
L I M D UỜ Ở Ầ
Trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t hi n nay, doanh nghi p(DN) Vi t Namố ả ộ ậ ế ố ế ệ ệ ệ
không ch ch u s c ép c nh tranh v i các công ty trong n c mà gay g t, quy t li t h nỉ ị ứ ạ ớ ướ ắ ế ệ ơ
t các t p đoàn đa qu c gia, nh ng công ty hùng m nh c v v n, th ng hi u vàừ ậ ố ữ ạ ả ề ố ươ ệ
trình đ qu n lý. Do v y, đ c nh tranh đ c, các DN ph i tìm đ c cho mình m tộ ả ậ ể ạ ượ ả ượ ộ
h ng đi h p lý đ t n t i và phát tri n. M t trong s các gi i pháp c n ph i làm làướ ợ ể ồ ạ ể ộ ố ả ầ ả
ti t ki m chi phí s n xu t, nâng cao hi u qu qu n lý…mà thông tin đ làm c sế ệ ả ấ ệ ả ả ể ơ ở
không th khác h n ngoài thông tin k toán. Chính vì v y, các DN mu n phát tri n b nể ơ ế ậ ố ể ề
v ng thì đòi h i ph i có b máy k toán t t, hi u qu . ữ ỏ ả ộ ế ố ệ ả
T ch c công tác k toán là m t trong nh ng n i dung thu c v t ch c qu n lý trongổ ứ ế ộ ữ ộ ộ ề ổ ứ ả
doanh nghi p. T ch c công tác k toán m t cách thích ng v i đi u ki n v quy mô,ệ ổ ứ ế ộ ứ ớ ề ệ ề
v đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh cũng nh g n v i nh ng yêu c u qu n lýề ặ ể ổ ứ ả ấ ư ắ ớ ữ ầ ả
c th t i doanh nghi p có ý nghĩa h t s c quan tr ng và to l n trong vi c nâng caoụ ể ạ ệ ế ứ ọ ớ ệ
hi u qu qu n lý t i doanh nghi p.ệ ả ả ạ ệ
1. GI I THI U V CÔNG TY CAO SU CH PRÔNGỚ Ệ Ề Ư
Tên công ty: CÔNG TY CAO SU CH PRÔNGƯ
Tên giao d ch n c ngoài: ị ướ CHUPRONG RUBBER COMPANY
Đ a ch : huy n Ch prông - t nh Gia laiị ỉ ệ ư ỉ
Đi n tho i: (059) 3843062ệ ạ
Fax: (84-059) 3 843062
Web: caosu@chuprong.com
Công ty thành l p năm 1977, là doanh nghi p Nhà N c có v n đăng ký: 147 t đ ngậ ệ ướ ố ỷ ồ
-Lĩnh v c, nghành ngh kinh doanh: ự ề
+ Tr ng cây cao su công nghi p, ch bi n cao su – nguyên li u thôồ ệ ế ế ệ
+ Tr ng cây cà phê công nghi p, ch bi n cà phê – nguyên li u thôồ ệ ế ế ệ
+ Tr ng và bán cây gi ng cao su, cà phêồ ố
+ Xu t kh u: m cao su và các s n ph m ch bi n t m cao su, s n ph m g cao su,ấ ẩ ủ ả ẩ ế ế ừ ủ ả ẩ ỗ
cà phê…
+ Nh p kh u: v t t , thi t b s n xu t , ch bi n kinh doanh cao su, các m t hàng tiêuậ ẩ ậ ư ế ị ả ấ ế ế ặ
dùng thi t y u…ế ế
+ S n xu t phân h u c vi sinhả ấ ữ ơ
- Tình hình hi n nay: ệ
V i di n tích cao su hi n có: 6.971 ha, trong đó có 5.564 ha đã cho khai thác, s n l ngớ ệ ệ ả ượ
m khô năm 2009 đ t 7.600 t n, 121 ha cà phê, m t xí nghi p ch bi n phôi g dùngủ ạ ấ ộ ệ ế ế ỗ
nguyên li u là cây cao su già thanh lý, m i năm s n xu t h n 4.500mệ ỗ ả ấ ơ 3, m t xí nghi pộ ệ
ch bi n m cao su… cho doanh thu 268 t đ ng, l i nhu n là 85 t đ ng.ế ế ủ ỷ ồ ợ ậ ỷ ồ
V lao đ ng: có h n 2.500 lao đ ng, trong đó kho n 40% là đ ng bào dân t c thi u sề ộ ơ ộ ả ồ ộ ể ố
trong huy n. M c thu nh p bình quân là 3ệ ứ ậ trd/ng i/tháng.ườ
Năm 2009, Công ty đã m r ng đ u t tr ng cao su lên IaM r – m t xã có đ ng biênở ộ ầ ư ồ ơ ộ ườ
gi i chung v i Campuchia đã gi i quy t ph n nào công ăn vi c làm cho ng i dân.ớ ớ ả ế ầ ệ ườ
Cũng năm 2009, giá bán m cao su th t th ng, lúc th p, lúc caonh ng h u nh làủ ấ ườ ấ ư ầ ư
th p h n nhi u so v i năm 2008 do kh ng ho ng tài chính toàn c u, nhu c u trên thấ ơ ề ớ ủ ả ầ ầ ị
tr ng th gi i gi m. Dù v y, Công ty Cao Su Ch prông v n đ l c đ đ u t l n:ườ ế ớ ả ậ ư ẫ ủ ự ể ầ ư ớ
h n 100 t đ ng xây d ng trung tâm y t , đ u t xây d ng đ ng nh a, xây d ng dâyơ ỷ ồ ự ế ầ ư ự ườ ự ự
chuy n ch bi n m Latex v i h n 50 t đ ng. Năm 2010, Công ty d ki n s tr ngề ế ế ủ ớ ơ ỷ ồ ự ế ẽ ồ
tai Campuchia 1.500 ha cao su, ph n đ u t i năm 2015 s tr ng 7.000 ha bên n cấ ấ ớ ẽ ồ ướ
b n.ạ

2. LÝ LU N CHUNGẬ
2.1. Khái ni m v t ch c công tác k toán.ệ ề ổ ứ ế
T ch c công tác k toán trong doanh nghi p đ c hi u là m t h th ng cácổ ứ ế ệ ượ ể ộ ệ ố
ph ng pháp, cách th c ph i h p, s d ng toàn b các ph ng ti n kĩ thu t cũng nhươ ứ ố ợ ử ụ ộ ươ ệ ậ ư
ngu n nhân l c c a t ch c k toán.ồ ự ủ ổ ứ ế
T ch c h ch toán k toán là t ch c kh i l ng công tác k toán và b ph n nhânổ ứ ạ ế ổ ứ ố ượ ế ộ ậ
s k toán vào trong nh ng đi u ki n c th c a đ i t ng k toán mà doanh nghi pự ế ữ ề ệ ụ ể ủ ố ượ ế ệ
đang quan tâm.
2.2. Vai trò c a t ch c công tác k toán trong công ty. ủ ổ ứ ế
K toán c n ph i đ c t ch c khoa h c, h p lý thì m i có t m quan tr ng đ i v iế ầ ả ượ ổ ứ ọ ợ ớ ầ ọ ố ớ
ho t đ ng qu n lý tài chính, kinh doanh c a doanh nghi p. T ch c công tác k toánạ ộ ả ủ ệ ổ ứ ế
t t s t o đi u ki n đ đ m b o cung c p thông tin kinh t tài chính chính xác và k pố ẽ ạ ề ệ ể ả ả ấ ế ị
th i ph c v cho lãnh đ o và qu n lý kinh t tài chính, giúp cho doanh nghi p nângờ ụ ụ ạ ả ế ệ
cao đ c hi u qu ho t đ ng kinh doanh, hi u su t lao đ ng k toán.ượ ệ ả ạ ộ ệ ấ ộ ế
T ch c công tác k toán t t s giúp cho doanh nghi p qu n lý ch t ch tài s n ti nổ ứ ế ố ẽ ệ ả ặ ẽ ả ề
v n, n đ nh v tình hình tài chính, n đ nh trong vi c thu h i công n tránh hi nố ổ ị ề ổ ị ệ ồ ợ ệ
t ng n n n dây d a kéo dài và tình tr ng chi m d ng v n l n nhau. M t khác, sượ ợ ầ ư ạ ế ụ ố ẫ ặ ẽ
th c hi n t t ch c năng thông tin và giám sát ch t ch v toàn b tài s n c a doanhự ệ ố ứ ặ ẽ ề ộ ả ủ
nghi p.ệ
2.3. Nhi m v c a t ch c công tác k toán trong công ty. ệ ụ ủ ổ ứ ế
T ch c h p lý b máy k toán doanh nghi p đ th c hi n toàn b công tác kổ ứ ợ ộ ế ở ệ ể ự ệ ộ ế
toán, công tác tài chính th ng kê, có s phân công, phân nhi m rõ ràng cho t ng bố ự ệ ừ ộ
ph n k toán, t ng k toán trong b máy k toán.ậ ế ừ ế ộ ế
T ch c th c hi n ph ng pháp k toán, ch đ k toán và v n d ng các nguyênổ ứ ự ệ ươ ế ế ộ ế ậ ụ
t c k toán, hình th c t ch c h th ng s k toán. T ch c l p báo cáo k toán m tắ ế ứ ổ ứ ệ ố ổ ế ổ ứ ậ ế ộ
cách nhanh chóng nh m cung c p thông tin đúng h n theo yêu c u qu n lý kinh t tàiằ ấ ạ ầ ả ế
chính c a doanh nghi p.ủ ệ
T ch c h ng d n m i ng i trong doanh nghi p tuân th ch đ , th l và qu nổ ứ ướ ẫ ọ ườ ệ ủ ế ộ ể ệ ả
lý kinh t tà chính nói chung và ch đ k toán nói riêng. T ch c l u tr , b o qu nế ế ộ ế ổ ứ ư ữ ả ả
ch ng t tài li u k toán nh m có th s d ng l i khi c n thi t.ứ ừ ệ ế ằ ể ử ụ ạ ầ ế
T ch c ki m tra k toán trong n i b đ n v .ổ ứ ể ế ộ ộ ơ ị
2.4. Ý nghĩa c a vi c t ch c công tác k toán.ủ ệ ổ ứ ế
T ch c công tác k toán có ý nghĩa trong vi c đánh giá tính hi u qu c a s v nổ ứ ế ệ ệ ả ủ ự ậ
hành b máy k toán, t ch c v n d ng các ph ng pháp c a k toán. T ch c khoaộ ế ổ ứ ậ ụ ươ ủ ế ổ ứ
h c và h p lý công tác k toán có ý nghĩa l n trong vi c th c hi n cung c p thông tinọ ợ ế ớ ệ ự ệ ấ
kinh t k p th i, chính xác ph c v cho nhà qu n tr .ế ị ờ ụ ụ ả ị

3. T CH C CÔNG TÁC K TOÁN TRONG DOANH NGHI PỔ Ứ Ế Ệ
Áp d ng theo quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC: Ch đ k toán doanh nghi pụ ế ị ế ộ ế ệ
3.1. H th ng mô hình t ch c k toán c a ệ ố ổ ứ ế ủ công ty
Áp d ng mô hình t ch c k toán phân tán.ụ ổ ứ ế
Công ty có phòng k toán trung tâm t i tr s c a công ty. Còn các nông tr ng, xíế ở ạ ụ ở ủ ườ
nghi p cũng có k toán riêng nh nông tr ng Thanh Bình, nông tr ng Th ng Nh t,ệ ế ư ườ ườ ố ấ
xí nghi p g , xí nghi p cây gi ng phân bón… K toán đ n v ph i m s k toán,ệ ỗ ệ ố ế ơ ị ả ở ố ế
th c hi n toàn b kh i l ng công vi c k toán t giai đo n h ch toán ban đ u t iự ệ ộ ố ượ ệ ế ừ ạ ạ ầ ớ
giai đo n l p báo cáo k toán và n p lên phòng k toán trung tâm. phòng k toánạ ậ ế ộ ế Ở ế
trung tâm ch l p báo cáo chung toàn b công ty trên c s báo cáo k toán t các đ nỉ ậ ộ ơ ở ế ừ ơ
v tr c thu c g i lên.ị ự ộ ử
3.2. H th ng ch ng t k toán c a ệ ố ứ ừ ế ủ công ty.
Doanh nghi p căn c vào các yêu c u c th v vi c qu n lý các ho t đ ng đ có thệ ứ ầ ụ ể ề ệ ả ạ ộ ể ể
quy đ nh s d ng nh ng m u ch ng t phù h p. các m u ch ng t thu c h th ngị ử ụ ữ ẫ ứ ừ ợ ẫ ứ ừ ộ ệ ố
ch ng t theo lu t đ nh ph i tuân th v m u bi u, n i dung, ph ng pháp l p, cácứ ừ ậ ị ả ủ ề ẫ ể ộ ươ ậ
m u ch ng t h ng d n có th v n d ng phù h p theo yêu c u qu n lý c th c aẫ ứ ừ ướ ẫ ể ậ ụ ợ ầ ả ụ ể ủ
doanh nghi p đ i v i t ng ho t đ ng. Bao g m:ệ ố ớ ừ ạ ộ ồ
I. Lao đ ng ti n l ngộ ề ươ
1. B ng ch m côngả ấ
2. B ng ch m công làm thêm giả ấ ờ
3. B ng thanh toán ti n l ngả ề ươ
4. B ng thanh toán ti n th ngả ề ưở
5. Gi y đi đ ngấ ườ
6. Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoàn thànhế ậ ả ẩ ặ ệ
7. B ng thanh toán ti n làm thêm giả ề ờ
8. B ng thanh toán ti n thuê ngoàiả ề
9. H p đ ng giao khoánợ ồ
10. Biên b n thanh lý (nghi m thu) h p đ ng giao khoánả ệ ợ ồ
11. B ng kê trích n p các kho n theo l ngả ộ ả ươ
12. B ng phân b ti n l ng và bhxhả ổ ề ươ
II. Hàng t n khoồ
1. Phi u nh p khoế ậ
2. Phi u xu t khoế ấ
K toán trung tâmế
K toán đ n v c p trênế ơ ị ấ
K toán ho tế ạ
đ ng th c hi n ộ ự ệ ở
c p trênấ
T ng h p kổ ợ ế
toán cho đ n vơ ị
tr c thu cự ộ
B ph n ộ ậ
ki m tra ể
k toánế
K toán ho tế ạ
đ ng th c hi n ộ ự ệ ở
c p trênấ
B ộ
ph n tài ậ
chính
K toán ho t ế ạ
đ ng th c hi n ộ ự ệ ở
c p trênấ
K toán trung tâmế
K toán đ n v c p trênế ơ ị ấ
T ng h p k ổ ợ ế
toán cho đ n v ơ ị
tr c thu cự ộ
K toán ph n hànhế ầ K toán ph n hànhế ầK toán ph n hànhế ầ
Đ n v tr c thu cơ ị ự ộ
Tr ng phòng k toánưở ế
B ph n ộ ậ
ki m tra ể
k toánế
B ộ
ph n tài ậ
chính
K toán ho t ế ạ
đ ng th c hi n ộ ự ệ ở
c p trênấ
K toán trung tâmế
K toán đ n v c p trênế ơ ị ấ
T ng h p k ổ ợ ế
toán cho đ n v ơ ị
tr c thu cự ộ

3. Biên b n ki m nghi m v t t , công c , s n ph m, hàng hóaả ể ệ ậ ư ụ ả ẩ
4. Phi u báo v t t còn l i cu i kỳế ậ ư ạ ố
5. Biên b n ki m kê v t t , công c , s n ph m, hàng hóaả ể ậ ư ụ ả ẩ
6. B n kê mua hàngả
7. B n phân b nguyên li u, v t li u, công c , d ng cả ổ ệ ậ ệ ụ ụ ụ
III. Ti n tề ệ
1. Phi u thu (b t bu c - bb)ế ắ ộ
2. Phi u chi (bb)ế
3. Gi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ
4. Gi y thanh toán ti n t m ngấ ề ạ ứ
5. Gi y đ ngh thanh toánấ ề ị
6. Biên lai thu ti n (bb)ề
7. B ng ki m kê quả ể ỹ
8. B ng kê chi ti nả ề
IV. Tài s n c đ nhả ố ị
1. Biên lai giao nh n TSCĐậ
2. Biên b n thanh lý TSCĐả
3. Biên b n bàn giao TSCĐ s a ch a l n hoàn thànhả ử ữ ớ
4. Biên b n đánh giá l i TSCĐả ạ
5. Biên b n ki m kê TSCĐả ể
6. B ng tính và phân b kh u hao TSCĐả ổ ấ
V. Ch ng t khácứ ừ
1. Gi y ch ng nh n ngh m h ng BHXHấ ứ ậ ỉ ố ưở
2. Danh sách ng i ngh h ng tr c p m đau, thai s nườ ỉ ưở ợ ấ ố ả
3. Hóa đ n GTGT (bb)ơ
4. Hóa đ n bán hàng thông th ng (bb)ơ ườ
5. Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (bb)ế ấ ậ ể ộ ộ
6. …
3.3. H th ng tài kho n k toán c a ệ ố ả ế ủ công ty.
H th ng tài kho n đang đ c áp d ng hi n nay do BTC ban hành theo quy t đ nh sệ ố ả ượ ụ ệ ế ị ố
15/2006/QĐ – BTC.
Các tài kho n k toán th ng s d ng công ty cao su Ch prông: ả ế ườ ử ụ ở ư
- Tài kho n tài s n: ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i thu c a khách hàng, t m ng,ả ả ề ặ ề ử ả ủ ạ ứ
nguyên v t li u, công c d ng c , thành ph m, TSCĐ, hao mòn TSCĐ, …ậ ệ ụ ụ ụ ẩ
- Tài kho n ngu n v n: vay ng n h n, ph i tr ng i bán, ph i tr ng i lao đ ng,ả ồ ố ắ ạ ả ả ườ ả ả ườ ộ
ph i tr ph i n p khác, vay dài h n, n dài h n, ngu n v n kinh doanh,…ả ả ả ộ ạ ợ ạ ồ ố
- Tài kho n doanh thu: doanh thu bán hàng và cung c p d ch v , doanh thu bán hàng n iả ấ ị ụ ộ
b ,…ộ
- Tài kho n chi phí: chi phí nhân công, chi phí nguyên v t li u, chi phí s n xu t chung,ả ậ ệ ả ấ
chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí bán hàng…ả ệ
3.4. H th ng s sách k toán c a ệ ố ổ ế ủ công ty.
Công ty áp d ng h th ng s k toán chi ti t. S k toán ph i m vào đ u kỳ k toánụ ệ ố ổ ế ế ổ ế ả ở ầ ế
năm. S k toán ph i dùng m u in s n ho c k s n, có th đóng thành quy n ho c đổ ế ả ẫ ẵ ặ ẻ ẵ ể ể ặ ể
t r i. các t s khi dùng xong ph i đóng thành quy n đ l u tr .ờ ờ ờ ổ ả ể ể ư ữ
Hình th c k toán: Ch ng t ghi sứ ế ứ ừ ổ
- Hàng ngày căn c vào ch ng t k toán ho c b ng t ng h p ch ng t k toán cùngứ ứ ừ ế ặ ả ổ ợ ứ ừ ế
lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , k toán l p Ch ng t ghi s . Cănạ ượ ể ượ ứ ổ ế ậ ứ ừ ổ
c vào ch ng t ghi s đ ghi vào s Đăng ký ch ng t ghi s , sau đó đ c dùng đứ ứ ừ ổ ể ổ ứ ừ ổ ượ ể
ghi s Cái. Các ch ng t k toán sau khi làm căn c l p Ch ng t ghi s đ c dùngổ ứ ừ ế ứ ậ ứ ừ ổ ượ
đ ghi vào s , th k toán có liên quan.ể ổ ẻ ế

- Cu i tháng, ph i khóa s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t , tài chínhố ả ổ ổ ố ề ủ ệ ụ ế
phát sinh trong tháng trên s Đăng ký ch ng t ghi s , tính ra t ng s phát sinh N ,ổ ứ ừ ổ ổ ố ợ
t ng s phát sinh Có và s d c a t ng tài kho n trên s Cái.ổ ố ố ư ủ ừ ả ổ
Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên s Cái và B ng t ng h p chi ti t đ cố ế ớ ố ệ ổ ả ổ ợ ế ượ
dùng đ l p báo cáo tài chính.ể ậ
3.5. H th ng báo cáo c a ệ ố ủ công ty.
Báo cáo k toán tài chính (năm) g m:ế ồ
-B ng cân đ i k toán ( m u s B01 – DN)ả ố ế ẫ ố
- Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ( m u s B02 – DN)ế ả ạ ộ ẫ ố
- Báo cáo l u chuy n ti n t ( m u s B03 – DN)ư ể ề ệ ẫ ố
- B n thuy t minh báo cáo tài chính ( m u s B09 – DN)ả ế ẫ ố
-> Vi c l p báo cáo tài chính ph i căn c vào s li u sau khi khóa s k toán. Báo cáoệ ậ ả ứ ố ệ ổ ế
tài chính ph i đ c l p đúng n i dung, ph ng pháp và trình bày nh t quán gi a cácả ượ ậ ộ ươ ấ ữ
kỳ k toán. Báo cáo tài chính ph i đ c ng i l p, k toán tr ng và ng i đ i di nế ả ượ ườ ậ ế ưở ườ ạ ệ
theo pháp lu t c a công ty ký, đóng d u c a công ty.ậ ủ ấ ủ
Báo cáo k toán qu n tr : pháp lu t không quy đ nh b t bu c ph i th c hi n, nó chế ả ị ậ ị ắ ộ ả ự ệ ỉ
đ c thi t l p theo nhu c u c a nhà qu n tr khi nó mang l i l i ích cho công vi cượ ế ậ ầ ủ ả ị ạ ợ ệ
qu n tr t ch c. Theo ch tiêu qu n lý thì có 4 lo i:ả ị ổ ứ ỉ ả ạ
- Báo cáo ph n ánh tình hình tài s n c đ nh và ngu n v n s n xu t kinh doanh.ả ả ố ị ồ ố ả ấ
- Báo cáo chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.ả ấ ả ẩ
- Báo cáo tình hình tiêu th và k t qu tiêu th .ụ ế ả ụ
- Báo cáo các qu doanh nghi p, v n b ng ti n và tình hình thanh toán.ỹ ệ ố ằ ề
3.6. T ch c b máy k toán. ổ ứ ộ ế
B máy k toán c a doanh nghi p là t p h p nh ng ng i làm k toán t i doanhộ ế ủ ệ ậ ợ ữ ườ ế ạ
nghi p cùng v i các ph ng ti n trang thi t b dùng đ ghi chép, tính toán, x lý toànệ ớ ươ ệ ế ị ể ử
b thông tin liên quan đ n công tác k toán t i doanh nghi p. V n đ nhân s đ th cộ ế ế ạ ệ ấ ề ự ể ự
hi n công tác k toán có ý nghĩa quan tr ng hàng đ u trong t ch c k toán c a doanhệ ế ọ ầ ổ ứ ế ủ
nghi p.ệ
T ch c k toán c n ph i căn c vào qui mô, vào đ c đi m t ch c s n xu t và yêuổ ứ ế ầ ả ứ ặ ể ổ ứ ả ấ
c u qu n lý c a doanh nghi p.ầ ả ủ ệ
M i nông tr ng, xí nghi p công ty cao su Ch prông đ u có k toán riêng.ỗ ườ ệ ở ư ề ế
B máy k toán th ng t ch c thành các ph n hành sau:ộ ế ườ ổ ứ ầ
- Ph n hành k toán lao đ ng – ti n l ng.ầ ế ộ ề ươ
- Ph n hành k toán v t li u – tài s n c đ nh.ầ ế ậ ệ ả ố ị
- Ph n hành k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.ầ ế ả ấ ả ẩ
- Ph n hành k toán thanh toán.ầ ế
- Ph n hành k toán t ng h p.ầ ế ổ ợ
3.7. T ch c trang thi t b , ph ng ti n tính toán.ổ ứ ế ị ươ ệ
T ch c trang b nh ng ph ng ti n k thu t đ x lý thông tintrong đi u ki n công nghổ ứ ị ữ ươ ệ ỹ ậ ể ử ề ệ ệ
khoa h c phát tri n đã t o ra đ c b c đ t phá trong vi c đ m b o tính nhanh nh y và h uọ ể ạ ượ ướ ộ ệ ả ả ạ ữ
ích c a thông tin k toanscho nhi u đ i t ng khác nhau. ng d ng các công ngh tin h c baoủ ế ề ố ượ Ứ ụ ệ ọ
g m trang b ph n c ng và ph n m m.ồ ị ầ ứ ầ ề
3.8. T ch c ki m tra k toán.ổ ứ ể ế
- ki m tra vi c ghi chép ể ệ
4. NH N XÉT – GI I PHÁP HOÀN THI N Đ I V I CÔNG TÁCẬ Ả Ệ Ố Ớ KẾ TOÁN T I ẠCÔNG TY.
4.1. Nh n xétậ

