Tính chất Hình học trong các đề thi thử 2016
lượt xem 27
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hình học, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Tính chất Hình học trong các đề thi thử 2016" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 43 tính chất Hình học thường sử dụng trong các đề thi thử 2016. Hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính chất Hình học trong các đề thi thử 2016
- Tính chất hình học trong các đề thi thử 2016 VÕ QUANG MẪN ẫn Buổi 1 Tính chất 1. Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn tâm (K ) có D là tiếp điểm của (K ) với cạnh AC . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BC D cắt cạnh AB tại điểm E 6= B . Các đường thẳng qua A, D và vuông góc với C E cắt cạnh BC tại F và G . Khi đó gM 1. Hạ K I ⊥FG ta có A J K D là hình vuông và K I = K J = K D . 2. F là trung điểm BG . Lời giải: B F an I L G E K J Qu M A D C Bài toán 1. Trong mặt phẳng toạ tộ với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn (C ) tâm K có D là tiếp điểm của (C ) trên cạnh AC . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BC D cắt cạnh AB tại điểm E 6= B . Các đường thẳng qua A, D và vuông góc với C E cắt cạnh BC tại Võ F và G . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết F (−3; −4);G(1; −1); K (−2; 3). (THTT tháng 11) Tính chất 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (I ).D là chính giữa cung BC không nhất thiết chứa A.P là giao điểm của AB và DC . Giả sử BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác APC tại Q . Gọi K , X lần lượt là tâm đườn tròn ngoại tiếp tam giác APC , P K Q . Khi đó 1. Qua P kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại E . Ta có tứ giác QPEC là hình thang cân, từ đó suy ra IC ⊥EC . Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 1
- 2. Tiếp tuyến tại P của đường tròn ngoại tiếp tam giác P K Q song song với BC hay P X ⊥BC . 3. P K là phân giác QPE . ẫn Lời giải: gM A I K an B C Q X D Qu j P E Trường hợp 1: D chính giữa cung BC không chứa A . Trường hợp 2: làm tương tự. Bài toán 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (I ).D là chính giữa cung BC không chứa A.P (4; 5) là giao điểm của AB và DC . Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác APC có phương Võ trình x 2 +(y −2)2 = 25. Đường thẳng D I có phương trình x +2y −10 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B,C . (hocmai2) Lời giải: Tính chất 3. Cho tam giác ABC cân tại A . M là trung điểm AB . Gọi K ,G là trọng tâm tam giác AC M , ABC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khi đó O là trực tâm tam giác MGK . Lời giải: Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 2
- A ẫn M K N O gM G B C Bài toán 3. Cho tam giác ABC cân tại A , gọi D là trung điểm của AB, D có tung độ dương, điểm an 11 5 13 5 I( ; ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Điểm E ( ; ) là trọng tâm ADC . Điểm 3 3 3 3 M (3; −1) thuộc DC , N (−3; 0) thuộc AB . Tìm tọa độ A, B,C . (hocmai lần 1) 37 Bài toán 4. Cho tam giác ABC cân tại A.M là trung điểm AB . Đường thẳng C M : y −3 = 0. K (− ) ;3 1 Qu là trọng tâm tam giác AC M . Đường thẳng AB đi qua D(− ; 4). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác 2 ABC , biết x M ≥ 0 và tâm J đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng 2x − y + 4 = 0. (HocmaiI) Tính chất 4. Cho tam giác ABC không cân tại A có phân giác AD.M là trung điểm BC . Đường tròn ngoại tiếp tam giác AD M cắt AB, AC lần lượt tại E , F . Khi đó: 1. B E = C F. 2. Gọi N là trung điểm E F . Ta có AD ∥ M N . Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 3
- P ẫn A Q E gM N F K B M C D Bài toán 5. Cho tam giác ABC , đỉnh B (−3; 4) đương thẳng AC : 2x + y − 10 = 0. Gọi D, M lần lượt là an chân đương phân giác từ A của tam giác ABC , trung điểm của BC . Đường trong ngoại tiếp tam giác AD M cắt AB, AC tại E , F . Trung tuyến kẻ từ M của tam giác M E F là x − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B,C (K2pi lần 4) Lời giải: Qu A E N F Võ B M C D Tính chất 5. cho hình chữ nhật ABC D , điểm E thuộc cạnh AD . Trên cạnh C D lấy điểm K đường Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 4
- thẳng vuông góc với E K tại K cắt BC tại M . Giả sử F trên cạnh C D . Khi đó ta có E F ⊥F M ⇔ DF = C K . ẫn Lời giải: A B gM E P M D F C K an Bài toán 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox y cho hình chữ nhật ABC D có AB > BC , điểm E (2; 2) thuộc cạnh AD sao cho DE = 2AE . Trên cạnh C D lấy 2 điểm F (3; 5) và K sao cho DF = C K (F nằm giữa D và K ), đường thẳng vuông góc với E K tại K cắt BC tại M . Tìm toạ độ các đỉnh của hình Qu chữ nhật biết điểm M thuộc đường thẳng d : 3x + y − 2 = 0 và đường thẳng BC đi qua J (4; 4). (moon lần 3) Tính chất 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm K . Các phân giác trong, ngoài của góc Ab cắt cạnh BC tại D, E sao cho AD = AE . Khi đó 1. AK ∥ BC . 2. Hạ AH vuông góc BC , ta có AK M H là hình chữ nhật. 3. Dựng AN là đường kính. Ta có tứ giác ABC N là hình thang cân. Võ Lời giải: Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 5
- J ẫn A K N 90◦ gM E H B D M C F p Bài toán 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm K bán kính R = 2 5, BC = 4. Cho A(2; 3), BC ∥ an d : y = −1. Các phân giác trong, ngoài của góc Ab cắt cạnh BC tại D, E sao cho AD = AE . Tìm tọa độ các đỉnh B,C , biết x B > 0. Lời giải: 8. 7. Qu 6. 5. 4. A K 3. 90◦ h 2. k i 1. Võ −4. −3. −2. −1. 0 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. H B M C −1. −2. Tính chất 7. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I ). Hạ AD, B E vuông góc với C I , B I cắt BC tại M , N . Giả sử N D cắt M E tại F . Khi đó Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 6
- 1. F là trọng tâm tam giác AM N . 2. Tứ giác AD I F nội tiếp đường tròn. ẫn 3. Hạ I H xuống BC . Ta có H là trung điểm M N hay A, F, H thẳng hàng. Lời giải: A gM D E I F H N C B M an Bài toán 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đinh A(0; 3) , đỉnh C thuộc đường thẳng x +3y= 0, các đường phân giác trong của B, C cắt nhau tại I. Kẻ AD vuông góc với CI Qu cắt BC tại M, kẻ AE vuông góc BI cắt BC tại N. Biết DN cắt ME tại F(1; 1) , và đường thẳng qua I vuông góc với BC có phương trình d : x = 2. Tìm tọa độ đỉnh B, C. (nhóm thi thử 13) Tính chất 8. Cho tam giác ABC . Phân giác ngoài góc B cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D . Hạ DE vuông góc xuống đường thẳng AB . Gọi M là trung điểm AC . Khi đó ta có M E ⊥B D . Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 7
- F ẫn I A gM M B E0 C E D Bài toán 9. Trong Ox y cho tam giác ABC có AC : y − 8 = 0, đường phân giác ngoài góc B cắt đường an 1 2 tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D . Gọi E ( ; − ) là hình chiếu của D lên AB . Tìm tọa độ các đỉnh 5 5 tam giác, biết B D : x + 3y − 3 − 0. (sienghoc lần 2) Tính chất 9. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn I . Đường kính AD , B I cắt (O) tại E .AE cắt C D tại K . Khi đó tứ giác AIC K nội tiếp đường tròn tâm E . Qu Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 8
- A ẫn E K1 gM 90◦ I K C 90◦ B D Bài toán 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn I (1; 1). Đường an kính AD , B I cắt (O) tại E .AE cắt C D tại X (−2; 4). Giả sử C (−2; 2). Tìm tọa độ đỉnh A, B . (Vted lần 1) Lời giải: Tính chất 10. Trong mặt phẳng toạ độ Ox y cho tam giác ABC có trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp I . Gọi K là trung điểm AH , đường thẳng qua K vuông góc B K cắt AC tại P . Giả sử AH cắt (I ) tại E . Khi đó Qu 1. B E ⊥E P . 2. P I là trung trực của AE . Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 9
- A ẫn F K H I P gM D C B 90◦ E Bài toán 11. Trong mặt phẳng toạ độ Ox y cho tam giác ABC có trực tâm H , tâm đường tròn 1 3 an ngoại tiếp I ( ; ). Gọi K là trung điểm AH , đường thẳng qua K vuông góc B K cắt AC tại P . Giả sử 2 2 13 3 B (−2; −1), P ( ; ). Tìm toạ độ các đỉnh A,C . 6 2 Vted lần 2 Lời giải: Tính chất 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Trên tia đối H A lấy điểm D sao cho H A = 2H D . Gọi N là trung điểm AC . Khi đó Qu 1. BC đi qua trung điểm D N 2. B D⊥D N 3. Gọi E là trung điểm HC . Ta có năm điểm A, B, D, E , N nằm trên một đường tròn. Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 10
- A ẫn N B H I E C gM D A0 Bài toán 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Trên tia đối H A lấy điểm D sao cho an 21 5 H A = 2H D . Giả sử B (2; −2), D( ; − ) và trung điểm AC thuộc đường thẳng x − y − 5 = 0. Tìm tọa 2 2 độ A,C . (Vted lần 3) Lời giải: Bài toán 13. Trong mặt phẳng Ox y cho đường thẳng ∆ : x − y +2 = 0 và hai đường tròn C 1 : x 2 + y 2 = Qu 1;C 2 : (x + 4)2 + (y − 3)2 = 4. Cho tam giác ABC có A ∈ C 1 , B ∈ C 2 ;C ∈ ∆. Biết C A,C B là tiếp tuyến của C 1 ,C 2 và ∆ là phân giác góc AC B . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC . (Vted lần 4) Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 11
- ẫn I0 A0 K B A gM C I Tính chất 12. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC , D là trung điểm của AB, E thuộc đoạn an AC sao cho AC = 3EC . Khi đó 1. B E là phân giác góc B . 2. B E ⊥C D . Lời giải: Qu Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 12
- A ẫn gM D E C B Bài toán 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC , D an là trung điểm của AB, E thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC , biết phương trình đường thẳng C D : 16 x − 3y + 1 = 0, E ( ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC . 3 (Tam Đảo lần 1) Bài toán 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm J (2; 1). Biết đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình d : 2x + y10 = 0 và Qu D(2; −4) là giao điểm thứ hai của A J với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC biết B có hoành độ âm và B thuộc đường thẳng có phương trình x + y + 7 = 0. (chuyên Vĩnh Phúc 2016 lần 1) Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 13
- A ẫn J gM C B D Đáp số A(2; 6), B (−3; −4),C (5; 0) an Tính chất 13. Cho hình chữ nhật ABC D có BC = 2AB . Hạ B I vuông góc với AC . Gọi H là điểm đối xứng của B qua AC . Hạ H K vuông góc C D . Gọi E là điểm đối xứng của A A qua I . Khi đó −→ −→ 1. AC = 5 AI 2. H E ⊥AD Qu 3 3. H K = 2K D = K C 4 Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 14
- H K ẫn A D I gM B C 31 17 Bài toán 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có AD = 2AB. Điểm H ( an ; ) 5 5 là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, biết phương trình C D : x − y − 10 = 0 và C có tung độ âm. (Bắc Ninh năm 2016 lần 1) Tính chất 14. Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn (O) . Gọi AD, AE lần lượt là các phân giác trong và ngoài của tam giác. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DE, BC. Khi đó, Qu 1. AD, AE lần lượt đi qua trung điểm cung nhỏ và cung lớn BC của (O). 2. Tứ giác AMNO nội tiếp. 3. AM là tiếp tuyến của đường tròn (O). 4. Tam giác AMD cân tại M Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 15
- I A ẫn O E M B D N C gM K Bài toán 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox y cho tam giác ABC có A (1; 4), tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ADB có phương trình x − y + 2 = 0, điểm M (−4; 1) thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB . (Chuyên Vĩnh Phúc lần 2) an Qu Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 16
- Tính chất hình học trong các đề thi thử 2016 VÕ QUANG MẪN ẫn Buổi 2 Tính chất 15. Cho hình chữ nhật ABC D có BC = 2AB . Hạ B I vuông góc với AC . Gọi H là điểm đối xứng của B qua AC . Hạ H K vuông góc C D . Gọi E là điểm đối xứng của A A qua I . Khi đó −→ −→ 1. AC = 5 AI gM 2. H E ⊥AD 3 3. H K = 2K D = K C 4 Lời giải: H K an A D I Qu B C 31 17 Bài toán 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có AD = 2AB. Điểm H ( ; ) 5 5 là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, Võ biết phương trình C D : x − y − 10 = 0 và C có tung độ âm. (Bắc Ninh năm 2016 lần 1) Bài toán 19. Cho hình chữ nhật ABC D với đường chéo B D : 20x − 10y − 9 = 0. Đường thẳng qua C vuông góc với AC cắt AB, AD tại M , N . Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N có phương trình x 2 + y 2 − 6x − 2y + 5 = 0, tìm tọa độ điểm C . ( Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh lần 1) Lời giải: Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 17
- A D N ẫn I gM B C M Bài toán 20. Cho tam giác ABC có đỉnh A(4; 6), trực tâm H (4; 4) và các đường cao B E ,C F . Trung an điểm M của cạnh BC thuộc đường thẳng d : x − 2y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết E F song song vơi đường thẳng x − 3y + 5 = 0. (Chuyên ĐHKHTN lần 1) Lời giải: A Qu J E K Võ F H M C B D Tính chất 16. Cho tam giác ABC vuông tại C có đường cao C E . Tiếp tuyến tại A,C cắt nhau tại D . Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 18
- Khi đó 1. B D đi qua trung điểm F của C E . ẫn 2. Giả sử AC cắt DE tại K và B D cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại P 6= B . Ta có bốn điểm C , F, K , P nội tiếp đường tròn. Lời giải: J gM C D P K F an E M B A 90◦ Bài toán 21. Trong Ox y cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp đường tròn (T ) có tâm I (2; 1) và H Qu là bình chiếu vuông góc của C lên AB . Gọi K là trung điểm của C H . Tiếp tuyến của (T ) tại A,C cắt nhau tại M . Phương trình đường thẳng M K : 27x + 14y − 93 = 0 và B ∈ x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . (Chuyên Hạ Long lần 1) Tính chất 17. DB ⊥AE Lời giải: Võ Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 19
- A ẫn gM D E B C H Đây là hệ quae của tính chất hình chữ nhật. an Bài toán 22. Trong Ox y cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của BC , D là hình chiếu của H lên AC . Gọi E là trung điểm của H D . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết AH = BC , D(1; 1), x H > 2 và đường thẳng AE : x + y − 3 = 0 (chuyên Huỳnh Mẫn Đạt lần 1) Bài toán 23. Tam giác ABC cân tại A , điểm A thuộc đường thẳng d : 3x − 5y + 15 = 0, D là trung Qu điểm của BC , E là hình chiếu vuông góc của D trên AC , F (7, −3) là trung điểm của DE , đường thẳng B E : 2x − 9y − 36 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Tính chất 18. cho hình chữ nhật ABC D . Gọi M là trung điểm AB , và N là trung điểm D M . E −→ 3 −→ là điểm đối xứng của D qua A . Trên B E lấy điểm I sao cho B I = B E . Gọi H trên N I sao cho 4 −−→ 2 −→ N H = N I . Khi đó 5 1. N H ⊥B H −−→ 3 −→ 2. H nằm trên AB sao cho B H = B A . 4 Võ Lời giải: Facebook: Võ Quang Mẫn, Group: www.facebook.com/groups/moingaymottinhchat/ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ứng dụng phương pháp tọa độ trong hình học
13 p | 296 | 68
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
11 p | 570 | 37
-
Giáo án Hình Học lớp 8: HÌNH THOI
5 p | 419 | 29
-
Ứng dụng tính chất hình học vào bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
10 p | 152 | 16
-
Tính chất hình học trong các bài toán giải tích
2 p | 113 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh khai thác tính chất hình học để giải bài toán về tam giác trong hình học tọa độ phẳng
26 p | 93 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát hiện tính chất đặc trưng của hình học phẳng để áp dụng vào bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng lớp 10
26 p | 30 | 8
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
10 p | 139 | 7
-
SKKN: Kỹ năng xây dựng các bài toán hình học tọa độ trong mặt phẳng từ các tính chất hình học của tam giác
22 p | 49 | 6
-
Bài 43: Thực hành tính chất hóa học của Hiđrocacbon - GS. Lê Công Trọng (THCS Lương Thế Vinh)
5 p | 136 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Gỡ “nút thắt” cho các bài toán hình học tọa độ phẳng trong các đề thi THPT Quốc gia và thi HSG môn Toán cấp Tỉnh bậc THPT
24 p | 53 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng tính chất hình học trong bài toán toạ độ
29 p | 118 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hình học toạ độ trong mặt phẳng oxy
30 p | 45 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 23: Cacbon
8 p | 18 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 21: Khái quát về nhóm halogen
8 p | 37 | 3
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh khai thác tính chất hình học để giải toán về tam giác trong hình học tọa độ phẳng
26 p | 32 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần nâng cao năng lực toán học cho học sinh thông qua dạy học vận dụng tính chất hình học vào bài toán cực trị hình không gian
35 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn