
M C L CỤ Ụ

STT Tên hình Trang
1Hình 2.1: S đ c c u t ch c c a DNơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ 19
2Hình 2.2: Quy trình k toán thu GTGTế ế 25
3Hình 2.3: Mô hình d li u quan hữ ệ ệ 27
4Hình 3.1: Form đăng nh pậ30
5Hình 3.2: Form Main 31
6Hình 3.3: C p nh t danh m c tài kho nậ ậ ụ ả 32
7Hình 3.4: C p nh t hóa đ n mua hàngậ ậ ơ 33
8Hình 3.5: C p nh t hóa đ n bán hàngậ ậ ơ 33
9Hình 3.6: S nh t ký mua hàngổ ậ 34
10 Hình 3.7: S nh t ký bán hàngổ ậ 34
11 Hình 3.8: Báo cáo thu đ u vàoế ầ 35
12 Hình 3.9: Báo cáo thu đ u raế ầ 36
13 Hình 3.10: Kh u tr thuấ ừ ế 36

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Thu là m t công c đi u ti t vĩ mô n n kinh t , là ngu n thu ch y u c aế ộ ụ ề ế ề ế ồ ủ ế ủ
ngân sách Nhà n c mà thu GTGT là m t trong nh ng lo i thu có t m quanướ ế ộ ữ ạ ế ầ
tr ng trong n n kinh t . Trong h u nh t t c các lo i hàng hóa, d ch v c a m iọ ề ế ầ ư ấ ả ạ ị ụ ủ ọ
lĩnh v c, ngành ngh c a n n kinh t qu c dân, thu GTGT đ u chi m m tự ề ủ ề ế ố ế ề ế ộ
ph n trong t ng giá tr c a nó. Thu GTGT đã và đang phát huy tác d ng tích c cầ ổ ị ủ ế ụ ự
trong t t c m i m t đ i s ng kinh t - xã h i; khuy n khích phát tri n s n xu tấ ả ọ ặ ờ ố ế ộ ế ể ả ấ
kinh doanh, xu t kh u đ u t , thúc đ y h ch toán kinh doanh c a các doanhấ ẩ ầ ư ẩ ạ ủ
nghi p. Chính vì v y vi c h ch toán k toán thu GTGT là m t đi u không thệ ậ ệ ạ ế ế ộ ề ể
thi u trong m i t ch c kinh doanh. V i s phát tri n bùng n công ngh thôngế ọ ổ ứ ớ ự ể ổ ệ
tin hi n nay, kèm theo đó là s c nh tranh kh c li t trên th tr ng, có m t cệ ự ạ ố ệ ị ườ ộ ơ
ch qu n lý hi u qu và đ m b o tính chính xác, chân th c, không có tình tr ngế ả ệ ả ả ả ự ạ
l u thu , tr n thu thì vi c ng d ng công ngh thông tin vào trong bài toán h chậ ế ố ế ệ ứ ụ ệ ạ
toán k toán thu là h t s c c n thi t nh m đ n gi n hoá và nâng cao hi u su tế ế ế ứ ầ ế ằ ơ ả ệ ấ
công vi c, cung c p nh ng thông tin h u ích cho ng i lãnh đ o đ a ra nh ngệ ấ ữ ữ ườ ạ ư ữ
quy t đ nh đ phát tri n doanh nghi p. ế ị ể ể ệ
Là m t c nhân ngành h th ng tin kinh t t ng lai, nh n th c đ c t mộ ử ệ ố ế ươ ậ ứ ượ ầ
quan tr ng c a tin h c hoá ng d ng vào quy trình k toán thu GTGT, sau m tọ ủ ọ ứ ụ ế ế ộ
th i gian nghiên c u và h c t p cùng v i s đóng góp ý ki n c a th y Nguy nờ ứ ọ ậ ớ ự ế ủ ầ ễ
Văn HUân, em đã quy t đ nh ch n đ tài “ế ị ọ ề Xây d ng module phân h k toánự ệ ế
thu cho lĩnh v c kinh doanh hàng đi n t ”ế ự ệ ử nh m ng d ng nh ng ki n th cằ ứ ụ ữ ế ứ
công ngh thông tin đã đ c h c và nh ng ki n th c v kinh t tích lũy đ c đệ ượ ọ ữ ế ứ ề ế ượ ể
xây d ng m t phân h k toán thu t i u nh t b ng t t c kh năng c a b nự ộ ệ ế ế ố ư ấ ằ ấ ả ả ủ ả
thân
M c dù đã r t c g ng đ hoàn thành đ tài nh ng vì còn h n ch v kinhặ ấ ố ắ ể ề ư ạ ế ề
nghi m và ki n th c nên ch ng trình còn nhi u sai sót c n đ c b sung. Vìệ ế ứ ươ ề ầ ượ ổ

v y, em mong th y cô và các b n xem và đóng góp ý ki n giúp cho ch ng trìnhậ ầ ạ ế ươ
tr nên hoàn thi n h n. ở ệ ơ
Cu i cùng, em xin chân thành c m n các th y, cô ố ả ơ ầ giáo phòng qu n lý vàả
nghiên c u khoa h c, Tr ng đ i h c CNTT và Truy n Thông, đ c bi t là cứ ọ ườ ạ ọ ề ặ ệ ố
v n khoa h c TS. Nguy n Văn Huân, đã tr c ti p h ng d n và t n tình giúp đấ ọ ễ ự ế ướ ẫ ậ ỡ
em hoàn thành đ tài. ề
Em xin chân thành c m n!ả ơ

CH NG 1ƯƠ
T NG QUAN V K TOÁN THU GIÁ TR GIA TĂNGỔ Ề Ế Ế Ị
1.1. Nh ng v n đ chungữ ấ ề
-K toán:ế
Là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tàiệ ậ ử ể ấ ế
chính d i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao đ ng. Đ cung c p thôngướ ứ ị ệ ậ ờ ộ ể ấ
tin v kinh t tài chính th c s h u d ng v m t doanh nghi p, c n có m t sề ế ự ự ữ ụ ề ộ ệ ầ ộ ố
công c theo dõi nh ng ho t đ ng kinh doanh hàng ngày c a doanh nghi p, trênụ ữ ạ ộ ủ ệ
c s đó t ng h p các k t qu thành các b n báo cáo k toán. Nh ng ph ngơ ở ổ ợ ế ả ả ế ữ ươ
pháp mà m tộ doanh nghi pệ s d ng đ ghi chép và t ng h p thành cácử ụ ể ổ ợ báo cáo kế
toán đ nh kỳ tịo thànhạ h th ng k toán.ệ ố ế
-Thuế GTGT:
Là thuế tính trên giá trị tăng thêm c aủ hàng hoá, d chị vụ phát sinh trong quá
trình t s n xu t,ừ ả ấ l u thông đ nư ế tiêu dùng.
-Đ iố t ng ượ n p thu :ộ ế
T tấ cả các tổ ch c,ứ cá nhân có ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh hàng hoá, d chị
vụ ch uị thu (g iế ọ chung là cơ sở kinh doanh) và m iọ tổ ch c,ứ cá nhân khác có
nh pậ kh uẩ hàng hoá ch uị thu (g iế ọ chung là ng iườ nh p kh u)ậ ẩ là đ i t ngố ượ n pộ
thu giá tr gia tăng.ế ị
-Đ i t ng ch u thuố ượ ị ế
Đ iố t ngượ ch uị thuế GTGT là hàng hoá, d chị v dùngụ cho s n xu tả ấ kinh doanh
và tiêu dùng ở Vi tệ Nam (bao g mồ cả hàng hoá, d chị vụ mua c aủ tổ ch c,ứ cá
nhân ở n cướ ngoài) trừ các đ i t ng qố ượ uy đ nh t i ph n d i đâị ạ ầ ướ y.
-Đ i t ng không thu c di n ch u thu GTGTố ượ ộ ệ ị ế
Theo lu t thu GTGT s a đ i, b sung và Ngh đ nh 158/2003/NĐ – CP ngàyậ ế ử ổ ổ ị ị
10/12/2003 “Quy đ nh chi ti t thi hành Lu t s a đ i b sung m t s đi u c aị ế ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Lu t thu GTGT” và có hi u l c thi hành 01/01/2004 thì các hàng hóa, d ch vậ ế ệ ự ị ụ