Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
Ạ Ọ
Ố Ồ
Ự
Ẩ
Ệ
Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M THÀNH PH H CHÍ MINH
Ự
Ẩ
Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ậ
Ể BÀI TI U LU N
Ự
Ụ
Ẩ
MÔN: PH GIA TH C PH M
Ề Ử Ụ
Ổ
Ấ
Ạ
Ề
Đ TÀI: T NG QUAN V S D NG CH T T O MÀU
Ự
Ả
Ẩ
Ấ TRONG S N XU T TH C PH M
ễ
ả
GVHD: Nguy n H i Hoà
SVTH: Nhóm 5
ế
ứ Th 6_ti
t 4 5 6
1
ố ồ Thành ph H Chí Minh
DANH SÁCH NHÓM
ị ẩ
ễ
1. Nguy n Th C m Nguyên
2005140359
ễ
ẩ
2. Nguy n C m Tiên
2005140611
ễ
ả
3. Nguy n Lê Th o Ngân
2005140325
2
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ượ ổ ụ ự ụ ệ ẩ ả Ph gia là các ch t đ ộ ằ c b sung vào th c ph m nh m m c đích c i thi n m t
ủ ụ ấ ẩ ườ ặ ấ ấ ồ ự tính ch t nào đó c a th c ph m. Các ph gia th ng g p bao g m ch t màu, ch t mùi,
ấ ạ ấ ấ ạ ị ch t t o v , ch t t o c u trúc…
ặ ầ ụ ự ế ấ ạ ạ ẩ Trong đó, ph gia t o màu là ch t có m t h u h t trong các lo i th c ph m.
ự ế ầ ẩ ừ ệ ế ề ẩ ắ H u h t các th c ph m t ệ nguyên li u đ n thành ph m đ u có màu s c đi kèm. Vi c
ả ạ ể ỏ ể ạ ụ ả ẩ ạ ớ ử ụ s d ng ph gia t o màu là không th b qua đ t o nên s n ph m m i, c i t o màu
ế ế ể ị ự ả ả ậ ẩ ổ ắ s c cho th c ph m có th b thay đ i trong quá trình ch bi n hay b o qu n. V y tính
ư ế ấ ủ ử ụ ụ ự ạ ẩ ạ ch t c a các nhóm ph gia t o màu nh th nào? S d ng cho các lo i th c ph m ra
ử ụ ể ừ ộ ợ ườ ử ụ sao ? Và làm sao s d ng m t cách thích h p đ v a an toàn cho ng i s d ng cũng
ư ậ ụ ượ ữ ư ủ ụ ế ể ạ nh t n d ng đ ấ c h t nh ng u đi m c a các ch t ph gia t o màu….. đó chính là
ố ớ ệ ế ể ậ ổ ộ n i dung mà nhóm 5 mu n gi thi u đ n cô và các bàn qua bài ti u lu n “ T ng quan
ấ ạ ự ấ ẩ ả ề ử ụ v s d ng ch t t o màu trong s n xu t th c ph m”.
ế ệ ỏ Trong quá trình làm bài và tìm ki m tài li u không tránh kh i sai sót, mong cô và
ủ ể ượ ệ ơ ả ớ c l p góp ý đ bài báo cáo c a nhóm đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Xin chân thành c m n !
3
ươ ề ấ ạ ổ Ch ng 1: T ng quan v ch t t o màu
ớ ệ 1.1 Gi i thi u chung
ấ ạ ố ự ụ ữ ạ ấ ộ ồ Ch t t o màu hay ph gia t o màu là nh ng ch t nhu m có ngu n g c t nhiên
ợ ổ ượ ắ ị ấ ự ể ẩ hay t ng h p đ ế c thêm vào th c ph m đ thay th màu s c b m t đi trong quá trình
ấ ạ ấ ị ả ẩ ắ ộ ẩ ả s n xu t ,t o m t màu nh t đ nh cho s n ph m hay tăng thêm màu s c và tính th m
ị ả ự ẩ ạ ộ mĩ, giá tr c m quan cho m t lo i th c ph m.
4
ố ừ ự ẩ ồ ổ ậ ự Ph m màu có ngu n g c t t ể nhiên đã đóng vai trò n i b t cho s phát tri n
ệ ự ự ẩ ế ấ ừ ự ậ ạ ủ c a ngành công ngh th c ph m. S chi t ch t màu t ị các lo i gia v và th c v t đã
ượ ử ụ ấ ớ đ c s d ng r t s m.
ấ ạ ệ ầ ạ Năm 1865, Sir William Henry phát hi n ra ch t t o màu nhân t o đ u tiên trong
ẽ ủ ứ ự ề ể ạ ẩ ộ ộ ệ ả m t nghiên c u v ph m nhu m. S phát tri n m nh m c a ngành công ngh s n
ệ ự ẩ ấ ẩ ạ ở ớ xu t ph m màu nhân t o tr nên thu hút v i ngành công ngh th c ph m không ch ỉ
ắ ươ ơ ẻ ẹ ơ ơ ị ở b i giá thành r , màu s c t ữ i h n, đ p h n mà còn vì chúng có giá tr cao h n nh ng
ẩ ế ấ ừ ự ề ộ ổ ộ ủ ố ộ ị ph m màu chi t xu t t t ồ nhiên v đ n đ nh và n ng đ c a thu c nhu m.
ấ ạ ạ 1.2 Phân lo i ch t t o màu
(cid:0) ấ ạ ơ Ch t t o màu vô c
(cid:0) ấ ạ ữ ơ Ch t t o màu h u c
(cid:0) ấ ạ ự Ch t t o màu t nhiên
(cid:0) ấ ạ ạ ợ ổ Ch t t o màu t ng h p nhân t o
(cid:0) ấ ạ ấ ự ả ổ ợ Ch t t o màu t ng h p có b n ch t t nhiên
(cid:0) ấ ạ Ch t t o màu hoà tan
(cid:0) ấ ạ Ch t t o màu không hoà tan
ệ ườ ườ ả ấ Tuy nhiên hi n nay ng i ta th ng phân thành hai nhóm chính theo b n ch t và
ố ủ ấ ạ ồ ự ấ ạ ạ ngu n g c c a nó: ch t t o màu t nhiên và ch t t o màu nhân t o.
ự ữ ự ạ ẩ 1.3 S khác nhau gi a các d ng màu th c ph m
ầ ớ ợ ườ ộ ử ụ ự ẩ ạ ướ Ph n l n các bà n i tr th ng s d ng màu th c ph m d ng n c, th ườ ng
ượ ự ọ ỏ ượ ộ ở ử ạ ợ đ c đ ng trong các l nh , đ c bày bán r ng rãi ch , các c a hàng t p hoá hay
ị siêu th …..
5
ự ạ ạ ạ ạ ẩ ộ ộ Ngoài ra, màu th c ph m còn có d ng b t và d ng gel. Lo i màu d ng b t
ườ ượ ở ử th ng đ c bày bán ệ các c a hi u làm bánh.
ạ ướ ượ ử ụ ổ ế ạ ộ ặ Lo i màu n c s d ng ph bi n trong các lo i b t nhào ho c cho thêm c đ
ườ ề ặ ẻ ề ủ ư ể ạ ỏ ớ vào l p đ ng cô ph lên b m t các lo i bánh nh . Chúng có u đi m là r ti n, d ễ
ễ ự ọ ườ ạ ườ ượ mua, d l a ch n. Thông th ng, các lo i màu này th ng đ c pha loãng vào trong
ệ ạ ạ ạ ợ ố nguyên li u khi làm bánh, thích h p khi b n mu n pha các lo i màu nh t.
ố ớ ử ụ ự ẩ ạ ạ ớ ơ ộ Đ i v i các lo i bánh l n h n, chúng ta nên s d ng màu th c ph m d ng b t
ư ạ ộ ợ ớ ơ ẹ ạ hay d ng gel. Màu b t phù h p v i các lo i bánh có kem nh bánh kem b hay k o
ề ẽ ả ưở ủ ỗ ể ộ ộ m m vì chúng s không nh h ợ ng đ n đ sánh c a h n h p khi nhào b t làm bánh.
ử ụ ụ 1.4 M c đích s d ng
(cid:0) ụ ồ ạ ắ ơ ự ắ ạ ẩ ẩ T o cho th c ph m có màu ph m b t m t h n, giúp ph c h i l ắ i màu s c ban
ủ ả ị ấ ệ ấ ẩ ố ả ầ đ u v n có c a s n ph m khi ch t màu trong nguyên li u b m t đi do nh
ưở ế ố ở ế ế ư ộ ệ ả ả h ng b i các y u t tác đ ng nh : quá trình ch bi n, gia nhi t, b o qu n,...
ấ ạ ị ườ ị ự ế (cid:0) Xác đ nh rõ ho c nh n m nh cho ng ặ i tiêu dùng chú ý đ n mùi v t nhiên ở
ẩ ề ả ấ r t nhi u s n ph m
6
ườ ữ ự ẩ ị ượ (cid:0) Giúp cho ng i tiêu dùng xác đ nh rõ nh ng th c ph m đã đ ị c xác đ nh theo
thói quen tiêu dùng.
ự ủ ẩ ườ ộ (cid:0) Gia tăng màu săc c a th c ph m có c ng đ màu kém
(cid:0) ắ ủ ự ẩ ấ ồ Làm đ ng nh t màu s c c a th c ph m
(cid:0) ắ ấ ự ẫ ạ ẩ ơ T o cho th c ph m có màu s c h p d n h n
ươ ấ ạ ườ ượ ử ụ ự ẩ Ch ng 2: Các ch t t o màu th ng đ c s d ng trong th c ph m
ấ ạ ự 2.1 Ch t t o màu t nhiên
ấ ạ ị ự ấ ượ ằ Theo đ nh nghĩa, các ch t t o màu t nhiên là các ch t đ c thu b ng cách chi ế t
ế ế ừ ử ấ xu t, x lý, ch bi n t ồ các ngu n sau đây:
(cid:0) ệ ự ư ủ ả ả ị ượ Các nguyên li u t nhiên nh rau, c , qu , gia v , th o d c…..
ữ ơ ự ấ ( ch t màu h u c t nhiên).
(cid:0) ấ ợ ự ấ ạ ơ Các h p ch t khoáng có trong t nhiên (ch t t o màu vô c ).
(cid:0) ấ ợ ượ ừ ự ẩ Các h p ch t màu đ c thu t ế ế quá trình ch bi n th c ph m t ự
nhiên
ữ ơ ấ ạ ự 2.1.1 Ch t t o màu h u c trong t nhiên
ế ớ ự ủ ề ắ ạ ạ Trong th gi i t nhiên, nhi u lo i rau c có màu s c đa d ng là do trong
ấ ữ ơ ạ ứ ợ ượ ắ ố ọ ụ ư chúng ch a các h p ch t h u c t o màu đ c g i là s c t , ví d nh : màu
ừ ư ủ ạ ạ ố ủ c a cà r t, cà chua, rau xanh; màu c a các lo i hoá, lo i trái cây….. T x a, con
ườ ế ậ ắ ự ụ ể ư ẵ ẩ ng i đã bi t t n d ng các màu s c t ự nhiên s n trong th c ph m đ đ a vào
ế ế ủ ch bi n món ăn c a mình.
Có 4 nhóm chính:
7
(cid:0) Carotenoids
(cid:0) Anthocyanins
(cid:0) Betalains
(cid:0) Chlorophylls
ấ ạ 2.1.1.1 Nhóm ch t t o màu carotenoids
ấ ự ề ợ ộ ằ ọ ứ Là m t nhóm ch a nhi u h p ch t t ệ ố nhiên quan tr ng, hình thành b ng vi c n i 8
ứ ơ ị ị ử ắ ượ ơ đ n v isoprenoid hay 4 đ n v terpen, ch a 40 nguyên t C và màu s c đ ể ệ c th hi n
ừ t ỏ ế vàng đ n đ .
ầ ướ ượ ấ ỏ ị Tan trong d u, không tan trong n c và đ ả ủ ầ c tìm th y trong ph n v , th t qu c a
ố ủ ộ ộ ố ạ ự ậ ấ trái cây, rau và m t s lo i hoa, n m m c c a đ ng th c v t.
ượ Đ c chia thành hai nhóm chính sau:
ề ồ ộ ợ ấ Carotenes: bao g m nhi u h p ch t khác nhau, m t trong các nhóm ph ổ
ấ ủ ế ớ ự ậ ử ồ ử bi n nh t c a gi i th c v t. Phân t bao g m nguyên t C và H => phân
ấ ố ầ ự c c th p, hoà tan t t trong d u.
(cid:0) ề ạ Có ho t tính ti n vitamin A
ề ạ (cid:0) Không có ho t tính ti n vitamin A
ứ ẫ ồ ấ Xanthophylls: bao g m các d n xu t có ch a oxygen, trong đó có nhóm
ự ớ ả ặ ơ ộ keto, hydroxyl ho c epoxyl => đ phân c c l n h n, kh năng tan trong
ơ ầ d u kém h n carotenes.
8
Lycopene
ườ ố Trong môi tr ng ít O ấ 2, chúng có vai trò là ch t ch ng oxy hoá và ng ượ ạ c l i.
ượ ử ụ ổ ế ự ắ ả ủ ế Đ c s d ng ph bi n trong t nhiên, ch y u làm tăng màu s c c m quan cho
ổ ế ự ấ ẩ th c ph m, trong đó ph bi n nh t là .
ư ụ ủ ấ ợ ượ Trong thông t 27 và danh m c PGTP c a Codex, các h p ch t carotene đ c phép
ự ầ ẩ ơ ỡ ổ b sung vào th c ph m: b , phomai, d u m …..
ấ ạ 2.1.1.2 Nhóm ch t t o màu anthocyanins (INS 163)
9
ộ ướ ọ ấ ạ Là m t nhóm ch t t o màu tan trong n ấ c quan tr ng nh t, có trong các mô
ự ề ầ ậ ấ ợ ọ ộ ẩ th c v t. Các h p ch t này thu c h flavonoid, có nhi u trong thành ph n ph m
ủ ả màu c a hoa, lá, rau qu .
ế ấ ượ ự ợ Đ n năm 2006, có 550 h p ch y anthocyanins đ ấ c tìm th y trong t nhiên.
ủ ề ặ ọ V m t hoá h c, anthocyanins là glycosides c a các anthocyanidin và 2
ớ ườ phenylbenzopyrylium v i đ ng.
ấ ủ ị ả ề ợ ưở ế ố ở Các h p ch t c a anthocyanins không b n và b nh h ng b i các y u t nh ư
2, pH, s t, đ ng, s liên k t n i phân t …..
ệ ộ ế ộ ự ử ắ ồ ấ c u trúc, nhi t đ , ánh sáng, O
ế ợ ặ ớ ệ ấ ợ ị Khi k t h p v i các cation, đ c bi t là cation hoá tr 2,3 các h p ch t màu
ế ủ ể ạ ế ầ ậ ớ anthocyanins có th t o k t t a. Vì v y c n tránh cho chúng ti p xúc v i các ion
ứ ợ ự ấ ẩ Ca2+, Fe2+ , tránh bao gói th c ph m có ch a h p ch t anthocyanins trong bao bì có
ắ ự ệ ẩ ể ả tráng vecni, đ b o v màu s c t ủ ả nhiên c a s n ph m.
ự ự ổ ủ ẽ ị S acyl hoá phân t ử ườ đ ợ ng càng cao s càng gia tăng s n đ nh c a các h p
ấ ướ ế ự ụ ủ ẫ ậ ướ ch t anthocyanin d i tác d ng c a oxi, d n đ n s oxy hoá ch m trong n c. Khi
ể ấ ấ ằ ợ ử x lý trái cây b ng enzyme có th làm m t màu các h p ch t anthocyanin do s ự
10
ặ ủ ự ủ ệ ệ ể hi n di n c a enzyme glucoxidase, s có m t c a các acid amin cũng có th làm
ấ ấ ợ m t màu các h p ch t anthocyanins.
ự ạ ấ ở ạ ạ ớ Anthocyanins nh y v i pH và năng l c t o màu m nh nh t pH= 3.03.5
ứ ụ ả ẩ ạ ấ ướ ố ừ ở ng d ng m nh nh t là s n ph m n c u ng trái cây (thu t ả v qu nho).
ụ ứ ứ ề ả ẩ ướ Ngoài tra, còn ng d ng trong các s n ph m ch a nhi u n c ho c l ặ ượ ng
ướ ư ướ ả n c trung bình nh : n c gi i khát, súp…….
ấ 2.1.1.3 Nhóm ch t màu chlorophyll
ấ ự ợ ơ ế ọ ổ ợ Là h p ch t t nhiên quan tr ng, có vai trò trong c ch sinh t ng h p ánh sáng,
ượ ừ ự ậ ấ cho phép th c v t h p thu năng l ng t ánh sáng.
ấ ự ướ ạ Chlorophyll là nhóm ch t màu t nhiên, không hoà tan trong n c, t o màu xanh
ệ ụ ự ấ ấ ậ ọ ụ l c trong th c v t. Khi phân tán trong nguyên sinh ch t, g i là ch t di p l c và
ế ả ượ ủ ấ ấ chi m kho ng 1% l ng ch t khô c a cây xanh. Có hai nhóm ch t chính
55H72O5N4Mg
ứ ậ ọ Chlorophyll a: có màu xanh đ m sáng, công th c hoá h c C
55H70O6N4Mg
ứ ọ Chlorophyll b: có màu xanh vàng, công th c hoá h c C
11
ổ ướ ế ố ụ ệ ị ế Chlorophyll b bi n đ i màu d ủ i tác d ng c a các y u t ư nh nhi t, pH, acid
ặ ệ ư ặ béo không no, enzyme…….đ c bi t chlorophyll không còn màu xanh đ c tr ng khi
ể ấ ẫ ồ ị chúng b chuy n thành các d n xu t khôgn có ion Mg2+, bao g m pheophytins,
pheophorbides, pyropheophytins.
12
ơ ồ ủ ể S đ chuy n hoá c a chlorophyll
ầ ớ ấ ạ ở ạ ướ Ph n l n các ch t t o màu chlorophyll là các d ng tan trong n c và đ ượ ử c s
ữ ẩ ừ ữ ẹ ả ướ ả ả ụ d ng trong các s n ph m s a và t ẩ s a, s n ph m bánh k o, n c gi i khát.
ạ ả ấ ớ ở Chlorophyll là ch t nh y c m v i ánh sáng và nó tr thành tác nhân t o ạ
ẩ ự ế ấ ạ ơ nh y trong c ch oxy hoá ch t béo do ánh sáng, thúc đ y s oxy hoá
ư ỏ ế ẩ ấ ậ ả ứ ẫ d n đ n h h ng các s n ph m ch a ch t béo. Vì v y trong quá trình
ự ệ ậ ầ ầ ượ ạ ỏ ế ứ tinh luy n d u th c v t, chlorophyll c n đ ấ c lo i b đ n m c th p
ấ ể ả ệ ầ ả ả nh t đ b o v d u trong quá trình b o qu n.
ượ u nh Ư ể c đi m:
Ư ể u đi m:
ượ ế ấ ề ạ ọ + đ c chi t xu t hoàn toàn t ừ ự t nhiên, có nhi u ho t tính sinh h c
quý giá.
13
ườ ử ụ + An toàn cho ng i s d ng.
ượ Nh ể c đi m:
ị ớ ạ ạ ộ + đ hoà t n b gi i h n.
ộ ề ư ậ ọ ớ + không có đ b n cao v i tác nhân hoá h c, v t lý nh u ánh sáng,
ệ ộ ộ ố ế ố nhi t đ , pH, m t s y u t ọ hoá h c…..
ậ ỹ ế ứ ạ ề ế ấ + k thu t chi t xu t và đi u ch khá ph c t p.
ể ẫ ị ủ ệ ượ ế ấ + có th l n mùi v c a nguyên li u mà chúng đ c chi t xu t.
ữ ơ ế ế ấ ạ 2.1.2 Ch t t o màu h u c trong quá trình ch bi n
ả ứ ơ ả ườ ế ế ấ ả Có hai ph n ng c b n th ụ ng x y ra nh t trong quá trình ch bi n th c
ạ ườ ứ ẩ ạ ệ ộ ph m mà trogn đó có ch a các lo i đ ng đ m acid amin và có nhi t đ cao:
ệ ườ ườ caramel và maillards. Tuy nhiên trong công nghi p thì ng i ta th ấ ỉ ả ng ch s n xu t
ươ ứ ấ ẩ ả ạ ợ và th ng m i hoá các s n ph m có ch a các h p ch t caramel.
ơ ế ả ứ C ch ph n ng caramel:
ệ ả ứ ả ầ ự Trong s gia nhi t gây ra ph n ng Caramel, đ u tiên các monosaccharide ph i có s ự
ạ ử ế ộ ự ủ ị ố b trí l ộ ộ i trong n i b phân t , gây ra s phóng thích H+. Vì th , đ pH c a dung d ch
ả ứ ả ế ế ả ạ ả ờ hoà tan tr i qua ph n ng Caramel gi m theo th i gian, k t qu đ n ph m vi vùng acid
ỏ ả nh , kho ng pH=45.
ả ứ ả ướ Ph n ng Caramel x y ra theo 6 b c:
14
15
ộ ề ấ ố ự ế ầ ẩ Caramel có đ b n r t t t trong h u h t các th c ph m, chúng đ ượ ử ụ c s d ng
ạ ướ ệ ả ố ươ ị ướ ố hi u qu trong các lo i n c u ng có h ng v cola, n c u ng có ga đóng lon mà
ử ụ ượ trong đó không s d ng đ c màu nhóm azo ở ề ượ li u l ng cao. Thêm vào đó, caramel
ủ ấ ộ ợ ớ ổ ợ giúp làm tăng “đ sâu” c a màu khi dùng chung v i các h p ch t màu t ng h p nhân
t o. ạ
ấ ạ ơ ự 2.1.3 Ch t t o màu vô c trong t nhiên
ấ ả ợ ồ ơ ố ạ ặ ấ Là h p ch t màu có b n ch t vô c bao g m các nguyên t kim lo i ho c oxide
ạ ồ ự kim lo i….. thu đ ượ ừ c t ngu n khoáng t nhiên.
2
ạ ấ ợ ộ ơ ồ Theo Codex, các h p ch t màu vô c g m có: vàng, b c, b t nhôm, titan, TiO
ộ ố ứ ấ ắ ố ơ ợ ụ và m t s mu i oxide s t. Nhìn chung thì các h p ch t màu vô c không có ng d ng
ệ ự ề ẩ nhi u trong công ngh th c ph m.
(cid:0) ấ ạ Ch t t o màu titanium dioxide (INS 171)
ụ ồ ạ ở ắ ấ ợ ể ề ạ + Là h p ch t màu tr ng đ c t n t i nhi u d ng tinh th khác nhau
ộ ạ ể ượ ư ỉ ọ nh ng ch có m t d ng tinh th đ c g i là anatase là đ ượ ử ụ c s d ng
ụ ể ạ đ làm ph gia t o màu.
16
ự ư ề ớ ổ + b n v i ánh sáng, s oxy hoá, s thay đ i Ph.
ế ầ ườ + Không hoà tan h u h t trong các dung môi thông th ng.
ạ ả ượ ử ụ ớ ờ ủ + Kh năng t o m c a titanium dioxide đ c s d ng cùng v i các
ể ạ ớ ờ ụ ể ả ạ ẩ lo i màu khác đ t o l p áo màu ki u m đ c cho các s n ph m
ạ d ng viên.
ấ ạ ợ 2.2 ạ ổ Ch t t o màu t ng h p nhân t o
ọ ủ ọ ạ ề ấ ắ ạ ợ Là tên g i c a các h p ch t hoá h c t o ra nhi u lo i màu s c khác nhau cho
ồ ạ ẩ ự ượ ạ ườ ả s n ph m, chúng không t n t i trong t nhiên mà đ ằ c t o ra b ng con đ ổ ng t ng
ọ ượ ử ụ ệ ấ ộ ệ ợ h p hoá h c. Hi n nay chúng đ ự c s d ng r ng rãi nh t trong công nghi p th c
ẩ ớ ph m so v i các nhóm khác.
ấ ạ 2.2.1. Ch t t o màu hoà tan
17
ườ ượ ọ ướ ấ ủ ả ồ Th ng đ c g i là màu hoà tan trong n c.B n ch t c a chúng bao g m các
ấ ữ ơ ứ ư ấ ợ ợ nhóm h p ch t h u c khác nhau nh : các h p ch t azo có nhóm ch c RN=NR, các
ấ ặ ư ấ ượ ọ ộ ố ợ ợ h p ch t triphenylmethane và m t s h p ch t đ c tr ng khác. Chúng đ c g i là các
ơ ấ ấ ộ ướ ợ h p ch t màu s c p. Chúng có đ hoà tan trong n c khá cao và không hoà tan trong
ữ ơ ặ ộ ộ ố ấ ấ m t s dung môi h u c (ancohol) ho c đ hoà tan r t th p.
ộ ố ợ ọ ủ ứ ấ ướ Công th c hoá h c c a m t s h p ch t màu tan trong n c
Tartazine
Sunset yellow FCF
18
Ponceur 4R
Brilliant blue
Indigotine
19
ạ Ư ể ượ Tr ng thái u đi m Nh ể c đi m
B tộ ngượ Hàm l ấ ch t màu (%) 8893 ạ ụ T o b i
ả
ạ H tạ ộ 8893
ễ Hoà tan d dàng, thích ẩ ợ h p cho các s n ph m ộ ạ d ng b t khô. ụ Không t o b i, có đ ờ ố t r i t
16
ạ ạ ử ụ ị Dung d ch c)ướ (trong n Hoà tan ch m,ậ không thích h pợ ả ẩ cho s n ph m ộ ạ d ng b t khô. ạ ơ Giá cao h n lo i ộ màu d ng b t, h t. ặ ễ d ng, đo
ợ 18
ả ấ Giá cao h n màu tan trong n ơ cướ
ặ ấ
ợ L ngỏ (dung môi khác c)ướ n S tệ 410
ẩ Giá cao h n màu tan trong n ơ cướ
ử ụ S d ng ngay ho c d dàng s ngườ l Dùng thích h p cho ẩ các s n ph m ch t béo ho c giàu ch t béo. Dùng thích h p cho ộ các s n ph m có đ ẩ ả ấ m th p
ấ ạ 2.2.2. Ch t t o màu không hoà tan
ấ ợ ướ ượ ả Là các h p ch t màu không hoà tan trong n c, chúng đ ệ ấ ằ c s n xu t b ng vi c
ử ợ ấ ướ ậ ệ ấ cho cácphân t h p ch t màu hoà tan trong n c, h p thu trong các v t li u, thông
ườ ủ ể ố ộ th ng là Al(OH) ợ 3, hay nói cách khác đây chính là m t ki u mu i nhôm c a các h p
ệ ạ ấ ạ ờ ự ủ ả ch t t o màu hoà tan và do đó, vi c t o màu c a nó là nh s phân tán mà không ph i
ườ ự ẩ ộ ự s hoà tan trong môi tr ng th c ph m mà nó nhu m màu.
ấ ạ ủ ợ ươ ự ư Tên c a các h p ch t t o màu không hoà tan này t ng t ấ ạ ủ nh tên c a ch t t o
ạ ừ ượ ắ ừ ở ướ màu hoà tan ngo i tr chúng đ c g n thêm t “lake” phía tr ụ c, ví d :
(cid:0) ợ ấ ạ Tartrazine: h p ch t t o màu vàng hoà tan.
(cid:0) ấ ạ ợ Lake Tartrazine: h p ch t t o màu vàng không hoà tan.
ộ ố ặ ọ ể M t s đ c đi m quan tr ng:
(cid:0) ấ ạ ộ ạ ườ ẽ ỷ ệ ủ ậ ượ C ng đ t o màu c a ch t t o màu hoà tan s t l ớ thu n v i hàm l ấ ng ch t
ủ ả ẩ ạ t o màu c a s n ph m màu.
20
(cid:0) ấ ạ ủ ẽ ấ ả Ch t t o màu hoà tan c a các nhà s n xu t khác nhau, nhìn chung s có c ườ ng
ể ế ố ượ ộ đ màu và ki u ánh màu gi ng nhau n u chúng có cùng hàm l ấ ng nguyên ch t.
ấ ạ ự ể ệ ữ Tuy nhiên ch t t o màu không hoà tan có th có s khác bi ả t gi a các nhà s n
xu t.ấ
(cid:0) ể ẩ ầ ậ ợ ộ ỡ ượ ọ ả Thích h p đ nhu m cho các s n ph m d u m , vì v y còn đ ấ c g i là ch t
ầ ạ t o màu tan trong d u.
ấ ạ ệ 2.3 Ch t t o màu công nghi p
ấ ữ ơ ữ ể ậ ợ ơ ỉ ỉ Là thu t ng đ ch các h p ch t h u c hay vô c ch dùng trong ngành công
ậ ụ ệ ả ấ ả ẩ ượ ử ụ ự nghi p s n xu t các s n ph m, v t d ng ….. không đ ế c phép s d ng tr c ti p
ự ẩ ậ ượ ử ụ ế ớ ặ trong th c ph m ho c th m chí không đ ự c s d ng trong bao bì ti p xúc v i th c
ể ị ế ễ ả ẩ ẩ ph m n u chúng có th b thôi nhi m ra s n ph m.
ứ ặ ấ ả ớ ợ ọ (cid:0) Nhóm 1: các h p ch t có b n ch t ho c công th c hoá h c khác v i các ấ
ự ấ ẩ ự ợ ợ h p ch t màu th c ph m (t ổ nhiên và t ng h p)
ụ Ví d : sudan I, III, IV ; rhodamin B; 2,4diaminoazobenzene (DAB)…..
(cid:0) ứ ả ấ ấ ợ ọ ố ớ ợ Nhóm 2: các h p ch t có b n ch t hoá h c và công th c gi ng v i các h p
ự ư ấ ẩ ượ ả ấ ằ ch t màu th c ph m nh ng đ ợ c s n xu t b ng quy trình không phù h p
ầ ủ ự ả ấ ặ ạ ẩ ho c không đ t chu n m c theo yêu c u c a nhà s n xu t.
21
́ ́ ́ ̀ ươ ử ự ợ ̣ ̉ ̉ ̣ Ch ng 3 : Danh sach cac loai mau th c phâm tông h p cho phep s dung
ạ ệ ố ớ ươ ụ ệ ẩ T i Vi t Nam, trong "Danh m c tiêu chu n v sinh đ i v i l ự ự ng th c, th c
ế ị ủ ẩ ố ph m" ban hành kèm theo Quy t đ nh s 867/QĐ – BYT, ngày 4/4/1998 c a B tr ộ ưở ng
ộ ế ẩ ị ự ẩ ợ ổ B Y t ấ , quy đ nh: (21 ch t: 11 ph m màu t nhiên, 10 ph m màu t ng h p) đ ượ c
ử ụ ự ẩ ẩ phép s d ng làm ph m màu th c ph m.
́ ̀ ́ ợ ượ ử ự ̉ ̉ ̣ ̉ Bang : Danh sach cac mau tông h p đ c s dung trong th c phâm.
ỉ ụ ự ẩ STT Ch s ố Tên ph gia và ADI Tên th c ph m có Gi ớ ạ ố i h n t i đa cho phép
ẩ Qu c tố ế dùng ph giaụ ự trong th c ph m
ố ộ 123 Amaranth (đ )ỏ ứ X t táo đóng h p m t 200mg/kg dùng m tộ 1
ả ạ ợ ộ qu th ch lê đóng h p ớ ế mình hay k t h p v i (Amaranth)
các màu khác. CI.food red 9 CI N"
16185)
ả ộ ADI: 0 0.5 ẩ 30mg/kg trong s n ph m Tôm đóng h p, tôm
ố ế ế ch bi n ộ cu i cùng, dùng m t
ợ ớ ế mình hay k t h p v i
các màu khác.
ợ 2 133 Brillant blue FCF ậ ỗ Đá kem h n h p, đ u 100mg/kg dùng m tộ
ợ (xanh) hà lan xanh đóng h p,ộ ớ ế mình hay k t h p v i
ự ẩ th c ph m khác các màu khác. (CI food blue 2, FD &
C blue N"1. CI N
"42090)
ậ ADI: 0 12.5 Đ u hà lan chín đóng 200mg/kg dùng m tộ
ứ ạ ợ ả ộ h p, m t th ch qu , ớ ế mình hay k t h p v i
ộ ố x t táo h p. các màu khác.
ộ ầ ư D a chu t d m 300mg/kg dùng m tộ
22
ợ ớ ế mình hay k t h p v i
các màu khác.
ỗ ả 3 122 Carmoisine (đ )ỏ ợ Đá kem h n h p ẩ 100g/kg trong s n ph m
ố cu i cùng. CI. food red 3.
Azorubine.
CI N". 14720)
ữ ADI: 0 4 ả S a chua và s n 57mg/kg
ẩ ệ ử ph m x lý nhi t sau
khi lên men
127 Erythrosine (đ )ỏ ị ộ Th t h p 15mg/kg 4
ữ CI food red 14. FD & ả S a chua và s n 27mg/kg
ẩ ệ red N" 3 CI N" 45430) ử ph m x lý nhi t sau
lên men
ộ ộ ADI: 0 01 Tôm h p, tôm đong 30mg/kg dùng m t mình
ế ớ ạ l nh nhanh ợ hay k t h p v i màu
khác
ỗ ợ Đá, kem h n h p 100mg/kg trong s nả
ẩ ố ph m cu i cùng.
ậ ộ Đ u hà lan đóng h p, 200mg/kg dùng m tộ
ứ ạ ả ợ ố m t th ch qu , x t ớ ế mình hay k t h p v i
táo h pộ Ponceau4R
ậ ộ ự M n h p & th c 300mg/kg dùng m tộ
ẩ ợ ph m khác ớ ế mình hay k t h p v i
màu khác.
ỗ 5 143 Fast green FCF (xanh) ợ Đá kem h n h p 100mg/kg dùng m tộ
ợ ớ ế mình hay k t h p v i (CI food green 3, FD
màu khác. & C green N " 3, CI
23
N" 42053)
ậ ADI: 0 25 ộ Đ u hà lan đóng h p, 200mg/kg, dùng m tộ
ợ ậ đ u hà lan chín đóng ớ ế mình hay k t h p v i
ứ ạ ộ h p, m t và th ch màu khác
ả ướ ố qu , n c x t táo
ộ ầ ư D a chu t d m 300mg/kg, dùng m tộ
ợ ớ ế mình hay k t h p v i
màu khác.
ứ M t chanh, ự th c 100mg/kg, dùng m tộ
ẩ ợ ph m khác ớ ế mình hay k t h p v i
màu khác.
ố ồ 6 142 Food green S (xanh) ự Đ u ng và th c 70mg/kg
ẩ ỏ ph m l ng (CI food green 4, CI
N" 44090)
ị ự ư ADI: ch a xác đ nh ẩ Th c ph m khác 300mg/kg, dùng m tộ
ợ ớ ế mình hay k t h p v i
màu khác.
ỗ 7 132 Indigotine (xanh) ợ Đá kem h n h p 100mg/kg trong s nả
ẩ ố ph m cu i cùng (Indigocarmine CI
food blue 1
ứ ả ạ (Indigocarmine CI ố M t, th ch qu , x t 200mg/kg dùng m tộ
ợ food blue 1 táo h pộ ế mình hay k t h p màu
khác FD & C blue N"2 CI
N"73015)
ữ ADI: 0 5 ả S a chua và s n 6mg/kg
ẩ ệ ử ph m x lý nhi t sau
khi lên men
24
ự ẩ Th c ph m khác 300mg/kg dùng m tộ
ợ ớ ế mình hay k t h p v i
các màu khác
8 124 Ponceau 4R (đ )ỏ
(CI food red 7, Brillant
scarlet 4R, CI
N".16225)
ợ ỗ Đá kem h n h p đ ồ 50mg/kg
ự ẩ ố u ng và th c ph m 70mg/l
ỏ l ng khác
ữ ADI: 0 4 ả S a chua và s n 48mg/l
ẩ ệ ử ph m x lý nhi t sau
khi lên men
ậ ộ ứ Đ u hà lan h p, m t 200mg/kg dùng m tộ
ạ ả ợ th ch qu ế mình hay k t h p màu
khác
ộ ộ Tôm h p, tôm đông 30mg/kg dùng m t mình
ế ợ l nhạ hay k t h p màu khác
ồ ố 9 110 Sunset yellow FCF ự Đ u ng và th c 70mg/l
ẩ ỏ (vàng cam) ph m l ng
ỗ ả CI food yellow 3, FD ợ Đá kem h n h p ẩ 100mg/kg trên s n ph m
ố & C yellow 6, food cu i cùng
yellow N "5
CI.N"15985)
ộ ầ ư D a chu t d m 300mg/kg
ữ ả ADI: 0 2.5 ẩ S a chua & s n ph m 12mg/kg
ệ ử x lý nhi t sau lên
25
men
ứ ả ạ ứ M t th ch qu , m t 200mg/kg dùng m tộ
ợ ộ ố cam, x t táo h p ế mình hay k t h p màu
khác
ộ Tôm h pộ 30mg/kg dùng m t mình
ế ớ ợ hay k t h p v i màu
khác
ồ ố 10 102 Tartrazine ự Đ u ng và th c 70mg/l
ẩ ỏ ph m l ng (vàng chanh
ợ (CI food yellow 4; FD ậ ỗ Đá kem h n h p đ u 100mg/kg
ộ & C yellow N"5 CI N" ứ hà lan xanh h p, m t
19140) cam
ậ Đ u hà lan chín đóng 200mg/kg
ứ ạ ả ộ h p, n t th ch qu
ộ ầ ư ADI: 0 30 D a chu t d m 300mg/kg
Tôm h pộ 30mg/kg
26
̀ ̉ 3.1 Amaranth (mau đo: E123)
ủ ế ồ Amaranth ch y u g m trinatri 3hydroxy4(4sulfonato1naphtylazo)2,7
ộ ố ụ ấ ấ ớ naphtalen disulfonat và m t s ch t màu ph cùng v i các ch t không màu khác
ư ặ nh natri clorua và/ho c natri sulfat.
ể ể ố ươ ử ụ ứ ỉ Amaranth có th chuy n sang màu mu i nhôm t ố ng ng ch khi s d ng mu i
nhôm có màu.
Tên hoá h c:ọ Trinatri 3hydroxy4(4sutfonato1naphthylazo)2,7naphthalen
disulfonat.
ọ : C20H11N2Na3O10S3 ứ Công th c hoá h c
ứ ấ ạ Công th c c u t o
ố ượ ử : 604,48 Kh i l ng phân t
ổ ượ ỏ ơ : Không nh h n 85 %. T ng hàm l ấ ng ch t màu
ạ ơ ỏ ế ặ ạ ỏ ẫ ộ B t ho c h t có màu nâu h i đ đ n nâu đ s m Tr ng thái:
3.2 Brillant blue FCF (xanh:E133)
ợ ượ ấ ữ ơ đ ạ c phân lo i nh m t ư ộ lo iạ Brilliant Blue FCF (Blue 1) là m tộ h p ch t h u c
ộ ố ọ ủ ả ấ thu c nhu m triarylmethane , ph n ánh c u trúc hóa h c c a nó. ượ Đ c bi ế ế t đ n
ướ ươ ạ ự ẩ d i tên th ng m i khác nhau, nó là m t ấ ạ ộ ch t t o màu cho th c ph m và các
27
ấ ượ ệ ủ ố ch t khác. Nó đ c ký hi u là ắ c a 42090. Nó có E số E133 và có m tộ s màu s c
ạ ộ ủ ệ ấ ộ ỏ ướ ự s xu t hi n c a m t lo i b t màu đ xanh. Nó hòa tan trong n c, và các gi ả i
ộ ự ấ ụ ố ả pháp có m t s h p th t i đa vào kho ng 628 nanomet .
ủ ế ủ ồ Bao g m ch y u c a Disodium 3 [NethylN [4 [[4 [NethylN (3
sulfonatobenzyl) amino] phenyl] (2sulfonatophenyl) methylen] 2,5cyclohexadiene
ấ ồ 1ylidene] ammoniomethyl] benzenesulfonate và nó đ ng phân và ch t màu ph ụ
ầ ặ ớ ộ ị cùng v i NaCl và / ho c natri sulfat là thành ph n không b nhu m màu chính. Có
ể ể ố ươ ứ ườ ợ th chuy n sang màu mu i nhôm t ng ng trong tr ng h p này ch ỉ
ủ ấ ố ớ ề ậ ỹ Thông số k thu t chung đ i v i nhôm Lakes c a v n đ màu áp d ngụ
Tên hoá h cọ Disodium 3 [NethylN [4 [[4 [NethylN (3sulfonatobenzyl)
amino] phenyl] (2sulfonatophenyl) methylen] 2,5cyclohexadiene1ylidene]
ammoniomethyl] benzenesulfonate; Disodium I [4 (Netyl3
sulfonatobenzylamino) phenyl] I [4 (Netyl3sulfonatobenzyliminio) cyclohexa
ỏ ọ ộ ế 2,5dienylithung lũng nh ] toluene2sulfonate (m tTên hóa h c thay th )
ọ C37H34N2Na2O9S3 ứ Công th c hóa h c
́ ̣ ́ ư Công th c câu tao:
́ ượ ử: 792,85 g / mol Khôi l ng phan t
3.3 Carmoisine (đ )ỏ
28
ự ẩ Azorubine, carmoisine, Th c ph m Red 3, Azorubin S, Brillantcarmoisin O, Acid
ỏ ổ ự ộ ố Red 14, ho cặ CI 14.720 là m t màu đ t ng h p ộ ợ thu c nhu m th c ph m ẩ từ azo
ố ườ ư ộ ố ộ thu c nhu m ộ nhóm. Nó th ng đi nh m t mu i dinatri. Nó là m t màu đ đ ỏ ể
ượ ử ụ ứ ợ ượ ử ệ Maroon b t.ộ Nó đ ụ c s d ng cho các m c đích h p th c ăn đ c x lý nhi t sau
khi lên men. Nó có E số E122.
̣ ́ Tên hoa hoc:
ử: C20H12N2Na2O7S2 ́ư Công th c phân t
́ ượ ử: 502,4 Khôi l ng phân t
́ ̣ ́ ư Công th c câu tao:
3.4 Erythrosine (đ )ỏ
ượ ấ ệ Erythrosin, còn đ ọ c g i là ợ Red s 3,ố là m tộ h p ch t organoiodine ặ , đ c bi t là
ủ ế ẫ ộ ổ ợ m t d n xu t c a ử ụ ấ ủ fluorone . Nó là anh đào h ng t ng h p, ch y u s d ng ồ
ự ẩ ủ cho th c ph m màu . Đây là disodium mu iố c a 2,4,5,7tetraiodo fluorescein . H pấ
ụ ố ủ ị ướ ộ th t i đa c a nó là 530 nm trong dung d ch n ụ c, và nó ph thu c vào suy thoái
quang .
́ ̣ : 2 (6hydroxy2,4,5,7tetraiodo3oxoxanthen9yl) axit benzoic. Tên hoa hoc
ử C20H6I4Na2O5 ́ư Công th c phân t :
́ ượ ử: 879,86 Khôi l ng phân t
29
́ ̣ : ́ ư Công th c câu tao
3.5 Fast green FCF (xanh)
ứ Fast green FCF, cũng g i làọ th c ăn xanh 3, FD & C Xanh s 3,ố Green 1724, r nắ
ể ộ xanh FCF, và CI 42.053, là m tộ bi n xanh triarylmethane nhu m ự th c
ph mẩ . C aủ s Eố là E143.
ượ ộ ự ư ế Fast green FCF đ c khuy n cáo nh là m t s thay th c a ế ủ ánh sáng xanh SF
ự ỡ ơ ắ ủ ư vàng trong trichrome Masson c aủ , nh màu s c c a nó là r c r h n và ít có kh ả
ượ ử ụ ộ ị ở năng m d n. ờ ầ Nó đ ư c s d ng nh là m t đ nh l ượ v tế cho histone ng ề pH ki m
ế ấ ượ ử ụ ư ộ ế sau khi chi t xu t acid c a ủ DNA . Nó cũng đ c s d ng nh m t v t protein
ự ạ ấ ụ ủ trong đi nệ . c c đ i h p th c a nó là 625 nm.
ụ ở ệ ử ụ ư ộ ạ ấ Fast green FCF là kém h p th b i ru t. ố ộ Vi c s d ng nó nh m t lo i thu c
ộ ố ướ ự ẩ ộ nhu m th c ph m b c m ị ấ ở Liên minh châu Âu và m t s n c khác. Nó có thể
ượ ử ụ ậ ộ đ c s d ng cho đ u Hà Lan đóng h p màu xanh lá cây và các ạ lo i rau , các lo iạ
ướ ỗ ợ th chạ , n c ch m ấ , cá , các món tráng mi ngệ , và h n h p bánh mì khô ở ứ ộ m c đ
ế ử ụ ả ạ ỳ lên đ n 100 mg / kg. ộ T i Hoa K , Fast xanh FCF là ít s d ng trong b y nhu m
ấ ậ chính FDA ch p thu n.
́ ̣ : ethyl [4 [[4 [ethyl [(3 sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] (4 Tên hoa hoc
hydroxy 2 sulfophenyl) methylidene] 1 cyclohexa 2, 5 dienylidene] [( 3
sulfophenyl) methyl] azanium
30
ử: C37H37N2O10S3 ́ư Công th c phân t
́ ượ ử: 765,89 Khôi l ng phân t
́ ̣ ́ ư Công th c câu tao:
3.6 Food green S (xanh)
ợ ộ Food green S là m t ổ t ng h p màu xanh lá cây ự nh a than
ứ ớ đá triarylmethane nhu mộ v i công th c phân t ử 27H25N2O7S2Na. Là m tộ thu cố C
ể ượ ử ụ ộ ự nhu m th c ph m ẩ , nó có s Eố E142. Nó có th đ c s d ng trong n ướ ố ạ c s tb c
ướ ặ ậ hà , món tráng mi ngệ , n c th t ị h t,ạ k oẹ , kem , ho c đóng h p ộ đ u Hà Lan . Xanh
ị ấ ụ ự ẩ ấ ậ S b c m làm ch t ph gia th c ph m t ạ Canada , Hoa Kỳ , Nh t B n ả , và Na Uy . i
ầ ượ ể ử ụ ư ụ ấ ậ ẫ [ C n d n ngu n ồ ] Nó đ c ch p thu n đ s d ng nh m t ự ộ ph gia th c
ố ộ ph mẩ t i EUạ [2] và Úc và New Zealand. [3]Xanh S là m tộ thu c nhu m quan
ể ượ ử ụ ế tr ngọ , có nghĩa là nó có th đ c s d ng đ ể nhu mộ s ngố t bào . Nó đ ượ ử c s
ể ẩ ụ d ng trong ố nhãn khoa , trong số fluorescein và tăng bengal , đ ch n đoán các r i
ề ặ ủ ả ứ ị ứ ủ ể ắ ạ lo n khác nhau c a b m t c a m t.Xanh S có th gây ra ph n ng d ng và là
ộ ỗ ợ ế ủ ẻ ộ ữ m t trong nh ng màu mà các Nhóm H tr hi u đ ng c a tr em ế khuy n cáo đ ể
ượ ế ộ ủ ẻ ạ ỏ ố đ c lo i ra kh i ch đ ăn u ng c a tr em.
31
́ ̣ Tên hoa hoc: Sodium 4[(4dimethylaminophenyl)(4dimethylazaniumylidene1
cyclohexa2,5dienylidene)methyl]3hydroxynaphthalene2,7disulfonate
ử : C27H25N2NaO7S2 ́ư Công th c phân t
́ ượ ử: 576.62 g/mol Khôi l ng phân t
́ ̣ : ́ ư Công th c câu tao
3.7 Indigotine (xanh)
ố ố ữ Indigo thoa son, ho cặ axit 5,5'indigodisulfonic mu i natri, là m tộ mu i h u c ơ có
ề ấ ồ ợ ngu n g c t ố ừ chàm b ngằ sulfonation , đi u này làm cho các h p ch t hòa tan trong
ượ ể ử ụ ự ấ ấ ậ ở n c.ướ Nó đ c ch p thu n đ s d ng nh m t ẩ ư ộ ch t màu th c ph m ỹ M và
ấ ị ỉ EU, Nó có s Eố E132. Nó cũng là m tộ ch t ch th pH .
́ ố ̣ : 3,3'dioxo2,2'bisindolyden5,5'disulfonic mu i axit dinatri Tên hoa hoc
ử: C16H8N2Na2O8S2. ́ư Công th c phân t
́ ượ ử:466,36g/mol. Khôi l ng phân t
́ ́ ̣ : ư Công th c câu tao
32
3.8 Ponceau 4R
ượ ế ế ừ ồ Ponceau 4R (đ c bi ớ ơ t đ n v i h n 100 t đ ng nghĩa: 460461 ồ bao g m nh ư CI
ế ỏ 16.255, màu cánh ki n đ A, CI Acid Red 18Brilliant Scarlet 3R Brilliant Scarlet
ể ượ ổ ử ụ 4R , New Coccine : 460 là m tộ t ng h p ợ colourant có th đ c s d ng nh ư
ự ẩ ượ ệ ọ ủ m tộ th c ph m màu này đ c ký hi u là. E Số E124. tên hóa h c c a nó là 1 (4
sulpho1napthylazo ) . 2napthol axit 6,8disulphonic, mu iố
ọ ộ ố trisodium ponceau ( Pháp cho " thu c phi n ệ coloured") là tên g i chung cho m t gia
ộ ố ủ đình c a các thu c nhu m azo .
ả ể ượ ử ụ ộ Ponceau 4R là m t qu dâu tây đ ộ ỏ nhu m azo mà có th đ ộ c s d ng trong m t
ự ẩ ạ ả ẩ ườ ượ ổ lo t các s n ph m th c ph m, và th ng đ c t ng h p t ợ ừ các hydrocacbon
ổ ớ ị ệ ự ệ ư th mơ ; nó là n đ nh v i ánh sáng, nhi ệ ấ ầ t, và acid nh ng m t d n trong s hi n di n
ủ c a acid ascorbic. : 460.
ượ ử ụ ở ư ượ ấ Nó đ c s d ng châu Âu, châu Á và Úc, nh ng đã không đ ậ c ch p thu n
ỳ ở b i FDA Hoa K .
̣ trisodium (8 Z) 7oxo8 [(4sulfonatonaphthalen1yl) ́ Tên hoa hoc:
hydrazinylidene] naphthalene1,3đisulfonat.
ử C20H11N2Na3O10S3 ́ư Công th c phân t :
33
́ ượ ử 604,46g/mol Khôi l ng phân t :
́ ̣ ́ ư Công th c câu tao:
3.9 Sunset yellow FCF (vàng cam)
ầ Sunset FCF vàng (còn g i làọ Cam Vàng S, ho cặ CI 15.985) là m tộ d u khí
ớ ố ụ ả ộ derived cam azo nhu mộ v i m t ấ ộ pH h p thu t i đa ph thu c vào kho ng 480 nm ở
ở ộ ở ự ẩ pH 1 và 443 nm ớ pH 13 v i m t vai 500 nm : 463 Khi thêm vào th c ph m đ ượ c
ở ỹ ượ ọ ở ượ ệ bán M nó đ c g i là FD & C Vàng 6; khi bán châu Âu, nó đ c ký hi u là E
Số E110.
̣ Disodium 6hydroxy5 [(4sulfophenyl) azo] 2naphthalenesulfonate. ́ Tên hoa hoc:
ử: C16H10N2Na2O7S2 ́ư Công th c phân t
́ ượ ử: 452,36g/mol Khôi l ng phân t
́ ́ ̣ : ư Công th c câu tao
34
3.10 Tartrazine(vàng chanh)
ộ ổ ủ ế Tartrazine là m t t ng h p ợ màu vàng chanh azo nhu mộ ch y u đ ượ ử ụ c s d ng
ự ẩ ượ nh m t ư ộ th c ph m màu . Nó còn đ ọ c g i là s Eố E102, CI 19140, FD & C Vàng
ự ẩ 5, Acid Vàng 23, Th c ph m vàng 4, và trisodium 1 (4sulfonatophenyl) 4 (4
ộ sulfonatophenylazo) 5pyrazolone3carboxylate). Tartrazine là m t màu th ườ ng
ượ ử ụ ế ớ ủ ế đ c s d ng trên toàn th gi i, ch y u là cho màu vàng, và cũng có th đ ể ượ ử c s
ể ả ụ d ng v i ấ ớ Brilliant Blue FCF (FD & C Blue 1, E133) ho cặ xanh S (E142) đ s n xu t
màu xanh khác nhau.
́ ̣ : Trisodium 5hydroxy1 (4sulfonatophenyl) 4 [(E) (4 Tên hoa hoc
sulfonatophenyl) diazenyl] 1 H pyrazole3carboxylate
ử C16H9N4Na3O9S2 ́ư Công th c phân t :
́ ượ ử Khôi l ng phân t : 534,36g/mol
́ ́ ̣ : ư Công th c câu tao
35
36
ươ ấ ạ ự ạ Ch ử ụ ng 4: Th c tr ng s d ng ch t t o màu
ấ ạ ử ụ ự ự ệ ẩ ạ ạ Th c tr ng s d ng ch t t o màu công nghi p trong th c ph m t i các doanh
ỏ ở ệ ấ ệ ơ ở ả nghi p, c s s n xu t nh Vi ệ t Nam hi n nay.
ự 4.1 ạ Th c tr ng chung
ấ ạ ề ạ ự ấ ẩ ầ ệ ụ Trong vài năm g n đây, v n đ l m d ng ch t t o màu trong th c ph m hi n
ữ ứ ư ệ ề ấ ộ ộ ố đang là m t trong nh ng v n đ gây nh t nh i trong xã h i hi n nay. Nh chúng ta
ườ ự ấ ẩ ữ ộ ắ ọ th ng th y màu trong th c ph m gi m t vai trò vô cùng quan tr ng. Màu s c làm
ị ả ự ư ẩ ắ ắ ừ ả ưở cho th c ph m b t m t cũng nh tang giá tr c m quan t đó gây nh h ự ng tích c c
ệ ử ụ ự ẩ ẩ ấ ề v ph m ch t cho món hàng. Do đó, vi c s d ng màu th c ph m ngày càng ph ổ
ữ ế ượ ử ụ ự ẩ bi n. Tuy nhiên, ngoài nh ng màu đ ả c phép s d ng trong th c ph m các nhà s n
ộ ạ ữ ế ằ ạ ả ấ ằ ả xu t còn thay th chúng b ng nh ng lo i màu vô cùng đ c h i nh m gi m chi phí s n
ấ ợ ậ xu t, gia tăng l i nhu n.
ự ữ ệ ề ạ ố ơ ẩ ứ Nh ng ngày cu i năm 2014, c quan ch c năng phát hi n nhi u lo i th c ph m
ượ ổ ế ế ử ụ ệ ẩ đ c dùng ph bi n trong ngày t ể t s d ng ph m màu công nghi p gây nguy hi m
ứ ỏ ườ ộ ố ự ề ạ ẩ ẩ cho s c kh e ng i tiêu dùng. Đi u đáng lo ng i, m t s th c ph m b n này đ ượ c
ệ ạ ị ị phát hi n bày bán t i các siêu th trên đ a bàn TP.HCM.
ệ ệ ế ả ả ế ự ệ ộ ố K t qu kh o sát do Vi n V sinh y t công c ng TP.HCM th c hi n cu i năm
ố ớ ậ ộ ơ ở ở ủ ệ ả 2014 ghi nh n mu i t tôm (c a m t c s ố huy n Tr ng Bàng, Tây Ninh) và mu i
ộ ơ ở ở ủ ứ ệ ẩ tôm (c a m t c s ớ huy n Bình Chánh, TP.HCM) ch a ph m màu Rhodamine B v i
ượ ề ả ẩ ượ hàm l ng 151152 mg/kg. Đi u đáng quan tâm là hai s n ph m nói trên đ c bày bán
ị ở trong siêu th TP.HCM.
37
ế ậ ả ả ộ ơ ở ở ủ ầ K t qu kh o sát còn ghi nh n sa t ế ươ t ng d u (c a m t c s ậ qu n 6,
ế ấ ẩ ộ ơ ở ở ứ ệ TP.HCM) và sa t ủ n u l u (c a m t c s huy n Nhà Bè, TP.HCM) ch a hàm
ẩ ả ượ ượ l ng Rhodamine B 0,27226 mg/kg. Hai s n ph m nói trên cũng đ c kinh doanh
ị ở ộ trong m t siêu th TP.HCM.
ệ ẩ ạ ậ ợ ượ T i ch Kim Biên (qu n 5, TP.HCM), ph m màu công nghi p đ c rao bán
ớ ứ ầ ồ không t ư i 10.000 đ ng/100 g, c n bao nhiêu cũng có. “Khi làm m t cho vô ít thôi nh ng
ẹ ề ườ ớ ệ ượ ự ữ ị màu đ p và b n lâu” ng i bán gi ẩ i thi u. Ph m màu đ c đ ng trong nh ng b ch
ử ố ộ ộ không nhãn mác. Chúng tôi th b c m t ít b t màu vàng xem, lát sau chùi tay hoài
ườ ủ ộ ử ậ ỏ ế không h t. Trên đ ng Phan Văn Kh e (qu n 5, TP.HCM), ông ch m t c a hàng hóa
ừ ẻ ừ ệ ấ ộ ượ ch t khuyên chúng tôi nên mua b t màu công nghi p vì v a r v a làm đ ề c nhi u
ứ ệ ộ ượ ộ ấ ủ ớ m t. “100 g b t màu công nghi p làm đ ứ c m t t n m t”, ông ch gi ệ i thi u.
ệ ể ạ ấ ộ ỉ ấ ộ E102 là ký hi u đ ch ch t nhu m màu nhân t o Tartrazine. Đây là ch t b t
ướ ượ ử ụ ấ ạ ỉ màu vàng, tan trong n ơ c s d ng làm ch t t o màu không ch trong ngành s n, c đ
ự ự ệ ẩ ấ ỹ ượ ẩ ặ ệ m c in, nh a, da… mà còn xu t hi n trong m ph m, d c ph m và đ c bi ự t là th c
ế ớ ẩ ọ ớ ộ ữ ứ ế ph m. Trên th gi ậ i, liên ti p có nh ng công trình nghiên c u khoa h c v i đ tin c y
ạ ủ ớ ứ ự ộ ự ẩ ẩ ẳ ị ỏ cao kh ng đ nh s đ c h i c a ph m màu vàng E102 trong th c ph m v i s c kh e
ườ ng i tiêu dùng.
38
ự ế ế ộ ẽ ẩ ộ Ph m màu vàng E102 có trong ch đ ăn s làm tăng s hi u đ ng thái quá và
ở ẻ ứ ạ ổ ổ ộ ậ gây kém t p trung ư tr 3 tu i và 89 tu i. T i Australia, m t nghiên c u khác đã đ a
ủ ủ ề ự ế ẻ ấ ạ ậ ổ ồ ồ ố ị ra k t lu n v s thay đ i hành vi khó ch u, b n ch n và r i lo n gi c ng c a tr có
ệ ử ụ ế ộ ỉ ớ ẻ ố ượ ữ liên quan đ n vi c s d ng E102. Không ch tác đ ng t i tr em là nh ng đ i t ng có
ế ẩ ơ ổ ươ ứ ề s c đ kháng y u, ph m màu vàng E102 còn có nguy c gây t n th ọ ng nghiêm tr ng
ả ủ ỏ ớ ế ứ đ n s c kh e sinh s n c a nam gi i.
ấ ượ ử ụ ẹ ề ả ạ ặ Ch t này đ ấ c s d ng nhi u trong s n xu t các lo i bánh k o và đ c bi ệ t
ớ ố ượ ề ả ẩ ộ ớ trong s n ph m vô cùng quen thu c v i chúng ta là mì ăn li n. V i s l ng hàng t ỷ
ượ ấ ạ ụ ạ ạ gói mì ăn đ ụ ỗ c tiêu th m i năm ở ướ n c ta, tình tr ng l m d ng ch t t o màu E102 là
ể ườ ử ụ vô cùng nguy hi m cho ng i s d ng.
ấ ạ ử ụ ự ẩ ạ ề Tình tr ng s d ng ch t t o màu trong th c ph m ngày nay không còn là đi u
ạ ữ ộ ố ơ ả ỏ ợ ụ ừ ữ xa l ấ n a. M t s c s n xu t kinh doanh v a và nh l ổ ậ ặ i d ng nh ng đ c tính n i b t
ộ ộ ấ ử ụ ế ẩ ẫ ơ mà quên đi trong đó v n tìm n nguy c ng đ c r t cao, n u không s d ng đúng
ề ượ ỉ ả ưở ế ứ ả ộ ỏ cách và li u l ng. Không ch nh h ng đ n s c kh e mà còn c m t th h t ế ệ ươ ng
lai.
ộ ố ư ử ụ ự ẩ 4.2 M t s l u ý khi s d ng màu th c ph m
39
ủ ắ ả ợ ườ ớ Màu s c ph i phù h p v i thói quen, tâm lý c a ng ệ ự i tiêu dùng trong vi c l a
ự ụ ắ ọ ườ ệ ươ ẩ ch n màu s c th c ph m. Ví d : ngày nay ng i Vi t Nam th ư ng không còn a
ự ữ ắ ẩ ả ẩ ộ ặ ỡ chu ng nh ng s n ph m th c ph m có màu s c quá s c s .
ấ ặ ộ ố ủ ủ ư ạ ậ ầ ợ ự ớ D ng v t lý c a màu c n phù h p v i m t s tính ch t đ c tr ng c a th c
ư ệ ẩ ạ ỏ ộ ạ ph m nh : màu d ng l ng hay s t, d ng b t hòa tan hay không hòa tan,...
ớ ặ ự ủ ẩ ả ố ợ ọ Ch n và ph i màu h p lý v i đ c tính c m quan c a th c ph m
ộ ả ưở ắ ủ ế ố ế ứ Đánh giá m c đ nh h ng đ n màu s c c a các y u t trong quy trình ch ế
ế ệ ộ ế ế ờ ệ ộ bi n: nhi t đ , th i gian ch bi n, oxi không khí,... Nhi t đ càng cao và kéo dài, kh ả
ế ắ năng bi n màu s c càng cao.
ệ ủ ậ ả ả ỹ ừ ệ ộ Kh năng b o v c a bao bì, k thu t đóng gói t các tác nhân nhi t đ , oxi,
ề ệ ườ ố ư ánh sáng, ... cũng nh các đi u ki n môi tr ư ng trong quá trình l u thông phân ph i.
ả ủ ả ạ ử ụ ề ờ ẩ ả ầ ả ẩ Yêu c u v th i gian b o qu n c a s n ph m: s n ph m có h n s d ng càng dài kh ả
ế ấ năng bi n m t màu càng cao.
ấ ầ ư ấ ạ ụ ề ả ượ Nhà s n xu t c n l u ý v danh m c các ch t t o màu đ ử ụ c cho phép s d ng
ư ề ượ ạ ả ừ ẩ ợ ộ trong t ng lo i s n ph m khác nhau, cũng nh li u l ạ ng phù h p không gây đ c h i
ả ưở ườ nh h ế ng đ n ng i tiêu dùng.
ộ ủ ố ớ ự ề ẳ ầ ư ạ C n có s vào cu c c a các nhà lãnh đ o chính quy n, th ng tay đ i v i nh ng
ử ụ ề ượ ứ ị ư ấ ấ ơ ở ố c s c tình s d ng quá m c quy đ nh li u l ng cũng nh ch t c m trong quá trình
ấ ả s n xu t.
40
Ậ
Ế
K T LU N
ộ ợ ấ ượ ử ụ ổ ế ị ườ ự ấ ẩ Màu th c ph m là m t h p ch t đ c s d ng r t ph bi n trên th tr ở ng b i
ụ ữ ạ ợ ệ ờ ạ ự ệ ợ s ti n l i, đa d ng, nh ng công d ng và l i ích tuy t v i mà nó mang l i. Tuy nhiên,
ề ả ấ ấ ợ ụ ề ể ợ cũng có r t nhi u nhà s n xu t đã l i d ng đi u này đ thu l ạ i cho cá nhân và gây h i
ườ ử ụ cho ng i s d ng.
ư ủ ư ạ ọ ỉ Bài báo cáo c a nhóm tuy ch a hoàn ch nh nh ng hy v ng đã giúp các b n có
ề ừ ư ự ể ặ ẩ ổ ộ ượ m t cái nhìn t ng quát v t ng nhóm màu th c ph m, đ c đi m, u nh ể c đi m và
ứ ờ ố ủ ụ ấ ạ ỗ ệ ả ng d ng c a m i lo i trong công nghi p s n xu t và trong đ i s ng. Qua đó mong
ọ ườ ẽ ứ ơ ả ữ ế ầ ế ể ả ứ ằ r ng m i ng i s có nh ng ki n th c c b n và c n thi ệ t đ b o v cho s c kho ẻ
ủ ả c a b n thân và gia đình.
41
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ạ ọ ụ ự ự ệ ẩ ẩ Giaó trình ph gia th c ph m đ i h c công nghi p th c ph m TP HCM [1]
ạ ọ ụ ự ệ ẩ Giaó trình Ph gia và bao gói th c ph m đ i h c công nghi p TP HCM [2]
ử ụ ự ự ể ệ ẩ ậ ạ ẩ Ti u lu n “ th c tr ng s d ng ph m màu trong th c ph m hi n nay” [3]
ạ m c xuân hoà
[4] http://congan.com.vn/doisong/thongtintieudung/sudungphammau
chebienthucphammothokinhdoanhbixuphat_18055.html
[5] http://www.vfa.gov.vn/thucphamvasuckhoe/phugiathucphamdung
chocaphe.html
[6] http://kinhdoanh.vnexpress.net/tintuc/doanhnghiep/doanhnghiepviet/su
dungmauthucphamantoantrongnganhanuong3512158.html
[7] https://www.slideshare.net/TranThang1711216/thctrngsdngmutrongthc
phm
42
43
44