Ụ Ụ M C L C
MỤC LỤC
1 ..............................................
Chương 1 Phép biện chứng về mối liên hệ phổ biến
3 ......
ờ ủ
ự
ứ
ệ
3 1.1 S ra đ i c a phép bi n ch ng ..........................................................................................
ổ ế
ệ
ề ố 1.2 Nguyên lí v m i liên h ph bi n
4 .......................................................................................
Chương 2 Mối liên hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo 8 ..............................
vệ môi trường ở Việt Nam
ệ ệ
ứ
ữ
ố
ưở
ế
ệ
ả
ườ
2.1 M i liên h bi n ch ng gi a tăng tr
ng kinh t
và b o v môi tr
8 ng .............................
ườ
ạ
ỷ
ị
ưở
2.2 Môi tr
ng đang b hu ho i do các chính sách tăng tr
ng kinh t
ế ở ệ Vi
t Nam
9 ..............
ả ủ
ễ
ậ
ườ
2.3 H u qu c a ô nhi m môi tr
16 ng ....................................................................................
ả
ả
2.4 Gi
i pháp gi
ế ấ i quy t v n đ
ề 16 ..............................................................................................
Lời kết
19 .............................................
Tài liệu tham khảo
20 ..................................
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ạ ố ộ ướ ụ ố ộ ớ ố Chúng ta đang s ng trong m t m ng l i s s ng r ng l n. Gi ng nh ư
ệ ề ệ ạ ạ ộ ố ướ ữ m t m ng nh n, càng có nhi u m i liên h thì m ng l ề i càng b n v ng.
ế ấ ả ữ ự ố ế ẽ ố Chúng ta đã bi t c nh ng m i liên k t trong s s ng s không t n t ồ ạ i t t
ể ượ ế ượ ỗ ợ ở ườ và phát tri n đ c n u không đ c h tr b i môi tr ớ ố ộ ng. V i t c đ phá
ạ ườ ư ệ ủ ườ ườ ủ ho i môi tr ng nh hi n nay c a con ng i, môi tr ng c a chúng ta
ế ủ ầ ạ ị ướ ự ố ố đang d n b suy thoái, m i liên k t c a các m ng l ầ i s s ng đang d n
ưở ế ặ ỡ ự ị b phá v . S tăng tr ng kinh t ộ ngày càng nhanh, m t m t nó nâng cao
ủ ườ ộ ứ ư ặ ờ ố đ i s ng c a ng ạ i dân nh ng m t khác nó đang gây m t s c ép m nh
ẽ ườ ự ư ướ ể m lên môi tr ng t nhiên. Cũng nh các n c đang phát tri n khác, đ ể
ả ề ữ ế ế ạ ướ ắ có nh ng k t qu v kinh t trong giai đo n tr c m t, chúng ta ph i tr ả ả
ự ề ủ ữ ề ấ ồ ộ ậ giá là m t đi ss b n v ng c a các ngu n tài nguyên v lâu dài. M t th p
ể ế ự ễ ẫ ỷ k phát tri n nhanh chóng ở ệ vi ấ t nam đã d n đ n s gia tăng ô nhi m đ t,
ướ ư ụ ọ ơ không khí, n ầ c và quan tr ng h n là gia tăng m c tiêu th , phân hoá gi u
ạ ướ ư ủ ầ ấ ạ ậ nghèo… m ng l i đang d n m t đi s c m nh c a nó. Chính vì v y tôi
ứ ế ề ể ọ quy t ch n đ tài này đ nghiên c u.
ổ ế
ứ
ệ
ệ
ậ
ụ ề ố Nghiên c u "ứ Phép bi n ch ng v m i liên h ph bi n và v n d ng
ệ ữ
ố
ưở
ế ớ
ệ
ả
phân tích m i liên h gi a tăng tr
ng kinh t
v i b o v môi
ứ ầ ố ộ
ườ
ở
ệ
ỏ ’. Tôi mu n góp m t ph n công s c nh bé
tr
ng sinh thái
Vi
t Nam"
ế ườ ủ ệ ệ ủ c a mình vào vi c tìm ki m con đ ể ng phát tri n c a vi t nam trong
ữ ớ ư ằ ệ ở ộ ướ nh ng năm t i nh m đ a vi t nam tr thành m t n ể c phát tri n trong
ế ớ ự ể ượ khu v c và trên th gi ậ i. Hoàn thành ti u lu n này tôi đã gia tăng đ c tri
2
ư ể ứ ế ề ề ấ ấ ế ủ ệ th c cũng nh hi u bi t v các v n đ c p thi t c a Vi t Nam.
ươ ệ ổ ế ứ ệ Ch ng 1 ề ố Phép bi n ch ng v m i liên h ph bi n
ờ ủ ự ứ ệ 1.1 S ra đ i c a phép bi n ch ng
ế ọ ờ ừ ờ ổ ạ ấ ự ờ ủ ệ Tri t h c ra đ i t ứ th i c đ i đánh d u s ra đ i c a phép bi n ch ng.
ồ ạ ả ể Tr i qua hàng ngàn năm t n t ồ i và phát tri n có ph n vinh có suy vong.
ở ầ ứ ệ ự ể ệ ổ ạ Kh i đ u là phép bi n ch ng t ế phát c đ i, th hi n rõ nét trong thuy t
ươ ủ ố ệ ế ủ ề “âm d ng” c a Trung Qu c, đăc bi ọ t là trong nhi u h c thuy t c a Hi
ạ ổ ạ ử ầ ế ỷ ế ả ươ ế ỷ L p c đ i. Đ n kho ng th k 17 n a đ u th k 18, ph ng pháp siêu
ố ị ư ế ọ ệ ạ ơ hình th ng tr trong t duy tri t h c mà đ i di n là Đêcact – ông đ ượ c
ồ ủ ươ ử ả coi là linh h n c a ph ng pháp siêu hình. Trong kho ng n a sau th k ế ỷ
ờ ỳ ổ ế ỷ ử ế ọ ế ầ ạ ị 18 đ u th k 19 đây là th i k t ng k t các l ch s tri t h c nhân lo i và
ệ ố ớ ươ ứ ệ hình thành h th ng l n đó là ph ạ ng pháp bi n ch ng duy tâm mà đ i
ệ ượ ề ủ ề ươ ứ di n là Hêgen ông đ c coi là ti n đ c a ph ệ ng pháp bi n ch ng duy
ạ ế ệ ấ ộ ứ ậ v t sau này. Ngày nay phép bi n ch ng đã đ t đ n trình đ cao nh t đó là
ậ ượ ạ ứ ứ ệ ệ phép bi n ch ng duy vât. Phép bi n ch ng duy v t đ c t o thành t ừ ộ m t
ậ ượ ữ ữ ữ ạ ạ lo t nh ng ph m trù, nh ng nguyên lý, nh ng quy lu t đ c khái quát t ừ
ự ự ự ệ ệ ả ợ ớ hi n th c phù h p v i hi n th c. Cho nên nó ph n ánh đúng s liên h , s ệ ự
ể ủ ự ộ ộ ư ự ậ v n đ ng và s phát tri n c a t nhiên, xã h i và t ờ ậ duy. Nh v y nó đã
ụ ắ ượ ế ố ủ ứ ữ ệ ạ ự kh c ph c đ c nh ng h n ch v n có c a phép bi n ch ng t phát c ổ
ế ớ ể ố ữ ấ ộ ộ ỉ ằ ạ đ i cho r ng th gi ậ ủ i là m t ch nh th th ng nh t, gi a các b ph n c a
ệ ố ạ ậ ộ nó có m i liên h qua l ị ả i, thâm nh p vào nhau, tác đ ng và ch u nh
ưở ế ớ ẫ ế ớ ấ ậ ấ ộ h ng l n nhau, th gi i và các b ph n c u thành th gi i y không
ự ạ ế ủ ừ ể ậ ộ ươ ng ng v n đ ng và phát tri n. Tuy nhiên s h n ch c a ph ng pháp
ộ ứ ề ự ứ ệ ấ ộ bi n ch ng này là tuy nó cho chúng ta th y m t b c tranh v s tác đ ng
3
ạ ự ậ ư ư ể ộ ượ qua l i, s v n đ ng và phát tri n nh ng ch a làm rõ đ c cái gì đang liên
ậ ộ ạ ủ ự ậ ư ể ộ ữ ệ h cũng nh nh ng quy lu t n i t ơ i c a s v n đ ng và phát tri n. H n
ử ượ ứ ệ ậ ủ ệ ầ ữ n a phép bi n ch ng duy v t còn s a đ ứ c sai l m c a phép bi n ch ng
ờ ổ ạ ể ạ ạ duy tâm khách quan th i c đ i mà đ i bi u là Hêgen đ i di n l ệ ỗ ạ i l c
ự ứ ủ ứ ệ ể ệ ằ ủ c a phép bi n ch ng. Hêgen cho r ng s phát tri n bi n ch ng c a th ế
ớ ự ạ ự ự ậ ủ ệ ộ gi ỉ i bên ngoài ch là s sao chép l i s t ệ ố v n đ ng c a “ý ni m tuy t đ i
ứ ữ ứ ệ ậ ằ ệ ”mà thôi. Phép bi n ch ng duy v t đã ch ng minh r ng : nh ng ý ni m
ự ậ ự ủ ủ ầ ẳ ả ệ trong đ u óc c a chúng ta ch ng qua là s ph n ánh c a các s v t hi n
ỉ ơ ứ ủ ự ệ ả ầ ệ th c khách quan, do đó b n thân bi n ch ng c a ý ni m ch đ n thu n là
ứ ủ ự ậ ế ớ ứ ủ ệ ả ộ ự s ph n ánh có ý th c c a s v n đ ng bi n ch ng c a th gi ệ i hi n
ư ậ ứ ự ệ ậ ộ th c khách quan.Nh v y phép bi n ch ng duy v t đã khái quát m t cách
ậ ậ ấ ủ ự ữ ể ắ ộ đúng đ n nh ng quy lu t v n đ ng và s phát tri n chung nh t c a th ế
ớ ứ ệ ậ ị gi ọ i. Vì v y P.Ăngen đã đ nh nghĩa: “phép bi n ch ng…là môn khoa h c
ổ ế ự ữ ể ậ ộ ủ ự ậ ề v nh ng quy lu t ph bi n c a s v n đ ng và s phát tri n c a t ủ ự
ủ ộ ườ ủ ư nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t duy.”
ệ ổ ế ề ố 1.2 Nguyên lí v m i liên h ph bi n
ệ ổ ế ề ố ộ 1.2.1 N i dung nguyên lí v m i liên h ph bi n
ứ ệ ỏ ữ ậ Phép bi n ch ng duy v t có vai trò làm sáng t nh ng quy lu t c a s ậ ủ ự
ể ủ ự ệ ộ ườ ủ ư liên h và phát tri n c a t nhiên, xã h i loài ng i và c a t ậ duy. Vì v y
ở ấ ỳ ấ ủ ứ ệ ể ậ ộ b t k c p đ phát tri n nào c a phép bi n ch ng duy v t, nguyên lý v ề
ổ ế ệ ẫ ố ượ ữ ộ m i liên h ph bi n v n đ c xem là m t trong nh ng nguyên lí có ý
ổ ế ệ ấ ằ ề ố nghĩa khái quát nh t. Nguyên lí v m i liên h ph bi n cho r ng các s ự
ệ ượ ế ớ ấ ừ ệ ậ v t hi n t ng và các quá trình c u thành th gi i đó v a tách bi t nhau,
ự ệ ạ ể ậ ẫ ừ v a có s liên h qua l i, thâm nh p và chuy n hoá l n nhau.Trong đó
4
ự ệ ộ ạ ẫ ề ồ ạ ề ệ ề liên h là s tác đ ng qua l i l n nhau, là đi u ki n ti n đ t n t i cho
ự ươ ự ẫ ị ự ẫ ự ể nhau, là s quy đ nh l n nhau, là s n ng t a l n nhau, s chuy n hoá
ủ ặ ố ự ậ ấ ộ ẫ l n nhau c a các m t, các yéu t ệ , các thu c tính c u thành s v t, hi n
ượ ế ớ ữ ườ t ng trong th gi i khách quan. Ngoài ra nh ng ng ể i theo quan đi m
ơ ở ủ ự ứ ệ ệ ậ ẳ ị ạ duy v t bi n ch ng còn kh ng đ nh c s c a s liên h qua l ữ i gi a các
ệ ượ ấ ậ ấ ủ ế ớ ố ự ậ s v t và hi n t ng chính là tính th ng nh t v t ch t c a th gi i. Theo
ự ậ ệ ượ ể ế ớ ạ quan đi m này, các s v t, các hi n t ng trên th gi i dù có đa d ng, có
ư ế ữ ữ ạ ỉ ồ khác nhau nh th nào đi chăng n a thì chúng cũng ch là nh ng d ng t n
ạ ế ớ ộ ế ớ ậ ấ ố t ủ i khác nhau c a m t th gi ấ i duy nh t là th gi i v t ch t. Các m i liên
ự ậ ớ ỗ ự ậ ữ ộ ệ ễ h di n ra trong m i s v t, gi a các s v t v i nhau, trong toàn b vũ
ụ ể ệ ậ ọ ờ ứ tr , trong m i không gian và th i gian. Quan đi m duy v t bi n ch ng
ủ ự ổ ế ẳ ỉ ị ệ ữ không ch kh ng đ nh tính khách quan, tính ph bi n c a s liên h gi a
ự ậ ệ ượ các s v t, các hi n t ạ ng, các quá trình mà nó còc nêu rõ tính đa d ng
ệ ạ ủ ự ệ ạ ủ ự c a s liên h qua l ạ i đó. Tính đa d ng c a s liên h do tính đa d ng
ự ồ ạ ự ậ ự ậ ộ trong s t n t ệ ể ủ i, s v n đ ng và phát tri n c a chính các s v t và hi n
ượ ệ ệ ố ố ị ạ t ng quy đ nh. Có m i liên h bên trong là m i liên h qua l ự i, là s tác
ế ố ữ ữ ẫ ậ ộ ộ ộ đ ng l n nhau gi a các b ph n, gi a các y u t ặ , các thu c tính, các m t
ộ ự ậ ủ ữ ế ị khác nhau c a m t s v t, nó gi vai trò quy t đ nh đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ i,
ủ ự ậ ệ ể ộ ố ố ậ v n đ ng và phát tri n c a s v t. Có m i liên h bên ngoài là m i liên
ệ ữ ệ ượ ự ậ h gi a các s v t, các hi n t ng khác nhau, nói chung nó không có
ế ị ữ ơ ườ ệ ả ố nghĩa quy t đ nh, h n n a nó th ng ph i thông qua các m i liên h bên
ế ứ ệ ố trong mà phát huy. Tuy nhiên m i liên h bên ngoài cũng h t s c quan
ọ ữ ế ị ố tr ng, đôi khi còn gi vai trò quy t đ nh. Ngoài ra còn có m i liên h ch ệ ủ
ệ ứ ế ệ ố ố ế y u, có m i liên h th y u, có m i liên h chung bao quát toàn b th ộ ế
ớ ộ ố ộ ố ự ự ệ ặ ố gi i, có m i liên h bao quát m t s lĩnh v c ho c m t s lĩnh v c riêng
5
ệ ủ ế ớ ệ ự ế ệ ế ố ố bi t c a th gi i. Có m i liên h tr c ti p, có m i liên h gián ti p mà
ự ộ ự ệ ộ trong đó s tác đ ng qua l ạ ượ i đ c th c hi n thông qua m t hay m t s ộ ố
ệ ả ệ ấ ả ố ố ấ khâu trung gian. Có m i liên h b n ch t và m i liên h không b n ch t,
ệ ấ ế ệ ữ ệ ẫ ố ố ố có m i liên h t t y u và m i liên h ng u nhiên. Có m i liên h gi a các
ộ ự ậ ủ ố ệ ự ự ậ s s v t khác nhau, có m i liên h khác nhau c a cùng m t s v t. S ự
ệ ượ ể ề ậ ạ ộ ậ v t, hi n t ng nào cũng v n đ ng và phát tri n qua nhi u giai đo n khác
ệ ớ ữ ạ ạ ố ị nhau, gi a các giai đo n đó cũng có m i liên h v i nhau t o thành l ch s ử
ự ủ ự ậ ệ ể ươ ứ phát tri n hi n th c c a các s v t và các quá trình t ể ng ng. Quan đi m
ề ự ừ ứ ệ ệ ậ ả ậ ỏ ươ duy v t bi n ch ng v s liên h đòi h i ph i th a nh n tính t ố ng đ i
ự ệ ể ể ạ ạ trong s phân lo i đó. Các lo i liên h khác nhau có th chuy n hoá cho
ể ễ ự ể ặ ạ ổ nhau. S chuy n hoá đó có th di n ra ho c do thay đ i ph m vi bao quát
ự ậ ả ậ ủ ế ặ ệ ộ khi xem xét ho c do k t qu v n đ ng khách quan c a chính s v t hi n
ượ t ấ ng y.
ươ ệ ổ ế ậ ề ố 1.2.2 Ý nghĩa ph ng pháp lu n v m i liên h ph bi n
ề ố ổ ế ệ ướ ộ ế ớ Nguyên lý v m i liên h ph bi n xét d i góc đ th gi i quan thì nó
ấ ủ ế ớ ả ậ ấ ố ậ ph n ánh tính th ng nh t c a v t ch t và th gi ệ i. Các sinh v t, hi n
ượ ế ớ ư ế ữ ạ t ng trên th gi i dù có đa d ng, có khác nhau nh th nào chăng n a thì
ế ớ ủ ữ ạ ộ ỉ chúng cũng ch là nh ng d ng khác nhau c a m t th gi ấ i duy nh t đó là
ế ớ ậ ướ ơ ơ ứ ậ ậ ộ th gi ấ i v t ch t. Xét d ậ i góc đ nh n th c lí lu n, nó là c s lí lu n
ớ ư ể ệ ắ ộ ươ ủ c a quan đi m toàn di n. V i t cách là m t nguyên t c ph ng pháp
ự ậ ệ ượ ứ ệ ậ ậ lu n trong vi c nh n th c các s v t, hi n t ệ ể ng, quan đi m toàn di n
ề ự ậ ỏ ể ứ ậ ầ ộ đòi h i đ có nh n th c đúng v s v t chúng ta c n xem xét nó: m t là :
ệ ố ạ ế ố ữ ữ ộ ộ trong m i liên h qua l ậ i gi a các b ph n, gi a các y u t , các thu c tính
ự ậ ủ ệ ố ạ khác nhau c a chính s v t đó, hai là : trong m i liên h qua l ữ i gi a các
6
ế ẫ ự ậ ế ớ ơ ế ữ ể ả ự ự ậ s v t đó v i các s v t khác, k c tr c ti p l n gián ti p. H n th n a
ỏ ể ự ậ ứ ể ệ ầ ậ quan đi m toàn di n đòi h i đ nh n th c đúng s v t, chúng ta c n xem
ệ ớ ủ ự ễ ầ ố ườ xét nó trong m i quan h v i nhu c u th c ti n c a con ng i. Quan
ệ ể ả ừ ứ ề ặ ỏ đi m toàn di n đòi h i chúng ta ph i đi t ề ề tri th c v nhi u m t, nhi u
ệ ủ ự ậ ế ể ả ấ ố ỗ m i liên h c a s v t đ n ch khái quát đ rút ra b n ch t chi ph i s ố ự
ệ ượ ư ể ồ ạ t n t ể ủ ự ậ i và phát tri n c a s v t hay hi n t ng đó. Nh ng quan đi m toàn
ấ ớ ệ ả ồ ệ ữ ị di n không đ ng nh t v i cách xem xét dàn tr i, li t kê nh ng quy đ nh
ệ ượ ổ ậ ả ỏ ủ ự ậ khác nhau c a s v t hay hi n t ng đó, nó đòi h i ph i làm n i b t cái
ấ ủ ự ậ ệ ượ ấ ọ ơ ả c b n nh t, cái quan tr ng nh t c a s v t hay hi n t ng đó. V i t ớ ư
ắ ươ ự ễ ậ cách là nguyên t c ph ạ ộ ng pháp lu n trong ho t đ ng th c ti n, nguyên lí
ỏ ể ả ạ ổ ế ệ ượ ự ậ ề ố v m i liên h ph bi n đòi h i đ c i t o đ ả c s v t, chúng ta ph i
ạ ộ ữ ủ ự ế ễ ổ ố ằ b ng ho t đ ng th c tii n c a mình bi n đ i nh ng m i liên h n i t ệ ộ ạ i
ư ố ệ ạ ữ ự ậ ớ ủ ự ậ c a s v t cũng nh m i liên h qua l ự ậ i gi a s v t đó v i các s v t
ả ử ụ ề ậ ố ồ ộ ươ khác. Mu n v y ph i s d ng đ ng b nhi u ph ề ng pháp, nhi u
ươ ữ ể ệ ằ ộ ổ ph ng ti n khác nhau đ tac đ ng nh m thay đ i nh ng liên h t ệ ươ ng
ứ ư ữ ệ ể ầ ự ậ ậ ng. Đ tránh nh ng ph ng pháp lu n sai l m trong vi c xem xét s v t,
ạ ộ ủ ầ ế ỵ ệ ậ ho t đ ng c n tránh ch nghĩa chi ọ ự ậ t trung, thu t ngu bi n. M i s v t
ệ ượ ề ồ ạ ấ ị ờ hi n t ng đ u t n t ấ i trong không gian th i gian nh t đ nh và mang d u
ấ ủ ể ầ ờ ị n c a không gian th i gian đó. Do đó chúng ta c n có quan đi m l ch s ử
7
ả ề ự ễ ọ ấ ế ặ ụ ể c th khi xem xet và gi i quy t m i v n đ th c ti n đ t ra.
ươ ệ ữ ố ưở ế ệ ả Ch ng 2 M i liên h gi a tăng tr ng kinh t và b o v môi
ườ ở ệ tr ng Vi t Nam
ệ ệ ứ ữ ố ưở ế 2.1 M i liên h bi n ch ng gi a tăng tr ng kinh t ả ệ và b o v môi
tr ngườ
ườ ơ ữ ơ ủ ề ệ ộ Môi tr ng sinh thái là toàn b các đi u ki n vô c , h u c c a các h ệ
ả ưở ạ ộ ạ ộ ế ấ ả ọ sinh thái nh h ủ ng đ n ho t đ ng s n xu t và m i ho t đ ng khác c a
ộ ườ ệ ự ữ ề xã h i loài ng i. Nó là nh ng đi u ki n t ộ nhiên, xã h i trong đó con
ườ ậ ồ ạ ộ ệ ớ ể ng i hay m t sinh v t t n t i, phát tri n trong quan h v i con ng ườ i.
ưở ế ờ ố ủ ệ ể ằ ả Còn tăng tr ng kinh t nh m c i thi n và phát tri n đ i s ng c a con
ườ ữ ậ ườ ưở ế ng i. Vì v y gi a môi tr ng sinh thái và tăng tr ng kinh t ố có m i
ệ ệ ư ứ ẽ ặ ế ườ liên h bi n ch ng ch t ch . Nh chúng ta đã bi t môi tr ố ng s ng đ ượ c
ồ ạ ự ồ ạ ể ậ ộ sinh ra và t n t i trong t nhiên, vì v y có th nói nó t n t i m t cách
ộ ậ ứ ớ ườ ể ủ ự khách quan đ c l p v i ý th c con ng i. Tuy nhiên s phát tri n c a môi
ườ ạ ứ ủ ụ ộ ườ ườ tr ng l i hoàn toàn ph thu c vào ý th c c a con ng i, con ng i có
ể ộ ườ ố ặ ấ ưở th tác đ ng làm cho môi tr ng t t lên ho c x u đi. Tăng tr ng kinh t ế
ồ ạ ụ ể ộ l ạ ượ i đ c sinh ra, t n t i và phát tri n hoàn toàn ph thu c vào con ng ườ i
ồ ạ ủ ườ ự ủ ế ộ ị nên nó t n t i ch quan. Môi tr ng ch u tác đ ng tr c ti p c a con
ườ ưở ế ụ ộ ng i, tăng tr ng kinh t ph thu c vào con ng ườ ừ i t ể ấ đó ta có th th y
ườ ủ ộ ị ưở ế môi tr ng cũng ch u tác đ ng c a tăng tr ng kinh t và ng ượ ạ c l ố i, m i
ệ ữ ượ ể ộ ườ quan h gi a chúng đ ự c thông qua m t th c th đó là con ng i. Môi
ườ ể ị ưở ế ạ ộ ưở tr ng là đ a bàn đ tăng tr ng kinh t ho t đ ng vì tăng tr ng kinh t ế
8
ệ ộ ễ ằ ầ ụ di n ra trên di n r ng và c n khai thác tài nguyên thiên nhiên nh m ph c
ợ ườ ủ ư ườ ụ v cho l ủ i ích c a con ng i. Nh ng tài nguyên c a môi tr ng không
ế ạ ả ỉ ưở ế ế ph i là vô h n. N u ch tăng tr ng kinh t ệ ả mà không nghĩ đ n vi c c i
ườ ộ ưở ế ạ ạ t o môi tr ng thì m t ngày nào đó tăng tr ng kinh t ả ừ ph i d ng l i do
ườ ị ườ ậ ả ả môi tr ng b suy thoái. Lúc đó con ng ị i ph i gánh ch u h u qu do
ườ ộ ả ẩ ườ ạ ạ ỷ chính con ng i gây ra. M t s n ph m do con ng i t o ra l i phá hu cái
ườ ế ộ ị ườ ể ố mà con ng ự i ch u tác đ ng tr c ti p vì con ng i không th s ng mà
ị ự ủ ộ ườ ế ưở không ch u s tác đ ng c a môi tr ng. Ng ượ ạ c l i, n u tăng tr ng kinh
ế ắ ệ ệ ả ớ ườ ữ t g n v i vi c b o v môi tr ờ ố ng thì không nh ng nó làm cho đ i s ng
ườ ượ ả ệ ệ ả ả ủ c a con ng i ngày càng đ c c i thi n mà nó còn làm c i thi n c môi
ườ ế ướ ữ ự tr ng do kinh t ể phát tri n nhà n ả c có ngân sách cho nh ng d án b o
ườ ồ ị ượ ở ệ v môi tr ng, ngu n tài nguyên b khai thác đ ế ầ c thay th d n b i các
ồ ự ạ ngu n tài nguyên t t o
ườ ỷ ạ ị ưở 2.2 Môi tr ng đang b hu ho i do các chính sách tăng tr ng kinh
t ế ở ệ Vi t Nam
2.2.1 Trong công nghi pệ
ố ầ ể ừ ứ ự ệ ế ạ ả ộ ị Th c hi n ngh quy t Đ i H i Đ ng toàn qu c l n th 6, k t năm
ệ ướ ộ ổ ớ ộ ổ ớ 1986 Vi t Nam b c vào công cu c đ i m i. Công cu c đ i m i này
ượ ự ủ ờ ố ệ ế ọ ế đ c ti n hành trên toàn di n, trên m i lĩnh v c c a đ i s ng kinh t xã
ớ ư ế ể ế ả ư ổ ộ h i nh đ i m i t ệ ố duy, h th ng kinh t , chính sách, th ch qu n lí
ự ế ệ ể ừ ề hành chính… Trong lĩnh v c kinh t , Vi t Nam chuy n t n n kinh t ế ỉ ch
ề ậ ấ ế ề huy, t p chung, quan liêu, bao c p sang n n kinh t hàng hoá nhi u thành
ế ị ườ ầ ậ ơ ự ủ ướ ph n, v n hành theo c ch th tr ả ng có s qu n lí c a nhà n c theo
ướ ự ủ ệ ậ ộ ỷ ị đ nh h ầ ng Xã H i Ch Nghĩa. Trong g n hai th p k qua th c hi n ch ủ
9
ươ ườ ố ổ ế ệ ạ ượ tr ng và đ ng l ớ ề i đ i m i n n kinh t Vi t Nam đã đ t đ c m t s ộ ố
ự ớ ớ ổ ạ ổ ạ ữ thành t u to l n. Chính sách đ i m i đã mang l i nh ng thay đ i, t o ra
ộ ề ế ằ ộ ộ ộ m t n n kinh t ủ năng đ ng, m t xã h i văn minh, công b ng và dân ch .
ẩ ả ặ ổ ộ ố ơ T ng s n ph m qu c n i ( GDP) tăng trung bình h n 7%/năm. Đ c bi ệ t
ệ ưở ệ ừ ấ ỉ trong công nghi p, tăng tr ng công nghi p t ể xu t phát đi m ch có 0,6%
ế ạ năm 1980 tăng lên đ n 6,07% năm 1990 và giai đo n 19912000 tăng lên
ờ ỳ ố ộ trung bình 12,9%/năm, trong đó th i k 19911995 có t c đ tăng tr ưở ng
ấ ạ ỷ ọ ự ể ệ ị cao nh t đ t 17%/năm. T tr ng công nghi p đã có s chuy n d ch đáng
ướ ệ ừ ứ ể k theo h ng công nghi p hoá, t m c 22,7% GDP năm 1991 tăng lên
ể ủ ự ệ ữ 36,6% năm 2000. S phát tri n c a quá trình công nghi p hoá trong nh ng
ể ặ ẩ ộ ộ ế ạ ự năm qua m t m t là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t ệ , t o công ăn vi c
ườ ộ ộ ư ề ặ ữ ặ làm cho ng i dân nh ng m t khác nó đã ít nhi u b c l nh ng m t trái
ệ ụ ể ế ệ ả ươ ủ c a nó mà n u không có bi n pháp b o v c th thì trong t ng lai
ữ ẽ ả ả ậ ọ ị không xa chúng ta s ph i gánh ch u nh ng h u qu nghiêm tr ng do
chính chúng ta gây ra.
ướ ướ ả Theo ệ c tính hi n nay n c ta có kho ng trên 60.000 công ty và doanh
ệ ư ệ ệ ơ ợ nghi p t nhân, h n 4.500 h p tác xã phi nông nghi p và trên 2 tri u h ộ
ờ ủ ớ ự ể ệ ạ kinh doanh cá th . Cùng v i s ra đ i c a hàng lo t các doanh nghi p và
ả ướ ổ ệ ượ ấ ơ ở c s kinh doanh đó, hi n nay trên c n c t ng l ng ch t th i r n ả ắ ướ c
ả ắ ệ ấ ả ấ ế tính kho ng 49. 000 t n/ngày, trong đó ch t th i r n công nghi p chi m
ả ắ ệ ẽ ấ ả ả ặ ấ ạ kho ng 27.000t n/ngày. Vi c qu n lý ch t ch ch t th i r n nguy h i
ứ ủ ể ư ủ ề ặ ẩ đang g p nhi u khó khăn, không có đ kho ch a đ tiêu chu n đ l u gi ữ
ả ộ ạ ướ ấ ử ử ấ các ch t th i đ c h i tr ả c khi x lí, không có nhà máy x lí ch t th i
ầ ớ ả ắ ỉ ượ ấ ầ ạ ộ đ c. Ph n l n ch t th i r n nguy h i này thu n tuý ch đ c chôn chung
ả ạ ậ ớ ổ ạ ẫ ộ l n l n v i rác th i sinh ho t hay th m chí đ ngay t ố i nhà máy gây m i
10
ạ ấ ớ ố ớ ườ nguy h i r t l n đ i v i môi tr ố ng s ng.
ơ ở ả ấ ệ Ngoài ra, trong quá trình s n xu t, kinh doanh, các c s doanh nghi p
ườ ộ ượ ả ươ ả ặ ệ ả ơ th ng th i ra m t l ng n ớ c th i khá l n. Đ c bi t là kho ng h n 90%
ư ế ị ử ướ ầ ớ ả ấ ơ ở ả c s s n xu t cũ ch a có thi t b x lí n c th i. Ph n l n các nhà máy
ơ ộ ồ ỉ ử ử ệ ế ả ẳ xí nghi p n u có tiíen hành x lí thì ch x lí s b r i th i th ng ra
ướ ề ễ ặ ầ ớ ố ồ nghu n n ọ c m t, gây ô nhi m tr m tr ng đ i v i nhi u dòng sông.
ề ườ ả ứ ọ ợ ớ Trong nhi u tr ng h p, nu c th i ễ đ ng lâu ngày còn gây ô nhi m
ề ệ ề ấ ộ ỹ ị ư không khí, m t m quan, lan truy n b nh d ch và nhi u tác đ ng tiêu c c
ướ ữ ệ ả ộ khác. N c th i công nghi p chính là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô
ễ ườ nhi m cho môi tr ị ng đô th
ệ ả ả ủ ề ầ ơ ở ấ ấ Khí th i c a các c s doanh nghi p s n xu t cũng là v n đ c n bàn
ớ ườ ủ ế ệ ệ t ễ i. Ô nhi m môi tr ng không khí ch y u do các ngành nhi t đi n, công
ụ ệ ấ ệ ả ạ ệ ồ ngi p hoá ch t gây nên. Ví d nhà máy nhi ộ ụ t đi n Ph L i, n ng đ b i
ạ ể ề ượ ẩ ừ ế trung bình t i các đi m đo đ u v t tiêu chu n cho phép t ầ 1 đ n 6 l n.
ạ ệ ộ ụ ệ ồ T i nhà máy nhi t đi n Uông Bí, n ng đ b i đo trong 1 gi ờ ừ t ế 4 đ n 4,7
ị ố ế ấ ầ ấ ồ ộ ộ mg/m3, g p 13 đ n 16 l n tr s cho phép. N ng đ các ch t khí đ c h i ạ
2, NO2, SO2… trong không khí xung quanh nhi u nhà máy và
ề khác nh COư
ệ ề ượ ẩ ừ ế ầ khu công nghi p đ u v t tiêu chu n cho phép t ề 1,5 đ n 2,5 l n. Đi u
ố ớ ẻ ủ ứ ấ ộ ủ này đã gây tác đ ng x u đ i v i mùa màng và s c kho c a nhân dân c a
ự ộ ớ ờ ả ộ c m t vùng r ng l n xung quanh các khu v c nhà máy. Tuy trong th i
ầ ớ ị ế ị ử ư gian qua, ph n l n các nhà máy đã trang b thi ụ t b x lí b i nh ng s ố
ượ ế ị ử ạ ấ ộ l ng các nhà máy có thi ủ ế t b x lí khí đ c h i cón r t ít mà ch y u
ượ ả ẳ ả ưở ế ư ự ế đ c th i th ng ra ngoài không khí, nh h ng tr c ti p đ n s c kho ẻ
con ng i.ườ
ệ ệ ể ạ ầ Quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá càng phát tri n thì nhu c u khai
11
ầ ườ ể ầ thác các thành ph n môi tr ạ ệ ng đ làm nguyên li u đ u vào cho ho t
ể ệ ả ấ ố ệ ơ ả ộ đ ng s n xu t ngày càng tăng. Quá trình này th hi n m i liên h c b n
ữ ườ ộ ấ ề ồ ờ ể gi a phát tri n và môi tr ng đ ng th i cũng là m t v n đ nan gi ả i.
ủ ế ứ ệ ẫ ồ ế Vi c khai thác quá m c ngu n tài nguyên là nguyên nhân ch y u d n đ n
ệ ề ấ ả ằ ự s hao ki t v tài nguyên, m t cân b ng sinh thái và suy gi m ch t l ấ ượ ng
ườ ự ạ ỗ ọ ộ môi tr ng. N n khai thác g trái phép gây ra s suy nghiêm tr ng đ che
ủ ủ ừ ủ ướ ế ộ ạ ư ph c a r ng. N u nh năm 1945 đ che ph n c ta đ t 43% thì tính
ủ ừ ộ ỉ ế đ n tháng 12 năm 2000 đ che ph r ng ch còn 29, 8% và đang ngày càng
ẹ ị b thu h p
ư ệ ề ề ề ệ ễ ấ ậ Còn nhi u nhi u v n đ ô nhi m do công nghi p gây ra nh vi c nh p
ẩ ế ị ạ ậ ừ ướ ồ ừ ế kh u các thi t b l c h u t n c ngoài, hay ti ng n t ơ ở ả các c s s n
ể ấ ậ ế ọ ủ ạ xu t… mà trong ph m vi bài ti u lu n tri t h c c a mình tôi không th ể
ế ượ ữ ề ấ ấ ế trình bày h t đ c, trên đây là nh ng v n đ mà theo tôi là c p thi t và
ướ ả ờ ầ c n có h ng gi ế ị i quy t k p th i.
2.2.2 Trong nông nghi p ệ
ộ ướ ướ ế ể ệ ấ N c ta là m t n ề c có n n kinh t xu t phát đi m là nông nghi p và
ẩ ủ ạ ộ ế ấ ệ ự ẫ cho đ n nay, ho t đ ng xu t kh u c a Vi ủ ế t Nam v n ch y u d a vào tài
ế ả ấ ả ạ ẩ ơ nguyên, nông s n và hàng s ch . Kim ng ch xu t kh u khoáng s n và
ỷ ả ả ế ớ ạ ổ hàng hoá nông lâm, thu h i s n chi m t ấ i 63% t ng kim ng ch xu t
ệ ướ ậ ộ ế ố ế ẩ ủ kh u c a Vi t Nam. N c ta đang trên đà h i nh p kinh t qu c t , quá
ứ ẹ ơ ộ ề ệ ả ấ ạ ẩ trình này h a h n nhi u c h i cho Vi ằ t Nam đ y m nh s n xu t nh m
ớ ủ ị ườ ứ ầ ố ế ớ ự đáp ng nhu c u to l n c a th tr ng qu c t .Tuy nhiên đi đôi v i s gia
ạ ộ ủ ễ ả ấ ả ỷ ạ tăng này c a các ho t đ ng s n xu t là kh năng gây ô nhi m và hu ho i
ườ ự ặ ấ ẩ ớ ừ môi tr ng ngày càng l n. S gia tăng xu t kh u các m t hàng t ồ ngu n
12
ạ ượ ệ ồ tài nguyên không tái t o đ ừ c và vi c khai thác b a bãi các ngu n tài
ụ ụ ấ ể ể ằ ạ ẩ ạ ệ nguyên có th tái t o nh m ph c v xu t kh u có th làm c n ki ồ t ngu n
ủ ướ ươ ặ tài nguyên c a n c ta trong t ệ ng lai. M t khác, các ngành nông nghi p,
ơ ộ ể ề ồ ọ ả tr ng tr t, chăn nuôi cũng có nhi u c h i đ thâm canh, gia tăng s n
ượ ệ ế ẫ ồ ỷ l ọ ng d n đ n vi c phá hu tái nguyên thiên nhiên do khai thác, tr ng tr t
ả ượ ể ợ ủ ạ và chăn nuôi không h p lí. Đ tăng s n l ả ng các lo i rau, c , qu …
ườ ườ ấ ạ ố ng i nông dân th ng phun các lo i ch t kích thích, phân bón, thu c tr ừ
ủ ậ ộ ườ ấ ứ sâu… Trình đ nh n th c và chuyên môn c a ng i dân còn th p, thêm
ư ề ệ ậ ộ ộ ườ vào đó đ i ngũ cán b nông nghi p còn ch a nhi u vì v y ng i nông dân
ư ứ ượ ọ ẽ ẫ ủ ế ả ậ ộ ch a ý th c đ c hành đ ng c a h s d n đ n h u qu gì. Vi c s ệ ử
ạ ỏ ự ạ ấ ứ ụ d ng các lo i hoá ch t và sau đó v t ngay các lo i v , bao đ ng trên
ộ ướ ễ ồ ướ ể ru ng tr c tiên gây ô nhi m ngu n n c sau là gây nguy hi m cho
ữ ườ ử ụ ự ế ủ ả ạ nh ng ng i s d ng các lo i rau, c , qu đó. Th c t là trong năm 2002,
ở ề ắ ả ọ ố ấ mi n B c, giá nhãn và v i đã m t giá nghiêm tr ng do Trung Qu c
ấ ượ ẩ ậ ẩ ả ả ư không nh p kh u vì hàng ch a đ m b o tiêu chu n ch t l ng… S ử
ấ ượ ướ ễ ồ ụ d ng hoá ch t không đ c phép tr c tiên là gây ô nhi m ngu n n ướ c,
ụ ượ ấ không tiêu th đ c hàng hoá, sau cùng là gây ra thoái hoá đ t m t s ộ ự
ấ ườ ứ ớ m t mát l n. Môi tr ng nông thôn cũng đang kêu c u.
ể ị 2.2.3 Trong du l ch bi n
ướ ưở ế ươ ệ Tr c tình hình tăng tr ng kinh t , các ph ng ti n thông tin, giao
ậ ả ề ệ ễ ệ ể ậ thông v n t ạ i ngày càng d dàng và thu n ti n. Đây là đi u ki n đ ho t
ể ị ở ị ướ ộ đ ng du l ch phát tri n tr nên nhanh chóng. Ngành du l ch n c ta hãy
ấ ỏ ớ ướ ế ớ còn r y nh bé so v i các n ự c trong khu v c và trên th gi i. Tuy nhiên
ị ộ ẩ ậ ổ ớ ớ ề trong 10 năm qua, cùng v i quá trình đ i m i và chu n b h i nh p n n
13
ướ ữ ướ kinh t ế ế ớ th gi ị i du l ch n c ta cũng đã có nh ng b ầ ể c phát tri n ban đ u.
ệ ượ ố ế Năm 2001 toàn ngành đón 2,33 tri u l t khách qu c t ầ , tăng g n 9%so
ượ ế ạ ớ ị ớ v i năm 2000, v ể ạ t k ho ch 6% so v i năm 2000. Du l ch phát tri n t o
ư ệ ề ượ ộ ượ nhi u công ăn vi c làm cho dân c và thu đ c m t l ng ngo i t ạ ệ ớ l n
ư ự ể ố cho ngân sách qu c gia. Tuy nhiên cũng nh s phát tri n trong công
ạ ộ ệ ế ệ ộ ị nghi p và nông nghi p, ho t đ ng du l ch cũng đang tác đ ng đ n môi
ườ ề ề ặ tr ng v nhi u m t.
ể ệ ề ể ầ ấ ị ị Do nhu c u phát tri n du l ch, nhi u di n tích đ t đai b khai phá đ xây
ơ ở ạ ầ ư ườ ạ ự d ng c s h t ng nh làm đ ng giao thông khách s n, các công trình
ể ơ ả ặ ổ ề ạ th thao, các khu vui ch i gi i trí. Đi u đó gây phá ho i ho c t n th t t ấ ớ i
ệ ả c nh quan thiên nhiên, các h sinh thái.
ạ ộ ể ộ ị ớ ướ Ho t đ ng du l ch có th gây tác đ ng khác t i tài nguyên n ặ c, đ c
ệ ấ ả ấ ạ bi ễ t là các ch t th i, các ch t gây ô nhi m do các khách s n, nhà hàng, các
ạ ộ ậ ả ệ ạ ỷ ho t đ ng v n t ị i thu và khách du l ch t o nên. Hi n nay ở ướ n c ta, tình
ả ừ ạ ạ ể ơ ả tr ng rác th i b a bãi t ị i các đi m du l ch, vui ch i gi ổ ế i trí còn ph bi n,
ữ ề ả ưở ớ ệ ộ ườ đi u đó không nh ng nh h ng t i v sinh công c ng và môi tr ng mà
ả ị còn gây c m giác khó ch u cho du khách.
ạ ộ ạ ớ ề ộ ị ị Khi ho t đ ng du l ch nh n nh p lên thì đó cũng là đi u đe do t ấ i ch t
ượ ướ ễ ế l ng không khí. Tr c h t là ô nhi m không khí do giao thông v n t ậ ả i.
ể ằ ườ ặ ộ Du khách có th đi b ng đ ố ng b ho c máy bay. Tuy nhiên không gi ng
ư ễ ượ ự ế ấ ậ nh ô tô, xe máy… ô nhi m do máy bay ít đ c nh n th y tr c ti p. Th ế
ư ạ ươ ự ế ệ ễ ầ nh ng đây l i là ph ng ti n gây ô nhi m tr c ti p lên t ng ôzôn.
ạ ớ ự ể ạ ố ị ư ệ S phát tri n du l ch còn t o nên m i đe do t i các h sinh thái nh phá
ơ ở ạ ầ ừ ữ ể ậ ấ ặ ặ ự nh ng khu r ng ng p m n đ xây d ng c s h t ng, làm m t ho c chia
14
ừ ủ ừ ậ ắ ơ ư c t n i c trú c a các loài sinh v t, khai thác b a bãi các tài nguyên r ng,
ể ả ư ụ ể ấ ả ẩ ả ị ụ bi n đ s n xu t các s n ph m ph c v khách du l ch nh tiêu b n các
ừ ừ ạ ắ ồ ồ ạ ề ể lo i thú r ng, hoa lan r ng, t c kè, đ i m i, san hô… t i nhi u đi m du
ủ ướ ả ả ệ ể ị l ch c a n c ta.Ngoài ra vi c khai thác h i s n bi n cũng đang ở ứ m c
ờ ả ề ể ộ ố ộ báo đ ng. Đánh cá ven b gi m m t cách đáng k và s thuy n đánh cá đã
ủ ự ủ ế ộ ệ tăng lên m t cách nhanh chóng do có s khuy n khích c a chính ph . Vi c
ữ ầ ợ ộ khai thác d u không h p lí cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô
ễ ể nhi m bi n.
ứ ụ 2.2.4 Gia tăng m c tiêu th
ệ ộ ướ ề ể ế ế Vi t Nam là m t n c đang phát tri n v kinh t , kinh t ể phát tri n kéo
ờ ố ậ ườ ượ theo thu nh p cũng tăng lên. Đ i s ng ng i dân càng đ c nâng cao thì
ề ầ ươ ộ ố ệ ỏ ơ nhu c u v các ph ng ti n trong cu c s ng cũng đòi h i cao h n, nhu
ủ ườ ờ ặ ấ ữ ầ c u c a con ng i bây gi ế không còn là ăn no, m c m n a mà đã ti n
ộ ướ ứ ẹ ặ ầ ơ ớ ế đ n m t b c cao h n dó là nhu c u ăn ngon, m c đ p. V i m c dân s ố
ư ệ ệ ườ ướ ẽ ế nh hi n nay là 80 tri u ng i và ả c tính đ n năm 2042 s có kho ng
ườ ấ ả ố ộ ấ ướ ỉ ằ ệ ệ 155 tri u ng t c s ng trong m t đ t n i, t c có di n tích ch b ng ½
ướ ề ẽ ở ố ướ ấ ớ ơ n c Pháp. V n đ s tr nên khó khăn h n v i 55% dân s d ổ i 25 tu i,
ộ ự ổ ề ữ ẽ ố ườ ẻ ổ ứ t c là s có m t s bùng n v dân s khi nh ng ng i tr tu i này b ướ c
ố ổ ở ế ể ầ ạ vào tu i sinh n . Dân s đông, kinh t phát tri n, nhu c u đi l i cũng tăng,
ượ ả ừ ươ ư ệ hàng ngày l ng khí th i t các ph ng ti n giao thông nh ô tô, xe
ễ ầ ộ ỏ máy… đang góp m t ph n không nh vào ô nhi m không khí. Dân s ố
ồ ể ấ ấ ở ừ ẹ ấ ờ ị đông, ngu i ta l p ao h đ l y đ t . R ng ngày càng b thu h p do nhu
ỗ ạ ể ả ụ ụ ồ ấ ầ c u khai thác g m nh đ s n xu t ra đ dùng ph c v cho con ng ườ i.
ạ ộ ủ ế ệ ậ ơ ướ Các lo i đ ng v t quý hi m có nguy c tuy t ch ng tr ạ c tình tr ng săn
15
ự ư ể ậ ặ ị ắ b t tràn lan đ làm v t ch ng bày ho c làm th t cho các th c khách… H ệ
ự ằ ướ ự ủ ạ ấ sinh thái đang m t đi s cân b ng tr ư c s phá ho i nh vũ bão c a con
ng i.ườ
ả ủ ễ ậ ườ 2.3 H u qu c a ô nhi m môi tr ng
ế ắ ạ ộ ẽ ắ “N u chúng ta b n vào thiên nhiên m t phát đ n, thì thiên nhiên s b n
ự ế ạ ằ ấ ớ tr ả ạ l i ta b ng đ i bác ”. Th c t cho th y, đi kèm v i quá trình công
ữ ệ ệ ạ ả ậ ả ị nghi p hoá, hi n đ i hoá, chúng ta đang ph i gánh ch u nh ng h u qu do
ả chính chúng ta gây ra. Trong vòng 7 năm tr ở ạ l i đây, các th m ho t ạ ự
ư ạ nhiên nh bão xoáy, l ụ ộ t l ả ề ầ i, h n hán…ngày càng tăng nhanh c v t n
ấ ẫ ườ ư ạ ộ ở ề ụ ở ồ su t l n c ng đ nh h n hán mi n Trung, bão l ằ đ ng b ng sông t
ừ ở ử ướ ủ ề ạ C u Long, cháy r ng U Minh… đã c p đi sinh m ng c a nhi u ng ườ i,
ụ ố ỷ ồ ộ ố thâm h t vào ngân sách qu c gia hàng trăm t đ ng m t con s không
ỏ ố ớ ư ố ộ ệ nh đ i v i m t qu c gia còn nghèo nh Vi ớ t Nam. Ngoài ra, đi đôi v i
ườ ề ờ ế ệ ả ự s suy gi m môi tr ng, các b nh v th i ti t cũng gia tăng, thi ệ ạ t h i
ườ ề ườ ướ ư ố ả ng ệ i do các b nh v đ ng n ệ c tăng nh s t rét, tiêu ch y... Các b nh
ế ườ ộ ệ ệ liên quan đ n đ ng ru t b nh giun, b nh sán máng, giun trong máu… các
ư ổ ộ ố ủ ư ề ấ ổ ệ b nh v hô h p nh viêm ph i, ung th ph i… Cu c s ng c a con ng ườ i
ạ ị đang b đe do
ả ả ề 2.4 Gi i pháp gi ế ấ i quy t v n đ
ậ ộ ế ố ế ệ Trong quá trình h i nh p kinh t qu c t , Vi t Nam đang tăng c ườ ng
ệ ươ ạ ươ ướ ế ớ quan h th ng m i song ph ớ ng v i các n c trên th gi ế i và ti n hành
ổ ứ ủ ụ ậ ươ ế ớ ạ ể th t c đàm phán đ gia nh p T ch c th ng m i Th gi i(WTO), tham
16
ự ế ị ế ư ự gia tích c c vào các đ nh ch kinh t khu v c nh ASEAN, APEC,
ặ ệ ệ ị ươ ệ ỹ ASEM… và đ c bi t là hi p đ nh th ạ ng m i Vi ể t M . Đ hàng Vi ệ t
ỗ ứ ả ạ ớ ướ ầ Nam có ch đ ng và kh năng c nh tranh v i các n c khác chúng ta c n:
(cid:0) ườ ậ ủ ủ ề ự ể Tăng c ng ki m tra, giám sát s tuân th v pháp lu t c a các c ơ
ệ ở s công nghi p
ề ả ử ụ ế ệ (cid:0) Khuy n khích s d ng công ngh và dây chuy n s n xu t ti ấ ế ệ t ki m
ượ ệ ể ồ ượ ạ năng l ng, nguyên li u, phát tri n ngu n năng l ng s ch, ít khí
th i.ả
ắ ộ ụ ế ệ (cid:0) B t bu c các nhà máy m i đ u t ố ầ ư áp d ng công ngh tiên ti n, xây
ệ ố ử ậ ướ ả ạ ẩ ự d ng và v n hành h th ng x lí n c th i đ t tiêu chu n môi
ườ tr ng.
(cid:0) ậ ạ ườ ạ ớ L p quy ho ch môi tr ệ ng song song v i vi c quy ho ch và phát
ệ ể tri n công nghi p.
ầ ư ơ ở ạ ầ ệ ố ướ ướ (cid:0) Đ u t c s h t ng, h th ng tiêu thoát n ử c, x lí n ả c th i
ệ ướ ườ công nghi p tr ả c khi th i ra môi tr ng.
(cid:0) ứ ả ạ ấ ổ ờ ị ả ắ T ch c và qu n lý k p th i đúng quy cách các lo i ch t th i r n
ệ ấ ả ế ạ ấ ả công nghi p, ch t th i y t và các lo i ch t th i khác.
(cid:0) ự ủ ươ ệ ị ệ Th c hi n ch ch ng xanh hoá đô th và khu công nghi p, xây
ữ ể ệ ế ự d ng hành lang xanh và vùng chuy n ti p gi a khu công nghi p và
khu dân c .ư
(cid:0) ườ ủ ướ ể ị Tăng c ng vai trò c a nhà n ẩ c trong khâu th m đ nh, ki m tra
ậ ặ ẩ ướ ư các m t hàng nh p kh u vào n c ta nh máy móc, thi ế ị ậ ư t b v t t ,
17
ậ ệ ố ớ nguyên v t li u, các gi ng m i…
ử ụ ệ ả ầ ạ ợ (cid:0) C n b o v , tôn t o, khai thác và s d ng tài nguyên h p lí, đ m ả
ề ữ ể ả ự b o s phát tri n b n v ng.
ệ ế ề ẩ ả ạ ạ ố (cid:0) Các s n ph m v nông nghi p c n h n ch các lo i thu c gây h i ạ ầ
ườ ử ụ ấ ồ ư cho ng i s d ng cũng nh cho đ t tr ng.
ố ớ ư ả ẩ (cid:0) Có chính sách u đãi đ i v i các s n ph m có nhãn sinh thái
ề ữ ả ự ể ả ể ướ ủ ầ Ngoài ra đ đ m b o s phát tri n b n v ng nhà n c c achúng ta c n:
ừ ữ ư ậ ộ (cid:0) Có chính sách u đãi đ i v i nh ng h nh n khoán r ng ố ớ
ạ ặ ố ớ ừ ữ ữ ẻ ặ ơ (cid:0) Có hình ph t n ng h n n a đ i v i nh ng k ch t phá r ng trái
phép
(cid:0) ả ồ ậ ộ ự ậ Thành l p các khu b o t n đ ng, th c v t
ỗ ợ (cid:0) Khai thác g h p lí
ơ ữ ể ứ ụ ộ ể ề ạ (cid:0) Cán b ki m lâm có ch c v và quy n h n cao h n n a đ công tác
ể ượ ộ ể ẽ ơ ầ ặ ki m lâm đ c ch t ch h n, ngoài ra cán b ki m lâm c n có
ư ữ ơ nh ng chính sách u đãi h n
ầ ợ (cid:0) Khai thác d u h p lí
ể ệ ả ậ ặ ồ ữ ế (cid:0) B o v ngu n sinh v t bi n, đ c bi ệ ạ t là nh ng lo i quý hi m
18
ứ ủ ườ ệ ườ (cid:0) Nâng cao ý th c c a ng ệ ả i dân trong vi c b o v môi tr ng
ờ ế L i k t
ệ ườ ệ ệ ạ Vi t Nam đang trên con đ ng công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c
ướ ủ ả ộ ớ ề v i n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Chúng ta ph i đi
ừ ụ ấ ủ ọ ự ơ ả ể ể ộ t m c tiêu c b n nh t c a m i s phát tri n xã h i đó là phát tri n đ ể
ấ ượ ệ ộ ố ự ố ườ ả c i thi n nâng cao ch t l ng cu c s ng và vì s s ng tr ề ồ ng t n b n
ề ệ ấ ọ ộ ệ ữ v ng. Đây là v n đ quan tr ng trong công cu c công nghi p hoá, hi n
ấ ướ ấ ả ư ề ệ ọ ạ đ i hoá đ t n c hi n nay cũng nh v lâu dài. T t c các bài h c kinh
ể ệ ạ ướ nghi m đã rút ra trong quá trình quy ho ch phát tri n tr ả ầ c đây c n ph i
ượ ụ ậ ệ ể ủ ươ ể đ c v n d ng tri t đ cho quá trình phát tri n c a t ng lai sao cho
ượ ể ả ữ ệ ậ ả ả ả ả tránh đ ấ c nh ng h u qu có th x y ra và đ m b o hi u qu cao nh t
ể ế ệ ườ cho quá trình phát tri n kinh t ả . Chúng ta b o v môi tr ả ng không ph i
ụ ể ế ằ ạ ế ụ ằ nh m m c đích h n ch quá trình phát tri n kinh t mà nh m m c đích
ả ả ế ể ấ ế ơ ệ ả đ m b o hi u qu kinh t cao h n cho quá trình phát tri n t t y u này,
ấ ượ ệ ằ ả ờ ộ ố ỗ ườ ồ đ ng th i nh m b o v ch t l ủ ng cu c s ng c a m i con ng i chúng
ệ ườ ưở ế ự ố ấ ả ta. Do đó, b o v môi tr ng và tăng tr ng kinh t có s th ng nh t.Có
ệ ả ủ ệ ể ầ ớ ườ phát tri n m i có kinh phí đ y đ dành cho vi c b o v môi tr ng và có
19
ả ườ ả ự ớ ả ể ổ ị ệ b o v môi tr ng m i đ m b o s phát tri n lâu dài và n đ nh.
ệ ả Tài li u tham kh o
ệ ạ ổ ở đ i Vi t Nam , T p chí Chuyên
ạ ố ị ị ườ ế ề đ Môi tr ng kinh t , 2001. G.s Lê Quý An, Du l ch và môi ngườ , T p chí Du l ch, s 12, tr 1999.
ộ ả
ầ ớ
ọ H i th o khoa h c ỏ ng chuyên ngành m , ạ ấ , T p chí
ườ ư ố ễ Nguy n Anh, ườ ề v môi tr ệ luy n kim, hoá ch t ệ Công nghi p, s 19, 1999.
ộ ế M t ti p T.s Tr n Thanh Lâm, ậ ả ươ c n m i trong qu n lý th ng ở ệ ả ệ ạ m i và b o v môi tr t ng Vi ố ạ Nam, T p chí Xây d ng, s 3, 2002. ườ ng Vi
ệ ữ ề ,
ệ ả ố ng, s ệ t , T pạ 7,
ệ ạ ả Craig Leisher, Môi tr ầ Nam nh ng đi u c n làm ườ chí B o v môi tr 2001.
ả B o v ả ề môi Nhi u tác gi ể ể ườ ng trên quan đi m phát tri n tr ữ , T p chí B o v môi ề b n v ng ố ườ tr ng, s 6, 2002. ả ệ ườ ng Lê Minh Đ c, ứ B o v môi tr
ị ả Đ nh h ề ữ ề ể ấ và v n đ phát tri n b n v ng ở
ạ ệ ự ệ ố Vi t Nam , Con s và s ki n, s ố
ề ướ ng nhà , Nhi u tác gi ở ạ ệ ướ ườ c và hi n tr ng môi tr n ng ệ ệ Vi t Nam , T p chí Công nghi p, ố s 18, 2000. 12, 1999. ề ườ
ứ ệ ồ ả Môi tr , i, t Th.s Vũ Xuân Nguy t H ng,
ng lai ệ ặ ị ộ ậ H i nh p Đ ng Th Thu Hoài, ệ ạ ươ ọ ố ườ ng, quá Nhi u tác gi ạ kh , hi n t , T p chí Khoa h c công ngh và môi tr ng, s 7, 2002.
ế ế ớ ớ ả ệ kinh t i v i b o v môi th gi
ườ ở ệ tr ng Vi t Nam ạ , T p chí ề ả i ích v b o ạ c ta , T p chi ố ng, s 2 năm ườ ề Chuyên đ môi tr ng kinh t ế , ợ T.s Danh S n, ơ Các l ở ướ ườ ệ n ng v môi tr ườ ệ ả B o v môi tr 2001.
2001. ế Lâm Minh Tri ễ t, Nguy n Thanh
ả i pháp môi ộ Hùng, M t vài gi ễ ắ ứ T.s Nguy n Đ c Huy, Đinh Đ c
ườ ơ ở ả tr ấ ng cho các c s s n xu t ườ ễ ỹ M tộ T ng, Nguy n M Hoàng,
ạ ả ừ v a và nh ỏ, T p chí B o v ệ ả ề vài suy nghĩ v qu n lý môi
20
ườ ố môi tr ng, s 7, 2001. ườ ề ế tr ng trong n n kinh t ể chuy n
21