
Tóm tăt lý thuy t hoá h c 11ế ọ
Ch ng Iươ : S ĐI N LIỰ Ệ
I. Dung d ch.ị
1. Khái ni mệ
a. Thí d :ụHoà tan HCl vào n c thu đ c dung d ch axit HClướ ượ ị
Hoà tan NaCl vào n c thu đ c dung d ch NaClướ ượ ị
Hoà tan đ ng vào n c thu đ c dung d ch n c đ ng.ườ ướ ượ ị ướ ườ
Hoà tan nóng ch y Ag vào Au thu đ c dung d ch r n Ag – Auả ượ ị ắ
Không khí là dung d ch g m có Nị ồ 2,O2,CO2, các khí hi m ...ế
b. Khài ni m: Dung d ch là h n h p đ ng nh t c a hai hay nhi u c u t (thành ph n).ệ ị ỗ ợ ồ ấ ủ ề ấ ử ầ
2. Bi u di n thành ph n dung d ch – n ng đ .ể ễ ầ ị ồ ộ
a. N ng đ ph n trăm: Kh i l ng ch t tan trong 100gam dung d ch .ồ ộ ầ ố ượ ấ ị
C% =
100.
dd
ct
m
m
(1) trong đó mct : kh i l ng ch t tanố ượ ấ
mdd: kh i l ng dung d ch ố ượ ị
mct = n.M và mdd = D.V = mdm + mct
b. N ng đ mol/lit: S mol ch t tan trong 1 lít dung d ch .ồ ộ ố ấ ị
CM =
dd
V
n
(2) ( n s mol ch t tan , V th tích dung d ch- lít)ố ấ ể ị
c. N ng đ molan: S mol ch t tan có trong 1kg dung môi.ồ ộ ố ấ
Cm =
dm
m
n
(3) ( n s mol ch t tan ,mố ấ dm kh i l ng dung môi -kg )ố ượ
d. Đ tan : S gam ch t tan có th tan t i đa trong 100g dung môi.ộ ố ấ ể ố
100.
dm
ct
m
m
S=
(4) (m h i l ng ch t tan ,mố ượ ấ dm kh i l ng dm -g )ố ượ
3. Tích s tan: Xét cân b ng ố ằ
AnBm
テ
nAm+ + mBn- (*)
Ta có tích s tan T = [Aốm+]n.[Bn-]m.
N u tích n ng đ các ion < tích s tan thì trong dung d ch không xu t hi n k t t a.ế ồ ộ ố ị ấ ệ ế ủ
N u tích n ng đ các ion = tích s tan thì thu dung d ch bão hoà..ế ồ ộ ố ị
N u tích n ng đ các ion > tích s tan thì trong dung d ch b t đ u xu t hi n k t t a.ế ồ ộ ố ị ắ ầ ấ ệ ế ủ
- M i liê h gi a tích s tan và đ tan xét cân b ng (*)ố ệ ữ ố ộ ằ
T = nn.mm.Sn+m
II. S đi n li.ự ệ
1. Ch t đi n li.ấ ệ
Tr ng THPT S 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010ườ ố
Giáo viên Chu Anh Tu n Trang ấ1

Tóm tăt lý thuy t hoá h c 11ế ọ
a. Thí nghi m: Tính d n đi n c a các n c nguyên ch t, dung d ch NaCl, dung d ch n cệ ẫ ệ ủ ướ ấ ị ị ướ
đ ng, dung d ch ancol etylic.ườ ị
* gi i thích tính d n đi n c a các dung d ch axit, baz , mu i.ả ẫ ệ ủ ị ơ ố
* vai trò c a dung môi n c.ủ ướ
b. Khái ni m: ệ
+ Ch t khi tan trong n c t o dung d ch d n đi n đ c g i là ch t đi n li.ấ ướ ạ ị ẫ ệ ượ ọ ấ ệ
Thí d : các axit, baz , mu i là các ch t đi n li.ụ ơ ố ấ ệ
+ Ch t khi tan trong n c t o thành dung d ch không d n đi n đ c g i là ch t không đi nấ ướ ạ ị ẫ ệ ượ ọ ấ ệ
li.
Thí d : đ ng , r u, ete...ụ ườ ượ
c. S đi n liự ệ
* Quá trình phân li thành các ion khi ch t đi n li tan trong n c ho c nóng ch y đ c g i làấ ệ ướ ặ ả ượ ọ
s đi n li.ự ệ
* S đi n li đ c bi u di n b ng ph ng trình đi n li.ự ệ ượ ể ễ ằ ươ ệ
* Trong ptđl t ng đi n tích các cation = t ng đi n tích các anionổ ệ ổ ệ
* T ng quát : ổ
Axit
H+ + anion g c axit.ố
Baz ơ
Cation kim lo i ( ho c NHạ ặ 4+ ) + OH-
Mu i ố
Cation kim lo i ( ho c NHạ ặ 4+ ) + anion g c axitố
Thí d : ụHCl
H+ + Cl-
HCOOH
テ
H+ + HCOO-
NaOH
Na+ + OH-
NaCl
Na+ + Cl-
CH3COONa
テ
Na+ + CH3COO-
2. Đ đi n li, phân lo i ch t đi n li, h ng s đi n liộ ệ ạ ấ ệ ằ ố ệ
a. Đ đi n li: Đ đi n li ộ ệ ộ ệ
α
( anpha) c a ch t đi n li là t s gi a s phân t phân li thành ionủ ấ ệ ỉ ố ữ ố ử
và t ng s phân t ban đ u.ổ ố ử ầ
Bi u th c : ể ứ
00
''
C
C
n
n
==
α
(5)
( n' s mol b phân li thành ion ; nố ị o s mol ban đ u ố ầ
C' n ng đ mol/l b phân li , Cồ ộ ị o n ng đ mol/l ban đ u)ồ ộ ầ
Giá tr ị
10
≤≤
α
ho c có th tính theo đ n v % ( .100)ặ ể ơ ị
Đ đi n ph thu c vào các y u t :ộ ệ ụ ộ ế ố
- n ng đ ch t tan : t l ngh chồ ộ ấ ỉ ệ ị
- nhi t đ c a dung d ch ệ ộ ủ ị
Tr ng THPT S 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010ườ ố
Giáo viên Chu Anh Tu n Trang ấ2

Tóm tăt lý thuy t hoá h c 11ế ọ
b. Phân lo i ch t đi n li: D a theo đ đi n li ta phân thành 2 lo i ch t đi n liạ ấ ệ ự ộ ệ ạ ấ ệ
+ Ch t đi n li m nh : Là ch t khi tan trong n c phân li hoàn toàn thành ion.ấ ệ ạ ấ ươ
α
= 1 và ptđl bi u di n b ng mũi tên m t chi u ể ễ ằ ộ ề
+ Ch t đi n li y u : Là ch t khi tan trong n c phân li m t ph n thành ion.ấ ệ ế ấ ướ ộ ầ
0 <
α
< 1 và ptđl đ c bi u di n mũi tên 2 chi u ượ ể ễ ề
テ
+ Thí d : ụNaNO3
Na+ + NO3-
HCOONa
テ
Na+ + HCOO-
c. Cân b ng đi n li - H ng s đi n li.ằ ệ ằ ố ệ
Đ i v i các ch t đi n li y u trong dung d ch xu t hi n cân b ng hoá h c đ c g i là cânố ớ ấ ệ ế ị ấ ệ ằ ọ ượ ọ
b ng đi n li đây là cân b ng đ ngằ ệ ằ ộ
Thí d : ụAX
テ
A + + X – (*)
khi t c đ thu n b ng t c đ ngh ch trong dung d ch xu t hi n cân b ng đi n li.ố ộ ậ ằ ố ộ ị ị ấ ệ ằ ệ
H ng s đi n li xét đ i v i cân b ng (*) đ c xác đ nh.ằ ố ệ ố ớ ằ ượ ị
[ ] [ ]
[ ]
AX
XA
K
−+
=.
(6)
Thí d : Đ i v i axit axetic CHụ ố ớ 3COOH.
CH3COOH
テ
H+ + CH3COO-
Ta có :
[ ] [ ]
[ ]
COOHCH
COOCHH
K
3
3
.−+
=
= 2.10-5 ( 25ởoC)
h ng s đi n li ch ph thu c vào nhi t đ , không ph thu c vào n ng đ .ằ ố ệ ỉ ụ ộ ệ ộ ụ ộ ồ ộ
M i liên h gi a h ng s đi n li và đ đi n li ố ệ ữ ằ ố ệ ộ ệ
α
Xét cân b ng (*) , gi s n ng đ ban đ u là Co và đ đi n li ằ ả ử ồ ộ ầ ộ ệ
AX
テ
A + + X – (*)
Ban đ uầCo
Phân li
α
Co
α
Co
α
Co
Cb ngằ(1-
α
)Co
α
Co
α
Co
Ta có :
[ ] [ ]
[ ]
α
α
α
αα
−
=
−
== −+
1)1(
.
.2
O
O
OO C
C
CC
AX
XA
K
(7)
Nh v y khi bi t K và Co ta có th xác đ nh đ c đ đi n li và ng c l i.ư ậ ế ể ị ượ ộ ệ ượ ạ
Đ i v i tr ng h p ch t đi n li quá y u có th xem 1-ố ớ ườ ợ ấ ệ ế ể
α
= 1. do đó
công th c (7) có th vi t l i thành ứ ể ế ạ
O
C
K
=
2
α
ho c ặ
O
C
K
=
α
(8)
[ ion ] =
α
Co =
K.C
( cách tính g n đúng )ầ
Tr ng THPT S 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010ườ ố
Giáo viên Chu Anh Tu n Trang ấ3

Tóm tăt lý thuy t hoá h c 11ế ọ
Thí d : Tính n ng đ ion Hụ ồ ộ + trong dung d ch CHị3COOH 0,2M bi t h ng s đi n li c aế ằ ố ệ ủ
axit đó là 2.10-5. ( đáp s : 2.10ố-3 mol/l)
III. Axit, baz , mu i.ơ ố
1. Định nghĩa theo Arêniut
a. Axit: Là ch t khi tan trong n c phân li cho ion Hấ ướ +
Thí d :ụHCl
H+ + Cl-
HCOOH
テ
H+ + HCOO-
b. Baz : Là ch t khi tan trong n c phân li cho ion OHơ ấ ướ -
Thí d :ụNaOH
Na+ + OH-
c. Hiđrôxit l ng tính: Là nh ng hiđrôxit khi tan trong n c v a có th phân li nh axit v aưỡ ữ ướ ừ ể ư ừ
có th phân li nh baz .ể ư ơ
Thí d : Zn(OH)ụ2
Phân li theo ki u baz :ể ơ Zn(OH)2
テ
Zn2+ + 2OH-
Phân li theo ki u axit:ểZn(OH)2
テ
2H+ + ZnO22-
Các ch t Al(OH)ấ3 ;Zn(OH)2 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2 ; Cr(OH)3 ; Cu(OH)2
d. Axit nhi u n c, baz nhi u n cề ấ ơ ề ấ
Axit nhi u n c: Nh ng axit khi tan trong n c phân li nhi u n c cho ion Hề ấ ữ ướ ề ấ +.
Thí d : Hụ3PO4 , H2S.( vi t p.t.đ.l)ế
Baz nhi u n c: Nh ng baz khi tan trong n c phân li nhi u n c cho ion OHơ ề ấ ữ ơ ướ ề ấ ..
Thí d : Mg(OH)ụ2; Al(OH)3 ( vi t p.t.đ.l)ế
2. Định nghĩa theo Brônxtet
a. Axit là ch t nh ng prôtôn (Hấ ườ +); baz là ch t nh n prôtôn (Hơ ấ ậ +)
bi u di n : Axit ể ễ
Baz + Hơ+
Thí du 1ï : CH3COOH + H2O
テ
H3O+ + CH3COO-(1)
axit baz axit bazơ ơ
Thí d 2: NHụ3 + H2O
テ
NH4+ + OH-(2)
bazơ axit axit bazơ
Thí d 3:ụHCO3- + H2O
テ
H3O+ + CO32- (3)
axit bazơaxit bazơ
HCO3- + H2O
テ
H2CO3 + OH-(4)
bazơ axit axit bazơ
theo (3) và (4) HCO3-, H2O v a có kh năng cho và nh n prôtôn nên chúng đ c g i làừ ả ậ ượ ọ
ch t l ng tính.ấ ưỡ
Nh ng ch t không cho ho c không nh n prôtôn đ c g i là ch t trung tính.ữ ấ ặ ậ ượ ọ ấ
Tr ng THPT S 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010ườ ố
Giáo viên Chu Anh Tu n Trang ấ4

Tóm tăt lý thuy t hoá h c 11ế ọ
3. Mu i, mu i trung hoà , mu i axitố ố ố
a. Mu i:Là h p ch t khi tan trong n c phân li cho cation kim lo i ố ợ ấ ướ ạ
( ho c NHặ4+) và anion g c axit.ố
Thí d : ụNaCl
Na+ + Cl-
CH3COONa
テ
Na+ + CH3COO-
b. Mu i axit, mu i trung hoà.ố ố
Mu i có anion g c axit không còn kh năng phân li cho ion Hố ố ả + đ c g i là mu i trung hoàượ ọ ố
.
Thí d : NaCl , (NHụ4)2SO4, Na2CO3 ...
Mu i có anion g c axit còn kh năng phân li cho ion Hố ố ả + đ c g i là mu i axit .ượ ọ ố
Thí d : NaHCOụ3;NaH2PO4; NaHSO4...
Mu i có nhóm –OH có th thay th b ng g c axit đ c g i là mu i baz .ố ể ế ằ ố ượ ọ ố ơ
Thí d : Mg(OH)Cl ; Fe(OH)2Cl...ụ
Ngoài ra còn k đ n m t s mu i kép nh : ể ế ộ ố ố ư
HCl.NaCl ; KCl.MgCl.6H2O; K2SO4.Al2(SO4)3...
Mu i ph c : [Ag(NHố ứ 3)2]Cl ; [Cu(NH3)4]SO4...
* s đi n li c a mu i : H u h t các mu i (k c mu i kép) khi tan trong n c phân liự ệ ủ ố ầ ế ố ể ả ố ướ
hoàn toàn thành cation kim lo i (NHạ4+) và anion g c axit .ố
Thí d : ụK2SO4
2K+ + SO42-
NaCl.KCl
K+ + Na+ + 2Cl-
NaHSO3
Na+ + HSO3-
HSO3-
テ
H+ + SO32-
[Ag(NH3)2]Cl
[Ag(NH3)2]+ + Cl-
[Ag(NH3)2]+
テ
Ag+ + 2NH3
4. H ng s axit, h ng s bazằ ố ằ ố ơ
a. H ng s axit: S đi n li c a các axit y u trong n c là quá trình thu n ngh ch.ằ ố ự ệ ủ ế ướ ậ ị
Thí du ï : CH3COOH
テ
H+ + CH3COO-(1)
CH3COOH + H2O
テ
H3O+ + CH3COO-(2)
Vì n ng đ c a n c đ c coi nh h ng s nên ta có th b qua n ng đ c a n cồ ộ ủ ướ ượ ư ằ ố ể ỏ ồ ộ ủ ướ
trong bi u th c xác đ nh h ng s ể ứ ị ằ ố
Ka =
[ ] [ ]
[ ]
COOHCH
COOCHH
3
.3−+
( Ka h ng s phân li axit )ằ ố
Đ i v i axit nhi u n c s có nhi u h ng s phân li các n c khác nhau. ố ớ ề ấ ẽ ề ằ ố ở ấ
H ng s phân li axit ch ph thuôc vào b n ch t axit và nhi t đ . N u giá tr Ka càng nhằ ố ỉ ụ ả ấ ệ ộ ế ị ỏ
thì l c axit c a nó càng y u ( hay tính axit càng y u )ự ủ ế ế
Tr ng THPT S 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010ườ ố
Giáo viên Chu Anh Tu n Trang ấ5