Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Page 1 of 48
Ụ Ụ M C L C
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ư ộ ự ạ ạ ả ộ ơ ề ẩ L m phát là m t th c tr ng đã và đang x y ra nh m t nguy c ti m n
ủ ứ ủ ề ả ả ớ ư ộ ề ự v s kh ng ho ng tài chính. Nhi u cu c kh ng ho ng l n trong quá kh nh :
ề ệ ắ ủ ề ả ạ ớ ộ kh ng ho ng tài chính ti n t g n li n v i cu c đ i suy thoái kinh t ế ế ớ th gi i
ề ệ ủ ả ố ế ả 19291933, kh ng ho ng tài chính ti n t qu c t ủ năm 1967, kh ng ho ng USD
ổ ủ ệ ố ự ề ủ và s suy đ c a h th ng Bretton Woods năm 1970… làm cho n n tài chính c a
ứ ể ề ả ấ ố ớ ổ ờ nhi u qu c gia điêu đ ng, ph i m t th i gian dài m i có th bình n tình hình.
ạ ạ ệ ả ờ ướ ấ L m phát t i Vi t Nam trong th i gian qua làm cho Đ ng, Nhà n c và nh t là
ườ ề ả ế ạ ớ ng ị ứ i dân ph i ch u s c ép v kinh t ỏ ặ quá l n, Câu h i đ t ra là l m phát t ạ i
ệ ứ ộ ế ế ả ả Vi t Nam đã x y ra đ n m c đ nào và chúng ta ph i làm gì, làm th nào, có d ự
ươ ộ ố ể ả ể ạ ượ ổ ị ị đ nh gì trong t ng lai đ gi m thi u l m phát, giúp cu c s ng đ c n đ nh
ệ ề ấ ơ h n. Đây chính là v n đ mà nhóm chúng tôi đang đi sâu vào. Tài li u có tham
ả ở ứ ượ ấ ừ ữ ề ế ủ kh o nhi u trang web, nh ng tin t c đ c l y t sách kinh t c a các giáo s ư
ể ế ế ọ ộ ti n sĩ chuyên ngành. Thông qua đó, chúng tôi hy v ng có th đem đ n m t cái
Page 2 of 48
ề ấ ề ạ ổ ơ ạ ệ ầ nhìn t ng quát h n v v n đ l m phát t i Vi ờ t Nam trong th i gian g n đây.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Page 3 of 48
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ƯƠ Ơ ƯỢ Ề Ạ CH NG 1: S L C V L M PHÁT
1. L m phát
ạ
ạ ệ 1.1. Khái ni m l m phát.
ủ ề ạ ạ ộ ố L m phát là m t ph m trù v n có c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, nó phát sinh t ừ
ế ộ ư ề ấ ấ ề ch đ l u thông ti n gi y. Vì ti n gi y
ị ộ ạ ỉ không có giá tr n i t i mà ch mang giá tr ị
ệ ượ danh nghĩa, nên khi có hi n t ư ề ng d ti n
ư ấ ườ gi y trong l u thông thì ng i ta không xu
ướ ữ ồ h ng gi ữ ạ l ề i trong tay mình nh ng đ ng ti n
ượ ừ ẽ ả ề ị ấ b m t giá và l ng ti n th a s nh h ưở ng
ự ế ế ả ế ạ ừ ư ấ ẫ tr c ti p đ n s n xu t và l u thông hàng hóa. T đó d n đ n l m phát.
ỉ ự ứ ủ ủ ế ể ạ ầ L m phát dùng đ ch s tăng lên c a m c giá chung c a h u h t các hàng
ụ ể ờ ờ ộ ớ ị ướ ộ hóa , d ch v theo th i gian so v i th i đi m m t năm tr ờ c đó trong m t th i
ớ ứ ấ ị ụ ủ ồ ị gian nh t đ nh. Khi giá c a hàng hóa, d ch v tăng lên đ ng nghĩa v i s c mua
ộ ố ề ấ ị ề ả ớ ủ ồ c a đ ng ti n gi m đi cùng v i m t s ti n nh t đ nh.
ạ ứ Trong kinh tế vĩ mô (macroeconomics), l m phát ự là s tăng m c giá chung
Page 4 of 48
ụ ờ ị ủ ạ ộ ủ c a hàng hóa, d ch v theo th i gian và s m t ự ấ giá trị c a m t lo i ti n t ề ệ .
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ư ớ ướ ự ả ạ Nh ng khi so sánh v i các n c khác thì l m phát là s gi m giá tr ị ti n tề ệ c aủ
ạ ề ệ ủ ầ ộ ố ớ ố m t qu c gia này so v i các lo i ti n t c a qu c gia khác. Theo ý đ u tiên thì
ườ ạ ề ệ ể ạ ủ ộ ế ề ộ ng i ta hi u l m phát c a m t lo i ti n t ạ tác đ ng đ n ph m vi n n kinh t ế
ứ ộ ố ườ ể ạ ủ ộ m t qu c gia, còn theo nghĩa th hai thì ng ạ i ta hi u l m phát c a m t lo i
ề ệ ế ề ộ ế ử ụ ạ ề ệ ti n t ạ tác đ ng đ n ph m vi n n kinh t s d ng lo i ti n t ả ạ đó. Ph m vi nh
ưở ữ ủ ề ầ ẫ h ộ ấ ng c a hai thành ph n này v n là m t v n đ gây tranh cãi gi a các nhà kinh
ế ọ ượ ạ ớ ạ ả ỉ ố ạ ằ ộ t h c vĩ mô. Ng i v i l m phát là c l gi m phát . M t ch s l m phát b ng 0
ỉ ố ươ ộ ượ ườ ự ổ ả ọ ị hay m t ch s d ỏ ng nh thì đ c ng i ta g i là s " n đ nh giá c ".
ạ ạ ụ ủ ứ ự ờ Tóm l i, l m phát là s tăng lên liên t c theo th i gian c a m c giá chung
ể ế ớ ờ ộ ị ướ ụ ầ h u h t các hàng hóa, d ch v so v i th i đi m m t năm tr ộ c đó trong m t
ấ ị ờ th i gian nh t đ nh.
ề ạ ể 1.2. Các quan đi m v l m phát.
ự ằ ạ ấ L. V. Chandeler, D. C Cliner cho r ng l m phát là s tăng giá hàng hóa b t
ắ ạ ạ ấ ộ ỳ ể k dài h n hay ng n h n, theo chu k hay đ t xu t.
ạ ề ư ả ứ ằ ạ i cho r ng l m phát là hình th c tràn tr t ộ b n m t Theo G. G. Mtrukhin l
ề ự ố ạ ả ụ ự ẩ ộ cách ti m tàng ( t phát hay có d ng ý) là s phân ph i l i s n ph m xã h i và
ự ủ ả ữ ậ ả ố ấ thu nh p qu c dân thông qua giá c gi a các khu v c c a quá trình tái s n xu t
Page 5 of 48
ộ ế ư ấ ộ xã h i, các ngành kinh t và các giai c p, các nhóm dân c xã h i.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ạ ệ Theo K. Mark, L m phát là hi n
ượ ề ệ ượ ư ề ấ ậ t ng ti n gi y tràn ng p các kênh l u thông ti n t , v ầ ủ c qua các nhu c u c a
ế ề ệ ị ấ ố ạ ề n n kinh t làm cho ti n t ngày càng b m t giá và phân ph i l ố ậ i thu nh p qu c
dân.
ề ệ ẽ ệ ứ ả s làm cho m c giá c tăng kéo Theo Keynes, vi c tăng nhanh cung ti n t
ớ ỷ ệ ậ ạ dài v i t l cao, do v y gây nên l m phát.
ị ộ ự ứ ể ạ Paul A. Samuelson: L m phát bi u th m t s tăng lên trong m c giá chung.
Page 6 of 48
ỷ ệ ạ ổ T l l m phát là t ỷ ệ l ứ thay đ i m c giá chung…
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ư ừ ư ề ề ằ ạ Milton Friedman, cho r ng l m phát là đ a nhi u ti n th a vào l u thông
ả ạ ở ọ ị ơ ề làm cho giá c tăng lên. M. Friedman nói : “L m phát m i lúc mo n i đ u là
ệ ượ ủ ư ề ệ ạ ệ ể ấ ấ ỉ hi n t ng c a l u thông ti n t ệ . L m phát xu t hi n và ch có th xu t hi n
ố ượ ớ ả ư ề ấ ơ khi nào s l ng ti n trong l u thông tăng lên nhanh h n so v i s n xu t”.
ể ẻ ẩ ạ Ở ệ Vi t Nam, ông Bùi Huy Khoát chia s quan đi m là l m phát n y sinh do
ữ ầ ầ ả ố ượ ự ấ s m t cân đ i gi a cung và c u, khi c u có kh năng thanh toán tăng v t quá
ủ ề ả ế ủ kh năng cung c a n n kinh t làm giá c a hàng hoá tăng lên... Tóm l ạ ạ i, l m
ự ộ ả ể ấ ạ ủ ế ằ ị ự phát là s tăng lên t đ ng c a giá c đ l y l ỡ ữ i th cân b ng đã b phá v gi a
ệ ể ầ ở ề cung và c u bi u hi n ra hàng hóa và ti n.
ễ ạ ệ ượ ẳ ị ỷ l ạ i kh ng đ nh l m phát là hi n t ề ng ti n quá Còn ông Nguy n Văn k
ớ ượ ư ừ ỏ th a trong l u thông so v i l ng hàng quá ít i.
ọ ủ ạ ệ ượ ư ặ ỉ thì ch ra đ c tr ng c a l m phát là hi n t ng giá c ả Ông Vũ Ng c Nhung
ạ ề ổ ế ệ ề ấ ấ ạ ớ tăng lên ph bi n do ti n gi y m t giá so v i vàng lo i ti n mà có đ i di n và
ứ ừ ả ọ ớ ộ so v i m i giá c hàng hoá tr hàng hoá s c lao đ ng.
2. Phân lo i l m phát.
ạ ạ
ừ ạ ả
2.1. L m phát v a ph i:
Page 7 of 48
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ạ ạ ể ự ả ả ậ Lo i l m phát này x y ra khi giá c hàng hóa tăng ch m và có th d đoán
ượ ượ ạ ọ ộ ố ỷ ệ ạ ướ đ c. Còn đ c g i là l m phát m t con s , có t l m phát d l ộ i 10% m t
ỷ ệ ạ ủ ầ ướ năm. Đây là t ế l m phát mà h u h t Chính ph các n l ố c luôn mong mu n
ụ ạ ở ứ ạ ứ duy trì ( l m phát m c tiêu ) vì ủ m c l m phát này làm cho m c giá chung c a
ở ứ ộ ừ ả ấ hàng hóa tăng ầ ả m c đ v a ph i, kích thích s n xu t kinh doanh, thu hút đ u
ầ ư ừ ề ế ể ố ơ nhà đ y t , t ẩ đó thúc đ y n n kinh t phát tri n t t h n.
ạ
2.2. L m phát cao:
ạ ạ ớ ỷ ệ ặ ố ả Lo i l m phát này x y ra khi giá tăng v i t l ộ 2 ho c 3 con s trong m t
ư ạ ượ ạ ọ năm nh 20%, 100%, 200%,… L m phát cao còn đ c g i là l m phát phi mã.
ứ ạ ứ ủ ớ ộ ạ V i m c l m phát phi mã, m c đ tăng nhanh c a giá hàng hóa gây tác h i
ế ề ọ ế ườ ề ệ ị ấ ợ nghiêm tr ng đ n n n kinh t . Trong tr ng h p này ti n t b m t giá nên
ườ ữ ề ề ặ ườ ườ ng i dân tránh gi nhi u ti n m t trong ng i, thay vào đó ng i dân có xu
ướ ấ ộ ử ụ ữ ể ặ h ả ng tích tr hàng hóa, mua b t đ ng s n, chuy n sang s d ng vàng ho c các
ạ ệ ạ ể ạ ươ ệ ị lo i ngo i t m nh,… đ làm ph ng ti n thanh toán cho các giao d ch có giá tr ị
ủ ả ớ l n và tích lũy c a c i.
ạ 2.3. Siêu l m phát:
ạ ạ ớ ố ả ả ộ ượ Lo i l m phát này x y ra khi giá c hàng hóa tăng v i t c đ cao v t xa
ở ứ ộ ố ở ạ ộ ạ l m phát phi mã m c đ 4 con s tr lên trong vòng m t năm. Siêu l m phát
ượ ữ ạ ạ ọ ố ệ ạ còn đ c g i là l m phát siêu t c. Siêu l m phát gây ra nh ng thi t h i nghiêm
ế ề ọ ế ượ ế ộ ệ ư m t căn b nh ch t ng i. tr ng đ n n n kinh t , nó đ c ví nh ườ Tronh tình
Page 8 of 48
ị ạ ả ấ ả ổ ị ế hình đó, s n xu t kinh doanh b h n ch , giá c tăng nhanh không n đ nh, các
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ạ ộ ế ạ ạ ế ố ị ườ y u t th tr ố ng bi n d ng và ho t đ ng kinh doanh lâm vào tình tr ng r i
ạ ả ấ ạ lo n. Tuy nhiên, siêu l m phát r t ít khi x y ra.
3. Phép đo l
ườ ạ ng l m phát.
ỉ ố ả
3.1. Ch s giá c hàng hóa tiêu dùng – CPI
ể ườ ộ ạ ộ ạ ứ ứ ề ế ả Đ đo l ng m c đ l m phát m c đ l m phát mà n n kinh t tr i qua
ờ ỳ ấ ị ộ ố ế ử ụ ỉ trong m t th i k nh t đ nh, các nhà th ng kê kinh t s d ng ch tiêu t ỷ ệ ạ l m l
ượ ổ ủ ứ ằ ầ phát đ c tính b ng ph n trăm thay đ i c a m c giá chung.
ỷ ệ ạ ả ỉ ủ ớ T l l m phát là ch tiêu ph n ánh t ỷ ệ l ứ ả tăng thêm hay gi m b t đi c a m c
ớ ỳ ố ứ ỳ giá chung k nghiên c u so v i k g c.
ỷ ệ ạ ượ ứ T l l m phát đ c tính theo công th c sau:
Trong đó :
ỷ ệ ạ t : T l l m phát năm
: Ch s giá hàng hóa năm
ỉ ố ớ ố t so v i năm g c
ỉ ố ố ớ t1) so v i năm g c : Ch s giá hàng hóa năm (
ỉ ố ả ấ
3.2. Ch s giá s n xu t PPI
ươ ự ư ỷ ệ ạ ư ượ Tính t ng t nh tính t l m phát theo CPI, nh ng PPI đ l c tính trên
ộ ố ề ầ ơ ầ m t s hàng hóa nhi u h n CPI và tính theo giá bán buôn (giá bán trong l n đ u
tiên).
ỉ ố ạ ố ộ ổ ẩ ả 3.3. Ch s l m phát t ng s n ph m qu c n i – GDP
Xác đ nh ch s gi m phát GDP
Page 9 of 48
ỉ ố ả ị :
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Xác đ nh t
ị ỷ ệ ạ l m phát theo GDP l :
ế ạ ẫ 4. Nguyên nhân d n đ n l m phát.
ạ
4.1. L m phát và chính sách tài khóa.
ủ ụ ụ ể ế ắ ạ ị ằ Khi tài khóa b thi u h t, Chính ph có th kh c ph c tình tr ng này b ng
ữ ề ế ệ nh ng bi n pháp ế : tăng thu , phát hành trái phi u, phát hành ti n,… Khi Chính
ủ ụ ế ệ ả ưở ph áp d ng bi n pháp phát hành trái phi u thì không làm nh h ng đ n c s ế ơ ố
ề ệ ề ệ ạ ổ ti n t , do đó cung ti n t không thay đ i và không gây ra l m phát.
ự ụ ủ ệ ệ ề ế Khi Chính ph áp d ng bi n pháp phát hành ti n, thì bi n pháp này tr c ti p
ơ ố ề ệ ề ệ ẩ ổ ầ làm tăng thêm c s ti n t , làm tăng cung ti n t , đ y t ng c u lên cao và làm
ỷ ệ ạ ở ướ ị ườ ể tăng t l m phát. Tuy nhiên, l các n c đang phát tri n, do th tr ố ng v n b ị
ủ ự ế ệ ế ệ ấ ạ h n ch nên vi c phát hành trái phi u Chính ph là r t khó th c hi n. Vì th , đ ế ể
ụ ụ ế ạ ắ ị ườ ấ kh c ph c tình tr ng tài khóa b thi u h t thì con đ ng duy nh t là phát hành
ề ậ ủ ủ ụ ế ố ti n. Vì v y, khi t ỷ ệ l thi u h t tài khóa c a c a các qu c gia này tăng cao thì
ề ệ ẽ ạ ti n t cũng s tăng nhanh và l m phát tăng.
ậ ọ ườ ế ợ ướ Do v y, trong m i tr ụ ng h p thi u h t tài khóa nhà n c cao, kéo dài là
ạ ố ồ ề ngu n g c tăng cung ti n và gây ra l m phát.
ạ
4.2. L m phát và ti n t
ề ệ .
Quan đi m các nhà thu c tr
Page 10 of 48
ể ộ ườ ng phái ti n t ề ệ :
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ề ạ ượ ể ệ Khi cung ti n tăng kéo dài và gây ra l m phát, đ c th hi n qua mô hình
sau :
ả ố ớ
ả ứ
ề ệ
Hình 4.2: Ph n ng giá c đ i v i gia tăng ti n t
ụ liên t c
1 và AS1). Khi
ở ầ ề ế ằ ở ể ữ Kh i đ u n n kinh t cân b ng đi m 1 (giao nhau gi a AD
ề ệ ể ầ ỗ cung ti n t ế ổ tăng lên qua m i năm, làm cho t ng c u di chuy n sang phài đ n
ề ế ế ế ằ ở ể ớ ặ ti n đ n cân b ng đi m 1’v i đ c đi m ể : s n l ả ượ ng AD2. Khi đó n n kinh t
ệ ả ấ ươ ổ ườ ổ gia tăng, th t nghi p gi m, l ả ng tăng lên và gi m t ng cung – đ ng t ng cung
2. T i đây n n kinh t
ế ề ạ ế ể ị d ch chuy n đ n AS ằ cân b ng tr ở ạ ở ể i ằ đi m cân b ng l
2. C nh v y, cung ti n t
ứ ể ớ ư ậ ứ m i (đi m 2), m c giá đã tăng t P ề ệ ẫ v n ừ 1 đ n Pế
ế ụ ườ ầ ạ ị ế ể ề ả ổ ti p t c tăng và đ ng t ng c u l i d ch chuy n sang ph i. N u cung ti n c ứ
ứ ạ ả gia tăng thì m c giá gia tăng và l m phát x y ra.
Page 11 of 48
ộ ườ ể Quan đi m thu c tr ng phái Keynes :
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ư ưở ề ệ ộ ườ ồ Cũng gi ng nh tr ng phái ti n t ể , quan đi m thu c tr ng phái Keynes
ụ ẽ ề ằ ả ưở ổ cũng cho r ng cung ti n gia tăng liên t c s có nh h ổ ng t ng cung và t ng
ườ ư ế ố chính sách tài khóa và ầ c u. Tuy nhiên, tr ng phái Keynes đã đ a vào các y u t
ố ủ ữ ầ ổ ộ nh ng cú s c c a cung ế ổ ể đ phân tích tác đ ng đ n t ng cung và t ng c u.
ạ 4.3. L m phát ầ do c u kéo.
ả ầ ạ ầ ớ ơ ứ ứ ổ L m phát c u – kéo x y ra khi m c t ng c u tăng nhanh h n so v i m c
ấ ủ ạ ề ề ể ả ầ ộ cung. Và b n ch t c a l m phát c u – kéo là chi tiêu quá nhi u ti n đ mua m t
ượ ế ề ể ả ấ ượ ạ ệ l ng cung h n ch v hàng hóa có th s n xu t đ ề c, trong đi u ki n th ị
1, khi t ng c u AD
1
ườ ớ ườ ằ ộ ổ ầ ổ tr ạ ng lao đ ng đã đ t cân b ng. V i đ ng t ng cung AS
1AD2AD3), kéo theo giá c tăng lên và l m phát
ể ả ả ạ ị d ch chuy n sang ph i (AD
ượ ể ệ ả x y ra. Đ c th hi n qua mô hình sau :
ầ
ạ
Hình 4.3 : L m phát do c u kéo
Page 12 of 48
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ề ầ ế ữ Xét theo các thành ph n chi tiêu trong n n kinh t có nh ng lý do làm cho
ầ ủ ườ ầ ư ổ t ng c u gia tăng nh ư : chi tiêu c a ng i tiêu dùng, đ u t ủ , chi tiêu Chính ph ,
ẩ ậ ẩ ấ xu t kh u, nh p kh u.
ạ ẩ
4.4. L m phát do chi phí đ y.
ẩ ạ ộ ậ ớ ổ ộ ầ chi phí gia tăng m t cách đ c l p v i t ng c u. L m phát chi phí đ y khi
ừ ạ ả ượ ừ ẩ ạ ả L m phát chi phí đ y v a l m phát, v a suy gi m s n l ấ ng, tăng thêm th t
ệ ượ ọ ượ ể ệ ạ l m phát đình tr nghi p nên còn đ c g i là ệ, đ c th hi n qua mô hình sau:
ạ
ẩ
Hình 4.4: L m phát do chi phí đ y
1 và
ề ầ ế ằ ở ể ủ ổ ầ Lúc đ u n n kinh t cân b ng ể đi m 1, là giáp đi m c a t ng c u AD
1. Do t
ườ ổ ỷ ệ ấ ệ ả ỏ ươ đ ng t ng cung AS th t nghi p tăng nên đòi h i ph i tăng l l ng làm
1 d ch chuy n
2.
Page 13 of 48
ườ ổ ế ị cho đ ng t ng cung AS ể vào đ n AS
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ệ ạ ụ ệ ố ộ ơ ứ Vì m c đích mu n duy trì m t m c công ăn vi c làm cao h n hi n t i, Chính
ủ ẽ ự ề ệ ằ ộ ộ ỉ ổ ph s th c hi n các chính sách đi u ch nh năng đ ng nh m tác đ ng lên t ng
1 d ch chuy n ra AD
2. Lúc
ầ ườ ầ ổ ể ị ổ ầ c u, làm tăng t ng c u, lúc này đ ng t ng c u AD
2 và đ
2
ế ạ ể ể ườ ổ ề này, n n kinh t ằ cân b ng t i đi m 2, là giáp đi m AD ng t ng cug AS
2. N u quá trình này v n ti p t c ti p di n thì k t qu
ứ ả ế ụ ễ ế ế ế ẫ ớ v i m c giá c tăng lên P ả
ụ ủ ự ả ả ạ ứ là s gia tăng liên t c c a m c giá c và l m phát x y ra.
ủ ữ
4.5. Nh ng nguyên nhân ch quan, khách quan khác.
Nguyên nhân ch quan:
Page 14 of 48
ủ
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Page 15 of 48
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ả ế Chính sách qu n lý kinh t không phù
ướ ơ ấ ư ế ấ ợ ủ h p c a nhà n c nh chính sách c c u kinh t , chính sách lãi su t… Làm cho
ế ấ ố ố ế ưở ả ậ ưở ề n n kinh t qu c dân m t cân đ i, kinh t tăng tr ng ch m, nh h ế ng đ n
ố ộ ướ ị ề n n tài chính qu c gia. M t khi ngân sách nhà n ụ c b thâm h t thì đi u t ề ấ ế t y u
ướ ỉ ố ề ặ ệ ớ ộ ố là nhà n c tăng ch s phát hành ti n. Đ c bi ữ ố t v i m t s qu c, trong nh ng
ấ ị ệ ề ướ ủ ươ ư ộ ạ đi u ki n nh t đ nh, nhà n c ch tr ụ ự ng dùng l m phát nh m t công c th c
Nguyên nhân khách quan:
Page 16 of 48
ể ế thi chính sách phát tri n kinh t .
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ữ Nh ng nguyên nhân liên
ủ ể ề ươ ế quan đ n ch th kinh doanh làm tăng chi phí ti n l ng, tăng chi phí v t t ậ ư ,
ậ ệ ố ế ế ệ ề ầ nguyên v t li u…; Liên quan đ n các đi u ki n qu c t ế ỏ : giá d u m tăng, chi n
ệ ự ế ề ấ ộ tranh…; Liên quan đ n các đi u ki n t nhiên: thiên tai , đ ng đ t,…
5. H u qu c a l m phát.
ả ủ ạ ậ
ố ạ ạ ậ
5.1. Tình tr ng phân ph i l
Page 17 of 48
i thu nh p
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ố ạ ộ ố ậ ườ ắ ữ Phân ph i l i thu nh p, làm cho m t s ng i n m gi các hàng hóa có giá
ữ ế ộ ị ườ tr tăng đ t bi n giàu lên nhanh chóng và nh ng ng i có các hàng hóa mà giá c ả
ặ ậ ườ ữ ề ị ủ c a chúng không tăng ho c tăng ch m và ng i gi ti n b nghèo đi.
ứ ướ ị ủ ề ệ
5.2. Làm cho ch c năng th
c đo giá tr c a ti n t không chính xác
ề ệ ứ ướ ị Làm cho ti n t không còn gi ữ ượ đ c ch c năng th c đo giá tr hay nói đúng
ướ ấ ườ ể ộ ơ h n là th c đo này co dãn th t th ệ ng, do đó xã h i không th tính toán hi u
ủ ề ả ỉ ạ ộ qu , đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh c a mình.
ề ệ ấ ể ụ ế ọ ướ Ti n t và thu là 2 công c quan tr ng nh t đ nhà n ề c đi u ti ế ề t n n
ế ề ệ ị ấ ệ ồ ị kinh t đã b vô hi u hóa, vì ti n t ề b m t giá nên không ai tin vào đ ng ti n
ứ ộ ể ề ữ ế ể ấ ớ ị ỉ ờ ủ ạ n a, các bi u thu không th đi u ch nh k p v i m c đ tăng b t ng c a l m
ế ị ạ ụ ề ế ậ ả ỉ ủ phát và do v y tác d ng đi u ch nh c a thu b h n ch , ngay c trong tr ườ ng
ướ ứ ạ ỉ ố ể ế ậ ợ ớ ợ h p nhà n c có th ch s hóa lu t thu thích h p v i m c l m phát, thì tác
ị ạ ủ ề ế ẫ ỉ ế ụ d ng đi u ch nh c a thu cũng v n b h n ch .
ậ ự ế ị ố ạ
5.3. Tr t t
kinh t b r i lo n
ầ ơ ữ ấ ộ ạ Kích thích tâm lý đ u c tích tr ả hàng hóa, b t đ ng s n, vàng b c…gây ra
ế ạ ườ tình tr ng khan hi m hàng hóa không bình th ng và lãng phí.
ế ố ủ ị ườ ạ ệ ủ ề Xuyên t c bóp méo các y u t c a th tr ng làm cho các đi u ki n c a th ị
ườ ị ế ế ạ ầ ế ề ể ệ ả tr ng b bi n d ng. H u h t các thông tin kinh t đ u th hi n trên giá c hàng
ả ề ệ ả ả ộ ộ hóa, giá c ti n t ả ữ , giá c lao đ ng…M t khi nh ng giá c này tăng hay gi m
ế ố ủ ị ườ ụ ế ể ộ đ t bi n và liên t c thì các y u t c a th tr ỏ ị ổ ng không th tránh kh i b th i
ồ ặ ph ng ho c bóp méo.
ữ ề ể ấ ả ạ ợ ố S n xu t phát tri n không đ u, v n ch y vào nh ng ngành nào có l ậ i nhu n
Page 18 of 48
cao.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ề ặ
5.4. G p khó khăn v tài chính
ả ả ộ Ngân sách b i chi ngày càng tăng trong khi các kho n thu ngày càng gi m v ề
ặ ị m t giá tr .
ố ớ ạ ộ ạ ườ ủ Đ i v i ngân hàng, l m phát làm cho ho t đ ng bình th ng c a ngân hàng
ỡ ượ ề ả ỗ ộ ị b phá v , ngân hàng không thu hút đ c các kho n ti n nhàn r i trong xã h i.
ờ ố ả ế ở
5.5. Giá c hàng hóa tăng làm đ i s ng kinh t
tr nên khó khăn
ộ ề ả ọ ụ ạ ị L m phát làm cho giá c m i hàng hóa, d ch v trong xã h i đ u leo thang,
ủ ồ ị ượ ứ ề ả ề làm cho s c mua c a đ ng ti n gi m, vì ti n lúc này b tr t giá
ố ớ ự ế ủ ứ ả Đ i v i tiêu dùng: làm gi m s c mua th c t ề c a nhân dân v hàng tiêu dùng
ố ượ ả ả ộ ặ ệ và bu c nhân dân ph i gi m kh i l ng hàng tiêu dùng, đ c bi ờ ố t là đ i s ng cán
ặ ạ ổ ộ b công nhân viên ngày càng khó khăn. M t khác l m phát cũng làm thay đ i nhu
ắ ẽ ệ ượ ạ ầ c u tiêu dùng, khi l m phát gay g t s gây nên hi n t ạ ng là tìm cách tháo ch y
ỏ ồ ấ ứ ừ ề ầ ra kh i đ ng ti n và tìm mua b t c hàng hóa dù không có nhu c u. T đó làm
ữ ườ ầ ơ giàu cho nh ng ng ữ i đ u c tích tr .
ả ủ ạ ấ ặ ề ậ ạ ọ Tóm l i:ạ H u qu c a l m phát r t n ng n và nghiêm tr ng. L m phát gây
ộ ờ ố ả ế ậ ế ộ ủ ướ ạ ra h u qu đ n toàn b đ i s ng kinh t xã h i c a môi n c. L m phát làm
ố ạ ả ề ệ ẩ ậ ộ ế cho vi c phân ph i l i s n ph m xã h i và thu nh p trong n n kinh t qua giá
ế ạ ọ ơ ả ề c đ u khi n quá trình phân hóa giàu nghèo nghiêm tr ng h n. L m phát làm
ề ợ ộ ậ ị ệ ạ ặ cho m t nhóm này nhi u l i nhu n trong khi nhóm khác b thi ề t h i n ng n .
ủ ạ ư ặ ạ ủ ườ ộ Nh ng suy cho cùng, gánh n ng c a l m phát l i đè lên vai c a ng i lao đ ng,
ườ ườ ả ủ ạ ọ ậ ị chính ng ộ i lao đ ng là ng i gánh ch u m i h u qu c a l m phát.
6. Nh ng bi n pháp ki m ch l m phát.
Page 19 of 48
ế ạ ữ ệ ề
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ờ ạ ư ề ấ ả ạ ấ ầ Ngày nay, trong th i đ i l u thông ti n gi y b t kh hoán,l m phát h u
ệ ượ ư ấ ế ở ướ ở ứ ộ nh là m t hi n t ng t t y u các n ỉ c song ch khác nhau m c đ ộ
ư ư ướ ạ ầ ử ạ ệ ả ấ ị cao,th p. Tr i qua l ch s l m phát hi n đ i h u nh ch a n ể ậ c nào có th d p
ắ ể ề ế ể ạ ạ ỉ ở ứ t t hoàn toàn l m phát,mà ch có th ki m ch ,ki m soát l m phát m c đ ộ
ụ ớ ợ ưở ế phù h p v i m c tiêu tăng tr ng kinh t ế ả ,gi ệ ệ i quy t công ăn vi c làm. Các bi n
ệ ủ ế ạ ề ề ấ ạ ỗ ố pháp ki m ch l m phát r t đa d ng. Tùy theo đi u ki n c a m i qu c gia mà
ụ ữ ề ể ệ ệ ể có th áp d ng nh ng bi n pháp khác nhau. Có th chia các bi n pháp ki m ch ế
ữ ữ ệ ệ ạ ấ ế ạ l m phát thành hai lo i:nh ng bi n pháp c p bách và nh ng bi n pháp chi n
l c.ượ
ữ ệ ấ
6.1. Nh ng bi n pháp c p bách
ữ ệ ấ ượ ệ ế ọ Nh ng bi n pháp c p bách còn đ ụ c g i là bi n pháp tình th . Áp d ng
ờ ơ ố ạ ơ ở ứ ụ ể ệ ả ớ ụ bi n pháp này v i m c đích gi m t c th i c n s t l m phát,đ có c s áp d ng
ề ệ ữ ệ ổ ị nh ng bi n pháp n đ nh ti n t lâu dài.
ế ả ạ ặ ạ ạ ề Khi n n kinh t ể ề x y ra tình tr ng l m phát cao ho c siêu l m phát,đ ki m
ế ạ ướ ườ ụ ữ ế ch l m phát các n c th ệ ng áp d ng nh ng bi n pháp tình th sau:
Bi n pháp v chính sách tài khóa:
ề ệ
ụ ệ ọ ố ề Áp d ng bi n pháp này có ý nghĩa quan tr ng và then ch t vì trong nhi u
ườ ợ ướ ụ ị tr ng h p ngân sách nhà n ủ ạ c b thâm h t là nguyên nhân chính c a l m
ậ ắ ượ ế phát,do đó n u d p t t đ c nguyên nhân này thì ti n t ề ệ ẽ ượ ổ s đ ạ ị c n đ nh,l m
ẽ ượ ế ề ạ ở ứ ộ ặ ố phát s đ c ki m ch . Khi l m phát tăng m c đ phi mã ho c siêu t c,nhà
ướ ể ự ệ ệ n ư c có th th c hi n các bi n pháp nh :
(cid:0) ế ệ ễ ữ ả ả Ti ệ t ki m tri ắ t đ trong chi tiêu ngân sách,c t gi m nh ng kho n chi tiêu
Page 20 of 48
ư ấ công ch a c p bách.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
(cid:0) ế ự ặ ệ ố ớ ữ ặ Tăng thu tr c thu, đ c bi ệ t là đ i v i nh ng cá nhân ho c doanh nghi p
ấ ậ ế ố có thu nh p cao,ch ng th t thu thu .
(cid:0)
ể ươ ụ ướ Ki m soát các ch ng trình tín d ng nhà n c.
ệ ặ ề ệ ắ Bi n pháp th t ch t ti n t :
ể ả ượ ư ừ ệ ướ ầ Đ góp ph n gi m l ng ti n th a trong l u thông,nhà n ể ự c có th th c
ệ ế ặ ượ ề ệ ằ ệ ề hi n chính sách si t ch t l ng cug ti n t b ng nhi u bi n pháp khác nhau:
(cid:0) ề ệ Đóng băng ti n t :
ươ ụ ự ệ ệ ắ ặ ế Ngân hàng trung ng th t ch t th c hi n các nghi p v tái chi ấ t kh u,tái
ố ớ ụ ố ổ ứ ụ ụ ồ ơ ấ c p v n,cho vay theo h s tín d ng đ i v i các t ch c tín d ng...M c đích
ớ ề ư ề ệ ủ c a bi n pháp này là rút b t ti n hay không cho ti n tăng thêm trong l u thông.
ặ ậ ớ ạ ưở ụ Ho c th m chí dùng chính sách gi i h n tăng tr ủ ng tính d ng c a các NHTM.
(cid:0) Nâng lãi su t: ấ
ấ ề ặ ệ ở ế ệ ở Lãi su t ti n g i tăng,đ c bi ề t là ti n g i ti ề ụ t ki m có tác d ng thu hút ti n
ặ ủ ể ả ư ệ ế ộ m t c a dân c và doanh nghi p vào ngân hàng. M t tai bi n có th x y ra là
ấ ề ơ ợ ứ ầ ư ở ẽ ế n u lãi su t ti n g i cao h n l i t c đ u t ầ thì các nhà kinh doanh s không đ u
ư ư ố ủ ấ ữ ả t ư ế cho s n xu t n a mà tìm cách đ a v n c a mình vào ngân hàng vì nó đ a đ n
ợ ứ ủ ủ ị ứ ặ ấ ớ l i t c cao mà không ch u s c ép c a r i ro l n. M t khác,lãi su t cho vay tăng
Page 21 of 48
ở ộ ụ ủ ả ả cũng làm gi m kh năng m r ng tín d ng c a các ngân hàng.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
(cid:0) ể ạ ủ ề ế ả ạ ộ Nâng cao t ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c đ h n ch kh năng t o ti n c a các l
NHTM.
ệ ế ả ề - Bi n pháp ki m ch giá c :
ể ố Đ ch ng l ạ i
ủ ướ ể ự ề ệ ữ ự s tăng giá c a hàng hóa, nhà n c có th th c hi n chính sách ki m gi giá c ả
ệ ề ư ằ b ng nhi u bi n pháp khác nhau nh :
(cid:0) ủ ậ ướ ể ổ ố ượ Nh p hàng hóa c a n c ngoài đ b sung cho kh i l ng hàng hóa
ướ ạ ộ ự ữ ệ ằ ầ trong n c t o ra m t s cân b ng gi a cung và c u hàng hóa. Đây là bi n pháp
ấ ữ ứ ự ữ ế ệ ặ ệ “ch a cháy” tuy r t h u hi u trong vi c ch n đ ng s khan hi m hàng hóa
ặ ạ ư ề ế nh ng có nhi u m c h n ch .
(cid:0) ướ ạ ệ ư ề ằ Nhà n c bán vàng và ngo i t ổ ặ nh m thu hút ti n m t trong l u thông, n
ổ ị ỷ ừ ả ạ ổ ị đ nh giá vàng, n đ nh t ố giá h i đoái,t ặ ị đó t o tâm lý n đ nh giá c các m t
hàng khác.
Page 22 of 48
(cid:0) ị ườ ả ữ ố Qu n lí th tr ầ ơ ng, ch ng đ u c tích tr ...
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ệ ươ ế Bi n pháp đóng băng l ể ề ng và giá đ ki m ch giá:
Ở ướ ế ủ ế ầ ự ụ ấ đây tr c h t c n có s cam k t c a các lãnh t ậ công đoàn ch p nh n
ươ ươ ự ự ớ đóng băng l ệ ng vì vi c tăng l ng không giúp ích gì th c s cho gi ồ i có đ ng
ươ ố ị ườ ươ ả ặ l ng c đ nh, thông th ng sau khi tăng l ng thì giá c cũng tăng. M t khác,
ủ ế ệ ệ ệ ả ộ ỏ ạ đ i di n hi p h i các ch doanh nghi p cũng ph i cam k t đóng băng giá. Th a
ả ượ ệ ướ ậ ầ ướ hi p đó ph i đ c nhà n ề c công nh n và v ph n mình nhà n c cam k t c ế ố
ế ứ ữ ế ố ư ễ ế ơ ắ g ng h t s c gi các y u t ấ khác không di n bi n x u h n nh không làm tăng
ế ụ ố ướ ế ụ ố ắ ả thêm s thi u h t ngân sách nhà n ạ ể ố c. C g ng gi m thi u s thi u h t đó. Đ t
ượ ộ ự ỏ ộ ế ố ấ ư ậ ệ ế ọ đ c m t s th a hi p nh v y là m t y u t r t quan tr ng trong ti n trình
ề ế ạ ki m ch l m phát.
ữ ệ 6.2. Nh ng bi n pháp chi n l ế ượ c
ạ ộ ệ ằ ặ ộ ồ ộ ọ ủ ề Đây là bi n pháp nh m tác đ ng đ ng b lên m i m t ho t đ ng c a n n
ế ớ ưở ộ ứ ề ề ự ạ kinh t ,v i ý t ạ ng t o ra m t s c m nh v ti m l c kinh t ế ủ ấ ướ ạ c,t o c a đ t n
ề ệ ữ ắ ị ơ ở ể ổ c s đ n đ nh ti n t v ng ch c.
Xây d ng và th c hi n chi n l
Page 23 of 48
ế ượ ự ự ệ ể ắ ộ ế c phát tri n kinh t xã h i đúng đ n:
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ề ủ ư ề ệ ư ế ỹ ề Do l u thông hàng hóa là ti n đ c a l u thông ti n t nên n u qu hàng
ượ ạ ố ượ ấ ượ ớ ủ ạ hóa đ c t o ra có s l ng l n, ch t l ng cao, ch ng lo i phong phú thì đây
ề ữ ề ệ ư ề ắ ị ằ ộ ố ấ ể ổ là ti n đ v ng ch c nh t đ n đ nh l u thông ti n t , nh m huy đ ng t t các
ồ ự ễ ể ế ầ ế ượ ự ự ệ ngu n l c đ phát tri n kinh t c n xây d ng và th c hi n chi n l ể c phát tri n
ế ơ ấ ề ắ ầ ộ ọ ỉ kinh t xã h i đúng đ n, trong đó c n chú tr ng đi u ch nh c c u kinh t ế ợ h p
ể ấ ẩ ọ lí, phát tri n ngành mũi nh n xu t kh u.
ả ớ ổ Đ i m i chính sách qu n lí tài chính công:
ẽ ả ặ ả ồ chính sách thu ph i khai thác và qu n lí ch t ch các ngu n thu, tăng thu t ừ
ơ ở ở ộ ế ủ ế ự ưỡ ấ ồ ố thu ch y u d a trên c s m r ng và nuôi d ng ngu n thu, ch ng th t thu
ệ ả ướ ả ả ệ ả ả ế có hi u qu . Ngân sách nhà n c ph i đ m b o tính hi u qu và ti ệ t ki m.
ơ ở ự ự ệ ố ố ề Th c hi n cân đ i ngân sách tích c c làm c s cho các cân đ i khác trong n n
kinh t .ế
ế ượ ự ị ườ ạ ệ Th c hi n chi n l c th tr ng c nh tranh hoàn toàn:
Ở ế ủ ươ ầ ả ả đây các nhà kinh t ch tr ố ớ ỏ ọ ng c n ph i xóa b m i ngăn c n đ i v i
ạ ộ ị ườ ủ ế ạ ượ ở ứ ho t đ ng c a th tr ng. N u quá trình c nh tranh đ c nâng lên m c đ ộ
ả ẽ ả ướ ạ ặ ả ố hoàn h o thì giá c s có xu h ẩ ng gi m xu ng. M t khác, c nh tranh thúc đ y
ậ ả ế ả ế ẽ ả ả ỹ ượ các nhà kinh doanh c i ti n k thu t,c i ti n qu n lí và do đó s gi m đ c chi
ả ấ ả ượ phí s n xu t kinh doanh, gi m đ c giá bán hàng hóa.
ể ố ạ ạ Dùng l m phát đ ch ng l m phát:
ề ề ấ ố ớ ố ộ ề Đ i v i các qu c gia còn nhi u ti m năng v lao đ ng, đ t đai , tài
ướ ở ộ ỉ ố ệ ể nguyên... nhà n ầ ể c có th tăng ch s phát hành đ chi phí cho vi c m r ng đ u
ư ầ ư ọ ạ ệ ả ầ t và hy v ng các công trình đ u t này mang l ề i hi u qu và góp ph n ki m
Page 24 of 48
ộ ề ế ạ ự ụ ề ệ ạ ả ỏ ch l m phát. Áp d ng bi n pháp này đòi h i ph i có m t ti m l c m nh v các
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ế ấ ậ ả ộ ộ ọ ỹ ế ố ả y u t s n xu t,có trình đ khoa h c k thu t tiên ti n, trình đ qu n lí kinh t ế
ể ớ ượ cao thì m i có th thành công đ c.
Page 25 of 48
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ƯƠ Ạ Ở Ệ CH NG 2 :TÌNH HÌNH L M PHÁT Ữ VI T NAM TRONG NH NG
Ầ Ạ Ở Ệ Ớ NĂM G N ĐÂY VÀ SO SÁNH L M PHÁT VI T NAM V I CÁC
ƯỚ N C ĐÔNG NAM Á
ạ
1. Tình hình l m phát năm 2012 2016
Tình hình l m phát năm 2012
ạ
ườ ế ạ ạ Hàng năm, CPI th ng tăng m nh vào tháng T t thì năm 2012 l i ng ượ ạ i, c l
ữ ạ ả CPI tăng m nh vào tháng 9, gi m sau vào gi a năm. Đóng góp vào CPI là giá
ư ụ ế ụ ươ ự ẩ ạ ấ ị d ch v công nh y t , giáo d c, trong khi l ự ng th c, th c ph m l i tăng th p.
ặ ủ ề ự ậ ằ ơ ị M c dù t ừ ướ tr c, các c quan d báo và Chính ph đ u nh n đ nh cho r ng,
ẽ ượ ẽ ố ộ ạ l m phát năm 2012 s đ ề c ki m gi ữ ở ả 1 con s và s giao đ ng trong kho ng
ừ ố ạ ố ừ ổ ụ ế ố t 7,5 đ n 8%. Tuy nhiên, con s l m phát công b t T ng c c Th ng kê l ạ i
ề ấ ơ ỉ ở ứ ỉ ứ ủ ấ th p h n nhi u, ch m c 6,81%, x p x m c tăng 6,52% c a năm 2009.
ỉ ố ớ ướ Riêng tháng 12, ch s giá tiêu dùng CPI tăng 0,27% so v i tháng tr c. Tính
ả ớ bình quân c năm, CPI năm 2012 tăng 9,21% so v i bình quân năm 2011.
ứ ượ ứ ề ấ ơ ớ M c tăng CPI năm 2012 đ c cho th p h n nhi u so v i m c tăng 11,75%
ủ ư ứ ề ế ộ năm 2010 và m c tăng 18,13% c a năm 2011 nh ng là năm có nhi u bi n đ ng
Page 26 of 48
ườ ấ b t th ng.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ủ ơ ố ệ Theo quan sát c a c quan th ng kê, khác thông l , trong năm 2012, CPI tăng
ầ không quá cao vào hai tháng đ u năm 2012 (tăng 1% vào tháng 1 và tăng 1,37%
ư ạ ứ ấ vào tháng 2) nh ng l ủ ế ớ i tăng cao nh t vào tháng 9 v i m c tăng 2,20%, ch y u
ụ ủ ộ ố ị ế ụ do tác đ ng c a nhóm thu c và d ch v y t và nhóm giáo d c.
ớ ỉ ướ ế ầ ỉ Trong năm, có t i 7 tháng CPI ch tăng d i 1% và h u h t các tháng ch tăng
ướ d i 0,5%.
ộ ườ ị ườ ướ ề M t đi u khác th ữ ủ ng n a c a th tr ả ng giá c trong n c năm nay là CPI
ữ ế ả ị ả không gi m vào sau T t Âm l ch mà gi m vào 2 tháng gi a năm là tháng 6 và
ậ ị ỉ ố tháng 7. Hai tháng nay, ch s giá th m chí có giá tr âm.
ơ ị Đ n v tính: %
ề ồ ể ệ ạ
ừ
Bi u đ th hi n l m phát t
2009 – 2012
Tình hình l m phát năm 2013
ạ
ỉ ố ấ ố Th ng kê cho th y, ch s giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2013 tăng 0,51% so
ướ ớ ớ v i tháng tr c và tăng 6,04% so v i tháng 12/2012.
ỉ ố ở ạ ấ ấ Đây là năm có ch s giá tiêu dùng tăng th p nh t trong 10 năm tr l i đây.
ỉ ố ớ Ch s giá tiêu dùng bình quân năm 2013 tăng 6,6% so v i bình quân năm 2012.
ề ưở ố ệ ứ ừ ổ ụ ế V tăng tr ng GDP, s li u chính th c t ố T ng c c Th ng kê cho bi t,
ẩ ả ổ ướ ướ ớ T ng s n ph m trong n c (GDP) năm 2013 c tính tăng 5,42% so v i năm
2012. Trong đó, quý I tăng 4,76%, quý II tăng 5,00%, quý III tăng 5,54%, quý IV
tăng 6,04%.
ứ ưở ụ ư ấ ơ ơ M c tăng tr ng năm nay tuy th p h n m c tiêu tăng 5,5% nh ng cao h n
Page 27 of 48
ụ ồ ứ ủ ệ m c tăng 5,25% c a năm 2012 và có tín hi u ph c h i.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ứ ủ ề ế ự ệ Trong m c tăng 5,42% c a toàn n n kinh t , khu v c nông, lâm nghi p và
ủ ả ỉ ứ ủ ướ ự ấ th y s n tăng 2,67%, x p x m c tăng c a năm tr c, đóng góp 0,48%, khu v c
ứ ủ ự ệ ấ ơ ướ công nghi p và xây d ng tăng 5,43%, th p h n m c tăng 5,75% c a năm tr c,
ự ị ứ ủ ụ ơ đóng góp 2,09%, khu v c d ch v tăng 6,56% cao h n m c tăng 5,9% c a năm
2012, đóng góp 2,85%.
ụ ụ ệ ệ ả ấ ổ ố ấ T ng C c Th ng kê đánh giá, s n xu t công nghi p đã có d u hi u ph c
ế ế ế ạ ệ ể ế ỉ ồ h i, nhát là ngành công nghi p ch bi n, ch t o đã có chuy n bi n rõ nét. Ch
ỉ ố ả ự ụ ế ễ ố ồ s t n kho, tiêu th đã di n bi n tích c c. Trong đó, ch s s n xu t ấ ở ộ ố m t s
ư ệ ả ấ ả ấ ế ị ệ ngành tăng cao nh d t may, s n xu t da, s n xu t thi t b đi n...
ỉ ố ồ ệ ớ ỉ Đáng chú ý, ch s t n kho toàn ngành công nghi p ch còn tăng 9,2% so v i
ướ ỳ cùng k năm tr c.
ề ơ ấ ề ế ả ự ệ V c c u trong quy mô n n kinh t c năm, khu v c nông lâm nghi p và
ủ ả ế ỷ ọ ự ự ệ ế th y s n chi m t tr ng 18,4%, khu v c công nghi p và xây d ng chi m 38,3%
ự ị ụ ỷ ọ ươ ứ ế và khu v c d ch v chi m 43,3% (năm 2012 các t tr ng t ng ng là 38,6% và
41,7%).
ộ ử ụ ề ố ớ Xét v góc đ s d ng GDP năm nay, tiêu dùng cu i cùng tăng 5,36% so v i
ứ ả năm 2012, đóng góp 3,72% vào m c tăng chung; tích lũy tài s n tăng 5,45%, đóng
ụ ệ ấ ậ ẩ ị góp 1,62%, chênh l ch xu t nh p kh u hàng hóa và d ch v đóng góp 0,08% cho
ấ xu t siêu.
ạ Tình hình l m phát năm 2014
ụ ạ ượ ộ ờ ị ưở ế ớ Sau m t th i gian dài liên t c đ t đ ộ c nh p đ tăng tr ng kinh t v i tóc
ườ ế ắ ầ ừ ố ữ ổ ộ đ cao, môi tr ng kinh t ị vĩ mô n đ nh b t đ u t cu i năm 2013 và nh ng
ề ầ ạ ơ tháng đ u năm 2014 ,n n kinh t ế ướ n ạ c ta đã r i vào tình tr ng l m phát tăng cao
Page 28 of 48
ố ệ ủ ổ ứ ự ỉ ố ụ ố ngoài m c d báo .Theo s li u c a t ng c c th ng kê ,ch s giá tiêu dùng
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ủ ể ầ ờ ố ớ ứ (CPI) c a 9 tháng đ u năm 2014 so v i th i đi m cu i năm 2013 đã tăng lên m c
ở ứ ộ 23% và trong năm 2009, có th t ể ỷ ệ ạ l ẽ l m phát s còn duy trì m c trên m t con
số
ữ ừ ặ ạ ộ ộ ủ ệ ồ Xét trên t ng m t ho y đ ng c a h th ng ngân hàng thì nh ng tác đ ng
ự ủ ạ ườ ượ ư ể tiêu c c c a tình hình l m phát th ng đ ệ c bi u hi n nh sau.
ỉ ố ả ớ ướ Ch s giá tiêu dùng (CPI) tháng 12 năm nay gi m 0,24% so v i tháng tr c,
ứ ầ ả là tháng có m c CPI gi m trong 10 năm g n đây (Không tính năm 2008 là năm
ả ưở ủ ạ ủ ế ả nh h ng m nh c a suy thoái kinh t ế ế ớ CPI tháng 12 gi m ch y u do th gi i).
̀ ỉ ố ề ỉ ̉ giá xăng, dâu trong n ́ươ ượ c đ ộ c đi u ch nh giam, tác đ ng làm ch s giá nhóm
ứ ủ ả ả giao thông gi m 3,09%, đóng góp 0,27% vào m c gi m chung c a CPI. Bên
ế ớ ả ạ ầ ỏ ướ ạ c nh đó, giá gas th gi i gi m m nh nên giá gas và giá d u h a trong n c
ượ ề ả ả ớ ỉ đ c đi u ch nh gi m cũng là nguyên nhân làm cho CPI tháng 12 gi m so v i
ướ ả ầ ả ỏ tháng tr c (Giá gas gi m bình quân 6,48%; giá d u h a gi m bình quân 4,01%).
̀ ớ ỳ CPI tháng 12/2014 tăng 1,84% so v i cùng k năm 2013. CPI binh quân năm
ứ ấ ớ ở 2014 tăng 4,09% so v i bình quân năm 2013, m c tăng khá th p trong 10 năm tr
ạ ỉ ố ỗ l i đây. Trong năm 2014, ch s giá tiêu dùng bình quân m i tháng tăng 0,15%.
ủ ế ụ ượ ụ ủ ể ạ ự ệ M c tiêu ki m soát l m phát c a Chính ph ti p t c đ c th c hi n thành công,
ệ ầ ả ầ ạ góp ph n quan tr ng ọ giúp các doanh nghi p gi m chi phí đ u vào, h giá thành
ẩ ẩ ưở ả s n ph m, kích thích tiêu dùng, thúc đ y tăng tr ng.
ấ ớ ướ ộ ố ế ố ủ ế CPI năm 2014 tăng th p so v i năm tr c ch y u do m t s y u t tác
ộ đ ng sau đây:
ươ ự ự ẩ ướ ồ ỉ ố ồ Ngu n cung l ng th c, th c ph m trong n c d i dào nên ch s giá
ườ ụ ớ ị nhóm hàng ăn và d ch v ăn u ng ỉ ố tháng M i Hai ch tăng 2,61% so v i tháng
Page 29 of 48
ủ ề ấ ơ ớ ỳ ướ ứ 12/2013, th p h n nhi u so v i m c tăng 5,08% c a cùng k năm tr c;
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Giá các m t hàng thi
ặ ế ế ế ớ ị t y u trên th gi ổ i khá n đ nh;
Giá nhiên li u trên th tr
ị ườ ệ ế ớ ấ ầ ầ ờ ng th gi i, nh t là giá d u thô th i gian g n
ế ụ ế ạ ả ả ẫ ầ đây gi m m nh và đang ti p t c gi m d n đ n giá xăng, d u trong n ướ ượ c đ c
ỉ ố ề ả ỉ ở ậ ệ ự đi u ch nh gi m, kéo theo ch s giá nhóm hàng nhà và v t li u xây d ng và
ầ ượ ườ ả ả nhóm giao thông tháng M i Hai năm nay l n l t gi m 1,95% và gi m 5,57%
ớ ỳ ướ ượ ớ ướ ủ so v i cùng k năm tr c, ng c v i xu h ng tăng 5,49% và tăng 2,6% c a
ỳ cùng k năm 2013;
Công tác qu n lý giá trong năm 2014 đ
ả ượ ự ệ ờ ợ c th c hi n khá h p lý khi th i
ể ượ ể ể ề ả ỉ đi m đi u ch nh không trùng vào các tháng cao đi m đã gi m thi u đ c tác
ứ ủ ệ ề ỉ ượ ố ớ ề ỉ ộ đ ng c a vi c đi u ch nh giá lên CPI. M c giá đ ộ ố c đi u ch nh đ i v i m t s
ướ ư ị ụ ụ ả ị ế ấ nhóm hàng do Nhà n ụ c qu n lý nh d ch v giáo d c, d ch v y t ơ th p h n so
ướ ố ự ộ ỉ ỉ ươ ự ớ v i năm tr c. Năm 2014 ch còn 04 t nh, thành ph tr c thu c Trung ng th c
ụ ệ ề ị ỉ ế ư ố hi n đi u ch nh giá d ch v y t theo Thông t s 04/2012/TTLTBYTBTC,
ỳ ề ố ủ ụ ụ ờ ỉ ị ồ đ ng th i năm 2014 là năm cu i c a chu k đi u ch nh giá d ch v giáo d c theo
ứ ố ị ị ượ ề ề ấ ơ ỉ Ngh đ nh s 49/2010/NĐCP nên m c giá đ c đi u ch nh cũng th p h n nhi u
ớ ướ ỉ ố ụ ả ị ế ữ so v i nh ng năm tr c. Tính chung c năm 2014, ch s giá nhóm d ch v y t
ầ ượ ụ ụ ị ớ và nhóm d ch v giáo d c tăng l n l t là 2,2% và 8,96% so v i tháng 12 năm
ướ ứ ủ ề ấ ơ ớ tr c, th p h n nhi u so v i m c tăng 23,51% và 12,82% c a năm 2013.
ỉ ố ả ớ ướ ả Ch s giá vàng tháng 12/2014 gi m 0,05% so v i tháng tr c; gi m 3,73% so
ỉ ố ớ ỳ ỹ ớ v i cùng k năm 2013. Ch s giá đô la M tháng 12/2014 tăng 0,35% so v i
ướ ỳ tháng tr ớ c; tăng 1,03% so v i cùng k năm 2013.
Tình hình l m phát năm 2015
ạ
ớ ướ ở CPI tháng 12 năm nay tăng 0,02% so v i tháng tr c, trong đó: Nhóm nhà
Page 30 of 48
ậ ệ ự ề ỉ ạ ể ờ và v t li u xây d ng tăng 0,5% do giá gas đi u ch nh tăng t i th i đi m
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ầ ử ữ ở ữ ố 01/12/2015 và nhu c u s a ch a nhà tăng trong nh ng tháng cu i năm; may
ầ ặ ắ ầ m c, mũ nón, gi y dép tăng 0,32% do nhu c u mua s m hàng mùa đông tăng;
ồ ố ụ ố ố ị ươ nhóm đ u ng và thu c lá, hàng ăn và d ch v ăn u ng cùng tăng 0,16% (l ng
ự ự ạ ầ ấ ẩ ẩ th c tăng 0,45% do nhu c u g o cho xu t kh u tăng; th c ph m tăng 0,13%);
ụ ố ế ụ ị thu c và d ch v y t tăng 0,14%; giáo d c tăng 0,04%. Các nhóm hàng hóa và
ỉ ố ụ ả ả ủ ế ầ ị d ch v có ch s giá gi m: Giao thông gi m 1,57% ch y u do giá xăng, d u
ề ể ả ờ ờ ỉ trong n ướ ượ c đ ể c đi u ch nh gi m vào th i đi m 18/11/2015 và th i đi m
ỉ ố ầ ả ế ị ồ 03/12/2015 (làm ch s giá xăng d u gi m 3,39%); thi t b và đ dùng gia đình
ả ả ư ễ ả ả ị gi m 0,1%; văn hóa, gi i trí và du l ch gi m 0,05%; b u chính vi n thông gi m
0,03%.
ớ ỗ ỳ CPI tháng 12/2015 tăng 0,6% so v i cùng k năm 2014, bình quân m i tháng
̀ ớ CPI tăng 0,05%. CPI binh quân năm 2015 tăng 0,63% so v i bình quân năm 2014.
ứ ứ ớ ỳ M c tăng CPI tháng 12/2015 so v i cùng k năm 2014 và m c tăng CPI bình quân
ở ạ ứ ấ ấ ớ ề năm 2015 so v i bình quân năm 2014 đ u là m c th p nh t trong 14 năm tr l i
ụ ề ấ ơ ớ ỉ ố đây và th p h n nhi u so v i m c tiêu CPI tăng 5%. Ch s giá tiêu dùng năm
ộ ố ủ ế ấ 2015 tăng th p ch y u do m t s nguyên nhân sau:
Ngu n cung v l
ề ươ ồ ự ự ẩ ướ ồ ng th c, th c ph m trong n c d i dào;
S n l
ả ượ ươ ự ủ ế ớ ự ạ ủ ng l ng th c c a th gi i tăng cùng s c nh tranh c a các
ạ ủ ạ ớ Ấ ư ẩ ấ ấ ẩ ộ ệ n cướ xu t kh u g o l n nh Thái Lan, n Đ nên xu t kh u g o c a Vi t Nam
ặ ươ ự ấ ơ ướ càng g p khó khăn, giá l ng th c luôn th p h n các n c.Bình quân 11 tháng
ẩ ủ ạ ấ ệ ả ấ ớ năm nay, giá g o xu t kh u c a Vi ỳ t Nam gi m 30,74 USD/t n so v i cùng k
ướ ế ấ ẩ ạ ặ ộ ẻ năm tr c.Xu t kh u g o g p khó khăn đã tác đ ng đ n giá bán buôn, bán l
ướ ả ạ g o trong n c gi m theo;
Ch s giá nhóm l
Page 31 of 48
ỉ ố ươ ự ả ớ ng th c năm 2015 gi m 1,06% so v i năm 2014.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ị ườ ế ớ ầ ả ẫ ệ Giá nhiên li u trên th tr ng th gi i g n đây gi m m nh ế ạ d n đ n giá xăng
ỉ ố ủ ề ả ỉ ở ậ ầ d u trong n ướ ượ c đ c đi u ch nh gi m, kéo theo ch s giá c a nhóm nhà , v t
ự ệ ớ li u xây d ng và nhóm giao thông năm 2015 so v i năm tr ướ ầ ượ c l n l ả t gi m
ả ạ ướ ả 1,62% và gi m 11,92%. Giá gas sinh ho t trong n c bình quân năm 2015 gi m
ớ 18,6% so v i năm 2014.
ộ ị ươ ể ệ ả Các B , ngành và đ a ph ị ự ng đã tri n khai tích c c và có hi u qu Ngh
ủ ề ữ ế ố ụ ệ ả ủ quy t s 01/NQCP ngày 03/01/2015 c a Chính ph v nh ng nhi m v , gi i
ủ ế ỉ ạ ề ệ ế ể ạ ế ộ ự pháp ch y u ch đ o đi u hành th c hi n k ho ch phát tri n kinh t xã h i.
ị ườ ả ạ ả ượ ấ Bên c nh đó, công tác qu n lý th tr ng, giá c đ c các c p, các ngành quan
ứ ộ ề ủ ự ệ ướ ả ỉ tâm th c hi n. M c đ đi u ch nh giá c a nhóm hàng do Nhà n ư c qu n lý nh
ụ ụ ị ế ấ ướ ụ ị d ch v giáo d c, d ch v y t ơ cũng th p h n các năm tr c.
ơ ả ạ ớ ướ L m phát c b n tháng 12/2015 tăng 0,11% so v i tháng tr c và tăng 1,69%
ớ ỳ ướ ơ ả ạ so v i cùng k năm tr c. L m phát c b n bình quân năm 2015 tăng 2,05% so
ướ ớ v i năm tr c.
ỉ ố ả ớ ướ ả Ch s giá vàng tháng 12/2015 gi m 2,8% so v i tháng tr c; gi m 4,97% so
ả ớ ỳ ỉ ố ớ v i cùng k năm 2014; bình quân năm 2015 gi m 4,73% so v i năm 2014. Ch s
ớ ỹ ướ ớ giá đô la M tháng 12/2015 tăng 0,69% so v i tháng tr c và tăng 5,34% so v i
ớ ỳ cùng k năm 2014; bình quân năm 2015 tăng 3,16% so v i năm 2014.
Tình hình l m phát năm 2016
ạ
ỉ ố ớ ướ Ch s giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2016 tăng 0,23% so v i tháng tr c, trong
ụ ố ị ế ấ ớ ụ ị ế đó nhóm thu c và d ch v y t tăng cao nh t v i 5,30% (d ch v y t tăng
ỉ ự ệ ề ị 6,93%) do trong tháng có 4 t nh, thành ph ụ ố th c hi n đi u ch nh tăng giá d ch v ỉ
ư ố ị y t ế ướ b c 2 theo Thông t liên t ch s 37/2015/TTLTBYTBTC ngày 29/10/2015
Page 32 of 48
ế ả ộ ộ ộ ủ c a B Y t và B Tài chính (tác đ ng làm CPI chung tăng kho ng 0,27%).
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ỗ ớ CPI tháng 12/2016 tăng 4,74% so v i tháng 12/2015, bình quân m i tháng tăng
ứ ớ 0,4%. CPI bình quân năm 2016 tăng 2,66% so v i bình quân năm 2015. M c tăng
ứ ớ ỳ CPI tháng 12/2016 so v i cùng k năm 2015 và m c tăng CPI bình quân năm 2016
ớ ơ ớ ướ ư ấ ơ so v i bình quân năm 2015 tăng cao h n so v i năm tr c, nh ng th p h n
ờ ẫ ộ ố ứ ề ầ ớ ồ ủ nhi u so v i m c tăng CPI bình quân c a m t s năm g n đây, đ ng th i v n
ớ ạ ố ộ ề ụ ằ n m trong gi i h n m c tiêu 5% mà Qu c h i đ ra.
ề ắ ầ ơ ỳ ỉ ả Trong năm có nhi u k ngh kéo dài nên nhu c u mua s m, vui ch i, gi i trí
ặ ươ ự ự ẩ tăng cao, giá các m t hàng l ng th c, th c ph m tăng lên. Ngoài ra, thiên tai và
ờ ế ấ ợ ệ ộ ậ ở ậ ụ ắ th i ti t b t l ạ i, rét đ m rét h i trên di n r ng ư phía B c; m a lũ, ng p l t
ọ ở ạ ở ề ặ ở ồ ậ nghiêm tr ng mi n Trung; khô h n Tây Nguyên và xâm nh p m n Đ ng
ỉ ố ử ươ ự ằ b ng sông C u Long cũng làm ch s giá nhóm l ng th c tháng 12/2016 tăng
ớ ỳ 2,57% so v i cùng k năm 2015.
ộ ố ế ố ạ ế ầ Bên c nh đó, trong năm 2016 có m t s y u t ề góp ph n ki m ch CPI:
M c dù nhu c u hàng hóa ph c v trong d p T t Nguyên đán tăng, nh ng
ụ ụ ư ế ặ ầ ị
ầ ả ồ ồ do giá xăng d u và giá c ướ ậ ả c v n t i gi m, ngu n cung hàng hóa d i dào nên giá
ộ ớ ế ả c không bi n đ ng l n;
Giá nhiên li u trên th tr
ị ườ ệ ế ớ ế ầ ạ ẫ ả ng th gi i gi m m nh d n đ n giá xăng d u
ỉ ố ề ả ộ ỉ trong n ướ ượ c đ c đi u ch nh gi m, tác đ ng làm ch s giá nhóm giao thông
ả gi m theo;
Các c p, các ngành tăng c
ấ ườ ị ườ ể ể ng công tác ki m tra, ki m soát th tr ng,
ộ ố ặ ự ệ ờ ổ ế ế ổ ồ đ ng th i th c hi n các chính sách bình n giá m t s m t hàng thi t y u, n
Page 33 of 48
ả ị ườ ị ị đ nh giá c th tr ế ng trong d p T t Nguyên đán.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ơ ả ạ ớ ướ L m phát c b n tháng 12/2016 tăng 0,11% so v i tháng tr c và tăng 1,87%
ớ ỳ ướ ơ ả ạ so v i cùng k năm tr c. L m phát c b n bình quân năm 2016 tăng 1,83% so
ớ v i bình quân năm 2015.
ướ ế ớ ế ộ ỉ ố Giá vàng trong n c bi n đ ng theo giá vàng th gi i. Ch s giá vàng tháng
ả ớ ướ ỳ 12/2016 gi m 2,52% so v i tháng tr ớ c; tăng 10,98% so v i cùng k năm 2015;
ỉ ố ỹ ớ bình quân năm 2016 tăng 5,95% so v i năm 2015. Ch s giá đô la M tháng
ớ ướ ỳ 12/2016 tăng 1,52% so v i tháng tr ớ c và tăng 0,8% so v i cùng k năm 2015;
ớ bình quân năm 2016 tăng 2,23% so v i năm 2015.
2012 2013 2014 2015 2016
ỷ ệ ạ 6,81 6,04 1,84 0,63 4,74 T l l m phát
ỉ ố 9,21 6,6 4,09 2,08 2,66 Ch s giá tiêu dùng
ể ệ ỷ ệ ạ
ả
ỉ ố
B ng th hi n t l
l m phát và ch s giá tiêu dùng 20122016
ể ồ ể ệ ỷ ệ ạ
ỉ ố
Bi u đ th hi n t l
l m phát và ch s giá tiêu dùng 2012
2016
ự ướ ạ
2. D báo xu h
ng l m phát năm 2017
ụ ể ướ Dù m c tiêu ki m soát lạm phát d i 5% trong năm 2016 đã thành công ở
ứ ế ỉ ố ằ m c 4,74%, song các chuyên gia kinh t cho r ng, năm 2017, ch s giá tiêu dùng
ẽ ị ự ề ừ ế ớ ề ệ ỉ bình quân s ch u nhi u áp l c tăng t giá th gi i và vi c đi u ch nh giá các
ặ ướ ụ ả m t hàng do Nhà n c qu n lý. Do đó, m c tiêu kiểm soát lạm phát Qu c h i ố ộ
ở ứ ạ ượ ề đ ra trong năm nay ẽ m c 4% s khó đ t đ c.
ươ ư ệ ề ể ầ ậ ấ ằ ị Trong t ng lai g n có th nh n đ nh r ng, ch a có nhi u d u hi u rõ ràng
Page 34 of 48
ệ ạ ở ạ cho vi c l m phát cao quay tr l i.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ừ ở ướ ứ ấ ộ ượ Xét t ộ góc đ vĩ mô, trong n c m c lãi su t huy đ ng và cho vay đ c
ề ử ế ẽ ấ ự ả ể ệ ẽ ưở ụ d báo s r t khó gi m, vì ti n g i ti t ki m s không th tăng tr ng liên t c
ở ứ ỉ ưở m c 15%/năm, trong khi GDP danh nghĩa ch tăng tr ng 7%/năm, còn các
ươ ể ử ế ạ ẫ ả ộ ố ngân hàng th ng m i (NHTM) y u kém v n ph i tăng huy đ ng v n đ x lý
ể ả ả ề ạ ợ ợ ấ n x u thông qua nhi u cách khác nhau, k c đ o n . Nói cách khác, tình tr ng
ự ư ẽ ự ế ẫ ấ ở ứ ợ ầ ở ả n n n c khu v c công l n khu v c t s khi n lãi su t duy trì m c cao và
ế ụ ả ở ầ ư ti p t c c n tr đ u t và tiêu dùng.
ề ể ự ọ V tri n v ng kinh t ế ế ớ th gi ủ i, theo d báo c a IMF, kinh t ế ế ớ th gi i trong
ẽ ưở ở ứ ứ ủ ơ năm 2017 s tăng tr ng ớ m c 3,4%, cao h n so v i m c 3,1% c a năm 2016.
ệ ưở ẩ ủ ơ ẽ ấ ệ Vi c kinh t ế ế ớ th gi i tăng tr ng cao h n s giúp cho xu t kh u c a Vi t Nam
ậ ợ ơ ế ặ ấ ạ ồ thu n l i h n. Tuy nhiên, m t khác n u Fed nâng lãi su t và đ ng USD m nh
ể ẽ ế ụ ở ứ ấ lên, giá hàng hóa có th s ti p t c duy trì m c th p và ngành Khai khoáng
ệ ẽ ế ụ ặ ủ c a Vi t Nam s ti p t c g p khó khăn.
ơ ữ ế ỹ ỉ ưở ự H n n a, theo d báo Fed, kinh t M trong năm 2017 cũng ch tăng tr ng
ứ ự ể ơ ớ ướ ổ 2,1%, cao h n không đáng k so v i m c d báo 2% tr ư ậ c đó. Nh v y, t ng
ế ệ ế ố ế ọ ộ ầ ủ ề c u c a n n kinh t Vi t Nam trong năm 2017, y u t quan tr ng tác đ ng đ n
ự ự ả ề ự ư ủ ề ả ẫ ổ ạ l m phát, nhi u kh năng v n ch a th c s kh quan. Nhi u d báo c a các t
ứ ướ ố ế ằ ế ệ ỉ ch c trong n c và qu c t cho r ng, trong năm 2017, kinh t Vi t Nam ch tăng
ưở ươ ươ ớ ưở ế ậ ạ tr ng 6,3%, t ng đ ứ ng v i m c tăng tr ng trong năm 2016. N u v y, l m
ế ẽ ộ ớ ề phát năm 2017 s không có nhi u bi n đ ng so v i năm 2016.
ậ ạ ộ ỳ ấ ề ỹ Xét trên góc đ phân tích k thu t, do l m phát có tính r t cao nên nhi u
ả ướ ề ạ ấ ỉ kh năng xu h ng l m phát th p trong năm 2016 (không tính đi u ch nh giá
ẽ ế ụ ố ả ệ ấ ằ b ng bi n pháp hành chính) s ti p t c trong năm 2017, nh t là trong b i c nh
Page 35 of 48
ế ư ề ế ộ ướ ậ ợ kinh t ch a có nhi u đ t bi n theo h ng thu n l i.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ở ậ ề ệ ế ằ ộ ỉ B i v y, n u trong năm 2016 không có các cu c đi u ch nh giá b ng bi n
ạ ớ ỳ ướ ượ ự ẽ ả ầ pháp hành chính, l m phát so v i cùng k năm tr c d báo s gi m d n c đ
ừ ứ ạ ố t m c 5% trong tháng 12/2017 xu ng còn 1% vào tháng 12/2017 (Hình 2). L m
ố ọ ủ ạ ị phát trung bình trong năm 2017, theo đ nh nghĩa là trung bình s h c c a l m phát
ỳ ượ ự ẽ ả cùng k các tháng trong năm, đ c d báo s vào kho ng 2,6%.
ế ạ ướ ẽ ế ụ ề ỉ Tuy nhiên, theo k ho ch, trong năm 2017, Nhà n c s ti p t c đi u ch nh
ụ ị ế ụ ụ ẽ ạ ơ ố ị giá d ch v y t và giá d ch v giáo d c, nên l m phát s cao h n các con s nêu
ứ ộ ề ỉ ụ ứ ơ ộ ỉ trên. M c cao h n này không ch ph thu c vào m c đ đi u ch nh giá, mà còn
ụ ề ề ể ả ờ ộ ơ ỉ ph thu c vào th i đi m đi u ch nh giá. Các c quan qu n lý giá càng đi u
ụ ẽ ậ ộ ỉ ị ạ ch nh giá d ch v mu n bao nhiêu, thì l m phát trung bình s càng tăng ch m
ấ b y nhiêu.
ố ả ề ổ ể ể ậ ằ ị ế ướ V t ng th , có th nh n đ nh r ng, b i c nh kinh t trong n c và th gi ế ớ i
ậ ợ ề ệ ụ ể ọ ưở hi n nay không có nhi u thu n l ạ i cho tri n v ng đ t m c tiêu tăng tr ng
ưở ế ặ ứ ạ ề 6,7% trong năm 2017. Khi tăng tr ng kinh t g p nhi u thách th c, l m phát
ố ộ ề ẽ ư ể ả ụ ạ cao s ch a th x y ra. M c tiêu mà Qu c h i đ ra là l m phát trung bình 4%,
ể ạ ượ ậ ứ ề ế ị ỉ do v y, hoàn toàn có th đ t đ c trong năm 2017, n u m c đi u ch nh giá d ch
ế ỉ ằ ớ ượ ự ụ v y t trong năm 2017 ch b ng 1/2 so v i năm 2016 và đ ủ ế ệ c th c hi n ch y u
Page 36 of 48
ử ố trong n a cu i năm.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ạ ướ ặ M c dù đánh
3. So sánh l m phát
ở ệ Vi ớ t Nam v i các n c Đông Nam Á
ủ ể ể ạ ộ ế ệ giá thành công trong ki m soát l m phát là m t đi m sáng c a kinh t Vi t Nam,
ẫ ư ậ ằ ố ộ ạ ệ ộ tuy nhiên, b ph n th ng kê ASEAN v n l u ý r ng, t i Vi ố t Nam, t c đ tăng
ơ ấ ề ẫ ớ ưở CPI v n cao h n r t nhi u so v i tăng tr ng GDP.
ạ ệ ứ ư ế ả ẫ ạ L m phát Vi t Nam dù gi m m nh nh ng v n x p th 3 trong ASEAN.
ủ ộ ậ ố Theo đánh giá c a b ph n th ng kê ASEAN (ASEAN stats), trong 3 năm
ế ệ ượ ả ệ ươ ố ổ ị ề này, n n kinh t Vi t Nam đã đ c c i thi n và t ụ ể ạ ng đ i n đ nh. C th , l m
ả ừ ứ ứ ố ố ố phát đã gi m t m c 2 con s năm 2011 (18,13%) xu ng m c 1 con s (6,81%
năm 2012 và 5,92% trong năm 2013).
ạ ở ệ ừ ọ Năm 2011, l m phát Vi ứ t Nam đã t ng v t lên m c 18,13%, cao nh t k t ấ ể ừ
ứ ấ ớ ướ năm 2008 và đây cũng là m c cao nh t so v i các n ự c trong khu v c ASEAN,
ầ ủ ấ ướ ứ ạ ứ cao g p 2,4 l n c a Lào, n c có m c l m phát cao th hai.
ề ệ ắ ặ ủ ủ ỉ ệ ậ ờ ASEAN stats ghi nh n, nh chính sách ti n t th t ch t c a Chính ph , t l
ủ ệ ụ ả ạ ượ ạ l m phát c a Vi t Nam đã liên t c gi m vào năm 2012 và 2013. L m phát đ c
ầ ả ả ầ ố ơ ố ỉ gi m xu ng h n 2,5 l n ch còn 6,81% năm 2012 và gi m 3 l n xu ng còn
Page 37 of 48
ự ả ỉ ở ứ 5,92% trong 10 tháng năm 2013. D báo c năm 2013 ch m c 6,57%.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ờ ỳ ướ ớ ế ễ ổ So v i th i k tr c đó thì di n bi n các nhóm hàng trong r tính giá CPI
ệ ể ế ư ổ ị ủ c a Vi t Nam cũng thay đ i đáng k . N u nh năm 2011, nhóm hàng ăn và d ch
ỉ ố ấ ố ỉ ố ụ v ăn u ng có ch s giá cao nh t (140,88%) thì năm 2012, nhóm hàng có ch s
ấ ạ ụ ụ ố ị ế ớ giá cao nh t l i là giáo d c (159,13%) và năm 2013 là thu c và d ch v y t v i
ụ ị ế 188,4% (trong đó, riêng d ch v y t tăng 216,55%).
ụ ố ị ế Đáng chú ý là nhóm hàng thu c và d ch v y t , trong khi năm 2011 nhóm
ỉ ố ữ ấ ấ ộ ộ hàng này thu c m t trong nh ng nhóm có ch s giá th p nh t thì sang năm 2013,
ạ ỉ ố ế ề đây l ấ i là nhóm có ch s giá cao nh t. Nguyên nhân do ngành y t ỉ đi u ch nh giá
ệ vi n phí trong năm.
ư ụ ễ ổ Trong khi đó, 3 năm liên t c, B u chính vi n thông là nhóm có giá tăng n
ấ ấ ị đ nh và th p nh t trong các nhóm hàng (88,96% năm 2011; 87,98% năm 2012 và
ầ 87,45% trong 10 tháng đ u năm).
ả ề ế ạ ế ằ ỉ ở Tuy nhiên, ASEAN stats cũng ch ra r ng, k t qu ki m ch l m phát Vi ệ t
ư ữ ố ộ ề ủ ề ẩ ắ ẫ Nam v n còn ch a v ng ch c, ti m n nhi u r i ro. T c đ tăng giá tiêu dùng
ướ ỉ ố ạ ủ ủ ệ ở ứ ẫ th c đo chính c a ch s l m phát c a Vi t Nam 2012 m c 6,81% v n còn
ớ ố ộ ơ ấ ề ả ẩ ổ ướ cao h n r t nhi u so v i t c đ tăng t ng s n ph m trong n c (GDP 5,03%).
ế ớ ướ ự ả N u so sánh v i các n ệ c trong khu v c ASEAN thì kho ng cách chênh l ch
ữ ạ ủ ệ ẫ ớ ớ ố ộ gi a l m phát v i t c đ tăng GDP c a Vi t Nam v n còn khá l n. Năm 2012,
ủ ỉ ỉ ươ ố ộ GDP c a Campuchia tăng 7% và t c đ tăng CPI ch 2,5%. Hai ch tiêu t ng
ứ ủ ng c a Lào là 7,93% và 4,73%. Malaysia là 5,64% và 1,2%; Philippines là 6,81%
ủ ầ ố ộ và 3%; Thái Lan là 6,49% và 3,63%.T c đ tăng CPI 9 tháng đ u năm 2013 c a
ệ ứ ứ ủ ấ ơ Vi t Nam là 6,3%, tuy th p h n m c tăng 8,4% c a Indonesia và m c tăng
ớ ố ộ ủ ủ ư ề ề ẫ ơ 6,87% c a Lào nh ng v n còn cao h n nhi u so v i t c đ tăng CPI c a nhi u
Page 38 of 48
ướ ự n c khác trong khu v c.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ơ ữ ố ộ ủ ế ệ ề ủ ầ H n n a, t c đ tăng CPI c a h u h t các nhóm hàng c a Vi t Nam đ u cao
ướ ụ ể ư ự ố ớ ơ h n so v i các n c trong khu v c ASEAN. C th nh các nhóm hàng thu c và
ụ ế ả ỉ ố ụ ấ ị d ch v y t , nhóm văn hóa gi i trí và giáo d c là 2 nhóm có ch s giá cao nh t
ướ ự ớ so v i các n c trong khu v c.
ị ủ ế ậ ờ ớ ể Do v y, theo khuy n ngh c a ASEAN stats, trong th i gian t ể i, đ phát tri n
ề ữ ộ ệ ữ ể ầ ả ượ ạ m t cách b n v ng, Vi t Nam không nh ng c n ph i ki m soát đ c l m phát
Page 39 of 48
ả ậ ứ ưở ế ủ mà còn ph i t p trung nâng cao m c tăng tr ng kinh t c a mình.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ƯƠ Ủ Ể Ủ Ả Ể CH NG 3: CÁC GI I PHÁP C A CHÍNH PH Đ KI M SOÁT
Ạ L M PHÁT
ụ 1. M c tiêu
ể ố ụ ỉ Đ hoàn thành t t m c tiêu, ch tiêu phát
ể ế ộ ượ tri n kinh t xã h i năm 2017 đã đ ố c Qu c
ỉ ộ h i thông qua, trong đó có ch tiêu GDP tăng
ố ộ ả kho ng 6,7%, t c đ tăng giá tiêu dùng bình quân
ạ ả ẩ ấ ổ kho ng 4%; t ng kim ng ch xu t kh u tăng
ả kho ng 67%..., các c p, ấ các ngành và đ aị
ươ ứ ữ ứ ậ ả ầ ph ủ ng ph i nh n th c đúng và đ y đ nh ng khó khăn, thách th c phía tr ướ c
ả ụ ắ ừ ữ ầ ờ ể ị đ k p th i có các gi i pháp kh c ph c ngay t ầ ủ nh ng ngày đ u, tháng đ u c a
năm 2017.
ả ươ ướ ể ạ
2. Gi
Page 40 of 48
i pháp và ph ng h ng ki m soát l m phát
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
2.1.
ự ệ Th c hi n chính
ề ệ ắ sách ti n t ặ th t ch t
ề ệ ủ ộ ạ ộ ề ạ Đi u hành chính sách ti n t ch đ ng, linh ho t và ho t đ ng ngân hàng
ố ợ ẽ ớ ệ ặ ả hi u qu , ph i h p ch t ch v i chính sách tài khóa và các chính sách kinh t ế vĩ
mô khác.
ưở ấ ỷ ụ ề ợ ớ Tăng tr ng tín d ng h p lý, đi u hành lãi su t, t ễ ợ giá phù h p v i di n
ị ườ ế ề ệ ướ ố ế ể ẩ ả ấ ầ bi n th tr ng ti n t trong n c và qu c t đ góp ph n thúc đ y s n xu t và
ụ ự ể ệ ạ th c hi n m c tiêu ki m soát l m phát.
ổ ợ ấ ử ụ ứ ắ ơ ấ Tái c c u các t ớ ử ch c tín d ng g n v i x lý n x u, x lý các v ướ ng
ế ạ ề ơ ậ ợ ắ ở ộ ụ ụ ụ ệ m c v c ch , t o thu n l ể i cho vi c m r ng tín d ng ph c v phát tri n
ế ả ệ ố ề ợ ủ ả ườ ử ề kinh t , đ m b o an toàn h th ng và quy n l i c a ng i g i ti n.
2.2.
ầ ư ắ ả C t gi m đ u t công
ườ ủ ơ ể và chi phí th ặ ử ụ ng xuyên c a các c quan s d ng ngân sách, ki m soát ch t
ẽ ầ ư ủ ệ ướ ụ ả ch đ u t c a các doanh nghi p nhà n c, gi m thâm h t ngân sách.
ự ệ ậ ướ ỷ ậ Th c hi n nghiêm lu t Ngân sách Nhà n c và k lu t tài khóa. Nuôi
Page 41 of 48
ưỡ ồ ướ ủ ả ả ờ ị d ng ngu n thu ngân sách Nhà n c, đ m b o thu đúng, thu đ , thu k p th i.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ườ ợ ọ ệ ể ấ ố Tăng c ế ng các bi n pháp ch ng th t thu, chuy n giá và n đ ng thu .
ặ ả ừ ướ ệ ẽ Giám sát ch t ch các kho n chi t ngân sách Nhà n ặ c, đ c bi t là đ u t ầ ư
ệ ườ ấ ộ công. Tri ệ ể ế t đ ti t ki m chi tiêu th ị ế ng xuyên, nh t là kinh phí h i ngh , ti p
ướ ử ụ khách, đi công tác n c ngoài, s d ng xe công.
ự ả ơ ấ ề ướ ệ Th c hi n các gi i pháp v tái c c u thu chi ngân sách Nhà n c và n ợ
ườ ả ả ấ ợ ớ ộ công, tăng c ng qu n lý n công, nh t là các kho n vay m i. Tính toán l trình
ụ ề ị ỉ ướ ả ả ả đi u ch nh giá các hàng hóa, d ch v do Nhà n c qu n lý giá, b o đ m không
ả ưở ặ ằ ụ ế ể ạ ớ ớ nh h ợ ng l n đ n m t b ng giá và phù h p v i m c tiêu ki m soát l m phát
năm 2017.
2.3.
ể ậ ứ T p trung s c phát tri n
ả ủ ờ ế ụ ệ ấ ắ ậ ị ả s n xu t, nông nghi p, kh c ph c nhanh h u qu c a th i ti t và d ch
ả ượ ệ ể ươ ự ự ẩ b nh đ tăng s n l ng l ng th c, th c ph m.
ơ ấ ạ ự ệ ậ ự ệ ắ T p trung th c hi n c c u l ớ i nông nghi p g n v i xây d ng nông thôn
ổ ơ ấ ớ ợ ể ậ ớ ồ ợ ế ầ m i, chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi phù h p v i l i th , nhu c u th ị
ườ ế ậ ớ ổ tr ng, thích nghi v i bi n đ i khí h u.
ử ụ ấ ượ ư ứ ẩ ạ ố Đ y nhanh nghiên c u và đ a vào s d ng các lo i gi ng ch t l ng;
ệ ỹ ụ ứ ự ệ ệ ậ ọ th c hi n các bi n pháp thâm canh, ng d ng khoa h c công ngh , k thu t tiên
ấ ượ ế ấ ằ ả ườ ố ti n nh m nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m. ẩ Tăng c ng phòng ch ng,
ự ể ệ ị ẩ ệ ki m soát d ch b nh, v sinh an toàn th c ph m.
ố ớ ặ ở ồ ử ậ ằ ỉ ị Đ i v i các t nh b xâm nh p m n Đ ng b ng sông C u Long và các
Page 42 of 48
ườ ị ạ ở ộ ầ ạ ỉ t nh th ng xuyên b h n hán Tây Nguyên, Nam Trung B c n quy ho ch l ạ i
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ệ ấ ấ ấ ả ồ ơ ấ ả c c u s n xu t các ngành, nh t là trong s n xu t nông, lâm nghi p, nuôi tr ng
ủ ả ướ ớ th y s n theo h ng hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n.
ế ồ ờ ệ ố ổ ạ ươ ủ ộ Đ ng th i ch đ ng ti n hành tu b , n o vét h th ng kênh m ng, công
ủ ợ ồ ứ ể ữ ướ ự ặ ụ ụ ọ trình th y l i ngăn m n, xây d ng các h ch a đ gi n c ng t ph c v cho
ờ ố ủ ấ ả s n xu t và đ i s ng c a nhân dân.
2.4.
ả ệ C i thi n môi
ườ ầ ư ạ ậ ợ ề ệ ể ệ tr ng đ u t , t o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p phát tri n
ế ụ ả ệ ườ ầ ư ạ Ti p t c c i thi n môi tr ng đ u t ề ơ ở ạ ầ , kinh doanh, c s h t ng, t o đi u
ậ ợ ệ ể ệ ki n thu n l i cho doanh nghi p phát tri n.
ệ ạ ẩ ắ ớ ợ Đ y m nh phát tri n ế ế ể công nghi p ch bi n sâu, g n v i các l i th v ế ề
ỷ ả ậ ợ ệ ệ ề ạ ồ ệ ngu n nguyên li u nông, lâm nghi p, thu s n. T o đi u ki n thu n l i phát
ỗ ả ỗ ợ ệ ể ầ ấ ố tri n công nghi p h tr , tham gia vào chu i s n xu t, phân ph i toàn c u.
ế ụ ẩ ầ ố ổ Ti p t c đ y nhanh quá trình c ph n hóa và thoái v n Nhà n ướ ạ i c t
ề ệ ả ả ạ ấ ả doanh nghi p b o đ m công khai, minh b ch, tránh th t thoát ti n và tài s n Nhà
Page 43 of 48
n c.ướ
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
2.5.
ả ả ố B o đ m cân đ i
ầ ề ẩ ấ ậ ẩ ả ạ cung c u v hàng hoá, đ y m nh xu t kh u, gi m nh p siêu
ế ạ ẩ ươ ị ườ ể ạ ấ Đ y m nh xúc ti n th ng m i, phát tri n th tr ồ ẩ ng xu t kh u, bao g m
ị ườ ề ứ ề ả ị ườ c th tr ố ng truy n th ng và các th tr ng có s c mua ti m năng cao.
ấ ẩ ặ ả ế Khuy n khích ạ xu t kh u các nhóm hàng, m t hàng có kh năng c nh
ị ườ ổ ị ủ ộ ự ự ệ ươ tranh, th tr ng n đ nh. Ch đ ng xây d ng và th c hi n các ph ng án, gi ả i
ướ ế ế ễ ớ ể ứ pháp đ ng phó tr c các di n bi n m i liên quan đ n TPP, Brexit.
ị ườ ướ Tăng c ngườ ho t đ ng ự ạ ộ d báo th tr ng trong và ngoài n ổ ế c, ph bi n
ị ườ ờ ệ ệ ớ ượ ị k p th i thông tin th tr ng, s m phát hi n và có bi n pháp v t qua các rào
ủ ộ ự ể ệ ệ ệ ậ ả ỹ ị ươ ả c n k thu t. Ch đ ng tri n khai th c hi n hi u qu các hi p đ nh th ạ ng m i
ự t ế do đã ký k t.
2.6.
ườ Tăng c ng
ị ườ ể ệ ậ ướ ả công tác qu n lý th tr ấ ng, ki m soát vi c ch p hành pháp lu t nhà n c
ề v giá.
ị ườ ể ạ ướ ệ ố ẻ ắ Phát tri n m nh th tr ng trong n c, h th ng bán l ớ g n v i tiêu th ụ
Page 44 of 48
ế ụ ể ư ộ ị ự ể ệ ệ ộ ậ hàng n i đ a. Ti p t c tri n khai th c hi n các bi n pháp đ đ a cu c v n
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
ườ ệ ư ệ ự ự ộ ố đ ngộ “Ng i Vi t Nam u tiên dùng hàng Vi t Nam” th c s đi vào cu c s ng,
ẩ ả ị ườ ể ấ ớ ắ g n v i thúc đ y s n xu t và phát tri n th tr ộ ị ng n i đ a.
ị ườ ệ ả ả ừ ậ Nâng cao hi u qu công tác qu n lý th tr ng, ngăn ng a buôn l u, gian
ươ ạ ả ấ ượ ể ả ấ ậ l n th ng m i, hàng nhái, hàng gi , kém ch t l ệ ả ng đ b o v s n xu t trong
ướ ề ợ ủ ườ n c và quy n l i c a ng i tiêu dùng.
2.7.
ườ Tăng c ả ng qu n
ả ệ lý tài nguyên và b o v môi tr ườ . ng
ườ ệ ả ả ườ ể ặ Tăng c ng qu n lý tài nguyên và b o v môi tr ng. Ki m soát ch t ch ẽ
ệ ộ ườ ố ớ ầ ư ự vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i các d án đ u t .
ầ ư ấ ự ể ế ấ ậ Kiên quy t không ch p thu n đ u t , c p phép, tri n khai các d án
ả ẩ ả ườ ễ ả ơ ưở không b o đ m tiêu chu n môi tr ng, có nguy c gây ô nhi m, nh h ế ng đ n
ườ môi tr ng sinh thái.
ộ ả ấ ượ ự ệ ệ ệ ồ ườ Th c hi n các bi n pháp đ ng b c i thi n ch t l ng môi tr ử ng, x lý
ệ ể ễ ấ ồ ạ ụ ề tri t đ ngu n gây ô nhi m, nh t là t ệ i các làng ngh , khu, c m công nghi p,
ế ơ ở ả ự ư ể ấ ơ khu kinh t , các l u v c sông, vùng ven bi n, c s s n xu t có nguy c gây ô
Page 45 of 48
ế ử ứ ễ ặ ạ ỏ ậ ể nhi m n ng. Kiên quy t x lý d t đi m tình tr ng khai thác s i, đá, cát l u.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
2.8.
ở ộ M r ng
ự ộ ề ệ ệ vi c th c hi n các chính sách v an sinh xã h i.
ệ ố ự ộ ợ ướ Th c hi n t t các chính sách an sinh xã h i, phúc l ộ i xã h i, tr ắ c m t
ế ả ả ờ ị ị ố ậ là trong d p T t Nguyên đán Đinh D u 2017, đ m b o k p th i, đúng đ i
ượ ệ ể ả ươ ụ ả t ng. Tri n khai có hi u qu Ch ề ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n
ữ ạ v ng giai đo n 20162020.
ệ ố ự ả ấ ả ợ ườ Th c hi n t ộ t công tác tr giúp đ t xu t, b o đ m ng ặ ủ i dân khi g p r i
Page 46 of 48
ượ ỗ ợ ị ờ ớ ụ ả ấ ờ ố ị ro, thiên tai đ c h tr k p th i, s m khôi ph c s n xu t và ổ n đ nh đ i s ng.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Ế Ậ K T LU N CHUNG
ặ ủ ấ ạ ạ ả L m phát cũng có tính ch t hai m t c a nó. L m phát cũng không ph i hoàn
ữ ư ề ể ấ ế ể toàn x u mà nó cũng có nh ng u đi m. Có nghĩa là khi n n kinh t phát tri n
ả ế ộ ỹ ậ ượ ệ ơ ấ ụ ế ượ ổ có hi u qu , ti n b k thu t đ ự c áp d ng tích c c, c c u kinh t c đ i đ
ớ ướ ụ ể ạ ưở m i nhanh chóng và đúng h ộ ng thì l m phát là m t công c đ tăng tr ng
ế ế ạ ề ậ ầ ả ố ở ứ kinh t , ch ng suy thoái. Vì v y chúng ta c n ph i ki m ch l m phát m c có
ể ấ ậ ượ ự ệ ề ạ ằ ạ th ch p nh n đ ở c hay l m phát cân b ng và có d tính t o đi u ki n tr
ự ề ể ẩ ộ ế ể thành đ ng l c thúc đ y quá trình phát tri n.Nó kích thích n n kinh t phát tri n
ớ ố ộ ủ ợ ưở ế ế ố ộ n u t c đ tăng c a nó phù h p v i t c đ tăng tr ng kinh t .
ế ố ộ ạ ữ ế ẽ ặ ộ ế M t khác, n u t c đ l m phát tăng cao s gây ra nh ng bi n đ ng kinh t
ả ọ ưở ế ậ ỷ ệ ấ ệ ế ứ h t s c nghiêm tr ng, nh h ng đ n thu nh p, t th t nghi p ngày càng l
ủ ề ớ ự ể ạ ế tăng cao, cùng v i s phát tri n đa d ng phong phú c a n n kinh t thì nguyên
ố ớ ướ ế ạ ứ ạ ẫ ở ơ nhân d n đ n l m phát cũng ngày càng tr nên ph c t p h n. Đ i v i n c ta,
ự ệ ể ướ ộ trong s nghi p phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ự ủ ng xã h i ch nghĩa có s
ế ủ ướ ề ế ứ ộ ấ ư ạ ổ ề đi u ti t c a nhà n c trong đó, l m pháp n i lên nh là m t v n đ h t s c
ứ ề ạ ể ệ ệ ọ nghiêm tr ng. Vi c nguyên c u v l m phát, tìm hi u nguyên nhân và các bi n
ế ứ ầ ạ ố ế ầ pháp ch ng l m phát là h t s c c n thi ự ớ t và có vai trò to l n góp ph n vào s
ể ủ ấ ướ ệ nghi p phát tri n c a đ t n c.
ứ ể ề ế ơ Qua nghiên c u chuyên đ này, đã giúp chúng tôi hi u sâu h n th nào là
ự ệ ấ ẫ ậ ả ạ l m phát. Trong quá trình th c hi n bài th o lu n này, nhóm tôi v n còn r t
ế ể ề ầ ạ ả ượ nhi u sai xót, mong th y và các b n thông c m và đóng góp ý ki n đ bài đ c
Page 47 of 48
ệ ầ ắ ạ ơ ơ hoàn thi n h n. Cám n th y và các b n đã chú ý l ng nghe.
Nhóm 5
Ạ
Ạ
Ở Ệ
Ữ
Ầ
L M PHÁT VÀ TÌNH HÌNH L M PHÁT
VI T NAM NH NG NĂM G N ĐÂY
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ngu n Internet:
T ng ổ C c ụ Th ng ố Kê:
ồ
https://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=217
https://gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=14188
http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungtinhhinh
thuchien?categoryId=100002607&articleId=10051323
https://www.gso.gov.vn
B Tài Chính
ộ
http://www.mof.gov.vn/
ụ ả C c Qu n Lý Giá
http://qlg.mof.gov.vn/portal/page/
ộ ươ B công th ng:
Cafef.vn:
http://cafef.vn/nhieuthachthuckiemsoatlamphatduoimuc4
http://www.moit.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx
Sách:
nam201720170107072313975.chn
ề ệ ậ ủ ử Nh p môn tài chính –ti n t ( ch biên PGS.TS.S Đình thành – TS.
Page 48 of 48
ằ ị Vũ Th Minh H ng): Trang 149 – 167