1. TÍNH TOÁN S C KÉO ÔTÔ

ủ ạ i, khách hay ôtô ả ủ ư ệ ề ạ t k s b 1.1. Thi ế ế ơ ộ 1.1.1. Các thông s phát th o ả ố a. Ch ng lo i Ôtô Hi n nay Ôtô có th phân thành nhi u ch ng lo i nh : ôtô con, t ể chuyên d ng .v.v… ụ

• Ôtô con: dùng đ v n chuy n ng i v i s ch ng i ít h n 10 k c ng ể ậ ể ườ ớ ố ỗ ể ả ườ i ồ ơ đi u khi n; ề ể

10 tr lên k c i v i s ch ng i t ể ả ở ể ể ậ ồ ừ ườ ớ ố ỗ ề

ạ c. ng có ích mà ôtô có th ch đ ở là kh i l

max): là t c đ c a ôtô di chuy n trên m t đ

ặ ườ ng ể ở ượ ể ấ ủ ng i đi u khi n; ườ • Ôtô t i: dùng đ v n chuy n các lo i hàng hóa. ể ả ả ọ ố ượ ậ ố ớ ng đó không tăng t c đ c n a. ố ộ ủ ố ượ ữ ầ

ố ệ ố (φd) ị

c thì ượ ố ể ữ

ể ộ ả ớ ế ấ ị ở ệ ố ệ ố

ủ ộ ụ vùng ti p xúc gi a bánh xe ng ph i có đ bám (h s bám) nh t đ nh. H s bám ng … ệ ạ

ể ậ ch n giá ọ

b ng 1ả ng. ứ ớ ị ặ ườ

• Ôtô khách: dùng đ v n chuy n ng ể ể ậ c. T i tr ng chuyên ch : e. V n t c l n nh t c a Ôtô (V đ n m ngang mà ở ườ ằ 1.1.2. Xác đ nh các thông s ban đ u ị 1.1.2.1. Xác đ nh các h s ị a. Xác đ nh h s bám ệ ố Mu n cho Ôtô máy kéo có th di chuy n đ c u ch đ ng v i m t đ ặ ườ ầ này ph thu c vào nguyên li u, tình tr ng m t đ ặ ườ ộ Vì v y, đ có s li u trong quá trình tính toán c n ph i d a vào ầ tr trung bình c a h s bám ng v i ch t li u và tình tr ng m t đ B ng giá tr trung bình c a h s bám (φ ả ự ạ d) ố ệ ủ ệ ố ị ấ ệ ủ ệ ố ả

ệ ố ng K t c u c a m t đ ng ế ấ ủ ặ ườ

ự ự ự

B ng 1 ả H s bám (φ d) tr ng thái m t đ ặ ườ Ở ạ tƯớ Khô 0.50 ÷ 0.60 0.70 ÷ 0.80 0.35 ÷ 0.45 0.70 ÷ 0.80 0.30 ÷ 0.40 0.40 ÷ 0.50 0.30 ÷ 0.40 0.45 ÷ 0.70 0.30 ÷ 0.40 0.45 ÷ 0.65 0.40 ÷ 0.55 0.45 ÷ 0.50 0.30 ÷ 0.40 0.50 ÷ 0.60 0.60 ÷ 0.70 0.50 ÷ 0.60 0.10 ÷ 0.15 0.15 ÷ 0.30 ấ ướ ấ

ng t có bùn l y) ủ ị

ng toàn b (G f) v i tr ng l ớ ọ ộ

ượ ể ớ ươ

ự ả a) c a Ôtô là l c c n ủ ng, l c c n lăn ự ả ặ ườ ể c chi u chuy n ượ ề ng. Bêtông nh a và bêtông Xi-măng m i ớ Bêtông nh a và bêtông Xi-măng mòn - s ch ạ Bêtông nh a và bêtông Xi-măng có bùn đ t ấ Lát đá R i đáả Đá dăm Đ t n n ch t ấ ệ ặ Đ t cát ấ Đ ng đ t tình tr ng x u ( ầ ườ ạ b. Xác đ nh h s c n lăn (f) c a m t đ ặ ườ ệ ố ả Tich s gi a h s c n lăn ( ố ữ ệ ố ả lăn. L c c n lăn sinh ra khi các bánh xe chuy n đ ng trên m t đ ự ả ng, ng xem nh ngo i l c có ph ạ ự ư đ ng, có đi m đ t t ặ ườ ể ộ ộ ng song song v i m t đ ặ ườ i vùng ti p xúc gi a bánh xe v i m t đ ớ ữ ế ặ ạ

ạ ấ ơ

ả ệ ố ả

ưở ố

ế ể

d ộ ng … khi bánh xe lăn chính là m t ế ố ệ ng đ n h s c n lăn là t c đ c a Ôtô và th c nghi m ầ r ng khi Ôtô chuy n đ ng ≤ 80km/h thì tr s c a h s c n lăn h u iướ ng đ n h s c n lăn. Ngoài ra, còn y u t ộ ủ ự ị ố ủ ệ ố ả b ng 2 ả ự ấ ổ ị

Do tính ch t c lý và tr ng thái c a m t đ ặ ườ ủ trong nh ng nguyên nhân nh h ữ ưở ế quan tr ng có nh h ả ọ ệ ố ả ch ng t ộ ỏ ằ ứ nh không thay đ i và khi tính toán l y giá tr trung bình d a vào ư đây:

Giá tr trung bình c a h s c n lăn ( ủ ệ ố ả ị

B ng 2 f0) ệ ố ả K t c u c a m t đ ng ế ấ ủ ặ ườ

Bêtông nh a và bêtông Xi-măng ự

Lát đá (đá phi n)ế

R i đá (đá su i) ả ố f0) Tr ng thái ạ ng m t đ ặ ườ T tố Trung bình T tố Trung bình T tố Trung bình

Đá dăm

Đ t n n ch t ặ ấ ệ

Đ t cát ấ Khô tƯớ Khô tƯớ

=

+

f

f

1

0

V 1500

ả H s c n lăn ( T ng ng ươ ứ 0.012 ÷ 0.018 0.018 ÷ 0.020 0.020 ÷ 0.022 0.022 ÷ 0.025 0.025 ÷ 0.030 0.030 ÷ 0.035 0.023 ÷ 0.025 0.025 ÷ 0.035 0.050 ÷ 0.150 0.100 ÷ 0.300 0.080 ÷ 0.100 c tính theo bi u th c: Khi t c đ c a ôtô V > 80km/h thì h s c n lăn (f) s đ ứ ể ệ ố ả ẽ ượ ố ộ ủ 2 (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

t hay nh a – bê tông thì h s ặ ườ ự ố ệ ố ự

V i: V là v n t c c a ôtô [m/s] ậ ố ủ Và khi ôtô chuy n đ ng trên m t đ ể c n lăn ả ộ ể ng nh a t ứ

=

f

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ł Ł (f) cũng có th tính theo công th c: + 32 V 2800

)

( y

c a m t đ ng c. Xác đ nh h s c n t ng c ng ủ ặ ườ ị

ệ ố ả ổ ( =y

ng n m ngang, nên (i), nh ng m t đ ộ )i f + ộ ố ủ (f) và đ d c c a là t ng c a hai h s c n lăn ủ i = ng th nghi m là m t đ ằ ệ ặ ườ ệ ố ả ặ ườ ộ ư ệ ố ả ổ ặ ườ

h

ổ ử ệ ố ả ấ ủ ệ ố

t

H s c n t ng c ng ng m t đ 0 và h s c n t ng c ng chính h s c n lăn. ộ ệ ố ả ổ 1.1.2.2. Xác đ nh hi u su t c a h th ng truy n l c ị Có ch ng lo i Ôtô, d a vào ) trung bình. ạ ấ

b ng ả 3 s ch n đ ủ Hi u su t c a h th ng truy n l c (η B ng 3 ệ ự ấ ủ ệ ố ề ự ệ ả ệ

Hi u su t ệ ấ ề ự c hi u su t ( ẽ ọ ượ ệ t) b ng th c nghi m ự ằ Lo i Ôtô ạ T i - Khách Nhi u c u ch đ ng ả ề ầ ủ ộ Du l chị

ηt = 0.85 ÷ 0.90 ηt = 0.80 ÷ 0.85 ηt = 0.75 ÷ 0.80

Hi u su t c a h th ng truy n l c đ ấ ủ ệ ố ứ ηt ệ

h o

h h

h l

cd

c

h = t

c tính theo bi u th c sau: ề ự ượ ể h h

l

h

h

Trong đó: h - hi u su t c a ly h p; ấ ủ ệ ợ

h

cd

- hi u su t c a h p s và h p s ph ; ộ ố ụ ấ ủ ộ ố ệ

h

- hi u su t c a cardan; ấ ủ ệ

o

h

- hi u su t c a truy n l c chính – vi sai; ề ự ấ ủ ệ

c

- hi u su t c a truy n l c cu i cùng. ố ề ự

ấ ủ ả ệ ố ả ộ ọ ệ ố

ạ ọ

ọ t k , s ch n đ 4 và ch ng lo i ôtô thi ế ế ẽ ả ệ c các g ượ ệ iá tr trung bình c n khí ố ả ọ

ệ 1.1.2.3. Di n tích c n chính di n (F), h s c n khí đ ng h c (K) và nhân t ệ c n khí đ ng h c (W). ộ ả D a vào b ng ủ ị ả ự c a h s d ng khí đ ng h c (K), di n tích c n chính di n (F), nhân t ủ ệ ố ạ ộ đ ng h c (W) ọ ộ

Giá tr trung bình c a h s d ng khí đ ng h c (K), ủ ệ ố ạ ộ ọ ị B ng 4 ả ả ệ ệ ọ ố ả

Lo i Ôtô ạ

Du l chị c n khí đ ng h c (W) ộ ả Di n tích c n ệ chính di n (F) ệ [m2] 1.6 ÷ 2.8 1.5 ÷ 2.0

3 ÷ 5 ầ ầ T iả

4.5 ÷ 6 ộ Khách c nố ả Nhân t khí đ ng (W) ộ [daNs2 / m2] 0.030 ÷ 0.090 0.060 ÷ 0.100 0.030 ÷ 0.040 0.040 ÷ 0.050 0.050 ÷ 0.072 0.030 ÷ 0.036 0.025 ÷ 0.040 di n tích c n chính di n (F), nhân t H s d ng khí ệ ố ạ đ ng h c (K) ọ ộ [daNs2 / m4] 0.20 ÷ 0.035 0.04 ÷ 0.05 0.05 ÷ 0.07 0.07 ÷ 0.08 0.08 ÷ 0.115 0.05 ÷ 0.06 0.04 ÷ 0.07

ng trên Ôtô ượ

ể ậ ọ ượ ng

ng toàn b c a Ôtô (G a) ộ ủ ộ ị ng hành lý t ng (600N). ng đ ộ ượ ươ ươ

c làm mát c mang theo m t l 0[N] ổ ầ ướ ệ ầ ơ

G0, đó là:

ể ọ G0 ng v i Ôt ô m u ẫ ứ ấ : d a vào ôtô m u ẫ ở ứ ớ

trên, nên có th ch n: t k , d a vào Có mui Không có mui Đ u dài Đ u b ng ằ Thùng kín N i thành Liên t nhỉ 1.1.3. Tr ng l ượ ọ 1.1.3.1. Xác đ nh tr ng l ọ ị Đ thu n ti n cho vi c tính toán, quy đ nh chung: m t hành khách có tr ng l ệ ệ trung bình là 600N và đ ượ ng b n thân Ôtô, G a. Tr ng l ả ượ ọ Tr ng l ng c a b n thân là khi đ đ y nhiên li u, d u bôi tr n, n ủ ả ượ ọ Có hai cách đ tính ể - Cách th nh t ự - Cách th haiứ ế ế ự b ng 5 ả : theo ch ng lo i Ôtô thi ạ ủ H s khai thác ệ ố (KG) theo b ngả

B ng 5 ả KG Lo i Ôtô ạ

ng toàn b < 15000N) ộ ượ

15,000N ÷80,000N) ng toàn b t ọ ượ ộ ừ

ng toàn b > 80,000N) ượ ộ

G) và theo bi u th c:

1.15 1.15 ÷ 1.00 0.80 ÷ 0.75 0.75 ÷ 0.70 ử ơ

=

K

.

= G GKG t

G

0

ơ ẽ ọ h s khai thác (K ệ ố ứ ể (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) [N] (cid:219) (cid:247) (cid:231) ł Ł

a. C nh (tr ng l ở ỏ ọ b. C trung (tr ng l ở c. C nh (tr ng l ở ỏ ọ d. Đoàn Ôtô (r moóc, n a r moóc) S ch n G t 0G ả ọ

c. i tr ng có ích mà Ôtô có th ch đ ở ả ọ ể ở ượ ở t [N] ả ọ ố ớ ể ứ ượ

i [N]; ườ

t [N];

ả ọ ượ ng c tính chung là: G i tr ng hàng hóa chuyên ch , trong đó có tính c tr ng l ở ả ọ ườ ượ ể ị ặ ượ

i đi u khi n, và đ ề a[N] ng toàn b c a Ôtô, G ộ ủ ứ ượ ể

i tr ng ( ố ả ọ ầ ủ ầ

ủ ầ

ng phân b t ạ Ôtô trong b ng 6ả B ng 6 ả

ự tr ng thái tĩnh ng phân b lên các tr c c a bánh xe a. T i tr ng chuyên ch , G T i tr ng chuyên ch là t - Đ i v i Ôtô con và khách Đ c tính theo bi u th c sau: Gt = (m1 + m2).n [N]; Trong đó: m1 – tr ng l i [N]; ng c a m t ng ọ ườ ộ ượ m2 – tr ng l ng hành lý c a m t ng ủ ọ ộ ượ ng ng n – l t k . i theo thi ế ế ườ ượ i - Đ i v i Ôtô t ả ố ớ Theo quy đ nh là t c a hai (ho c ba) ng ủ c. Tr ng l ọ Đ c tính theo bi u th c sau: Ga = (Gt + G0)[N] 1.1.3.2. Phân b t Ga) lên các d m c u c a Ôtô i tr ng ố ả ọ Ga lên hai tr c (d m c u) d a vào ch ng lo i Phân b t ụ ầ i tr ng Tr ng l ố ả ọ ở ạ ượ ọ Tr ng l ượ ọ ụ ủ ố Lo i Ôtô ạ Phía tr c (G

1)

Phía sau (G2) 50%Ga

ướ 50%Ga (25 ÷ 30)% Ga (70 ÷ 75)% Ga

ọ ố

ả ặ ộ ầ ủ ầ

i tr ng tác d ng lên c t ả ọ ị ượ ả ọ ụ

i

G =

bi

ố i tr ng phân b ố G1[N] và G2[N], s xác đ nh đ ể ự ứ

bi

Ôtô Con Ôtô T i & Khách ả 1.1.4. Ch n l p Ôtô a. T i đ t lên l p Ôtô c a m t d m c u D a ự t ẽ m t l p xe d a theo bi u th c sau: ộ ố G n

i l n, [N]; ộ

Trong đó: Gbi– tr ng l ọ Gi – tr ng l ọ ượ ượ ng đ t lên m t bánh xe d m c u ch u t ng c a Ôtô phân b lên d m c u th ố ị ả ớ ứ i, [N]; ặ ủ ầ ầ ầ ầ

i, [N]. ị ả ở ầ ứ i ch u t d m c u th ầ

ng) ậ ố ể ể ạ ộ ộ ặ ườ

c l p Ôtô, ch n đ c l p và có: ướ ố ự ọ ượ ố

nbi – s bánh xe ố b. Ch n l p Ôtô ọ ố p ôtô ph thu c vào: Ch n lọ ụ ố ; - Ch ng lo i Ôtô ạ ủ - S c ch u t i; ị ả - Theo ch đ chuy n đ ng (v n t c chuy n đ ng, lo i m t đ ế ộ … Và d a theo b ng tính năng k thu t và kích th ỹ ả Bán kính lăn (rb) c a bánh xe đ ượ ủ

ậ c tính: rb = λ.r0; [m]

t k c a bánh xe; [m]

ng s bi n d ng c a l p Ôtô ưở

ng đ c tính ngoài c a đ ng c ủ ộ ơ ơ ủ ố ặ

ự ế ạ ườ ự ử ụ ệ

ng l p đ t các lo i đ ng c đ t trong sau: ơ ố ặ ơ ố

Trong đó: r0 – bán kính thi ế ế ủ λ – h s tính đ n nh h ế ả ệ ố 1.1.5. Ch n đ ng c và xây d ng đ ọ ộ 1.1.5.1. Ch n đ ng c đ t trong s d ng nhiên li u Trên Ôtô th • ệ

ế ố ế ố

ọ ộ ạ ộ ườ Đ ng c đ t trong s d ng nhiên li u xăng: ử ụ ộ ạ ạ Đ ng c đ t trong s d ng nhiên li u Diesel; ử ụ ộ Đ ng c đ t trong s d ng nhiên li u khác. ử ụ ộ - Lo i có b ph n h n ch s vòng quay; ạ - Lo i có b ph n h n ch s vòng quay. ạ ệ ệ ắ ơ ố ộ ậ ộ ậ ơ ố ơ ố

1.1.5.2. Xác đ nh công su t c c đ i c a đ ng c ấ ự ạ ủ ộ ị ơ

ớ ậ ố ự ạ ủ ớ ng có h s c n t ng c ng thì công su t ng v i ộ ấ ủ ộ ặ ườ ấ ứ

a. Xác đ nh công su t c a đ ng c ng v i v n t c c c đ i c a Ôtô ơ ứ Khi Ôtô chuy n trên m t đ ể v n t c c c đ i đ ậ ố ự ạ ượ ệ ố ả ổ ứ

c tính theo công th c: [

]

+

=

N

VFK . .

y . VG . a

max

max

eV

3 max

1 h

t

t

; [W].

ề ự

Trong đó: h - hi uệ su t c a h th ng truy n l c; ng toàn b c a Ôtô, [N]; Ga – tr ng l ộ ủ ấ ủ ệ ố ượ ọ

y = f + i); ng ( ủ

ng; ặ ườ ệ ố ả ổ ệ ố ả

ặ ườ ớ ng; ặ ườ

ấ ủ ọ ệ

ể ư ệ

)%20

ả ớ ệ ọ ơ ‚ ấ . Nh v y, Công su t ch n ng v i v n t c c c đ i s đ t b nh : máy nén khí, máy phát đi n, vv…cùng làm vi c khi Ôtô i đa thì công su t ch n ph i l n h n công su t tính ớ ậ ố ự ạ ẽ ượ c ấ ọ ứ ấ

y – h s c n t ng c ng c a m t đ ộ f – h s c n lăn c a các bánh xe v i m t đ ủ i – h s c n đ d c c a m t đ ệ ố ả ộ ố ủ Vmax – v n t c l n nh t c a Ôtô, [m/s]; ậ ố ớ 2/m4]; K – h s c n khí đ ng h c, [N.s ệ ố ả ộ 2]. F – di n tích c n chính di n, [m ả ệ Đ các thi ế ị chuy n đ ng v i v n t c t ộ ớ ậ ố ố ể 15( kho ng ả ư ậ tính theo bi u th c sau: ể ứ

(

)

]

[

=

+

N

115

120

%.

VFK . .

eV

max

y . VG . a

max

3 max

1 h

t

‚ ; [W].

ấ ự ạ ủ ộ

c vi ớ ừ ộ ơ ượ ế ứ t theo công th c

2

3

b. Xác đ nh công su t c c đ i c a đ ng c ơ Công su t ng v i t ng giá tr s vòng quay đ ng c đ ị ố th c nghi m c a S.R.Lây Décman: ị ấ ứ ệ ự ủ

e

e

e

=

+

N

N

a

b .

c .

e

e

max

n n

n n

n n

N

N

N

ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ - , [W]; (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ł Ł ß º

ơ

ấ ị

ố ố ấ ự ạ ủ ộ ụ ụ ấ ự ạ

ủ ủ ệ ố ự ệ

c tính theo bi u th c: ẽ ượ ứ ể

eV

max

=

N

e

max

2

3

Trong đó: Nemax – công su t c c đ i c a đ ng c , [W]; ne – s vòng quay c a tr c khu u ng v i t ng giá tr công su t, [v/ph]; ớ ừ ỷ ứ nN – s vòng quay c a tr c khu u ng v i công su t c c đ i, [v/ph]; ớ ỷ ứ a, b, c – các h s th c nghi m c a S.R.Lây Décman; ủ Khi: Ne = NeVmax thì ne = neVmax và Nemax s đ N

max

max

max

+

a .

b .

c .

n eV n

n eV n

n eV n

N

N

N

=l

(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) , [W]; (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł

n max eV n

N

V i: ớ

ệ ủ S.R.Lây Décman: a, b, c và h s ệ ố λ đ

ượ

ự c ch n d a ọ

B ng 8 ả Các h s th c nghi m c a ệ ố ự vào b ng 8 ả Các h s a, b, c và ệ ố

ơ ặ

ạ ộ Ôtô s d ng đ ng c

λ c a lo i đ ng c đ t trên Ôtô ử ụ

H sệ ố Xăng 2 kỳ ơ Diesel 4 kỳ - có bu ng cháy: ồ D bự ị Tr c ti p ự ế Xoáy l cố

0.50 1.50 1.00 0.60 1.40 1.00 0.70 1.30 1.00 0.87 1.13 1.00

a b c ộ ậ ạ 1 1 1 ế ố B ph n h n ch s vòng quay

Có 0.8 ÷ 0.9 Không 1.1 ÷ 1.3 0.8 ÷ 0.9

λ=

ng đ c tính ngoài th c t ặ ườ ự ế ọ ộ

en) l

ị ơ ự ế ộ ạ en) nh ng s vòng quay đ nh m c (n ạ ứ

t k cùng công su t N ộ ứ ơ ấ ị ọ ị ế ế ầ

en đ

ơ ố ố ư ể ắ en, n u:ế i hay khách thì ch n đ ng c có s vòng quay n ọ c ch n ượ ọ ộ ơ ố

en đ

t k là con thì ch n đ ng c có s vòng quay n c ch n l y giá tr ọ ấ ượ ọ ộ ơ ố ị

ủ ộ

ườ ng trình đ ự ươ ơ ặ

ng đ c tính ngoài c a đ ng c ơ ủ ộ ộ ông su t ng v i t ng giá tr s vòng quay c a tr c khu u đ ng ị ố ụ ỷ

3

=

=

+

N

)

N

a

b .

c .

e

nf ( 1 e

e

max

n e n

n e n

n e n

N

N

N

c. Ch n đ ng c và xác đ nh đ ơ c.1. Ch n đ ng c th c t ọ ộ Trong m t nhóm đ ng c đ t trong s d ng cùng lo i nhiên li u có cùng công ử ụ ộ i khác nhau thì vi c su t đ nh m c (N ệ ả ự en c n ph i d a ch n đ ng c nào đ l p lên các Ôtô thi ấ trên s vòng quay n - Ôtô thi t k là t ả ế ế l y giá tr nh ; ỏ ị ấ - Ôtô thi ế ế l n.ớ c.2. Xây d ng đ c.2.1. Ph - Ph ươ c đ ơ ượ ặ ng đ c tính ngoài c a đ ng c ườ ấ ứ ứ ủ t theo công th c th c nghi m c a S.R.Lây Décman: ệ ng trình c c vi ế ủ ớ ừ ự 2 ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ - , [W]; (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ł Ł ß º

ỷ ng v i t ng giá tr s vòng quay c a tr c khu u ủ ụ ứ ươ

e

e

=

=

=

M

)

(2 nf e

e

c vi ị ố i đây: ứ ướ

e

2

3

[] ng trình Mômen xo n - Ph đ ng c đ ng c đ ơ ượ ơ ộ ộ N w ớ ừ ắ t theo bi u th c d ể ế .30 N p n . e

max

=

=

+

M

)

.

a

b .

c .

e

nf ( e

.30 p

n e n

n e n

n e n

N e . n e

N

N

N

e

ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ [] (cid:219) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ł Ł ß º

w = e

- t c đ góc c a tr c khu u đ ng c , [rad/s]; ố ộ ủ ụ ộ ơ ỷ Trong đó: np .2 60

ủ ộ ự ơ

c.2.2. Xây d ng đ ặ c.2.2.1. L p b ng bi n thiên ả ậ ng đ c tính ngoài c a đ ng c ườ ế

ố ả

en

min

B ng bi n thiên v i 3 thông s sau: ớ •

e) - Đ i v i đ ng c Diesel ơ Vòng quay n đ nh nh nh t ( ị

) c a đ ng c không l n h n 30% vòng quay ớ ủ ộ ơ ơ ế S vòng quay (n ố ố ớ ộ ổ ấ ỏ

min =

enn ). Nó s giúp Ôtô chuy n đ ng n đ nh

v n t c nh nh t (V ẽ ể ổ ộ ị ở ậ ố ấ ỏ ứ

en

max

enn )

) c a đ ng c l n h n không quá 3% vòng quay đ nh đ nh m c ( ị 3 ÷ 5 km/h) Vòng quay l n nh t ( ủ ộ ơ ớ ơ ị ấ ớ

m c (ứ • ơ

max

) là công su t có ích do đ ng c phát ra trong th i gian ấ ộ - Công su t c c đ i ( Công su t đ ng c eN ấ ộ ơ ờ ấ ự ạ

enN );

enN ) là công su t có ích do đ ng c phát ra ng v i s

ng n, không v t quá 10% công su t đ nh m c ( ắ ượ ấ ị ứ

- Công su t đ nh m c ( ấ ị ứ ớ ố ứ ấ ộ ơ

enn );

enN ) là công su t có ích do đ ng c phát ra ng v i s

vòng quay đ nh m c ( ứ ị

enn )

- Công su t đ nh m c ( ấ ị ứ ớ ố ứ ấ ộ ơ

ứ ị

vòng quay đ nh m c ( •

)

nf (1 e

e

e

e đ

ộ M = Mômen xo n đ ng c ắ N = ) và ph thu c vào bi n n c ch n t ơ nf (2 e ụ ế ộ ượ ọ ừ ạ (nemin÷ đo n

=l

=

l=

Giá tr ị nemax).

. n

n e

max

n eV

max

N

n max eV n

(cid:219)

N ả

N =

)

M =

)

e

nf (1 e

e

nf (2 e

L p b ng bi n thiên ậ

ế en nemin Nn.05.0 Nn.10.0 … Nn.75.0

nemax= neVmax = λ.nN

ế ị

eMn

eM

max

eM

max

Chú ý: Trong quá trình l p b ng bi n thiên nên chú ý đ n các giá tr : - Mômen xo n c c đ i ( ế ) và s vòng quay ( ) ng v i ả ậ ắ ự ạ ứ ớ ố

eN

max

enM ) c a đ ng c và s ộ

- Công su t c c đ i ( ấ ự ạ ứ ( ), mômen xo n ắ đ nh m c ị ủ ơ ố

eN

max

; vòng quay (neN) ng v i ứ

eVmax ng v i v n t c c c đ i (V

max)

max

) và s vòng quay n ớ eVN - Công su t có ích ( ấ ớ ậ ố ự ạ ứ

,

,

N =

)

ng đ c tính ngoài c a đ ng c ơ ủ ộ

MNn e e

e

e

nf (1 e

trong b ng bi n thiên v đ th , ặ ị ẽ ồ ế ả ị

)

e

ố c.2.2.2. Ki m tra theo các ch tiêu ể c.2.2.3. V đ ẽ ườ D a vào các giá tr ự M =

nf (2 e ỷ ố

ề ủ ệ ố ề ự NeN

ề ự

p

max

=

=

i 0

c tính theo công th c sau: (i0) đ ỷ ố ề ủ ỷ ố ượ ứ

nr . b eV . Vi . pc

p .2 i .60 hn

max

max

1.1.6. T s truy n c a h th ng truy n l c 1.1.6.1. T s truy n c a truy n l c chính (i 0) ề ủ T s truy n c a truy n l c chính ề ự nr . . b eV max i .30 Vi . . hn pc

ơ ấ ủ ộ

ể ọ pc = (1 ÷ 1.5);

ỷ ố ỷ ố

ihn = 1; ẳ

ihn = (0.7 ÷ 0.85) < 1 trang 132 LTOT. ế ế

ộ ố ụ

( =y

f +

1.1.6.2. Xác đ nh t s truy n c a h p s và h p s ph a. Xác đ nh t •

Trong đó: rbx – bán kính bánh xe, [m]; nemax – s vòng quay l n nh t c a đ ng c , [v/ph]; ố ớ Vmax – v n t c l n nh t c a Ôtô, [m/s]; ấ ủ ậ ố ớ s truy n cao, có th ch n i s truy n c a h p s ph ipc – t ề ủ ộ ố ụ ở ố ề s truy n cao c a h p s : s truy n ihn – t ủ ộ ố ề ề ở ố - N u là truy n th ng thì ề - N u là truy n tăng thì ề ề ủ ộ ố ị ỷ ố s 1 c a h p s s truy n ề ở ố ủ ộ ố ỷ ố s truy n s 1 c a h p s Ôtô ph i v ề ố ủ ộ ố s truy n cao nh t trong dãy s c a h p s , t c đ t ố ủ ấ ề

t qua ψ ả ượ ộ lo i đ ố ố ng ( ể ở ạ ườ

ả ộ ộ ố i) theo yêu c u ho c d a vào ượ

b ng 9ả ắ ể ầ ủ ộ

( =y

ộ ổ ị

y

ph i th a đi u ki n: ể ỏ ả

‡ ề + VWG . . []

)i t Ở ỷ ố S 1 có t ng ng là ỷ ố ố ộ ươ ứ ch m nh t [(3÷5) km/h], Ôtô ph i di chuy n ượ t f) đã ch n và v ấ ậ ọ . Nh v y, c n ch n c m t đ d c ( qua đ ọ ặ ự ầ ư ậ l c kéo ti p tuy n ụ ượ ự ả c l c c n bánh xe ch đ ng c a Ôtô có th kh c ph c đ ế ở ủ ế ự )i f + t ng c ng ế ti p tuy n trên và đ Ôtô chuy n đ ng n đ nh thì l c kéo ể ổ ế ự ộ các bánh xe ch đ ng ệ ủ ộ ở 2 P K h 1

max

max

1

a

ng s d ng đ Ôtô v t qua B ng 9 ể ượ ở ố ề ủ s truy n c a ả ườ ử ụ ộ ố (i) th

ủ ộ

i = (17 ÷19)0 i = (28 ÷32)0 Đ d c s 1ố - Ôtô có m t c u ch đ ng ộ ầ - Ôtô có nhi u c u ch đ ng ủ ộ ề ầ

ố ự ả ể ỏ ề

y

max

1

a

t: ể ế ‡

M

. i

e

max

1 h

pc

t

y

. G

a

max

0 r bx

y

max

ệ ủ Do t c đ nh [(3÷5) km/h], có th b qua l c c n không khí và đi u ki n c a ỏ ộ l c kéo c a s 1 trên có th vi ủ ố ự .max P G K h . . i . i (cid:219) ‡

i

1 h

M

. . rG bx a h i i . . .

e

max

pc

0

t

‡ (cid:219)

s truy n c a s 1

max)

t k , [N]; ọ ế ế

ớ ệ ố ả ặ ườ ng ng v i v n t c l n nh t (V ớ ậ ố ớ ứ ấ

ở ố

– h s c n t ng c ng l n nh t c a m t đ t k s v ế ế ẽ ượ ộ t qua ớ ệ ố ả ổ s 1; ấ ủ ặ ườ ể ng ng v i Ôtô chuy n ứ ớ

ề ự

các Trong đó: ih1 – t ề ủ ố ; ỷ ố Memax – mômen xo n c c đ i, [N.m]; ắ ự ạ ng toàn b c a Ôtô thi Ga – tr ng l ộ ủ ượ rbx – bán kính bánh xe, [m]; f – h s c n lăn gi a bánh xe v i m t đ ữ c a Ôtô; ủ i – đ d c mà Ôtô thi ộ ố )i ( =y f + s 1; ở ố s truy n c a truy n l c chính; ỷ ố s truy n c a h p phân ph i; ố ỷ ố ề ự ệ t Ở ỷ ố ế ở

jP

max

1

đ ng ộ i0 – t ề ủ iPC – t ề ủ ộ ηt – hi u su t c a h th ng truy n l c. ấ ủ ệ ố • s truy n s 1 c a h p s , ề ố ủ ủ ộ ấ c th hi n: ể ệ ế ớ ượ ự ế ề ệ £ ủ ộ ố l c kéo ti p tuy n l n nh t phát ra bánh xe ch đ ng c a Ôtô b h n ch đi u ki n bám, và đ ị ạ PK

G

Sin .

Gi )(

jj .

P K

1

max

a

M

i .

i .

h .

i .

e

max

pc

0

t

£ -

G

Sin .

Gi )(

j j .

a

h 1 r bx

G

. Sin

+ Gi )(

a

. r bx

£ - Hay

i

1 h

M

. i

. i

jj . h .

0

pc

e

max

t

£

ng; ủ ầ ớ ặ ườ

ở ượ ủ ầ

ng; các bánh xe c a c u ch đ ng v i m t đ ủ ộ ng bám c a c u ch đ ng; ủ ộ ớ ặ ườ ủ ộ ữ

Trong đó: Pφ – l c bám ự Gφ – tr ng l ọ φ – h s bám gi a bánh xe ch đ ng v i m t đ ệ ố Chú ý:

ỏ ả ế ạ i

ả ố

các s trung gian ượ ị

ề ng phân b lên c u ch đ ng, nghĩa là ph i b trí. ủ ộ ố ộ ủ ạ ộ

ự ố ề ế

s truy n trung gian trong h p s : ộ ố ỷ ố ề

1=

s truy n trung gian theo c p s nhân ầ ố s truy n ề ở ỷ ố ề ố ấ ọ ủ ử ụ s truy n s 1: c t ề ố ượ ỷ ố ng pháp xác đ nh t ươ ị ng pháp th nh t ứ ấ ề ỷ ố

1

ấ ố hni Trong quá trình tính toán, n u đi u ki n bám không th a mãn thì ph i tính l ệ tr ng l ọ b. Xác đ nh t ơ Mu n ch n c p s truy n cho h p s c n d a vào ch ng lo i Ôtô, đ ng c , ố ố ầ ph m vi s d ng c a nó. Ti n hành tính các s truy n trung gian sau khi đã xác ạ đ nh đ ị Có hai ph b.1. Ph ươ Ch n h th ng t ọ ệ ố • Khi t s n là s truy n th ng: ề ở ố ỷ ố ề ẳ ố

q

hi 1

s truy n -= n ; - Có công b iộ :

1=

s truy n c a các s truy n trung gian đ ố ề ượ c xác đ nh sau: ị

h1 hni

)

2

1

= n

i

( ni 1

2

)

Và t - T s truy n - T s truy n ỷ ố ỷ ố ỷ ố ề ủ ề ở ề ở tay s 1 là: i ố tay s n là: ố - - - T truy n ề ở ỷ tay s 2 là: ố

3

1

= n

i

( ni 1

3

)

- - - T truy n ề ở ỷ tay s 3 là: ố

nn

n

1

n

1

=

=

i

i

n

( i 1

1

- - - - T truy n ề ở ỷ tay s n là: ố

(

=

)85.07.0 ‚

hni =

1

)

-nhi (

1

Khi t s truy n s n là s truy n tăng ỷ ố ề ở ố ề ố

2

-= n

q

S truy n tr . ề ố ướ c đó (n-1) là s truy n th ng: ố ề ẳ

hi 1

- Có công b i: ộ

(

)

]

+ 1

k

2

= n

i

i

[ n h 1

k

Và t ỷ ố s truy n c a các s truy n trung gian đ ố ề ủ ề ượ c xác đ nh sau: ị - - T s truy n th k s là: ỷ ố ứ ề ẽ

s truy n trung gian theo c p s đi u hòa (tham kh o tài ấ ố ề ả ng pháp th nh t ứ ấ ề ỷ ố

ỷ ố

ng ch n: ỷ ố ườ ọ iL = (1.2 ÷ 1.3).ih1

ỷ ố ề ộ ố ụ ( iPC)

ỷ ố ọ

ườ ng l y: ng ch n: ấ iPC = (1.0 ÷ 1.5)

c xác đ nh theo đi u ki n không có s tr t quay ỷ ố ỷ ố ượ ự ượ ề ệ ị

b.1. Ph ươ Ch n h th ng t ệ ố ọ li u)ệ ề ố c. T s truy n s lùi T s truy n c a s lùi ( il) th ề ủ ố d. T s truy n h p s ph iL) th T s truy n c a s lùi ( ề ủ ố - T s truy n ề ở ố ườ - T s truy n ề ở ố ấ c a các bánh xe ch đ ng: ủ s cao, th s th p đ ủ ộ

j

=

i

PC

. rG . i bx . . i i

h .

M

t

e

0

1 h

ng; ớ ủ ầ ặ ườ

ủ ộ ượ ủ ầ

ớ ủ ộ c c a c u ch đ ng i; ủ ộ ặ ườ . ng

min) c a Ôtô. ủ

c giá tr t ạ ệ i theo đi u ki n ề s th p, c n ki m tra l ầ ể

ượ ổ ấ ị

ng đ c tính c a Ôtô s truy n ề ở ố ấ ị ỷ ố t c đ nh nh t (V ỏ ở ố ộ ườ ủ

ặ ằ ặ

ấ ủ ộ ổ ng ngang (α = 0), Ôtô chuy n đ ng n đ nh khi J = 0, thì: ể

ươ

max Trong đó: Pφ – l c bám bánh xe c a c u ch đ ng v i m t đ ở ự ng bám đ Gi – tr ng l ượ ọ φ = (0.6 ÷ 0.8) – h s bám gi a bánh xe ch đ ng v i m t đ ữ ệ ố Chú ý: Sau khi tìm đ chuy n đ ng n đ nh ộ ể 1.1.7. Xây d ng các đ ự I.1.7.1. Đ ng đ c tính cân b ng công su t c a Ôtô ườ Trên m t đ ị ặ ườ a. Ph a.1. Ph

ủ ộ ươ ạ ơ

1

h

h

ng trình cân b ng công su t ấ ằ ấ (Ne) c a đ ng c có d ng: ng trình cân b ng công su t ằ 1 Ne = .(Nf +NW) = .(f.Ga.V + WV3)

t ươ

t ng trình cân b ng công su t ằ

t ng tay ng ng v i ph ấ (Nei) c a đ ng c ủ ơ ở ừ ộ ươ ứ ớ

1

1

T s :ố

hiV ) (f.Ga.Vhi + W 3

h

h

t

p

ei

=

=

V

hi

Nei = .(Nfi +NWi ) =

. nr . bx . . i i

. . nr bx ei i i .30 . . i

t p .2 .60 i

hi

0

pc

hi

0

pc

[m/s] V i: ớ

1

Nh vây: ư Ph ươ ng trình cân b ng công su t ằ ấ (Nei) c a đ ng c ủ ộ ơ ở ừ t ng tay s : ố

hiV ) (f.Ga.Vhi + W 3

h

t

p

=

V

hi

Nei = f(ne) =

. . nr bx ei i i .30 . . i

hi

0

pc

[m/s] V i: ớ

ề ự

ng c a Ôtô, [N]; ượ ủ

t s truy n c a s th ề ủ ố ứ i , [m/s];

c n khí đ ng, [ N.s2/m2]; Trong đó: h t – hi u su t c a h th ng truy n l c; ấ ủ ệ ố ệ f – h s c n lăn; ệ ố ả Ga– tr ng l ọ V – v n t c c a Ôtô, [m/s]; ậ ố ủ Vhi – v n t c c a Ôtô ậ ố ủ W – nhân t ố ả ở ỷ ố ộ

ớ ố i, [V/ph];

ề ự

K)

ng trình cân b ng công su t c a đ ng c (N rbx – bán kính bánh xe, [m]; nei – s vòng quay ng v i s ứ ố ề ủ ố i ; s truy n c a s ihi – t ỷ ố s truy n c a truy n l c chính; i0 – t ề ủ ỷ ố s truy n c a h p phân ph i; iPC – t ề ủ ộ ỷ ố a.2. Ph ằ ươ ơ ở ủ ộ : các bánh xe ch đ ng

t ng tay s t i các bánh ố ấ ủ ộ NK = (Nf +NW) = f.Ga.V + WV3[] ớ ng trình cân b ng công su t ằ ươ ấ (NKi) ở ừ ố ạ

ng ng v i ph T ươ ứ xe ch đ ng: ủ ộ

NKi = (Nfi +NWi ) = f.Ga.Vhi + W 3 hiV

t ng tay s t i các bánh xe ch đ ng: ng trình cân b ng công su t ằ ấ (NKi) ở ừ ố ạ ủ ộ Nh vây: ư Ph ươ

3 hiV

p

=

V

hi

NKi = f(ne) = f.Ga.Vhi + W.

. . nr bx ei i i .30 . . i

hi

0

pc

[m/s] V i: ớ

ng đ c tính cân b ng công su t ấ ằ

Ne1 NK1 Ne2 NK2 Ne3 NK3 Nf3 N W3 b. B ng s li u c a đ ố ệ ủ ườ Vh1 (m/s) ả ne1 (vg/ph) ặ Vh2 (m/s) Vh3 (m/s)

ằ ườ

ộ ụ ể ệ ặ ự ệ ụ ọ

ei, NKi, và Nf, N W)

ề ị

ự ụ ặ

ộ ể ể ệ ằ ể

ườ ể ệ PKi ‡ Pf –

ng;

ặ ườ ng; ủ bánh xe ch đ ng v i m t đ ủ ộ ớ

ớ ủ bánh xe v i m t đ ặ ườ ố

móc kéo; ở

c. Đ ng đ c tính cân b ng công su t c a Ôtô ấ ủ (Đ c xây d ng trên h tr c t a đ trên Đ các, tr c hoành th hi n giá tr c a ị ủ ượ v n t c – V - và tr c tung th hi n các giá tr N ậ ố 1.2.5.2. Đ ng đ c tính cân b ng l c kéo c a Ôtô ủ Đi u ki n đ Ôtô máy kéo có th chuy n đ ng: ề Pj ‡ Pi +PW – PJ +Pm Trong đó: Pj - Pf - Pi - PW - PJ - Pm - PKi - Xét tr ng h p Ôtô máy kéo: l c bám c a ự l c c n lăn c a ự ả l c c n lên d c; ự ả l c c n không khí; ự ả l c quán tính; ự l c bám ự l c kéo. ự ợ ườ

J = 0;

J = 0, t c: Pứ

ng n m ngang, nghĩa là: ng h p trên thì đi u ki n đ Ôtô máy kéo có th chuy n đ ng: i = 0, t c Pứ i = 0; ộ ể ể ể ể ớ ườ ể ề ệ

PKi ‡ Pf + PW c bám ( ự ồ ị

ng n m ngang ươ (Pj ) c aủ bánh xe ch đ ng v i m t đ ủ ộ ặ ườ ớ ằ

c vi

m = 0; - Không kéo moóc, t c: Pứ - Chuy n đ ng đ u ( n đ nh), nghĩa là: ị ộ ề ổ - Chuy n đ ng trên m t đ ặ ườ ộ V i tr ợ Pj ‡ a. Đ th l Ph đ ượ

(Vf

)

ế

Pj ) ng trình l c bám ự t nh sau: ư Pj = = Gj ..j = mi.Giφ.φ

ứ i khi Ôtô chuy n đ ng; ể ộ

ố ả ọ ng bám c a Ôtô ủ ầ ở ầ i tr ng lên c u ch đ ng th ủ ộ c u ch đ ng, [N]; ủ ộ

Pj c a Ôtô đ ủ ể ệ ươ ượ ằ

ế

)

ở (Vf ủ ệ ụ ọ c th hi n b ng đ th trên h tr c t a ồ ị các bánh xe ch đ ng ế PK) phát ra ủ ộ P = ộ nó có d ng là m t ạ

ng th ng song song v i tr c (V). Trong đó: mi – h s phân b t ệ ố Gφ– tr ng l ượ ọ φ – h s bám; ệ ố ng trình l c bám Ph ự đ có m i quan h gi a l c kéo ti p tuy n ( ệ ữ ự ộ ph thu c vào v n t c ậ ố (V) c a Ôtô, nghĩa là ụ đ ườ ố ộ ẳ ớ ụ

fP )

b. Đ th ồ ị l c c n lăn ( ự ả

fP ) gi a các bánh xe v i m t đ

ng trình ng, đ c vi t: Ph ( l c c n lăn ự ả ặ ườ ữ ớ ượ ế

P f

. fG a

ươ = [N]

ọ ượ

gi a các bánh xe v i m t đ ng, nó ph thu c t c đ c a Ôtô, ng toàn b c a Ôtô, [N]; ộ ủ ớ ữ ặ ườ ộ ố ộ ủ ụ

ườ

Trong đó: Ga – tr ng l f – h s c n lăn ệ ố ả tr ng h p v n t c (V): ợ ậ ố • V ≤ 80km/h, thì s d ng h s c n lăn: ử ụ ệ ố ả

f = f0, v i: ớ f0 l y t ấ ừ b ng 2ả

fP ) gi a các bánh xe v i m t đ

Ph ng trình ng: ươ ( l c c n lăn ự ả ặ ườ ữ ớ

2

Pf = Ga.f0 [N] • V > 80km/h, h s c n lăn ( f) đ c tính t bi u th c: ệ ố ả ượ ừ ể ứ

=

+

f

f

1

0

V 1500

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) , v i: ớ f0 l y t ấ ừ b ng 2ả (cid:247) (cid:231) ł Ł

fP ) gi a các bánh xe v i m t đ

Ph ng trình ng: ươ ( l c c n lăn ự ả ặ ườ ữ ớ

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)

)

=

=

+

( nf

1

P f

e

fG . a

0

2 V hi 1500

, [N] (cid:247) (cid:231) ł Ł

p

=

V

hi

. . nr ei bx i i .30 . . i

hi

0

pc

Có: [m/s]

ượ ể ệ ự ả ằ

(Vf

Pf c a Ôtô đ ủ ế ng trình l c c n lăn ươ ộ

ệ ụ c th hi n b ng đ th trên h tr c ồ ị ủ các bánh xe ch ở nó có d ng là: ạ

ng th ng song song v i tr c (V) khi v n t c c a ôtô máy kéo còn nh ế PK) phát ra P = ) ậ ố ủ ỏ

ẳ 80km/h ặ ằ

Pf) t Ph t a đ có m i quan h gi a l c kéo ti p tuy n ( ố ọ ệ ữ ự ậ ố (V) c a Ôtô, nghĩa là đ ng ph thu c vào v n t c ụ ủ ộ ộ - M t đ ớ ụ ộ ườ h n ho c b ng ơ - Và khi v n t c này tăng l n h n 80km/h ớ ậ ố c a m t nhánh Parabol theo ph ủ ơ ồ ị ng trình l c c n lăn ( ươ ộ

c. Đ th t ng l c thì đ th này b t đ u cong có d ng ạ ắ ầ ng ng. ươ ứ ự ả fP ) ồ ị ổ ự c n c a không khí ( ả ủ

WP ) và l c c n lăn ( ự ả

fP ) c a Ôtô, đ

WP ) và l c c n lăn ( ự ả

Ph ng trình ươ t ng l c ổ ự c n c a không khí ( ả ủ ủ ượ c

vi

+

=

=

( nf

)

. VW

P C

P W

P f

e

2 + hi

. fG a

t:ế = [N]

W

- l c c n không khí; ự ả

c n khí đ ng, [ N.s2/m2];

=

P f

t Trong đó: VWP = 2 . hi W – nhân t ố ả Vhi – v n t c c a Ôtô ậ ố ủ s truy n c a s th + ộ ở ỷ ố P C Ph ng trình l c c n t ng ươ ự ả ổ ề ủ ố ứ i , [m/s]; P c a Ôtô đ ủ W ượ c th hi n b ng đ th trên ằ ể ệ ồ ị

(Vf

)

ố ệ ữ ự ế ế PK) phát ra

P = ộ ậ ố (V) c a Ôtô, nghĩa là ủ các bánh xe ở ậ ố và khi v n t c

=

+

ng trình sau: ồ ị ể ệ ự ươ

= VWVf .

)

fG . a

P W

P f

2 h 1

0

0

ỏ ặ ằ + = ( h tr c t a đ có m i quan h gi a l c kéo ti p tuy n ( ệ ụ ọ ộ ch đ ng ph thu c vào v n t c ụ ủ ộ c a nó: ủ - Còn nh ho c b ng 80km/h thì đ th th hi n d a theo ph P C

2

- L n h n 80km/h thì đ th th hi n d a theo ph ng trình sau: ồ ị ể ệ ự ơ ớ ươ

=

+

=

+

+

= VWVf .

)

(

1

P C

P W

P f

2 h 1

fG . a

0

0

V 1500

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

(

)

ấ ừ b ng 2ả KiP

V i: ớ f0 l y t d. Đ th l c kéo ồ ị ự ng trình Ph c vi t: ươ ượ ế

. i

. i

. i

0

pc

pc

t

t

=

=

P

. iK

. iN e p

0 hi . rn . bx e

e

e

=

=

(

)

= nfM e

e

l c kéo ng v i t ng s trên Ôtô, đ ớ ừ ự h h . . . i ố .30 ứ . iM e

N w

hi r bx .30 N p n . e

e

V i ớ

c trích t ố ệ b ng s li u ơ ượ ừ ả ắ ủ

ộ ơ

e) c a đ ng c ơ

ứ ị ố ặ ấ ủ ộ

ề ủ ề ủ

c th hi n b ng đ th PK i) ng v i t ng s ượ ươ ứ

ể ệ ế ố

ồ ị ế PK) phát P = ố i c a Ôtô đ ủ ệ ữ ự ậ ố (V) c a Ôtô, nghĩa là ệ ụ ọ ộ ụ ủ ộ ủ

J = 0;

Trong đó: Me – moment xo n c a tr c khu u đ ng c trên Ôtô, đ ỷ ụ ng đ c tính ngoài c a đ ng c , [N.m]; c a đ ủ ộ ủ ườ Ne – công su t có ích ng v i m i giá tr s vòng quay (n ỗ ớ s truy n c a tay s th ihi – t ố ứ i; ỷ ố s truy n c a truy n l c chính; i0 – t ề ự ỷ ố h t – hi u su t c a h th ng truy n l c; ề ự ấ ủ ệ ố ệ rbx – bán kính bánh xe, [m]; ng trình l c kéo ( Ph ằ ớ ừ ự theo t ng s trên h tr c t a đ có m i quan h gi a l c kéo ti p tuy n ( ố ừ các bánh xe ch đ ng ph thu c vào v n t c ra ộ ở (Vf ) . ườ ự ặ ằ ủ

J = 0, t c: Pứ

ng n m ngang, nghĩa là: i = 0, t c Pứ i = 0; ể ể ằ

m = 0; ự ự

c bi u th : P ươ ể ị

Ki = PC = Pf + PWi trên h tr c t a đ có m i ố ệ ụ ọ ộ các bánh xe ch đ ng ph thu c ủ ộ

(Vf

)

ượ ủ ế PK) phát ra ệ ữ ự ở ụ

P = .

e. Đ ng đ c tính cân b ng l c kéo c a Ôtô Khi Ôtô máy kéo: - Chuy n đ ng đ u ( n đ nh), nghĩa là: ị ộ ề ổ - Chuy n đ ng trên m t đ ặ ườ ộ - Không kéo moóc, t c: Pứ ng trình cân b ng l c kéo đ Thì ph ằ Đ ng đ c tính cân b ng l c kéo c a Ôtô máy kéo ằ ặ ườ quan h gi a l c kéo ti p tuy n ( ế vào v n t c ậ ố (V) c a Ôtô, nghĩa là ủ - L p b ng s li u: ậ

ng đ c tính cân b ng l c kéo ố ệ B ng s li u c a đ ố ệ ủ ườ ả ả ự ặ ằ B ngả

(Vf

)

Pφ PK1 PK2 PK3 … … Pf PW Pf + PW ne (v/ph)

ng đ c tính trong h tr c đ các (V, ) d a vào s li u c a b ng ặ ệ ụ ề

ặ ườ ườ

đ ng l c h c (

(PWi) ng v i t ng s ố ứ ớ ừ

c vi - D ng đ ự ự ố ệ ủ ả 1.2.5.3. Đ ng đ c tính đ ng l c h c c a Ôtô khi ch t đ t i ấ ủ ả ố i là m i quan h gi a hi u s c a l c Nhân t ệ ố ủ ự ệ ữ ố ộ kéo ti p tuy n ( ố i, chia cho tr ngọ ế ng toàn b l ượ ộ ự ọ ủ ự ọ Di) ng v i t ng s ớ ừ ứ ế PKi) v i l c c n không khí ớ ự ả ộ (Ga) c a Ôtô, đ ủ ượ ế

p

i

Ki

p Wi

0

t

=

=

. VW

.

D i

2 hi

G

1 G

a

. iM e hi r b

a

ø Ø - t: h . - œ Œ ß º

Trong đó: Me – moment xo n tr c khu u đ ng c , [N.m]; ụ ắ ộ ơ ỷ

ề ự

ề ự

ề ố ứ i , [m/s];

s truy n s th i; ihi – t ỷ ố ề ố ứ s truy n c a truy n l c chính; i0 – t ề ủ ỷ ố h t – hi u su t h th ng truy n l c; ấ ệ ố ệ rbx – bán kính bánh xe, [m]; c n khí đ ng, [ W – nhân t ố ả Vhi – v n t c Ôtô t ậ ố Ga – tr ng l ọ N.s2/m2]; ộ s truy n s th ở ỷ ố ng toàn b Ôtô, [N]; ộ ượ

đ ng l c h c c a Ôtô tính theo đi u ki n bám (Dφ) đ ố ộ ự ọ ủ ề ệ ượ ể c tính theo bi u

Nhân t th c sau: ứ

. VW

P j

P w

2 hi

. Gm i

i

=

=

D j

jj . G

G

a

- -

ng bám ọ i tr ng lên c u ch đ ng khi Ôtô chuy n đ ng; ố ả ọ ượ ể ầ c u ch đ ng phía sau, [N]; ở ầ ủ ộ ủ ộ

a Trong đó: mi – h s phân b t ệ ố G2φ = G2.m2 – tr ng l φ – h s bám; ệ ố Đ Ôtô chuy n đ ng đ ể D f j

D i

c trên m t đ ng ngang ( i = 0), ể ộ ượ ặ ườ ‡ ‡

i tr ng thay đ i 1.2.5.3. Đ ng đ c tính đ ng l c h c c a Ôtô khi t ộ ự ọ ủ ườ ặ ả ọ ổ

ng ng v i tr ng l đ ng l c h c Ôtô t ự ọ ươ ứ ớ ọ ượ ng b t kỳ đ ấ ượ ể c tính theo bi u ố ộ

ng ng tr ng l ng m i c a Ôtô; [] ọ ượ ớ ủ

ng ng khi ch t đ t i. [] ấ ủ ả

ươ ứ i; [] ọ đ ng l c h c t ự ọ ươ ứ ố ộ ng m i c a Ôtô; [] ớ ủ ượ đ ng l c h c c a Ôtô t ự ọ ủ ố ộ ng khi Ôtô ch t đ t ấ ủ ả ượ

tan

G=a X G

a

Nhân t th c sau: ứ DX.GX =Di.Ga Trong đó: DX – nhân t GX – tr ng l Di – nhân t Ga – tr ng l Đ t:ặ

i tr ng s d ng so v i t góc c a tia ng v i s ph n trăm (%) t ớ ố ầ ả ử ụ ớ ả i ọ

ủ ố ộ

V i: ớ a - ủ ứ tr ng đ nh m c c a Ôtô ứ ủ ọ c. Đ ng đ c tính c a nhân t ặ - B ng s li u c a nhân t ố ộ ố ệ ủ ườ ả đ ng l c h c ự ọ đ ng l c h c ự ọ

P j

P w

.%

G X G

a

aG

- f Me Vh1 D1 Vh2 D2 Vh3 D3 Pφ PP ne (v/ph)

ặ ườ

ể ệ ụ ự ề

đ ng l c h c c a Ôtô. ự ọ ủ ố ộ ệ ụ ọ ộ ự ọ đ ng l c h c (V, D) - và tr c tung th hi n các giá tr f, D ụ ể ệ ố ộ ị

Đ ng đ c tính nhân t ( Đ c xây d ng trên h tr c t a đ trên Đ các, tr c hoành th hi n giá tr c a ị ủ ượ i, và v n t c và nhân t ậ ố Dj )