M C L C Ụ Ụ
STT Tên hình Trang
1 Hình 2.1: S đ c c u t ch c c a DN 19 ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ
2 Hình 2.2: Quy trình k toán thu GTGT 25 ế ế
3 Hình 2.3: Mô hình d li u quan h 27 ữ ệ ệ
4 30 Hình 3.1: Form đăng nh pậ
5 Hình 3.2: Form Main 31
6 32 Hình 3.3: C p nh t danh m c tài kho n ả ụ ậ ậ
7 33 Hình 3.4: C p nh t hóa đ n mua hàng ậ ậ ơ
8 33 Hình 3.5: C p nh t hóa đ n bán hàng ậ ậ ơ
9 34 Hình 3.6: S nh t ký mua hàng ậ ổ
10 Hình 3.7: S nh t ký bán hàng 34 ậ ổ
11 Hình 3.8: Báo cáo thu đ u vào 35 ế ầ
12 Hình 3.9: Báo cáo thu đ u ra 36 ế ầ
13 Hình 3.10: Kh u tr thu 36 ừ ấ ế
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Thu là m t công c đi u ti ụ ề ế ộ ế t vĩ mô n n kinh t ề ế ủ ế ủ , là ngu n thu ch y u c a ồ
ngân sách Nhà n c mà thu GTGT là m t trong nh ng lo i thu có t m quan ướ ữ ế ế ạ ầ ộ
tr ng trong n n kinh t ề ọ ế . Trong h u nh t ầ ư ấ ả ọ t c các lo i hàng hóa, d ch v c a m i ụ ủ ạ ị
lĩnh v c, ngành ngh c a n n kinh t ề ủ ự ề ế ộ qu c dân, thu GTGT đ u chi m m t ế ề ế ố
ự ph n trong t ng giá tr c a nó. Thu GTGT đã và đang phát huy tác d ng tích c c ị ủ ụ ế ầ ổ
trong t ấ ả ọ t c m i m t đ i s ng kinh t ặ ờ ố ế ấ - xã h i; khuy n khích phát tri n s n xu t ể ả ế ộ
, thúc đ y h ch toán kinh doanh c a các doanh kinh doanh, xu t kh u đ u t ấ ầ ư ẩ ủ ẩ ạ
nghi p. Chính vì v y vi c h ch toán k toán thu GTGT là m t đi u không th ế ệ ệ ế ề ạ ậ ộ ể
thi u trong m i t ch c kinh doanh. V i s phát tri n bùng n công ngh thông ọ ổ ứ ớ ự ế ể ệ ổ
tin hi n nay, kèm theo đó là s c nh tranh kh c li t trên th tr ng, có m t c ự ạ ệ ố ệ ị ườ ộ ơ
ạ ch qu n lý hi u qu và đ m b o tính chính xác, chân th c, không có tình tr ng ự ế ệ ả ả ả ả
ạ l u thu , tr n thu thì vi c ng d ng công ngh thông tin vào trong bài toán h ch ậ ế ố ệ ứ ụ ế ệ
toán k toán thu là h t s c c n thi ế ế ứ ầ ế ế ấ t nh m đ n gi n hoá và nâng cao hi u su t ệ ằ ả ơ
công vi c, cung c p nh ng thông tin h u ích cho ng ữ ữ ệ ấ ườ ữ i lãnh đ o đ a ra nh ng ư ạ
quy t đ nh đ phát tri n doanh nghi p. ế ị ể ể ệ
Là m t c nhân ngành h th ng tin kinh t ệ ố ộ ử t ế ươ ng lai, nh n th c đ ậ ứ ượ ầ c t m
ộ quan tr ng c a tin h c hoá ng d ng vào quy trình k toán thu GTGT, sau m t ủ ứ ụ ế ế ọ ọ
ễ th i gian nghiên c u và h c t p cùng v i s đóng góp ý ki n c a th y Nguy n ế ủ ọ ậ ớ ự ứ ầ ờ
Văn HUân, em đã quy t đ nh ch n đ tài “ Xây d ng module phân h k toán ế ị ề ọ ệ ế ự
thu cho lĩnh v c kinh doanh hàng đi n t ” ứ ệ ử nh m ng d ng nh ng ki n th c ụ ằ ứ ự ữ ế ế
công ngh thông tin đã đ tích lũy đ ệ ượ ọ c h c và nh ng ki n th c v kinh t ế ứ ề ữ ế ượ ể c đ
xây d ng m t phân h k toán thu t i u nh t b ng t ệ ế ế ố ư ấ ằ ự ộ ấ ả ủ ả t c kh năng c a b n ả
thân
M c dù đã r t c g ng đ hoàn thành đ tài nh ng vì còn h n ch v kinh ấ ố ắ ế ề ư ể ề ạ ặ
c b sung. Vì nghi m và ki n th c nên ch ế ứ ệ ươ ng trình còn nhi u sai sót c n đ ề ầ ượ ổ
ng trình v y, em mong th y cô và các b n xem và đóng góp ý ki n giúp cho ch ậ ế ạ ầ ươ
tr nên hoàn thi n h n. ệ ơ ở
Cu i cùng, em xin chân thành c m n các th y, cô
giáo phòng qu n lý và
ả ơ ầ ố ả
nghiên c u khoa h c, Tr ng đ i h c CNTT và Truy n Thông, đ c bi t là c ứ ọ ườ ạ ọ ề ặ ệ ố
v n khoa h c TS. Nguy n Văn Huân, đã tr c ti p h ấ ự ế ướ ễ ọ ng d n và t n tình giúp đ ậ ẫ ỡ
em hoàn thành đ tài. ề
Em xin chân thành c m n! ả ơ
CH NG 1 ƯƠ
T NG QUAN V K TOÁN THU GIÁ TR GIA TĂNG Ề Ế Ổ Ế Ị
1.1. Nh ng v n đ chung ấ ề ữ
- K toán: ế
Là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài ử ệ ể ấ ậ ế
chính d i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao đ ng. Đ cung c p thông ướ ứ ệ ể ấ ậ ờ ộ ị
tin v kinh t ề ế tài chính th c s h u d ng v m t doanh nghi p, c n có m t s ề ộ ự ự ữ ộ ố ụ ệ ầ
công c theo dõi nh ng ho t đ ng kinh doanh hàng ngày c a doanh nghi p, trên ạ ộ ụ ữ ủ ệ
c s đó t ng h p các k t qu thành các b n báo cáo k toán. Nh ng ph ơ ở ữ ế ế ả ả ổ ợ ươ ng
pháp mà m tộ doanh nghi pệ s d ng đ ghi chép và t ng h p thành các ử ụ ể ổ ợ báo cáo kế
o thành h th ng k toán. toán đ nh kỳ t ị ạ ệ ố ế
- Thuế GTGT:
Là thuế tính trên giá trị tăng thêm c aủ hàng hoá, d chị vụ phát sinh trong quá
trình t s n xu t, ừ ả ấ l u thông đ n ế tiêu dùng. ư
ng
- Đ iố t
ượ n p thu : ế ộ
T tấ cả các tổ ch c,ứ cá nhân có ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh hàng hoá, d chị
vụ ch uị thu (g i ế ọ chung là cơ sở kinh doanh) và m iọ tổ ch c,ứ cá nhân khác có
nh pậ kh uẩ hàng hoá ch uị thu (g i ế ọ chung là ng iườ nh p kh u) ậ ẩ là đ i t ố ượ n pộ ng
thu giá tr gia tăng. ị ế
- Đ i t
ố ượ ng ch u thu ị ế
v dùng Đ iố t ngượ ch uị thuế GTGT là hàng hoá, d chị ụ cho s n xu t ả ấ kinh doanh
và tiêu dùng ở Vi tệ Nam (bao g mồ cả hàng hoá, d chị vụ mua c aủ tổ ch c,ứ cá
ng q i ph n d i đâ y. nhân ở n cướ ngoài) trừ các đ i t ố ượ uy đ nh t ị ạ ầ ướ
- Đ i t
ố ượ ng không thu c di n ch u thu GTGT ệ ế ộ ị
Theo lu t thu GTGT s a đ i, b sung và Ngh đ nh 158/2003/NĐ – CP ngày ử ổ ế ậ ổ ị ị
10/12/2003 “Quy đ nh chi ti ị ế ộ ố ề ủ t thi hành Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a ậ ử ổ ổ
Lu t thu GTGT” và có hi u l c thi hành 01/01/2004 thì các hàng hóa, d ch v ệ ự ế ậ ị ụ
đ c quy đ nh t i (Đi u 4 – Lu t thu GTGT) không thu c di n ch u thu ượ ị ạ ề ế ệ ậ ộ ị ế
GTGT.
ng pháp kh u tr 1.2. Quy trình h ch toán k toán thu GTGT theo ph ế ế ạ ươ ấ ừ
1.2.1. K toán thu GTGT đ u vào ế ế ầ
1.2.1.1.Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ
Các cơ sở s nả xu tấ kinh doanh n pộ thuế GTGT theo ph ngươ pháp kh uấ trừ
khi bán hàng hoá, cung c p d ch v ph i s d ng các lo i hoá đ n ch ng t sau. ụ ả ử ụ ứ ạ ấ ơ ị ừ
Hoá đ n GTGT M u s : 01/GTKT
- 3LL ẫ ố ơ
T khai thu G
ế TGT M u ẫ s :ố 01/GTGT ờ
02B/GTGT, 02C/GTGT
B ng k M u s 02A/GTGT, ế ẫ ố
ả
B ng kê hoá
đ n, ch ng t vào M u s :03/GTGT ả ứ ơ ừ hàng hoá, d ch v mua ị ụ ẫ ố
S theo dõi thu giá
tr giá tăng ế ổ ị
Báo cáo thu GTGT (ph n II &
III B02-DN) ế ầ
B ng q ả
uyết toán thu Gế TGT M u ẫ s :ố 11/GTGT
1.2.1.2.Nguyên t c xác đ ắ đ nh thu GTGT ế ị cượ kh u trấ ừ
Cơ sở kinh doanh n pộ thuế GTGT theo ph ngươ pháp kh uấ trừ thuế đ cượ
kh uấ trừ thu GTGT đ u vào (g i là thu đ u vào) nh sau: ế ầ ư ế ầ ọ
Thuế đ uầ vào c aủ hàng hoá, d chị
vụ dùng cho s nả xu t,ấ kinh doanh hàng
v ch u hoá, d chị ụ ị thu GTGT thì đ ế ượ c kh u tr toàn b . ộ ừ ấ
Đ iố v iớ v tậ t
,ư hàng hoá, TSCĐ mua vào dùng đ ngồ th iờ cho s nả xu t,ấ kinh
doanh hàng hoá, d chị vụ ch uị thuế GTGT và không ch uị thuế GTGT thì cơ sở
và thu kinh doanh ph iả h chạ toán riêng thu GTGT đ u ầ vào đ ế ượ c kh u tr ấ ừ ế
GTGT đ u vào không đ ầ cượ kh u tr . ừ ấ
Tr ngườ h pợ không thể h chạ toán riêng đ cượ thì số thuế GTGT đ uầ vào
đ
cượ h chạ toán vào Tài kho nả 133. Cu iố kỳ kế toán ph iả xác đ nhị số thuế
GTGT đ cượ kh uấ trừ theo tỷ lệ (%) gi a doanh ữ thu ch uị thuế GTGT so v iớ
t ngổ doanh số bán ra trong kỳ. Số thuế GTGT đ uầ vào không đ ượ c kh u tr ấ ừ
đ kỳ. cượ tính vào giá v n c a hàng hoá bán ra trong ố ủ
Tr
c kh u tr có ngườ h p s thu GTGT không đ ế ợ ố ượ ế ừ giá tr l n liên quan đ n ị ớ ấ
hàng đã bán thì phân bổ vào giá v nố hàng bán trong kỳ t ngươ ngứ v iớ doanh thu
trong kỳ, số còn l iạ đ cượ tính vào giá v n hàng bán c a ủ kỳ k toán sau. ế ố
Tr
ngườ h pợ cơ sở kinh doanh mua hàng hoá, d chị vụ dùng vào ho tạ đ ngộ
s nả xu tấ kinh doanh hàng hoá, d chị vụ thu cộ đ iố t ngượ không ch uị thuế GTGT
ho cặ dùng vào ho tạ đ ngộ s n xu t ấ kinh doanh hàng hoá, d chị ả vụ ch uị thuế
GTGT theo ph ngươ pháp tr cự ti pế ho cặ dùng vào ho tạ đ ngộ sự nghi p,ệ
ch c trang ngươ trình dự án, ho cặ dùng vào ho tạ đ ngộ văn hoá, phúc l iợ mà đ ượ
tr iả b ngằ các ngu nồ kinh phí khác, thì số thuế GTGT đ uầ vào không đ cượ
kh uấ trừ và không h chạ toán vào tài kho nả 133. Số thuế GTGT đ uầ vào không
đ , hàng hoá, TSCĐ, d ch v mua cượ kh uấ trừ đ cượ tính vào giá trị c a v t t ủ ậ ư ị ụ
vào.
N uế số thuế GTGT đ uầ vào l nớ h nơ số thuế GTGT đ uầ ra thì chỉ kh uấ trừ
số thuế GTGT đ uầ vào b ngằ số thuế GTGT đ uầ ra c aủ tháng đó, số thuế
c xét GTGT đ uầ vào còn l iạ đ cượ kh uấ tr ti p vào ừ ế kỳ tính thuế sau ho c đ ặ ượ
hoàn thu theo ch đ q ế ộ uy đ nh. ế ị
Tr
ng h p c s mua v t t , hàng hóa không có hóa đ n, ch ng t ho c có ườ ợ ơ ở ậ ư ứ ơ ừ ặ
hóa đ n, ch ng t ứ ơ ừ nh ng không ph i là hóa đ n GTGT ho c hóa đ n GTGT ơ ư ả ặ ơ
nh ng không ghi s thu GTGT ngoài giá bán thì không đ ư ế ố ượ ế ầ c kh u tr thu đ u ừ ấ
vào, tr m t s tr ừ ộ ố ườ ng h p. ợ
Tr
ngườ h pợ hàng hoá, d chị vụ mua vào là lo iạ đ cượ dùng ch ngứ từ ghi giá
thanh toán là giá đã có thuế GTGT (Hoá đ nơ đ cặ thù) thì cơ sở đ cượ căn cứ vào
giá không có thu GTGT và thu GTGT đ u vào đ giá đã có thuế để xác đ nhị ế ế ầ ượ c
kh u trấ ừ theo công th c:ứ
Giá thanh toán
Giá ch a có thu GTGT = ư ế
1+ thu su t c a hàng hóa, d ch v ế ấ ủ ị ụ
Thuế GTGT đ uầ vào = Giá ch a có thu GTGT x Thu su t GTGT ế ấ ư ế
Thuế GTGT đ uầ vào phát sinh trong tháng nào thì đ
cượ kê khai kh uấ trừ khi
xác đ nh s ị ố thuế GTGT ph iả n pộ c aủ tháng đó, th iờ gian kê khai t iố đa là 3
tháng kể từ th iờ điểm kê khai thuế c aủ tháng phát sinh. Đ iố v iớ tài s nả cố đ nhị
n uế có số thuế đ uầ vào đ cượ kh uấ trừ l nớ thì đ ượ c kh u tr ấ ừ d n ho c đ ặ ượ c ầ
c a pháp lu t. hoàn thu theo q ế uy đ nhị ủ ậ
1.2.1.3. K t c u, n i dung ph n ánh tài kho n 133 - Thu GTGT đ ế ấ ế ả ả ộ ượ c kh u tr ấ ừ
Để h chạ toán thuế GTGT đ uầ vào kế toán sử d ngụ Tài kho nả 133 - Thuế
GTGT đ uầ vào đ cượ kh uấ tr .ừ Tài kho nả này dùng để ph nả ánh số thuế GTGT
đ uầ vào đ cượ kh uấ tr ,ừ đã kh u trấ ừ và còn đ cượ kh uấ tr . ừ Tài kho nả 133 chỉ
ng n p áp d ngụ đ iố v iớ cơ sở kinh doanh thu cộ đ iố t ượ ộ thuế GTGT theo
ph ộ ố ngươ pháp kh uấ trừ thu ,ế không áp d ngụ đ iố v iớ cơ sở kinh doanh thu c đ i
ng n p ng pháp doanh không t ượ ộ thuế GTGT theo ph ươ tr cự ti pế và cơ s kinh ở
thu cộ di nệ ch u thu ị ế GTGT. N i dung k t c u ế ấ tài kho n nả ộ ày nh sau. ư
Bên N :ợ
S thu GTGT đ u vào đ ế ầ ố cượ kh u trấ ừ
Bên Có:
S thu GTGT đ u vào đã đ ế ầ ố ượ c kh u tr ấ ừ
K t chế uyển s thuố ế GTGT đ u vào không đ ầ ượ c kh u tr ấ ừ
S thu GTGT đ u vào đã đ c hoàn l i ế ầ ố ượ ạ
S thu GTGT c a ủ hàng mua trả l ế ố iạ
Số d bên N : ợ ư
Số thuế GTGT đ uầ vào còn đ cượ kh uấ tr ,ừ số thuế GTGT đ cượ hoàn l iạ
c hoàn l i nh ngư ch a đ ư ượ ạ
Tài khoản 133 có 2 tài kho n c p 2: ả ấ
Tài kho nả 1331- Thu GTGT đ
ế ượ c kh u tr c a hàng hoá, d ch v . ụ ừ ủ ấ ị
Tài kho n 1332 - Thu GTGT đ
c ế ả ượ kh u tr c a tài s n c đ nh. ả ố ị ừ ủ ấ
Tài kho nả 1331 dùng để ph nả ánh thuế GTGT đ uầ vào đ cượ kh uấ trừ c aủ v tậ
v mua ngoài dùng vào s n xu t ,ư hàng hoá, d chị t ụ ấ kinh doanh hàng hoá, d ch v ả ị ụ
ch u thu ng pháp ị ế GTGT theo ph ươ kh u tr thu . ế ừ ấ
Tài kho nả 1332 dùng để ph nả ánh thuế GTGT đ uầ vào c aủ quá trình đ uầ t ,ư
mua s m TSCĐ ắ dùng vào ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh hàng hoá, d chị vụ ch uị
ng pháp thuế GTGT theo ph ươ kh u tr thu . ế ừ ấ
Ph
ng đ u vào ươ pháp h ch toán các nghi p v ệ ụ thu GTGT ế ạ ầ
Quá trình h ch toán t ạ ươ ậ ng đ i ph c t p và phát sinh nhi u nghi p v , vì v y ệ ụ ứ ạ ề ố
trong đ tài ch nêu m t s nh ng nghi p v liên quan đ n lĩnh v c kinh doanh ệ ộ ố ự ụ ữ ề ế ỉ
mà đ tài nghiên c u đó là hàng đi n t ứ ệ ử ề
Khi mua hàng hoá dùng vào ho tạ đ ngộ kinh doanh hàng hoá ch u thu
ị ế
GTGT k toán, ghi. ế
Nợ TK 156 - Giá mua ch aư có thu Gế TGT
N TK 133 - Thu ợ ế GTGT đ cượ kh u trấ ừ
toán Có TK 111, 112, 331 - T ngổ s ti n thanh ố ề
Khi mua TSCĐ dùng để kinh doanh các hàng hoá ch u thu
ị ế giá tr gia tăng k ị ế
toán, ghi.
Nợ TK 211 - TSCĐ h u hình ữ
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ cượ kh u tr (TK 1332) ừ ấ
Có TK 111, 112, 311,... T ngổ giá thanh toán
Các chi phí có liên quan đ n ho t đ ng tài
ạ ộ ế chính thu cộ di n ch u thu GTGT, ế ệ ị
ghi.
Nợ TK 635 - Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ cượ kh u trấ ừ
Có TK 111, 112,...
Cu iố kỳ, k tế chuy nể toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang tài
k t qu kinh doanh, ghi. kho nả 911- Xác đ nhị ế ả
Nợ TK 911 - Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả ị
Có TK 635 - Chi phí tài chính
Khi thanh lý, nh
ngượ bán TSCĐ h uữ hình thu cộ di nệ ch uị thuế GTGT theo
ph ngươ pháp kh uấ tr , k toán ph n ánh các n i dung. ừ ế ả ộ
•
Ph n ánh giá tr hao mòn i c a TSCĐ khi thanh lý, nh ng bán ả ị và giá trị còn l ạ ủ ượ
i. Nợ TK 811 - Giá tr còn l ị ạ
Nợ TK 214 - Giá tr đã hao mòn ị
Có TK 211-TSCĐ h u hình ữ
• Căn c vào các hoá đ n,
liên quan đ n ơ ch ng t ứ ứ ừ ế ho t đ ng thanh lý, nh ạ ộ ượ ng
bán, ghi.
Nợ TK 811 - Chi phí khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ cượ kh u trấ ừ
Có TK 111, 112,...
Cu iố kỳ, k tế chuy nể chi phí khác phát sinh trong kỳ sang tài kho nả 911 -
Xác đ nhị k t quế ả kinh doanh.
Nợ TK 911 - Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả ị
Có TK 811 - Chi phí khác
1.2.2. K toán thu GTGT đ u ra ế ế ầ
1.2.2.1.Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ
Các cơ sở s nả xu tấ kinh doanh n pộ thuế GTGT theo ph ngươ pháp kh uấ trừ
khi bán hàng hoá, cung c p d ch v ph i s d ng các lo i hoá đ n, ch ng t sau. ụ ả ử ụ ứ ạ ấ ơ ị ừ
Hoá đ n GTGT M u s : 01/GTKT
- 3LL ẫ ố ơ
B ng kê hoá
đ n, ch ng t hàng hoá, d ch v bán ra M u s : 02/GTGT ả ứ ơ ừ ẫ ố ụ ị
S theo dõi thu giá
tr giá tăng ế ổ ị
T khai thu G
ế TGT M u ẫ s :ố 01/GTGT. ờ
02B/GTGT, 02C/GTGT
B ng kê M u s 02A/GTGT, ẫ ố
ả
Báo cáo thu GTGT (Ph n II và III) - B02DN
ế ầ
B ng q ả
uyết toán thu Gế TGT M u ẫ s :ố 11/GTGT
1.2.2.2.Tài kho n s d ng ả ử ụ
Đ h ch toán thu GTGT đ u ra, k toán s d ng Tài kho n 3331 – Thu giá tr ử ụ ể ạ ế ế ế ả ầ ị
gia tăng ph i n p. ả ộ
ả ộ Tài kho n này dùng đ ph n ánh s thu GTGT đ u ra, s thu GTGT ph i n p, ế ế ể ầ ả ả ố ố
c. s thu GTGT đã n p và còn ph i n p Ngân sách Nhà n ố ả ộ ế ộ ướ
Tài kho n 3331 áp d ng cho các c s kinh doanh thu c đ i t ơ ở ố ượ ụ ả ộ ng n p thu ộ ế
GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu và c s kinh doanh thu c đ i t ươ ộ ố ượ ơ ở ừ ế ấ ộ ng n p
thu GTGT theo ph ế ươ ng pháp tính tr c ti p trên GTGT. ự ế
Bên N :ợ
S thu GTGT đ u vào ế ầ ố đã kh u trấ ừ
S thu GTGT đã n p vào Ngân sách Nhà n ế ộ ố cướ
c S thu GTGT đ ế ố ượ gi m tr vào s thu ừ ả ố ế GTGT ph i n p ả ộ
S thu GTGT c a ủ hàng bán b tr l i ị ả ạ ế ố
Bên Có:
S thu GTGT đ u ra ph i n p c a hàng hoá, d ch v đã tiêu th ế ầ ố ả ộ ủ ụ ị ụ
Số thuế GTGT đ uầ ra ph iả n pộ c aủ hàng hoá, d chị vụ dùng để trao đ i,ổ bi uế
s d ng n i t ng,ặ ử ụ ộ b .ộ
S thu GTGT ph i ả n p c a ho t đ ng tài chính, thu nh p khác ộ ủ ạ ộ ế ậ ố
S thu GTGT ph i ả n p c a hàng nh p kh u ẩ ộ ủ ế ậ ố
S thu GTGT còn ph i SNN Số d Bên Có: ư ả n p vào N ế ố ộ
Số d Bên N : ợ S thu GTGT đã n p th a ừ vào NSNN ư ế ố ộ
Tài khoản 3331 có 2 tài kho n c p 3: ả ấ
c Tài kho nả 33311 - Thuế GTGT đ uầ ra: Đ ượ dùng để ph nả ánh số thuế
GTGT đ uầ ra, s thuố ế GTGT ph i n p, đã ả ộ n p, còn ph i n p c a hàng hoá, ả ộ ủ ộ s nả
phẩm, d chị v tiêu th . ụ ụ
Tài kho nả 33312 - Thuế GTGT hàng nh pậ kh u:ẩ Dùng để ph nả ánh số thuế
nh p kh u. GTGT ph iả n p, đã n p, còn ph i n p c a hàng ả ộ ủ ộ ộ ẩ ậ
1.2.2.3.Ph nghi p v thu GTGT ươ ng pháp h ch toán các ạ ệ ụ ế đ u raầ
Khi bán hàng hoá, d chị
vụ thu cộ đ iố t ngượ ch uị thuế GTGT, căn cứ vào Hoá
đ nơ GTGT kế toán ph nả ánh doanh thu bán hàng là t ngổ số ti nề bán hàng và
thu GTGT đ u ra, ghi. cung c pấ d chị vụ ch aư có thu GTGT và ế ế ầ
Nợ TK 111, 112, 131,... T ngổ giá thanh toán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i ả n p (TK 33311) ế ộ
Khi phát sinh các kho n thu
ả nh pậ khác nh thuư nh pậ từ thanh lý, nh ngượ bán
TSCĐ thu c đ i ộ ố t ngượ ch u thu ị ế GTGT , k toán ph n ánh. ế ả
Nợ TK 111, 112, 131,...
Có TK 711 - Thu nh p khác ậ
Có TK 3331 - Thuế GTGT ph i n p ả ộ
Khi phát sinh các kho nả doanh thu ho tạ đ ngộ tài chính ho cặ thu nh pậ
ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr khác thu c đ i t ộ ố ượ ế ị ươ ấ ừ ,
k toán ghi. ế
Nợ TK 111, 112, 131, 138,... T ngổ giá thanh toán
Có TK 515, 711 - Giá ch aư có thu GTGT ế
Có TK 3331 - Thuế GTGT ph i n p ả ộ
Cu iố kỳ, k tế chuyển doanh thu ho tạ đ ngộ tài chính, thu nh pậ khác sang tài
k t qu kinh doanh, ghi. kho nả 911 - Xác đ nhị ế ả
chính Nợ TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài ạ ộ
Nợ TK 711 - Thu nh p khác ậ
KQKD Có TK 911 - Xác đ nhị
1.2.3. Ph ng ươ pháp h ch toán các nghi p v ố ỳ ệ ụ th cự hi n vào cu i k ệ ạ
Cu iố kỳ, kế toán ph iả xác đ nhị t ngổ số thuế GTGT đ cượ kh uấ tr ,ừ số thuế
GTGT ph iả n p trong ộ kỳ đ ph n ánh. ể ả
c
S thu GTGT đã đ ế
ố ượ kh u trấ ừ trong kỳ, ghi.
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT ph iả n pộ
Có TK 133 - Thuế GTGT đ cượ kh u trấ ừ
Kho nả chênh l ch thu
ệ ế GTGT đã n p cho Ngân sách Nhà n ộ ướ ghi. c,
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT ph iả n pộ
Có TK 111, 112,...
doanh đ c hoàn l i thu GTGT đ u
N u c s kinh ế ơ ở
ượ ạ ầ vào thì khi nh n ti n ề sẽ ế ậ
ghi.
Nợ TK 111, 112,...
Có TK 133 - Thuế GTGT đ cượ kh u trấ ừ
doanh đ
N u c s kinh ế ơ ở
ượ c mi n, gi m thu GTGT tr vào ế ừ ễ ả s thuố ế GTGT
ph iả n p, ghi. ộ
Nợ TK 3331 -Thuế GTGT ph iả n pộ
Có TK 711 - Thu nh p khác ậ
N uế số thuế GTGT đ
cượ mi n,ễ gi mả mà đ cượ Ngân sách Nhà n cướ hoàn
iạ b ngằ ti n, ghi l ề
Nợ TK 111, 112,...
Có TK 711 - Thu nh p khác ậ
CH NG 2 ƯƠ
K TOÁN THU GIÁ TR GIA TĂNG T I DOANH NGHI P T NHÂN Ệ Ư Ạ Ế Ế
ĐI N T THÀNH LŨY Ị Ệ Ử
2.1. Kh o sát quy trình k toán thu giá tr gia tăng ế ế ả ị
2.1.1. Thông tin chung v doanh nghi p t nhân đi n t Thành Lũy ệ ư ề ệ ử
Tên công ty: DNTN đi n t
Thành Lũy ệ ử
Hình th c công ty: Doanh nghi p t
nhân ệ ư ứ
Ngày thành l p: Tháng 10 năm 2003
ậ
S đăng ký kinh doanh: 1601000109
ố
N i c p: S k ho ch đ u t
t nh Yên Bái ở ế ạ ơ ấ ầ ư ỉ
ban đ u: 500 tri u đ ng
V n đ u t ố
ầ ư ệ ầ ồ
Mã s thu : 5200216076 ế
ố
Ngành ng kinh doanh: ề
- X lý s c s n ph m đi n t
ự ố ả ệ ử ử ẩ
: JVC, VTB, TCL, Belco,
- Là trung tâm b o hành y quy n s n ph m đi n t ủ
ề ả ệ ử ẩ ả
Panasonic
- Đào t o ng n h n v tin h c và đi n t ạ ề
ệ ử ắ ạ ọ
- Đ i lý phân ph i s n ph m l u đi n Upselect
ố ả ư ệ ẩ ạ
- Đ i lý cung c p s n ph m HP, Canon ấ ả
ẩ ạ
C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a doanh nghi p ệ
Hình 2.1: S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a doanh nghi p ệ
ng H ng Hà, TP.Yên Bái,
Đ a ch tr ị
ỉ ụ ở s chính: 135 Tr n H ng Đ o, Ph ầ ư ạ ườ ồ
T nh Yên Bái ỉ
Đi n tho i : 029862887- Hotline : 0979862887 ệ ạ
Là m t trong nh ng doanh nghi p v công ngh thông tin, đi n t
ệ ử ữ ệ ệ ề ộ ra đ i khá ờ
i thành ph Yên Bái. Thành Lu là m t trong nh ng th s m t ớ ạ ữ ố ộ ỹ ươ ầ ng hi u hàng đ u ệ
i t nh Yên Bái, cung c p cho khách hàng các s n ph m CNTT, d ch v CNTT, t ạ ỉ ụ ẩ ả ấ ị
c a các hãng n i ti ng th gi i. Ngày 19/10/2008 d ch v b o hành đi n t ị ụ ả ệ ử ủ ế ớ ế ổ
Thành Lu ra m t trung tâm c u h máy tính và an ninh m ng 911 Yên Bái và gia ứ ộ ạ ắ ỹ
. nh p vào 911 GROUP ậ
2.1.2. Quy trình k toán thu t i DNTN đi n t Thành Lũy ế ạ ế ệ ử
DNTN đi n t Thành Lũy ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh hàng đi n, do ệ ử ạ ộ ự ệ
quy mô ch a l n nên quy trình h ch toán k toán thu cũng t ư ớ ế ế ạ ươ ả ng đ i đ n gi n, ố ơ
ít nghi p v phát sinh, tuy nhiên l i th c hi n th công nên r t d x y ra sai sót, ệ ụ ạ ấ ễ ả ủ ự ệ
nh m l n và không tránh kh i tình tr ng tr n thu , ế l u thu (n u có), r ế ế ạ ậ ầ ẫ ỏ ố ấ t
khó cho quá trình qu n lý và ra quy t đ nh c a ban giám đ c. ủ ế ả ố ị
Hi n t i, doanh nghi p đang áp d ng ph ng pháp tính thu theo ph ệ ạ ụ ệ ươ ế ươ ng
pháp kh u tr , hàng kỳ k toán thu kê khai thu GTGT đ u vào đ ừ ế ế ế ầ ấ ượ ừ c kh u tr , ấ
thu GTGT đ u ra và thu GTGT ph i n p. ả ộ ế ế ầ
Thu su t: thu su t áp d ng v i s n ph m đi n t ụ ế ấ ế ấ ớ ả ệ ử ủ ố c a công ty là 10%, đ i ẩ
t ngày 01/01/2010 là 10% vì đã h t th i gian u đãi v i các m t hàng đi n t ớ ệ ử ừ ặ ư ế ờ
thu theo chính sách c a Nhà n c. ủ ế ướ
2.1.2.1. T ch c k toán thu GTGT đ u vào ổ ứ ế ế ầ
- T ch c luân chuy n ch ng t
k toán ổ ứ ứ ể ừ ế
Ch ng t ứ ừ ử ụ s d ng là hóa đ n GTGT m u s 01/GTGT do B tài chính phát ẫ ố ơ ộ
hành theo thông t 120/2003/TT-BTC v vi c h ư ề ệ ướ ậ ử ổ ng d n th c hi n lu t s a đ i ệ ự ẫ
b sung m t s đi u lu t c a thu GTGT. Trên hóa đ n GTGT c s kinh doanh ổ ộ ố ề ậ ủ ơ ở ế ơ
quy đ nh nh : giá bán, ph phí đ ng, ph i ghi đ y đ , đúng các y u t ủ ế ố ả ầ ư ụ ị c h ượ ưở
ứ ti n thu GTGT, t ng ti n thanh toán. Ngoài ra công ty cũng s d ng các ch ng ử ụ ế ề ề ổ
khác liên quan đ n k toán thu GTGT là các ch ng t đ c thù… t ừ ế ế ứ ế ừ ặ
Hàng ngày, phòng kinh doanh s căn c vào hàng hóa hi n t i trong công ty và ệ ạ ứ ẽ
t, phòng s th c hi n vi c mua hàng theo quy t đ nh c a ban b sung khi c n thi ổ ầ ế ẽ ự ế ị ủ ệ ệ
giám đ c đ ti n hành nh p hàng v kho. Khi hoàn t ậ ố ể ế ề ấ ả t ho t đ ng mua hàng, ph i ạ ộ
t p h p các hóa đ n ch ng t ậ ứ ợ ơ ừ ử có liên quan đ n vi c mua hàng hóa, đ nh kỳ g i ế ệ ị
v phòng k toán c a công ty. T i đây k toán s ti n hành đ i chi u tính h p lý, ế ề ẽ ế ủ ế ế ạ ợ ố
h p pháp c a các ch ng t ủ ợ ứ ừ ư nh hóa đ n GTGT, hóa đ n bán hàng,…đ xác đ nh ơ ể ơ ị
đó luân chuy n cho các b ph n liên quan khác. đ tin c y c a ch ng t ậ ủ ộ ứ , t ừ ừ ể ậ ộ
- Tài kho n k toán s d ng
ả ế ử ụ
Doanh nghi p t nhân đi n t - tin h c Thành Lũy tính thu theo ph ệ ư ệ ử ế ọ ươ ng
pháp kh u tr nên thu GTGT đ u vào đ c ph n ánh trên tài ấ ừ ế ầ ượ c kh u tr ấ đ ừ ượ ả
kho n 133 – Thu GTGT đ ế ả ượ c kh u tr ấ ừ
- H ch toán thu GTGT đ u vào ế
ầ ạ
Hàng ngày, khi có hóa đ n GTGT, ho c Hóa đ n mua hàng liên quan đ n thu ặ ế ơ ơ ế
GTGT, k toán ti n hành ki m tra tính h p l và ti n hành theo dõi th công vào ợ ệ ế ế ể ủ ế
các s chi ti ổ ế t TK 133 và cu i kỳ l p các báo cáo thu nh : ế ư ậ ố
B ng kê hóa đ n, ch ng t
hàng hóa, d ch v mua vào ứ ả ơ ừ ụ ị
S nh t ký chung, s cái TK 133
ổ ậ ổ
Cu i kỳ, k toán so sánh gi a s t ng c ng trên c t thu GTGT c a b ng kê ữ ố ổ ủ ả ế ế ố ộ ộ
hóa đ n ch ng t hàng hóa, d ch v mua vào v i s t ng c ng phát sinh bên N ứ ơ ừ ớ ố ổ ụ ộ ị ợ
TK133.
2.1.2.2. T ch c k toán thu GTGT đ u ra ổ ứ ế ế ầ
- T ch c luân chuy n ch ng t
k toán ổ ứ ứ ể ừ ế
Khi ho t đ ng bán hàng đ c di n ra, phòng kinh doanh s ti n hành cung ạ ộ ượ ẽ ế ễ
c p hàng cho khách hàng, đ ng th i l p các ch ng t ấ ờ ậ ứ ồ ừ liên quan. Đ nh kỳ, phòng ị
cũng ti n hành g i lên cho K toán đ ti n hành ki m tra tính h p pháp, h p lý ể ế ử ế ế ể ợ ợ
đ theo dõi, t ng h p doanh thu và thu và luân chuy n cho các c a các ch ng t ủ ứ ừ ể ế ể ổ ợ
b ph n có liên quan ộ ậ
- Tài kho n k toán s d ng
ả ế ử ụ
ả K toán s d ng tài kho n 333 – Thu GTGT đ u ra ph i n p và các kho n ế ả ộ ử ụ ế ả ầ
ph i n p Nhà n ả ộ c ướ
- H ch toán thu GTGT đ u ra
ế ầ ạ
Hàng ngày, khi có hóa đ n GTGT, ho c Hóa đ n bán hàng liên quan đ n thu ặ ế ơ ơ ế
GTGT, hóa đ n gi m giá hay phi u nh p hàng bán b tr l i k toán ti n hành ị ả ạ ế ế ế ậ ả ơ
ki m tra tính h p l t TK 333 và ợ ệ ể và ti n hành theo dõi th công vào các s chi ti ủ ế ổ ế
cu i kỳ l p các báo cáo thu nh : ế ư ậ ố
B ng kê hóa đ n, ch ng t
ứ ả ơ ừ hàng hóa, d ch v bán ra ị ụ
S nh t ký chung, s cái TK 333
ổ ậ ổ
2.1.2.2. Quy t toán thu GTGT ế ế
- K toán thu GTGT đ
ế ế ượ c kh u tr , thu GTGT ph i n p ả ộ ế ừ ấ
Cu i kỳ, k toán xác đ nh thu GTGT đ u vào đ d a vào ế ế ầ ố ị ượ c kh u tr ấ ừ ự
“B ng kê hóa đ n, ch ng t hàng hóa, d ch v mua vào”, “s nh t ký chung”, “s ứ ả ơ ừ ổ ậ ụ ị ổ
t TK 133” đ xác đ nh thu GTGT đ c kh u tr ”. Đ xác đ nh Cái”, “s chi ti ổ ế ể ế ị ượ ừ ể ấ ị
đ c thu GTGT đ u ra thì k toán d a vào vào “B ng kê hóa đ n, ch ng t ượ ứ ự ế ế ả ầ ơ ừ
t TK 133” đ hàng hóa, d ch v bán ra”, “s nh t ký chung”, “s Cái”, “s chi ti ậ ụ ổ ổ ổ ị ế ể
xác đ nh thu GTGT đ c kh u tr . Căn c vào các lo i s và b ng trên k toán ế ị ượ ạ ổ ừ ứ ế ả ấ
đ ti n hành l p “T khai thu GTGT” trình v i c quan thu . ế ế ể ế ớ ơ ậ ờ
- Kê khai và quy t toán thu GTGT cho c quan thu
ế ế ơ ế
ẫ Cu i kỳ, k toán l p các b ng kê khai tính thu GTGT ph i n p (m u ả ộ ế ế ả ậ ố
01/GTGT). Trong đó kê khai đ y đ và chi ti ủ ầ ế t các ch tiêu thu GTGT c a hàng ế ủ ỉ
hóa, d ch v bán ra theo t ng m c thu su t khác nhau, s thu GTGT đ ừ ứ ụ ế ế ấ ố ị ượ c
kh u tr ấ ừ phát sinh, s thu GTGT t ố ế ừ ả kỳ khác chuy n sang và thu GTGT ph i ể ế
n p trong kỳ này. ộ
2.2. Bài toán đ t raặ
K toán thu GTGT là m t ph n hành k toán quan tr ng trong h th ng k ệ ố ế ế ế ầ ọ ộ ế
toán c a m i doanh nghi p. Th c hi n t t k toán thu GTGT giúp cho doanh ệ ố ế ự ủ ế ệ ỗ
nghi p xác đ nh đ c đúng s thu GTGT ph i n p Nhà n đó doanh ệ ị ượ ả ộ ế ố c t ướ ừ
nghi p có k ho ch ch đ ng n p thu , th c hi n nghĩa v n p thu v i Nhà ế ủ ộ ụ ộ ế ớ ự ệ ệ ế ạ ộ
c. Tránh đ n ướ ượ ậ c tình tr ng ch m tr trong vi c tính toán thu d n đ n ch m ệ ế ẫ ế ễ ậ ạ
ng đ n m i quan h gi a doanh nghi p v i các c quan Nhà n p thu nh h ộ ế ả ưở ệ ữ ệ ế ớ ơ ố
n ướ ộ c, uy tín c a doanh nghi p và c v m t v t ch t khi b ph t vì ch m n p ả ề ặ ậ ủ ệ ấ ạ ậ ị
thu . M t khác doanh nghi p th c hi n các quy trình k toán thu m t cách th ế ộ ự ệ ế ệ ế ặ ủ
ố công nên r t d x y ra sai sót, nh m l n trong quá trình h ch toán, tình tr ng tr n ấ ễ ả ạ ạ ẫ ầ
l u thu d x y ra khi không có m t ph n m m ng d ng l u tr t ậ ế ễ ả ề ứ ữ ấ ả ữ t c nh ng ụ ư ầ ộ
nghi p v k toán phát sinh t ng ngày, t ng gi ụ ế ừ ừ ệ ờ ả thì vi c này r t d x y ra, nh ấ ễ ả ệ
ng r t l n đ n s phát tri n và m r ng th tr h ưở ế ự ấ ớ ở ộ ị ườ ể ộ ng c a doanh nghi p. M t ủ ệ
doanh nghi p ch a có quy mô l n và ho t đ ng t ạ ộ ư ệ ớ ạ ỉ ệ i t nh ch a có nhi u đi u ki n ư ề ề
t quá c s v t ch t cũng nh ch t l ơ ở ậ ấ ượ ư ấ ng cu c s ng. Vì v y, mu n qu n lý t ậ ộ ố ả ố ố
trình h ch toán k toán, đ c bi ế ặ ạ ệ ả t là k toán thu thì đòi h i doanh nghi p ph i ế ế ệ ỏ
ng d ng công ngh thông tin vào trong h th ng k toán. Trong đ tài này, đ ứ ệ ố ụ ế ệ ề ề
xu t xây d ng “ nhân ự ấ Module phân h k toán thu GTGT cho doanh nghi p t ế ệ ế ệ ư
đi n t - tin h c Thành Lũy ệ ử ọ ”, góp ph n cho s nghi p phát tri n c a doanh ệ ự ủ ể ầ
nghi p và l n h n đó là t nh nhà. ớ ơ ệ ỉ
2.3. Quy trình k toán thu GTGT ế ế
2.3.1. Thông tin vào ra c a quy trình k toán thu GTGT ủ ế ế
Các thông tin vào ra c a h th ng: ủ ệ ố
Đ u vào: ầ
Hóa đ n mua hàng ơ
Hóa đ n bán hàng ơ
Đ u ra: ầ
B ng kê hóa đ n, ch ng t
hàng hóa, d ch v mua vào ứ ả ơ ừ ụ ị
B ng kê hóa đ n, ch ng t
ứ ả ơ ừ hàng hóa, d ch v bán ra ị ụ
S nh t ký mua hàng, s nh t ký bán hàng
ổ ậ ổ ậ
T khai thu GTGT
ế ờ
2.3.2. Quy trình k toán thu GTGT ế ế
H th ng ph i đ m b o các yêu c u v ch c năng sau ầ ề ứ ả ả ệ ố ả
-
C p nh t danh m c: ụ ậ ậ
Danh m c tài kho n ả ụ
Danh m c thu
ụ ế
Danh m c ch ng t ụ
ứ ừ
Danh m c hàng hóa ụ
Danh m c hàng t n kho
ụ ồ
Danh m c đ i t
ng ụ ố ượ
Danh m c nhân viên ụ
-
liên quan: C p nh t ch ng t ậ ứ ậ ừ
Hóa đ n mua hàng ơ
Hóa đ n bán hàng ơ
-
Báo cáo thu :ế
B ng kê hóa đ n, ch ng t
hàng hóa, d ch v mua vào ứ ả ơ ừ ụ ị
B ng kê hóa đ n, ch ng t ứ ả ơ ừ hàng hóa, d ch v bán ra ị ụ
T khai thu GTGT ế ờ
S nh t ký mua hàng ổ ậ
S nh t ký bán hàng ổ ậ
Hình 2.2: Quy trình k toán thu GTGT ế ế
2.3.3. Thi t k c s d li u k toán thu GTGT ế ế ơ ở ữ ệ ế ế
hóa đ n phía trên kh o sát đ c có th xây d ng đ D a vào nh ng ch ng t ữ ứ ự ừ ả ơ ượ ự ể ượ c
c s d li u nh sau ơ ở ữ ệ ư
Taikhoan(matk, tentk, nodk, codk, psnoky, pscoky, nock, cock )
Thue(mathue, matk, thuesuat, tenthue)
Chungtu(mact, tenct)
Doituong(madt, tendt, diachi, sdt, mst, email, fax )
Congviec(macv, tencv)
Nhanvien(manv, macv, tennv, ngaysinh, sdt, diachi)
Nhomhh(manhom, tennhom)
Hanghoa(mah, manhom, tenh, dongianhap, dongiaxuat, dvt, dacdiem)
Khohang(makho, tenkho)
Hangtonkho(makho, mah, slton)
Kymoso(ky, tungay, denngay)
Hoadonmua(mahdm, mact, madt, manv, kỳ, ngayhd, diengiai)
Cthoadonmua(mahdm, makho, mah, mathue, matk, tkno, tkco, soluong, dongia,
tienhang, tienthue, tongtien)
Hoadonban(mahdb, mact, madt, manv, ky, ngayhd, diengiai)
Cthoadonban(mahdb, makho, mah, mathue, matk, tkno, tkco, soluong, dongia,
tienhang, tienthue, tongtien)
Khautru(mact, ky, ngayct, diengiai, tkco, tkno, psno, psco, khautru)
Login(Username, Pass)
Hình 2.8: Mô hình d li u quan h ữ ệ ệ
CH NG 3 ƯƠ
CH NG TRÌNH TH C NGHI M ƯƠ Ự Ệ
3.1. T ng quan v các công c s d ng trong ch ng trình ụ ử ụ ổ ề ươ
3.1.1. Ngôn ng l p trình Csharp ữ ậ
C# là m t ngôn ng r t đ n gi n, v i kho ng 80 t ữ ấ ơ ả ả ộ ớ ừ ườ khoá và h n m i ơ
ấ ki u d li u d ng s n, nh ng C# có tính di n đ t cao. C# h tr l p trình có c u ể ữ ệ ự ỗ ợ ậ ư ễ ạ ẵ
trúc, h ng đ i t ng, h ướ ố ượ ướ ủ ng thành ph n (component oriented). Tr ng tâm c a ầ ọ
ngôn ng h ng đ i t ng là l p. L p đ nh nghĩa ki u d li u m i, cho phép ữ ướ ố ượ ữ ệ ể ớ ớ ớ ị
m r ng ngôn ng theo h i quy t. C# có nh ng t khoá dành cho ở ộ ữ ướ ng c n gi ầ ả ữ ế ừ
vi c khai báo l p, ph ng th c, thu c tính (property) m i. C# h tr đ y đ khái ệ ớ ươ ỗ ợ ầ ủ ứ ớ ộ
ni m tr c t trong l p trình h ng đ i t ng: đóng gói, th a k , đa hình. ụ ộ ệ ậ ướ ố ượ ừ ế
- C# là ngôn ng đ n gi n
ữ ơ ả
- C# là ngôn ng hi n đ i ạ
ữ ệ
- C# là ngôn ng h
ng đ i t ng ữ ướ ố ượ
- C# là ngôn ng m nh m và m m d o ẻ
ữ ạ ề ẽ
- C# là ngôn ng có ít t
khóa ữ ừ
- C# là ngôn ng h
ng module ữ ướ
- C# s tr nên ph bi n ổ ế
ẽ ở
C# lo i b m t vài s ph c t p và r i r m c a nh ng ngôn ng nh Java ự ứ ạ ạ ỏ ộ ữ ư ố ắ ủ ữ
ớ và c++, bao g m vi c lo i b nh ng macro, nh ng template, đa k th a, và l p ế ừ ạ ỏ ữ ữ ệ ồ
c s o (virtual base class). Chúng là nh ng nguyên nhân gây ra s nh m l n hay ữ ơ ở ả ự ầ ẫ
i phát tri n C++. N u chúng ta là ng d n đ n nh ng v n đ cho các ng ấ ẫ ữ ế ề ườ ể ế ườ ọ i h c
ngôn ng này đ u tiên thì ch c ch n là ta s không tr i qua nh ng th i gian đ ữ ữ ẽ ắ ả ắ ầ ờ ể
h c nó! Nh ng khi đó ta s không bi ọ ư ẽ t đ ế ượ ạ c hi u qu c a ngôn ng C# khi lo i ả ủ ữ ệ
b nh ng v n đ trên. ấ ỏ ữ ề
3.1.2. H qu n tr c s d li u SQL ị ơ ở ữ ệ ệ ả
s d li u : Database Management H qu n tr c ả ệ ị ơ ở ệ (ti ng Anh ữ ế
System - DBMS), là ph n m m c thi ề hay h th ng ệ ố đ ầ ượ ế ế ể t k đ qu n tr m t ả ị ộ cơ
ở ữ ệ . C th , các ch s d li u ụ ể ươ ữ ử ng trình thu c lo i này h tr kh năng l u tr , s a ỗ ợ ư ạ ả ộ
ch a, xóa và tìm ki m thông tin trong m t ộ c s d li u ề ơ ở ữ ệ (CSDL). Có r t nhi u ấ ữ ế
lo i h qu n tr CSDL khác nhau: t ph n m m nh ch y trên máy tính cá nhân ạ ệ ả ị ừ ề ầ ạ ỏ
cho đ n nh ng h qu n tr ph c t p ch y trên m t ho c nhi u ị ứ ạ ệ ả ề siêu máy tính. ữ ế ạ ặ ộ
Tuy nhiên, đa s h qu n tr CSDL trên th tr ả ố ệ ị ườ ị ể ng đ u có m t đ c đi m ộ ặ ề
Structured chung là s d ng ngôn ng truy v n theo c u trúc mà ti ng Anh g i là ấ ử ụ ữ ế ấ ọ
Query Language (SQL). Các h qu n tr CSDL ph bi n đ i bi ổ ế ệ ả ị ượ c nhi u ng ề ườ ế t
MySQL, Oracle, PostgreSQL, SQL Server, DB2, Infomix, v.v. Ph n l n các đ n làế ầ ớ
t trên nhi u h đi u hành khác nhau h qu n tr CSDL k trên ho t đ ng t ệ ạ ộ ể ả ị ố ệ ề ề
SQL Server c a như Linux, Unix và MacOS ngo i tr ạ ừ ủ Microsoft ch ch y trên h ạ ỉ ệ
đi u hành Windows. ề
-
u đi m c a HQTCSDL: Ư ể ủ
c d li u d th a.
Qu n lý đ ả
ượ ữ ệ ư ừ
Đ m báo tính nh t quán cho d li u. ấ
ữ ệ ả
T o kh năng chia s d li u nhi u h n.
ẻ ữ ệ ề ơ ạ ả
C i ti n tính toàn v n cho d li u.
ả ế ữ ệ ẹ
-
Nh ượ c đi m: ể
H qu n tr c s d li u t
t thì khá ph c t p. ị ơ ở ữ ệ ố ệ ả ứ ạ
H qu n tr c s d li u t
t th ị ơ ở ữ ệ ố ệ ả ườ ề ng r t l n s làm cho chi m r t nhi u ấ ớ ẽ ế ấ
dung l ượ ng b nh . ộ ớ
Giá c khác nhau tùy theo môi tr
ả ườ ng và ch c năng. ứ
H qu n tr c s d li u đ
c vi t t ng quát cho nhi u ng i dùng thì th ị ơ ở ữ ệ ượ ệ ả ế ổ ề ườ ườ ng
ch m.ậ
3.2. Các ch c năng c a ch ng trình ứ ủ ươ
- Đăng nh p:ậ
Hình 3.1:Form đăng nh p ậ
- Form Main
Hình 3.2: Form Main
- C p nh t danh m c ụ ậ
ậ
Hình 3.3: C p nh t danh m c tài kho n ả ụ ậ ậ
T i form này, m i khi thêm, xóa các hóa đ n mua hàng và bán hàng, đ nh ạ ỗ ơ ị
kho n trong hóa đ n thì các tài kho n s t ả ẽ ự ộ ặ đ ng c p nh t s phát sinh n ho c ậ ố ậ ả ơ ợ
phát sinh có trong b ng tài kho n v i s ti n t ng ng ớ ố ề ươ ứ ả ả
đ u vào:
- C p nh t ch ng t ậ
ứ ậ ừ ầ
ậ M i khi có nghi p v phát sinh liên quan đ n mua hàng s ti n hành c p nh t ệ ụ ẽ ế ế ậ ỗ
vào hóa đ n mua hàng ơ
Hình 3.4: C p nh t hóa đ n mua hàng ậ ậ ơ
đ u ra:
- C p nh t ch ng t ậ
ứ ậ ừ ầ
ậ M i khi có nghi p v phát sinh liên quan đ n bán hàng s ti n hành c p nh t ệ ụ ẽ ế ế ậ ỗ
vào hóa đ n bán hàng ơ
Hình 3.5: C p nh t hóa đ n bán hàng ậ ậ ơ
- S nh t ký mua hàng
ổ ậ
Hình 3.6: S nh t ký mua hàng ậ ổ
- S nh t ký bán hàng
ổ ậ
Hình 3.7: S nh t ký bán hàng ậ ổ
- Báo cáo thu :ế
c l u tr trong s nh t ký T t c nh ng nghi p v liên quan phát sinh s đ ụ ấ ả ẽ ượ ư ữ ữ ệ ậ ổ
chung và s chi ti ổ ế t tài kho n. Nhân viên có th ti n hành th ng kê báo cáo các ể ế ả ố
hóa đ n, ch ng t hàng hóa, d ch v mua vào bán ra và l p t ứ ơ ừ ậ ờ ụ ị khai thu GTGT đ ế ể
ti n hành kh u tr thu ừ ế ấ ế
Hình 3.8: Báo cáo thu đ u vào ế ầ
Hình 3.9: Báo cáo thu đ u ra ế ầ
- Kh u tr thu : ế
ừ ấ
Hình 3.10: Kh u tr thu ừ ấ ế
K T LU N Ậ Ế
Sau quá trình tìm hi u và nghiên c u v quy trình k toán thu GTGT t ứ ể ế ế ề ạ i
doanh nghi p t nhân đi n t c nh ng k t qu ệ ư ệ ử Thành Lũy, đ tài đã đ t đ ề ạ ượ ữ ế ả
sau:
-
ng đ i m t quy trình k toán thu Module phân h đã th c hi n đ ệ ự ệ c t ượ ươ ế ố ộ ế
GTGT nh : c p nh t các danh m c, c p nh t các ch ng t ư ậ ụ ứ ậ ậ ậ ừ ầ đ u vào và đ u ra, vào các ầ
đó đ a ra các báo cáo thu c n thi s nh t ký mua hàng, s nh t ký bán hàng t ổ ậ ổ ậ ừ ế ầ ư t ế
-
H th ng ch c năng đ ệ ố ứ ượ c b trí rõ ràng, đ n gi n, th ng nh t giúp cho ả ấ ố ố ơ
ng i l n đ u tiên ti p c n cũng nhanh chóng làm quen và s d ng. ườ ầ ế ậ ử ụ ầ
-
Gi a các ch c năng c a h th ng có s liên k t ch t ch nh : khi nh p và ủ ệ ố ữ ứ ư ự ẽ ế ặ ậ
xu t hàng thì s l ng b ng hàng s đ c c p nh t t ố ượ ấ ở ả ẽ ượ ậ ậ ươ ứ ệ ng ng. Khi m i m t nghi p ỗ ộ
v phát sinh thì s phát sinh s đ ụ ẽ ượ ậ ả c c p nh t vào t ng tài kho n n ho c có, đ m b o ừ ậ ặ ả ả ố ợ
toàn v n d li u ẹ ữ ệ
-
ữ T các báo cáo thu , doanh nghi p có th đ a ra nh ng đánh giá và nh ng ể ư ừ ữ ế ệ
quy t đ nh, chính sách phù h p đ phát tri n doanh nghi p ệ ợ ế ị ể ể
K toán thu GTGT là m t v n đ kinh đi n và b t c m t t ch c doanh ấ ứ ộ ổ ứ ộ ấ ế ể ế ề
ả nghi p nào cũng mu n có m t ph n m m k toán thu GTGT th t hi u qu , ề ế ệ ế ệ ậ ầ ố ộ
chính xác và d dàng qu n lý. Làm sao đ thi t k m t h th ng th c hi n quy ể ễ ả ế ế ộ ệ ố ự ệ
trình nghi p v k toán m t cách hi u qu , làm th nào đ luôn tìm ra h ệ ụ ế ế ệ ể ả ộ ướ ng
phát tri n cho h th ng đó luôn th không b l ệ ố ể ở ế ị ỗ ạ ể ắ i th i và luôn linh ho t đ b t ờ
k p v i th i đ i luôn luôn thay đ i m t cách chóng m t, có nh v y m i có th ị ờ ạ ư ậ ặ ớ ộ ổ ớ ể
giúp cho t ng c nh tranh kh c li t – doanh ch c t n t ổ ứ ồ ạ i và phát tri n trên th tr ể ị ườ ạ ố ệ
nghi p luôn gi c uy tín c a mình th hi n qua s ch p hành nh ng quy ệ đ ữ ượ ể ệ ủ ự ữ ấ
c. Là sinh viên ngành h th ng thông tin kinh t , qua đ nh, chính sách c a nhà n ị ủ ướ ệ ố ế
vi c nghiên c u đ tài này mà em đã trau d i đ ồ ượ ứ ề ệ c thêm r t nhi u ki n th c v ề ứ ề ế ấ
k toán thu GTGT, s ho t đ ng và c c u c a m t t ế ơ ấ ủ ạ ộ ộ ổ ứ ch c, nh ng quy đ nh ữ ự ế ị
c a Nhà n ủ ướ ề ệ ề c v vi c th c hi n các chính sách v thu GTGT. Nó chính là n n ự ề ế ệ
ứ t ng giúp cho công vi c c a em sau này. Em s c g ng tìm hi u và nghiên c u ả ẽ ố ắ ệ ủ ể
sâu h n đ t o ra m t ph n m m k toán thu GTGT có giá tr h n n a. Th c s ị ơ ữ ể ạ ự ự ế ề ế ầ ơ ộ
tr thành m t công c đ y s c m nh cho các doanh nghi p có th t ạ ụ ầ ứ ể ự ệ ộ ở ạ tin c nh
tranh trên th tr ng. ị ườ
PH L C Ụ Ụ
Hình 2.3: Hóa đ n gi a tr giá tăng ơ ị
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
[1] Nguy n Văn Ba (2003), Phân tích và thi , ễ ế t k h th ng thông tin ố ế ệ
NXB ĐHQG Hà N iộ
[2] Nguy n Ng c Bình Ph ng – Thái Nam Phong (2008), Các gi ọ ễ ươ ả ậ i pháp l p
trình C#, NXB Giao thông v n t i. ậ ả
[3] Nguy n Đình Chi n (2008), K toán thu ế ễ ế ế, Tr ườ ng Đ i h c kinh t ọ ạ ế -
Đ iạ h c Hu ọ ế

