ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn : TOÁN - LỚP 6. Thời gian làm bài 90 phút.

ĐỀ BÀI: Đề 1

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút . Chọn phương án

P

P

P

C. 7 P

5;7

D.  A. 5

5;7 . Cách viết nào sau đây là đúng ? B.  5

D. C. 420 B. 430 A. 230

C. 6 B. 5 D. 8 A. 4

C. 72 B. 78 A. 76 D.496

A. 0 B. 2a D.-2a C.a

A. -4; -23; -320; 0; 5 C. 5; 0; -320; -23; -4

B. -8 C. -2 A. 8 D. 2

D.22.32.5 A. 23.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5

B. 19 C. 15 D.25 A. 9

trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm. Ví dụ : câu 1 trả lời là A thì ghi 1A Câu 1. Cho tập hợp P =  Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3 và 5? 542 Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 24 ? Câu 4. Kết quả của phép tính 74. 72 là : Câu 5. Giá trị của biểu thức: a + a là : Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -23; -320; -4; 0; 5 theo thứ tự tăng dần là: B. 0; -4; 5; -23; -320 D. -320; -23; -4; 0; 5 Câu 7. Kết quả của phép tính 3 + (-5) là : Câu 8. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là : Câu 9. Số nào là số nguyên tố: Câu 10. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. MA = MB B. MA+MB =AB C. MA = MB và MA+MB =AB D . MA+MB =AB và M nằm giữa AB Câu 11. Trả lời Đúng hoặc Sai vào giấy bài làm . Ví dụ : Chọn 11a Sai thì ghi câu 11a Sai

Hình vẽ Sai

A B

Đúng

M x

Cách viết thông thường a. Đoạn thẳng AB

B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Thời gian làm bài 75 phút Đề 1

b. Tia Mx Bài 1:(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 .3 6 +17.64 – 20 b) 75 – (3.52 – 4.23)

Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết : a) 100 – x = 42 b) 10 + 2x = 45 : 43 c) ( 2x – 4 ). 23 = 24 Bài 3:(2 điểm) Một số sách khi xếp thành khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó . Biết số sách trong khoảng từ 300 đến 400 . Tính số sách đó ? Bài 4:(1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 6cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng NB. b) M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ? Bài 5 ;(1 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn : 2x+1.3y= 48

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

Câu 8 A Câu 9B Câu 10C Câu 11a Sai Câu 11b Đúng

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu1B Câu 2C Câu 3A Câu 4A Câu 5 B Câu 6 D Câu 7 C B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)

Bài Nội dung

1 Điểm 0,5 0,5

0,5

2a

0,5 2b

2c 0,5

3 0,75 0,75 0,5

4

5 a) 17 .3 6 +17.64 – 20 = 17. ( 36 + 64 ) -20 = 17.100 -20 = 1700- 20 = 1680 b) 75 – (3.52 – 4.23) = 75 – ( 75 – 32 ) = 75 – 43 = 32 a) 100 – x = 42 x = 100 – 42 = 58 b) 10 + 2x = 45 : 43 10 + 2x =16 x = 3 c) ( 2x – 4 ). 23 = 24 2x = 6 x = 3 Lý giải được số sách là bội chung của 10,12và 18 có đk Tìm được BC (10,12,18 ) thông qua BCNN (10 ,12,18) Trả lời được số sách cần tìm ; 360 quyển Vẽ hình đúng L ập luận dẫn đến AN + NB = AB Do đó NB = AB – AN = 8 – 6 = 2(cm) Tính MN ; AM = MN .M là trung điểm của AN Phân tích được 48 = 24.3 0,5 0,5 0,5 0,5

0,25 0,25

Suy ra x +1 = 4 Tìm được x = 3 và y = 1

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn : TOÁN - LỚP 6. Thời gian làm bài 90 phút.

ĐỀ BÀI: Đề 2

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút . Chọn phương án

B. 9 D.25 C. 15 A. 19

B. a A. 0 D.-2a

C. 6 B. 5 D. 4 A. 8

B. 233.5 A. 223.5 C. 2.32.5 D.22.32.5

B. 78 A. 72 C. 76 D.496

A. -4; -23; -320; 0; 5 C. 5; 0; -320; -23; -4

P

P

P

5;7 . Cách viết nào sau đây là đúng ? B. 

D.  5 C.  5

5;7

C. -8 D. 2 A. 8

A. 230 B. 430 C. 420 D.

trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm. Ví dụ : câu 1 trả lời là A thì ghi 1A Câu 1. Số là số nguyên tố: Câu 2 Giá trị của biểu thức: a + a là : C.2a Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 24 ? Câu 4. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố : Câu 5 Kết quả của phép tính 74. 72 là : Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -23; -320; -4; 0; 5 theo thứ tự tăng dần là: B. 0; -4; 5; -23; -320 D. -320; -23; -4; 0; 5 Câu 7 Cho tập hợp P =  A. 7 P Câu 8 Kết quả của phép tính 3 + (-5) là : B. -2 Câu 9 Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. MA = MB B. MA = MB và MA+MB =AB C. MA+MB =AB D . MA+MB =AB và M nằm giữa AB Câu 10 Số nào sau đây chia hết cho cả 2 ,3 và 5 ? 542 Câu 11. Trả lời Đúng hoặc Sai vào giấy bài làm Ví dụ : Chọn 11a Sai thì ghi câu 11a Sai

Hình vẽ Sai

A B

Đúng

M x

Cách viết thông thường b. Đoạn thẳng AB

b. Tia Mx

B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Thời gian làm bài 75 phút Đề 2

Bài 1:(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 .3 6 +17.64 – 20 b) 75 – (3.52 – 4.23)

Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết : a) 100 – x = 42 b) 10 + 2x = 45 : 43 c) ( 2x – 4 ). 23 = 24 Bài 3:(2 điểm) Một số sách khi xếp thành khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó . Biết số sách trong khoảng từ 300 đến 400 . Tính số sách đó ? Bài 4:(1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 6cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng NB. b) M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? Vì sao ? Bài 5 ;(1 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn : 2x+1.3y= 48