
Trường THCS Nghĩa Trung KIỂM TRA
Lớp:7 Môn: Đại số
Tên:………………………………………….. Thời gian: 45’
Đề bài:
Câu 1: Thực hiện phép tính:(2 đ)
a) 33
5
35.)( b) 3
3
2
5
3
2)(:)(
c)
2
2
3
1
d) (-1)20+30+23- (-3)3
Câu 2: Tìm x , biết:( 3 đ)
a) 3
2
4
3x
b) 3x:
2
3
3=
9
5:
3
4
2
Câu 3: Tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật. Biết rằng chiều dài hơn
chiều rộng là 24cm và tỉ số giữa hai cạnh của nó là
7
3. (3đ)
Câu 4: Tìm ba số x,y,z biết: (2đ)
5
4
3
zyx và x-2y+4z= 30
BÀI LÀM.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------

1
Trường :THCS Phong Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1
Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Đại số 7
Tiết 63-- (Chương IV --HK II)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Cho các biểu thức (x,y,z là các biến,a là hằng số).
M=
5
3x3y2(-3xy5), N=1+xy, P=
2
1
a
yx2, Q=(-5x2y)z3
Biểu thức nào không là đơn thức.
A. Biểu thức N C. Biểu thức M
B. Biểu thức Q D. Biểu thức P
Câu 2. Rút gọn đa thức A=3x2y-2xy2+x3y3+3xy2-2x2y-2x3y3 ta được:
A. A=x2y+xy2+x3y3 B. A=x2y+xy2-x3y3
C. A=x2y-xy2+x3y3 D. Một kết quả khác
Câu 3. Tính tổng P+Q biết: P=5x3+4x2y-7xy+3y5+6xy2
Q=3x2y2-5xy2+6xy-3x2y+2x3
A. P + Q = 7x3+xy+x2y+xy2+3x2y2 C. P + Q = 7x3+x2y+xy2
B. P + Q = 7x3+x2y-xy+3y5+xy2+3x2y2 D. Một đáp án khác
Câu 4. Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 -2x- 3 là:
A. 3 và 1 B. 1và -1 C. -1 và 3 D. -3 và -1
Câu 5. Tính hiệu P(x) - Q(x) biết: P(x) = 2x3 - 2x + 1
Q(x) = 3x2 + 4x - 1
A. 2x3 + 3x2 - 6x + 2 C.2x3 - 3x2 + 6x + 2
B. 2x3 - 3x2 - 6x + 2 D. 2x3 - 3x2 - 6x – 2
Câu 6.Giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 là:
A. -3 B. 0 C. 9 D. 18
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7 ( 2 điểm ) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
P = x2+5x2+(-3x2) và Q = xyz-5xyz-
2
1xyz.
Câu 8 ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: x2y3+xy tại x=1 và y=
2
1.
Câu 9 ( 2 điểm )
a. Tìm nghiệm đa thức P(y) = 3y + 6.
b. Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: Q(x) = x4 + 2
Câu 10 ( 1 điểm ) Thu gọn đa thức:
P=
3
1x2y+xy2-xy+
2
1xy2-5xy-
3
1x2y.

2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐS7
PHẦN I Trắc nghiệm( 3 điểm )
Câu
Đáp án lựa chọn Thang điểm
1 A 0,5 điểm
2 B 0,5 điểm
3 B 0,5 điểm
4 C 0,5 điểm
5 B 0,5 điểm
6 B 0,5 điểm
PHẦN II Tự luận( 7 điểm )
Câu 7 ( 2 điểm )
a. x
2
+5x
2
+(-3x
2
)=(1+5-3)x
2
=3x
2
0,5
điểm
b. xyz-5xyz-
2
1xyz=(1-5-
2
1)xyz=-4
2
1xyz. 0,5
điểm
Câu 8 ( 2 điểm )
Thay x=1,y=
2
1vào biểu thức ta có:
x2y3+xy=12(
2
1)3+1(
2
1)=
8
5
2
1
8
1 .
1 đ
1 đ
Câu 9( 2 điểm )
a. P(y) = 0 => 3y + 6 = 0 => 3y = - 6 => y = - 2
Vậy y = - 2 là nghiệm đa thức P(y) = 3y + 6.
0,5 điểm
0,5 điểm
b. Tại x = a bất kì, ta luôn có Q(a) = a
4
+ 2 0 + 2 > 0.
Vậy đa thức Q(x) = x4 + 2 không có nghiệm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10( 1 điểm )
P=(
3
1
3
1)x2y+(1+
2
1)xy2-(1+5)xy
P=
2
3xy2-6xy
0,5 điểm
0,5 điểm

3
Trường :THCS Phong Minh ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 2
Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Đại số 7
Tiết 63-- (Chương IV --HK II)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Cho các đơn thức:
A=-2x5y3, B=
5
2x3y(-3x2y2), C=x3y, D=(-
5
3xy)x2y2.
Có mấy cặp đơn thức đồng dạng?
A.1 B.2 C.3 D. Không có
Câu 2.Cho đa thức: x8+3x5y5-y6-2x6y2+5x7. Bậc của đa thức đối với biến x là:
A.5 B.6 C.8 D.Một kết quả khác.
Câu 3. Cho 2 đa thức P=5x3+4x2y-7xy+3y5+6xy2
Q=3x2y2-5xy2+6xy-3x2y+2x3
Hiệu P-Q là:
A. 3x3+7x2y-13xy+3y5+11xy2-3x2y2 C. 3y5-3x2y2
B. 3x3+7xy2+11x2y D.Một kết quả khác.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây vừa là đa thức vừa là đơn thức
A. 3( x - 1) C. 2 x2y. (- 3 xy3)
B. 2x3 - 1 D. 3x( y3+ x)
Câu 5. Thu gọn biểu thức: M=5x3y2+3x3y2-4x3y2 kết quả là:
A. x3y2 B. 4x3y2 C. 5x3y2 D. Một kết quả khác.
Câu 6. Giá trị của biểu thức:A=2x2-3x+1 tại x=2 là:
A.3 B.2 C.0 D. Một số khác.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7 ( 2 điểm )
1.Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y.
2.Tính tích của đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức vừa nhận được:
15
12 x4y2.
9
5xy.
Câu 8 ( 2 điểm ) Tìm đa thức P biết:
P + (x2-2y2) = x2-y2+3y2-1.
Câu 9 ( 2 điểm ) Cho các đa thức sau :
f(x) = 3x2 – 7 +5x - 6x2- 4x3+8 - 5x5- x3
g(x) = - x4 + 2x – 1 +2x4 +3x3 +2 – x
a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thùa giảm dần
b. Xác định bậc của mỗi đa thức đó .
Câu 10 ( 1 điểm ) Chứng minh rằng không có giá trị nào của x là nghiệm đa thức
f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5

4
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐS 7
( Đề số 02 )
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu
Lựa chọn đáp án Thang điểm
1 A 0,5 điểm
2 C 0,5 điểm
3 A 0,5 điểm
4 C 0,5 điểm
5 B 0,5 điểm
6 A 0,5 điểm
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7( 2 điểm )
1.
HS tự viết, chẳng hạn:
2x2y;x2y;6x2y là 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
2x2y.
0,5 điểm
0,5 điểm
2.
15
12 x4y2.
9
5xy=(
9
5
15
12 ).(x4.x).(y2.y)=
9
4x5y3.
=> Có bậc là 8.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8 ( 2 điểm )
P=(x
2
-y
2
+3y
2
-1)-(x
2
-2y
2
)
P=x2-y2+3y2-1-x2+2y2
P=4y2-1.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 9( 2 điểm )
a. Thu gọn và sắp xếp :
f(x) = -5x5 - 5x3-3x2+5x + 1
g(x) = x4+ 3x3+ x + 1
0,5 điểm
0,5 điểm
b. Bậc của đa thức f(x) là 5
Bậc của đa thức g(x) là 4
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10 ( 1 điểm )
Ta có ( 2x - 1)
4
luôn không âm với mọi giá trị của x
3x2 luôn không âm với mọi giá trị của x.
Do đó: f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x.
Vậy không có giá trị nào của x là nghiệm của đa thức
f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm