K THUT VÀ CÔNG NGH Tiến Trung và cng s
S 15(2024), 111-117 111 Tp chí Khoa hc và Công ngh
TÍNH TOÁN CÁC CH TIÊU ĐỘ TIN CY VÀ TN THẤT ĐIỆN NĂNG LƯỚI ĐIỆN
PHÂN PHI BNG PHN MM PSS/ADEPT
Tiến Trung1*, Nguyễn Minh T1, Phan H Bc2, Huỳnh Văn Anh3, Nguyn Tun Anh4
1Trường Đại học Sư phạm K thut Vinh
2Trường Cao đẳng K thut Công Nông nghip Qung Bình
3Công ty Điện lc Tha Thiên Huế
4Trường Đại học Đại Nam
*Tác gi liên h: votientrung.vut@gmail.com
TÓM TT
Bài viết này trình bày t hp các biện pháp nâng cao độ tin cy cung cấp điện s dng các thiết
b t động, các thiết b điu khiển xa như dao cách ly phân đoạn, recloser, các thiết b cnh báo s
c, s dụng lưới điện cu trúc mch vòng kín vn hành hở. Trên cơ sở đó, đề xut mt s bin pháp
c th cho lưới điện phân phi ti Huyện A Lưới - Tha Thiên Huế. Việc tính toán được da trên
phn mm PSS/ADEPT, các kết qu nh toán được phân tích, đánh giá khẳng định các gii pháp
được áp dụng đã mang lại hiu qu tt v độ tin cy cung cấp điện, ngoài ra khi áp dng các gii
pháp cũng làm giảm tn thất điện năng cho lưới phân phối điện.
T khóa: độ tin cy cung cấp điện, lưới điện phân phi mch vòng, PSS/ADEPT, tn thất điện
năng.
CALCULATION OF RELIABILITY INDICES AND POWER LOSS OF DISTRIBUTION
NETWORKS USING PSS/ADEPT SOFTWARE
ABSTRACT
This article presents a combination of measures to improve power supply reliability using
automatic devices, remote control devices such as segment disconnectors, reclosers, fault warning
devices, using the open-loop power distribution networks. Based on that, the propose some specific
measures for the distribution power grid in A Luoi District - Thua Thien Hue. The calculation is
performed in the PSS/ADEPT software, the calculation results are analyzed and evaluated to
confirm that the applied solutions have brought better power supply reliability, in addition, the
solutions also reduce power loss to the power distribution network.
Keywords: open-loop power distribution networks, power loss, PSS/ADEPT, reliability.
Ngày nh
n bài: 10/05/2024 Ngày nh
n bài s
a: 20/07/2024 Ngày duy
t bài đăng: 25/11/2024
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Độ tin cy c suất đ h thng (hoc
phn t) hoàn thành nhim v yêu cu trong
khong thi gian nhất định và trong điều kin
vn hành nhất định. Như vậy độ tin cy luôn
gn vi vic hoàn thành mt nhim v c th,
trong mt thi gian nht định trong mt
hoàn cnh nhất định. Mức đo độ tin cy luôn
gn vi vic hoàn thành nhim v trong
khong thời gian xác định xác sut này
được gọi độ tin cy ca h thng hay phn
tử. Độ tin cy cung cấp điện (ĐTCCCĐ) được
hiu cung cấp điện mt ch chc chn, an
toàn cho con người thiết b vi chất lượng
điện ng, điện áp và tn s danh định trong
gii hn cho phép.
Các ch tiêu độ tin cậy lưới điện phân
phối được đánh giá khi dùng 3 khái niệm
K THUT VÀ CÔNG NGH Võ Tiến Trung và cng s
S 15(2024), 111-117 112 Tp chí Khoa hc và Công ngh
bản, đó là cường độ mất điện trung bình (do
s c hoc theo kế hoch), thi gian mất điện
(sa cha) trung bình t, thi gian mt điện
hàng năm trung nh T của ph ti (Trn
Bách, 2004; Nguyn Hoàng Vit, 2002;
Okorie cng s, 2015; Dương Hoà An,
2021).
Tuy nhiên, nhng giá tr này là g tr
trung bình ca phân phi xác sut, vậy đó
ch nhng giá tr trung bình dài hn. Mc
3 ch tiêu trên quan trọng, nhưng không
đại din mt cách toàn diện để th hiện độ tin
cy ca h thống. Để đánh giá được mt cách
toàn din v s mất điện ca h thống, người
ta còn đánh giá thêm các chỉ tiêu sau (Trn
Bách, 2004; Nguyn Hoàng Vit, 2002;
Okorie và cng s, 2015):
- Tn sut mất điện trung bình ca h
thng, SAIFI (System average interruption
frequency index):
i i
i
N
Tong so lan mat dien cua khach hang
SAIFI Tong so khach hang duoc phuc vu N
= =
(1)
- Tn sut mất điện trung bình ca khách
hàng (KH), CAIFI (Customer average
interruption frequency index):
Tong so lan mat dien cua khach hang
CAIFI Tong so khach hang bi anh huong
=
- Thi gian mất điện trung bình ca h
thng, SAIDI (System average interruption
duration index):
i i
i
T N
Tong thoi gian mat dien cua khach hang
SAIDI Tong so khachhang duoc phuc vu N
= =
(2)
- Thi gian mất điện trung bình ca
khách ng, CAIDI (Customer average
interruption duration index):
i i
i i
T N
Tong thoi gian mat dien cua khach hang
CAIDI Tong so lanmat dien cua khach hang N
= =
SAIDI
CAIDI SAIFI
=
(3)
Trong đó: i cường đ mất điện; Ti
thi gian mất điện trung bình hàng năm của
ph ti; Ni s khách hàng ca nút ph ti
th i.
2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CY
CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHI
Các phương pháp để nâng cao độ tin cy
cho lưới điện phân phi hiện nay như phương
pháp đồ th gii tích, không gian trng thái,
Monte - Carlo, phương pháp y hỏng c
(Nguyn Hoàng Vit, 2002; Okorie cng
sự, 2015; Dương Hoà An, 2021).
Có hai gii pháp chính: Gii pháp qun lý
vn hành giải pháp đầu ci to tái cu
trúc lưới điện.
Gii pháp qun vận hành: Căn cứ vào
thc trạng lưới điện phân phi c th để nâng
cao hiu qu vận hành, trong đó, tập trung
nâng cao ch tiêu ĐTCCCĐ đm bo ch
tiêu chất lượng điện năng, ta cần thc hin các
gii pháp c v mt t chc qun và k
thut.
- T chc qun lý vn hành hp lý.
- Gii pháp k thuật: Để gim s c cn
nâng cao chất lượng ca thiết b vn hành, s
dng các thiết b có cht
lượng vn hành tt tính t động
hóa cao. Từng bước thay thế các thiết b
suất hỏng cao bng các thiết b suất
hng thp.
- ng dng SCADA.
- Sa cha hotline: Từng bước nghiên
cu, áp dng gii pháp thi công sa chữa điện
nóng trong điều nh sn xut kinh doanh,
nâng cao độ tin cy cung cấp điện cho khách
hàng; sa chữa lưới điện, cũng như các hoạt
động bảo dưỡng, đấu ni, thay thế các thiết b.
- Lắp đặt H thng thiết b cnh báo s
c thông minh: Bên cnh vic s dng các
biện pháp để gim thiu s c xy ra, đối vi
trường hp s c đã xảy ra tviệc xác định
chính xác v trí s c nhm gim thiu tối đa
thi gian mất điện và s lượng khách mất điện
K THUT VÀ CÔNG NGH Tiến Trung và cng s
S 15(2024), 111-117 113 Tp chí Khoa hc và Công ngh
cũng là yêu cầu cn quan tâm. Do vy, vic s
dng h thng thiết b cnh báo s c thông
minh trên tuyến trung thế (khi có s c xy ra,
ti b phn trc ban s có đèn cảnh báo và gi
tín hiu bng tin nhn v nhân viên qun
(theo cài đặt danh sách người nhận ban đầu)
nhm khoanh vùng s cố, xác định s c
nhanh chóng.
Giải pháp đầu tư: Phân đoạn đường dây
kết hợp nâng cao năng lc vận hành lưới điện.
Đây giải pháp nâng cao hiu qu qun
vn nh bằng cách phân chia lưới thành
những đoạn nh kết hợp nâng cao năng lc
lưới đin vận hành để khi công tác thì vic
lập được d dàng n. Thông thường
hai loại phân đoạn như sau:
- Phân đoạn đưng dây bán t động được
thc hin bởi cấu dao cách ly, cu chì t
rơi hoặc các thiết b thao tác bằng tay khác đặt
trên các nhánh r. Khi s c trên đoạn
đường dây nào đó, cấu phân đoạn s tách
đoạn đường dây này ra khi mạng đin chính,
đảm bo cho các h dùng điện khác không b
ảnh hưởng. Sau khi đã khắc phc s c, mng
điện lại được đóng vào nguồn bằng tay. Cơ
cấu phân đoạn này cũng được s dụng để ct
điện khi sa chữa định k và kim tra thiết b.
- Phân đoạn đường dây bằng cấu t
động thường được thc hin bng các máy
ct, Recloser, dao ct có ti th t động
đóng cắt hoặc điều khin t xa. Khi mng
điện s c thì cấu phân đoạn s tách
nhanh các đoạn đường dây s c ra khi
mạng điện đảm bo cung cấp điện liên tc cho
các h dùng điện các nhánh dây không b s
c.
3. TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CY TN
THẤT ĐIỆN NĂNG ỚI ĐIỆN PHÂN
PHI BNG PHN MM PSS/ADEPT
3.1. Gii thiu phn mm PSS/ADEPT
tính toán các ch tiêu độ tin cy bng phn
mm PSS/ADEPT
Phn mm PSS/ADEPT (The Power
System Simulator/Advanced Distribution
Engineering Productivity Tool) công c
phân tích lưới điện phân phi vi các chc
năng sau (Dương Hoà An, 2021): i toán
tính phân b công sut (Load Flow - module
sn); Bài toán CAPO (Optimal Capacitor
Placement), đt t tối ưu; i toán nh
ngn mch (All Fault- module); Bài toán
TOPO (Tie Open Point Optimization), phân
tích điểm dng tối ưu; Bài toán tính toán các
thông s của đường dây (Line Properties
Calculator); Bài toán phi hp bo v
(Protection and Coordination); Bài toán phân
tích sóng hài (Harmonics); Bài toán phân tích
độ tin cậy trên lưới điện (DRA- Distribution
Reliability Analysis): Tính toán các thông s
độ tin cậy trên ới điện nSAIFI, SAIDI,
CAIFI, CAIDI…
Bng 1. Thanh ghi d liệu độ tin cy
Thanh ghi dữ liệu độ tin cậy:
*R,
, RP, SWT, PSS, M
, S
*R
Cường độ sự cố của loại cấu trúc trên một đơn vị dài/năm
RP
Thời gian sửa chữa của loại cấu trúc
SWT
Thời gian chuyển mạch, dùng cho các
khóa
đóng cắt tính theo giờ
PSS
Xác suất mà các
khóa
đóng cắt sẽ chuyển mạch, tính theo %
M
ờng độ sc thoáng qua ca loi cu trúc tn một đơn v i/m
S
Cường độ sự cố do bão của loại cấu trúc trên một đơn vị dài/năm
Nguồn: Dương Hoà An (2021)
K THUT VÀ CÔNG NGH Võ Tiến Trung và cng s
S 15(2024), 111-117 114 Tp chí Khoa hc và Công ngh
Hình 1. Sơ đồ khi tính toán các ch tiêu độ tin cy bng phn mm PSS/ADEPT
Nguồn: Dương Hoà An (2021)
3.2. Đề xut giải pháp tính toán cho i
điện phân phi c th
Để tính toán độ tin cy tn thất điện
năng (TTĐN), bài viết s dng thông s xut
tuyến (XT) 471 TTG Bốt Đỏ thuộc Điện lc A
Lưới Tha Thiên Huế nhận điện lưới 35kV
t trm 220/110kV Huế 1 (Điện lực A Lưới,
2021).
TBA 220/110kV Huế 1 cấp điện cho
Điện lực A Lưới qua 01 xut tuyến trung áp
chính 35kV Huế 1, cấp điện đến trm biến áp
trung gian (TTG) 35/22kV Bốt Đỏ. T TTG
Bốt Đỏ cấp điện khu vc qua 02 xut tuyến
trung thế 22kV phc v 100% nhu cầu địa bàn
huyện A Lưới.
XT 471 TTG Bốt Đỏ nhận điện t thanh
cái ca TTG Bốt Đỏ, Điện lực Ai qun lý
t đầu cáp Rec 471 TTG Bốt Đỏ đến TTG
Hng Thy. Khối lượng xut tuyến 471 TTG
Bốt Đỏ phần Đin lực A Lưới qun gm:
112,65km đường dây trung áp 22kV, 79 Trm
biến áp, 11 dao cách ly (DCL) phân đoạn, 06
dao ct ti (LBS) 09 Recloser. XT 471
TTG Bốt Đỏ cấp điện cho các xã Sơn Thủy,
Hng Thái, Qung Nhâm, Hng Kim, Trung
Sơn, Hồng Vân, Hng Thy th trn A
Lưới.
Bng 2. Tng hp khối lượng thiết b bo vệ, đóng cắt XT 471 TG Bốt Đỏ
Xu
t tuy
ế
n Recloser FCO
/LBFCO
DCL LBS
Xu
t tuy
ế
n 471 TTG B
t Đ
9 25 11 6
Nguồn: Điện lực A Lưới (2021)
Da vào tình hình thc hin các ch tiêu
ĐTCCCĐ tại Điện lực A Lưới cho thy, các
ch tiêu theo tng xut tuyến phù hp vi so
sánh tình hình thc hin của Đơn vị, các ch
s SAIDI, SAIFI tng hợp không đạt kế
hoch giao. vy, với đặc điểm lưới điện A
Lưới, khu vực địa hình phc tp, nh
hưởng ca giông sét lớn, công tác điều tra s
c, bo trì bảo dưỡng (BTBD) lưới điện gp
khó khăn cũng n chất lượng công tác t
chc qun kiểm tra định k ch đang trong
giai đoạn từng bước mang li hiu qu tối ưu
Tính toán các chỉ tiêu: SAIFI, SAIDI, CAIFI,
CAIDI
Xuất ra kết quả tính toán
Xây dựng sơ đồ kết lưới tính toán
Nhập thông số của các phần tử lưới
:
,
RP, SWT, PSS, M
, S
;
Thông số các nút tải: Pi, Qi;
Số lượng
khách
hàng tại nút i
K THUT VÀ CÔNG NGH Tiến Trung và cng s
S 15(2024), 111-117 115 Tp chí Khoa hc và Công ngh
tại Đơn vị. Trên sở phân ch đó, đưa ra
giải pháp đầu biện pháp nâng cao độ tin
cy cung cấp đin hiu qu c th được đề
xut cho Xut tuyến 471 TTG Bốt Đỏ như sau
(Tập đoàn Điện lc Vit Nam, 2014; B Công
Thương, 2019):
- Ci to, nâng tiết din dây trục chính để
gim tn thất điện năng: Cải to, nn tuyến,
nâng tiết diện đoạn đường dây vn hành lâu
năm từ AC-70 lên AC-120, kết hp treo dây
chng sét và sa cha h thng chng sét trên
đoạn tuyến t v trí 180 đến TTG Hng Thy,
phân k hoàn thành đến năm 2025.
- B sung lắp đặt DCL ti v t201, 515,
133 và 131/20 trên xut tuyến.
- B sung lắp đặt LBS ti v trí 350, 468
và 46/30 trên xut tuyến, m điểm phân tuyến
tại VT350, lưới điện s được nhn nguồn điện
t 2 phía.
- Ưu tiên giải pháp lắp đặt b chuyn áp
dưới ti Distribution Voltage Regulator ti
v trí trm TTG Hng Thy nhm đm bo
cấp điện cho toàn b khu vc trong các
khong thi gian nhn ngun t lưới điện
Qung Tr.
Cơ sở la chn gii pháp:
- Khi chuyển phương thức vn hành cp
điện t Qung Tr cp cho XT 471 TTG Bt
Đỏ, XT 472 TTG Bốt Đỏ thì dòng điện ti
đoàn đầu phân tuyến lên đến 102A, trong khi
đó tiết din dây t VT180 đến TTG Hng
Thu đang sử dng dây AC-70.
- XT 471 TTG Bốt Đỏ chiu i
đường trc ln, tuy nhiên thiết b pn đoạn
trên lưới còn thp phân b chưa hợp lý,
dẫn đến công tác khôi phục lưới điện khó
khăn, chưa hiệu qu trong tính toán
ĐTCCCĐ.
- Đường dây 35kV Qung Tr chuyn cp
vn hành thành 22kV. Khi chuyển phương
thc cấp điện cho Điện lực A Lưới thì điện áp
ti TTG Hng Thu thp (21 kV) dẫn đến
không đảm bo chất lượng điện năng cho
khách hàng và tăng TTĐN cho lưới điện.
Kết qu tính toán bằng PSS/ADEPT như
Bng 3.
Bng 3. Kết qu tính toán độ tin cy XT 471 TTG Bốt Đỏ
XT471 TTG B
t
Đỏ
SAIFI (l
n) SAIDI (phút) CAIFI (l
n) CAIDI (phút)
T
c khi ti
ế
n hành gi
i pháp
S
c
2,835 97,500 2,835 34,380
BTBD 4,278 136,080 4,278 31,800
T
ng c
ng 7,113 233,580 7,113 66,180
Sau khi áp d
ng các gi
i pháp
S
c
1,745 48,120 1,745 27,540
BTBD 3,015 84,360 3,015 27,960
T
ng c
ng 4,760 132,480 4,760 55,500
Nguồn: Điện lực A Lưới (2021)
Bng 4. Hiu qu v ch tiêu SAIDI các xut tuyến sau khi áp dng gii pháp
Xu
t tuy
ế
n Ch
tiêu SAIDI (phút/KH) Hi
u qu
SAIDI
(phút/KH)
T
c
áp dng
Sau
áp dng
471 TTG B
t Đ
S
c
97,500 48,120 49,380
BTBD 136,080 84,360 51,720
Nguồn: Điện lực A Lưới (2021)