intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 - Đại số

Chia sẻ: NJguyeenx XXX | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

740
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 - Đại số với nội dung xoay quanh: các phép tính luỹ thừa, chu vi và diện tích hình chữ nhật, nghiệm đa thức, thu gọn đa thức,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 - Đại số

  1. Trường THCS Nghĩa Trung KIỂM TRA Lớp:7 Môn: Đại số Tên:………………………………………….. Thời gian: 45’ Đề bài: Câu 1: Thực hiện phép tính:(2 đ) 3 3 a) ( 5 ) .5 3 b) ( 2 )5 : ( 2 )3 3 3 c)    1 2 3 2 d) (-1)20+30+23- (-3)3 Câu 2: Tìm x , biết:( 3 đ) 3 2 a) x 4  3 b) 3x: 3 3 = 5 : 2 4 2 9 3 Câu 3: Tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật. Biết rằng chiều dài hơn 3 chiều rộng là 24cm và tỉ số giữa hai cạnh của nó là . (3đ) 7 Câu 4: Tìm ba số x,y,z biết: (2đ) x y z   và x-2y+4z= 30 3 4 5 BÀI LÀM. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------
  2. Trường :THCS Phong Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Đại số 7 Tiết 63-- (Chương IV --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Cho các biểu thức (x,y,z là các biến,a là hằng số). 3 1 x2 y M= x3y2(-3xy5), N=1+xy, P= , Q=(-5x2y)z3 5 2 a Biểu thức nào không là đơn thức. A. Biểu thức N C. Biểu thức M B. Biểu thức Q D. Biểu thức P Câu 2. Rút gọn đa thức A=3x y-2xy +x y +3xy -2x2y-2x3y3 ta được: 2 2 3 3 2 A. A=x2y+xy2+x3y3 B. A=x2y+xy2-x3y3 C. A=x2y-xy2+x3y3 D. Một kết quả khác Câu 3. Tính tổng P+Q biết: P=5x +4x y-7xy+3y5+6xy2 3 2 Q=3x2y2-5xy2+6xy-3x2y+2x3 A. P + Q = 7x3+xy+x2y+xy2+3x2y2 C. P + Q = 7x3+x2y+xy2 B. P + Q = 7x3+x2y-xy+3y5+xy2+3x2y2 D. Một đáp án khác 2 Câu 4. Nghiệm của đa thức Q(x) = x -2x- 3 là: A. 3 và 1 B. 1và -1 C. -1 và 3 D. -3 và -1 3 Câu 5. Tính hiệu P(x) - Q(x) biết: P(x) = 2x - 2x + 1 Q(x) = 3x2 + 4x - 1 A. 2x3 + 3x2 - 6x + 2 C.2x3 - 3x2 + 6x + 2 B. 2x3 - 3x2 - 6x + 2 D. 2x3 - 3x2 - 6x – 2 Câu 6.Giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 là: A. -3 B. 0 C. 9 D. 18 Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7 ( 2 điểm ) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: 1 P = x2+5x2+(-3x2) và Q = xyz-5xyz- xyz. 2 1 Câu 8 ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: x2y3+xy tại x=1 và y= . 2 Câu 9 ( 2 điểm ) a. Tìm nghiệm đa thức P(y) = 3y + 6. b. Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: Q(x) = x4 + 2 Câu 10 ( 1 điểm ) Thu gọn đa thức: 1 1 1 P= x2y+xy2-xy+ xy2-5xy- x2y. 3 2 3 1
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐS7 PHẦN I Trắc nghiệm( 3 điểm ) Câu Đáp án lựa chọn Thang điểm 1 A 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 B 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm PHẦN II Tự luận( 7 điểm ) Câu 7 ( 2 điểm ) a. x2+5x2+(-3x2)=(1+5-3)x2=3x2 0,5 điểm 1 1 b. xyz-5xyz- xyz=(1-5- )xyz=-4 xyz. 1 0,5 2 2 2 điểm Câu 8 ( 2 điểm ) 1 Thay x=1,y= vào biểu thức ta có: 1đ 2 1 1 1 1 5 x2y3+xy=12( )3+1( )=   . 2 2 8 2 8 1đ Câu 9( 2 điểm ) a. P(y) = 0 => 3y + 6 = 0 => 3y = - 6 => y = - 2 0,5 điểm Vậy y = - 2 là nghiệm đa thức P(y) = 3y + 6. 0,5 điểm b. Tại x = a bất kì, ta luôn có Q(a) = a4 + 2  0 + 2 > 0. 0,5 điểm Vậy đa thức Q(x) = x4 + 2 không có nghiệm 0,5 điểm Câu 10( 1 điểm ) 1 1 1 P=(  )x2y+(1+ )xy2-(1+5)xy 0,5 điểm 3 3 2 3 0,5 điểm P= xy2-6xy 2 2
  4. Trường :THCS Phong Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 2 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Đại số 7 Tiết 63-- (Chương IV --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Cho các đơn thức: 2 3 A=-2x5y3, B= x3y(-3x2y2), C=x3y, D=(- xy)x2y2. 5 5 Có mấy cặp đơn thức đồng dạng? A.1 B.2 C.3 D. Không có 8 5 5 6 6 2 7 Câu 2.Cho đa thức: x +3x y -y -2x y +5x . Bậc của đa thức đối với biến x là: A.5 B.6 C.8 D.Một kết quả khác. 3 2 5 2 Câu 3. Cho 2 đa thức P=5x +4x y-7xy+3y +6xy Q=3x2y2-5xy2+6xy-3x2y+2x3 Hiệu P-Q là: 3 2 5 2 2 2 A. 3x +7x y-13xy+3y +11xy -3x y C. 3y5-3x2y2 B. 3x3+7xy2+11x2y D.Một kết quả khác. Câu 4. Biểu thức nào sau đây vừa là đa thức vừa là đơn thức A. 3( x - 1) C. 2 x2y. (- 3 xy3) B. 2x3 - 1 D. 3x( y3+ x) Câu 5. Thu gọn biểu thức: M=5x3y2+3x3y2-4x3y2 kết quả là: A. x3y2 B. 4x3y2 C. 5x3y2 D. Một kết quả khác. 2 Câu 6. Giá trị của biểu thức:A=2x -3x+1 tại x=2 là: A.3 B.2 C.0 D. Một số khác. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7 ( 2 điểm ) 1.Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. 12 4 2 5 2.Tính tích của đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức vừa nhận được: x y . xy. 15 9 Câu 8 ( 2 điểm ) Tìm đa thức P biết: P + (x2-2y2) = x2-y2+3y2-1. Câu 9 ( 2 điểm ) Cho các đa thức sau : f(x) = 3x2 – 7 +5x - 6x2- 4x3+8 - 5x5- x3 g(x) = - x4 + 2x – 1 +2x4 +3x3 +2 – x a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thùa giảm dần b. Xác định bậc của mỗi đa thức đó . Câu 10 ( 1 điểm ) Chứng minh rằng không có giá trị nào của x là nghiệm đa thức f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 3
  5. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐS 7 ( Đề số 02 ) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu Lựa chọn đáp án Thang điểm 1 A 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 A 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 B 0,5 điểm 6 A 0,5 điểm Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7( 2 điểm ) 1. HS tự viết, chẳng hạn: 0,5 điểm 2 2 2 2x y;x y;6x y là 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 0,5 điểm 2 2x y. 12 5 12 5 2. x4y2. xy=(  ).(x4.x).(y2.y)= x5y3. 4 0,5 điểm 15 9 15 9 9 => Có bậc là 8. 0,5 điểm Câu 8 ( 2 điểm ) P=(x2-y2+3y2-1)-(x2-2y2) 1 điểm P=x2-y2+3y2-1-x2+2y2 0,5 điểm P=4y2-1. 0,5 điểm Câu 9( 2 điểm ) a. Thu gọn và sắp xếp : f(x) = -5x5 - 5x3-3x2+5x + 1 0,5 điểm g(x) = x4+ 3x3+ x + 1 0,5 điểm b. Bậc của đa thức f(x) là 5 0,5 điểm Bậc của đa thức g(x) là 4 0,5 điểm Câu 10 ( 1 điểm ) Ta có ( 2x - 1)4 luôn không âm với mọi giá trị của x 0,25 điểm 3x2 luôn không âm với mọi giá trị của x. 0,25 điểm Do đó: f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x. 0,25 điểm Vậy không có giá trị nào của x là nghiệm của đa thức f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 0,25 điểm 4
  6. Trường :THCS Phong Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Hình học 7 Tiết 46-- (Chương II --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1.. Cho ABC.Kẻ AH  BC ( HBC ).Biết  CAH = 3BAH. A = 840. Góc B bằng bao nhiêu độ? 0 0 A.59 B.62 C.580 D.690 Câu 2. ABC  A 'B'C'(c.g.c) khi:   1/ AB  A 'B'; AC  A 'C'; A  B'   2/ AB  A ' B'; AC  A 'C'; A  A '   3/ AB  A ' B'; BC  B' C'; C  C' Câu 3. a/ ABC  MNP(c.g.c) Khi:     1.AB  MN; A  M; B  P     2.AB  MN; A  M; B  P     3.AB  MN; A  P; B  N.   Câu 4. ABC và A ' B'C' có: AB = A’B’ và A  A ' Cần thêm một điều kiện nào để ABC  A 'B'C'(c.g.c)   1.C  C' 2.AC  A 'C'   3.B  B' Câu 5. ABC Cân tại đinh  ta có:  A   A. AB=AC và    A C C. CA=CB và A  B   B. BA=BC và A  C D. AB=AC và B  C Câu 6. ABC vuông tại A Theo định lí piatago ta có : A. AB2=BC2+AC2 B. BC2=AB2+AC2 C. AC2=AB2+BC2 Phần II Tự luận A B Câu 7 ( 3 Điểm) Cho hình vẽ :Chứng minh rằng a/ABC = DCB b/ AC // BD C D Câu 8 ( 2 điểm ) a/Vẽ tam giác MAB biết MA = MB = 3 cm , AB = 2cm . b/Vẽ tam giác ABN biết AN = NB = 2cm và N,M nằm khác phía đối với AB. c/Chứng minh rằng : AMN = BMN. 5
  7. Câu 9( 2 điểm ) Cho ABC có AB = AC, tại phân giác góc A cắt cạnh BC tại H. Chứng minh AHB = AHC từ đó suy ra AH  BC ĐÁP ÁN TOÁN 7 ( Đề số 01 – chương 2 – HH 7 ) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu Đáp án Thang điểm 1 D 0,5 điểm 2 2 0,5 điểm 3 2 0,5 điểm 4 3 0,5 điểm 5 D 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm Phần II Tự luận Câu 7 ( 3 điểm ) AC = BD A B GT AB = CD 0,25 đ KL a/ABC = DCB b/ AC // BD C D a/Chứng minh ABC = DCB ABC và DCB có : AB = CD ( giả thiết ) BC là cạnh chung 0,5 đ AC = BD ( giả thiết ) Nên ABC = DCB ( C.C.C ) 0,25 đ b/Chứng minh AC // BD Do ABC = DCB ( theo câu a ) Suy ra ACB = DBC ( hai góc tương ứng ) 0,5 đ Mà ACB và DBC là hai góc ở vị trí so le trong do đó AC//BD 0,5 đ Câu 8 ( 2 điểm ) M a/- Vẽ hình đúng,chính xác 3cm 0,5đ b/- Vẽ hình đúng,chính xác 0,5đ A B 2cm 2cm N 6
  8. c/Chứng minh AMN = BMN. AMN = BMN có : MA = MB = 3 cm NA = NB = 2cm MN là cạnh chung. 0,5đ Suy ra AMN = BMN ( C.C.C ) Vậy AMN = BMN ( hai góc tương ứng ) 0,5đ Câu 9 ( 2 điểm ) Vẽ hình đúng A 0,25 đ B C H Xét AHB và  AHC có: 0,25 đ AB = AC (gt) BAH  HAC (Vì AH là tia phân giác BAC ) 0,5 đ AH là cạnh chung Nên AHB = AHC (c.g.c) AHB = AHC => AHB  AHC 0,5 đ Mà AHB  AHC  1800 (Hai góc kề bù) 1800 0,25 đ => AHB  AHC   900 2 => AH  BC 0,25 đ 7
  9. Trường :THCS Phong Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 2 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Hình học 7 Tiết 46-- (Chương II --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Cho ABC.Kẻ AH  BC ( HBC ).Biết  CAH = 3BAH. A = 840. Góc B bằng bao nhiêu ? 0 0 A.59 B.62 C.580 D.690 Câu 2. Cho ABC biết : A = 2B ; B = 3C.Góc B bằng A.630 B.570 C. 540 D.750 Câu 3. Trên hình vẽ bên có bao nhiêu cặp góc phụ nhau? A. 1 cặp B. 2Cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Câu 4. Tam giác ABC ở hình bên là: A. Tam giác nhọn. B. Tam giác vuông. C, Tam giác tù Câu 5. ABC Cân tại đinh  ta có:  A A. AB=AC và    A C B. BA=BC và A  C   C. CA=CB và A  B   D. AB=AC và B  C 30 20 Câu 6. ABC vuông tại A Theo định lí piatago ta có : A. AB2=BC2+AC2 B. BC2=AB2+AC2 C. AC2=AB2+BC2 Phần II Tự luận A Câu 7( 3 Điểm) Cho hình vẽ, Hãy tính số đo x E x B 60 C Câu8( 2 điểm ) Cho DEF = MNP . D Biết M = 900,MN = 2cm,MP = 5 cm . a/ Tính E + F. b/ Tính DE , DF Câu 9( 2 điểm ) Cho ABC có AB = AC, tai phân giác góc A cắt cạnh BC tại H. Chứng minh AHB = AHC từ đó suy ra AH  BC 8
  10. ĐÁP ÁN TOÁN 7 ( Đề số 02 – chương 2 – HH 7 ) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu Đáp án Thang điểm 1 D 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 4 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 D 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm Phần II Tự luận Câu 7 ( 3 điểm ) ABC vuông tại A nên A B +C = 900 0,5 đ 0,5 đ  C =900 -B =900 -600 =300 E 0,5 đ Góc AED là góc ngoài DEC nên x 0,5đ AED = EDC+C (1đ 0,5 đ hay x =900 +300 =1200 B 60 C 0,5 đ D Câu 8 ( 2 điểm ) a/Ta có : DEF = MNP  D = M = 900 ( 2 góc tương ứng ) 0,5đ Suy ra E + F = 900 (DEF vuông tại D ) 0,5đ b/ Ta có : DEF = MNP DE = MN =2cm ( 2 cạnh tương ứng) 0,5đ DF = MP =5 cm ( 2cạnh tương ứng) 0,5đ Câu 9 ( 2 điểm ) Vẽ hình đúng (0,25đ) Xét AHB và  AHC có: A 0,25 đ AB = AC (gt) BAH  HAC (AH là tia p.giác góc BAC) 0,5 đ AH là cạnh chung =>AHB = AHC (c.g.c) AHB = AHC => AHB  AHC 0,5 đ Mà AHB  AHC  1800 (Hai góc kề bù) B C 0,25 đ 1800 H => AHB  AHC   900 => AH  BC 2 0,25 đ 9
  11. Câp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề Thu thập số Biết k/n số liệu Biết cách thu liệu, dấu thống kê, tần thập số liệu hiệu thống số, bảng tần số thống kê kê,tần số Số câu 2 câu (1a, 2a) 2 câu điểm 3 3 điểm Phần trăm 30 % Bảng tần Hiểu, vận Biết xét GTLN, số, giá trị dụng tính số GTNN, các giá trị khác nhau trung bình, trung bình, của dấu hiệu, có mốt của tìm mốt của được những dấu hiệu, dấu hiệu nhận xét ban đầu thông qua bảng tần số Số câu 2 câu(1b, 2b) 1 câu- 1c 3 câu điểm 1.5 +2.0 0.5 4 điểm Phần trăm 40% Biểu đồ Biết dựa vào Biết vẽ biểu đồ Biết vẽ biểu đồ hình biểu đồ để nêu đoạn thẳng quạt nhận xét Số câu 1 câu - 2c 1 câu - 3 2 câu điểm 2.0 1.0 3 điểm Phần trăm 30% Tổng 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu 7 câu 3 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 1 điểm 10 điểm 30 % 35% 25% 10% 100% Đề bài Bài 1: Điểm thi môn toán HKI của các bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau: điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 1 2 4 6 10 8 6 2 1 N=40 a, Dấu hiệu ở đay là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b. Tính điểm trung bình của lớp? c. Nêu nhận xét? Bài 2: Một xạ thủ bắn súng, số điểm đạt đựơc sau mỗi lần bắn được ghi ở bảng sau: 8 9 10 9 9 10 8 9 7 8 10 7 10 9 8 9 9 8 8 10
  12. 9 10 10 10 9 8 9 8 7 8 a. Dờu hiệu ở đây là gì? số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Tìm mốt của dấu hiệu? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét? Bài 3( 1 DIEM): Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt kết quả phân loại hạnh kiểm của HS khối 7 theo bảng sau: Loại Tốt Khá TB tỉ số phần trăm 60% 30% 10% PP chương trình chương II đại số lớp 7: 9 tiết Lý thuyết: 6 tiết Luyện tập: 2 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra: 1 tiết
  13. ĐỀ 1 TIẾT KIỂM TRA (CHƯƠNG III THỐNG KÊ) I. Mục tiêu: - Kiểm tra và đánh giá kiến thức của HS sau khi học xong chương III. - Rèn kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số TBC, tìm mốt và nêu các nhận xét cho bài toán thông qua biểu đồ hoặc bảng tần số. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong thi kiểm tra. II. Chuẩn bị TL-TBDH: *GV: đề bài, đáp án. *HS: ôn tập các nội dung của chương đã được ôn tập trong 2 tiết ôn tập. III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1. Tổ chức: KT s/số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Dạy học bài mới: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng tần số. B. Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu. C. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện của dấu hiệu. D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Câu 2: Điểm thi giải toán nhanh của 20 bạn học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau: 6 4 8 10 9 6 5 9 10 7 7 8 7 4 8 9 8 7 9 8 1, Số các giá trị khác nhau cảu dấu hiệu là:
  14. A. 9 B. 8 C. 7 D. 20 2, Tần số của điểm 8 là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 3, Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 4, Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 4 B. 5 C. 20 D. 7 II. TỰ LUẬN Câu 3: Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) DÊu hiÖu thèng kª lµ g× ? b) LËp b¶ng ''tÇn sè'' vµ nhËn xÐt. c) TÝnh sè trung b×nh céng vµ t×m mèt cña dÊu hiÖu. d) VÏ biÓu ®å ®o¹n th¼ng. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (1 điểm): đáp án A. Câu 2: (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1, C 2, A 3, B 4, C Câu 3: (7 điểm) Nộ dung Điểm a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 1 + Bảng tần số: b) Thời gian 5 7 8 9 10 14 (x) 1,5
  15. Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30 + Nhận xét: - Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút và có 4 bạn. 0,5 - Thời gian làm bài nhiều nhất là 14phút và có 3 bạn. - Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 8  9 phút + Tính số trung bình cộng: 5.4  7.3  8.8  9.8  10.4  14.3 1,5 c) X  8, 6 (phút) 30 + Mốt của dấu hiệu là : M0 = 8 và M0 = 9. 0,5 d) VÏ biÓu ®å ®o¹m th¼ng: VÏ ®óng vµ ®Ñp. 2 4. Cñng cè - LuyÖn tËp - GV: Thu bµi vµ nhËn xÐt giê lµm bµi cña häc sinh. 5. H­íng dÉn vÒ nhµ: - Xem vµ lµm l¹i bµi kiÓm tra. - Xem tr­íc bµi 1 ch­¬ng 4. -----------------------------------------------------
  16. Trường THCS PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA Điểm Lớp: 7….. Môn: Đai số Thời gian: 45 phút A. Trắc nghiệm khách quan. (6đ) 1 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (4đ) Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của lớp 7/1 được ghi trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt 2 3 5 7 5 8 6 4 được Hãy khoanh tròn đáp án đúng: 1) Dấu hiệu cần tìm hiểu là : A. Số học sinh của lớp 7/1. B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7/1. C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7/1. D. Số học sinh có cùng điểm số. 2) Số đơn vị điều tra : A. 1 B. 8 C. 40 D. 30 3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: A. 6 B. 8 C. 9 D. 10. 4) Giá trị có tần số 7 là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 5) Mốt của dấu hiệu trên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10. 6) Giá trị 10 có tần số là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1. 7) Giá trị có tần số nhỏ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5. 8) Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11. 2/ Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu hoàn chỉnh(2đ) A B C 1.Công thức tính số trung bình cộng? a. X 1+ 2. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng ‘tần b. Mốt (M0) 2+ số’ gọi là ? c. Tần số 3+ 3.Số lần số hiện của một giá trị trong dãy giá d. X hoặc Y 4+ trị của dấu hiệu là? e. 4. Số trung bình cộng được kí hiệu là? x .n + x .n + ... + x .n 1 1 2 2 k k X = N B. Phần tự luận: (4đ) Điểm kiểm trta toán học kỳ II của một lớp 7 được thống kê như sau: STT ngày 1 2 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 2 1 4 12 12 7 5 2 N= 45 1) Dấu hiệu ở đây là gì? 2) Lập bảng “tần số”. 3 Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 4) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của nó. BÀI LÀM
  17. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
  18. Trường: THCS PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA ĐIỂM Lớp: 7 …. Môn: Hình học Thời gian: 45 phút. A. Phần trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Khẳng định nào sao đây là đúng? A. Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn. B. Hai góc trong tam giác không thể là góc tù. C. Hai góc trong tam giác có thể đều là góc tù. D. Góc trong tam giác không thể là góc tù. Câu 2. Trong hình vẽ, số cặp tam giác bằng nhau là (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) M N A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 R 0 Câu 3. Trong tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 130 ; góc B bằng: A. 500 B. 300 C. 400 D. 250 Q P Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c. Khi đó: S T A. a2 + b2 = c2 B. a2 + c2 = b2 C. b 2 + c2 = a2 D. c2 - a2 = b2 S Câu 5. Quan sát hình và điền vào chỗ trống sau cho đúng: M R N U V Q P  MPQ =  ……………………….(theo trường hợp……………………………..)  RSV =  ………………………..(theo trường hợp……………………………..) Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây, có thể là ba cạnh của một tam giác vuông? A, 3 cm , 9 cm , 14 cm ; B, 2 cm , 3 cm , 5 cm ; C, 4 cm , 9 cm , 12 cm ; D, 6 cm ; 8 cm , 10 cm ; Câu 7: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đó là? A. 13 cm ; B. 10 cm ; C. 17 cm ; D. 6,5 cm Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A, thì: A. A = B =C ; B. AB = AC ; C. AB = BC ; D. AC = BC II. Đánh dấu X vào ô đã chọn: Câu Đúng Sai    a. Nếu tam giác ABC có A = 600 ; C = 450 thì B = 750 b. Tam giác có số đo : 5cm, 12cm, 15cm thì là tam giác vuông. c. Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600 d. Một tam giác cấn có góc ở đỉnh bằng 700 thì độ lớn của góc ở đáy là 550. B. Phần tự luận: (5đ)
  19. Câu 1: Tính độ dài x và y trên hình? D Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho AB = BD. 9 Trên tia đối của tia Cb lấy điểm E sao cho AC = CE. x 11 a) Chứng minh rằng tam giác ADE cân và DE = AB + AC + BC.  3 E F b) Tính các góc của tam giác ADE nếu biết BAC = 320. H y BÀI LÀM ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2