TR NG Đ I H C S PH M THÀNH PH H CHÍ MINH ƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ Ố Ồ
Ử
KHOA L CH S Ị Ử(cid:223) (cid:239)
BÀI TI U LU N Ể
Ậ
Ộ
Ủ
MÔN: CH NGHĨA XÃ H I KHOA H C Ọ
Đ Tài:
ề
S M nh L ch S C a Giai C p Công Nhân
ứ ệ
ử ủ
ấ
ị
GVHD: Nguy n Th Thu Hà ễ ị
SVTH: Nhóm SV T 2 – S 3A ử ổ
THÀNH PH H CHÍ MINH NGÀY 26/9/2008 Ố Ồ
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
DANH SÁCH T 2 – S 3A
Ổ
Ử
ng
7. Hoàng Th H ng
1. Lê Thanh H i – ả T tr
ổ ưở
ị ươ
2. Lê Th H i ị ả
8. Mai Th Huy n ị
ề
3. Lâm Th Bích Hu ị
ệ
9. Đ Th Loan ỗ ị
4. Ngô Th Huê
10. Lê Th Lan
ị
ị
5. Nguy n Th Hi n
11. Tr nh Th H ng
ị ề
ễ
ị ồ
ị
6. Hoàng Th Hoa
12. Tr n Đ c Luy n
ị
ứ
ệ
ầ
2
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
M C L C Ụ Ụ
Ụ
ứ ạ ứ ộ ệ ệ ệ ệ ệ ệ II. – L Y THÔNG TIN VÀ SO SÁNH GI A VI T NAM VÀ TH GI Ệ Ấ Ữ Ế Ớ ệ
II.2. S l ờ
ế
II.5. Đ i s ng công nhân Vi ệ Ỏ ệ ự ế ự ấ ủ ổ ệ ạ ủ ự ấ ướ
ộ c đ n s thay đ i c c u giai c p công nhân n ổ ơ ấ ộ ố ể ả ệ ả ả
ố ế ố ố ọ t Nam ấ ả ệ .........................................................................................................................................2 Ụ ........................................................................................................................3 M C L C 4 I. - CÁC KHÁI NI MỆ ...................................................................................................... 4 ......................................................................... I.1. Khái ni m v giai c p công nhân: ấ ề I.2. Khái ni m v giai c p nông dân: 4 .......................................................................... ấ ề I.3. Khái ni m v t ng l p tri th c: 4 ............................................................................. ớ ề ầ 5 I.4. Khái ni m v công nghi p hóa – hi n đ i hóa: ................................................... ệ ệ ề tri th c: I.5. Khái ni m v n n kinh t 5 ........................................................................ ề ề ế 6 ...................................................................................... I.6. Khái ni m v thu c tính: ề 6 I .................. II.1. C c u ngh nghi p: 6 ............................................................................................ ề ơ ấ ......................................................................................................... II.1.a. Th gi i: 6 ế ớ II.1.b. Vi t Nam: 6 ....................................................................................................... ệ 7 ng công nhân qua các th i kỳ: .................................................................. ố ượ ......................................................................................................... II.2.a. Th gi i: 7 ế ớ II.2.b. Vi 7 ....................................................................................................... t Nam: ệ II.3. T ng s công nhân có c ph n c phi u và v n đ u t 7 : ................................... ầ ư ố ố ổ ổ ầ ổ II.4. Trình đ c a công nhân: 7 ....................................................................................... ộ ủ ......................................................................................................... II.4.a. Th gi i: 7 ế ớ 8 ....................................................................................................... t Nam: II.4.b. Vi ệ 9 t Nam ............................................................................ ờ ố 10 III. – TR L I CÂU H I: ............................................................................................. Ả Ờ III.1. Câu 1:Phân tích m t s bi n đ i c a GCCN trong s nghi p CNH , HĐH đ t ấ ộ ố ế ổ ủ 10 c. S bi n đ i đó có làm thay đ i s m nh c a giai c p công nhân không? .... n ổ ứ ệ ướ III.2. Câu 2: Phân tích tác đ ng c a s nghi p công nghi p hóa , hi n đ i hóa đ t ấ ệ ệ n 21 c ta? ...................................... ướ ế ự ậ III.3. Câu 3: So sánh m t s đi m khác nhau v quá trình hình thành, s thành l p ự ề ch c Đ ng C ng S n Vi 23 t Nam và Đ ng C ng S n Châu Âu? ......................... t ả ổ ứ ộ ộ ả .........................................................................................................29 Tài li u tham kh o ệ ch c lao đ ng qu c t .....................................................................29 Th ng kê t I LO ộ ổ ứ ộ ..........................................................................29 Th ng kê c a t p chí khoa h c xã h i ủ ạ Nhà xu t b n th ng kê Vi .................................................................................29 ố .........................................................................................................29 Internet Tài li u t ệ ừ
3
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
I. - CÁC KHÁI NI MỆ
ệ ề
I.1. Khái ni m v giai c p công nhân: Giai c p công nhân l à t ng l p nh ng ng c hình thành d i ch đ ấ ầ ữ ấ ớ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ướ ế ộ
ng r t ít trong s ư b n ả là thành ph n ch y u t o nên c a c i xã h i và đ t ủ ế ạ ủ ả ầ ộ c h ượ ưở ấ ố
i th i t tài s n ả đó d ướ ờ ư b n ch nghĩa(l u ý ch x ỉ ét trong ngành công nghi p và th ủ ư ệ ả ủ
công nghi pệ ).
Giai c p công nhân hay giai c p vô s n, theo Karl Marx là giai c p c a nh ng ng ấ ủ ữ ả ấ ấ ườ i
ph i bán s c lao đ ng đ đ i l y ti n l ộ ể ổ ấ ề ươ ứ ả ủ ng và h không ph i là ch s h u c a ả ủ ở ữ ọ
ph ng ti n s n xu t. Cũng theo Marx, giai c p công nhân là giai c p t o ra các giá ươ ệ ả ấ ạ ấ ấ
tr th ng d và s giàu có cho xã h i. Ngày nay, đây là giai c p lao đ ng s n xu t ra ị ặ ư ự ấ ả ấ ộ ộ
c a c i v t ch t trong lĩnh v c công nghi p v i trình đ k th ủ ả ậ ộ ỹ u t và công ngh ngày ự ệ ệ ậ ấ ớ
càng hi n đ i. S n ph m th ng d do h làm ra là ngu n g c ch y u cho s giàu có ủ ế ư ự ệ ạ ả ẩ ặ ọ ồ ố
và phát tri n xã h i. ể ộ
ệ ấ
I.2. Khái ni m v giai c p nông dân: Tr ữ c đây giai c p nông dân t c là nh ng t p đoàn ng ứ ề ấ ướ ậ ườ ả i s n xu t nh , làm thuê cho ỏ ấ
nhân v đ a ch và cho phú nông trong nông nghi p d a trên ch đ chi m h u t ị ế ộ ữ ư ủ ự ệ ế ề
ru ng đ t.(Ho c: Giai c p nông dân là nh ng ng ấ ữ ấ ặ ộ ườ ấ i làm ngh tr ng tr t, cày c y, ề ồ ọ
nông dân là m t l c l ộ ự ượ ng r t to l n c a dân t c). ớ ủ ấ ộ
ứ ớ ệ
i chuyên làm vi c và lao đ ng b ng trí I.3. Khái ni m v t ng l p tri th c: ề ầ T ng l p tri th c là t ng l p mà nh ng ng ầ ứ ữ ầ ớ ớ ườ ệ ằ ộ
óc.
4
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
ệ ạ ề
I.4. Khái ni m v công nghi p hóa – hi n đ i hóa: ệ Công nghi p hóa,hi n đ i hóa ạ ệ ệ ệ ể ả là quá trình chuy n đ i căn b n các ho t đ ng s n ạ ộ ả ổ
vi c s d ng lao đ ng th công xu t,ấ kinh doanh, d ch v , ụ qu n lý kinh t ả ị ế - xã h i t ộ ừ ệ ử ụ ủ ộ
sang s d ng s c lao đ ng cùng v i công ngh tiên ti n, ử ụ ế t o ra năng su t lao đ ng xã ứ ệ ạ ấ ộ ớ ộ
h i cao.(SGK đ a l p 9) ộ ị ớ
a. Công nghiêp hóa là: bi n m t n không ph i công nghi p ( nh ộ ướ ế c có n n kinh t ề ế ệ ả ư
c ta là n nông nghi p) tr thành m t n c mà có GDP ( thu n ướ ướ c có n n kinh t ề ế ộ ướ ệ ở
nh p qu c dân) ch y u do công nghi p mang l ủ ế ệ ậ ố ạ . i
b. Hi n đ i hoá ệ ạ ệ : là c i bi n nh ng gì l c h u, nâng c p nó tr nên m i m , hi u ữ ế ẻ ạ ậ ấ ả ở ớ
qu .ả
=> Công nghi p hóa là quá trình nâng cao t ệ ỷ ọ tr ng c a công nghi p trong toàn b các ệ ủ ộ
ngành kinh t c a m t vùng kinh t . Đó là t ế ủ ộ ế hay m t n n kinh t ộ ề ế ỷ ọ tr ng v lao đ ng, ề ộ
v giá tr gia tăng, v.v... ề ị
m t c ng đ ng ng n n kinh t Đây là quá trình chuy n bi n kinh t -xã h i ể ộ ở ộ ộ ế ế ồ i t ườ ừ ề ế
b n nh bé (xã h i ti n công nghi p) sang n n kinh t công v i m c đ t p trung t ứ ộ ậ ớ ư ả ộ ề ệ ề ỏ ế
ế nghi p. Công nghi p hóa là m t ph n c a quá trình "hi n đ i hóa". S chuy n bi n ầ ủ ự ệ ệ ệ ể ạ ộ
kinh t -xã h i này đi đôi v i ti n b công ngh , đ c bi ớ ế ệ ặ ế ộ ộ ệ ủ ả t là s phát tri n c a s n ự ể
xu t năng l ng và luy n kim quy mô l n. Công nghi p hóa còn g n li n v i thay ấ ượ ệ ề ệ ắ ớ ớ
t h c ho c s thay đ i thái đ trong nh n th c t nhiên. đ i các hình thái tri ổ ế ọ ặ ự ứ ự ậ ổ ộ
ệ ứ
I.5. Khái ni m v n n kinh t ế ề ề tri th c là n n kinh t Kinh t ế ề ứ ế tri th c: ứ mà trong đó s s n sinh, ph c p và s d ng tri th c ử ụ ổ ậ ự ả
gi vai trò quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n kinh t ữ ấ ố ớ ự ế ị ể ế ạ , t o ra c a c i, nâng cao ủ ả
ch t l ng cu c s ng. Trong n n kinh t tri th c v n còn nông nghi p và công ấ ượ ề ộ ố ế ứ ệ ẫ
nghi p nh ng hai ngành này chi m t l công ư ệ ế ỷ ệ ấ th p. Cũng nh trong n n kinh t ư ề ế
nghi p v n còn nông nghi p nh ng nông nghi p nh bé. Trong n n kinh t ư ệ ệ ệ ề ẫ ỏ ế ứ tri th c,
chi m đa s là các ngành kinh t ế ố ế ự ấ d a vào tri th c, d a vào các thành t u m i nh t ứ ự ự ớ
c a khoa h c và công ngh . ệ ủ ọ
5
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
ộ ệ
i và qua đó con I.6. Khái ni m v thu c tính: ề Thu c tính là đ c tính v n có c a m t s v t, nh đó s v t t n t ặ ụ ậ ồ ạ ộ ự ậ ủ ố ộ ờ
ng i nh n th c đ c s v t,phân bi c s v t này v i s v t khác. t đ ườ ứ ượ ự ậ ậ ệ ượ ự ậ ớ ự ậ
II. – L Y THÔNG TIN VÀ SO SÁNH
Ấ
GI AỮ VI TỆ
NAM VÀ TH GI
I
Ế Ớ
ơ ấ ề ệ II.1. C c u ngh nghi p:
i:
tri th c, thông tin, khoa II.1.a. Th gi Đ i đa s công nhân làm vi c trong các lĩnh v c kinh t ệ ế ớ ố ự ạ ế ứ
h cvà công ngh . ệ ọ
M (1990 – 2005) có 35 tri u ng ệ ỹ ườ ự i lao đ ng trong đó có 15tr lao đ ng thu c lĩnh v c ộ ộ ộ
thông tin.
70% GDP do nghành kinh t k thu t cao mang l i, 70% c c u giá tr tăng t lao ế ỹ ậ ạ ơ ấ ị ừ
đ ng trí tu . 70% lao đ ng là công nhân tri th c. ộ ộ ứ ệ
Công nhân th gi i chú ý t p trung vào nghành kinh t trí th c( B c M và m t s ế ớ ậ ế ứ ở ắ ộ ố ỹ
c Tây Âu thì kinh t trí th c chi m t 45 – 70% GDP). Các n n ướ ế ứ ế ừ ướ ệ c công nghi p
m i chi m h n 50% GDP. ơ ế ớ
ệ
II.1.b. Vi Công nhân làm vi c trong các thành ph n kinh t t Nam: ệ ầ : ế
- Doanh nghi p nhà n c 1,8 tri u ng i. ệ ướ ệ ườ
- Kinh t v n đ u t n c ngoài: 0,9 tri u ng i. ế ố ầ ư ướ ệ ườ
- Doanh nghi p dân doanh: 76,5%(tăng t ệ ừ 60% năm 2000 đ n 79% năm 2003 và ế
đ n 85,6% năm 2005). ế
• C c u ngành: ơ ấ
Công nghi p và xây d ng tăng ch m t 11% năm 86 tăng lên 18,6% năm 1996, sau l ự ệ ậ ừ ạ i
xu ng 16% năm 2005. ố
6
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
Nông - lâm – ng nghi p gi m t ư ệ ả ừ 29,6 tri u năm 1986 xu ng còn 22,6 năm 2000 ố ệ
xu ng 20,5 năm 2005. Chi m t l l n lao đ ng xã h i, 65% năm 1986 lên đ n 75,8% ỉ ệ ớ ế ộ ộ ế ố
năm 1996 xu ng 68,2% năm 2005. ố
Năm 2005 t tr ng giá tr s n xu t nông – lâm –ng nghi p còn cao(29,6% v i s lao ớ ố ỉ ọ ị ả ư ệ ấ
đ ng trong các ngành công nghi p còn l n(58,6%). ộ ệ ớ
C c u ngh nghi p c a Vi ề ơ ấ ủ ệ ệ ộ t Nam còn thiên v lao đ ng ph thông, lao đ ng ộ ề ổ
Vi t Nam còn xa v i n n kinh t chân tay. Kho ng cách kinh t ả ế ệ ớ ề ế tri th c th gi ứ ế ớ ạ i. Đ i
c ta h i Đ ng l n 8 đã đ ra nhi m v : “T nay đ n 2020, ra s c ph n đ u đ a n ừ ộ ấ ư ướ ụ ứ ế ệ ề ấ ả ầ
c công nghi p”. c b n tr thành m t n ơ ả ộ ướ ở ệ
II.2. S l ng công nhân qua các th i kỳ: ố ượ ờ
ế ớ
II.2.a. Th gi Theo th ng kê c a t ch c lao đ ng qu c t (ILO) thì công nhân th gi i tăng nhanh i: ủ ổ ứ ố ố ế ế ớ ộ
290 tri u năm 1950 lên 615 tri u năm 1970, 800 tri u năm 1998, 1 t năm 2005 và t ừ ệ ệ ệ ỷ
công nhân. d ki n đ n năm 2010 là 1,2 t ự ế ế ỷ
t Nam: ệ
t Nam phát tri n nhanh: II.2.b. Vi Theo th ng kê c a t p chí khoa h c xã h i thì công nhân Vi ố ủ ạ ọ ộ ệ ể
T 2,667 tr (1986) lên 2,857tr (1990) lên 3,682tr (1996) lên 4,761tr (2000) lên 10,8tr ừ
(2003) và năm 2005 là 11,5 tri u công nhân. ệ
ổ : ố ầ ư ố ế
II.3. T ng s công nhân có c ph n c phi u và v n đ u t ổ ầ ổ Là trên 50%, công nhân trí th c đã tham gia qu n lý các doanh nghi p(c ph n, c ứ ệ ả ầ ổ ổ
phi u).ế
II.4. Trình đ c a công nhân: ộ ủ
i: ế ớ
II.4.a. Th gi T c đ công nhân hóa l c l ố ộ ự ượ ng lao đ ng xã h i, trí th c hóa công nhân r t nhanh ứ ấ ộ ộ ở
các n ướ c phát tri n và các n ể ướ c công nghi p m i. T t c th hi n ớ ấ ả ể ệ ở ỉ ố ể ch s phát tri n ệ
tri th c. c a n n kinh t ủ ề ế ứ
- các n c phát tri n, 60 – 70% l c l nglao đ ng xã h i là công nhân trí th c. Ở ướ ự ượ ể ứ ộ ộ
7
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
- B c M và m t s n c Tây Âu, kinh t tri th c chi m 45 – 70% GDP ( M Ở ắ ộ ố ướ ỹ ế ở ỹ ứ ế
1990 đ n 2005 có t i 15 tri u công nhân lao đ ng thu c lĩnh v c thông tin). t ừ ế ớ ự ệ ộ ộ
- Theo đánh giá c a INO, ch t l ng lao đ ng c a các n c: Trung Qu c 52,5%, ấ ượ ủ ủ ộ ướ ố
ố
Singapo 70,26%, Hàn Qu c 76,73%. • Công nhân trí th c mang m t s đ c đi m sau: ộ ố ặ ứ ể
- Công nhân đ c đào t o ượ ạ ở trình đ khoa h c công ngh cao. ọ ệ ộ
- Có kh năng thích ng nhanh v i s thay đ i ngh nghi p. ớ ự ứ ề ệ ả ổ
- Ph i có kh năng sáng t o tri th c m i. ứ ả ả ạ ớ
Hi n nay v i s phát tri n công nghi p hóa – hi n đ i hóa thì tri th c hóa công ệ ớ ự ứ ể ệ ệ ạ
nhân là vi c làm c n thi t mà t t c các n ệ ầ ế ấ ả ướ c đ u h ề ướ ng vào đ b t k p nh p đ ể ắ ị ị ộ
i. phát tri n c a th gi ể ủ ế ớ
t Nam:
II.4.b. Vi Ch t l ng công nhân trí th c th p và còn kho ng cách xa so v i yêu c u c a s ệ ấ ượ ầ ủ ự ứ ấ ả ớ
phát tri n n n kinh t tri th c. ề ể ế ứ
Ki n th c văn hóa và trình đ ngo i ng có s thay đ i l n: ộ ổ ớ ứ ữ ự ế ạ
T l không bi t ch và ch a t t nghi p c p I không ng ng gi m t 5,1% (1996) ỷ ệ ế ư ố ữ ệ ấ ừ ả ừ
còn 4,6% (1998), xu ng 3,7% (2003) và còn 3,3% năm 2005. ố
S công nhân t t nghi p c p III không ng ng tăng t 56% (1996) 62% (1998) ố ố ệ ấ ừ ừ
76,6% (2003) 82,44% (2005).
S l ng ch a qua đào t o gi m t 46,7% (1996), còn 39,5% (1998), 32,3% ố ượ ư ả ạ ừ
(2003), và còn 25,1% (2005).
S công nhân k thu t đ c đào t o có b ng tăng t 8,11% (1996) 11,73 ậ ượ ố ỹ ạ ằ ừ
(2000) 11,83 năm 2005.
Tuy nhiên còn có m t s v n đ còn t n t i: ộ ố ấ ồ ạ ề
- T c đ công nghi p hóa l c l ố ộ ự ượ ệ ng lao đ ng xã h i, trí th c hóa đ i ngũ công nhân ứ ộ ộ ộ
c c u ngành. S công nhân th b c th p gi m ch m t r t ch m th hi n ấ ể ệ ở ơ ấ ợ ậ ậ ả ấ ậ ố ừ
29,6% (1998) còn 16,9% (2000) và năm 2005 còn 15,52% m i năm gi m ả ỗ
1,38%.
8
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
- Ch t l ng công nhân trí th c còn th p: Theo đánh giá c a ILO, ch t l ng lao ấ ượ ấ ượ ứ ủ ấ
đ ng ộ Vi ở ệ t Nam ch đ t 29,6%. ỉ ạ
- Đ i ngũ cán b khoa h c và công ngh ch t l ấ ượ ệ ộ ọ ộ ủ ng ch a cao: Theo đánh giá c a ư
ILO v trí tu cán b khoa h c Vi t Nam ch đ t 23%, ngo i ng 25% và kh ệ ề ộ ọ ệ ỉ ạ ữ ạ ả
năng ti p c n khoa h c công ngh m i ch đ t 20%. ế ậ ệ ớ ỉ ạ ọ
Theo s l ng th ng kê c a ILO, t 1998 2002 th gi i đã công b đ ố ượ ủ ố ừ ế ớ ố ượ ạ c 35 v n
công trình khoa h c và công ngh , trong đó M 119.000 công trình,Singapo 6.932 ệ ọ ỹ
công trình, Thái Lan 5.210 công trình,Malayxia 2.088 công trình, trong khi đó thì
Vi t Nam ch có 250 công trình. ệ ỉ
t Nam v đánh giá ti m năng Theo s li u th ng kê c a nhà xu t b n th ng kê Vi ủ ấ ả ố ệ ố ố ệ ề ề
khoa h c và công ngh năm 2000 thì: ệ ọ
Cán b khoa h c và công ngh ọ c ệ ở ươ ộ ng v lãnh đ o phát huy t ạ ị ố ủ t kh năng c a ả
mình ch chi m 35,2%, y u 26,73%. Cán b khoa h c công ngh cao phát huy t ế ế ệ ọ ộ ỉ ố t
t có ch chi m 34,9%, y u 27,8%. Cán b chuyên môn nghiên c u phát huy t ộ ứ ế ế ỉ ố
36,02%, y u 26,69%. ế
Nh v y so v i th gi i, công nhân Vi t Nam thu nh p còn th p, trình đ kém ư ậ ế ớ ớ ệ ậ ấ ộ
so v i m c trung bình c a n n kinh t i. ủ ề ứ ớ ế tri th c th gi ứ ế ớ
II.5. Đ i s ng công nhân Vi t Nam
Thành ph H Chí Minh) – (Theo cu c kh o sát 2007 c a ti n sĩ ờ ố (Đi n hình ể ệ ố ồ ở ủ ế ả ộ
Ph m Đình Nghi p ĐHKHXH-NV). ệ ạ
- Đ i s ng văn hóa nghèo nàn, đ n đi u. Ch có 2,2% th ng xuyên đi xem phim, ờ ố ệ ơ ỉ ườ
văn ngh . 1,2% đi du l ch, thăm quan b o tàng. 6,2% vào m ng Internet. Còn l ả ệ ạ ị ạ i
h u h t công nhân ầ ế ở nhà ngh ng i trong nh ng ngày ngh . ỉ ữ ơ ỉ
9
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
III. – TR L I CÂU H I:
Ả Ờ
Ỏ
ộ ố ế ổ ủ ự ệ c. S bi n đ i đó có làm thay đ i s m nh c a giai c p công nhân Phân tích m t s bi n đ i c a GCCN trong s nghi p CNH , HĐH ự ế ổ ổ ứ ệ ủ ấ III.1. Câu 1: đ t n ấ ướ không?
Tr l iả ờ
a. Giai c p công nhân là gì? ấ
Quan ni m c a ch nghĩa Mác-Lênin : ủ ủ ệ
Đ hi u rõ s m nh l ch s c a giai c p công nhân, tr ứ ệ ể ể ử ủ ấ ị ướ ệ c h t c n làm rõ khái ni m ế ầ
giai c p công nhân. Chính C.Mác và Ph.ăngghen đã ch rõ: "V n đ là ề ấ ấ ỉ ở ấ ch giai c p ỗ
vô s n th c ra là gì, và phù h p v i s t n t ớ ự ồ ạ ấ ủ ả ả i y c a b n thân nó, giai c p vô s n ự ấ ả ợ
bu c ph i làm gì v m t l ch s " ử ề ặ ị ả ộ
ấ C.Mác và Ph.Ăngghen đã dùng nhi u thu t ng khác nhau: giai c p vô s n, giai c p ậ ữ ề ấ ả
xã h i hoàn toàn ch d a vào vi c bán s c lao đ ng c a mình, lao đ ng làm thuê ứ ỉ ự ủ ệ ộ ộ ộ ở ế th
k XIX, giai c p vô s n hi n đ i, giai c p công nhân hi n đ i, giai c p công nhân ấ ỷ ệ ệ ạ ạ ấ ấ ả
đ i công nghi p... nh nh ng c m t ạ ư ữ ụ ệ ừ ồ ấ đ ng nghĩa đ bi u th m t khái ni m giai c p ể ể ị ộ ệ
b n ch nghĩa, giai c p đ i bi u cho công nhân - con đ c a n n đ i công nghi p t ẻ ủ ề ệ ư ả ủ ể ấ ạ ạ
ng s n xu t tiên ti n, cho ph l c l ự ượ ế ả ấ ươ ng th c s n xu t hi n đ i ạ ứ ả ệ ấ
Dù khái ni m giai c p công nhân có nhi u tên g i khác nhau nh th nào đi n a thì ư ế ữ ệ ề ấ ọ
theo C. Mác và Ph. Ăngghen v n ch mang hai thu c tính c b n: ơ ả ẫ ộ ỉ
V ph ng th c lao đ ng, ph ề ươ ứ ộ ươ ng th c s n xu t, đó là nh ng ng ấ ứ ả ữ ườ ộ i lao đ ng
tr c ti p hay gián ti p v n hành các công c s n xu t có tính ch t công nghi p ngày ự ế ụ ả ế ệ ấ ấ ậ
càng hi n đ i và xã h i hóa cao. C. Mác và Ph. Ăngghen đã nêu: "Các giai c p khác ệ ấ ạ ộ
đ u suy tàn và tiêu vong cùng v i s phát tri n c a đ i công nghi p, còn giai c p vô ề ể ủ ạ ớ ự ệ ấ
s n l ả ạ ộ i là s n ph m c a b n thân n n đ i công nghi p"1; "Công nhân cũng là m t ủ ả ề ệ ạ ả ẩ
phát minh c a th i đ i m i, gi ng nh máy móc v y... Công nhân Anh là đ a con ờ ạ ứ ư ủ ậ ố ớ
đ u lòng c a n n công nghi p hi n đ i"2. ầ ủ ề ệ ệ ạ
V v trí trong quan h s n xu t t b n ch nghĩa, đó là nh ng ng ệ ả ề ị ấ ư ả ủ ữ ườ ộ ilao đ ng
không có t li u s n xu t, ph i bán s c lao đ ng cho nhà t b n và b nhà t b n bóc ư ệ ả ứ ấ ả ộ ư ả ị ư ả
t v giá tr th ng d . Thu c tính th hai này nói lên m t trong nh ng đ c tr ng c l ộ ề ị ặ ư ứ ữ ư ặ ộ ộ ơ
10
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
b n c a giai c p công nhân d ấ ả ủ ướ i ch đ T B n Ch Nghĩa nên C.Mác và ủ ế ộ ư ả
Ph.Ăngghen còn g i giai c p công nhân là giai c p vô s n. ấ ả ấ ọ
(cid:222) Có th đinh nghĩa giai c p công nhân nh sau ư ể ấ ộ ậ :giai c p công nhân là m t t p ấ
ể ủ đoàn xã h i n đ nh, hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát tri n c a ộ ổ ể ớ ị
ng s n xu t có n n công nghi p hi n đ i, v i nh p đ phát tri n c a l c l ớ ề ể ủ ự ượ ệ ệ ạ ộ ị ấ ả
tính ch t xã h i hóa ngày càng cao; là l c l ự ượ ấ ộ ự ế ng đ ng c b n ho c tr c ti p ơ ả ặ ộ
ả ạ tham gia vào qua trình s n xu t, tái s n xu t ra c a c i v t ch t và c i t o ả ủ ả ậ ấ ấ ấ ả
các quan h xã h i; đ i bi u cho l c l ng s n xu t và ph ự ượ ệ ể ạ ộ ả ấ ươ ấ ng th c sãn xu t ứ
tiên ti n trong th i hi n đ i. ệ ế ạ ờ
Giai C p Công Nhân Vi t Nam ấ ệ
Giai c p công nhân Vi ộ ấ ệ
ấ ườ ạ
ươ
ể ả ắ ị ụ ng; là l c l ự ượ ạ t Nam là m t t p đoàn ng ộ ậ ệ ấ ề
ệ c Vi ệ t Nam dân giàu, n ạ ệ ệ ướ ứ c m nh xã h i công b ng, dân ch , văn minh. ằ ủ
ộ t Nam ặ ể ủ ệ ấ
ị ủ ự ự ả ẩ ộ
ế ủ ấ ứ ệ ắ ộ
t nam t ị ầ ờ ề ấ ệ
ứ ầ
ị ủ ệ ậ ấ ở ớ
ố ế ữ ặ
, giai c p công nhân Vi ủ ọ ắ i, mà lao đ ng c a h g n ủ ế ủ ọ v i s n xu t, kinh doanh, d ch v công nghi p hi n đ i, thu nh p ch y u c a h ậ ệ ớ ả ạ ự ng lãnh đ o s b ng làm công ăn l ng s n xu t ch y u và là l c l ự ượ ủ ế ằ ộ tri th c vì m t nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá g n li n v i phát tri n kinh t ế ớ n ướ Đ c đi m c a giai c p công nhân Vi • Là s n ph m tr c ti p c a chính sách khai thác thu c đ a c a th c dân Pháp, l p ớ ấ công nhân đ u tiên xu t hi n g n li n v i cu c khai thác thu c đ a l n th nh t ầ ộ ớ th i kỳ khai thác (1897) và th c s tr thành giai c p công nhân Vi ự ự ở ừ thu c đ a c a th c dân Pháp l n th hai (1924-1929). Cùng v i quá trình ph t ả ự ủ ớ ộ ủ t Nam s m tr thành b ph n c a tri n c a cách m ng, giai c p công nhân Vi ạ ể đ i ngũ giai c p công nhân qu c t ấ . Ngoài nh ng đ c đi m chung c a giai c p ấ ể ộ công nhân qu c t ố ế ộ ủ t Nam còn có đ c đi m riêng: ặ ấ
Th nh t ệ m t n ử ế
c, ý th c t ề ộ ị ẻ
ớ ứ ự ấ ớ ừ ộ ướ ố ộ ấ ượ ị ử ừ ộ
sau các phong trào c u n ướ ở ạ ể c v n là thu c đ a, n a phong ki n, có ấ tôn dân t c, dù còn non tr , nh bé, song giai c p ỏ c l ch s , dân t c th a nh n và giao ậ ậ c theo l p ứ ướ
ứ ấ : Sinh ra và l n lên t truy n th ng yêu n ố công nhân đã s m tr thành giai c p duy nh t đ phó s m nh lãnh đ o cách m ng Vi tr s n th t b i. ạ ng t t Nam t ừ s n và ti u t ứ ệ ng C n V ng, l p tr ươ ầ ườ ườ ậ ấ ạ ể ư ả
Ra đ i tr Th hai: ứ ộ ấ ư ả ừ ế
, nhanh chóng tr ủ ớ ớ ng c a giai c p công nhân qu c t ố ế ủ
ờ ướ ch nghĩa Mác - Lênin, h t ng chính tr t thành l c l ự ượ s n dân t c, v a m i l n lên, đã ti p thu ở c Ch t ch H Chí Minh giáo ồ ấ ấ ủ ị ượ ệ ư ả c giai c p t t ệ ư ưở giác và th ng nh t, đ ố ị ự
11
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
ớ ủ ưở ờ ạ
ấ ộ ả ộ ụ ộ ộ ậ ầ
t đ . ệ ể
Giai c p công nhân n ộ ướ
ấ ị ớ ừ ệ c ta xu t thân t ấ ố
ớ ạ ầ ộ ế ầ
ở ộ ự ơ ở ữ ủ ố ạ ế ộ
ề ệ ấ ầ ở
ừ ả ạ ố
ấ ệ ổ ạ ấ ạ ự ệ ầ
công nghi p và n n kinh t ự ớ ự ế ả ẩ ệ ệ ể ổ ề ự ề ế
ng, chân lý c a th i đ i: đ c l p dân t c g n d c, đã s m giác ng m c tiêu lý t ắ ụ li n v i ch nghĩa xã h i, giai c p công nhân Viêt Nam luôn có tinh th n và b n ch t ấ ớ ủ ề cách m ng tri ạ ị ự nông dân lao đ ng, b th c Th ba: ấ ứ t, b n cùng hóa nên có m i quan h máu th t v i giai c p nông dân phong ki n bóc l ộ dân và các t ng l p lao đ ng khác. Qua th thách c a cách m ng, liên minh giai c p ấ ử đã tr thành đ ng l c và là c s v ng ch c cho kh i đ i đoàn k t dân t c. ắ t Nam Th t :ứ ư T khi tr thành giai c p c m quy n, giai c p công nhân Vi ự luôn phát huy b n ch t cách m ng trong xây d ng và b o v T qu c, luôn là l c l ng đi đ u và lãnh đ o s nghi p đ i m i, s nghi p đ y m nh công nghi p hoá, ệ ượ hi n đ i hoá xây d ng và phát tri n n n kinh t ứ tri th c ạ ệ hi n đ i. ạ ệ Th năm: ứ ứ ễ ạ
c hình thành giai c p công nhân trí th c Vi b ướ ứ ấ
ự ổ ứ ệ ấ
ữ ấ ộ ấ
ẽ ừ Quá trình “trí th c hoá” giai c p công nhân di n ra m nh m , t ng ấ t Nam. ệ Vi c hình thành giai c p công nhân trí th c không có nghĩa là s b sung vào ng giai c p công nhân nh ng công nhân có trình đ cao mà là giai c p công ộ c nâng cao v trình đ và có s thay đ i v tính ch t lao đ ng- lao đ ng ộ ề ự
l c l ự ượ nhân đ đi u khi n nh ng công ngh t ữ ượ ể ề ộ ổ ề đ ng hoá c a n n kinh t ệ ự ộ ủ ề ế ấ tri th c ứ
Làm sáng t ế ấ ấ
t nam, giai c p công nhân Vi ệ ể c th nào là giai c p công nhân? th nào là giai c p công ế ầ t Nam mang nh ng đ c đi m nào? Góp ph n ặ đ ỏ ượ ấ
nhân vi ệ giúp ta d dàng h n trong vi c tìm hi u v s m nh c a giai c p công nhân. ể ề ứ ệ ữ ủ ệ ễ ấ ơ
S m nh l ch s c a giai c p công nhân là ph m trù c b n nh t c a ch ị ấ ủ ử ủ ấ
ứ ệ ộ ơ ả ấ ạ ử ủ ứ ệ ệ ị
ư ộ nghĩa xã h i khoa h c. phát hi n ra s m nh l ch s c a giai c p công nhân là m t trong nh ng c ng hi n vĩ đ i nh t c a Mác-Lênin ọ ế ữ ố ạ
t y u khách quan b t ngu n t chính ấ ủ i c a GCCN là m t t S m nh l ch s th gi ị ứ ệ ử ế ớ ủ ộ ấ ế ồ ừ ắ
th c ti n s n xu t hi n đ i, t nhu c u phát tri n theo xu h ự ễ ả ạ ừ ệ ấ ể ầ ướ ủ ự ng xã h i hóa c a l c ộ
ng s n xu t (LLSX) mà s phát tri n c a n n s n xu t công nghi p ngày càng l ượ ủ ề ả ự ể ệ ấ ả ấ
hi n đ i là bi u hi n t p trung nh t. S m nh đó còn b t ngu n t - xã ứ ệ ệ ậ ồ ừ ị đ a v kinh t ị ệ ể ấ ắ ạ ế
ấ h i c a GCCN, m t giai c p “là s n ph m c a đ i công nghi p”, tr c ti p s n xu t ộ ủ ự ế ả ủ ạ ệ ả ẩ ấ ộ
c a c i v t ch t cho xã h i, ng ấ ủ ả ậ ộ ườ ạ i đ i di n cho ph ệ ươ ng th c s n xu t tiên ti n, cho ấ ứ ả ế
xu th xã h i hóa s n xu t. Chính s phát tri n c a CNTB, đ n m t ng ự ủ ế ể ế ả ấ ộ ộ ưỡ ấ ng nh t
nhân TBCN. S đ nh, làm rõ mâu thu n c b n gi a LLSX xã h i cao v i QHSX t ữ ị ơ ả ẫ ộ ớ ư ở
12
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
nhân TBCN ngày đ i l p v i xu h h u t ữ ư ố ậ ớ ướ ộ ng xã h i hóa. Nó kìm hãm ti n b xã h i ế ộ ộ
thông qua vi c duy trì ch đ bóc l ế ộ ệ ộ t giá tr th ng d và áp b c, b t công xã h i. Phát ứ ị ặ ư ấ ộ
tri n l c l ng s n xu t hi n đ i b ng cách xóa b QHSX t nhân TBCN, t o ra ể ự ượ ạ ằ ệ ả ấ ỏ ư ạ
m t QHSX m i mang tính xã h i hóa và gi ớ ộ ộ ả ủ i phóng GCCN - “LLSX hàng đ u c a ầ
toàn th nhân lo i” là quy lu t c a l ch s và cũng là n i dung c b n nh t c a s ử ậ ủ ị ấ ủ ứ ơ ả ể ạ ộ
m nh này. ệ
V y s m nh c a giai c p công nhân Vi t nam là gì? tr ậ ứ ệ ủ ấ ệ ướ ự ế ấ c s bi n c a giai c p ủ
công nhân trong s nghi p Công Nghi p Hóa Hi n Đ i Hóa, li u s bi n đ i đó có ệ ự ế ự ệ ệ ệ ạ ổ
làm thay đ i s m nh c a giai c p công nhân không? ổ ứ ệ ủ ấ
Công cu c đ y m nh s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c c a chúng ấ ướ ủ ự ệ ệ ệ ạ ạ ẩ ộ
ta đang ti n nh ng b ế ữ ướ ấ ơ ả ấ c r t c b n, h t s c quan tr ng, c v quy mô, tính ch t, ọ ế ứ ả ề
chi u sâu, và đ t đ ạ ượ ề ề ữ c nh ng thành t u to l n, có ý nghĩa l ch s , t o ti n đ v ng ử ạ ữ ự ề ớ ị
ch c chuy n sang m t giai đo n phát tri n m i. Trong b c quy t đ nh và m nh m ể ể ắ ạ ộ ớ ướ ế ị ạ ẽ
đó, giai c p công nhân góp ph n r t c b n, là m t trong nh ng nhân t ầ ấ ơ ả ữ ấ ộ ố quy t đ nh ế ị
s thành b i. ự ạ
c, giai H n 20 năm đ i m i, nh t là m t th p k qua, trong s l n m nh c a đ t n ậ ủ ấ ướ ự ớ ạ ấ ớ ổ ơ ộ ỷ
ng và c c u. c p công nhân tr ấ ưở ng thành m nh m v ạ ẽ ề s l ố ượ , ch t l ng ấ ượ ơ ấ Đ i ngũ ộ
công nhân, viên ch c, lao đ ng n ứ ộ ướ c ta có nh ng chuy n bi n quan tr ng, tăng nhanh ế ữ ể ọ
ng, đa d ng v c c u, ch t l ng đ c nâng lên, đã có nh ng đóng góp v s l ề ố ượ ề ơ ấ ấ ượ ạ ượ ữ
c. tr c ti p, to l n trong s nghi p CNH-HĐH đ t n ự ự ế ấ ướ ệ ớ
Nh ng chuy n bi n tích c c: ữ ự ể ế
ng V ề s l ố ượ : Tính đ n h t năm 2007, t ng s công nhân, viên ch c, lao đ ng c ố ứ ế ế ộ ổ ả
c có h n 14 tri u ng i, tăng h n 7 tri u so v i năm 2003. Trong đó, công nhân n ướ ệ ơ ườ ệ ơ ớ
lao đ ng làm công, h ng l ng trong các lo i hình s n xu t kinh doanh và d ch v ộ ưở ươ ạ ả ấ ị ụ
công nghi p, ho c s n xu t kinh doanh và d ch v có tính ch t công nghi p có ụ ệ ệ ấ ấ ặ ả ị
kho ng 9,5 tri u ng 11% dân s và 21% l c l ệ ả ườ i, chi m t l ế ỉ ệ ự ượ ố ộ ng lao đ ng xã h i. ộ
S l ng công nhân, lao đ ng tr c ti p s n xu t trong các doanh nghi p thu c các ố ượ ế ả ự ệ ấ ộ ộ
là h n 6,7 tri u ng i, trong đó, công nhân, lao đ ng doanh thành ph n kinh t ầ ế ệ ơ ườ ộ ở
nghi p nhà n c gi m 15%; công nhân, lao đ ng doanh nghi p c a t ệ ướ ệ ủ ư ả ộ ậ nhân và t p
13
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
th tăng 63%; công nhân, lao đ ng doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài tăng ể ộ ở ầ ư ướ ệ ố
68%. Công nhân, lao đ ng doanh nghi p nhà n c chi m kho ng 2,2%, doanh ộ ở ệ ướ ế ả
nghi p t nhân và t p th 61,5% doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài 16,5%, n ệ ư ầ ư ướ ệ ể ậ ố ữ
chi m 43,6%. ế
V ch t l ng: Trong quá trình đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá, đã hình ấ ượ ề ệ ệ ạ ẩ ạ
thành m t s ngành kinh t ộ ố ế mũi nh n c a n n kinh t ọ ủ ề ế ầ qu c dân nh đi n l c, d u ư ệ ự ố
khí, đi n t ệ ử ề , tin h c, vi n thông... đã t o đi u ki n cho đ i ngũ công nhân có đi u ễ ệ ề ạ ọ ộ
ki n l a ch n công vi c phù h p v i mình. H n n a, s l ệ ự ố ượ ữ ệ ọ ơ ớ ợ ộ ng công nhân, lao đ ng
có trình đ cao đ ng, đ i h c ngày m t tăng. Đ i ngũ công nhân, lao đ ng cũng phát ạ ọ ẳ ộ ộ ộ ộ
tri n m nh m t s ngành s n xu t, ch bi n hàng xu t kh u, d t may, giày da, ể ạ ở ộ ố ế ế ệ ẩ ấ ấ ả
ch thu ế bi n ế ỷ s n,... ả
C c u đ i ngũ công nhân, viên ch c, lao đ ng chuy n d ch theo h ng tăng t ơ ấ ứ ể ộ ộ ị ướ ỷ ệ l
trong các ngành giáo d c, y t , công nghi p, xây d ng, d ch v và khu v c kinh t ụ ế ự ụ ự ệ ị ế
ngoài nhà n trong các ngành nông nghi p, lâm nghi p và khu v c kinh ướ c; gi m t ả l ỷ ệ ự ệ ệ
nhà n c. Đi u này d n đ n vi c hình thành ngày càng đông đ o l c l ng công t ế ướ ả ự ượ ề ệ ế ẫ
nhân, lao đ ng làm thuê trong các doanh nghi p t nhân, doanh nghi p có v n đ u t ệ ư ộ ầ ư ệ ố
c ngoài và công nhân, lao đ ng có s h u tài s n thông qua vi c góp v n trong n ướ ở ữ ệ ả ố ộ
doanh nghi p c ph n. ệ ổ ầ
t, trình đ h c v n, chuyên môn, k năng ngh nghi p c a công nhân, lao Đ c bi ặ ệ ộ ọ ủ ề ệ ấ ỹ
c nâng lên đáng k . Đa s công nhân hi n nay có trình đ h c v n trung đ ng đ ộ ượ ộ ọ ệ ể ấ ố
ng đ i tr , t đ l h c ph thông, tu i đ i bình quân t ọ ổ ờ ổ ươ ố ẻ ỷ ệ ượ ầ c đào t o ngh chi n g n ế ề ạ
30% so v i lao đ ng xã h i. Cán b , công ch c, viên ch c ph n l n có trình đ t ầ ớ ộ ừ ứ ứ ộ ớ ộ ộ
cao đ ng tr lên. Công nhân, viên ch c, lao đ ng n c ta nhìn chung năng đ ng, có ứ ẳ ở ộ ướ ộ
ng; ti p thu nhanh khoa h c, k tinh th n sáng t o; thích ng d n v i c ch th tr ứ ớ ơ ế ị ườ ầ ạ ầ ế ọ ỹ
thu t, công ngh tiên ti n, hi n đ i; là l c l ng tiên phong trong s nghi p xây ự ượ ệ ế ệ ạ ậ ự ệ
ấ d ng ch nghĩa xã h i, đi đ u trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t ự ủ ự ệ ệ ệ ạ ầ ộ
qu c t , là h t nhân nòng c t trong liên minh giai c p công n ướ c, h i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ạ ấ ố
nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ trí th c d i s lãnh đ o c a Đ ng. Do đó, ứ ướ ự ạ ủ ả ấ ớ ộ
14
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
ấ đ i ngũ công nhân đã có đóng góp tr c ti p, to lên vào quá trình phát tri n c a đ t ế ộ ủ ự ể
c; là c s chính tr - xã h i v ng ch c c a Đ ng và Nhà n c. n ướ ắ ủ ộ ữ ơ ở ả ị ướ
Cùng v i s phát tri n nhanh các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t , bình ớ ự ệ ể ầ ọ ộ ế
công nhân, lao quân m i năm có kho ng 1,5 tri u lao đ ng đ ả ệ ỗ ộ ượ ạ c t o vi c làm, t ệ l ỷ ệ
ơ ộ đ ng th t nghi p, thi u vi c làm gi m d n. Công nhân, lao đ ng có nhi u c h i ầ ộ ệ ế ệ ề ả ấ ộ
h n trong vi c tìm và l a ch n vi c làm phù h p v i trình đ , năng l c c a b n thân. ơ ự ủ ả ợ ớ ự ệ ệ ọ ộ
Tuy nhiên bên c nh nh ng chuy n bi n tích c c thì trong qua trình công nghi p hóa ữ ự ế ể ệ ạ
hi n đ i hóa đ t n Nh ng khó khăn đã và đang đ t ra c v n còn không ít h n ch , ấ ướ ẫ ữ ệ ế ạ ạ ặ
ph i gi ả ả ế : i quy t
c, đ i ngũ công nhân c a chúng ta v n còn Bên c nh nh ng thành tích đ t đ ữ ạ ượ ạ ủ ẫ ộ
nh ng h n ch c n ph i kh c ph c. ch t l ng đ i ngũ công nhân, viên ch c, lao ế ầ ấ ượ ữ ụ ắ ả ạ ứ ộ
đ ng ch a đáp ng đ ộ ứ ư ượ c yêu c u ngày càng cao c a s nghi p công nghi p hóa, ủ ự ệ ệ ầ
hi n đ i hóa và h i nh p kinh t qu c t . Các chuyên gia k thu t, cán b qu n lý ệ ạ ậ ộ ế ố ế ả ậ ộ ỹ
gi i, công nhân có tay ngh cao thi u nghiêm tr ng. S đông công nhân, lao đ ng tr ỏ ề ế ố ộ ọ ẻ
xu t thân t nông dân, ch a đ c đào t o c b n và có h th ng, ch a có tác phong ấ ừ ư ượ ạ ơ ả ệ ố ư
công nghi p và ý th c k lu t lao đ ng, s hi u bi ứ ỷ ậ ự ể ệ ộ ế ạ t và th c thi pháp lu t còn h n ự ậ
ch . M t b ph n công nhân viên ch c, lao đ ng còn ch m thích nghi v i c ch th ớ ơ ế ị ộ ộ ứ ế ậ ậ ộ
tr ng, s giác ng giai c p và hi u bi t tha ườ ự ể ấ ộ ế t chính tr không đ ng đ u, ch a thi ồ ư ề ị ế
ph n đ u vào Đ ng và tham gia ho t đ ng trong các t ạ ộ ấ ấ ả ổ ứ ch c chính tr - xã h i, k c ị ể ả ộ
công đoàn. t ổ ch c ứ
Nh có s phát tri n kinh t , xã h i c a đ t n c, đ i s ng c a nhân dân, trong đó ự ể ờ ế ộ ủ ấ ướ ờ ố ủ
có công nhân, viên ch c, lao đ ng đã t ng b ứ ừ ộ ướ ẫ c c i thi n và nâng cao, nh ng v n ư ệ ả
ch a t ng x ng v i thành t u đã đ t đ c c a công cu c đ i m i và nh ng đóng ư ươ ạ ượ ủ ữ ứ ự ớ ộ ổ ớ
ệ góp to l n c a công nhân, viên ch c, lao đ ng. S lao đ ng thi u vi c làm và có vi c ộ ớ ủ ứ ệ ế ố ộ
làm nh ng không n đ nh m t s ngành, ngh còn chi m t các ư ổ ị ở ộ ố ề ế l ỷ ệ cao, t p trung ậ ở
doanh nghi p làm ăn không hi u qu , ph i s p x p l i hay b gi i th , phá s n. ả ắ ế ạ ệ ệ ả ị ả ể ả
Ti n l ng c a cán b , công ch c, viên ch c trong c quan, đ n v h ng l ng t ề ươ ị ưở ủ ứ ứ ộ ơ ơ ươ ừ
ngân sách tuy có đ c tăng do Nhà n c th c hi n c i cách chính sách ti n l ng và ượ ướ ệ ả ề ươ ự
ng t i thi u theo l đi u ch nh m c l ỉ ứ ươ ề ố ể ộ trình, nh ng do giá c hàng hoá tiêu dùng ả ư
15
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
thi ng c b n th p, nên giá tr th c t c a ti n l ng b ế ế t y u liên t c tăng, m c l ụ ứ ươ ị ự ế ủ ề ươ ơ ả ấ ị
gi m, ch a đ chi cho nhu c u thi t y u đ m b o cu c s ng. Ti n l ng và thu ủ ư ả ầ ế ế ộ ố ề ươ ả ả
nh p c a công nhân, lao đ ng m t b ph n doanh nghi p nhà n c còn th p; ủ ậ ộ ở ộ ộ ệ ậ ướ ấ ở
doanh nghi p ngoài nhà n trong doanh nghi p t ệ ướ c, nh t là ấ ở ệ ư ừ nhân v a th p, v a ừ ấ
không n ổ đ nh. ị
Nhi u doanh nghi p thu c khu v c kinh t ngoài nhà n c chia nh s b c l ng và ự ệ ề ộ ế ướ ỏ ố ậ ươ
xây d ng đ n giá ti n l ơ ề ươ ự ả ng th p đ làm căn c ký h p đ ng lao đ ng, làm gi m ợ ứ ể ấ ồ ộ
ti n đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t , gây thi t h i cho ng i lao đ ng và Nhà ể ề ể ả ả ộ ế ệ ạ ườ ộ
n ướ c. Đ c bi ặ ệ ậ ủ t, hi n nay đang di n ra s phân hoá ngày càng tăng v thu nh p c a ự ề ễ ệ
công nhân, viên ch c, lao đ ng có cùng trình đ k năng ngh nghi p; gi a các ngành ộ ỹ ứ ữ ề ệ ộ
ngh , vùng, mi n, các thành ph n kinh t ề ề ầ ế và gi a cán b qu n lý v i ng ộ ữ ả ớ ườ ộ i lao đ ng
tr c ti p s n xu t trong cùng m t doanh nghi p. ự ế ả ệ ấ ộ
V n đ nhà ề ấ ở ộ , nhà l u trú cho công nhân, lao đ ng nói chung, công nhân, lao đ ng ộ ư
ngo i t nh làm vi c ạ ỉ ệ ở các thành ph l n, khu ch xu t, khu công nghi p nói riêng đã ấ ố ớ ế ệ
ứ và đang là v n đ r t b c xúc, là m i quan tâm c a đông đ o công nhân, viên ch c, ề ấ ứ ủ ả ấ ố
ch c công đoàn. T i các khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t lao đ ng và t ộ ổ ứ ế ệ ấ ạ ế ,
h u h t công nhân, lao đ ng tr và công nhân, lao đ ng nh p c ph i thuê nhà tr ầ ậ ư ế ẻ ả ộ ộ ọ
trong các khu dân c , đi u ki n ệ ở ư ề ề ch t ch i, không đ m b o an toàn, v sinh, đi u ả ệ ả ậ ộ
ki n môi tr ng không t t. Đi u ki n s ng nh v y đã nh h ng t i s c l c và là ệ ườ ố ệ ố ư ậ ề ả ưở ớ ứ ự
m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n các t n n xã h i trong công nhân, lao đ ng. ữ ế ẫ ộ ệ ạ ộ ộ
S công nhân, lao đ ng m c b nh ngh nghi p, tai n n lao đ ng n ng, tai n n lao ệ ệ ề ặ ạ ạ ắ ộ ố ộ
i có xu h ng gia tăng. T đ u năm 2003 đ n h t năm 2007, c đ ng gây ch t ng ộ ế ườ ướ ừ ầ ế ế ả
c đã x y ra h n 25.800 v tai n n lao đ ng, làm cho h n 26.800 ng n ướ ụ ạ ả ơ ộ ơ ườ ị ạ i b tai n n
lao đ ng, trong đó có h n 3000 ng i ch t; s công nhân, lao đ ng m c b nh ngh ơ ộ ườ ế ệ ắ ố ộ ề
i. nghi p là h n 3.000 ng ơ ệ ườ
Quan h lao đ ng khu v c doanh nghi p ngoài nhà n ệ ộ ở ự ệ ướ ố c và doanh nghi p có v n ệ
c a n ng do ti n l ng, thu đ u t ầ ư ủ ướ c ngoài nhi u n i di n bi n ph c t p, khó l ễ ứ ạ ề ế ơ ườ ề ươ
nh p c a công nhân, lao đ ng làm thuê không đ s ng, đi u ki n ăn, ủ ố ủ ề ệ ậ ộ ở ạ , sinh ho t,
đ i s ng khó khăn, t m b , b c xúc. Nhi u ch doanh nghi p không th c hi n đúng ề ờ ố ợ ứ ủ ự ệ ệ ạ
16
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
pháp lu t lao đ ng và nh ng cam k t tho thu n v i ng i lao đ ng, nh t là các qui ữ ế ả ậ ậ ộ ớ ườ ấ ộ
ng, b o hi m xã h i, th i gian làm đ nh v h p đ ng lao đ ng, ti n l ị ề ợ ề ươ ộ ồ ng, ti n th ề ưở ể ả ộ ờ
ế vi c và ngh ng i, đi u ki n làm vi c... Đó là nh ng nguyên nhân ch y u d n đ n ủ ế ữ ệ ề ệ ệ ẫ ơ ỉ
phát tình tr ng xung đ t, tranh ch p lan r ng, ng ng vi c t p th và đình công t ộ ệ ậ ừ ể ạ ấ ộ ự
ngày m t tăng. Theo th ng kê c a T ng Liên đoàn Lao đ ng, t ủ ố ộ ộ ổ ừ ầ ế đ u năm 2003 đ n
tháng h t năm 2007, c n c đã x y ra l.359 cu c đình công t ả ướ ế ả ộ ự ệ phát và ng ng vi c ừ
t p th c a công nhân, lao đ ng, trong đó doanh nghi p nhà n ậ ể ủ ệ ộ ướ ộ c x y ra l8 cu c, ả
doanh nghi p ngoài nhà n c x y ra 315 cu c và doanh nghi p có v n đ u t ệ ướ ầ ư ủ c a ệ ả ố ộ
c ngoài x y ra l.026 cu c… n ướ ả ộ
Tr c nh ng bi n đ i c a giai c p công nhân th gi i nói chung và bi n đ i c a giai ướ ổ ủ ế ớ ữ ế ấ ổ ủ ế
t Nam nói riêng. Li u giai c p công nhân có m t đi vai trò l ch s c p công nhân Vi ấ ệ ệ ấ ấ ị ử
c a mình ko? Có làm thay đ i s m nh c a giai c p công nhân không? ủ ổ ứ ệ ủ ấ
c s s p đ c a ch nghĩa xã h i Liên Xô và Đông Trong giai đo n hi n nay, tr ạ ệ ướ ự ụ ổ ủ ộ ở ủ
Âu, ng i ta l ườ ạ ộ i th y không ít nh ng lu n thuy t, quan đi m khác nhau hoà trong m t ữ ế ể ậ ấ
dàn “h p x ng” ti n công ch nghĩa Mác - Lê nin, hy v ng có th h b và thay th ợ ướ ể ạ ệ ủ ế ọ ế
ấ ch nghĩa Mác - Lênin. Nh ng lu n thuy t ph nh n s m nh l ch s c a giai c p ế ậ ứ ệ ử ủ ủ ữ ủ ậ ị
công nhân l c n r nhi u n i. Ng i ta c tình l p lu n r ng, C. Mác đã i đ ạ ượ ở ộ ở ề ơ ườ ậ ằ ậ ố
ng đó là g n cho giai c p công nhân cái s m nh mà nó không có ch b i vì ông th ắ ứ ệ ỉ ở ấ ươ
giai c p nghèo kh ; r ng, ch nghĩa t b n đã thay đ i v ch t, đã tr thành “ch ổ ằ ủ ấ ư ả ổ ề ấ ở ủ
nghĩa t b n nhân dân”, nhà n b n đã là “nhà n c phúc l i chung”, nó không ư ả c t ướ ư ả ướ ợ
còn d a trên s bóc l các n c t ự ự ộ t lao đ ng làm thuê n a; r ng, công nhân ữ ằ ộ ở ướ ư ả b n
không còn b bóc l t n a, đ a v c a h đã có s thay đ i căn b n,s m nh l ch s ị ộ ữ ả ứ ệ ị ủ ọ ự ổ ị ị ử
c a h s thay đ i hay không còn s m nh l ch s n a! ủ ọ ẽ ứ ệ ử ữ ổ ị
Đ làm rõ v n đ này c n ph i d a trên c s lu n ch ng đ a v kinh t ơ ở ậ ả ự ứ ể ề ấ ầ ị ị ế ộ ủ - xã h i c a
giai c p công nhân hi n nay g n v i vi c làm sáng t b n ch t c a ch nghĩa t ệ ệ ấ ắ ớ ỏ ả ấ ủ ủ ư ả b n
hi n đ i. ệ ạ
ớ Ngày nay, do tính quy đ nh c a s n xu t hi n đ i, GCCN có m t s bi u hi n m i: ộ ố ể ủ ả ệ ệ ấ ạ ị
li u s n xu t, c trình đ văn hóa - tay ngh cao h n; m t s công nhân đã có c t ơ ộ ố ả ư ệ ả ề ấ ộ ổ
phi u, đ i s ng m t b ph n đ c c i thi n v.v... Song, nh ng bi u hi n đó không ộ ộ ờ ố ế ậ ượ ả ữ ệ ệ ể
17
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
làm thay đ i đ a v c b n c a công nhân trong CNTB. H v n đang là l c l ng ch ị ơ ả ủ ọ ẫ ổ ị ự ượ ủ
i nhu n cho các nhà t b n; là l c l y u làm ra c a c i cho xã h i và l ế ủ ả ộ ợ ậ ư ả ự ượ ố ậ ng đ i l p
tr c ti p v i GCTS, b bóc l t nhi u nh t và kho ng cách v m c thu nh p gi a h ự ế ớ ị ộ ề ứ ữ ọ ề ậ ấ ả
i ch ngày càng l n. Công nhân trong các n b n phát tri n đ c trí tu v i gi ớ ớ ủ ớ c t ướ ư ả ể ượ ệ
hóa, lao đ ng b t n ng nh c h n, có chút ít c ph n trong doanh nghi p... thì h càng ọ ơ ớ ặ ệ ầ ộ ổ ọ
b n, càng b bóc l b ràng bu c ch t ch h n vào gu ng máy s n xu t c a t ị ấ ủ ư ả ẽ ơ ả ặ ộ ồ ị ộ ặ t n ng
(ILO) t su t bóc l n và tinh vi h n. Theo T ch c lao đ ng qu c t ề ổ ứ ố ế ơ ộ ỷ ấ ộ ị ặ t giá tr th ng
th k XIX là 20, thì hi n nay là 300, cá bi t có n i, nh t p đoàn d trung bình ư ở ế ỷ ệ ệ ư ậ ơ
Microsoft t su t này lên t i 5000. T m t chi u c nh khác, hi n nay s tăng lên ỷ ấ ớ ừ ộ ự ệ ề ạ
ng tri th c khoa h c và văn hóa c a công nhân l l ượ ứ ủ ọ ạ ọ i cũng là m t ti n đ quan tr ng ộ ề ề
đ giúp h nh n th c và c i t o xã h i. H đang phê phán CNTB và đ n v i CNXH ọ ể ả ạ ứ ế ậ ọ ộ ớ
nh đ n v i cái đúng và do s thôi thúc c a lý trí ch không ch do nghèo đói. V i tri ủ ư ế ứ ự ớ ớ ỉ
th c và kh năng làm ch công ngh cao, v i năng l c sáng t o và ý th c v s ề ứ ứ ự ủ ứ ệ ạ ả ớ
m nh, GCCN hi n đ i đang có thêm đi u ki n đ t gi i phóng. ể ự ả ệ ề ệ ệ ạ
Theo các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác- Lênin, ph m trù s m nh l ch s c a ử ủ ể ủ ứ ệ ủ ạ ị
giai c p công nhân trong th i đ i m i, bao g m ba n i dung c b n nh t: ớ ờ ạ ơ ả ấ ấ ộ ồ
ố ấ ị ề
ế ị ớ ị
ấ m t s qu c gia trên th gi ị ấ ầ ị ề ng phát tri n c a l ch s ; giai c p c m quy n ử
M t làộ , là giai c p th ng tr v chính tr . ị V i đ a v th ng tr v chính tr , giai c p công nhân là giai c p quy t đ nh xu ấ ế ớ i. i c a cách m ng tháng m i Nga vĩ đ i, th i đ i m i, th i đ i quá ề ở ộ ạ ị ố ể ủ ị ợ ủ ớ
ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i đã m ra trên ph m vi toàn th gi ư ả ạ ủ ườ ộ h ướ T sau tháng l ừ đ t ộ ừ ủ ố ố ờ ạ ạ ở
ị ạ ể ả
ộ ờ ạ ộ ừ ủ ộ ị ự ộ
ườ ủ ạ ộ
ở ầ ấ ộ ủ ế ộ ế ộ
ở ộ ủ ấ ộ
ờ ạ i. ế ớ năm 1957 và 1960 H i ngh đ i bi u các Đ ng c ng s n và công nhân qu c t ố ế ả ư ả b n ch nghĩa t đã xác đ nh n i dung căn b n c a th i đ i chúng ta là s quá đ t ả ủ lên ch nghĩa xã h i m đ u b ng Cách m ng xã h i ch nghĩa Tháng M i Nga vĩ ủ ằ Liên Xô, Đông Âu s p đ i. T đó đ n nay, nh t là sau khi ch đ xã h i ch nghĩa ụ ừ ạ ờ ạ ẫ đ , ch nghĩa xã h i có lâm vào thoái trào, song tính ch t, n i dung c a th i đ i v n ủ ổ không thay đ i.ổ Th hai, giai c p công nhân là đ ng l c và là l c l ự ượ ứ ự
t và s tha hoá con ng ộ ự ấ ng lãnh đ o cu c đ u ạ ộ i, sáng t o ra xã ạ ườ ấ ọ ự ứ ủ
ộ tranh nh m th tiêu m i s áp b c, bóc l ằ h i m i . ộ ớ
18
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
Nhân lo i đã t ng tr i qua nhi u ch đ áp b c, bóc l đó, con ng ạ ả ề ứ ế ộ t. ộ Ở
ả ừ ủ ự ề ự ủ
t và m i hình th c tha hoá, th c hi n s gi t đ con ng i phóng tri ọ ế ậ ộ ộ ệ ự ả ự
ệ ể ấ ủ ế ả ấ ả ấ ỏ
ả ả ơ ộ
ườ ị i b đ y đ n t n cùng c a s tha hoá c trong lao đ ng và trong quy n l c. Th tiêu áp ẩ ườ i, b c, bóc l ứ ứ ề ư c h t ph i giành l y dân ch , giành l y chính quy n, đòi h i, giai c p vô s n tr ớ đi u mà Mác và Angghen đã nói trong “Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n” h n 150 ủ ề năm tr c đây.
ướ Sau khi tr thành giai c p c m quy n, giai c p công nhân tr thành l c l ề ấ ở
ạ ự ch c và th c hi n quá trình xây d ng xã h i m i - xã h i xã h i ch ự ộ ộ ớ ấ ầ ệ
ổ ộ ủ ỗ ở ứ ả
i phóng xã h i và gi i phóng dân t c, gi ế ớ ộ ệ ự ộ ộ ấ ả ả ả ng ự ượ ủ ộ i, th c ự ả i
lãnh đ o, t nghĩa và c ng s n ch nghĩa trên ph m vi m i dân t c và trên toàn th gi ạ i phóng giai c p, gi hi n s nghi p gi phóng con ng ệ i.ườ
giai c p công nhân là l c l Th ba, ứ ự ượ ấ ng lãnh đ o toàn b cu c đ u tranh đ ộ ạ ấ ộ ể
th tiêu hoàn toàn các giai c p. ủ ấ
ị ấ ả ấ
i phóng tri ộ ả ả ườ ứ ệ ả
ị ộ ậ ả ủ
h u”. M t khi ch đ t
ớ ư ị
i. T t nhiên con đ ấ ộ ế ộ ư ữ c cũng b xoá b . Và, do đó, v i t ỏ ồ ạ ướ ẽ ấ
ớ t y u đ ấ ế ườ ề ứ ạ ứ ề
ng, m c tiêu, song không đ ậ c o t ượ ả ưở ưở ủ
ụ ầ ề ơ ỉ
ử ủ ệ ấ ả ậ ị
ớ ự ồ ạ ấ ủ ả ự ấ
S m nh l ch s giai c p công nhân không ph i vì duy trì giai c p công nhân, ử i. Trong “Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n” C. t đ con ng mà vì gi ủ ệ ể ủ Mác- Ph Angghen đã kh ng đ nh: “Toàn b lý lu n c a ch nghĩa c ng s n là th ủ ẳ h u không còn thì nguyên nhân phân chia xã tiêu ch đ t ế ộ ư ữ ộ ấ cách là m t giai c p, h i thành giai c p, nhà n ộ ấ ộ i xã h i ộ ng đi t giai c p công nhân cũng s không còn lý do t n t ể hông giai c p còn quanh co và nhi u ph c t p. Nh n th c đúng v tính t ấ ng, ch quan, duy ý chí. Trong xây d ng lý t ự ư ng pháp tác ph m “Gia đình th n thánh” (1844), Mác và Ăngghen đã ch rõ v ph ẩ lu n ti p c n khái ni m "giai c p vô s n và s m nh l ch s c a giai c p công nhân" ứ ệ ấ ế ậ là: " ch giai c p vô s n th c ra là gì, và phù h p v i s t n t i y c a b n thân nó, ả ợ giai c p vô s n bu c ph i làm gì v m t l ch s ?” ả ở ỗ ấ ề ặ ị ử ả ộ
S m nh l ch s c a giai c p công nhân là m t quá trình cách dài và sáng t o qua ứ ệ ử ủ ạ ấ ộ ị
2 giai đo n:ạ
+Giai đo n th nh t:GCCN và chính đ ng c a nó ti n hành cu c đ u tranh ủ ứ ế ả ấ ấ ạ ộ
giành chính quy n, tr thành giai c p th ng tr . ị ề ấ ở ố
+Giai đo n th hai: GCCN liên minh ch t ch v i quãng đ i qu n chúng nhân ặ ẽ ớ ứ ạ ầ ạ
dân, d ướ ự i s lãn đ o c a Đ ng C ng s n ti n hành xây d ng ch nghĩa xã h i và ế ủ ự ủ ả ả ạ ộ ộ
ch nghĩa c ng s n. ủ ả ộ
19
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
ạ ệ
ệ ứ ầ ị ả ự ố ớ ạ
ị ạ ư ử ủ ấ ệ ứ ử Đ i v i giai c p công nhân Vi ấ ấ ể
ả ấ
i m c tiêu lý t ộ ắ ộ ụ ộ
c m t, trong nh ng năm t i. Tr ạ ự ự ắ ớ
ợ ủ ữ ủ ụ
ế ộ ổ ả ộ ử ụ ẩ ộ
ớ ấ ướ ể ạ
ồ ự ộ ệ ộ ế ằ ố
ng qu c phòng và an ninh , m r ng quan h ; gi ệ ườ ậ ố ế ủ ộ ế ị
ự ộ ỏ ể
ng hi n đ i”. ả t Nam,đã tr i qua giai đo n đ y gian khó tr i qua giai đo n th nh t. Hi n nay chung ta đang th c hi n s mênh l ch s c a mình giai đo n 2.Có th khái quát n i dung s m nh l ch s nh sau: Giai c p công ứ ệ ộ t Nam, đ i tiên phong c a giai c p và dân t c, ủ ộ ng: đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i và góp ộ ậ i, th c hi n ệ ướ i m c tiêu:” Nâng cao năng l c và s c chi n đáu c a Đ ng, phát huy s c ứ ứ ố t c; phát tri n văn hoá; th c ự ệ v ng n đ nh chính qu c t c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n; t o n n t ng đ đ n ể ế ạ c công nghi p theo h ộ ướ ộ ở nhân thông qua Đ ng c ng s n Vi ệ ả th c hi n th ng l ự ưở ợ ệ ph n vào s nghi p cách m ng th gi ế ớ ầ ệ th ng l ự ắ m nh toàn dân t c, đ y m nh toàn di n công cu c đ i m i, huy đ ng và s d ng t ệ ạ ạ m i ngu n l c cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ọ hi n ti n b công b ng xã h i; tăng c ệ đ i ngo i; ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ạ ố tr - xã h i; s m đ a n ộ ớ ị năm 2020 n ướ c ta c b n tr thành m t n ở ữ ữ ạ ướ ư ướ ơ ả ệ ạ
ở ộ ổ ề ả ệ Trong n i dung t ng quát v s m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi ộ t Nam, n i ề ứ ệ ử ủ ệ ấ ộ ổ ị
dung kinh t c a s m nh đ ế ủ ứ ệ ượ ạ c xác đ nh là: “Đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i ệ ệ ạ ẩ ị
hoá g n v i phát tri n kinh t ể ắ ớ ế tri th c, xây d ng n n kinh t ự ứ ề đ c l p t ế ộ ậ ự ủ ư ch đ a
c tr thành n c công nghi p; u tiên phát tri n l c l n ướ ở ướ ể ự ượ ệ ư ờ ng s n xu t, đ ng th i ấ ả ồ
xây d ng quan h s n xu t phù h p theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa; phát huy cao ệ ả ự ấ ợ ị ướ ủ ộ
đ n i l c, đ ng th i tranh th ngu n l c bên ngoài và ch đ ng h i nh p kinh t ộ ộ ự ồ ự ủ ộ ủ ậ ồ ờ ộ ế
qu c t ng kinh t ố ế ể đ phát tri n nhanh, có hi u qu và b n v ng; tăng tr ệ ữ ể ề ả ưở ế ề đi li n
c c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân v i phát tri n văn hoá, t ng b ớ ừ ể ướ ả ầ ủ ờ ố ệ ậ ấ
dân, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v và c i thi n môi tr ự ệ ế ệ ệ ằ ả ả ộ ộ ườ ế ợ ng; k t h p
phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng qu c phòng- an ninh”. Nói m t cách khái ộ ớ ế ể ườ ố ộ
quát v s m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi ử ủ ề ứ ệ ấ ị ệ t Nam là : xây d ng thành công ự
ch nghĩa xã h i và b o v v ng ch c t t Nam xã h i ch nghĩa và góp ệ ữ ắ ổ ủ ả ộ qu c Vi ố ệ ủ ộ
ph n x ng đáng vào s nghi p cách m ng th gi i ầ ứ ế ớ ự ệ ạ
Nh v y s m nh c a GCCN Vi t Nam không h thay đ i tr ư ậ ứ ệ ủ ệ ổ ướ ề ổ c nh ng bi n đ i ữ ế
c a GCCN mà ch ti n hành giai đo n th hai c a s m nh l ch s c a GCCN và ứ ủ ủ ứ ệ ử ủ ỉ ế ạ ị
thay đ i m c tiêu cho phù h p v i nhi m v c a mình trong quá trình hoàn thành s ụ ủ ụ ệ ợ ổ ớ ứ
m nh l ch s mà thôi. ử ệ ị
20
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
Phân tích tác đ ng c a s nghi p công nghi p hóa , hi n đ i hóa ệ ệ ạ ủ ự c đ n s thay đ i c c u giai c p công nhân n c ta? ấ ộ ổ ơ ấ ệ ướ
III.2. Câu 2: đ t n ấ ướ ế ự iả ờ Tr l
Khái ni m v công nghi p hóa – hi n đ i hóa: ệ ệ ề ệ ạ
Công nghi p hóa,hi n đ i hóa ệ ệ ạ ạ ộ là quá trình chuy n đ i căn b n các ho t đ ng ể ả ổ
vi c s d ng lao đ ng th s n xu t,kinh doanh,d ch v ,qu n lý kinh t -xã h i t ả ụ ả ộ ừ ệ ử ụ ế ấ ộ ị ủ
công sang s d ng s c lao đ ng cùng v i công ngh tiên ti n,t o ra năng su t lao ớ ế ạ ử ụ ứ ệ ấ ộ
đ ng xã h i cao. ộ ộ
Tác đ ng c a công nghi p hoá- hi n đ i hoá: ủ ệ ệ ạ ộ
Tích c c:ự
- Tác đ ng m i m t đ n đ i s ng c a công nhân trong th i đ i m i ớ ặ ế ờ ạ ờ ố ủ ọ ộ
ng trong đ i ngũ giai c p công nhân theo h ng tích - Làm bi n đ i và ch t và l ổ ế ấ ượ ấ ộ ướ
c c ự
ề ặ - Đ m b o cho giai c p công nhân v m t v t ch t t o đi u ki n nâng cao v m t ề ặ ậ ấ ạ ệ ề ả ấ ả
chính tr - t ng t ị ư ưở
- Có s chuy n h lao đ ng chân tay sang lao đ ng trí ự ể ướ ng trong c c u lao đ ng t ơ ấ ộ ừ ộ ộ
óc
- T o đ ng l c giúp giai c p công nhân không ng ng đ i m i t ớ ư ự ừ ạ ấ ộ ổ ộ duy và hành đ ng
cho phù h pợ
ử ớ - Làm cho giai c p công nhân càng đóng vai trò quan tr ng trong s m nh l ch s v i ứ ệ ấ ọ ị
toàn xã h i tr c nh ng âm m u m i c a k thù. ộ ướ ớ ủ ẻ ư ữ
i công cu c công nghi p hoá- Công nhân trong th i đ i m i cũng tác đ ng tr l ờ ạ ở ạ ớ ộ ệ ộ
hiên đ i hoá: ạ
- Là l c l ự ượ ệ ng chính, tr c ti p tham gia và quy t đ nh s thành công c a s nghi p ự ế ủ ự ế ị ự
công nghi p hoá- hi n đ i hoá, ệ ệ ạ
ệ - Thúc đ y công nghi p hoá- hi n đ i hoá ngày càng phát tri n hoàn thành s nghi p ự ệ ệ ể ạ ẩ
hi n đ i hoá đ t n c. ấ ướ ệ ạ
21
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
Tiêu c c:ự
ệ - Công nghi p hoá v i t c đ nhanh gây khó khăn trong vi c thích ng v i đi u ki n ớ ố ộ ứ ề ệ ệ ớ
m i.ớ
- Công nghi p hoá làm cho có s phân hoá trong đ i ngũ công nhân gi a các vùng ữ ự ệ ộ
mi nề
- Nh ng m t trái c a c ch th tr ng làm n y sinh mâu thu n gi a quy n l i và ủ ơ ế ị ườ ữ ặ ề ợ ữ ả ẫ
nghĩa v trong giai c p công nhân. ụ ấ
c gây khó khăn - Công nghi p hoá gi a các qu c gia các vùng trong m t đ t n ố ộ ấ ướ ữ ệ
trong vi c lãnh đ o toàn th giai c p cong nhân trong m t m t tr n th ng nh t. ặ ậ ể ệ ấ ấ ạ ộ ố
- Nh ng v n đ xã h i n y sinh trong quá trình công nghi p hoá cũng làm cho giai ộ ả ữ ệ ề ấ
c p công nhân lúng túng trong vi c gi ấ ệ ả ệ ớ i quy t nh ng mâu thu n m i quan h v i ữ ế ẫ ố
các giai t ng khác. ầ
Thay đ i c c u giai c p công nhân: ổ ơ ấ ấ
ệ ơ ấ ủ ề ớ ệ ế ị ứ ạ t b máy móc ph c t p, ệ ử ụ ạ đ ng hóa v i vi c s d ng thành th o các thi ệ ự ộ ệ ộ ố ế ụ ủ ệ ấ ị
ng c a Đ ng ta trong th i đ i m i: ủ ề - Bên c nh công nhân c a n n công nghi p c khí, đã xu t hi n công nhân c a n n ạ công nghi p t có tính công ngh cao. - Còn xu t hi n giai c p công nhân c a các ngành d ch v , và m t s ngành kinh t ấ đ c thù khác. ặ Đ nh h ướ ị ờ ạ ủ ả ớ
- Đ y m nh công cu c v n đ ng chính tr sâu r ng trong giai c p công nhân, nâng ị ấ ẩ ạ ậ ộ ộ ộ
ộ ủ cao ý th c phát tri n trình đ chuyên moan góp ph n nâng cao đ i v xã h i c a ạ ị ứ ể ầ ộ
ng i lao đ ng. ườ ộ
- Nhà n c c n có nh ng chính sách phát tri n c v ch t và l ướ ầ ả ề ữ ể ấ ượ ấ ng c a giai c p ủ
công nhân trong th i đ i m i. ờ ạ ớ
- C n có nh ng chính sách m i, phù h p trong vi c khuy n khích công nhân không ữ ệ ế ầ ớ ợ
ng ng nâng cao trình đ , đ u t ộ ầ ư ừ theo chi u sâu đ giai c p công nhân phát tri n c ấ ể ể ề ả
ng. v ch t và l ề ấ ượ
22
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
- B o đ m các chính sách phúc l i xã h i, có nh ng chính sách thi đua khen th ả ả ợ ữ ộ ưở ng
phù h p, khuy n khích tính tích c c c a ng i lao đ ng. ự ủ ế ợ ườ ộ
- Tăng c ườ ng ki m tra, đánh giá vi c th c hi n pháp lu t c a các đ n v doanh ệ ậ ủ ự ệ ể ơ ị
i lao đ ng. nghi p v i ng ệ ớ ườ ộ
- Chú tr ng công tác xây d ng Đ ng trong giai c p công nhân, xây d ng đ i ngũ ự ự ả ấ ọ ộ
Đ ng viên nòng c t trong t ch c công đoàn. ả ố ổ ứ
ự ề III.3. Câu 3: l p t ậ ổ ứ ả ộ ố ể ch c Đ ng C ng S n Vi ả So sánh m t s đi m khác nhau v quá trình hình thành, s thành ả t Nam và Đ ng C ng S n Châu Âu? ộ ộ ệ ả
Tr l iả ờ
ch c chính tr cao nh t,đ i bi u t p trung trí tu và l i ích Khái ni mệ : ĐCS là t ổ ứ ể ậ ấ ạ ệ ị ợ
c a toàn th giai c p công nhân,toàn th nhân dân và dân t c. ủ ể ể ấ ộ
S khác nhau : ự
S thành l p: ự ậ
- Ngay t khi m i hình thành giai c p công nhân Châu Âu trong xã h i t b n đã ừ ộ ư ả ấ ớ
không ng ng tr ng thành t ng b c v s l ng và ch t l ừ ưở ừ ướ ề ố ợ ấ ượ ấ ng.B n thân giai c p ả
công nhân luôn có s nâng cao v h c v n v tay ngh và khoa h c công ngh , t ấ ề ọ ệ ừ ự ề ề ọ
c ho t đ ng chính tr ,đ u tranh ho t đ ng đ u tranh kinh t ấ ạ ộ ế ứ tr oc m t,đã t ng b ắ ừ ướ ạ ộ ị ấ
chính tr , thông qua các t ch c nghi p đoàn, công đoàn,t ng b c có ý th c giai ị ổ ừ ứ ệ ướ ứ
c p,giác ng giai c p. ộ ấ ấ
- Công nhân Châu Âu s m đ c ti p thu CNXHKH. ớ ượ ế
ĐCS Châu Âu ra đ i t r t s m các n b n có n n công nghi p phát ờ ừ ấ ớ ở c t ướ ư ả ề ệ
tri n.ể
- ĐCS tiêu bi u Liên Xô,Pháp,Anh,Đ c…. ể ở ứ
- ĐCS Châu Âu là Đ ng đ c k t h p b i phong trào công nhân v i CNXHKH. ả ượ ế ợ ở ớ
ề - ĐCS VN là d ng tr tu i.ra đ i năm 1930.Trong hoàn c nh CM VN đang g p nhi u ẻ ổ ả ặ ả ờ
khó khăn v đ ng l c,giai c p công nhân Vi ề ườ ố i.VN đang b Th c dân Pháp xâm l ự ị ượ ấ ệ t
Nam còn non tr c v s l ng l n ch t l ng. ẻ ả ề ố ượ ấ ượ ẫ
23
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
- Đ ng ta là s k t h p c a ch nghĩa Mác-Lenin v i phong trào công nhân và phong ự ế ợ ủ ủ ả ớ
trào yêu n c.ướ
M c đích : ụ
- Đ i v i Đ ng C ng S n Châu Âu m c đích là lãnh đ o giai c p công nhân gi ụ ố ớ ạ ấ ả ả ộ ả i
phóng giai c p,gi i phóng xã h i và gi i phóng nhân lo i. ấ ả ộ ả ạ
t Nam là lãnh đ o toàn dân ta hoàn th ng th ng l i cu c cách - Đ ng C ng S n Vi ộ ả ả ệ ắ ạ ắ ợ ộ
m ng gi qu c XHCN. ạ ả i phóng dân t c,xây d ng CNXH ,và b o v t ự ả ệ ổ ộ ố
t Nam là s v n d ng sáng t o ch nghĩa S thành l p Đ ng C ng S n Vi ả ự ả ậ ộ ệ ự ậ ụ ủ ạ
Mac-Lenin vào phong trào cách m ng Vi t Nam. ạ ệ
Câu 4: Vì sao ph i đ i m i và ch nh đ n Đ ng ta trong tình hình hi n nay? ố ả ổ ớ ệ ả ỉ
Tr l iả ờ
quan đ qua c á c a.T mầ tr ngọ c aủ vi cệ iổ m iớ v à ch nhỉ đ nố Đ ngả : Đư cợ thể hi nệ
iạ h iộ k ì đ c aủ : Đ ngả
tệ nam ra đ i là m t b ờ ộ ướ ộ c ngo t vĩ đ i trong l ch s dân t c ử ặ ạ ị
Đ ngả C ngộ s nả Vi
Vi t nam. Ngay t ệ ừ khi m i ra đ i, Đ ng đã đ ng v phía nhân dân, lãnh đ o nhân dân ề ứ ả ạ ờ ớ
'' Đánh Pháp, đu i Mĩ'' giành đ c l p cho dân t c. Và khi hòa bình l p l ộ ậ ậ ạ ổ ộ i, Đ ng l ả ạ i
b t tay cùng nhân dân xây d ng đ t n ắ ấ ướ ự c. Đ c bi ặ ệ ơ t vai trò c a Đ ng càng to l n h n ủ ả ớ
khi t i đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VI- 12/1986, Đ ng đã quy t đ nh ti n hành ạ ạ ộ ố ầ ế ị ứ ế ả ả
c theo đ nh h công cu c đ i m i đ t n ổ ớ ấ ướ ộ ị ướ ộ ng XHCN. Trong Đ i h i l n VII, m t ạ ộ ầ
ự l n n a Đ ng nh n m nh quan đi m:'' Đ i m i , ch nh đ n Đ ng, nâng cao năng l c ổ ầ ữ ể ả ạ ấ ả ố ớ ỉ
lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng''. ế ấ ủ ứ ả ạ
T i đ i h i c a Đ ng l n th VIII, Đ ng chính th c kh ng đ nh quan đi m:'' ạ ạ ộ ủ ứ ứ ể ả ẳ ầ ả ị
xây d ng Đannng3 là nhi m v then ch t'' và dành tr n v n h i ngh TW VI đ bàn ự ụ ẹ ệ ể ọ ộ ố ị
ậ m t s v n đ c b n và c p bách trong công tác xây d ng Đ ng và m cu c v n ộ ố ấ ề ơ ả ự ả ấ ộ ở
phê bình. đ ng, xây d ng, ch nh đ n Đ ng, th c hi n phê bình và t ộ ự ự ệ ả ố ỉ ự
Nhân k ni m 30 năm th c hi n di chúc c a H Chí Minh và k ni m 70 năm ỉ ệ ỉ ệ ủ ự ệ ồ
thành l p Đ ng nh m nâng cao đ o đ c ằ ứ cách m ngạ , ch ng ch nghĩa cá nhân trong ủ ạ ả ậ ố
cán b , Đ ng viên, nâng cao năng l c và s c chi n đ u c a các t ch c Đ ng. ộ ả ấ ủ ứ ự ế ổ ứ ả
24
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
T i Đ i h i l n IX, khi g n k t nhi m v xây d ng Đ ng v i ch nh đ n Đ ng, ệ ạ ộ ầ ụ ự ế ả ả ạ ắ ớ ố ỉ
Đ nâng cao h n n a năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, đáp ng yêu ữ ự ứ ủ ứ ể ế ạ ấ ả ơ
ả c u ngày càng cao c a công cu c đ i m i trong nh ng năm đ u th k XXI., Đ ng ớ ầ ế ỉ ủ ữ ầ ộ ổ
ti p t c kh ng đ nh quan đi m:'' xây d ng, ch nh đ n Đ ng, nâng cao năng l c và ế ụ ự ự ể ả ẳ ố ị ỉ
s c chi n đ u c a Đ ng'' v i s nh n m nh là: đ a cu c v n đ ng xây d ng và ứ ớ ự ủ ư ự ế ấ ạ ậ ấ ả ộ ộ
ộ ộ ch nh đ n Đ ng mà Đ ng đã phát đ ng th c s đi vào chi u sâu và tr thành m t n i ự ự ề ả ả ố ộ ở ỉ
dung thi t th c trong sinh ho t Đ ng. ế ự ả ạ
T ng k t 20 năm đ i m i đ t n ớ ấ ướ ế ổ ổ ố c cũng là 20 năm xây d ng và ch nh đ n ự ỉ
Đ ng, v i t ớ ư ả ự cách nhi m v then ch t trên c s làm rõ nh ng yêu c u m i mà th c ơ ở ụ ữ ệ ầ ố ớ
ti n đ i m i đ t n c đang đ t ra đ i v i công tác xây d ng và ch nh đ n Đ ng ớ ấ ướ ễ ổ ố ớ ự ả ặ ố ỉ
ạ T i đ i h i X, m t l n n a Đ ng kh ng đ nh quan đi m kiên đ nh s lãnh đ o ẳ ộ ầ ữ ạ ạ ộ ự ể ả ị ị
c a Đ ng và coi đây là v n đ có tính nguyên t c, có ý nghĩa s ng còn đ i v i Đ ng, ủ ố ớ ề ắ ả ả ấ ố
và v i s phát tri n c a đ t n c theo đ nh h ể ủ ấ ướ ớ ự ị ướ ả ng XHCN. V i quan đi m này Đ ng ể ớ
ả đã kh ng đ nh: đ có đ kh năng và đi u ki n, lãnh đ o đúng đ n và hi u qu , ề ủ ể ệ ệ ạ ắ ẳ ả ị
Đ ng ph i th ng xuyên và t đ i m i, t ch nh đ n nâng cao năng l c lãnh đ o và ả ả ườ ự ổ ớ ự ỉ ự ạ ố
s c chi n đ u v m i m t, làm cho Đ ng th c s tr thành'' đ i tiên phong c a giai ứ ự ự ở ề ọ ủ ế ả ấ ặ ộ
c p công nhân, đ ng th i là đ i tiên phong c a nhân dân lao đ ng, c a dân t c Vi ấ ủ ủ ồ ờ ộ ộ ộ ệ t
ộ Nam; đ i bi u trung thành c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c a dân t c''. ủ ủ ể ấ ạ ộ
Nh v y, qua m i th i kì, Đ ng ta luôn ý th c đ ờ ư ậ ứ ượ ấ ớ c r t rõ v v n đ đ i m i, ề ấ ề ổ ả ọ
xây d ng và ch nh đ n Đ ng. Đ c bi t trong giai đo n hi n nay khi n c ta đang ự ặ ả ố ỉ ệ ệ ạ ướ
, và tr thành thành viên c a T ch c th ti n hành h i nh p qu c t ộ ố ế ế ậ ổ ứ ủ ở ươ ng m i th gi ạ ế ớ i
(WTO) thì v nấ đ đó càng tr nên c p bách h n lúc nào h t. ở ề ế ấ ơ
b.V ì sao ch ú ng ta c nầ (th c tr ng đ i m i, xây d ng và ch nh đ n Đ ng? ph iả ự ự ổ ớ ố ả ạ ỉ
) c a Đ ng ta trong giai đo n hi n nay ủ ệ ả ạ
Th nh t khách ấ : vi c tuy n d ng cán b , công ch c không đ m b o y u t ế ố ứ ụ ứ ệ ể ả ả ộ
ủ quan mà theo ki u ''con ông cháu cha'','' nh t thân, nhì quen''... làm m t lòng tin c a ể ấ ấ
nhân dân,đ c bi t là l p tr . Đây cũng là ngu n g c d n d n hi n t ng bè phái và ặ ệ ố ẫ ệ ượ ẻ ế ớ ồ
hình thành các câu l c b ho c gia đình trong các c quan Nhà n c. ạ ộ ặ ơ ướ
25
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
Ví d : ụ Ông phó giám đ c S Th ố ở ươ ng m i Qu ng ninh đ a m t ông em vào làm ư ả ạ ộ
phó cho mình qu n lý th tr ng; ông Mai Văn Dâu đ a con vào B th ở ị ườ ả ộ ươ ư ạ ng m i;
ông Nguy n Vi t Ti n đ a ng i cháu ch a h c h t đ i h c, có ti n s vào làm ễ ệ ư ế ườ ế ạ ọ ề ự ư ọ
Chánh văn phòng r i Phó T ng giám đ c PMU18... ổ ồ ố
Th haiứ ề ạ : Công tác qu n lý và đ b t cán b cũng ch a h p lý. Chúng ta khi đ b t ư ợ ề ạ ả ộ
cán b hay b chia ph i b i các y u t nh : còn ít tu i, ch a có kinh nghi m... chính ố ở ế ố ộ ị ư ư ệ ổ
vì nh ng suy nghĩ b o th này mà có r t nhi u nh ng Đ ng viên đ đ c đ tài không ủ ứ ủ ữ ủ ữ ề ấ ả ả
đ ượ ự ủ c vào nh ng v trí thích h p trong b máy c a Đ ng theo đúng v i năng l c c a ữ ủ ả ợ ớ ộ ị
h .ọ
: Hi n t ng mua ch c, mua quy n v n còn t n t Th baứ ệ ượ ồ ạ ứ ề ẫ ệ i. Đi cùng v i hi n ớ
ng ch y ch c,ch y quy n là m t l p cán b , Đ ng viên khong có năng l c đ t ượ ộ ớ ự ượ c ứ ề ả ạ ạ ộ
gi vai trò lãnh đ o nhi u c p, nhi u ngành Nh ng đ i t ng này cũng d thoái ữ ạ ở ố ượ ữ ề ề ấ ễ
hóa, bi n ch t và th m chí còn làm h ng nh ng nhân viên d i quy n, nh ng ng ữ ế ấ ậ ỏ ướ ữ ề ườ i
đ ng nghi p. ồ ệ
Tr ướ ạ c tình hình đó, ti p t c đ i m i và ch nh đ n Đ ng, xây d ng Đ ng trong s ch, ế ụ ổ ự ả ả ớ ố ỉ
ầ v ng m nh, nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng lên ngang t m ữ ấ ủ ự ứ ế ả ạ ạ
ả v i yêu c u và nhi m v c a tình hình m i đòi h i có ý nghĩa s ng còn đ i v i Đ ng ớ ớ ố ớ ụ ủ ệ ầ ố ỏ
và nhân dân ta.
c. M t s bi n pháp nh m đ i m i, xây d ng và ch nh đ n Đ ng trong giai đo n ộ ố ệ ổ ớ ự ố ằ ả ạ ỉ
hi n nay ệ
ệ M t làộ : Nâng cao b n lĩnh chính tr và trình đ trí tu c a Đ ng trong đi u ki n ệ ủ ề ả ả ộ ị
m iớ .
Kiên đ nh ch nghĩa Mác- Lênin, t ủ ị t ư ưở ng H Chí Minh, m c tiêu đ c l p dân ụ ộ ậ ồ
ng H t c và CNXH. V n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa mac- Lênin, t ể ộ ụ ủ ạ ậ t ư ưở ồ
ng xuyên t ng k t th c ti n, b sung, phát Chí Minh trong ho t đ ng c a Đ ng.Th ạ ộ ủ ả ườ ự ễ ế ổ ổ
tri n lý lu n, gi i quy t đúng đ n nh ng v n đ do x h i đ t ra. ể ậ ả ả ộ ặ ữ ề ế ấ ằ
Nâng cao trình đ trí tu , ch t l ng nghiên c u lý lu n c a Đ ng; ti p t c làm ấ ượ ệ ộ ậ ủ ụ ứ ế ả
sáng t nh ng v n đ v CNXH và con đ ng đi lên CNXH c a n ỏ ề ề ữ ấ ườ ớ ủ ước ta; đ i m i ổ
công tác giáo d c lý lu n chính tr , t ng trong Đ ng. t ị ư ưở ụ ậ ả
26
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
C ng c , nâng cao ch t l ng các c quan chuyên ngành v công tác t ng lý ấ ượ ủ ố ề ơ t ư ưở
lu n. Tăng c ng s l ng, ch t l ng đ i ngũ cán b t ng, lý lu n, nh t là cán ậ ườ ố ượ ấ ượ t ộ ư ưở ộ ấ ậ
b ch ch t. ộ ủ ố
ch c c s Đ ng, Hai là: B o đ m vai trò n n t ng và h t nhân chính tr c a t ề ả ị ủ ổ ứ ơ ở ả ạ ả ả
nâng cao ch t l . ng đ i ngũ cán bô, Đ ng viên ấ ượ ả ộ
M i t ch c c s Đ ng có trách nhi m t ch cvà quy t s c m nh c a toàn ỗ ổ ứ ơ ở ả ệ ổ ư ụ ứ ủ ạ
c giao; làm t đ n v hoàn thành nhi m v chính tr đ ơ ị ượ ụ ệ ị tố công tác giáo d c chính tr t ị ư ụ
ng, qu n lý và giám sát Đ ng viên v năng l c và ph m ch t đ o đ c, đ u tranh t ưở ấ ạ ự ứ ề ấ ẩ ả ả
ch ng ch nghĩa cá nhân và nh ng bi u hi n tiêu c c trong Đ ng. ữ ự ủ ể ệ ả ố
Ki n toàn h th ng t ệ ố ệ ổ ứ ơ ở ả ch c c s Đ ng làm cho b máy c a Đ ng tr nên hoàn ộ ủ ả ở
thi n h n ệ ơ
Xây d ng đ i ngũ Đ ng viên th c s tiên phong, g ự ự ự ả ộ ươ ạ ng m u, có ph m ch t, đ o ẩ ẫ ấ
ch c k lu t và năng l c hoàn thành nhi m v , kiên đ nh đ c cách m ng, có ý th c t ứ ứ ổ ứ ỉ ậ ự ụ ệ ạ ị
l p tr ậ ườ ng giai c p công nhân, ph n đ u cho m c tiêu lý t ấ ụ ấ ấ ưở ữ ng c a Đ ng, v ng ả ủ
vàng tr c m i khó khăn, th thách; năng đ ng, sáng t o, góp ph n tích c c vào công ướ ử ự ạ ầ ọ ộ
cu c đ i m i, đ y m nh CNH, HĐH đ t n ạ ấ ướ ẩ ớ ộ ổ c, xây d ng và b o v T Qu c Vi ả ệ ổ ự ố ệ t
Nam XHCN.
Th ng xuyên sàng l c Đ ng viên; đ ng viên qu n chúng giám sát, đóng góp ý ườ ầ ả ọ ộ
ki n, k p th i đ a ra kh i Đ ng nh ng ng i không đ t cách. ờ ư ữ ế ả ỏ ị ườ ủ ư
ố Ba là: Th c hi n nghiêm túc nguyên t c dân ch trong Đ ng; th t ch t m i ự ủ ệ ặ ả ắ ắ
ng và hi u qu công tác quan h g n bó gi a Đ ng v i nhân dân; nâng cao ch t l ớ ệ ắ ấ ượ ữ ả ệ ả
. ki m tra, giám sát ể
Phát huy dân ch đi đôi v i tăng c ng k lu t trong Đ ng ủ ớ ườ ỷ ậ ả
Hoàn thi n quy ch b o đ m quy n ki m tra, giám sát c a t p th đ i v i cá ể ố ớ ủ ậ ế ả ệ ề ể ả
nhân, c a t ch c...K t h p giám sát trong Đ ng và giám sát c a Nhà ch c đ i v i t ủ ổ ứ ố ớ ổ ứ ế ợ ủ ả
c và giám sát c a nhân dân. n ướ ủ
: Đ i m i công tác cán b B n làố ổ ớ ộ:
27
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
i có đ c, có tài, có ph m ch t chính tr t Cán bộ ph i là ng ả ườ ị ố ứ ấ ẩ t, tuy t đ i trung ệ ố
i ích c a Đ ng, có b n lĩnh thành v i T Qu c, v i Đ ng; h t lòng ph n đ u vì l ả ớ ổ ế ấ ấ ớ ố ợ ủ ả ả
chính tr v ng vàng, kiên đ nh lý t ng và con đ ng đi lên CNXH... ị ữ ị ưở ườ
Xây d ng đ i ngũ cán b đ ng b , có c c u h p lý, có ch t l ng t t. ộ ồ ơ ấ ấ ượ ự ộ ộ ợ ố
Có c ch , chính sách b o đ m phát hi n, tuy n ch n, đào t o, b i d ơ ế ồ ưỡ ể ệ ạ ả ả ọ ọ ng, tr ng
i có đ c, có tài, thay th nh ng ng d ng và đãi ng x ng đáng ng ụ ộ ứ ườ ế ữ ứ ườ ự i kém năng l c,
không đ năng l c, không đ uy tín, nh t l nh ng ng i kém ph m ch t, h h ng, ấ ả ữ ự ủ ủ ườ ư ỏ ấ ẩ
có khuy t đi m nghiêm tr ng. ể ế ọ
Kiên quy t kh c ph c nh ng bi u hi n cá nhân, đ c đoán, thi u công tâm và ệ ữ ụ ể ế ế ắ ộ
khách quan, cũng nh tình tr ng n nang, tùy ti n, trì tr trong công tác cán b . ộ ư ể ệ ẽ ạ
Năm là : Đ i m i ph ổ ớ ươ ủ ng th c lãnh đ o, nâng cao năng l c c m quy n c a ự ứ ề ầ ạ
: Đ ng ả
Vi c đ i m i ph ổ ệ ớ ươ ả ng th c lãnh đ o, nâng cao năng l c c m quy n c a Đ ng ự ầ ủ ứ ề ạ
ph i đ ng b v i đ i m i chính tr , đ i m i kinh t ớ ộ ớ ổ ả ồ ị ổ ớ ế ắ ậ ; th c hi n đúng nguyên t c t p ự ệ
trung dân ch trong t ủ ổ ứ ch c, sinh ho t và ho t đ ng c a Đ ng. Th hi n: ạ ộ ể ệ ủ ả ạ
Khâu m u ch t c n t p trung hi n nay là đ i m i ph ố ầ ậ ệ ấ ổ ớ ươ ủ ng th c lãnh đ o c a ứ ạ
c p TW và chính quy n ng. Đ ng đ i v i nhà n ố ớ ả c ướ ở ấ ề ở ấ c p đ a ph ị ươ
Kh n tr ẩ ươ ng nghiên c u, xây d ng, hoàn thi n h th ng văn b n quy đ nh c th ệ ệ ố ụ ể ứ ự ả ị
c. v nguyên t c, n i dung và c ch Đ ng lãnh đ o đ i v i Nhà n ề ơ ế ả ố ớ ạ ắ ộ ướ
Đ i m i ph ng th c lãnh đ o g n v i đ i m i phong cách ho t đ ng, l ớ ổ ươ ạ ộ ớ ổ ứ ắ ạ ớ ề ố l i
làm vi c th t s dân ch , thi ậ ự ủ ệ ế t th c, nó đi đôi v i làm, kh c ph c b nh quan liêu, tùy ắ ụ ệ ự ớ
ti n, ch quan, hình th c. ủ ứ ệ
28
Bài Ti u Lu n Môn CNXHKH Nhóm SV T 2 – S 3A ổ ử ể ậ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
I LO
Th ng kê t ố
ổ ứ
ch c lao đ ng qu c t ộ
ố ế
Th ng kê c a t p chí khoa h c xã h i ộ
ủ ạ
ố
ọ
Nhà xu t b n th ng kê Vi
t Nam
ấ ả
ố
ệ
Internet
Tài li u t ệ ừ
29