Ti u lu n Mô hình kinh t th tr ng ế ườ Văn Công Vũ
M C L C
M ĐU
Là m t qu c gia có di n tích và dân s l n, Trung Qu c có nhi u đi u ki n
thu n l i đ đa đt n c phát tri n v t b c. Xét v mô hình kinh t , Trung ư ư ượ ế
Qu c s d ng mô hình kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa. Nh ng đi m n i b t ế ườ ư
mô hình kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa Trung Qu c n m ch đây là m t ế ườ
mô hình riêng c a Trung Qu c, ch a có ti n l , không gi ng t b n ch nghĩa, ư ư
đang phát tri n t ng ngày và cũng không gi ng b t c mô hình xã h i ch nghĩa
nào đã có trên th gi i.ế
V i t t ng bành tr ng c a mình, theo su t chi u dài l ch s phát tri n ư ưở ướ
đt n c, gi i tinh hoa lãnh đo Trung Qu c r t chú tr ng h ng đn m c tiêu ư ướ ế
đa Trung Qu c tr thành m t c ng qu c kinh t l n nh t th gi i. Đ th cư ườ ế ế
hi n m c tiêu trên, Trung Qu c th c hi n các chính sách h i nh p qu c t ế linh
ho t v i nh ng đc thù riêng, trong đó, đt l i ích qu c gia, l i ích dân t c lên
hàng đu.
Trong ph m vi môn h c Mô hình kinh t th tr ngế ườ , h c viên th c hi n
ti u lu n v i đ tài: Chính sách h i nh p qu c t trong mô hình kinh t th ế ế
tr ng xã h i ch nghĩa Trung Qu c. Ý nghĩa và đnh h ng v n d ng choườ ướ
1
Ti u lu n Mô hình kinh t th tr ng ế ườ Văn Công Vũ
Vi t Nam”. Vi c nghiên c u nh ng m t tích c c và h n ch trong vi c ban hành ế
và th c thi chính sách h i nh p qu c t trong mô hình kinh t th tr ng xã h i ế ế ườ
ch nghĩa Trung Qu c đ t đó đánh giá, rút ra bài h c kinh nghi m và đnh
h ng v n d ng cho Vi t Nam là v n đ có ý nghĩa lý lu n và th c ti n quanướ
tr ng.
Đ tài đc th c hi n d i góc đ khoa h c chuyên ngành Kinh t chính tr ượ ướ ế
v i các ph ng pháp nghiên c u c b n g m ph ng pháp tr u t ng hóa khoa ươ ơ ươ ượ
h c, ph ng pháp logic k t h p v i l ch s , ph ng pháp phân tích t ng h p, ươ ế ươ
ph ng pháp th ng kê, so sánh. Ph m vi nghiên c u là chính sách h i nh p qu cươ
t trong mô hình kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa Trung Qu c trong th i điế ế ườ
m i, d i s lãnh đo c a Ch t ch T p C n Bình. ướ
PH N N I DUNG
I. MÔ HÌNH KINH T TH TR NG ĐC S C TRUNG QU C ƯỜ
1. Lý lu n v ch nghĩa xã h i đc s c Trung Qu c
T i Đi h i XIV (năm 1992), Đng C ng s n Trung Qu c chính th c đa ư
v n đ xây d ng kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa vào văn ki n đi h i v i 6 ế ườ
đc tr ng c b n. Đn Đi h i XIX (năm 2017), Đng C ng s n Trung Qu c ư ơ ế
đa ra quan đi m v kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa đc s c Trung Qu cư ế ườ
th i đi m i .
V m t lý lu n, th ch kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa (KTTTXHCN) ế ế ườ
Trung Qu c là s n ph m c a s k t h p gi a lý lu n c a ế ch nghĩa Mác v i
th c ti n l ch s phát tri n đt n c Trung Qu c, là quá trình k th a ướ ế t t ngư ưở
2
Ti u lu n Mô hình kinh t th tr ng ế ườ Văn Công Vũ
Mao Tr ch Đông, lý lu n v ch nghĩa xã h i mang màu s c Trung Qu c c a
Đng Ti u Bình , t t ng quan tr ng ư ưở “ba đi di n” c a Giang Tr ch Dân,
quan đi m phát tri n khoa h c c a H C m Đào đn lý lu n v ch nghĩa xãế
h i đc s c Trung Qu c th i đi m i c a T p C n Bình.
2. Quá trình hình thành quan đi m lý lu n v kinh t th tr ng xã h i ế ườ
ch nghĩa Trung Qu c
Quá trình hình thành quan đi m lý lu n v kinh t th tr ng xã h i ch ế ườ
nghĩa Trung Qu c g n v i ba giai đo n quan tr ng c a công cu c c i cách
kinh t : ế
(i) Giai đo n 1978 - 1984: Giai đo n kh i đu c a nh n th c v c i cách
th ch kinh t , đó là t kinh t k ho ch đn thu n sang kinh t k ho ch là ế ế ế ế ơ ế ế
ch y u, đi u ti t th tr ng là b sung, hay còn g i là ế ế ườ “kinh t hàng hóa có kế ế
ho ch”;
(ii) Giai đo n 1984 - 1989: Giai đo n chuy n sang nh n th c v “k t h pế
kinh t k ho ch v i đi u ti t th tr ng”;ế ế ế ườ
(iii) Giai đo n 1989 - 1992: Giai đo n xác l p nh n th c v “kinh t thế
tr ng xã h i ch nghĩa”.ườ
3. Đc tr ng c b n c a th ch kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa ư ơ ế ế ườ
Trung Qu c
S k t h p gi a ch đ XHCN v i phát tri n kinh t th tr ng, ch đ ế ế ế ườ ế
công h u gi v trí ch th . Đi m khác bi t và cũng là đi m u vi t c a th ch ư ế
KTTTXHCN so v i th ch kinh t th tr ng t do t b n ch nghĩa đó là ế ế ườ ư
ch nó quan tâm và b o đm đng th i hi u qu kinh t và s công b ng xã h i. ế
3
Ti u lu n Mô hình kinh t th tr ng ế ườ Văn Công Vũ
4. Ngu n g c lý lu n c a th ch kinh t th tr ng đc s c Trung ế ế ườ
Qu c
Là k t qu c a s tham kh o, v n d ng hài hòa, sáng t o ế nh ng h c
thuy t, quan đi m lý lu nế c a kinh t h c ph ng Tây và ch nghĩa Mác ế ươ vào
th c ti n l ch s phát tri n đt n c Trung Qu c; là m t b ph n c u thành ướ
quan tr ng hàng đu trong h th ng lý lu n v CNXH đc s c Trung Qu c. N i
dung quan tr ng nh t trong lý lu n c a Trung Qu c v th ch KTTTXHCN ế
n m quan đi m xác l p vai trò c a Nhà n c là “h tr và h p tác”. ướ
5. Đi m khác bi t c a kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa Trung Qu c ế ườ
Không gi ng th ch và ch đ kinh t t b n ch nghĩa t i các n c Âu - ế ế ế ư ướ
M , hay ti n t b n ch nghĩa t i m t s n c khu v c châu Phi và Trung ư ướ
Đông, cũng không gi ng v i th ch kinh t k ho ch và ch đ kinh t XHCN ế ế ế ế ế
truy n th ng hi n còn t n t i Cu Ba, Tri u Tiên,... th ch KTTTXHCN đc ế
s c Trung Qu c th hi n ch Nhà n c đóng vai trò “h tr và h p tác”,ướ hay
nói cách khác là th c hi n kinh t th tr ng d i s đi u ti t c a Nhà n c.ế ườ ướ ế ướ
6. Đc tr ng c b n c a th ch KTTT XHCN đc s c Trung Qu c ư ơ ế
Ngh quy t Đi h i Đng C ng s n Trung Qu c l n th XIV (năm 1992) ế
xác đnh th ch KTTTXHCN t i Trung Qu c có 6 đc tr ng c b n sau: ế ư ơ
(i) Th ch kinh t th tr ng đc hình thành d i s lãnh đo c a Đng ế ế ườ ượ ướ
C ng s n và trong đi u ki n chính tr c a chính quy n dân ch nhân dân;
(ii) Kinh t th tr ng ho t đng trong s k t h p v i ch đ kinh t cế ườ ế ế ế ơ
b n, mà công h u là ch th , k t h p v i các thành ph n kinh t khác cùng phát ế ế
tri n;
(iii) Kinh t th tr ng th c hi n nguyên t c cùng giàu có; ế ườ
4
Ti u lu n Mô hình kinh t th tr ng ế ườ Văn Công Vũ
(iv) Xây d ng ch đ doanh nghi p hi n đi, h th ng th tr ng có c nh ế ườ
tranh trong tr t t ;
(v) Thi t l p h th ng đi u hành vĩ mô, trong đó đi u hành gián ti p làế ế
chính;
(vi) Xây d ng ch đ phân ph i và ch đ b o đm xã h i thích ng v i ế ế
th ch th tr ng. ế ườ
7. N n t ng c a th ch KTTT XHCN Trung Qu c ế
H i ngh Trung ng 3 Khóa XVIII thông qua “Quy t đnh c a Trung ng ươ ế ươ
Đng C ng s n Trung Qu c v m t s v n đ quan tr ng đi sâu c i cách toàn
di n” đã ch ra: Ch đ kinh t c b n v i ch đ công h u là ch th , các chế ế ơ ế ế
đ s h u khác cùng phát tri n là tr c t quan tr ng c a ch đ xã h i ch ế
nghĩa đc s c Trung Qu c.
8. u th c a th ch KTTT XHCN đc s c Trung Qu cƯ ế ế
Đc tr ng c b n c a th ch KTTT XHCN đc s c Trung Qu c là ư ơ ế “s
k t h p h u c gi a kinh t th tr ng v i ch đ xã h i ch nghĩa d i sế ơ ế ườ ế ướ
lãnh đo c a Đng C ng s n Trung Qu c”. Đc tr ng này mang l i ba u th ư ư ế
so v i các th ch kinh t th tr ng khác: ế ế ườ
M t là, do Đng C ng s n lãnh đo, đng c m quy n duy nh t t i Trung
Qu c, t đó phát huy t i đa u th n đnh v m t chính tr , th ng nh t v các ư ế
ch tr ng chính sách c i cách phát tri n kinh t có liên quan; ươ ế
Hai là, ch đ kinh t xã h i ch nghĩa, đm b o phát huy t i đa tính uế ế ư
vi t c a ch đ XHCN so v i ch đ t b n ế ế ư ;
Ba là, th c hi n và phát tri n kinh t th tr ng, b o đm phát huy t i đa ế ườ
tính u vi t c a n n kinh t th tr ng. Hay nói cách khác, ư ế ư xây d ng và phát
5