TR

ƯỜ

Ạ Ọ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

NG VI N ĐÀO T O SAU Đ I H C Ệ

Ạ Ọ

TI U LU N

CRACKING XÚC TÁC

ế

Nhóm h c viên: Ph m Th Thanh Hi u ạ Bùi Th Th i ờ Nguy n Qu c Đ t ạ ố

Hà N i, năm 2011

M Đ u ở ầ

D u m đ c coi nh là ngu n nhiên li u chính cho m i ph ng ti n giao thông ỏ ượ ầ ư ệ ồ ọ ươ ệ

ng quan và cho n n kinh t ề ế qu c dân. Hi n nay, d u m đã tr thành ngu n năng l ỏ ệ ầ ố ở ồ ượ

tr ng nh t c a m i qu c gia trên th gi ấ ủ ế ớ ọ ố ọ ệ ổ i và là nguyên li u cho công nghi p t ng ệ

h p hóa d u nh : s n xu t cao su, ch t d o, t ợ ấ ẻ ư ầ ả ấ ơ ợ ổ ả s i t ng h p... Ngoài ra, các s n ợ

ph m phi nhiên li u c a d u m nh d u m bôi tr n, nh a đ ỏ ư ầ ủ ự ệ ẩ ầ ỡ ơ ườ ộ ng...cũng là m t

ph n quan tr ng trong s phát tri n c a công nghi p đ ng c , máy móc. ể ủ ự ệ ầ ọ ộ ơ

M t trong s nh ng quá trình quan tr ng nh t c a nhà máy l c d u là quá trình ấ ủ ữ ầ ố ộ ọ ọ

cracking xúc tác. Có th nói, công ngh cracking xúc tác là m t trong nh ng công ữ ể ệ ộ

ngh quan tr ng nh t c a công ngh h u c hóa d u. Ngày nay, Vi t Nam đang trên ệ ữ ơ ấ ủ ệ ầ ọ ệ

con đ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ngành công nghi p hóa d u đ c x p vào ườ ầ ượ ế ệ ệ ệ ạ

m t trong nh ng ngành mũi nh n công nghi p c a qu c gia. ệ ủ ữ ọ ộ ố

T khi xu t hi n đ n nay, cracking xúc tác đã cung c p nh ng s n ph m đáng quí ừ ữ ệ ế ấ ả ẩ ấ

cho công nghi p, đ c bi t là xăng. Quá trình cracking xúc tác ngày càng đ ệ ặ ệ ượ ả ế c c i ti n

i quy t nh ng bài toán v ngu n nguyên li u d u m ngày càng có ch t l đ gi ể ả ệ ầ ấ ượ ng ữ ế ề ồ ỏ

x u, nh ng yêu c u b c xúc v xăng có tr s octan cao, thay vì s d ng xăng pha ấ ử ụ ị ố ữ ứ ề ầ

chì ...

Ch

ng I

: Quá trình cracking xúc tác

ươ

: I.M c đích và ý nghĩa c a cracking xúc tác ụ ủ

- M c đích c a quá trình cracking xúc tác là nh n đ c các c u t ậ ượ ủ ụ ấ ử có ch s octan ỉ ố

cao cho xăng ôtô hay xăng máy bay. Ngoài ra, thu thêm m t s s n ph m ph khác ộ ố ả ụ ẩ

nh gasoil nh , gasoil n ng, khí... Đây là các nguyên li u quí, có giá tr trong công ư ẹ ệ ặ ị

nghi p t ng h p h u c hóa d u. ợ ữ ơ ệ ổ ầ

- Quá trình cracking xúc tác (FCC) là m t quá trình không th thi u đ ế ượ ể ộ ấ c trong b t

kì nhà máy ch bi n d u nào trên Th gi i, vì quá trình này là m t trong các quá trình ế ế ế ớ ầ ộ

chính đ s n xu t xăng có tr s octan cao. ể ả ị ố ấ

: II.Nguyên li u cho cracking xúc tác ệ

1.Các đ c tr ng v nguyên li u cho cracking xúc tác : ư ề ệ ặ

Các nhà máy l c d u ph i ch bi n nhi u lo i d u thô khác nhau. Ch t l ế ế ạ ầ ấ ượ ng ề ầ ả ọ

ng b bi n đ i theo t ng vùng khác nhau, do đó, ng c a d u thô th ủ ầ ườ ị ế ừ ổ ườ i ta ph i xác ả

đ nh rõ các tính ch t đ c tr ng c a t ng lo i nguyên li u đ đ m b o s v n hành ị ả ự ậ ấ ặ ủ ừ ể ả ư ệ ạ

ổ ọ n đ nh c a các công đo n ch bi n (cracking, reforming...) trong m t nhà máy l c ế ế ủ ạ ộ ị

d u.ầ

D a vào đ c tr ng v nguyên li u FCC, ng ề ự ư ệ ặ ườ i ta có th l a ch n ch t xúc tác, x ọ ể ự ấ ử

lí các s c , t i u hóa quá trình cracking xúc tác. ự ố ố ư

Hai y u t quan tr ng nh t nh h ng đ n ch t l ng c a nguyên li u FCC: ế ố ấ ả ọ ưở ấ ượ ế ủ ệ

+ Các hydrocacbon .

+ Các t p ch t. ạ ấ

Có ch a trong nguyên li u FCC. ứ ệ

: 1.1.Phân lo i các hydrocacbon ạ

Các hydrocacbon trong nguyên li u FCC th ng đ c phân thành: parafin, olefin, ệ ườ ượ

naphten và aromat.

ả - Nguyên li u FCC ch a ch y u là parafin. Chúng d b cracking và t o ra s n ủ ế ễ ị ứ ệ ạ

ph m l ng nhi u nh t. Đ ng th i, làm tăng hi u su t t o khí đ t nh ng làm gi m tr ấ ạ ư ề ệ ả ẩ ấ ỏ ồ ờ ố ị

s octan nhi u nh t. ố ề ấ

- Các olefin không t n t i trong t nhiên, nó có m t trong nguyên li u FCC là do ồ ạ ự ệ ặ

các quá trình x lí tr c đó (cracking nhi t....). Chúng th ng b polime hóa t o ra các ử ướ ệ ườ ạ ị

s n ph m không mong mu n nh c c và nh a. ả ư ố ự ẩ ố

naphten r t đ c a chu ng trong cracking xúc tác, do - Nguyên li u giàu c u t ệ ấ ử ấ ượ ư ộ

chúng có các s n ph m xăng có tr s octan cao. ị ố ả ẩ

- Các aromat cũng làm tăng tr s octan nh ng do chúng có ch a các vòng benzen ị ố ư ứ

b n nên không thích h p cho quá trình cracking xúc tác. Do khi cracking aromat ề ợ

th ng b b gãy các m ch nhánh, làm tăng hi u su t khí. Ngoài ra, m t s t ườ ộ ố ổ ợ h p ị ẻ ệ ấ ạ

ch t aromat đa vòng có th t o ra c c và nh a, làm gi m ho t tính xúc tác. ể ạ ự ả ạ ấ ố

1.2 Các t p ch t: ạ ấ

Trong nh ng năm g n đây khi ngu n nguyên li u ch t l ng t ấ ượ ữ ệ ầ ồ ố ộ ạ t ngày m t c n

d n, các nhà máy l c d u ph i ch bi n các ngu n d u thô n ng h n, ch t l ầ ế ế ấ ượ ng ầ ặ ầ ả ọ ồ ơ

ứ x u h n. Các ngu n nguyên li u FCC hi n nay đ u là nguyên li u n ng và ch a ệ ấ ề ệ ệ ặ ồ ơ

nhi u t p ch t. H u h t các t p ch t trong nguyên li u FCC đ u n m trong thành ề ạ ế ệ ề ấ ằ ấ ầ ạ

ph n các ch t h u c phân t l n, d ấ ữ ơ ầ ử ớ ướ ạ i d ng các h p ch t ch a: ợ ứ ấ

+ Nitơ

+ L u Huỳnh ư

+ Kim lo i (Niken, Vanadi, Natri...) ạ

Các t p ch t đó nh h ấ ạ ả ưở ng x u đ n s ho t đ ng c a thi ế ự ạ ộ ủ ấ ế ị ộ t b , gây ra nhi m đ c ễ

ị xúc tác FCC, làm m t ho t tính đ i v i các ph n ng t o ra các s n ph m có giá tr , ố ớ ả ứ ạ ả ẩ ấ ạ

làm tăng giá thành ch bi n vì ph i x lý nguyên li u và s n ph m. ả ử ế ế ệ ả ẩ

1.2.1 Nitơ:

+ Gây ng đ c xúc tác t m th i. ộ ộ ạ ờ

2, ph nầ

+ Trong thi t b hoàn nguyên xúc tác, Nit trong c c đ c chuy n thành N ế ị ơ ố ượ ể

x). NOx thoát ra môi tr

còn l c chuy n thành oxit nit (NO i đ ạ ượ ể ơ ườ ả ng cùng v i khí th i ớ

ng. gây ô nhi m môi tr ễ ườ

t b , các chi ti t thi t b kim lo i. + T o h p ch t ăn mòn các thi ấ ạ ợ ế ị ế ế ị ạ

+ T o h p ch t d b oxi hóa, làm đ i màu s n ph m. ấ ễ ị ả ẩ ạ ợ ổ

: 1.2.2 L u huỳnh ư

Tác đ ng x u c a l u huỳnh là r t nh trong quá trình ch bi n d u m . ỏ ế ế ầ ấ ủ ư ấ ộ ỏ

1.2.3 Các kim lo iạ :

Các kim lo i đó là ch t xúc tác và tr xúc tác cho nhi u ph n ng không mong ả ứ ề ạ ấ ợ

mu n nh đehydro hóa và ng ng t ư ư ố ụ ệ , làm cho hi u su t hydro và c c tăng lên, hi u ệ ấ ố

su t t o xăng gi m. ấ ạ ả

2. L a ch n nguyên li u cho quá trình cracking xúc tác : ự ệ ọ

D a theo thành ph n phân đo n có th chia nguyên li u cho quá trình cracking xúc ự ể ệ ạ ầ

tác thành 4 nhóm sau:

quá trình +Nhóm 1 : nhóm nguyên li u nh , là phân đo n kerosen-xola l y t ẹ ấ ừ ệ ạ

0C. T tr ng trung

i h n nhi t đ sôi trung bình là 260-380 ch ng c t tr c ti p. Gi ấ ự ư ế ớ ạ ệ ộ ỉ ọ

bình: 0,83-0,86. Tr ng l ng phân t trung bình: 190-220 đvc. Đây là nguyên li u t ọ ượ ử ệ ố t

nh t đ s n xu t xăng máy bay và ôtô. ấ ể ả ấ

+Nhóm 2 : nhóm nguyên li u là phân đo n Gasoil n ng. Gi i h n nhi t đ sôi ệ ạ ặ ớ ạ ệ ộ

trung bình là 300-500 0C. T tr ng trung bình: 0,88- 0,92. Tr ng l ng phân t trung ỉ ọ ọ ượ ử

bình: 280-330 đvc. Đây là nguyên li u t t nh t đ s n xu t xăng ôtô và xe máy. ệ ố ấ ể ả ấ

ợ ủ +Nhóm 3 : nhóm nguyên li u có thành ph n phân đo n r ng, đó là h n h p c a ạ ộ ệ ầ ỗ

0C, có th là phân đo n l y ạ ấ

hai nhóm trên. Gi i h n nhi t đ sôi trung bình là 210-550 ớ ạ ệ ộ ể

ch ng c t tr c ti p hay là ph n chi t c a quá trình làm s ch d u nh n b ng dung t ừ ư ấ ự ế ầ ế ủ ạ ầ ằ ờ

môi ch n l c. Đây là nguyên li u t t nh t đ s n xu t xăng ôtô và máy bay. ọ ọ ệ ố ấ ể ả ấ

+Nhóm 4 : nhóm nguyên li u phân đo n trung gian là h n h p phân đo n kerosen ệ ạ ạ ỗ ợ

0C. Đây là nguyên li uệ

i h n nhi t đ sôi trung bình là 300-430 n ng và xola nh . Gi ặ ẹ ớ ạ ệ ộ

t nh t đ s n xu t xăng ôtô và máy bay. t ố ấ ể ả ấ

Nguyên li u ít có giá tr nh t là các ph n chi ị ệ ầ ấ ế ủ ờ t c a quá trình làm s ch d u nh n ạ ầ

ứ ấ b ng dung môi ch n l c, c n mazut, gasoil n ng c a các quá trình ch bi n th c p ằ ế ế ọ ọ ủ ặ ặ

khác cho hi u su t không cao và t o nhi u c c. Ngoài ra, trong các nguyên li u này ề ệ ệ ạ ấ ố

ch a nhi u h p ch t c a S, N và các kim lo i n ng d làm ng đ c xúc tác. ề ợ ạ ặ ấ ủ ộ ộ ứ ễ

Trong các nhóm nguyên li u trên, nguyên li u t t nh t dùng cho cracking xúc tác ệ ố ệ ấ

là phân đo n kerosen-xola gasoil n ng, thu đ c t ặ ạ ượ ừ ư ạ ch ng c t tr c ti p. Phân đo n ấ ự ế

này cho hi uệ su t xăng cao, ít t o c c nên th i gian làm vi c xúc tác kéo dài. ạ ố ệ ấ ờ

L u ý: Trong nguyên li u cracking xúc tác không cho phép có m t phân đo n nh ư ệ ặ ạ ẹ

0C, vì trong đi u ki n cracking phân đo n này

có nhi t đ sôi nh h n ho c b ng 200 ệ ộ ặ ằ ỏ ơ ề ệ ạ

ặ mà b phân h y thì t o ra nhi u khí làm cho hi u su t xăng và tr s octan gi m. M t ị ố ủ ề ệ ấ ả ạ ị

khác, trong nguyên li u không cho phép ch a l ng l n các hydrocacbon th m đa ứ ượ ệ ớ ơ

vòng (vì trong quá trình d ng ng t c c bám trên b m t xúc tác), nh a, asphanten và ễ ư ụ ố ề ặ ự

các h p ch t ch a N, S... N u quá trình cracking xúc tác cho phép s d ng các nguyên ử ụ ứ ế ấ ợ

li u này m t gi i h n nh t đ nh thì c n ti n hành làm s ch nguyên li u (lo i b ệ ở ộ ớ ạ ấ ị ạ ỏ ế ệ ầ ạ

c khi đ a nguyên li u vào s d ng. b t các t p ch t trên) tr ớ ạ ấ ướ ử ụ ư ệ

*Hi n nay, Vi c xúc ti n khai thác, đó là: ệ ở ệ t Nam có 3 m d u quan tr ng đ ỏ ầ ọ ượ ế

+ M B ch H : cách b bi n Vũng Tàu kho ng 120 km, đ c b t đ u khai thác ờ ể ỏ ạ ả ổ ượ ắ ầ

đây đang gi m d n, có th khai thác vài t ừ năm 1986 đ n nay. Tr l ế ữ ượ ng d u m ầ ỏ ở ể ầ ả

ba năm n a. Tuy nhiên, n u có bi n pháp đ u t ầ ư ữ ệ ế ứ ấ công ngh cao đ khai thác th c p ể ệ

có th tăng thêm s n l ả ượ ể ng và kéo dài thêm th i gian khai thác c a m . ỏ ủ ờ

+ M R ng: cách m B ch H kho ng 30km v phía Tây Nam, b t đ u đ ả ắ ầ ỏ ồ ỏ ạ ề ổ ượ c

khai thác t năm 1994. Nh ng s n l ừ ả ượ ư ng ban đ u ch a đáng k . ể ư ầ

+ M Nam Côn S n: n m vùng trũng Nam Côn S n, cách b bi n 280km và ằ ở ơ ỏ ờ ể ơ

cách m B ch H 160km, đ c ti n hành khai thác t tháng 10/1994. ỏ ạ ổ ượ ế ừ

Nh ng thu n l i cho quá trình craking xúc tác nh m t s đ c tính c a d u thô ậ ợ ữ ờ ộ ố ặ ủ ầ

Vi t Nam : ệ

- D u thô Vi t Nam thu c lo i d u nh , t ng hi u su t s n ph m tr ng thu đ ầ ệ ạ ầ ấ ả ẹ ổ ệ ẩ ắ ộ ượ c

nhi u (50-60%tr ng l ề ọ ượ ng d u thô). ầ

Hi u su t các s n ph m tr c ti p t d u thô Vi t Nam ự ế ừ ầ ệ ả ẩ ấ ệ

Hi u su t % th tích t Các phân đo nạ ệ ể ấ ừ ầ d u

mỏ

B ch Hạ ổ

0C)-FO 0C)

ư ư

Naphta Kerosen DO C n (ch ng c t khí quy n trên 345 ặ C n (ch ng c t chân không trên 550 ặ - D u thô Vi ầ ạ ầ ấ ấ t Nam là lo i d u thô r t s ch ch a r t ít các đ c t ấ ạ ệ 17,81 13,91 19,51 48,27 14,2 ứ ấ Đ i Hùng ạ 22,55 14,70 27,15 39,45 5,0 ộ ố ấ ư , r t ít l u

huỳnh, r t ít kim lo i n ng và các h p ch t c a nit . Nh v y mà trong quá trình ch ạ ặ ấ ủ ấ ợ ơ ờ ậ ế

bi n không ph i th c hi n các gi i pháp t n kém đ lo i b các t p ch t. ự ế ệ ả ả ể ạ ỏ ạ ấ ố

i pháp dùng toàn b Nh ng công trình nghiên c u c a UOP (M ) đã đ xu t gi ứ ủ ữ ề ấ ỹ ả ộ

t Nam (ch ng c t khí quy n, ch ng c t chân không) đ cracking xúc c n d u thô Vi ầ ặ ệ ư ư ể ể ấ ấ

tác s n xu t xăng v i hi u su t cao mà không ng đ c ch t xúc tác, m t gi i pháp ộ ộ ệ ấ ả ấ ấ ớ ộ ả

so v i khi ch bi n các lo i d u thô khác trên th gi i. công ngh r t kinh t ệ ấ ế ế ế ạ ầ ế ớ ớ

Trong s các phân đo n c a d u thô B ch H và Đ i Hùng đ u là nguyên li u t ạ ạ ủ ầ ệ ố t ề ạ ố ổ

cho quá trình cracking xúc tác. Theo b ng, hi u su t % th tích t d u thô B ch H ệ ể ả ấ ừ ầ ạ ổ

ạ c a phân đo n gasoil n ng (c n ch ng c t chân không) cao h n so v i d u thô Đ i ấ ủ ư ầ ạ ặ ặ ơ ớ

ề ầ Hùng. Tuy nhiên, do m d u B ch H đang c n d n, c n nghiên c u thêm v d u ỏ ầ ứ ạ ạ ầ ầ ổ

thô Đ i Hùng đ s d ng và khai thác m t các h p lí. ể ử ụ ạ ộ ợ

III.Các đ c tr ng c a s n ph m cracking xúc tác : ủ ả ư ặ ẩ

Sau khi cracking, các s n ph m c a công đo n FCC đ ủ ạ ả ẩ ượ ả c phân riêng theo kho ng

nhi ệ ộ ả t đ sôi : khí, xăng, gasoil nh , gasoil n ng. Trong đó, phân đo n xăng là s n ẹ ặ ạ

ph m quan tr ng và có giá tr nh t. Hi u su t các s n ph m FCC đó ph thu c vào ụ ệ ấ ấ ả ẩ ẩ ọ ộ ị

nhi u y u t : ngu n nguyên li u, b n ch t xúc tác, ch đ công ngh và m c đích ế ố ề ế ộ ụ ệ ệ ả ấ ồ

kinh t – công ngh c a nhà l c d u. ế ọ ầ ệ ủ

1.S n ph m khí cracking xúc tác: ả ẩ

ế Hi u su t c a s n ph m khí chi m 10-15% nguyên li u đem cracking. N u ti n ấ ủ ả ệ ế ệ ế ẩ

hành đi u ki n c ng thì hi u su t s l n và ng i. ở ề ấ ẽ ớ ệ ứ ệ c l ượ ạ

2 và nh h n) thoát ra t

tháp h p th d u đ c g i là khí khô. - Các khí nh (Cẹ ẹ ơ ừ ụ ầ ấ ượ ọ

Các c u t chính c a khí khô là: hydro, metan, etan, etylen và H ấ ử ủ ệ 2S. N u nguyên li u ế

có hàm l ng L u huỳnh cao thì khí cracking ch a nhi u H ượ ư ứ ề ứ 2S. N u nguyên li u ch a ế ệ

trong khí s có NH nhi u Nit ề ơ ẽ ủ 3. Khí khô là m t s n ph m không mong mu n c a ẩ ộ ả ố

phân x ng FCC, khí khô nhi u quá gây ra quá t i máy nén khí t. ưở ề ả ướ

- S n ph m propan-propen làm nguyên li u cho quá trình polyme hóa và cho quá ệ ả ẩ

trình s n xu t các ch t ho t đ ng b m t. ấ ề ặ ạ ộ ả ấ

ấ - Phân đo n khí propan-propen, butan-buten là nguyên li u cho quá trình s n xu t ệ ả ạ

khí hóa l ng LPG, nguyên li u cho ankyl hóa, làm nguyên li u cho t ng h p hóa d u. ệ ệ ầ ỏ ổ ợ

2.S n ph m xăng cracking xúc tác: ả ẩ

Xăng là s n ph m chính c a quá trình, hi u su t xăng cracking xúc tác th ng thu ủ ệ ấ ả ẩ ườ

đ 30-55% l ng nguyên li u đem cracking. Hi u su t xăng và ch t l ng xăng c t ượ ừ ượ ấ ượ ệ ệ ấ

ph thu c vào ch t l ấ ượ ụ ộ ng nguyên li u, xúc tác và ch đ công ngh . ệ ế ộ ệ

- N u nguyên li u có hàm l ế ệ ượ ấ ng hydrocacbon naphten thì cho hi u su t và ch t ệ ấ

ng xăng cao. N u nguyên li u có hàm l ng l n parafin thì nh n đ c xăng có tr l ượ ế ệ ượ ậ ượ ớ ị

ng L u huỳnh cao thì xăng nh n đ c có s octan th p. Trong nguyên li u có hàm l ố ệ ấ ượ ậ ượ ư

hàm l ng L u huỳnh l n, th ượ ư ớ ườ ng chi m kho ng 15% tr ng l ả ế ọ ượ ứ ng L u huỳnh ch a ư

trong nguyên li u.ệ

- Xăng nh n đ quá trình cracking xúc tác có t tr ng kho ng 0,72-0,77. Tr ậ c t ượ ừ ỉ ọ ả ị

ng pháp nghiên c u (RON) kho ng 87-91. s octan theo ph ố ươ ứ ả

- Thành ph n hóa h c c a xăng cracking xúc tác khác h n v i xăng cracking nhi ọ ủ ẳ ầ ớ ệ t

và xăng ch ng c t tr c ti p. Xăng cracking xúc tác có tr s octan cao h n, có ch a 9- ấ ự ế ị ố ứ ư ơ

10% tr ng l ng hydrocacbon th m. Nói chung, xăng cracking xúc tác là c u t c ọ ượ ấ ử ơ ơ

ng ph m cho ôtô và máy bay. b n đ ch t o xăng th ả ể ế ạ ươ ẩ

Thành ph n xăng cracking: ầ

+ Hydrocacbon th m : 25-40% ơ

+ Olefin : 15-30%

+ Naphten : 2-10%

+ Parafin : 35-60% (iso-parafin là ch y u) ủ ế

Đ tăng tr s octan cho xăng cracking xúc tác, ng i ta pha thêm n c chì (TEL). ị ố ể ườ ướ

M c đ ti p nh n n ứ ộ ế ậ ướ c chì ph thu c vào thành ph n hóa h c c a xăng. Tuy nhiên, ầ ọ ủ ụ ộ

xăng có pha chì r t đ c, gây ô nhi m môi tr ng. ấ ộ ễ ườ

0C, còn

các dây chuy n công ngh Liên bang Nga th ng có nhi Phân đo n xăng ạ ở ề ệ ườ ệ ộ t đ

0C.

các n sôi cu i là 195 ố ở ướ c khác thay đ i có th là 204 ho c là 220 ể ặ ổ

3.S n ph m gasoil nh ả ẩ ẹ:

0C. So sánh v i nhiên li u ệ ớ

- Gasoil nh c a quá trình có nhi t đ sôi 175-350 ẹ ủ ệ ộ

diezen thì nó có tr s xetan th p và hàm l ng l u huỳnh khá cao. ị ố ấ ượ ư

- V i nguyên li u là phân đo n xola t d u h parafin thì gasoil nh nh n đ ệ ạ ớ ừ ầ ẹ ậ ọ ượ c,

có tr s octan xetan t ị ố ươ ề ng đ i cao (45 → 46). V i nguyên li u ch a nhi u ớ ứ ệ ố

hydrocacbon th m, naphten thì tr s xetan th p (25 → 35). ị ố ấ ơ

- Ch t l ng gasoil nh không ch ph thu c vào ch t l ng c a xúc tác và ch ấ ượ ỉ ụ ấ ượ ẹ ộ ủ ế

đi u ki n c ng: hi u su t, ch t l ng gasoil nh đ công ngh cracking xúc tác. ộ ệ ở ề ệ ứ ấ ượ ệ ấ ẹ

th p và ng i. ấ c l ượ ạ

- S n ph m gasoil nh dùng làm c u t pha cho nhiên li u diezen, làm nguyên ấ ử ẹ ả ẩ ệ

li u s n xu t b hóng, hay làm c u t pha loãng mazut. ệ ả ấ ồ ấ ử

- Gasoil nh có đ c tính: ẹ ặ

 T tr ng: 0,83 → 0,94. ỷ ọ

 Thành ph n hóa h c: ầ ọ

+ L u huỳnh 1,7 → 2,4% tr ng l ng. ư ọ ượ

+ Hydrocacbon olefin 6% tr ng l ng. ọ ượ

+ Hydrocacbon th m 30 → 50% tr ng l ng. ơ ọ ượ

Còn l i là hydrocacbon parafin và naphten. ạ

4.S n ph m gasoil n ng: ả ẩ ặ

- Là s n ph m c n c a quá trình. Ch t l ng c a nó ph thu c ch đ công ấ ượ ủ ặ ả ẩ ế ộ ủ ụ ộ

ngh , ngu n nguyên li u và ch t l ấ ượ ệ ệ ồ ng gasoil nh . ẹ

0C, có t

t đ sôi > 350 tr ng: 0,89 → 0,99. - Gasoil n ng có nhi ặ ệ ộ ỷ ọ

- Gasoil n ng ch a m t l ng khí l n t p ch t c h c. Hàm l ng l u huỳnh ộ ượ ứ ặ ấ ơ ọ ớ ạ ượ ư

trong đó cao h n kho ng 1,5 l n so v i nguyên li u ban đ u. ầ ệ ầ ả ơ ớ

- HCO là s n ph m nh n đ ả ẩ ậ c t ượ ừ ả tháp ch ng c t s n ph m FCC, có kho ng ấ ả ư ẩ

nhi ệ ộ t đ sôi n m gi a gasoil nh và d u g n (DO). HCO là d u ch a nhi u vòng ạ ứ ữ ẹ ề ầ ầ ằ

ng đ th m n ng, th ặ ơ ườ ượ ử ụ ề c s d ng nh dòng h i l u c a tháp ch ng c t nh m truy n ồ ư ủ ư ư ằ ấ

4. HCO có thể

nhi t cho nguyên li u m i ho c cho b ph n gia nhi t c a tháp tách C ệ ệ ậ ặ ớ ộ ệ ủ

đ c x lý ti p trong công đo n hyđro cracking, ho c dùng đ pha tr n v i d u g n. ượ ử ớ ầ ế ể ạ ặ ạ ộ

- DO-d u g n là s n ph m n ng nh t c a quá trình cracking xúc tác. DO còn ấ ủ ặ ầ ạ ẩ ả

đ c g i là d u s t, d u đáy và d u c n FCC. DO là s n ph m có giá tr kinh t ượ ầ ệ ầ ả ẩ ặ ầ ọ ị ế

i ta th ng c g ng h n ch hi u su t DO. th p nh t, nên ng ấ ấ ườ ườ ế ệ ố ắ ạ ấ

c t o thành do m t ph n nguyên li u b chuy n hóa t các - C c là s n ph m đ ả ẩ ố ượ ạ ể ệ ầ ộ ị ừ

... C c bám trên b m t xúc tác, làm ph n ng cracking th c p, polime hóa, ng ng t ứ ấ ả ứ ư ụ ề ặ ố

gi m ho t tính ch t xúc tác. Khi đ t cháy c c trong thi t b hoàn nguyên, ho t tính ả ạ ấ ố ố ế ị ạ

c hoàn nguyên, nhi t thoát ra t c a xúc tác đ ủ ượ ệ ừ ph n ng đ t cháy c c l ố ả ứ ố ạ ả ả i b o đ m

t cho reacto cracking. ch đ nhi ế ộ ệ

- S n ph m gasoil n ng làm nguyên li u cho cracking nhi t và c c hóa ho c làm ệ ả ẩ ặ ệ ặ ố

nhiên li u đ t lò. Ngày nay, ng i ta còn dùng nó làm nguyên li u s n xu t b hóng. ệ ố ườ ệ ả ấ ồ

Ch

ng II

: Hóa h c c a quá trình cracking xúc tác

ươ

ọ ủ

I.Nguyên lí c a quá trình cracking xúc tác : ủ

Có th bi u di n b ng s đ sau: ễ ằ ể ể ơ ồ

Nguyên li u ệ Lò ph n ng ả ứ S n ph m qua ẩ ch ng tách ả ư Chu n ẩ b x lí ị ử

Xúc tác đã tái sinh

Xúc tác đã làm vi cệ

Lò tái sinh xúc tác

II.C s hóa h c chính: ơ ở ọ

Trong đi u ki n ti n hành quá trình cracking xúc tác đã x y ra m t s l ộ ố ượ ế ệ ề ả ớ ng l n

các ph n ng hóa h c. Ch t l ả ứ ấ ượ ọ ng v hi u su t c a quá trình đ ấ ủ ề ệ ượ ở c quy t đ nh b i ế ị

các ph n ng này. ả ứ

: 1.Ph n ng phân h y các m ch C- C, ph n ng cracking ạ ả ứ ả ứ ủ

có kích th Là ph n ng phân h y b gãy m ch nh ng ph n t ẻ ả ứ ầ ử ủ ữ ạ ướ ớ ọ c l n (tr ng

ng phân t l n) thành nh ng ph n t có kích th l ượ ử ớ ầ ử ữ ướ ả ứ c nh h n. Đây là ph n ng ỏ ơ

chính c a quá trình. ủ

- Parafin b cracking t o olefin và parafin nh . ỏ ạ ị

CnH2n+2 → CmH2m + CpH2p+2

V i n= m+p ớ

- Olefin b cracking t o olefin nh h n. ỏ ơ ạ ị

CnH2n → CmH2m + CpH2p

V i n= m+p ớ

nH2n+1, v iớ

Các alkyl hyđrocacbon aromat (các hyđrocacbon vòng th m, vi t ArC ơ t t ế ắ

nH2n+1: g c alkyl). ố

Ar: g c hyđrocacbon aromat, C ố

ArCnH2n+1 → ArH + CnH2n Aromat olefin Cracking m ch nhánh c a vòng th m t o thành parafin và hyđrocacbon th m có ạ ủ ạ ơ ơ

nhánh nh h n. ỏ ơ

ArCnH2n+1 → ArCmH2m+1 + CpH2p , V i n= m+p ớ

- Cracking naphten t o ra các olefin. ạ

CnH2n → CmH2m + CpH2p

V i n= m+p ớ

N u parafin m ch có ch a m t vòng xyclohexan thì vòng đó không b phá v : ỡ ứ ế ạ ộ ị

CnH2n → C6H12 + CmH2m + CpH2p

Naphten xyclohexan olefin olefin V i n= m + p + 6 2.Ph n ng đ ng phân hóa (izome hóa): ớ ả ứ ồ

Là ph n ng t o ra nh ng hyđrocacbon có c u trúc m ch nhánh. ả ứ ữ ấ ạ ạ

n- olefin → iso- olefin

n- parafin → iso-parafin

3.Ph n ng chuy n d ch hyđro: ể ị ả ứ

- trong và gi a các ph n t ữ

Là quá trình chuy n đ i H ph n ng, nên còn g i là s ể ổ ầ ử ả ứ ọ ự

chuy n d ch hyđrua. ị ể

Nh có xúc tác mà có s phân b l i hyđro, cho nên đã làm no đ c m t s ố ạ ự ờ ượ ộ ố

c. hyđrocacbon đói, làm tăng tính n đ nh hóa h c c a s n ph m nh n đ ị ọ ủ ả ậ ượ ẩ ổ

Naphten + olefin → hyđrocacbon th m + parafin. ơ

Ti n ch t c c aromat + olefin → c c + parafin. ấ ố ề ố

4.Ph n ng alkyl hóa và kh alkyl hóa: ả ứ ử

- Ph n ng alkyl hóa x y ra nhi ả ứ ả ở ệ ộ ấ t đ th p, làm gi m hi u su t khí. ả ệ ấ

ArH + CnH2n → Ar CnH2n+1

c v i ph n ng alkyl hóa, x y ra nhi t đ cao và - Ph n ng kh alkyl hóa ng ử ả ứ ượ ớ ả ứ ả ở ệ ộ

t o nhi u khí. ề ạ

5.Ph n ng trùng h p: ả ứ ợ

Ch y u x y ra v i hyđrocacbon đói: ớ ủ ế ả

CnH2n + CmH2m → CpH2p

V i n + m=p ớ

6.Ph n ng ng ng t t o c c: ả ứ ư ụ ạ ố

2

+ H

R1CH=CHR2

CH=CH2 +

R2

R1

Ch y u x y ra đ i v i các hyđrocacbon th m đa vòng, x y ra khi nhi t đ cao. ủ ế ả ố ớ ả ơ ệ ộ

ố S t o c c trong quá trình cracking xúc tác là không mong mu n, vì c c ự ạ ố ố

bám trên b m t xúc tác, gi m ho t tính xúc tác, gi m th i gian làm vi c c a xúc tác. ệ ủ ề ặ ả ạ ả ờ

ủ Trong đi u ki n công nghi p, các ph n ng cracking chính (ph n ng phân h y ả ứ ả ứ ệ ề ệ

t đ ng h c, t các m ch C- C) không b h n ch b i cân b ng nhi ị ạ ế ở ằ ạ ệ ộ ọ ạ i cân b ng các ằ

hyđrocacbon đ u có th phân h y hoàn toàn thành cacbon graphit (C) và hyđro. ủ ể ề

Ng i, các ph n ng ph nh isome hóa, alkyl hóa các aromat có th x y ra ch c l ượ ạ ả ứ ể ả ụ ư ỉ

m c đ nh trong đi u ki n cracking công nghi p. Các ph n ng ankyl hóa ở ứ ả ứ ệ ề ệ ỏ ộ

parafin-olefin, hydro hóa aromat và polyme hóa olefin (ngo i tr polyme hóa etylen) ạ ừ

đ u hoàn toàn không x y ra. ề ả

Các ph n ng cracking thu nhi t m nh, isome hóa có hi u ng nhi ả ứ ệ ệ ứ ạ ệ t nh , cong ỏ

t trong quá trình cracking, các ph n ng thu ph n ng chuy n d ch hydro thì t a nhi ị ả ứ ể ỏ ệ ả ứ

nhi t luôn luôn chi m u th , hi u ng nhi ệ ế ư ệ ứ ế ệ ủ ồ t c a quá trình ph thu c vào ngu n ụ ộ

nguyên li u, ch t xúc tác và đi u ki n ph n ng . ả ứ ệ ệ ề ấ

III. C ch ph n ng cracking xúc tác : ơ ế ả ứ

ế C ch c a quá trình cracking xúc tác là c ch ion cacboni. C s c a lý thuy t ơ ế ủ ơ ở ủ ơ ế

+) hay

này d a vào tâm ho t tính là các ion cacboni, chúng đ c t o ra khi các phân t ự ạ ượ ạ ử

hyđrocacbon c a nguyên li u tác d ng v i tâm axit c a xúc tác lo i Bronsted (H ớ ủ ủ ụ ệ ạ

Lewis (L).

Theo c ch này, quá trình cracking trên xúc tác aluminosilicat x y ra theo các giai ơ ế ả

đo n sau : ạ

1.Giai đo n t o ion cacboni: ạ ạ

+ C

1.1.T hyđrocacbon parafin:

+ H+

+ C

H n

2n+2

H n

2n+3

H n + C

H

2n+1 H m

+ H 2 + C +

2m+1

n-m

2(n-m)+2

+ C

+ LH

C

+ L(H+)

H n

2n+1

H n

2n+2

ừ C

- Ion cacboni có th đ c t o thành do s tác d ng c a parafin v i tâm axit ể ượ ạ ụ ủ ự ớ

(xt)

R

++ R1CH2-CH2R2 H - Ion cacboni cũng có th đ

Bronted c a xúc tác : ủ

+xt + H 2 2 c t o ra do s tác d ng c a parafin v i tâm Lewis : ủ

-C+HR CH 2 1 ự

O

O

+

O Si

Al

Al

O Si

H :

RH

R

+

+

O

O

ể ượ ạ ụ ớ

C

2n+1

2n

+ C + C

+ LH

H n C

+ H+ + L

2n

2n+1 - Ion cacboni t o ra do s tác d ng c a olefin v i tâm acid Bronsted c a xúc tác:

H n ạ

H n H n ủ

1.2.T hyđrocacbon olefin: ừ

+

xt

C CH-C

R 2

+

+

+ H (xt)

R 2

R 1

R 1 CH=C H

H

H

O

O

ủ ụ ự ớ

Al

O Si

Al

RH

+ R

+

O

O

- Ion cacboni t o thành do s tác d ng c a olefin v i tâm acid Lewis c a xúc tác: ủ ụ ủ ự O Si ớ H : ạ +

Trong nguyên li u ban đ u th ng không có hyđrocacbon olefin, nh ng olefin có ệ ầ ườ ư

th t o ra do s phân h y các hyđrocacbon parafin có phân t ng l n. Các olefin ể ạ ự ủ l ử ượ ớ

t o thành l p t c tác d ng v i tâm acid r i t o ra ion cacboni. ạ ậ ứ ồ ạ ụ ớ

+ (xt) thì xác su t t o alkyl b c 2 l n h n alkyl b c1. Khi ậ

Khi olefin tác d ng v i H ụ ớ ấ ạ ậ ơ ớ

olefin có liên k t đôi cacbon b c 3 thì ion cacboni b c 3 d t o thành h n cacbon ế ở ễ ạ ơ ở ậ ậ

CH3

CH3-CH2 C

CH3 +-CH3

+

+ H (xt)

CH3-CH C-CH3

+ H

CH3-C

C-CH3 CH3

b c 2.ậ

1.3.T hydrocacbon naphten: ừ

Khi hydrocacbon naphten tác d ng v i tâm axit c a xúc tác hay ion cacboni khác s ụ ủ ớ ẽ

ng t nh quá trình này x y ra v i parafin. t o ra cac ion cacboni m i t ạ ớ ươ ự ư ả ớ

+ k t h p tr c ti p vào nhân th m.

1.4.T hyđrocacbon th m : H ừ ơ ự ế ế ợ

H

HX

X

+ H

+

+

X

+ +

ơ H

ố Các hyđrocacbon th m có m ch bên đ dài thì t o thành ion cacboni cũng gi ng ủ ạ ạ ơ

nh tr ng h p parafin. ư ườ ợ

2.Giai đo n bi n đ i ion cacboni: ế ạ ổ

Các ion cacboni đ c t o ra t i nhanh chóng tham gia vào các ượ ạ ừ giai đo n trên l ạ ạ

ph n ng bi n đ i khác nhau nh : ổ ả ứ ư ế

- Ph n ng đ ng phân hóa: ồ ả ứ

R-C-C-C-C+ → C-C+-C-C-R

- Ph n ng cracking theo qui t c: ả ứ ắ

+ đ t o ra ể ạ

Ion cacboni chuy n hóa theo qui t c phân c t liên k t õ đ i v i tâm C ắ ố ớ ế ể ắ

C =C

R

C

+ CC

m t olefin và m t ion cacboni m i, nh h n. ỏ ơ ớ ộ ộ

+ C H3

+ C

õ CC (1)

õ CC (2)

C

(3)

õ

C

R + + R

N u ba liên k t C- C v trí õ thì liên k t C- C ế ế ở ị ế ở ị ạ v trí (1) là có xác su t đ t m ch ấ ứ

l n nh t, sau đó đ n v trí (2) và cu i cùng đ n v trí (3). ớ ế ị ế ị ấ ố

ả ứ Các ion cacboni nhanh chóng tác d ng v i olefin hay v i parafin theo ph n ng ớ ụ ớ

+CnH2n+1 + CmH2m → CnH2n + +CmH2m +1

+CnH2n+1 + CmH2m +2 → CnH2n +2 + +CmH2m +1

v n chuy n ion hydrit: ậ ể

+ Đ i v i quá trình phân c t õ c a ion cacboni m ch th ng x y ra v i t c đ còn ớ ố ộ ố ớ ủ ạ ẳ ả ắ

ch m h n, khó khăn h n so v i ph n ng c t õ c a ion cacboni m ch nhánh, vì nó ả ứ ủ ắ ạ ậ ơ ớ ơ

t o ra m t ion cacboni b c 1. ạ ậ ộ

+ Đ i v i ion cacboni là đ ng đ ng c a benzen, s phân c t các liên k t C- C ủ ố ớ ự ế ắ ẳ ồ

trong m ch vòng là m t ph n ng khó khăn. Tr ả ứ ạ ộ ướ c khi phân h y, proton đ ủ ượ ế c k t

ấ h p v i m t trong nh ng liên k t C- C trong nhân th m t o thành nh ng h p ch t ợ ữ ữ ế ạ ộ ớ ợ ơ

ơ ồ ẽ ị ể ệ

- CH = CH - +CH- CH + R – R → CH CH 2 3 2 3

trung gian, sau đó đi n tích ion cacboni s d ch chuy n theo s đ sau: õ

Các ion này có th tham gia các ph n ng đ ng phân, cracking, alkyl hóa hay ả ứ ể ồ

ng ng t ư ụ ề ữ . Bi n đ i c a ion cacboni ti p di n cho đ n khi nó có c u trúc b n v ng ổ ủ ế ế ế ễ ấ

nh t, có đ b n cao nh t. Có th s p x p đ b n c a cá ion cacboni theo th t sau: ộ ề ủ ể ắ ế ộ ề ứ ự ấ ấ

+

+

Ion cacboni b c 3 > ion cacboni b c 2 > ion cacboni b c 1. ậ ậ ậ

+

C

C

R 2

C

R 1

C

R 2

R 1

R 1

R 3

Ví d :ụ

Đ b n c a ion cacboni s quy t đ nh m c đ tham gia các ph n ng ti p theo ộ ề ủ ứ ộ ả ứ ế ị ẽ ế

ấ c a chúng. Vì ion cacboni b c 3 có đ b n cao nh t nên s cho phép nh n hi u su t ủ ộ ề ệ ẽ ậ ấ ậ

cao các h p ch t izo-parafin. Ch t l ng s n ph m đ ấ ượ ấ ợ ả ẩ ượ ả c quy t đ nh b i các ph n ế ị ở

ng c a ion cacboni mà đ c bi ứ ủ ặ ệ ể t là các ph n ng phân h y, đ ng phân hóa và chuy n ả ứ ủ ồ

v hydro. ị

3.Giai đo n d ng ph n ng: ạ ừ ả ứ

Giai đo n này x y ra khi các ion cacboni k t h p v i nhau ho c chúng nh ế ợ ặ ả ạ ớ ườ ng

C

O

O

S

OH

C

CC

O

CC

+ CC

O

S

OH

+

O

O

hay nh n nguyên t trung hòa. ậ ử hydro c a xúc tác đ t o yhành các phân t ể ạ ủ ử

Có th so sánh quá trình cracking nhi t và cracking xúc tác nh sau: ể ệ ư

Cracking nhi Cracking xúc tác Thành ph nầ tệ

2 olefin và

- Ph n l n thu C nguyên li uệ - V i n-parafin. ớ ầ ớ - Thu C3 –C6 olefin m chạ

nhánh. C4-C5 m ch th ng. ạ ẳ

- Đ ng phân hóa r t nhi u. - Ph n ng đ ng phân hóa ồ ả ứ ề ấ ồ

không nhi u.ề ạ - Thu s n ph m vòng, t o ẩ ả

- Khó thu s n ph m vòng. aren. ẩ ả

- V i vòng no. - Cracking khó khăn. - Cracking d dàng. ớ ễ

- V i alkyl th m. - Tách nhóm alkyl ra kh i vòng ơ ớ - Đ i m ch alkyl. ạ ổ ỏ

th m.ơ

IV.Đ ng h c cho quá trình cracking xúc tác: ộ ọ

1.Đ ng h c ph n ng cracking xúc tác gasoil là m t v n đ khá ph c t p. Thành ộ ấ ứ ạ ả ứ ề ộ ọ

ph n nguyên li u và s n ph m luôn thay đ i theo chi u d c l p xúc tác n đ nh, ngay ổ ọ ớ ệ ề ầ ả ẩ ổ ị

c thành ph n ch t xúc tác cũng b bi n đ i theo th i gian do hi n t ả ị ế ệ ượ ầ ấ ổ ờ ộ ộ ng ng đ c,

t b cracking công nghi p ho c trong thi t o c c...Trong các thi ạ ố ế ị ệ ặ ế ị t b có l p xúc tác ớ

linh đ ng, các c u t d b cracking nh t đ ấ ử ễ ị ấ ượ ộ ủ c chuy n hóa trong ph n đ u c a ể ầ ầ

reacto, trong các ph n ti p theo không ch là s n ph m mà bao g m c ph n nguyên ỉ ế ả ẩ ả ầ ầ ồ

li u d khó cracking. Vì v y, các nguyên li u ”quay vòng” t các thi t b cracking ư ệ ệ ậ ừ ế ị

bao gi cũng khó cracking h n nguyên li u g c ban đ u. ờ ệ ố ầ ơ

ộ Căn c vào các đ c đi m ph c t p đó, Kemp và Wojciechouski đ a ra m t ứ ạ ứ ư ể ặ

. C

S

∞ . .∑ k A i0 i=1

dC A d ụ

. C =k 0 X i

ph ng trình đ ng h c cho cracking xúc tác d u khí nh sau: ươ ư ầ ộ ọ

Trong đó:

trong nguyên li u. + ki0: h ng s t c đ cracking c a các c u t ố ố ộ ấ ử ủ ằ ệ

th i. + Xi: ph n mol c a c u t ủ ấ ử ứ ầ

+ k0: h ng s t c đ ban đ u bi u ki n. ố ố ộ ể ế ằ ầ

+ CS: n ng đ tâm xúc tác. ộ ồ

+ CA: n ng đ t ng c ng c a gasoil. ộ ổ ủ ồ ộ

i0 Xi bi u di n s nh h

S h ng ∑ k ố ạ ễ ự ả ể ưở ng c a thành ph n gasoil đ n t c đ ầ ế ố ủ ộ

cracking.

2.Quá trình cracking xúc tác là m t thí d đi n hình v xúc tác d th , nó có th ụ ể ị ể ề ộ ể

x y ra các giai đo n sau : ả ạ

- Quá trình khu ch tán nguyên li u đ n b m t xúc tác (khu ch tán ngoài). ế ề ặ ệ ế ế

- Khu ch tán h i nguyên li u đ n các tâm ho t tính trong l ế ế ệ ạ ơ ỗ ố x p c a xúc tác ủ

(khu ch tán trong ). ế

- H p ph nguyên li u trên tâm ho t tính xúc tác. ụ ệ ạ ấ

- Các ph n ng hóa h c trên b m t xúc tác . ọ ề ặ ả ứ

- Kh h p ph các s n ph m cracking và nguyên li u ch a tham gia ph n ng ra ả ứ ử ấ ụ ư ệ ẩ ả

kh i b m t và ra kh i l x p c a xúc tác . ỏ ề ặ ỏ ỗ ố ủ

ỏ - Tách các s n ph m cracking và nguyên li u ch a tham gia ph n ng ra kh i ả ứ ư ệ ẩ ả

vùng ph n ng . ả ứ

c quy t đ nh b i giai đo n nào ch m nh t. T c đ chung c a quá trình s đ ủ ố ộ ẽ ượ ế ị ấ ậ ạ ở

T c đ c a ph n ng cracking xúc tác, trong đa s các tr c miêu t ố ộ ủ ả ứ ố ườ ng h p đ ợ ượ ả

b ng ph ằ ươ ng trình b c 1 sau : ậ

K = v0 . n . ln(1-x) – (n – 1) .x

Trong đó :

+ K : t c đ c a ph n ng(mol/g.h) ố ộ ủ ả ứ

+ vo : t c đ truy n nguyên li u (mol/h). ố ộ ề ệ

+ n : s mol s n ph m đ c t o thành t m t mol nguyên li u. ẩ ả ố ượ ạ ừ ộ ệ

+ x : m c đ chuy n hóa (ph n mol) ể ứ ộ ầ

v 0

K =

3/h).

1-x V i vớ o là t c đ th tích không gian truy n nguyên li u (m

ng trình b c 1 : Đ i v i phân đo n d u trên xúc tác zeolic, ph ầ ố ớ ạ ươ ậ

ố ộ ể ề ệ

ộ Ph n ng x y ra trong vùng đ ng h c hay vùng khu ch tán hoàn toàn ph thu c ả ứ ụ ế ả ộ ọ

vào b n ch t c a nguyên li u và vào ch đ công ngh c a quá trình. ấ ủ ế ộ ệ ủ ệ ả

Ch

ng III

: Xúc tác cho quá trình cracking xúc tác

ươ

I. Gi i thi u chung v ch t xúc tác cracking công nghi p ớ ề ấ ệ ệ

1. Các lo i xúc tác ạ

ế ế S phát tri n và c i ti n quá trình cracking xúc tác trong công nghi p ch bi n ả ế ự ể ệ

t b , ch đ công ngh d u m , ngoài vi c c i thi n v nguyên li u, h th ng thi ầ ệ ả ệ ố ệ ề ệ ỏ ế ị ế ộ ệ

ả ứ ...thì ta th y cái chính là do s c i ti n trong vi c s d ng các ch t xúc tác. Ph n ng ệ ử ụ ự ả ế ấ ấ

cracking xúc tác ch y u x y ra trên b m t ch t xúc tác, chi u h ủ ế ả ề ặ ề ướ ấ ả ứ ng c a ph n ng ủ

ph thu c vào b n ch t c a xúc tác. ấ ủ ụ ả ộ

Xúc tác dùng trong quá trình cracking th ườ ng là xúc tác r n, x p, có ngu n g c t ố ố ừ ắ ồ

thiên nhiên hay t ng h p, v i b m t riêng l n. ợ ớ ề ặ ổ ớ

- Đ u tiên xúc tác cracking đ c dùng là đ t sét thiên nhiên có tính axit. ầ ượ ấ Ví d :ụ

0C, nh

nhi t đ th p 200 → 300 Xúc tác tri-clorua nhôm AlCl3 ti n hành ế ở ệ ộ ấ ượ ể c đi m

ủ c a xúc tác này là xúc tác m t mát nhi u do t o ph c v i các hyđrocacbon c a ề ủ ứ ạ ấ ớ

nguyên li u, đi u ki n ti p xúc gi a xúc tác và nguyên li u là không t ữ ệ ề ệ ế ệ ố ệ t, cho hi u

su t và ch t l ng xăng th p. ấ ượ ấ ấ

- Sau đó, ng i ta s d ng aluminosilicat vô đ nh hình. Đ u tiên, ng i ta dùng ườ ử ụ ầ ị ườ

đ t sét bentonit, song hi u su t chuy n hóa th p nên đã ti n hành s ấ ệ ể ế ấ ấ ử ụ d ng

aluminosilicat t ng h p. Xúc tác này có ho t tính và đ ch n l c t ộ ọ ọ ươ ạ ổ ợ ng đ i cao. ố

ớ ư - Hi n nay, ch y u s d ng zeolit ho c xúc tác aluminosilicat ch a zeolit. V i u ủ ế ử ụ ứ ệ ặ

đi m c a lo i xúc tác ch a zeolit là gi m đ c giá thành c a xúc tác, d dàng tái sinh ủ ứ ể ả ạ ượ ủ ễ

xúc tác.

2.Xúc tác trong công nghi p:ệ

- Xúc tác trong công nghi p th ng đ c đi u ch t 3 → 25% kh i l ệ ườ ượ ế ừ ề ố ượ ủ ng c a

zeolit tinh th (đ ể ườ ấ ề ng kính c a h t zeolit tinh th c 1 m) trong m t ch t n n ể ở ỡ ủ ạ ộ

(mantrix) là aluminosilicat vô đ nh hình ho c khoáng sét. ặ ị

- Đ đ m b o ch đ làm vi c tr ng thái l u th trong dòng h i hyđrocacbon, ế ộ ể ả ệ ở ạ ư ể ả ơ

kích th c h t xúc tác th c phân tán vào ướ ạ ườ ng kho ng 20→60 m. Zeolit ph i đ ỡ ả ượ ả

trong pha n n aluminosilicat vô đ nh hình đ tránh các hi u ng nhi ị ệ ứ ề ể ệ ụ ộ ể ổ t c c b , đ n

đ nh ho t tính xúc tác c a zeolit, nh c u trúc x p và đ axit khác nhau gi a zeolit và ị ờ ấ ủ ữ ạ ố ộ

pha vô đ nh hình. ị

Hi n nay, trong công nghi p s d ng ch y u là zeolit X, Y có kích th c mao ệ ử ụ ủ ế ệ ướ

0) đ ch t o xúc tác dùng cho cracking các phân đo n r ng và

qu n r ng (8→10A ả ộ ạ ộ ế ạ ể

n ng. Ngoài ra, còn có th s d ng lo i zeolit mao qu n trung bình nh ZSM-5, ạ ặ ể ử ụ ư ả

i d ng h t vi c u đ s d ng cho ZSM-11. Các lo i xúc tác trên đ ạ ượ c ch t o d ế ạ ướ ạ ể ử ụ ạ ầ

quá trình cracking v i l p gi sôi (FCC) ho c d ng c u l n cho thi ớ ớ ả ặ ạ ầ ớ ế ị t b có l p xúc tác ớ

chuy n đ ng (RCC). M t khác, trong ch t xúc tác FCC, ngoài các h p ph n c b n là ầ ơ ả ể ấ ặ ộ ợ

zeolit Y d ng US Y và pha n n aluminosilicat vô đ nh hình, ng i ta còn thêm vào các ề ạ ị ườ

zeolit ph gia (v i hàm l ng t 1→ 10% kh i l ng) nh : H-ZSM-5, H-ZSM-11, H- ụ ớ ượ ừ ố ượ ư

beta ....đ gia tăng tr s octanc a xăng ho c gia tăng hàm l ng olefin nh trong ị ố ủ ể ặ ượ ẹ

thành ph n khí cracking và thêm m t s ph gia th đ ng hóa kim lo i. ộ ố ụ ụ ộ ạ ầ

II. Vai trò c a xúc tác cracking: ủ

Xúc tác trong quá trình cracking có t m quan tr ng r t l n. Nó có tác d ng làm ấ ớ ụ ầ ọ

gi m năng l đó d n đ n tăng t c đ ph n ng. Ngoài ra, xúc tác ả ượ ng ho t hóa, t ạ ừ ả ứ ế ẫ ố ộ

ạ còn có tính ch n l c, nó có kh năng làm tăng ho c ch m không đ ng đ u các lo i ọ ọ ề ả ặ ậ ồ

ph n ng, có nghĩa là h ng ph n ng theo chi u có l i nh m thu đ ả ứ ướ ả ứ ề ợ ằ ượ ả ẩ c s n ph m

ph n ng có ch t l ng và hi u su t cao. ả ứ ấ ượ ệ ấ

III. Đ c tính c a xúc tác cracking: ủ ặ

Xúc tác cracking ph i đ m b o các yêu c u sau: ả ả ả ầ

1. Ho t tính xúc tác ph i cao: ạ ả

- Ho t tính xúc tác là yêu c u quan tr ng nh t đ i v i xúc tác dùng trong cracking. ấ ố ớ ạ ầ ọ

Vì m c đích c a quá trình cracking là nh n xăng, nên ph ủ ụ ậ ươ ấ ng pháp dùng hi u su t ệ

xăng đ đánh giá đ ho t đ ng c a xúc tác s đ n gi n h n, ho t tính xúc tác càng ạ ộ ẽ ơ ủ ể ả ạ ộ ơ

cao thì cho hi u su t xăng càng l n. ệ ấ ớ

+ Xúc tác có ho t tính cao, hi u su t xăng >45% ệ ấ ạ

+ Xúc tác có ho t tính trung bình, hi u su t xăng 30 → 40% ệ ấ ạ

+ Xúc tác có ho t tính th p, hi u su t xăng là <30% ấ ệ ấ ạ

- Ho t tính xúc tác ph thu c vào tính ch t v t lý, hóa h c c a xúc tác, mà tr ọ ủ ấ ậ ụ ạ ộ ướ c

ệ h t là ph thu c vào thành ph n hóa h c c a xúc tác và ph thu c vào đi u ki n ọ ủ ế ụ ụ ề ầ ộ ộ

công ngh c a quá trình . ệ ủ

2. Đ ch n l c ph i cao: ộ ọ ọ ả

- Xúc tác c n có đ ch n l c cao đ cho xăng có ch t l ộ ọ ọ ấ ượ ể ầ ng cao và hi u su t l n. ệ ấ ớ

- Là kh năng c a xúc tác làm tăng t c đ c a các ph n ng có l i, đ ng th i làm ố ộ ủ ả ứ ủ ả ợ ồ ờ

gi m t c đ c a các ph n ng không mong mu n. ả ứ ố ộ ủ ả ố

ị ủ - Đ ch n l c c a xúc tác quy t đ nh kh năng t o các s n ph m có giá tr c a ọ ọ ủ ế ị ả ạ ả ẩ ộ

nó, đó là các c u t ấ ử xăng có tr s octan cao. ị ố

- Đ ch n l c có th đ c đánh giá b ng cách xác đ nh t l gi a hi u su t xăng ộ ọ ọ ể ượ ỉ ệ ữ ệ ấ ằ ị

và c c (hay khí) ố ở cùng m t đ sâu bi n đ i. T s gi a hi u su t xăng và c c (hay ỉ ố ữ ộ ộ ế ệ ấ ổ ố

khí) càng l n thì đ ch n l c xúc tác càng cao. ộ ọ ọ ớ

Xúc tác th ng đ c đánh giá đ ng th i đ ho t tính và đ ch n l c c a nó so ườ ượ ọ ọ ủ ờ ộ ạ ồ ộ

v i xúc tác m u khi ti n hành trong cùng m t đi u ki n cracking . ớ ế ề ệ ẫ ộ

3. Đ n đ nh ph i l n: ị ả ớ ộ ổ

Xúc tác ph i gi ả đ ữ ượ ộ c nh ng đ c tính ch y u (ho t tính, đ ch n l c) sau m t ạ ọ ọ ủ ế ữ ặ ộ

th i gian lam vi c lâu dài. ệ ờ

Đ n đ nh xúc tác đ c tr ng cho kh năng không thay đ i các tính ch t trong quá ộ ổ ư ả ấ ặ ổ ị

t trong quá trình s d ng. trình làm vi c. Xúc tác có đ n đ nh càng cao thì càng t ộ ổ ệ ị ố ử ụ

4. Đ m b o đ b n c , b n nhi t: ộ ề ơ ề ả ả ệ

- Trong quá trình làm vi c, xúc tác c sát v i thành thi t b làm cho xúc tác d b ệ ớ ọ ế ị ễ ị

v , do đó làm t n th t áp su t qua l p xúc tác tăng lên, làm m t mát xúc tác l n. Vì ỡ ấ ấ ấ ổ ớ ớ

v y, xúc tác ph i đ m b o đ b n c . ộ ề ơ ậ ả ả ả

- Khi làm vi c nhi t đ cao quá mà n u xúc tác không có đ ệ ệ ộ t đ thay đ i, khi nhi ổ ệ ộ ế ộ

b n nhi ề ệ t thì có th b bi n đ i c u trúc d n đ n làm gi m các tính ch t c a xúc tác. ế ể ị ế ấ ủ ổ ấ ẫ ả

5. Xúc tác ph i đ m b o đ thu n nh t cao: ả ả ả ấ ầ ộ

Xúc tác c n đ ng nh t v thành ph n, v c u trúc, v hình d ng và v kích ấ ề ề ấ ề ề ầ ạ ầ ồ

th c.ướ

- Kích th c không đ ng đ u s t o ra nh ng vùng phân l p và có tr l c khác ướ ề ẽ ạ ở ự ữ ồ ớ

nhau. Đ ng th i, do s phân l p theo kích th ự ồ ờ ớ ướ c nên s phá v ch đ làm vi c bình ỡ ế ộ ệ ẽ

th t b . M t khác, khi kích th c không đ ng đ u làm tăng kh năng v ườ ng c a thi ủ ế ị ặ ướ ề ả ồ ỡ

v n, d n đ n m t mát xúc tác. ụ ế ẫ ấ

- C u trúc l ấ ỗ ố x p không đ ng đ u s làm gi m b m t ti p xúc d n đ n làm ả ề ặ ế ẽ ế ề ẫ ồ

gi m ho t tính xúc tác . ả ạ

6. Xúc tác ph i b n v i các ch t làm ng đ c xúc tác: ả ề ớ ộ ộ ấ

i tác d ng gây ng đ c c a các h p ch t c a Nit Xúc tác ph i ch ng l ả ố ạ ộ ộ ủ ấ ủ ụ ợ ơ ư , L u

huỳnh và c a các kim lo i n ng đ kéo dài th i gian làm vi c cho xúc tác. ạ ặ ủ ệ ể ờ

7. Xúc tác ph i có kh năng tái sinh: ả ả

t s nâng cao hi u qu và năng su t c a quá trình, Xúc tác có kh năng tái sinh t ả ố ẽ ấ ủ ệ ả

ng tiêu hao xúc tác cũng gi m xu ng. l ượ ả ố

8. Xúc tác ph i d s n xu t và giá thành r : ẻ ả ễ ả ấ

Đây cũng là y u t quan tr ng, góp ph n đ nh h ng cho các nhà nghiên c u và ế ố ầ ọ ị ướ ứ

s n xu t. ả ấ

Ch

ng IV. Qui trình công ngh cracking xúc tác

ươ

I.S đ nguyên t c c a quá trình cracking xúc tác công nghi p: ắ ủ ơ ồ ệ

Hình 1.1 S đ nguyên t c c a quá trình cracking xúc tác công nghi p ệ ắ ủ ơ ồ

S đ g m m t reacto ch a l p xúc tác chuy n đ ng, cùng v i m t b ph n tách ơ ồ ồ ộ ộ ứ ớ ể ậ ộ ớ ộ

t b ph n ng xúc tác), m t thi t b hoàn nguyên xúc tác, h t xúc tác và s n ph m (thi ạ ả ẩ ế ị ả ứ ộ ế ị

trong đó c c-s n ph m cacbon phân t ng cao, đ ố ả ẩ l ử ượ ượ ạ c đ t cháy đ ph c h i ho t ụ ồ ể ố

tính xúc tác và m t thi ộ ế ị ư ạ t b ch ng c t đ tách s n ph m cracking thành các phân đo n ẩ ấ ể ả

có nhi t đ sôi khác nhau và m t ph n d u n ng đ i reacto ệ ầ ầ ặ ộ ộ ượ c h i l u tr ồ ư l ở ạ

cracking.

Hi n nay, các thi t b cracking xúc tác đã đ c nhi u hãng ch t o và c i ti n. ệ ế ị ượ ả ế ế ạ ề

II. Các y u t nh h ng đ n quá trình cracking xúc tác: ế ố ả ưở ế

nh h ng đ n các ch tiêu làm vi c c a quá trình cracking xúc tác không ch là ả ưở ệ ủ ế ỉ ỉ

nguyên li u và ch t xúc tác mà còn có các thông s công ngh c a quá trình. Các ệ ủ ệ ấ ố

thông s công ngh bao g m: ệ ồ ố

1. nh h ả ưở ng c a nhi ủ t đ : ệ ộ

0C. Đây là kho ng nhi

Nhi ệ ộ t đ thích h p 450 → 520 ợ ả ệ ộ ấ ể ạ t đ thích h p nh t đ t o ợ

xăng.

Khi ti n hành tăng nhi ế ệ ộ ạ ế ự t đ , lúc đ u hi u su t xăng tăng và sau đó đ t đ n c c ệ ầ ấ

đ i r i gi m xu ng. Đi u này là do quá trình phân h y tăng, làm phân h y các c u t ạ ồ ấ ử ủ ủ ề ả ố

xăng v a đ c t o thành. ừ ượ ạ

Khi tăng nhi ệ ộ t đ , ph n ng phân h y tăng nh ng đ ng th i các ph n ng b c 2 ư ả ứ ả ứ ủ ậ ờ ồ

nh dehydro cũng tăng, làm tăng hi u su t hydrocacbon th m và olefin. Khi đó trong ấ ư ệ ơ

1→ C3 tăng còn C4 gi m, t

ng C tr ng và tr s octan tăng lên. s n ph m khí hàm l ả ẩ ượ ả ỷ ọ ị ố

ng c a áp su t: 2. nh h ả ưở ủ ấ

T i áp su t 1,4→ 1,8 at, quá trình cracking xúc tác x y ra trong pha h i. ả ạ ấ ơ

1→ C3 gi m, hàm l ả

Khi tăng áp su t hi u su t xăng tăng lên, hi u su t khí C ệ ệ ấ ấ ấ ượ ng

olefin và hyđrocacbon th m gi m, hàm l ả ơ ượ ấ ng hyđrocacbon no tăng và do v y ch t ậ

l ượ ng xăng gi m ( tr s octan ON gi m). ị ố ả ả

Khi tăng áp su t c a quá trình cracking xúc tác không có hi u qu kinh t cao. Vì ấ ủ ệ ả ế

áp su t th ng. v y, ch ti n hành ỉ ế ậ ở ấ ườ

3. M c đ chuy n hóa: ứ ộ ể

Đ i v i hyđrocacbon tinh khi t, khi tham gia ph n ng m c đ chuy n hóa đ ố ớ ế ứ ộ ả ứ ể ượ c

đo b ng l ằ ượ ứ ng s n ph m t o thành theo th i gian. Nh ng đ i v i phân đo n ph c ố ớ ư ạ ả ạ ẩ ờ

i ta l i đo l t p nh phân đo n d u m , trong cracking xúc tác ng ỏ ạ ư ầ ạ ườ ạ ượ ả ng xăng là s n

ể ph m chính và s n ph m khí, c c. N u g i y là % th tích c a s n ph m v i đi m ọ ủ ả ể ế ẩ ẩ ẩ ả ớ ố

c tính theo công sôi cu i cao h n đi m sôi cu i c a xăng, thì đ chuy n hóa C đ ố ủ ể ể ơ ố ộ ượ

th c: C = 100 – y ứ

Đ ng nhiên cách xác đ nh nh v y ch a sát v i th c t , đ hi u ch nh theo s ư ậ ự ế ể ệ ươ ư ớ ỉ ị ự

bi n đ i hóa, lý trong quá trình t o xăng và khí, ng ế ạ ổ ườ ổ i ta xác đ nh m c đ bi n đ i ứ ộ ế ị

theo công th c sau : C= 100 – y (100 –z ) ứ

V i z là ph n % xăng trong nguyên li u. ệ ầ ớ

: 4. T c đ n p li u riêng ố ộ ạ ệ

ng nguyên T c đ n p li u riêng (hay t c đ không gian n p li u) là t l ố ộ ố ộ ạ gi a l ỉ ệ ữ ượ ệ ệ ạ

li u đ c n p trong m t đ n v th i gian trên l ng xúc tác trong reacto (hay t l ệ ượ ạ ộ ơ ị ờ ượ ỉ ệ ề v

th tích c a chúng) và đ c kí hi u b ng M/H/M hay V/H/V (V/V/H). ủ ể ượ ệ ằ

N u P là áp su t trong reacto và đ ế ấ ượ c tính b ng “at” thì đ chuy n hóa C có liên ộ ể ằ

=

quan v i M/H/M theo bi u th c: ứ ể ớ

C 100 - C ỉ

P.K M/H/M ớ ườ

Ph ng trình bi n di n trên ch áp d ng v i tr ng h p xúc tác c đ nh. Trong ươ ụ ễ ể ố ị ợ

tr ng h p cracking xúc tác c đ nh. Trong tr ườ ố ị ợ ườ ớ ớ ầ ng h p cracking xúc tác v i l p t ng ợ

P.K

C

=

M/H/M

sôi c a xúc tác FCC ta có đ chuy n hóa C l i phù h p v i công th c sau: ủ ể ộ ạ ứ ớ ợ

100(1- C/100)2 ằ ệ

V i K là h ng s t c đ t ng h p c a quá trình. ố ố ộ ổ ợ ủ ớ

Khi tăng t c đ n p li u riêng s làm gi m đ chuy n hóa và ng ẽ ố ộ ạ ể ả ộ c l ượ ạ ằ i, vì r ng

ng ng i v i th i gian ph n ng. Khi s d ng xúc tác c l t c đ n p li u là đ i l ố ộ ạ ạ ượ ệ ượ ạ ớ ử ụ ả ứ ờ

ấ ủ có đ ho t tính cao, ta có th tăng t c đ n p li u. Nh v y s tăng năng su t c a ộ ạ ư ậ ẽ ể ệ ạ ộ ố

thi t b . ế ị

Khi tăng t c đ n p li u, n u ta tăng nhi t đ ph n ng, thì tr s octan c a xăng ố ộ ạ ệ ế ệ ộ ả ứ ị ố ủ

và tăng hi u su t olefin trong khí. Đó là ph ệ ấ ươ ng pháp chính đ đi u khi n ch đ ể ề ế ộ ể

s n xu t propylen và buten trong quá trình cracking xúc tác. ả ấ

5. B i s tu n hoàn xúc tác: ộ ố ầ

Là t l ng xúc tác trên nguyên li u (X/RH). gi a l ỉ ệ ữ ượ ệ

- Khi dùng xúc tác zeolit, cho phép gi m t l X/RH xu ng còn 10/1 so v i xúc tác ỉ ệ ả ớ ố

vô đ nh hình là 20/1. ị

- Khi dùng công ngh xúc tác chuy n đ ng v i kích th 3→ 5 mm, t l ể ệ ộ ớ c h t t ướ ạ ừ ỉ ệ

X/RH còn th p h n n a, ch kho ng 2→ 5/1. ơ ữ ả ấ ỉ

- Khi tăng t l X/RH s làm tăng đ chuy n hóa, tăng hi u su t c c trên nguyên ỉ ệ ấ ố ẽ ệ ể ộ

ng c c bám trên xúc tác l i gi m xu ng. li u nh ng hàm l ư ệ ượ ố ạ ả ố

- Khi gi t c đ n p li u M/H/M là không đ i, n u tăng t l X/RH thì th i gian ữ ố ộ ạ ỉ ệ ệ ế ổ ờ

ti p xúc gi xúc tác và nguyên li u gi m, khi đó đ ho t tính trung bình c a xúc tác ế ữ ủ ệ ả ạ ộ

ờ ạ tăng lên. Đó là lý do đ t hi u qu cao c a quá trình v i l p xúc tác sôi FCC. Nh đ t ớ ớ ủ ệ ả ạ

hi u qu cao mà cho phép gi m kích th c thi ệ ả ả ướ t b . ế ị

Tuy nhiên, n u tăng quá cao m c đ tu n hoàn xúc tác và làm nh h ứ ộ ầ ế ả ưở ng đ n quá ế

trình tái sinh lò tái sinh và các trang thi t b kèm theo. ở ế ị

Nh v y, thông s b i s tu n hoàn xúc tác r t quan tr ng trong quá trình ố ộ ố ư ậ ầ ấ ọ

cracking xúc tác, nó nh h ng không nh ng lên hi u su t và ch t l ả ưở ấ ượ ữ ệ ấ ẩ ng s n ph m ả

ng đ n vi c xác đ nh kích th c các thi đ n các thông s khác, mà còn nh h ế ả ố ưở ế ệ ị ướ ế ị t b

chính c a quá trình. Cho nên, c n ph i ch n đ c thông s này m t cách t i u. ọ ượ ủ ả ầ ố ộ ố ư

t: 6. Hi u ng nhi ệ ứ ệ

Hi u ng nhi t c a quá trình b ng t ng hi u ng nh c a các ph n ng riêng ệ ứ ệ ủ ệ ứ ả ứ ư ủ ằ ổ

bi t c a quá trình, hi u ng nhi ệ ủ ệ ứ ệ t ph thu c vào đ sâu chuy n hóa. ộ ụ ể ộ

Tài li u tham kh o

ấ ả [1]- PGS. TS. Đinh Th Ng . Hoá h c d u m . Nhà xu t b n

khoa h c và kĩ thu t Hà n i. 2005.

ấ ả [2]- GS. TS. Nguy n H u Phú. Cracking xúc tác. Nhà xu t b n

khoa h c và kĩ thu t Hà n i. 2005.

ấ [3]- TS. Lê Văn Hi u. Công ngh ch bi n d u m . Nhà xu t

ế ế

ế

b n khoa h c và kĩ thu t Hà n i. 2001. ả

[4]- B môn nhiên li u. Công ngh ch bi n d u m . Tr

ế ế

ườ ng

Đ i h c Bách Khoa Hà N i. 1983.

ạ ọ

[5]- Tr n M nh Trí. D u khí và d u khí

Vi

ấ t Nam. Nhà xu t

b n khoa h c và kĩ thu t Hà n i. 1996. ả

[6]- B môn quá trình thi

t b công ngh Hoá và th c ph m. C

ế ị

ơ

t b công ngh hoá h c. T p 1. Tr

s các quá trình và thi ở

ế ị

ườ

ạ ng Đ i

h c Bách khoa Hà N i. 1999. ọ