QU N LÍ CH T TH I R N
L I M ĐU
Hi n t i ch t th i b nh vi n đang tr thành v n đ môi tr ng và xã h i c p ườ
bách n c ta, nhi u b nh vi n tr thành ngu n gây ô nhi m cho khu dân c xung ướ ư
quanh, gây d lu n cho c ng đng. Các ch t th i y t có ch a đng các y u t truy nư ế ế
nhi m là ch t đc h i có trong rác y t , các lo i hoá ch t và d c ph m nguy hi m, ế ượ
các ch t th i phóng x , các v t s c nh n, v.v. nh ng ng i ti p xúc v i ch t th i y t ườ ế ế
nguy h i đu có nguy c nhi m b nh ti m tàng, bao g m nh ng ng i làm vi c trong ơ ườ
các c S Y T , nh ng ng i bên ngoài làm vi c thu gom ch t th i y t và nh ngơ ế ườ ế
ng i trong c ng đng b ph i nhi m v i ch t th i do s sai sót trong khâu qu n lýườ ơ
ch t th i.Các ch t th i y t này có ch a các ch t h u c nhi m m m b nh ô gây ế ơ
nhi m, b nh t t nghiêm tr ng cho môi tr ng xung quanh b nh vi n nh h ng x u ườ ưở
đn s c kho ng i dân.ế ườ
Gia Lai là m t t nh mi n núi phía b c Tây Nguyên. Dân s ch y u là đng bào ế
dân t c, l ng dân nh p c vào t nh ngày càng nhi u. Khí h u 2 mùa, mùa m a kéo ượ ư ư
dài, l ng m a nhi u, đ m cao, th ng x y ra các v d ch b nh đt bi t là trong cácượ ư ườ
huy n vùng sâu, vùng xa gây áp l c cho ngành y t c a t nh. Đi u ki n k thu t, c s ế ơ
v t ch t c a t nh còn g p nhi u khó khăn. Ph n l n các b nh vi n trong t nh hi n nay
đu ti p qu n l i c s c a ch đ cũ, ch a đc xây d ng l i. H t ng c s không ế ơ ế ư ượ ơ
có gì, không gian ki n trúc còn nhi u h n ch . Ph i đi đu v i nh ng thách th c vế ế
m i m t nh v n đ thu gom và x lý rác th i y t ch a đt tiêu chu n, không đúng ư ế ư
qui đnh, ch a có h th ng x lý. Hi n tr ng vi c x lý ch t th i b nh vi n kém hi u ư
qu gây d lu n trong c ng đng và đt ra nhi u thách th đi v i nhi u c p, ngành, ư
đc bi t là ngành môi tr ng và y t . Tuy nhiên gi i quy t v n đ này không ph i m t ườ ế ế
s m m t chi u vì có r t nhi u khó khăn. Ngu n kinh phí đu t cho x lý ch t th i y ư
t là r t l n, ch a k chi phí cho s dung đt, ph ng ti n thu gom, v n chuy n, kinhế ư ươ
phí v n hành và bào trì. Bên c nh đó nh n th c v th c hành x lý ch t th i trong các
b y t , nhân viên làm công tác x lý ch t th i và b nh nhân còn ch a cao. S quan ế ư
tâm c a m t s lãnh đo còn ch a đc đy đ, các gi i pháp v x lý ch t th i còn ư ượ
ch a đc đng b và tuy đã có lu t b o v môi tr ng, qui ch qu n lý ch t th iư ượ ườ ế
nguy h i do th t ng chính ph ban hành, qui ch ch t th i y t do B tr ng B Y ướ ế ế ưở
T ban hành nh ng các văn b n pháp qui v n ch a thâm sâu vào đi s ng.ế ư ư
GVHD:Trân Văn Dũng 1 SVTH: VŨ ĐÌNH PHONG
QU N LÍ CH T TH I R N
Ch ng 1ươ
GI I THI U CHUNG
1.1. Tính c n thi t c a đ tài ế
T i Gia Lai hi n nay ô nhi m môi tr ng đang di n ra nhi u lĩnh v c v i ườ
m c đ khác nhau trong đó có y t . Có th nói ô nhi m trong ngành Y T đang di n ra ế ế
khá tr m tr ng mà n i b t là các b nh vi n.
M ng l i y t ngày càng phát tri n đáp ng đc nhu c u khám ch a b nh ướ ế ượ
c a nhân dân bên c nh đó cũng đt ra nhi u v n đ c n ph i gi i quy t, đt bi t là ế
trong v n đ qu n lý rác th i y t . ế
Rác th i y t bao g m ch t th i nguy h i nh : kim tiêm, găng tay, cao su, bông, ế ư
băng th m d ch ho c máu, các lo i thu c quá h n, b nh ph m và rác th i phóng x .
Tuy ch chi m t l nh so v i ch t th i sinh ho t và ch t th i công nghi p nh ng ế ư
ch t th i r n y t và b nh ph m l i có nguy c gây ô nhi m môi tr ng và lây truy n ế ơ ườ
d ch b nh, nh h ng đn s c kho ng i dân n u không đc x lý đúng m c. ưở ế ườ ế ượ
Do ch t th i b nh vi n nh h ng l n đn s c kho c ng đng nên công tác ưở ế
thu gom và x lý ph i tri t đ.
Nh ng, hi n nay khâu qu n lý rác th i c a các c s y t còn h t s c l ng l o.ư ơ ế ế
H u h t rác th i y t , các b nh ph m ch a đc phân lo i theo đúng chu n lo i, ch a ế ế ư ượ ư
đc kh khu n tr c khi th i b , không có nhà l u ch a ho c có nh ng không đúngượ ướ ư ư
tiêu chu n, không đm b o v sinh và có nguy c lây nhi m cho c ng đng. ơ
1.2. M c tiêu c a đ tài
Đ tài t p trung vào 2 v n đ chính:
Đánh giá hi n tr ng thu gom và x lý ch t th i r n t i m t s b nh vi n trên
đa bàn t nh Gia Lai.
Đ xu t các bi n pháp đ thu gom và x lý ch t th i r n b nh vi n phù h p
v i đi u ki n t nh.
1.3. N i dung đ tài
Đ đt đc nh ng m c tiêu trên, n i dung đ tài bao g m: ượ
Tìm hi u đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i c a t nh. ế
Kh o sát th c t tình hình phân lo i, thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i ế
r n t i m t s b nh vi n trên đa bàn t nh.
Hi n tr ng h th ng qu n lý ch t th i r n c a t nh.
GVHD:Trân Văn Dũng 2 SVTH: VŨ ĐÌNH PHONG
QU N LÍ CH T TH I R N
Các v n đ còn t n t i trong h th ng qu n lý ch t th i b nh vi n c a t nh.
Đ xu t m t s bi n pháp qu n lý ch t th i trên đa bàn t nh:
Ph ng án trong vi c phân lo i, thu gom, v n chuy n, tiêu hu ch tươ
th i.
Ph ng án c i thi n h th ng qu n lý rác th i trên đa bàn t nh.ươ
M t s ph ng án kh thi khác ươ
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Ph ng pháp thu th p, k th a và t ng h p các tài li u liên quan đn b nhươ ế ế
vi n trên đa bàn t nh (thu th p các tài li u, s li u có liên quan đn n i dung ế
đ tài t các b nh vi n, S Y T , S Tài Nguyên và Môi Tr ng, t th y cô, ế ườ
t sách báo, thông tin trên m ng. v.v. Sau đó s l a ch n nh ng thông tin c n
thi t nh t)ế
Ph ng pháp đi u tra, kh o sát (kh o sát tình hình th c t t i các b nh vi nươ ế
trên đa bàn t nh) b ng phi u đi u tra. ế
Ph ng pháp t ng h p phân tích và x lý các s li u (t các s li u thu th pươ
đc, t ng h p l i và đa ra 1 s li u th ng nh t, chính xác nh t làm c sượ ư ơ
đánh giá và gi i quy t các v n đ c n quan tâm) ế
Ph ng pháp tham kh o ý ki n chuyên gia (c a th y cô, nh ng ng i có liênươ ế ườ
quan, ý ki n đóng góp c a m t s nhân viên trong b nh vi n)ế
Ph ng pháp so sánh.ươ
1.5. Ý nghĩa th c ti n
Đánh giá đc tình hình thu gom, x lý ch t th i r n b nh vi n trên đa bànượ
t nh.
Đ xu t nh ng bi n pháp kh thi nh m làm gi m thi u ô nhi m môi tr ng ườ
cho các b nh vi n trong t nh, m t trong nh ng v n đ c p bách hi n nay.
1.6. Gi i h n nghiên c u c a đ tài
Kh o sát t i 20 b nh vi n đi n hình trên đa bàn t nh Gia Lai.
GVHD:Trân Văn Dũng 3 SVTH: VŨ ĐÌNH PHONG
QU N LÍ CH T TH I R N
Ch ng 2ươ
T NG QUAN V RÁC TH I Y T
2.1. ĐC ĐI M C A CH T TH I Y T
2.1.1. Ngu n phát sinh ch t th i r n y t ế
2.1.1.1.Các đnh nghĩa
a/ Ch t th i y t ế
Là ch t th i phát sinh trong các c s y t , t các ho t đng khám ch a b nh, ơ ế
các d ch v chăm sóc s c kho , xét nghi m, chu n đoán, các ho t đng trong công tác
phòng b nh, các ho t đng nghiên c u và đào t o v y sinh h c.
Ch t th i y t có th d ng r n, l ng và khí. ế
Ch t th i y t th ng bao g m c các lo i ch t th i có đc tính và tác đng đi ế ườ
v i môi tr ng s c kho gi ng nh các ch t th i thông th ng khác. ườ ư ườ
b/ Ch t th i nguy h i
Là ch t th i có ch a các ch t ho c hoá ch t có m t trong các đc tính gây nguy
h i tr c ti p (d cháy, d n , làm ng đc, gây ăn mòn, d lây nhi m v i các đc tính ế
nguy h i), ho c t ng tác v i các ch t khác gây nguy h i t i môi tr ng và s c kho ươ ườ
con ng i.ườ
Do có các đc tính và ti m năng gây r i ro v môi tr ng và s c kho mà các ườ
lo i ch t th i y t nguy h i đòi h i ph i đc thu gom, phân l p và tiêu hu theo ế ượ
nh ng qui trình đc bi t và đm b o an toàn có áp d ng các công ngh ph c t p và
th ng là t n kém đ tránh thoát th i ra môi tr ng bên ngoài.ườ ườ
c/ Ch t th i y t nguy h i ế
Là ch t th i có m t trong các thành ph n nh : máu, d ch c th , ch t bài ti t, ư ơ ế
các b ph n ho c c quan con ng i, đng v t, b m, kim tiêm và các v t s c nh n, ơ ườ ơ
d c ph m, hoá ch t và các ch t phóng x dùng trong y t . N u nh ng ch t này khôngượ ế ế
đc hu s gây nguy h i cho môi tr ng và s c kho con ng i.ượ ườ ườ
d/ Qu n lý ch t th i y t nguy h i ế
Là các ho t đng ki m soát ch t th i trong su t quá trình t khi ch t th i phát
sinh đn x lý b t đu t khâu thu gom, v n chuy n, l u tr và tiêu hu ch t th i y tế ư ế
nguy h i.
e/ Thu gom
GVHD:Trân Văn Dũng 4 SVTH: VŨ ĐÌNH PHONG
QU N LÍ CH T TH I R N
Là vi c tách, phân lo i, t p h p, đóng gói và l u tr t m th i t i đi m t p trung ư
c a c s y t . ơ ế
f/ V n chuy n
Là quá trình chuyên ch ch t th i t n i phát sinh đn x lý ban đu, l u tr , ơ ế ư
tiêu hu .
g/ X lý ban đu
Là quá trình kh khu n ho c ti t khu n các ch t th i có nguy c lây nhi m cao ế ơ
ngay g n n i phát sinh khi v n chuy n t i n i l u tr ho c tiêu hu . ơ ơ ư
h/ Tiêu hu
Là quá trình s d ng công ngh nh m cô l p (bao g m c chôn l p) ch t th i
nguy h i làm m t kh năng nguy h i đi v i môi tr ng và s c kho con ng i. ườ ườ
2.1.1.2. Cách xác đnh ch t th i y t ế
Đ xác đnh ngu n phát th i, t i l ng c a ch t th i y t nói chung và t l ượ ế
ch t th i r n nguy h i nói riêng có r t nhi u cách đánh giá khác nhau và ch a th c s ư
th ng nh t.
M t cách ti p c n thuy t ph c đ có th d báo, c l ng ch t th i y t nói ế ế ướ ượ ế
chung và s l ng hay t l ch t th i y t nguy h i nói riêng ph i d a vào các y u t ượ ế ế
sau:
S l ng, đc đi m, ph m vi c u ch a, qui mô khám b nh, đi u tr c a t t ượ
c các c s y t . ơ ế
S l ng gi ng b nh t i b nh vi n và các c s y t có gi ng b nh t ượ ườ ơ ế ườ
tuy n huy n và t ng đng tr lên bao g m c các b nh vi n do ngành yế ươ ươ
t qu n lý và do các ngành khác qu n lý.ế
L ng ch t th i y t phát th i m i ngày xác đnh theo gi ng b nh (gi ngượ ế ườ ườ
b nh c a c p b nh vi n) m i ngày.
T l ch t th i y t nguy h i trên t ng ch t th i y t chung c a gi ng ế ế ườ
b nh (gi ng b nh c p b nh vi n) m i ngày. ườ
Trên c s này, có th áp d ng c l ng kh i l ng ch t th i c a b nh vi nơ ướ ượ ượ
c th c a khu v c, th m chí có th c l ng kh i l ng ch t th i r n cho ph m vi ướ ượ ượ
toàn qu c. Các c s y t Vi t Nam ch y u thu c ngành y t đc t ch c phân b ơ ế ế ế ượ
theo 4 c p:
Các c s y t tr c thu c B Y Tơ ế ế
GVHD:Trân Văn Dũng 5 SVTH: VŨ ĐÌNH PHONG