ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian: 90 phút
I. PH N TR C NGHI M (2,0 đi m)
Vi t ph ng án tr l i đúng (A, B, C ho c D) vào bài thiế ươ
Câu 1. Lu n đm là gì ?
A. Là v n đ đc đa ra gi i quy t trong bài văn ngh lu n. ượ ư ế
B. Là m t ph n c a v n đ đc gi i quy t trong bài văn ngh lu n. ượ ế
C. Là nh ng t t ng, quan đi m, ch tr ng c b n mà ng i vi t ( ng i ư ưở ươ ơ ườ ế ườ
nói ) nêu ra trong bài văn ngh lu n.
D. Là nh ng d n ch ng đa ra trong bài văn ngh lu n. ư
Câu 2. Nh n đnh nào nói đúng nh t v con ng i ườ H Chí Minh trong bài th ơ
“ T c c nh Pác Bó”?
A. Bình tĩnh và t ch trong m i hoàn c nh.
B. Ung dung, l c quan tr c cu c s ng cách m ng đy khó khăn. ướ
C. Quy t đoán, t tin tr c m i tình th c a cách m ng.ế ướ ế
D. Yêu n c, th ng dân, s n sàng c ng hi n c cu c đi cho T qu c.ướ ươ ế
Câu 3. Văn b n Chi u d i đôế ( Lí Công U n ) đc vi t theo ph ng th c bi u ượ ế ươ
đt chính nào?
A. T s . B. Bi u c m. C. Thuy t minh. ếD. Ngh lu n.
Câu 4. Câu : “ C a gà tr ng không th đâm th ng áo giáp c a gi c ” là ki u câu gì ?
A. Câu ph đnh. B. Câu c m thán. C. Câu c u khi n. ế D. Câu nghi
v n.
II. PH N T LU N (8,0 đi m)
Câu 5. (3,0 đi m)
Đc câu th sau và làm theo yêu c u bên d i: ơ ướ
“ Ngày hôm sau, n ào trên b n đ…” ( Quê h ng – ế ươ T Hanh )ế
a) Chép chính xác 7 câu th ti p theo đ hoàn thi n kh th trong bài th .ơ ế ơ ơ
b) Nêu n i dung chính c a đo n th đó. ơ
c) Ch ra và phân tích tác d ng c a các bi n pháp tu t đc s d ng trong hai ượ
câu th cu i đo n.ơ
Câu 6. (5,0 đi m)
Thuy t minh v m t danh lam th ng c nh ( ho c m t di tích l ch s ) mà emế
bi t.ế
-------------------- H t --------------------ế
(Cán b coi thi không gi i thích gì thêm)
H và tên h c sinh.…….......……………........................................SBD:…....................
ĐÁP ÁN
I. PH N TR C NGHI M ( 2 đi m, m i câu tr l i đúng đc 0,5 đi m ượ )
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B D A
II. PH N T LU N ( 8 đi m)
Câu N i dungĐi m
5
(3,0 đ)
a. H c sinh chép chính xác 7 câu th ti p theo c a đo n th : ơ ế ơ
Kh p dân làng t p n p đón ghe v .
“Nh n tr i bi n l ng cá đy ghe”, ơ
Nh ng con cá t i ngon thân b c tr ng. ươ
Dân chài l i làn da ngăm rám n ng,ướ
C thân hình n ng th v xa xăm;
Chi c thuy n im b n m i tr v n mế ế
Nghe ch t mu i th m d n trong th v .
b. N i dung chính c a đo n th : C nh đoàn thuy n đánh cá tr v b n. ơ ế
c. – Các bi n pháp tu t đc s d ng trong hai câu th cu i đo n là : ượ ơ
Nhân hóa ( chi c thuy n có tr ng thái c a ng i dân chài ) và n d ế ườ
( chuy n đi c m giác t “ nghe” ).
- Tác d ng c a các bi n pháp tu t :
+ Các t “ im, m i, tr v , n m ” cho ta c m nh n đc giây phút ngh ượ
ng i, th giãn c a con thuy n sau chuy n ra kh i v t l n v i sóng gió bi nơ ư ế ơ
kh i. Ngh thu t nhân hóa đã khi n con thuy n vô tri tr nên s ng đng, ơ ế
có h n nh con ng i. ư ườ
+ T “ nghe” th hi n s chuy n đi c m giác th t tinh t . Con thuy n nh ế ư
m t c th s ng, nh n bi t đc ch t mu i c a bi n đang ng m d n, l n ơ ế ượ
d n vào da th t c a mình.
Tác gi miêu t con thuy n, nói v con thuy n chính là đ nói v
ng i dân chài khía c nh v t v , c c nh c, t ng tr i trong cu c s ng hàng ườ
ngày. đây, hình nh con thuy n đng nh t v i cu c đi, cu c s ng c a
ng i dân chài. Hai câu th cho ta ườ ơ c m nh n đc m t tâm h n nh y c m, ượ
tinh t và tình yêu, s g n bó máu th t v i quê h ng mình c a nhà th ế ươ ơ
T Hanh.ế
1,0
0,5
0,5
1,0
6
(5,0đ)
* Yêu c u v kĩ năng: H c sinh hi u đúng yêu c u c a đ bài, bi t cách ế
làm bài văn thuy t minh v m t danh lam th ng c nh ( di tích l ch s ); bế
c c 3 ph n rõ ràng; di n đt chính xác, bi u c m; không m c các l i chính
t , dùng t , đt câu.
* Yêu c u v n i dung: HS có th trình bày b ng nhi u cách nh ng c n ư
đm b o các n i dung sau:
a. M bài: Gi i thi u, nêu c m nh n chung v danh lam th ng c nh ho c
di tích l ch s .
0,5
b. Thân bài:
* Gi i thi u v trí đa lí:
- Đa ch / n i t a l c. ơ
- Di n tích.
* Gi i thi u ngu n g c ( l ch s hình thành ):
- N u là di tích l ch s :ế
+ Có t khi nào? Th v anh hùng nào? Ng i đó có công nh th nào v i ườ ư ế
quê h ng đt n c? L h i hàng năm đc di n ra nh th nào?ươ ướ ượ ư ế
+ Nh ng tên g i khác nhau ( n u có). ế
- N u là danh lam th ng c nh:ế
+ Đc phát hi n và khai thác t bao gi ? S tích ( n u có )?ượ ế
+ Nh ng tên g i khác nhau ( n u có ). ế
* Gi i thi u đc đi m, c u t o ( k t c u ):ế
- C nh bao quát:
+ Nhìn t xa/
+ Hình nh n i b t nh t.
+ C nh quan xung quanh…
- Chi ti t: ế
+ V k t c u, cách b trí t ng b ph n… ế
* Gi i thi u v giá tr , ý nghĩa:
- Giá tr v l ch s .
- Giá tr v văn hóa, tinh th n.
- Giá tr v kinh t ( đi v i danh lam th ng c nh )… ế
0,5
1,25
1,25
1,0
c. K t bài:ế
- Kh ng đnh ý nghĩa c a danh lam th ng c nh ( di tích l ch s ) trong
đi s ng văn hóa, tinh th n c a ng i dân đa ph ng cũng nh c a dân t c. ườ ươ ư
-Bài h c v s gi gìn, tôn t o .
0,5
Giám kh o cho đi m t i đa khi bài vi t đm b o t t yêu c u v ki n th c và kĩ năng làm ế ế
bài, c n trân tr ng nh ng bài vi t sáng t o. ế
* L u ý:Đi m c a bài thi là đi m t ng các câu c ng l i, cho đi m t 0 -10. Đi m l làmư
tròn tính đn 0,25.ế
ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1. (1.5 đi m) Th nào là câu nghi v n? Đt m t câu nghi v n có ch c năng đế
h i và m t câu nghi v n có ch c năng b c l c m xúc?
Câu 2. (1.5 đi m) D a vào đâu mà ng i ta đt tên cho các ki u hành đng nói? Ch ườ
ra hành đng nói trong đo n văn sau: “N u v y, r i đây sau khi gi c giã d p yên,ế
muôn đi đ th n, há còn m t mũi nào đng trong tr i đt n a? Ta vi t ra bài h ch ế
này đ các ng i bi t b ng ta. ươ ế (H ch t ng sĩ- Tr n Qu c Tu n ướ )
Câu 3. (2 đi m) Chép thu c lòng ph n d ch th bài th ơ ơ Ng m trăng va nêu hoan canh *
ra đi cua bai th ? ơ * ơ
Câu 4. (5 đi m) Trò ch i đi n t là môn tiêu khi n h p d n. Nhi u b n vì m i ch iơ ơ
mà sao nhãng h c t p và còn vi ph m nh ng sai l m khác. Hãy nêu ý ki n c a em v ế
hi n t ng đó. ượ