CH NG IƯƠ
Đ I C NG V PROTEIN ƯƠ
Đ NH NGHĨA
Protein h p ch t đ i phân t đ c t o thành t r t nhi u các đ n phân ượ ơ
là axit amin. Axit amin đ c c u t o b i 3 thành ph n:ượ
m t nhóm amin (-NH2), hai nhóm cacboxyl (-COOH) cu i cùng
nguyên t cacbon trung tâm đính v i m t nguyên t hydro nhóm bi n đ i R ế
quy t đ nh tính ch t c a axit amin. ế
Protein l p ch t b t bu c ph i b t kỳ v t s ng nào t l khá
n đ nh. d gia súc non ng i hàm l ng protein kho ng 40 45% v t ườ ượ
ch t khô. Protein l p ch t quan tr ng b c nh t c a s s ng, v t mang s
s ng.
Protein có trong t t c các lo i t bào v i hàm l ng khác nhau: ế ượ
B ng 1.1. Hàm l ng protein trong m t s mô đ ng, th c v t ượ
Protein đi n hình ch a 200 300 axit amin, nh ng m t s protein s ư
axit amin ít h n (protein s l ng axit amin ít nh t g i peptit) m t sơ ượ
protein có s l ng axit amin l n h n (protein l n nh t đ c bi t cho đ n nay ượ ơ ượ ế ế
titin trong c vân c tim ch a t i 26.926 axit amin trong m t chu i đ n). ơ ơ ơ
Đ c đi m l n nh t c a axit amin là: phân t ch a Nit (N), kh i l ng phân ơ ượ
t l n.
Protein (% so v i kh i l ng v t ch t khô) ượ
Gan 57
X ngươ 28
C vânơ80
H t lúa6 – 12
H t ngô9 – 13
Đ u nành29 – 50
1
CH NG II: ƯƠ
PROTEIN LÀ N N T NG C A S S NG
Protein là n n t ng c a s s ng vì b n thân nó cũng có Axit Nucleic.
I/ AXIT NUCLEIC
Axit Nucleic h p ch t t nhiên cao phân t mang di truy n th c
hi n di truy n các sinh v t. Hàm l ng Axit Nucleic trong t bào khá cao, ư ế
dao đ ng trong kho ng 5 15% v t ch t khô. Trong t bào hai lo i Axit ế
Nucleic: axit ribonucleic (RNA) và axit desoxyribonucleic (DNA).
Các đ n phân c a Axit nucleic là các nucleotit. M i nucleotit bao g m haiơ
thành ph n:
Nucleotit = Nucleosit + Axit photphoric.
Tùy theo tr ng l ng phân t c a Axit Nucleic chu i nucleotit th ượ
dài ng n khác nhau. Trong chu i nucleotit, các nucleotit s p x p theo nh ng trình ế
t nh t đ nh t o nên đ c tr ng sinh h c c a Axit Nucleic, t c t o nên các gen ư
di truy n. Th t các nucleotit th ng đ c xét theo t ng b ba base. M t codon ườ ượ
là m t đ n v mã di truy n, ch c năng mã hóa cho m t axit amin. Axit Nucleic ơ
b n thi t k protein b ng thi t k này đ c vi t b ng các di truy n. ế ế ế ế ượ ế
Th t các quy đ nh th t các axit amin trong protein, quy t đ nh đ c tr ng ế ư
sinh h c c a protein. M i Axit Nucleic trong quá trình hình thành ho t đ ng
luôn luôn duy trì v ng vàng trình t các nucleotit. M t r i lo n trong quá trình
này d n t i r i lo n tính di truy n, t c là gây nên hi n t ng bi n d . ượ ế
II/ C U TRÚC C A PROTEIN
Thành ph n nguyên t c a protein (% theo tr ng l ng) ư
C: 50 – 54; O: 20 – 23; H: 6 – 7; N: 15 - 18 (trung bình kho ng 16%); S: 0
- 2,4. Trong m t s protein còn ch a P, Fe, I, Co, Zn m t s nguyên t khác
hàm l ng các nguyên t này r t th p nh ng ý nghĩa r t l n đ i v i s s ng.ượ ư
Đ t o nên tr ng thái s ng các nguyên t này tr c h t liên k t v i nhau t o nên ướ ế ế
2
các axit amin ( Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Threonine,
Tryptophan, Valine, Arginine, Histidine, Cysteine, Glutamine, Glycine, Proline,
Serine, Tyrosine, Alanine, Glutamate, Asparagine, Aspartate)
Axit amin đ n v c u t o c b n c a protein. Axit amin nh ng d nơ ơ
xu t c a axit h u c mà trong phân t m t nguyên t hydro (đôi khi 2) c a g c ơ
ankil đ c thay th b i g c amin. Công th c chung nh sau:ượ ế ư
Co thê đinh nghia khac la: axit amin g m m t nguyên t Cacbon # $ % & # ' α liên k tế
v i:
M t nguyên t Hydro
M t nhóm Amin
M t nhóm Carboxyl
M t trong 20 g c R, 20 g c R
khác nhau t o nên 20 axit amin quy t đ nh tính ch t đ t tr ng c a chúng. Axit ế ư
amin hình bên là Alanin.
Axit amin là monomer c u t o nên protein. Trong t nhiên kho ng 250
axit amin nh ng protein c a c th s ng ch ch a 20 axit amin g i axit aminư ơ
sinh protein (proteinogenic amino acids). Hình d ng đ c tính c a protein đ c ượ
quy đ nh b i trình t và s l ng các axit amin c a protein. ượ
-H+ + OH-
R-CH-COOH R-CH-COO- R-CH-COO-
NH3+ + H+ NH3+ - OH- NH2
Axit Trung tính Ki m
3
R-CH-COOH
NH2
Trong môi tr ng trung tính phân t axit amin mang c đi n tích âm ườ
đi n tích d ng ươ
Trong môi tr ng ki m axit amin mang đi n tích âmườ
Trong môi tr ng axit axit amin mang đi n tích d ngườ ươ
Ng i ta ng d ng tính l ng tính c a axit amin đ phân tích h n h p axitườ ưỡ
amin b ng dòng đi n m t chi u (ph ng pháp đi n di). ươ
giá tr p H c a môi tr ng axit amin t ng s đi n tích âm b ng ườ
đi n tích d ng (axit amin trung hòa đi n), pH đó g i là đi m đ ng đi n c a axit ươ
amin (kí hi u là pI).
Các axit amin trung tính có pI kho ng 5 - 6,5 (h i axit) ơ
Các axit amin axit tính có pI kho ng 3 (axit rõ r t)
Các axit amin ki m tính có pI kho ng > 7 (ki m)
2.1/ C u trúc b c m t c a protein
C u trúc b c 1 c a protein s liên k t gi a các axit amin v i nhau thành ế
chu i thông qua liên k t peptit (-CO - NH-), M ch liên k t này hình thành gi a ế ế
nhóm COOH c a axit amin tr c v i nhóm NH ướ 2 c a axit amin bên c nh.
4
Liên k t peptit liên k t đ ng hóa tr r t b n v ng (năng l ng phá vế ế ượ
liên k t kho ng 6 - 7kcal/mol). Trong th c t m ch liên k t peptit r t khó th yế ế ế
phân (ph i dùng HCl 6N v i nhi t đ ≥ 100 0C).
Trong chu i peptit, các axit amin c liên k t v i nhau nh v y liên t c. ế ư
Theo quy đ nh axit amin đ u chu i (bên trái) nhóm amin t do g i axit amin
N t n; axit amin cu i chu i (bên ph i) có nhóm cacboxyl t do g i là axit amin C
t n. Kho ng cách gi a nhóm -COOH –NH 2 c a các axit amin trong chu i
polypeptit đ c L.Pauling c ng s dùng ph ng pháp nhi u x R ngen đượ ươ ơ
nghiên c u.
5