TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TTHÀNH PHHỒ CHÍ MINH
LỚP CAO HỌC K19-Đ1
Đề cương nghiên cứu:
NHÓM 7 THỰC HIỆN
1. Lê Trần Duy Lam
2. Nguyễn Phan Quỳnh Dao
3. Trần Thu Hin
4. Phan Đăng Khoa
5. Ku Quc Thành
6. Nguyễn Hoàng Lan
7. Hng Vit ng
8. Png Khc Cường
9. Đặng Trần Cường
Năm 2010
Quản Trị Sn Xuất & Điều Hành
Trang 2
Nội Dung
1. Cơ sở lý thuyết
Phân b ng việc
Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt động
Đo lường công việc
2. Thc trng và gii pp
Giới thiu v Công ty HBC
Thc trạng phân bng vic
Giải pháp
Quản Trị Sn Xuất & Điều Hành
Trang 3
MỤC LỤC
s thuyết
I. Phân bng vic
1. Phân b ng việc là gì?
2. Sự cần thiết phải pn ng ng việc rõ ng
3. Giải quyết pn b công việc theo phương pp ctruyền
a. đồ thực hành
b. đồ vn hành
c. đồ phát triển
1. nh hưởng của môi trưng làm vic đến việc phân b ng việc
2. Luân chuyn và mrộng công việc
3. Nâng cao chất lượng ng vic
II. Tiêu chuẩn sản xuất và hoạt đng
1. Tiêu chuẩn cấp b phận
2. Tiêu chuẩn cấp nhà máy
3. Cách s dng tiêu chuẩn
III. Đo lường ng vic
1. Chn ni lao động trung bình
2. Phạm vi thành thạo
3. Kthuật đo lường ng việc
Quản Trị Sn Xuất & Điều Hành
Trang 4
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. Phân bng việc
1. Pn b ng việc là gì?
Phân bố ng việc sự xác định nhiệm vcần tiến hành trong từng giai
đoạn, tng nơi m việc. Trong đó cần phải xác định thời điểm hoàn thành cho
mỗi công việc. Phân b công vic phải n cứ vào ng lực sản xuất và
nguyên vật liệu sẵn .
Cần pn biệt pn bổ ng việc gii quyết ng việc
Gii quyết ng việc sắp xếp thứ t các ng việc được thực hin i
làm việc bố trí việc thực hiện chúng trên máy móc cụ thể vào những thời
điểm cụ thể.
2. Scn thiết phải phân công công việc ng
M i công nhân thể thực hiện bất kỳ công việc nào với mức độ thành thạo
kc nhau.
Nếu như phân cho ng nn một công vic nào đó đúng chuyên môn, thì chi
phí thực hin công vic sẽ thấp hơn so với không đúng chuyên n.
Mục tiêu ca phân ng ng việc là tìm sự phân ng công vic tối ưu (chi
phí thấp nhất).
3. Gii quyết pn b công việc theo pơng pp cổ truyn
Có 3 kỹ thuật giải quyết phân bổ ng việc theo phương pp c truyn:
Sơ đthực hành: Mi công nn chthực hiện một số ng việc thành thạo
nhất định và họ sẽ hoàn tất các công việc này với thời gian nhanh nhất.
Ưu điểm: Chuyên n h lao động. Hiệu qung việc tăng lên.
Khuyết điểm: Công việc nhàm cn. Ít hiệu qutrong ở các tổ chức
sản xuất lớn, ng nghiệp cao.
Sơ đvn hành: Công vic được giao cho một nhóm, t, đội sản xuất. M i
nhóm, tổ, đội sản xuất thực hiện một chuỗi c ng việc thành thạo theo một
quy tnh vận hành nhất định hợp với thói quen, chuyên môn ca mình
nh chất lặp đi lặp lại và hoàn tt chu k công vic của mình trong thời gian
ngn nhất
Ưu điểm: Người công nhân làm vic chung với nhóm, t đội sản xuất
với nhau. Giảm thời gian chết cho công nhân và máy c thiết bị.
Khuyết điểm: Ca phân tích tmỹ cho tng công việc nhằm giảm bớt
thời gian nhàn rỗi cho ng nn y móc thiết bị.
Sơ đphát triển: Sơ đnày phát trin từ sơ đồ n nh nhưng pn ch tm
công vic thành 5 loại hoạt động chính:
Thinh: Công việc cnh trong tng vtrí sản xuất và được giao
các ng nhân tnh thạo thực hiện
Quản Trị Sn Xuất & Điều Hành
Trang 5
Chuyên ch: Công vic di chuyn qua lại giữa c vị t sản xuất
kc nhau
Lưu trữ: ng việc duy trì khoảng cách trong y chuyền sản xuất
(chời đợi, nghỉ)
Kiểm tra: Công việc kiểm soát lẫn nhau trong y chuyn sản xuất
T hn: Công vic tạm ngưng, ngh ngơi trong y chuyền sản xuất
Ưu điểm: Mrộng mối quan hệ, hợp hoá, khoa học hơn. Phù hợp với nền
sản xuất hin đại. N quản lý am hiểu về người công nhân của mình hơn
chịu tch nhim về công vic của h
Lo
ại công việc
Pơng pháp phân tích
Công vi
c lặp đi lặp lại tr
ong m
ột chu
kngắn và chậm
Đđiều tiết lượng hàng sản xuất, đặt
công nhân mt chcố định
thi h
ành, nh
ững nguy
ên t
ắc
tiết kiệm đng tác
Công vi
c lặp đi lặp lại h
àng ngày
Đđiều tiết lượng hàng sản xuất, người
công nhân m việc chung với nhóm
hay công nhân khác
hoạt động. S
ơ đ
ng nhân
máy c Sơ đphát triển ngang
T
ất csự chuyển đi những đng tác
htương những công nhân, vị tca
từng công việc, mt chuỗi công việc
phát triển của những đ th
4. nh hưởng của i trường làm việc đến việc pn b công việc
Nhit độ, đẩm và không khí xung quanh đều tác động đến ng việc.
Nhit độ ng hiệu qugiảm. Hiệu quả ng việc giảm nếu ng nn làm
việc trong môi tờng nhiệt đcao.
Tiếng n, môi trưng kng k, ánh ng đều tác động đến ng suất, sức
kho an tn ca ngưi lao động.
5. Ln chuyển và mở rộng ng việc
Luân phiên ng việc: di chuyển của người ng nhân o công vic nào
đó trong thời gian ngn và đưa hvlại vị t ban đầu
Ví dụ: Pn ng hợp ca làm việc cho từng ng nn c tchức
dịch vụ như ng an, cảnh t phòng cháy chữa cháy, bệnh viện, v.v...
Mục đích: Giảm nhàm cn tính đơn điệu ng việc của ng nn.
Mở rộng ng việc: Pn ng tm việc cho ng nn , kích tch động
vn khen thưng, làm gim c động c xấu tính quá đơn giản quá
chuyên n.
Mục đích: Tái thiết kế công vic, sửa đổi ng việc sao cho người lao
động cảm thấy bị cuốn t hơn và có ý thức trách nhiệm với ng việc
hơn.