
TR NG Đ I H C S PH M THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ Ố Ồ
KHOA L CH SỊ Ử
Ử
BÀI TI U LU NỂ Ậ
MÔN: CH NGHĨA XÃ H I KHOA H CỦ Ộ Ọ
Đ Tài:ề
S M nh L ch S C a Giai C p Công Nhânứ ệ ị ử ủ ấ
GVHD: Nguy n Th Thu Hàễ ị
SVTH: Nhóm SV T 2 – S 3Aổ ử
THÀNH PH H CHÍ MINH NGÀY 26/9/2008Ố Ồ

Nhóm SV T 2 – S 3Aổ ử Bài Ti u Lu n Môn CNXHKHể ậ
DANH SÁCH T 2 – S 3AỔ Ử
1. Lê Thanh H i – ảT tr ngổ ưở
2. Lê Th H iị ả
3. Lâm Th Bích Huị ệ
4. Ngô Th Huêị
5. Nguy n Th Hi nễ ị ề
6. Hoàng Th Hoa ị
7. Hoàng Th H ngị ươ
8. Mai Th Huy nị ề
9. Đ Th Loanỗ ị
10. Lê Th Lanị
11. Tr nh Th H ngị ị ồ
12. Tr n Đ c Luy nầ ứ ệ
2

Nhóm SV T 2 – S 3Aổ ử Bài Ti u Lu n Môn CNXHKHể ậ
M C L CỤ Ụ
.........................................................................................................................................2
M C L CỤ Ụ ........................................................................................................................3
I. - CÁC KHÁI NI MỆ ...................................................................................................... 4
I.1. Khái ni m v giai c p công nhân:ệ ề ấ ......................................................................... 4
I.2. Khái ni m v giai c p nông dân: ệ ề ấ .......................................................................... 4
I.3. Khái ni m v t ng l p tri th c:ệ ề ầ ớ ứ ............................................................................. 4
I.4. Khái ni m v công nghi p hóa – hi n đ i hóa: ệ ề ệ ệ ạ ................................................... 5
I.5. Khái ni m v n n kinh t tri th c:ệ ề ề ế ứ ........................................................................ 5
I.6. Khái ni m v thu c tính: ệ ề ộ ...................................................................................... 6
II. – L Y THÔNG TIN VÀ SO SÁNH GI A VI T NAM VÀ TH GI IẤ Ữ Ệ Ế Ớ .................. 6
II.1. C c u ngh nghi p:ơ ấ ề ệ ............................................................................................ 6
II.1.a. Th gi i:ế ớ ......................................................................................................... 6
II.1.b. Vi t Nam:ệ ....................................................................................................... 6
II.2. S l ng công nhân qua các th i kỳ:ố ượ ờ .................................................................. 7
II.2.a. Th gi i:ế ớ ......................................................................................................... 7
II.2.b. Vi t Nam:ệ ....................................................................................................... 7
II.3. T ng s công nhân có c ph n c phi u và v n đ u t :ổ ố ổ ầ ổ ế ố ầ ư ................................... 7
II.4. Trình đ c a công nhân:ộ ủ ....................................................................................... 7
II.4.a. Th gi i:ế ớ ......................................................................................................... 7
II.4.b. Vi t Nam:ệ ....................................................................................................... 8
II.5. Đ i s ng công nhân Vi t Namờ ố ệ ............................................................................ 9
III. – TR L I CÂU H I:Ả Ờ Ỏ ............................................................................................. 10
III.1. Câu 1:Phân tích m t s bi n đ i c a GCCN trong s nghi p CNH , HĐH đ tộ ố ế ổ ủ ự ệ ấ
n c. S bi n đ i đó có làm thay đ i s m nh c a giai c p công nhân không?ướ ự ế ổ ổ ứ ệ ủ ấ .... 10
III.2. Câu 2: Phân tích tác đ ng c a s nghi p công nghi p hóa , hi n đ i hóa đ tộ ủ ự ệ ệ ệ ạ ấ
n c đ n s thay đ i c c u giai c p công nhân n c ta?ướ ế ự ổ ơ ấ ấ ướ ...................................... 21
III.3. Câu 3: So sánh m t s đi m khác nhau v quá trình hình thành, s thành l pộ ố ể ề ự ậ
t ch c Đ ng C ng S n Vi t Nam và Đ ng C ng S n Châu Âu?ổ ứ ả ộ ả ệ ả ộ ả ......................... 23
Tài li u tham kh oệ ả .........................................................................................................29
Th ng kê t ch c lao đ ng qu c t I LOố ổ ứ ộ ố ế .....................................................................29
Th ng kê c a t p chí khoa h c xã h iố ủ ạ ọ ộ ..........................................................................29
Nhà xu t b n th ng kê Vi t Namấ ả ố ệ .................................................................................29
Tài li u t Internetệ ừ .........................................................................................................29
3

Nhóm SV T 2 – S 3Aổ ử Bài Ti u Lu n Môn CNXHKHể ậ
I. - CÁC KHÁI NI MỆ
I.1. Khái ni m v giai c p công nhân:ệ ề ấ
Giai c p công nhân lấà t ng l p nh ng ng i lao đ ng đ c hình thành d i ch đầ ớ ữ ườ ộ ượ ướ ế ộ
t ưb n ảlà thành ph n ch y u t o nên c a c i xã h i và đ c h ng r t ít trong sầ ủ ế ạ ủ ả ộ ượ ưở ấ ố
tài s n ảđó d i th i t ướ ờ ư b n ch nghĩa(l u ý ch xả ủ ư ỉ ét trong ngành công nghi p và thệ ủ
công nghi pệ).
Giai c p công nhân hay giai c p vô s n, theo Karl Marx là giai c p c a nh ng ng iấ ấ ả ấ ủ ữ ườ
ph i bán s c lao đ ng đ đ i l y ti n l ng và h không ph i là ch s h u c aả ứ ộ ể ổ ấ ề ươ ọ ả ủ ở ữ ủ
ph ng ti n s n xu t. Cũng theo Marx, giai c p công nhân là giai c p t o ra các giáươ ệ ả ấ ấ ấ ạ
tr th ng d và s giàu có cho xã h i. Ngày nay, đây là giai c p lao đ ng s n xu t raị ặ ư ự ộ ấ ộ ả ấ
c a c i v t ch t trong lĩnh v c công nghi p v i trình đ k thủ ả ậ ấ ự ệ ớ ộ ỹ u t và công ngh ngàyậ ệ
càng hi n đ i. S n ph m th ng d do h làm ra là ngu n g c ch y u cho s giàu cóệ ạ ả ẩ ặ ư ọ ồ ố ủ ế ự
và phát tri n xã h i. ể ộ
I.2. Khái ni m v giai c p nông dân: ệ ề ấ
Tr c đây giai c p nông dân t c là nh ng t p đoàn ng i s n xu t nh , làm thuê choướ ấ ứ ữ ậ ườ ả ấ ỏ
đ a ch và cho phú nông trong nông nghi p d a trên ch đ chi m h u t nhân vị ủ ệ ự ế ộ ế ữ ư ề
ru ng đ t.(Ho c: Giai c p nông dân là nh ng ng i làm ngh tr ng tr t, cày c y,ộ ấ ặ ấ ữ ườ ề ồ ọ ấ
nông dân là m t l c l ng r t to l n c a dân t c).ộ ự ượ ấ ớ ủ ộ
I.3. Khái ni m v t ng l p tri th c:ệ ề ầ ớ ứ
T ng l p tri th c là t ng l p mà nh ng ng i chuyên làm vi c và lao đ ng b ng tríầ ớ ứ ầ ớ ữ ườ ệ ộ ằ
óc.
4

Nhóm SV T 2 – S 3Aổ ử Bài Ti u Lu n Môn CNXHKHể ậ
I.4. Khái ni m v công nghi p hóa – hi n đ i hóa: ệ ề ệ ệ ạ
Công nghi p hóa,hi n đ i hóaệ ệ ạ là quá trình chuy n đ i căn b n các ho t đ ng s nể ổ ả ạ ộ ả
xu t,ấ kinh doanh, d ch v ,ị ụ qu n lý kinh tả ế - xã h i t vi c s d ng lao đ ng th côngộ ừ ệ ử ụ ộ ủ
sang s d ng s c lao đ ng cùng v i công ngh tiên ti n,ử ụ ứ ộ ớ ệ ế t o ra năng su t lao đ ng xãạ ấ ộ
h i cao.(SGK đ a l p 9)ộ ị ớ
a. Công nghiêp hóa là: bi n m t n c có n n kinh t không ph i công nghi p ( nhế ộ ướ ề ế ả ệ ư
n c ta là n c có n n kinh t nông nghi p) tr thành m t n c mà có GDP ( thuướ ướ ề ế ệ ở ộ ướ
nh p qu c dân) ch y u do công nghi p mang l iậ ố ủ ế ệ ạ .
b. Hi n đ i hoáệ ạ : là c i bi n nh ng gì l c h u, nâng c p nó tr nên m i m , hi uả ế ữ ạ ậ ấ ở ớ ẻ ệ
qu .ả
=> Công nghi p hóa là quá trình nâng cao t tr ng c a công nghi p trong toàn b cácệ ỷ ọ ủ ệ ộ
ngành kinh t c a m t vùng kinh t hay m t n n kinh t . Đó là t tr ng v lao đ ng,ế ủ ộ ế ộ ề ế ỷ ọ ề ộ
v giá tr gia tăng, v.v...ề ị
Đây là quá trình chuy n bi n kinh t -xã h i m t c ng đ ng ng i t n n kinh tể ế ế ộ ở ộ ộ ồ ườ ừ ề ế
v i m c đ t p trung t b n nh bé (xã h i ti n công nghi p) sang n n kinh t côngớ ứ ộ ậ ư ả ỏ ộ ề ệ ề ế
nghi p. Công nghi p hóa là m t ph n c a quá trình "hi n đ i hóa". S chuy n bi nệ ệ ộ ầ ủ ệ ạ ự ể ế
kinh t -xã h i này đi đôi v i ti n b công ngh , đ c bi t là s phát tri n c a s nế ộ ớ ế ộ ệ ặ ệ ự ể ủ ả
xu t năng l ng và luy n kim quy mô l n. Công nghi p hóa còn g n li n v i thayấ ượ ệ ớ ệ ắ ề ớ
đ i các hình thái tri t h c ho c s thay đ i thái đ trong nh n th c t nhiên.ổ ế ọ ặ ự ổ ộ ậ ứ ự
I.5. Khái ni m v n n kinh t tri th c:ệ ề ề ế ứ
Kinh t tri th c là n n kinh t mà trong đó s s n sinh, ph c p và s d ng tri th cế ứ ề ế ự ả ổ ậ ử ụ ứ
gi vai trò quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n kinh t , t o ra c a c i, nâng caoữ ế ị ấ ố ớ ự ể ế ạ ủ ả
ch t l ng cu c s ng. Trong n n kinh t tri th c v n còn nông nghi p và côngấ ượ ộ ố ề ế ứ ẫ ệ
nghi p nh ng hai ngành này chi m t l th p. Cũng nh trong n n kinh t côngệ ư ế ỷ ệ ấ ư ề ế
nghi p v n còn nông nghi p nh ng nông nghi p nh bé. Trong n n kinh t tri th c,ệ ẫ ệ ư ệ ỏ ề ế ứ
chi m đa s là các ngành kinh t d a vào tri th c, d a vào các thành t u m i nh tế ố ế ự ứ ự ự ớ ấ
c a khoa h c và công ngh . ủ ọ ệ
5