ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 10 Thời gian: 45 phút
Thời gian: 10 phút
(ĐỀ A) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong nền sản xuất lớn, hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
A. Đối tượng lao động. C. Tư liệu sản xuất hiện đại. B. Sức lao động. D. Công cụ sản xuất tiên tiến.
Câu 2: Yếu tố quan trọng nhất của tồn tại xã hội là:
A. Mật độ dân số. C. Môi trường tự nhiên. B. Hoàn cảnh địa lí và dân số. D. Phương thức sản xuất.
Câu 3: Yếu tố quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của mọi phương thức sản xuất là:
A. Người lao động. C. Người sở hữu tư liệu sản xuất. B. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động.
Câu 4: Con người quan sát thấy ánh sáng mặt trời chứa nhiệt nên đã chế tạo ra các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời. Điều này thể hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích. C. Tiêu chuẩn của chân lý.
B. Động lực. D. Cơ sở. Câu 5: Trường hợp nào sau đây là phủ định biện chứng?
A. Lúa gạo trồng được đem ăn hết. B. Tiền làm ra tiếp tục đầu tư kinh doanh sinh ra tiền lời. C. Lai tạo giống cho ra đời loại dưa hấu không hạt. D. Không chấp nhận bất cứ hình thức kinh tế nào của Nhà nước tư bản chủ nghĩa, coi các
hình thức đó là sai hoàn toàn và phải bị thay thế. Câu 6: C.Mac viết: “ Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”.
Luận điểm này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào? A. Tư liệu sản xuất. C. Quan hệ sản xuất. B. Đối tượng lao động. D. Công cụ lao động.
Câu 7: Luận điểm sau đây của C.Mac: “ Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”, nhằm nhấn mạnh: A. Vai trò của sức lao động. C. Vai trò của công cụ lao động. B. Vai trò của tư liệu lao động. D. Vai trò của đối tượng lao động.
Câu 8: Xã hội loài người ra đời đến nay đã tuần tự phát triển từ thấp đến cao tuân theo:
A. Qui luật phát triển. C. Qui luật vận động khách quan. B. Khả năng nhận thức của con người. D. Qui luật khách quan.
Câu 9: Có mấy hình thức hoạt động thực tiễn?
A. Bốn. B. Năm. D. Ba.
C. Hai. Câu 10: Thói quen thức dậy sớm của một số người là:
A. Tâm lý xã hội. C. Hệ tư tưởng. B. Ý thức xã hội. D. Các câu trên đều đúng.
Câu 11: Hồ Chí Minh đã từng nói: “ Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”
Câu nói trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Cơ sở. C. Động lực. B. Tiêu chuẩn của chân lý. D. Mục đích.
Câu 12: Trong quan hệ với tồn tại xã hội, ý thức xã hội:
B. Phản ánh tồn tại xã hội. A. Quyết định tồn tại xã hội. C. Tác động trở lại đối với tồn tại xã hội. D. Bao hàm tồn tại xã hội.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 1. Ý thức xã hội là gì? Lấy ví dụ về các cấp độ của ý thức xã hội (mỗi cấp độ lấy 1 ví
dụ). (1.5 điểm)
2. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất và cho biết những yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, tư liệu sản xuất.(4 điểm)
3. Việc tăng dân số nhanh ở các nước phát triển gây nên nhiều hậu quả nghiêm trọng. Bằng kiến thức đã học và tham khảo trên sách, báo … hãy chỉ ra những hậu quả đó trên ba phương diện: Kinh tế, xã hội, môi trường. (1.5 điểm)
---------------------HẾT-------------------
(ĐỀ B) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Con người tìm ra vacxin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. Điều này thể hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Cơ sở. C. Động lực. B. Mục đích. D. Tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 2: Trong các yếu tố của phương thức sản xuất, yếu tố nào luôn phát triển?
A. Quan hệ sản xuất. C. Lực lượng sản xuất. B. Tư liệu sản xuất. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 3: Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng bao giờ cũng bắt đầu từ:
A. Sự biến đổi về lượng. B. Sự thay đổi những thuộc tính cơ bản của lượng. C. Quá trình biến đổi trạng thái của lượng. D. Sự thay đổi lượng đặc trưng.
Câu 4: Những yếu tố nào dưới đây không thuộc ý thức xã hội?
A. Hiến pháp, pháp luật. C. Trồng cây, gây rừng. B. Ca dao, tục ngữ. D. Tình làng, nghĩa xóm.
Câu 5: Con người thám hiểm vòng quanh trái đất chụp hình ảnh quả đất trên vệ tinh chứng minh quả đất hình cầu. Điều này thể hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận thức? A. Tiêu chuẩn của chân lý. B. Mục đích. C. Động lực. D. Cơ sở.
Câu 6: Độ của sự vật, hiện tượng là:
A. Sự thống nhất, liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng. B. Sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng. C. Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng.
D. Giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng. Câu 7: C.Mac viết: “ Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”.
Luận điểm này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào? A. Tư liệu sản xuất. B. Đối tượng lao động. C. Quan hệ sản xuất. D. Công cụ lao
động. Câu 8: Thói quen thức dậy sớm của một số người là:
A. Tâm lý xã hội. B. Ý thức xã hội. C. Hệ tư tưởng. D. Các câu trên đều
đúng. Câu 9: Trong quan hệ với tồn tại xã hội, ý thức xã hội:
A. Quyết định tồn tại xã hội. B. Phản ánh tồn tại xã hội. C. Tác động trở lại đối với tồn tại xã hội. D. Bao hàm tồn tại xã hội.
Câu 10: Yếu tố quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của mọi phương thức sản xuất là:
A. Người lao động. C. Người sở hữu tư liệu sản xuất. B. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động.
Câu 11: Trong nền sản xuất lớn, hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
A. Đối tượng lao động. C. Tư liệu sản xuất hiện đại. B. Sức lao động. D. Công cụ sản xuất tiên tiến.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây là phủ định biện chứng?
A. Lúa gạo trồng được đem ăn hết. B. Tiền làm ra tiếp tục đầu tư kinh doanh sinh ra tiền lời. C. Lai tạo giống cho ra đời loại dưa hấu không hạt. D. Không chấp nhận bất cứ hình thức kinh tế nào của Nhà nước tư bản chủ nghĩa, coi các
hình thức đó là sai hoàn toàn và phải bị thay thế. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. Thế nào là thực tiễn? Lấy 2 ví dụ là ca dao, tục ngữ hoặc thành ngữ nói về vai trò quan trọng của thực tiễn đối với nhận thức.(1.5 điểm)
2. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất và cho biết những yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, tư liệu sản xuất.(4 điểm) 3. Lấy ví dụ về phủ định biện chứng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội, tư duy (mỗi lĩnh vực lấy 1 ví dụ). (1.5 điểm)
---------------------HẾT-------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 (Đề A) Trắc nghiệm (3 điểm):
2 1 3
I. 4 Câu Đáp án D D A D 5 C 6 D 7 B 8 D 9 D 10 A 11 D 12 C
Tự luận (7 điểm):
II.
Điểm
0.5
Đáp án YTXH là sự phản ánh tồn tại XH bao gồm toàn bộ quan điểm, quan niệm của cá nhân trong XH từ các hiện tượng tình cảm, tâm lý đến các quan điểm và học thuýêt chính trị, pháp luật, tôn giáo, đạo đức, nghệ thuật, khoa học, triết học.
Tâm lí xã hội: ở hiền thì gặp lành 0.5
Hệ tư tưởng: Bản chất của chủ nghĩa xã hội là bóc lột 0.5 Câu hỏi 1. Ý thức x hội l gì? Lấy ví dụ về cc cấp độ của ý thức x hội (mỗi cấp độ lấy 1 ví dụ). (1.5 điểm)
Phương thức sản xuất
Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất
2.5
Tư liệu sản xuất
Ng ười lao động
Quan hệ phân phối
Quan hệ sở hữu
Quan hệ quản lý
Tư liệu LĐ
Đối tượng LĐ
2. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa LLSX với QHSX v cho biết trong lực lượng sản xuất, tư liệu sản xuất, quan hệ sản xuất thì những yếu tố no giữ vai trị quyết định? (4 điểm)
0.5 0.5
0.5 Trong LLSX giữ vai trò quyết định là người lao động Trong TLSX giữ vai trò quyết định là công cụ lao động Trong QHSX giữ vai trò quyết định là quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Kinh tế: suy thoái, phát triển chậm chạp… Xã hội: nạn thất nghiệp, tệ nạn xã hội …. 0.5 0.5
0.5 mơi trường: đất chật, người đông dẫn đến môi trường ô nhiễm nặng nề,…
3. Việc tăng dn số nhanh ở cc nước pht triển gy nn nhiều hậu quả nghim trọng. Bằng kiến thức đ học v tham khảo trn sch, bo … hy chỉ ra những hậu quả đó trên ba phương diện: Kinh tế, x hội, mơi trường. (1.5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 (Đề B)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): 2 1 3
5 D 6 C 7 D 8 A 9 C 10 A 11 D 12 C
Câu 4 Đáp án B C A D II. Tự luận (7 điểm):
Điểm
0.5
Đáp án Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. Học phải đi đôi với hành… 0.5
Đi một ngày đàng học một sàng khôn… 0.5
Câu hỏi 4. Thế no l thực tiễn? Lấy 2 ví dụ l ca dao, tục ngữ hoặc thnh ngữ nĩi về vai trị quan trọng của thực tiễn đối với nhận thức.(1.5 điểm)
Phương thức sản xuất
Quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất
2.5
Tư liệu sản xuất
Ng ười lao động
Quan hệ phân phối
Quan hệ sở hữu
Quan hệ quản lý
Tư liệu LĐ
Đối tượng LĐ
2. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa LLSX với QHSX và cho biết trong lực lượng sản xuất, tư liệu sản xuất, quan hệ sản xuất thì những yếu tố nào giữ vai trò quyết định? (4 điểm)
0.5 0.5
0.5 Trong LLSX giữ vai trò quyết định là người lao động Trong TLSX giữ vai trò quyết định là công cụ lao động Trong QHSX giữ vai trò quyết định là quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
0.5
khoa học tự nhin: giống la thn ngắn, chịu hạn cao thay thế cho giống la thn cao, chịu hạn km. x hội: my gặt la thay thế cho gặt la thủ cơng bằng tay.
0.5 0.5
tư duy: con người biết được trái đất hình thnh từ tự nhin khơng do thần linh tạo ra thay thế cho quan niệm tri đất do thần linh tạo ra….
3 Lấy ví dụ về phủ định biện chứng trong lĩnh vực khoa học tự nhin, x hội, tư duy (mỗi lĩnh vực lấy 1 ví dụ). (1.5 điểm)