L I M D U
Trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t hi n nay, doanh nghi p(DN) Vi t Nam ế ế
không ch ch u s c ép c nh tranh v i các công ty trong n c mà gay g t, quy t li t h n ướ ế ơ
t các t p đoàn đa qu c gia, nh ng công ty hùng m nh c v v n, th ng hi u ươ
trình đ qu n lý. Do v y, đ c nh tranh đ c, các DN ph i tìm đ c cho mình m t ượ ượ
h ng đi h p đ t n t i phát tri n. M t trong s các gi i pháp c n ph i làm ướ
ti t ki m chi phí s n xu t, nâng cao hi u qu qu n lý…mà thông tin đ làm c sế ơ
không th khác h n ngoài thông tin k toán. Chính vì v y, các DN mu n phát tri n b n ơ ế
v ng thì đòi h i ph i có b máy k toán t t, hi u qu . ế
T ch c công tác k toán là m t trong nh ng n i dung thu c v t ch c qu ntrong ế
doanh nghi p. T ch c công tác k toán m t cách thích ng v i đi u ki n v quy mô, ế
v đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh cũng nh g n v i nh ng yêu c u qu n ư
c th t i doanh nghi p ý nghĩa h t s c quan tr ng to l n trong vi c nâng cao ế
hi u qu qu n lý t i doanh nghi p.
1. GI I THI U V CÔNG TY CAO SU CH PRÔNG Ư
Tên công ty: CÔNG TY CAO SU CH PRÔNGƯ
Tên giao d ch n c ngoài: ướ CHUPRONG RUBBER COMPANY
Đ a ch : huy n Ch prông - t nh Gia lai ư
Đi n tho i: (059) 3843062
Fax: (84-059) 3 843062
Web: caosu@chuprong.com
Công ty thành l p năm 1977, là doanh nghi p Nhà N c có v n đăng ký: 147 t đ ng ướ
-Lĩnh v c, nghành ngh kinh doanh:
+ Tr ng cây cao su công nghi p, ch bi n cao su – nguyên li u thô ế ế
+ Tr ng cây cà phê công nghi p, ch bi n cà phê – nguyên li u thô ế ế
+ Tr ng và bán cây gi ng cao su, cà phê
+ Xu t kh u: m cao su và các s n ph m ch bi n t m cao su, s n ph m g cao su, ế ế
cà phê…
+ Nh p kh u: v t t , thi t b s n xu t , ch bi n kinh doanh cao su, các m t hàng tiêu ư ế ế ế
dùng thi t y u…ế ế
+ S n xu t phân h u c vi sinh ơ
- Tình hình hi n nay:
V i di n tích cao su hi n có: 6.971 ha, trong đó có 5.564 ha đã cho khai thác, s n l ng ượ
m khô năm 2009 đ t 7.600 t n, 121 ha phê, m t nghi p ch bi n phôi g dùng ế ế
nguyên li u cây cao su già thanh lý, m i năm s n xu t h n 4.500m ơ 3, m t nghi p
ch bi n m cao su… cho doanh thu 268 t đ ng, l i nhu n là 85 t đ ng.ế ế
V lao đ ng: h n 2.500 lao đ ng, trong đó kho n 40% đ ng bào dân t c thi u s ơ
trong huy n. M c thu nh p bình quân là 3 trd/ng i/tháng.ườ
Năm 2009, Công ty đã m r ng đ u t tr ng cao su lên IaM r – m t xã đ ng biên ư ơ ườ
gi i chung v i Campuchia đã gi i quy t ph n nào công ăn vi c làm cho ng i dân. ế ườ
Cũng năm 2009, giá bán m cao su th t th ng, lúc th p, lúc caonh ng h u nh ườ ư ư
th p h n nhi u so v i năm 2008 do kh ng ho ng tài chính toàn c u, nhu c u trên th ơ
tr ng th gi i gi m. v y, Công ty Cao Su Ch prông v n đ l c đ đ u t l n:ườ ế ư ư
h n 100 t đ ng xây d ng trung tâm y t , đ u t xây d ng đ ng nh a, xây d ng dâyơ ế ư ườ
chuy n ch bi n m Latex v i h n 50 t đ ng. Năm 2010, Công ty d ki n s tr ng ế ế ơ ế
tai Campuchia 1.500 ha cao su, ph n đ u t i năm 2015 s tr ng 7.000 ha bên n c ướ
b n.
2. LÝ LU N CHUNG
2.1. Khái ni m v t ch c công tác k toán. ế
T ch c công tác k toán trong doanh nghi p đ c hi u m t h th ng các ế ượ
ph ng pháp, cách th c ph i h p, s d ng toàn b các ph ng ti n kĩ thu t cũng nhươ ươ ư
ngu n nhân l c c a t ch c k toán. ế
T ch c h ch toán k toánt ch c kh i l ng công tác k toán b ph n nhân ế ượ ế
s k toán vào trong nh ng đi u ki n c th c a đ i t ng k toán doanh nghi p ế ượ ế
đang quan tâm.
2.2. Vai trò c a t ch c công tác k toán trong công ty. ế
K toán c n ph i đ c t ch c khoa h c, h p thì m i t m quan tr ng đ i v iế ượ
ho t đ ng qu n tài chính, kinh doanh c a doanh nghi p. T ch c công tác k toán ế
t t s t o đi u ki n đ đ m b o cung c p thông tin kinh t tài chính chính xác k p ế
th i ph c v cho lãnh đ o qu n kinh t tài chính, giúp cho doanh nghi p nâng ế
cao đ c hi u qu ho t đ ng kinh doanh, hi u su t lao đ ng k toán.ượ ế
T ch c công tác k toán t t s giúp cho doanh nghi p qu n lý ch t ch tài s n ti n ế
v n, n đ nh v tình hình tài chính, n đ nh trong vi c thu h i công n tránh hi n
t ng n n n dây d a kéo dài tình tr ng chi m d ng v n l n nhau. M t khác, sượ ư ế
th c hi n t t ch c năng thông tin giám sát ch t ch v toàn b tài s n c a doanh
nghi p.
2.3. Nhi m v c a t ch c công tác k toán trong công ty. ế
T ch c h p b máy k toán doanh nghi p đ th c hi n toàn b công tác k ế ế
toán, công tác tài chính th ng kê, s phân công, phân nhi m ràng cho t ng b
ph n k toán, t ng k toán trong b máy k toán. ế ế ế
T ch c th c hi n ph ng pháp k toán, ch đ k toán v n d ng các nguyên ươ ế ế ế
t c k toán, hình th c t ch c h th ng s k toán. T ch c l p báo cáo k toán m t ế ế ế
cách nhanh chóng nh m cung c p thông tin đúng h n theo yêu c u qu n kinh t tài ế
chính c a doanh nghi p.
T ch c h ng d n m i ng i trong doanh nghi p tuân th ch đ , th l và qu n ướ ườ ế
kinh t chính nói chung ch đ k toán nói riêng. T ch c l u tr , b o qu nế ế ế ư
ch ng t tài li u k toán nh m có th s d ng l i khi c n thi t. ế ế
T ch c ki m tra k toán trong n i b đ n v . ế ơ
2.4. Ý nghĩa c a vi c t ch c công tác k toán. ế
T ch c công tác k toán ý nghĩa trong vi c đánh giá tính hi u qu c a s v n ế
hành b máy k toán, t ch c v n d ng các ph ng pháp c a k toán. T ch c khoa ế ươ ế
h c h p công tác k toán ý nghĩa l n trong vi c th c hi n cung c p thông tin ế
kinh t k p th i, chính xác ph c v cho nhà qu n tr .ế
3. T CH C CÔNG TÁC K TOÁN TRONG DOANH NGHI P
Áp d ng theo quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC: Ch đ k toán doanh nghi p ế ế ế
3.1. H th ng mô hình t ch c k toán c a ế công ty
Áp d ng mô hình t ch c k toán phân tán. ế
Công ty phòng k toán trung tâm t i tr s c a công ty. Còn các nông tr ng, ế ườ
nghi p cũng k toán riêng nh nông tr ng Thanh Bình, nông tr ng Th ng Nh t, ế ư ườ ườ
nghi p g , nghi p cây gi ng phân bón… K toán đ n v ph i m s k toán, ế ơ ế
th c hi n toàn b kh i l ng công vi c k toán t giai đo n h ch toán ban đ u t i ượ ế
giai đo n l p báo cáo k toán n p lên phòng k toán trung tâm. phòng k toán ế ế ế
trung tâm ch l p báo cáo chung toàn b công ty trên c s báo cáo k toán t các đ n ơ ế ơ
v tr c thu c g i lên.
3.2. H th ng ch ng t k toán c a ế công ty.
Doanh nghi p căn c vào các yêu c u c th v vi c qu n các ho t đ ng đ th
quy đ nh s d ng nh ng m u ch ng t phù h p. các m u ch ng t thu c h th ng
ch ng t theo lu t đ nh ph i tuân th v m u bi u, n i dung, ph ng pháp l p, các ươ
m u ch ng t h ng d n th v n d ng phù h p theo yêu c u qu n c th c a ướ
doanh nghi p đ i v i t ng ho t đ ng. Bao g m:
I. Lao đ ng ti n l ng ươ
1. B ng ch m công
2. B ng ch m công làm thêm gi
3. B ng thanh toán ti n l ng ươ
4. B ng thanh toán ti n th ng ưở
5. Gi y đi đ ng ườ
6. Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoàn thànhế
7. B ng thanh toán ti n làm thêm gi
8. B ng thanh toán ti n thuê ngoài
9. H p đ ng giao khoán
10. Biên b n thanh lý (nghi m thu) h p đ ng giao khoán
11. B ng kê trích n p các kho n theo l ng ươ
12. B ng phân b ti n l ng và bhxh ươ
II. Hàng t n kho
1. Phi u nh p khoế
2. Phi u xu t khoế
K toán trung tâmế
K toán đ n v c p trênế ơ
K tn ho tế
đ ng th c hi n
c p trên
T ng h p k ế
toán cho đ n vơ
tr c thu c
B ph n
ki m tra
k tnế
K tn ho tế
đ ng th c hi n
c p trên
B
ph n tài
cnh
K tn ho t ế
đ ng th c hi n
c p tn
K tn trung tâmế
K tn đ n v c p tnế ơ
T ng h p k ế
tn cho đ n v ơ
tr c thu c
K toán ph n hànhế K toán ph n hànhế K toán ph n hànhế
Đ n v tr c thu cơ
Tr ng phòng k toánưở ế
B ph n
ki m tra
k toánế
B
ph n tài
chính
K toán ho t ế
đ ng th c hi n
c p trên
K toán trung tâmế
K toán đ n v c p trênế ơ
T ng h p k ế
toán cho đ n v ơ
tr c thu c
3. Biên b n ki m nghi m v t t , công c , s n ph m, hàng hóa ư
4. Phi u báo v t t còn l i cu i kỳế ư
5. Biên b n ki m kê v t t , công c , s n ph m, hàng hóa ư
6. B n kê mua hàng
7. B n phân b nguyên li u, v t li u, công c , d ng c
III. Ti n t
1. Phi u thu (b t bu c - bb)ế
2. Phi u chi (bb)ế
3. Gi y đ ngh t m ng
4. Gi y thanh toán ti n t m ng
5. Gi y đ ngh thanh toán
6. Biên lai thu ti n (bb)
7. B ng ki m kê qu
8. B ng kê chi ti n
IV. Tài s n c đ nh
1. Biên lai giao nh n TSCĐ
2. Biên b n thanh lý TSCĐ
3. Biên b n bàn giao TSCĐ s a ch a l n hoàn thành
4. Biên b n đánh giá l i TSCĐ
5. Biên b n ki m kê TSCĐ
6. B ng tính và phân b kh u hao TSCĐ
V. Ch ng t khác
1. Gi y ch ng nh n ngh m h ng BHXH ưở
2. Danh sách ng i ngh h ng tr c p m đau, thai s nườ ưở
3. Hóa đ n GTGT (bb)ơ
4. Hóa đ n bán hàng thông th ng (bb)ơ ườ
5. Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (bb)ế
6.
3.3. H th ng tài kho n k toán c a ế công ty.
H th ng tài kho n đang đ c áp d ng hi n nay do BTC ban hành theo quy t đ nh s ượ ế
15/2006/QĐ – BTC.
Các tài kho n k toán th ng s d ng công ty cao su Ch prông: ế ườ ư
- Tài kho n tài s n: ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i thu c a khách hàng, t m ng,
nguyên v t li u, công c d ng c , thành ph m, TSCĐ, hao mòn TSCĐ, …
- Tài kho n ngu n v n: vay ng n h n, ph i tr ng i bán, ph i tr ng i lao đ ng, ườ ườ
ph i tr ph i n p khác, vay dài h n, n dài h n, ngu n v n kinh doanh,…
- Tài kho n doanh thu: doanh thu bán hàng và cung c p d ch v , doanh thu bán hàng n i
b ,…
- Tài kho n chi phí: chi phí nhân công, chi phí nguyên v t li u, chi phí s n xu t chung,
chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí bán hàng…
3.4. H th ng s sách k toán c a ế công ty.
Công ty áp d ng h th ng s k toán chi ti t. S k toán ph i m vào đ u kỳ k toán ế ế ế ế
năm. S k toán ph i dùng m u in s n ho c k s n, có th đóng thành quy n ho c đ ế
t r i. các t s khi dùng xong ph i đóng thành quy n đ l u tr . ư
Hình th c k toán: Ch ng t ghi s ế
- Hàng ngày căn c vào ch ng t k toán ho c b ng t ng h p ch ng t k toán cùng ế ế
lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , k toán l p Ch ng t ghi s . Căn ượ ượ ế
c vào ch ng t ghi s đ ghi vào s Đăng ch ng t ghi s , sau đó đ c dùng đ ượ
ghi s Cái. Các ch ng t k toán sau khi làm căn c l p Ch ng t ghi s đ c dùng ế ượ
đ ghi vào s , th k toán có liên quan. ế
- Cu i tháng, ph i khóa s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t , tài chính ế
phát sinh trong tháng trên s Đăng ch ng t ghi s , tính ra t ng s phát sinh N ,
t ng s phát sinh Có và s d c a t ng tài kho n trên s Cái. ư
Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên s Cái B ng t ng h p chi ti t đ c ế ế ượ
dùng đ l p báo cáo tài chính.
3.5. H th ng báo cáo c a công ty.
Báo cáo k toán tài chính (năm) g m:ế
-B ng cân đ i k toán ( m u s B01 – DN) ế
- Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ( m u s B02 – DN)ế
- Báo cáo l u chuy n ti n t ( m u s B03 – DN)ư
- B n thuy t minh báo cáo tài chính ( m u s B09 – DN) ế
-> Vi c l p báo cáo tài chính ph i căn c vào s li u sau khi khóa s k toán. Báo cáo ế
tài chính ph i đ c l p đúng n i dung, ph ng pháp trình bày nh t quán gi a các ượ ươ
kỳ k toán. Báo cáo tài chính ph i đ c ng i l p, k toán tr ng ng i đ i di nế ượ ườ ế ưở ườ
theo pháp lu t c a công ty ký, đóng d u c a công ty.
Báo cáo k toán qu n tr : pháp lu t không quy đ nh b t bu c ph i th c hi n, nó chế
đ c thi t l p theo nhu c u c a nhà qu n tr khi mang l i l i ích cho công vi cượ ế
qu n tr t ch c. Theo ch tiêu qu n lý thì có 4 lo i:
- Báo cáo ph n ánh tình hình tài s n c đ nh và ngu n v n s n xu t kinh doanh.
- Báo cáo chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.
- Báo cáo tình hình tiêu th và k t qu tiêu th . ế
- Báo cáo các qu doanh nghi p, v n b ng ti n và tình hình thanh toán.
3.6. T ch c b máy k toán. ế
B máy k toán c a doanh nghi p t p h p nh ng ng i làm k toán t i doanh ế ườ ế
nghi p cùng v i các ph ng ti n trang thi t b dùng đ ghi chép, tính toán, x toàn ươ ế
b thông tin liên quan đ n công tác k toán t i doanh nghi p. V n đ nhân s đ th c ế ế
hi n công tác k toán ý nghĩa quan tr ng hàng đ u trong t ch c k toán c a doanh ế ế
nghi p.
T ch c k toán c n ph i căn c vào qui mô, vào đ c đi m t ch c s n xu t yêu ế
c u qu n lý c a doanh nghi p.
M i nông tr ng, xí nghi p công ty cao su Ch prông đ u có k toán riêng. ườ ư ế
B máy k toán th ng t ch c thành các ph n hành sau: ế ườ
- Ph n hành k toán lao đ ng – ti n l ng. ế ươ
- Ph n hành k toán v t li u – tài s n c đ nh. ế
- Ph n hành k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m. ế
- Ph n hành k toán thanh toán. ế
- Ph n hành k toán t ng h p. ế
3.7. T ch c trang thi t b , ph ng ti n tính toán. ế ươ
T ch c trang b nh ng ph ng ti n k thu t đ x lý thông tintrong đi u ki n công ngh ươ
khoa h c phát tri n đã t o ra đ c b c đ t phá trong vi c đ m b o tính nhanh nh y và h u ư ướ
ích c a thông tin k toanscho nhi u đ i t ng khác nhau. ng d ng các công ngh tin h c bao ế ượ
g m trang b ph n c ng và ph n m m.
3.8. T ch c ki m tra k toán. ế
- ki m tra vi c ghi chép
4. NH N XÉT – GI I PHÁP HOÀN THI N Đ I V I CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY.
4.1. Nh n xét