I. Nguyên tố chính (Đề số 1)
Kết quả phân tích các nguyên tố chính của các mẫu S04, S07, S09/1, S10
được thể hiện cụ thể trong bảng 1.
Bang . Kết quả phân tích bằng hóa silicat
Nguyên
tố, oxit
SHM
S04 S07 S09/1 S10
Đề số 1
SiO273.82 72.22 71.24 73.13
TiO20.06 0.04 0.77 0.19
Al2O315.68 15.57 16.23 14.38
FeO 0.26 0.23 1.76 1.56
Fe2O30.03 0.03 0.2 0.17
MnO 0.01 0.01 0.05 0.03
MgO 0.16 0.13 0.45 0.3
CaO 1.37 0.76 2.46 0.79
Na2O4.12 4.13 2.51 3.16
K2O3.65 4.79 3.76 5.86
P2O50.03 0.05 0.08 0.09
Các mẫu có hàm lượng trung bình lần lượt là SiO2: 73,28%, Al2O3: 15,61;
K2O: 4,56, Ka2O: 3,52, CaO:1,36, tổng các oxit còn lại chiếu số hàm lượng ít là
1,69. Mối tương quan hàm lượng được thể hiện biểu đồ 1.
Biểu đồ . Biểu đồ thể hiện phần trăm hàm lượng oxit của các mẫu
Tính toán từ kết quả phân tích theo C.I.P.W (%): thạch anh = 28,61-35,85;
orthoclas: 21,75-34,75; albit: 21,34-35,67; anorthit: 3,35-11,74; ilmenit: 0,08-1,47;
magnetit: 0,04-0,29; corundum: 1,62-3,77, hyperthen: 0,69-3,33; apatit: 0,07-0,21.
Biểu đồ . Biểu đồ thể hiện hàm lượng tương quan trong lớn nhất và nhỏ nhất của các oxit
trong mẫu phân tích
5