
K toán qu n trế ả ị
Đ tài th o lu n K toán qu n trề ả ậ ế ả ị
Đ tài 1:ề
Hãy t xây d ng m t tình hu ng v CVP trong tr ng h p DN s n xu t và tiêu th nhi uự ự ộ ố ề ườ ợ ả ấ ụ ề
s n ph mả ẩ
Đ c ng chi ti tề ươ ế
A. M đ uở ầ
B. N i Dungộ
I. Lý thuy tế
1. M t s khái ni mộ ố ệ
2. Các tr ng h p ng d ng m i quan h C-V-Pườ ợ ứ ụ ố ệ
3. Ý nghĩa c a các ph ng pháp.ủ ươ
II. Áp d ng bài t pụ ậ
Công ty A s n xu t và tiêu th 2 s n ph m X và Y. Có s li u v 2 s n ph m này trong 1ả ấ ụ ả ẩ ố ệ ề ả ẩ
tháng nh sau (đ n v : 1.000đ):ư ơ ị
S nả
ph mẩDoanh thu tiêu thụ
s n ph m (1.000đ)ả ẩ T l s dỷ ệ ố ư
đ m phí (%)ảGiá bán đ nơ
v (1.000đ)ị
X 450.000 40 15
Y 810.000 75 40.5
-T l SDĐP bình quân là 62,5%ỷ ệ
-T ng đổnh phíị c tháng làả 312 500
1. L p báo cáo k t qu kinh doanh c a công ty A d ng SDDPậ ế ả ủ ạ
-Xác đ nh doanh thu hòa v n chung, và doanh thu hòa v n riêng c a t ng SP.ị ố ố ủ ừ
T đó xác đ nh s n l ng hòa v n c a t ng m t hàng t ng ng v i doanh thu hòa v n đãừ ị ả ượ ố ủ ừ ặ ươ ứ ớ ố
xác đ nh.ị
2. N u công ty ti p t c bán thêm 1000 SP n a vào m i tháng, nh ng c c u kh iế ế ụ ữ ỗ ư ơ ấ ố
l ng là 50/50 cho m i lo i SP tiêu th thì lãi thu n d ki n s tăng lên hay gi m đi? ượ ỗ ạ ụ ầ ự ế ẽ ả Gi iả
thích?
3. T ng t nh đi u ki n câu 2, khi đó doanh thu, và s n l ng hòa v n s tăngươ ự ư ề ệ ở ả ượ ố ẽ
lên, hay gi m đi? Gi i thích?ả ả
_ Nhóm 2_ L p 1103FACC0311ớ

K toán qu n trế ả ị
4. Gi s doanh nghi p quy t đ nh s đ a ra th tr ng trong tháng t i m t SP m iả ử ệ ế ị ẽ ư ị ườ ớ ộ ớ
(Z), sau th i gian nghiên c u ti n kh thi. Và công ty d ki n s n l ng thu đ c là 1 340ờ ứ ề ả ự ế ả ượ ượ
sp. Do có thêm SP này nên chi phí qu ng cáo trong đ nh phí d ki n s tăng thêm 10 Trđ .ả ị ự ế ẽ
DN s ph i đ nh giá bán cho SP Z m c t i thi u là bao nhiêu đ lãi thu n c a DN v nẽ ả ị ở ứ ố ể ể ầ ủ ẫ
nh cũ. (Bi t r ng k t qu thăm dò th tr ng cho bi t m c tiêu th c a Z khá khiêm t nư ế ằ ế ả ị ườ ế ứ ụ ủ ố
so v i hai SP truy n th ng X, Y. M t khác Z là SP có tính trung gian gi a hai SP X – bìnhớ ề ố ặ ữ
dân, và Y – SP cao c p, nên d ki n khi tiêu th thêm Z s làm cho SDĐP bình quân có thấ ự ế ụ ẽ ể
h xu ng m c 50%).ạ ố ứ
5. Gi s trong tháng t i công ty m chi n d ch qu ng cáo cho s n ph m X v i chi phíả ử ớ ở ế ị ả ả ầ ớ
qu ng cáo là 2.000 thì c c u kh i l ng s n ph m tiêu th d ki n tăng thêm 20% v iả ơ ấ ố ượ ả ẩ ụ ự ế ớ
c c u kh i l ng 2 s n ph m X và Y l n l t là 65% và 35%.hãy xác đ nh s thay đ iơ ấ ố ượ ả ẩ ầ ượ ị ự ổ
c a t l s d đ m phí bủ ỷ ệ ố ư ả ình quân và l i nhu n c a công ty.ợ ậ ủ
6. Để đ t t l doanh thu an toàn là 30% thì doanh thu th c hi n c a công ty ph i làạ ỷ ệ ự ệ ủ ả
bao nhiêu?
7. N u cùng tăng doanh thu c a 2 lo i s n ph m X, Y lên 10 000 thì l i nhu n c aế ủ ạ ả ẩ ợ ậ ủ
lo i s n ph m nào tăng nhi u h n ? T i sao?ạ ả ẩ ề ơ ạ
8. Đ đ t m c lãi nh hi n t i trong đi u ki n gi m giá bán hàng X là 1 500đ, gi mể ạ ứ ư ệ ạ ề ệ ả ả
giá hàng Y là 1 000đ thì kh i l ng tiêu th c a 2 m t hàng nàyph i tăng so v i hi n t i làố ượ ụ ủ ặ ả ớ ệ ạ
bao nhiêu? Bi t c c u kh i l ng 2 s n ph m không đ i. Các đi u ki n khác nh cũ.ế ơ ấ ố ươ ả ẩ ổ ề ệ ư
9. Công ty đang xem xét hai bi n pháp :ệ
-Bi n pháp 1 : gi m giá hàng Y xu ng 35 000đ và d tính s n l ng Y tiêu th sệ ả ố ự ả ượ ụ ẽ
tăng 25%. Vi c gi m giá này s không nh h ng đ n l ng tiêu th hàng X.ệ ả ẽ ả ưở ế ượ ụ
-Bi n pháp 2 : gi m giá hàng Y xu ng 30 000đ và s n l ng d tính s tăng 50% vàệ ả ố ả ượ ự ẽ
cùng v i vi c tiêu th đ c s n ph m Y thì s n ph m X tiêu th cũng tăng 10%.ớ ệ ụ ượ ả ẩ ả ẩ ụ
Công ty nên ch n bi n pháp nào mang l i cho công ty nhi u l i nhu n nh t ?ọ ệ ạ ề ợ ậ ấ
C. K t lu nế ậ
_ Nhóm 2_ L p 1103FACC0311ớ

K toán qu n trế ả ị
A. M Đ UỞ Ầ
T khi Vi t Nam gia nh p WTO thì n n kinh t đ c phát tri n và m r ng, cùng đó cácừ ệ ậ ề ế ượ ể ở ộ
công ty n c ngoài đã thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam. C h i kinh doanh c a cácướ ậ ị ườ ệ ơ ộ ủ
công ty n c ngoài cũng nh các công ty trong n c là nh nhau do v y các doanh nghi pướ ư ướ ư ậ ệ
t ng n c c n ph i có nh ng chính sách đúng đ n đ c nh tranh, giành l y th ph n. Vìỏ ướ ầ ả ữ ắ ể ạ ấ ị ầ
các doanh nghi p đ u ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n, n u có nh ng sai sót l n có thệ ề ạ ộ ụ ợ ậ ế ữ ớ ể
gây ra nh ng h u qu to l n bu c doanh nghi p ph i đóng c a. Do đó, ban lãnh đ o doanhữ ậ ả ớ ộ ệ ả ử ạ
nghi p ho c ban qu n tr doanh nghi p s ch u trách nhi m ra quy t đ nh nh m giúpệ ặ ả ị ệ ẽ ị ệ ế ị ằ
_ Nhóm 2_ L p 1103FACC0311ớ

K toán qu n trế ả ị
doanh nghi p có nh ng chính sách m i, phù h p v i vi c đ nh giá s n ph m, hay có nh ngệ ữ ớ ợ ớ ệ ị ả ẩ ữ
d án mang tính chi n l c trong t ng lai. Vi c ki m soát m i ho t đ ng c a doanhự ế ượ ươ ệ ể ọ ạ ộ ủ
nghi p ch nh m h n ch chi phí đ n m c th p nh t trong quá trình ho t đ ng, chi phíệ ỉ ằ ạ ế ế ứ ấ ấ ạ ộ
đ c ki m soát, khi đó l i nhu n đ t đ c s là cao nh t trong quá trình ho t đ ng kinhượ ể ợ ậ ạ ượ ẽ ấ ạ ộ
doanh.
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là m t công c r t h u d ng trongố ệ ố ượ ợ ậ ộ ụ ấ ữ ụ
vi c qu n lý. T s phân tích đó, các nhà qu n tr s bi t đ c m i quan h n i t i c aệ ả ừ ự ả ị ẽ ế ượ ố ệ ộ ạ ủ
các nhân t nh giá bán, s n l ng, chi phí b t bi n, chi phí kh bi n, k t c u m t hàng,ố ư ả ượ ấ ế ả ế ế ấ ặ
đ ng th i th y đ c s nh h ng c a các nhân t đó t i l i nhu n c a doanh nghi p.ồ ờ ấ ượ ự ả ưở ủ ố ớ ợ ậ ủ ệ
Ngoài ra, vi c phân tích d a vào nh ng s li u mang tính d báo s giúp nhà qu n tr cóệ ự ữ ố ệ ự ẽ ả ị
nh ng quy t đ nh sáng su t trong t ng lai. Vi phân tích m i quan h này cũng có ý nghĩaữ ế ị ố ươ ệ ố ệ
quan tr ng trong vi c l a ch n ph ng án kinh doanh nh đ nh giá s n ph m; l a ch n cọ ệ ự ọ ươ ư ị ả ẩ ự ọ ơ
c u s n xu t, kinh doanh h p lý; l a ch n chi n l c khuy n m i ti p th ; s d ng t tấ ả ấ ợ ự ọ ế ượ ế ạ ế ị ử ụ ố
nh ng đi u ki n s n xu t kinh doanh hi n có nh m t i đa hóa l i nhu n c a doanhữ ề ệ ả ấ ệ ằ ố ợ ậ ủ
nghi p.ệ
B. N I DUNGỘ
I. LÝ THUY TẾ
1. M t s khái ni m.ộ ố ệ
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n g m vi c nghiên c u m iố ệ ố ượ ợ ậ ồ ệ ứ ố
quan h n i t i gi a các nhân t sau: giá c a s n ph m; kh i l ng ho c m c đ ho tệ ộ ạ ữ ố ủ ả ẩ ố ượ ặ ứ ộ ạ
đ ng; chi phí kh bi n c a m t đ n v ; t ng các chi phí b t bi n; k t c u s n ph m bán.ộ ả ế ủ ộ ơ ị ổ ấ ế ế ấ ả ẩ
1.1. S d đ m phí.ố ư ả
•Khái ni m: S d đ m phí là s ti n còn l i c a doanh s bán hàng sau khi đã tr điệ ố ư ả ố ề ạ ủ ố ừ
các chi phí kh bi n.ả ế
S d đ m phí = T ng doanh thu – T ng bi n phíố ư ả ổ ổ ế
LB = g.x – b.x
Trong đó: LB: s d đ m phí.ố ư ả
g: đ n gián bán.ơ
x: s n l ng tiêu thả ượ ụ
b: bi n phí đ n vế ơ ị
S d đ m phí tr c h t dùng đ trang tr i các chi phí b t bi n và m t khi s n ph mố ư ả ướ ế ể ả ấ ế ộ ả ẩ
đ c bán ch a đ t đi m hòa v n thì doanh nghi p s b l . Khi đi m hòa v n đã đ tượ ư ạ ể ố ệ ẽ ị ỗ ể ố ạ
đ c thì thu nh p thu n s tăng d n theo s d đ m phí đ n v tính cho t ng đ n v s nượ ậ ầ ẽ ầ ố ư ả ơ ị ừ ơ ị ả
ph m bán tăng thêm.ẩ
Ý nghĩa: ch tiêu này ph n ánh ph n doanh thu còn l i đ bù đ p đ nh phíỉ ả ầ ạ ể ắ ị
ho t đ ng và hình thành l i nhu n c a doanh nghi p. SDĐP là c s đ doanh nghi p xácạ ộ ợ ậ ủ ệ ơ ở ể ệ
đ nh m c s n l ng c n th c hi n đ đ t đ c đi m hòa v n.ị ứ ả ượ ầ ự ệ ể ạ ượ ể ố
1.2. T l s d đ m phí.ỷ ệ ố ư ả
-Khái ni m: là ch tiêu ph n ánh m i quan h t l gi a t ng s d đ m phí v iệ ỉ ả ố ệ ỉ ệ ữ ổ ố ư ả ớ
doanh thu, ho c gi a s d đ m phí đ n v v i đ n giá bán.ặ ữ ố ư ả ơ ị ớ ơ
T l s d đ m phí = (T ng s d đ m phí/ T ng doanh thu) * 100ỷ ệ ố ư ả ổ ố ư ả ổ
LB%= . 100
_ Nhóm 2_ L p 1103FACC0311ớ

K toán qu n trế ả ị
Ýnghĩa: trong đi u ki n giá bán và bi n phí đ n v không thay đ i ch tiêu tề ệ ế ơ ị ổ ỉ ỷ
l SDĐP giúp nhà qu n tr bi t đ c khi doanh thu thay đ i s tác đ ng nh th nào đ nệ ả ị ế ượ ổ ẽ ộ ư ế ế
LN c a DN. Do đó n u có c h i đ tăng doanh thu c a các s n ph m khác nhau đ đ tủ ế ơ ộ ể ủ ả ẩ ể ạ
m c LN cao nh t DN nên l a ch n s n ph m có t l SDĐP l n nh t.ứ ấ ự ọ ả ẩ ỷ ệ ớ ấ
1.3. K t c u chi phí.ế ấ
-Khái ni m: là ch tiêu ph n ánh m i quan h t l gi a đ nh phí và bi n phí trongệ ỉ ả ố ệ ỷ ệ ữ ị ế
t ng chi phí c a doanh nghi p.ổ ủ ệ
-Khi ng i qu n tr c n chuy n đ i gi a các chi phí b t bi n và kh bi n, k t c uườ ả ị ầ ể ổ ữ ấ ế ả ế ế ấ
nào s t t nh t. Vì m i doanh nghi p có tính ch t, đ c đi m kinh doanh khác nhau nênẽ ố ấ ỗ ệ ấ ặ ể
không có m t k t c u chi phí nào đ c coi là chu n m c cho các doanh nghi p.ộ ế ấ ượ ẩ ự ệ
Tóm l i: Doanh nghi p nào có k t c u ph n l n là đ nh phí cao, s đem l i l iạ ệ ế ấ ầ ớ ị ẽ ạ ợ
nhu n nhi u h n trong tr ng h p doanh thu gia tăng, ng c l i, trong tr ng h p doanhậ ề ơ ườ ợ ượ ạ ườ ợ
thu suy gi m thì r i ro s l n h n.ả ủ ẽ ớ ơ
1.4. Đòn b y kinh doanh.ẩ
-Khái ni m: là ch tiêu ph n ánh m i quan h t l gi a t c đ thay đ i c a LN v iệ ỉ ả ố ệ ỷ ệ ữ ố ộ ổ ủ ớ
t c đ thay đ i doanh thu hay s n l ng tiêu th .ố ộ ổ ả ượ ụ
Đ =
Trong đó: Đ: đ l n đòn b y kinh doanhộ ớ ẩ
A: đ nh phíị
Đ l n đòn b y kinh doanh giúp nhà qu n tr bi t đ c khi doanh thu (hayộ ớ ẩ ả ị ế ượ
s n l ng) thay đ i 1% thì l i nhu n thay đ i nh th nào. Do v y, khi doanh nghi p dả ượ ổ ợ ậ ổ ư ế ậ ệ ự
ki n m c đ bi n đ ng c a doanh thu (hay s n l ng) s d ki n đ c m c đ bi nế ứ ộ ế ộ ủ ả ượ ẽ ự ế ượ ứ ọ ế
đ ng c a l i nhu n và ng c l i.ộ ủ ợ ậ ượ ạ
2. Các tr ng h p ng d ng m i quan h C-V-P.ườ ợ ứ ụ ố ệ
a. Thay đ i chi phí c đ nh, s n l ng và doanh thu.ổ ố ị ả ượ
b. Thay đ i giá bán.ổ
c. Thay đ i đ nh phí, bi n phí và doanh thu.ổ ị ế
d. Thay đ i bi n phí, s n l ng và doanh thu.ổ ế ả ượ
II. BÀI T PẬ ( đvt 1000đ)
1.
L p báo cáo k t qu kinh doanh c a công ty A d ng SDDPậ ế ả ủ ạ
Đ n v tính: 1000đơ ị
Chỉ
tiêu
X Y T ng sổ ố
s ti nố ề % s ti nố ề % S ti nố ề %
1. Doanh thu 450 000 100 810 000 100 1 260 000 100
_ Nhóm 2_ L p 1103FACC0311ớ