO, đó là c h i đ s n ph mặ ệ ạ ệ ướ ừ ậ ơ ộ ể ả ẩ
hàng hóa c a n c ta gia nh p th tr ng qu c t .ủ ướ ậ ị ườ ố ế
V i nh ng nguyên nhân trên vi c xây d ng nhà máy ớ ữ ệ ự s n xu t rau quả ấ ả là c n thi t. Vàầ ế
v i nhi m v thi t k đ án t t nghi p này ớ ệ ụ ế ế ồ ố ệ em đc giao đ tài: Thi t k nhà máy s n xu tượ ề ế ế ả ấ
rau qu v i 2 dây chuy n:ả ớ ề
- Dây truy n s n xu t d a chu t bao t d m d m, năng su t 12 t n s n ph m/ca.ề ả ấ ư ộ ử ầ ấ ấ ấ ả ẩ
-Dây truy n s n xu t d a khoanh n c đng, năng su t 15 t n s n ph m/ca.ề ả ấ ứ ướ ườ ấ ấ ả ẩ
Nhà máy đc xây d ng khu công nghi p ượ ự ở ệ Thu n Thành IIIậ n m trên đa bàn ằ ị thành
huy n Thu n Thành, t nh B c Ninh. Nệ ậ ỉ ắ i có đi u ki n thu n l i v nguyên li u, nhân công,ơ ề ệ ậ ợ ề ệ
th tr ng tiêu th và có ít nhà máy ị ườ ụ s n xu t rau qu .ả ấ ả
3

CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT
1.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ
1.1.1.Tình hình sản xuất và tiêu thụ trên thế giới
1.1.1.1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dứa trên thế giới
a. Tình hình s n xu tả ấ
Th tr ng d a trên th gi i r t sôi đng và đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh tị ườ ứ ế ớ ấ ộ ọ ề ế
c a nhi u n c.ủ ề ướ
Trên th c t , theo th ng kê c a FAO có trung bình h n 80 n c s n xu t d a v i s nự ế ố ủ ơ ướ ả ấ ứ ớ ả
l ng g n 14 tri u t n (2002). Đi đu v s n xu t d a có th k đn các qu c gia: Thái Lanượ ầ ệ ấ ầ ề ả ấ ứ ể ể ế ố
(2,3 tri u t n); Philippines (1,5 tri u t n); ệ ấ ệ ấ Brazil (1,4 tri u t n); Trung Qu c (1,4 tri u t n)ệ ấ ố ệ ấ
và n Đ (1 tri u t n)Ấ ộ ệ ấ . Trong khu v c Đông Nam Á, Thái Lan, Indonesia, Philipines vàự
Vi t Nam là 4 n c có di n tích tr ng d a l n khu v c Đông Nam Áệ ướ ệ ồ ứ ớ ở ự , đc bi t là Tháiặ ệ
Lan- n c đi đu v xu t kh u d a đóng h p. Ngoài ra Thái Lan cũng ch u s c nh tranhướ ầ ề ấ ẩ ứ ộ ị ự ạ
quy t li t t Indonesia và Philipines- nh ng n c có s l ng nhà máy s n xu t d a nhi uế ệ ừ ữ ướ ố ượ ả ấ ứ ề
h n so v i Thái Lan.ơ ớ
Cũng theo báo cáo c a FAO, d a hi n nay v n là lo i trái cây nhi t đi đc x p thủ ứ ệ ẫ ạ ệ ớ ượ ế ứ
2 v t m quan tr ng trong s n xu t trái cây trên th gi i, và m c tăng trung bình đt 3,6%/ề ầ ọ ả ấ ế ớ ứ ạ
năm. Tuy nhiên s n l ng d a toàn c u năm 2017 đt 25,9 tri u t n tăng 0,6% so v i cùngả ượ ứ ầ ạ ệ ấ ớ
k năm 2016, đây có th là s gi m sút đáng k trong tăng tr ng s n xu t d a toàn c u,ỳ ể ự ả ể ưở ả ấ ứ ầ
nh ng nhìn chung v n đt đc s n l ng gia tăng. Trong nh ng năm tr l i đây cũng đánhư ẫ ạ ượ ả ượ ữ ở ạ
d u s tăng tr ng trong ngành s n xu t d a c a Costa Rica v i s n l ng d a chi mấ ự ưở ả ấ ứ ủ ớ ả ượ ứ ế
kho ng 10% t ng s n l ng toàn c u (2017). Theo sau Costa Rica là các n c Braxin vàả ổ ả ượ ầ ướ
Philipines chi m kho ng 10% t ng s n l ng d a toàn c u (2017), ti p đn là các n c nh :ế ả ổ ả ượ ứ ầ ế ế ướ ư
Trung Qu c, n Đ và Thái Lan., đc bi t Thái Lan v n là n c xu t kh u d a hàng đu tố Ấ ộ ặ ệ ẫ ướ ấ ẩ ứ ầ ừ
nh ng năm 2001- nay.ữ
B ng 1. : Tình hình s n l ng d a trên th gi i năm 2015- 2017ả ả ượ ứ ế ớ
ĐVT: nghìn t nấ
2015 2016 2017
Th gi iế ớ 25 928 25 740 25 888
Châu Á11 399 10 944 11 048
Châu Mỹ
Latin
9 486 9 615 9 515
Châu Phi 4 753 4 888 5 032
Costa Rica 2 772 2 931 2 712
Braxin 2 702 2 602 2 669
Philippines 2 583 2 612 2 651
n ĐẤ ộ 1 984 1 964 2 031
Trung Qu cố1 989 1 993 1 951
Thái Lan 1 734 1 684 1 601
Indonesia 1 730 1 396 1 452
Nigeria 1 487 1 474 1 478
Mexico 840 876 897
Colombia 741 794 856
(Food outlook/ FAO)
4

T b ng 1, có th th y r t rõ s n l ng d a c a các n c trên trong vòng 3 năm cóừ ả ể ấ ấ ả ượ ứ ủ ướ
bi n đng không đáng k , v n duy trì đc v i s l ng l n. M t s n c còn cho th y sế ộ ể ẫ ượ ớ ố ượ ớ ộ ố ướ ấ ự
gia tăng đáng k v s n l ng d a: Châu Phi (4753-5032 nghìn t n), Colombia (741-856ể ề ả ượ ứ ấ
nghìn t n).ấ
b. Tình hình th tr ng- th ng m i.ị ườ ươ ạ
*/ Xu t kh uấ ẩ
Indonesia,
6.13
Malaysia,
2.10
Philippines,
14.42
TháiLan,25.29
ViệtNam,0.45
FAO 2004
Hình 1. :Xu t kh u d a các n c ASEAN 2004ấ ẩ ứ ướ
Có th th y t nh ng giai đo n năm 2004 Thái Lan đã là n c đi đu v xu t kh uể ấ ừ ữ ạ ướ ầ ề ấ ẩ
d a trong kh i ASEAN (chi m 52%) nói riêng và th gi i nói chung (chi m 25%). S nứ ố ế ế ớ ế ả
ph m xu t kh u ch y u c a Thái Lan là d a đóng h p, và v n là s n ph m xu t kh u aẩ ấ ẩ ủ ế ủ ứ ộ ẫ ả ẩ ấ ẩ ư
chu ng ngày nay t Thái Lan. Bên c nh Thái Lan v n là nh ng cái tên quen thu c nhộ ừ ạ ẫ ữ ộ ư
Philippines và Indonesia. Ba qu c gia này chi m đn 80% s n l ng d a h p xu t kh u trênố ế ế ả ượ ứ ộ ấ ẩ
th gi i (2004).ế ớ
Tuy nhiên, th tr ng xu t kh u có s thay đi trong nh ng năm tr l i đây. Xu tị ườ ấ ẩ ự ổ ữ ở ạ ấ
kh u d a toàn c u đt 3,1 tri u t n (2017) tăng 2,5% so v i cùng k năm 2016. Đc bi tẩ ứ ầ ạ ệ ấ ớ ỳ ặ ệ
n c đi đu v xu t kh u d a trong nh ng năm g n đây l i là Costa Rica v i 63% t ng kh iướ ầ ề ấ ẩ ứ ữ ầ ạ ớ ổ ố
l ng xu t kh u toàn c u. Còn kh i ASEAN không còn là s đc tôn c a Thai Lan mà thayượ ấ ẩ ầ ố ự ộ ủ
vào đó là m t Philippines tăng tr ng, phát tri n c c nhanh v i kho ng 13% t ng kh iộ ưở ể ự ớ ả ổ ố
l ng xu t kh u toàn c u và đng th 2 th gi i.ượ ấ ẩ ầ ứ ứ ế ớ
*/ Nh p kh u ậ ẩ
Ngoài các khu v c đc bi t đn v i s n l ng d a l n, cùng v i xu t kh u cao, thìự ượ ế ế ớ ả ượ ứ ớ ớ ấ ẩ
các n c còn l i đu tiêu th d a và các s n ph m c a d a thông qua nh p kh u.ướ ạ ề ụ ứ ả ẩ ủ ứ ậ ẩ
M , và Châu Âu là các n c đi n hình v i vi c nh p kh u d a v i các lo i hình s nỹ ướ ể ớ ệ ậ ẩ ứ ớ ạ ả
ph m: d a t i, d a đóng h p, hay d a ép, …ẩ ứ ươ ứ ộ ứ
Năm 2001-2004, M là n c đng đu v nh p kh u d a v i t l nh p kh u chi mỹ ướ ứ ầ ề ậ ẩ ứ ớ ỷ ệ ậ ẩ ế
25% (267 tri u USD). Ti p theo là B v i 21% (225 tri u USD), Pháp chi m 12% (126 tri uệ ế ỉ ớ ệ ế ệ
USD), Italia (111 tri u USD), Đc (96 tri u USD). Đây là 5 n c đng đu v th gi i vệ ứ ệ ướ ứ ầ ề ế ớ ề
nh p kh u d a chi m 77% t ng s n l ng d a nh p kh u trên th gi i (2004).ậ ẩ ứ ế ổ ả ượ ứ ậ ẩ ế ớ
Tuy nhiên, đi u đáng nói là giai đo n năm 2004, thì B l i là n c đng đu v thề ạ ỉ ạ ướ ứ ầ ề ế
gi i v xu t kh u d a v i 24%, theo sau là Costa Rica 23%- là n c cho đn t n nh ng nămớ ề ấ ẩ ứ ớ ướ ế ậ ữ
g n đây v n đi đu v ngành xu t kh u d a trên th gi i.ầ ẫ ầ ề ấ ẩ ứ ế ớ
5