Đề kiểm tra 15 phút tin hc lp 10
Giáo vn ra đề: Trương Văn Nul 1/102
Trường THPT Trn Văn Thời
TToán Tin hc

ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 15 phút
Môn: Tin học
H tên:………………………….
Lp:…………..
ĐIỂM
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Đánh dấu (X) vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm
u
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 01: Để tìm cụm từ "Học k I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:
A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find
Câu 02: Để gừ được công thức H2O, ta bôi đen số 2 từ H2O rồi thực hiện:
A. Format -> Font -> Superscript B. Format -> Font -> Hide
C. Format -> Font -> Shadow D. Format -> Font -> Subscript
Câu 03: Giao thc là:
A. B quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân th trong việc trao đổi thông tin
B. B quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
C. B quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
D. Mt khái niệm khác
Câu 04: Đểch một ô thành nhiều ô ta thực hiện nào sau đây?
A. Spelit cells B. Spilit cells C. Split cells D. Tt cả
đều sai
Câu 05 : Các dữ liu đã được chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng:
A. Table
Delete Rows B. Nhấn phím Delete
C. Table
Delete D. Edit
Delete
Câu 06: Để tham gia vào mạng máy tính cần có:
A. p mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
Câu 07: Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dưới đây:
A. c máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín
B. Phương tiện kết nối đơn giản và d lắp đặt
C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau
D. Tc độ thấp, chi phí cao...
Câu 08: Để gộp ô ta thực hiện nào sau đây?
A. Merge cell B. Merger cell C. Meger cell D. Tất cả đều sai
Đề kiểm tra 15 phút tin hc lp 10
Giáo vn ra đề: Trương Văn Nul 2/102
Câu 09: bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 10: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện:
A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column
Câu 11: Đánh số trang trong Word, ta chọn:
A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number...
C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number...
Câu 12: Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:
A. Mng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ
C. S dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tt cả đều đúng
Câu 13: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mt nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Nhanh hơn D. C B và C
Câu 14: Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Lnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table
C. Nháy chuột vào t D. Nhn t hợp phím Ctrl+T
Câu 15: Mạng máy tính bao gồm thành phần nào?
A. c máy tính B. Các thiết bị mạng đm bảo việc kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. Cả A, B, C
Câu 16: Để chèn thêm mt cột ở bên phải của bảng, sau khi đặt con trỏ đúng nơi cần chèn, ta
thực hiện:
A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table...
C. Table -> Insert -> Columns to the right D. Insert -> Columns to the right
Câu 17: Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phi:
A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa d liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 18: Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chut tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chut tại cạnh trái ô đó
C. Table
Select
Cell D. B, C đúng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn B. Nếu OVR ng là vừachế đghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng
Câu 20: Để xoá bảng ta chọn toàn b bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Table
Delete B. Nhấn phím Delete
C. Table
Delete
Table D. Edit
Delete
Table
-------------HẾT-------------
TRƯỜNG THPT CHU VĂN
AN
TỔ: TIN HỌC
Đ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ I LỚP 10
Họ tên: Lớp:
Câu 1: (2điểm)
Hãy viết số thực sau dưới dạng dấu phẩy động:
357801=
17,015=
Câu 2. Đổi sang hệ tương ứng (6 điểm)
a. 110110112 = ?10
b. 46810 = ?2
c. 2FEC16 = ?10
d. 592010 = ?16
Câu 3. Thiết bị vào dùng để làm gì ? Cho ví dụ cụ thể ? Thiết bị ra dùng để
làm gì? Cho ví dcụ th ? (2 điểm)
-------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
u 1.
357801=0.357801.106 17,015=0.17015.102
u 2.
a. 110110112 = 1 x 27 +1 x 26 + 0 x 25 + 1 x 24 + 1 x 23 + 0 x 22 + 1 x 21 + 1
x 20 = 21910
b. 59410 = 10010100102
c. 2FE9CF16 = 3.140.04710
d. 476510 = 129D16
u 3.
Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính. Ví dụ: Bàn phím, chuột, máy
quét, micrô, webcam,…
Thiết bị ra dùng để đưa dữ liu ra từ máy tính. Ví dụ: Màn hình, máy in,…
Bài kim tra 15 phút
Trường THPT Nguyn Duy Hiu
Lp: 10T4
H và tên: ………………………………
1) Khi con tr văn bản đang trong một ô nào đó, thao tác n l (lnh Cell
Alignement) stác dng trong phm vi:
a. Toàn b bng b. Ct cha con tr c. Hàng cha con tr d. Ô cha con tr
2) Mun chèn hình ảnh vào văn bản đang soạn tho ta:
a. Nhn phím Insert→Picture→From file… b. Nhn t hp phím Ctrl+P
c. Nhn phím Insert→Picture→Clip Art... d. C a, c đều đúng
3)Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Ngầm định, t được vào ô Find What “Viet nam” thì tt c các t
sau đều được tìm thy “Viet nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet Nam”
b. Chức năng thay thế cho phép thay mt t hoc mt cm t với điều
kin s lượng kí tm và thay thế phi bng nhau.
c. Chức năng thay thế cho phép xóa mt t hay mt cm t trong văn bản.
4) Hãy ghép mi chức năng ở ct bên trái vi lệnh tương ứng ct bên phi.
a. To bng
b. Thêm hàng, ct
c. Xóa hàng, ct
d. Gp ô
e. Tách ô
f. Sp xếp trong bng
g. Tính toán trong bng
1. Table→Merge Cells
2. Table→Insert
3. Table→Insert→Table…
4. Table→Delete
5. Table→Formula…
6. Table→Split Cells…
7. Table→Sort…