

A M Đ UỞ Ầ
1. Lý do ch n đ tài.ọ ề
Trong b i c nh t do hóa th ng m i và xu th toàn c u hóa hi n nay,ố ả ự ươ ạ ế ầ ệ
s h p tác gi a các qu c gia ngày càng đ c m r ng m nh m . Xuự ợ ữ ố ượ ở ộ ạ ẽ
h ng h i nh p kinh t qu c t đ c coi tr ng và đ y m nh toàn di nướ ộ ậ ế ố ế ượ ọ ẩ ạ ệ
v m i m t. Trong lĩnh v c ngân hàng , xu th h i nh p mang l i đ ngề ọ ặ ự ế ộ ậ ạ ộ
l c cũng nh các c h i thu n l i đ phát tri n nh ng cũng kéo theo m tự ư ơ ộ ậ ợ ể ể ư ộ
h l y là quá trình c nh tranh s ngày càng tr nên gay g t , khó có thệ ụ ạ ẽ ở ắ ể
đi u hòa. Trong b i c nh đó, ho t đ ng Mua l i và Sáp nh p ngân hàngề ố ả ạ ộ ạ ậ
đ c xem là m t gi i pháp h u hi u , đ c đ i đa s qu c gia trên thượ ộ ả ữ ệ ượ ạ ố ố ế
gi i s d ng đ t o nên h th ng tài chính n đ nh, nâng cao kh năngớ ử ụ ể ạ ệ ố ổ ị ả
c nh tranh. ạ
T i Vi t Nam , trong xu h ng h i nh p toàn c u , đ c bi t t sau khiạ ệ ướ ộ ậ ầ ặ ệ ừ
gia nh p T ch c th ng m i Th gi i WTO , c th là trong h n 5 nămậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ụ ể ơ
g n đây , ho t đ ng Mua l i và Sáp nh p ( M&A) đã và đang gia tăngầ ạ ộ ạ ậ
nhanh chóng c v s l ng và giá tr . Ngành ngân hàng Vi t Nam cóả ề ố ượ ị ệ
nh ng chuy n bi n rõ r t tăng tr ng c v quy mô và lo i hình ho tữ ể ế ệ ưở ả ề ạ ạ
đ ng. Tuy nhiên, h th ng các ngân hàng Vi t Nam ph i đón nh n kháộ ệ ố ệ ả ậ
nhi u thách th c v quy mô , năng l c , kh năng c nh tranh tr c cácề ứ ề ự ả ạ ướ
ngân hàng n c ngoài.ướ
Trong cu c chi n giành v th đó, vi c Mua l i và Sáp nh p ngân hàngộ ế ị ế ệ ạ ậ
đ t o nên các ngân hàng l n m nh đ s c c nh tranh t i Vi t Nam là vôể ạ ớ ạ ủ ứ ạ ạ ệ
cùng c n thi t và phù h p v i xu th phát tri n chung c a th gi i.ầ ế ợ ớ ế ể ủ ế ớ
Là nh ng sinh viên theo ngành kinh t và n m b t đ c tình hìnhdoữ ế ắ ắ ượ
th c ti n đó , nhóm chúng em xin l a ch n , tìm hi u và nghiên c u đự ễ ự ọ ể ứ ề
tài : “ Mua l i và Sáp nh p (M&A) trong h th ng ngân hàng Vi t Nam ” .ạ ậ ệ ố ệ
2. M c tiêu . m c đích nghiên c u.ụ ụ ứ
Ti u lu n nêu lên nh ng lý lu n chung nh t v M&A , phân tích nh ngể ậ ữ ậ ấ ề ữ
th c tr ng ho t đ ng Mua l i và Sáp nh p c a h th ng ngân hàng Vi tự ạ ạ ộ ạ ậ ủ ệ ố ệ
Nam. Qua đó ch ra nh ng đi m m nh , đi m y u c a các ngân hàng và tỉ ữ ể ạ ể ế ủ ừ
đó nêu lên nh ng d báo cũng nh gi i pháp đ nâng cao hi u qu ho tữ ự ư ả ể ệ ả ạ
đ ng M&A cùng v i năng l c c nh tranh các ngân hàng t i Vi t Nam.ộ ớ ự ạ ạ ệ
3. Đ i t ng ph m vi nghiên c u.ố ượ ạ ứ
Ti u lu n h ng đ n các ngân hàng th ng m i t i Vi t Nam và cácể ậ ướ ế ươ ạ ạ ệ
t ch c kinh t có liên quan.ổ ứ ế
4. K t c u c a ti u lu n.ế ấ ủ ể ậ
G m 3 ph n :ồ ầ

A. M đ u.ở ầ
B. N i dung : 3 ph n.ộ ầ
I. T ng quan ho t đ ng M&A trong lĩnh v c ngân hàng.ổ ạ ộ ự
II. Th c tr ng ho t đ ng M&A ngân hàng th ng m i t i Vi tự ạ ạ ộ ươ ạ ạ ệ
Nam.
III. D báo xu h ng và đ xu t gi i pháp nâng cao hi u qu ho tự ướ ề ấ ả ệ ả ạ
đ ng M&A ngân hàng th ng m i t i Vi t Nam.ộ ươ ạ ạ ệ
C. T ng k t.ổ ế
Do trình đ nh n th c và th i gian còn h n ch , ti u lu n không tránhộ ậ ứ ờ ạ ế ể ậ
kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ c s góp ý trao đ i c a cô vàỏ ữ ế ấ ậ ượ ự ổ ủ
các b n đ bài nghiên c u c a nhóm chúng tôi đ c hoàn thi n h n.ạ ể ứ ủ ượ ệ ơ

B N I DUNGỘ
I. Lý lu n chung v M&A.ậ ề
1.1/ Khái ni m.ệ
Trên th gi i hi n nay theo các tài li u có nhi u khái ni m khácế ớ ệ ệ ề ệ
nhau v M&A (Mergers and Acquisitions), tuy nhiên các khái ni mề ệ
này khá đ ng nh t. ồ ấ
•Theo t đi n Bách Khoa toàn th Wikipedia thì: ừ ể ư
-Sáp nh p (Mergers) là s k t h p c a hai ho c nhi u công ty đậ ự ế ợ ủ ặ ề ể
t o ra m t công ty m i duy nh t có quy mô l n h n. Sáp nh pạ ộ ớ ấ ớ ơ ậ
th ng do s t nguy n c a các bên tham gia ườ ự ự ệ ủ
-Mua l i (Acquisitions) là vi c m t công ty mua l i m t công tyạ ệ ộ ạ ộ
khác. Thông th ng m t công ty l n h n s mua l i công ty nhườ ộ ớ ơ ẽ ạ ỏ
h n.ơ
•Theo Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005 quy đ nh:ậ ệ ị
-Sáp nh p doanh nghi p: là “M t ho c m t s công ty cùng lo i cóậ ệ ộ ặ ộ ố ạ
th sáp nh p vào m t công ty khác b ng cách chuy n toàn b tàiể ậ ộ ằ ể ộ
s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp sang công ty nh n sápả ề ụ ợ ợ ậ
nh p, đ ng th i ch m d t s t n t i c a công ty b sáp nh p”ậ ồ ờ ấ ứ ự ồ ạ ủ ị ậ
(Đi u 153).ề
-H p nh t doanh nghi p: là “Hai ho c m t s công ty cùng lo i cóợ ấ ệ ặ ộ ố ạ
th h p nh t thành m t công ty m i b ng cách chuy n toàn b tàiể ợ ấ ộ ớ ằ ể ộ
s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp sang công ty h p nh t,ả ề ụ ợ ợ ợ ấ
đ ng th i ch m d t t n t i c a các công ty b h p nh t” (Đi uồ ờ ấ ứ ồ ạ ủ ị ợ ấ ề
152).
Khái ni m chung :ệ Mua l i và sáp nh p là hình th c đ u t d i d ng nhàạ ậ ứ ầ ư ướ ạ
đ u t ti n hành mua l i toàn b ho c m t ph n đ l n tài s n c a m t c sầ ư ế ạ ộ ặ ộ ầ ủ ớ ả ủ ộ ơ ở
s n xu t kinh doanh có s n v i m c tiêu ki m soát công ty đó ho c hai công tyả ấ ẵ ớ ụ ể ặ
đ ng ý h p nh t v i nhau đ t o thành công ty m i. ( Theo Giáo trình Đ u tồ ợ ấ ớ ể ạ ớ ầ ư
qu c t , Đ i h c Ngo i Th ng , PGS TS Vũ Chí L c , trang 388 ).ố ế ạ ọ ạ ươ ộ
S khác nhau gi a sáp nh p và mua l iự ữ ậ ạ :
•Khi m t công ty thâu tóm m t công ty khác và tr thành ch sộ ộ ở ủ ở
h u m i thì đó là s mua l i. V khía c nh pháp lý, công ty bữ ớ ự ạ ề ạ ị
mua l i không còn t n t i, còn c phi u công ty mua l i ti p t cạ ồ ạ ổ ế ạ ế ụ
đ c giao d ch.ượ ị
•Sáp nh p x y ra khi hai công ty, th ng có quy mô t ng đ ngậ ả ườ ươ ươ
nhau, th a thu n đ cùng tr thành m t công ty m i duy nh t.ỏ ậ ể ở ộ ớ ấ

C phi u c a hai công ty s ng ng giao d ch và thay vào đó là cổ ế ủ ẽ ư ị ổ
phi u c a công ty m i.ế ủ ớ
Trong ho t đ ng M&A có 2 ch th tham giaạ ộ ủ ể :
•Công ty thu mua (acquiring company): là công ty tìm mua m tộ
công ty khác
•Công ty m c tiêu (target company): là công ty b sáp nh p hayụ ị ậ
mua l i ạ
1.2/ Phân lo i.ạ
a) Phân lo i sáp nh p.ạ ậ
+ Theo m c đ liên h gi a hai t ch c.ứ ộ ệ ữ ổ ứ
•Sáp nh p theo chi u ngangậ ề : Là s sáp nh p gi a các công tyự ậ ữ
c nh tranh tr c ti p v cùng lĩnh v c kinh doanh và cùng thạ ự ế ề ự ị
tr ng. T đó đem l i c h i m r ng th tr ng, t o nên s cườ ừ ạ ơ ộ ở ộ ị ườ ạ ứ
m nh đ c nh tranh v i các đ i th còn l i.ạ ể ạ ớ ố ủ ạ
•Sáp nh p theo chi u d cậ ề ọ : là hình th c sáp nh p c a các công tyứ ậ ủ
khác nhau trong cùng m t dây truy n s n xu t ra s n ph m cu iộ ề ả ấ ả ẩ ố
cùng. Qua đó đem l i cho công ty ti n hành sáp nh p l i th vạ ế ậ ợ ế ề
đ m b o và ki m soát ch t l ng ngu n hàng ho c đ u ra s nả ả ể ấ ượ ồ ặ ầ ả
ph m, gi m chi phí trung gian, kh ng ch ngu n hàng ho c đ uẩ ả ố ế ồ ặ ầ
ra c a đ i th c nh tranh.ủ ố ủ ạ
•Sáp nh p h n h p ( conglomerate )ậ ỗ ợ : là hình th c sáp nh p gi aứ ậ ữ
các công ty kinh doanh trong các lĩnh v c khác nhau. M c tiêuự ụ
c a nh ng v sáp nh p này là nh m đa d ng hóa lĩnh v c ho tủ ữ ụ ậ ằ ạ ự ạ
đ ng và hình th c này th ng thu hút s chú ý c a nh ng côngộ ứ ườ ự ủ ữ
ty có s l ng ti n m t l n. ố ượ ề ặ ớ
+ D a trên ph m vi lãnh th .ự ạ ổ
•Sáp nh p trong n cậ ướ : Đây là nh ng th ng v sáp nh p, muaữ ươ ụ ậ
l i gi a các công ty trong cùng lãnh th m t qu c gia. ạ ữ ổ ộ ố
•Sáp nh p xuyên biênậ : Đ c th c hi n gi a các công ty thu c haiượ ự ệ ữ ộ
qu c gia khác nhau, là m t trong nh ng hình th c đ u t tr cố ộ ữ ứ ầ ư ự
ti p ph bi n nh t hi n nay.ế ổ ế ấ ệ
+ D a trên m c đích c a th ng v sáp nh p.ự ụ ủ ươ ụ ậ
•Sáp nh p đ m r ng th tr ngậ ể ở ộ ị ườ : đây là hình th c sáp nh p gi aứ ậ ữ
hai hay nhi u công ty kinh doanh trong cùng m t lo i s n ph mề ộ ạ ả ẩ
nh ng ho t đ ng nhi u th tr ng khác nhau.ư ạ ộ ở ề ị ườ