Sở GD & ĐT Quảng Trị trường thpt QUảng Trị ———————– Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————–—————-

song co Khối Lớp 12

Đề số 1

Đề kiểm tra: môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Số báo danh: ................................................................... .........................................................................

mặt nước dao động vuông pha là:

Câu 1 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên

A. 6, 5m B. 0, 625m C. 0, 615m D. 0, 635m

Câu 2 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu? √ A. 3mm B. 0mm C. 2mm D. 1mm

Câu 3 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương trình sA = sB = 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:

A. 4cm; π C. 8cm; −2, 5π B. 4cm; −π D. 4cm; −2, 5π

tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:

Câu 4 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

Câu 5 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.

A. 20 B. 25 C. 30 D. 50

Câu 6 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:

A. Chất rắn C. Chất lỏng và rắn B. Chất khí D. Tất cả các môi trường trên

11

Câu 7 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:

A. Phương dao động trùng với phương truyền sóng

B. Phương dao động nằm ngang

C. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

D. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang

Câu 8 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:

A. Vận tốc C. Biên độ B. Tần số D. Pha dao động

3 ) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.

Phương trình này biểu diễn:

Câu 9 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt + π

A. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s

B. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s

C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s

Câu 10 Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz

B. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ

C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được

D. Sóng âm là sóng dọc

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

Câu 11 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

A. 75(cm/s) B. 25(cm/s) C. 50(cm/s) D. 100(cm/s)

3 ). Khoảng cách

4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π C. 5(m/s)

Câu 12 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt + π

A. 20(m/s) B. 10(m/s) D. 2, 5(m/s)

A. λ = V f Câu 13 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là: D. λ = V f C. λ = T V B. λ = V T

Câu 14 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:

A. 2f0 B. 3f0 C. 4f0 D. f0

sóng là 12 mét. Bước sóng là:

Câu 15 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn

A. 12m B. 3m C. 2,4m D. 1,2m

phao trong 22,5s. Chu kì là:

Câu 16 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của

A. 22,5s B. 1,5s C. 15s D. Một trị khác

12

Câu 17 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d1 = 1m mức cường độ âm là L1 = 80dB. Tại khoảng cách d2 đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d2 có trị số:

A. 10km B. 10m C. 1km D. 100m

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là: B. 11 và 12

Câu 18 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

A. 11 và 10 C. 5 và 6 D. 5 và 7

Câu 19 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

(cid:113)

(cid:113)

) y1 = A sin(wt − 0, 1x); y2 = A sin(wt − 0, 1x − φ 2

Biên độ sóng tổng hợp là A. 2A cos φ 4

B. A D. A 2 cos φ 2 C. 2A cos φ 2 2(1 + cos φ 4

Câu 20 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 10 sin(wt + π 6 )cm C. x = 10 sin(wt + π)cm

)cm; )cm x1 = 8 sin(wt + x2 = 6 sin(wt + 7π 6 π 6

6 )cm 6 )cm

B. x = 2 sin(wt + π D. x = 2 sin(wt + 7π

4 ), trong đó x tính theo đơn

Câu 21 Không có sự truyền năng lượng trong: B. sóng dọc A. sóng nước C. sóng ngang D. sóng dừng

Câu 22 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t − π vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:

A. 100 B. 314 C. 334 D. 331

Câu 23 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:

A. 2L B. L C. L/2 D. L/4

Câu 24 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x (cid:191) R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 20 B. 22 D. 26

(cid:105)

5 − x

9 ) + π

6

, trong đó x tính bằng m còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng:

C. 24 (cid:104) Câu 25 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin π( t

A. V = 5m/s B. λ = 18m C. a = 0, 04m D. f = 50Hz

t tính bằng s. Bước sóng là A. 100 cm

Câu 26 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,

B. 50 cm C. 200 cm D. 700 cm

13

Câu 27 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:

A. phương ngang C. cả hai phương trên B. phương thẳng đứng D. không truyền trong không gian

Câu 28 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:

A. sóng âm C. sóng hạ âm B. sóng siêu âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 29 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng: B. biên độ A. bước sóng C. tần số D. tất cả

Câu 30 Chọn câu sai:

A. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−7W/m2 B. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−12W/m2 C. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m2

D. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10−11W/m2

Câu 31 Hạ âm là âm thanh

A. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

B. có cường độ rất lớn gây điếc tai

C. có tần số dưới 16 Hz

D. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

Câu 32 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:

A. khoảng cách giữa hai bụng sóng

B. khoảng cách giữa hai nút sóng

C. hai lần độ dài của sợi dây

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

Câu 33 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và: A. hiệu pha không đổi theo thời gian C. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian B. cùng biên độ D. cùng biên độ và cùng pha

Câu 34 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần số phải

A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần

Câu 35 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 20 dB B. 30 dB C. 50 dB D. 100 dB

Câu 36 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ

A. nghe được C. là sóng siêu âm B. không nghe được D. là sóng ngang

động lệch pha nhau π

3 là

Câu 37 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao

A. 0,233 m B. 0,032 m C. 0,28 m D. 0,117 m

14

Câu 38 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm. Vận tốc truyền sóng là:

A. 0, 40m/s B. 0, 45m/s C. 0, 48m/s D. 0, 55m/s

Câu 39 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn B. 40 mm D. 55 mm A. 35 mm C. 50 mm

Câu 40 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi C. bước sóng của nó giảm B. chu kì của nó tăng D. bước sóng của nó không đổi

hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

15

Sở GD & ĐT Quảng Trị trường thpt QUảng Trị ———————– Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————–—————-

song co Khối Lớp 12

Đề số 2

Đề kiểm tra: môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Số báo danh: ................................................................... .........................................................................

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:

Câu 1 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

A. 11 và 12 B. 5 và 6 C. 11 và 10 D. 5 và 7

Câu 2 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 2 sin(wt + π C. x = 10 sin(wt + π

6 )cm 6 )cm

)cm; )cm x1 = 8 sin(wt + x2 = 6 sin(wt + 7π 6 π 6

B. x = 10 sin(wt + π)cm D. x = 2 sin(wt + 7π 6 )cm

phao trong 22,5s. Chu kì là:

Câu 3 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của

A. 1,5s B. 15s C. 22,5s D. Một trị khác

Câu 4 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d1 = 1m mức cường độ âm là L1 = 80dB. Tại khoảng cách d2 đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d2 có trị số:

A. 10m B. 1km C. 10km D. 100m

Câu 5 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

Biên độ sóng tổng hợp là

(cid:113)

(cid:113)

) y1 = A sin(wt − 0, 1x); y2 = A sin(wt − 0, 1x − φ 2

A. A D. A 2 cos φ 2 B. 2A cos φ 2 C. 2A cos φ 4 2(1 + cos φ 4

Câu 6 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:

A. sóng siêu âm C. sóng âm B. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 7 Chọn câu sai:

A. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−12W/m2 B. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m2

C. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−7W/m2 D. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10−11W/m2

21

t tính bằng s. Bước sóng là A. 50 cm

Câu 8 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,

B. 200 cm C. 100 cm D. 700 cm

Câu 9 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:

A. phương thẳng đứng C. phương ngang B. cả hai phương trên D. không truyền trong không gian

Câu 10 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng: B. tần số A. biên độ C. bước sóng D. tất cả

Câu 11 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm. Vận tốc truyền sóng là:

A. 0, 45m/s B. 0, 48m/s C. 0, 40m/s D. 0, 55m/s

Câu 12 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì

A. chu kì của nó tăng C. tần số của sóng không thay đổi B. bước sóng của nó giảm D. bước sóng của nó không đổi

Câu 13 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ

A. không nghe được C. nghe được B. là sóng siêu âm D. là sóng ngang

động lệch pha nhau π

3 là

Câu 14 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao

A. 0,032 m B. 0,28 m C. 0,233 m D. 0,117 m

Câu 15 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn B. 50 mm D. 55 mm A. 40 mm C. 35 mm

Câu 16 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương trình sA = sB = 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:

A. 4cm; −π C. 4cm; π B. 8cm; −2, 5π D. 4cm; −2, 5π

Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

Câu 17 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.

A. 25 B. 30 C. 20 D. 50

mặt nước dao động vuông pha là:

Câu 18 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên

A. 0, 625m B. 0, 615m C. 6, 5m D. 0, 635m

Câu 19 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu? √ A. 0mm B. 2mm C. 3mm D. 1mm

22

Câu 20 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:

A. 10 B. 11 C. 9 D. 12

Câu 21 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:

(cid:104)

(cid:105)

A. L B. L/2 C. 2L D. L/4

5 − x

9 ) + π

6

, trong đó x tính bằng m còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng:

Câu 22 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin π( t

A. λ = 18m B. a = 0, 04m C. V = 5m/s D. f = 50Hz

Câu 23 Không có sự truyền năng lượng trong:

4 ), trong đó x tính theo đơn

A. sóng dọc B. sóng ngang C. sóng nước D. sóng dừng

Câu 24 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t − π vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:

A. 314 B. 334 C. 100 D. 331

Câu 25 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x (cid:191) R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 22 B. 24 C. 20 D. 26

C. λ = V f Câu 26 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là: D. λ = V f A. λ = V T B. λ = T V

sóng là 12 mét. Bước sóng là:

Câu 27 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn

A. 3m B. 2,4m C. 12m D. 1,2m

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

Câu 28 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

A. 25(cm/s) B. 50(cm/s) C. 75(cm/s) D. 100(cm/s)

3 ). Khoảng cách

4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π C. 20(m/s)

Câu 29 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt + π

A. 10(m/s) B. 5(m/s) D. 2, 5(m/s)

Câu 30 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:

A. 3f0 B. 4f0 C. 2f0 D. f0

Câu 31 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:

A. cùng biên độ C. hiệu pha không đổi theo thời gian B. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng pha

Câu 32 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 30 dB B. 50 dB C. 20 dB D. 100 dB

23

Câu 33 Hạ âm là âm thanh

A. có cường độ rất lớn gây điếc tai

B. có tần số dưới 16 Hz

C. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

D. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

Câu 34 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:

A. khoảng cách giữa hai nút sóng

B. hai lần độ dài của sợi dây

C. khoảng cách giữa hai bụng sóng

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

Câu 35 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần số phải

A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần

Câu 36 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:

A. Tần số C. Vận tốc B. Biên độ D. Pha dao động

Câu 37 Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ

B. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được

C. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz

D. Sóng âm là sóng dọc

Câu 38 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:

A. Chất khí C. Chất rắn B. Chất lỏng và rắn D. Tất cả các môi trường trên

Câu 39 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:

A. Phương dao động nằm ngang

B. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang

3 ) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.

Phương trình này biểu diễn:

Câu 40 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt + π

A. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s

B. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s

D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s

hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

24

Sở GD & ĐT Quảng Trị trường thpt QUảng Trị ———————– Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————–—————-

song co Khối Lớp 12

Đề số 3

Đề kiểm tra: môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Số báo danh: ................................................................... .........................................................................

Câu 1 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 50 dB B. 20 dB C. 30 dB D. 100 dB

Câu 2 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần số phải

A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần

Câu 3 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:

A. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian C. cùng biên độ B. hiệu pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng pha

Câu 4 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:

A. hai lần độ dài của sợi dây

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng

C. khoảng cách giữa hai nút sóng

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

Câu 5 Hạ âm là âm thanh

A. có tần số dưới 16 Hz

B. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

C. có cường độ rất lớn gây điếc tai

D. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

Câu 6 Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được

B. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz

C. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ

D. Sóng âm là sóng dọc

3 ) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.

Phương trình này biểu diễn:

Câu 7 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt + π

A. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

B. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s

C. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s

D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s

31

Câu 8 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:

A. Biên độ C. Tần số B. Vận tốc D. Pha dao động

Câu 9 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:

A. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

B. Phương dao động trùng với phương truyền sóng

C. Phương dao động nằm ngang

D. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang

Câu 10 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:

A. Chất lỏng và rắn C. Chất khí B. Chất rắn D. Tất cả các môi trường trên

Câu 11 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

)cm; )cm x1 = 8 sin(wt + x2 = 6 sin(wt + 7π 6 π 6

Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 10 sin(wt + π)cm C. x = 2 sin(wt + π 6 )cm

6 )cm 6 )cm

B. x = 10 sin(wt + π D. x = 2 sin(wt + 7π

Câu 12 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

(cid:113)

(cid:113)

) y1 = A sin(wt − 0, 1x); y2 = A sin(wt − 0, 1x − φ 2

Biên độ sóng tổng hợp là A. 2A cos φ 2

C. A D. A B. 2A cos φ 4 2 cos φ 2 2(1 + cos φ 4

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là: B. 11 và 10

Câu 13 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

C. 11 và 12 A. 5 và 6 D. 5 và 7

Câu 14 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d1 = 1m mức cường độ âm là L1 = 80dB. Tại khoảng cách d2 đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d2 có trị số:

A. 1km B. 10km C. 10m D. 100m

phao trong 22,5s. Chu kì là:

Câu 15 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của

A. 15s B. 22,5s C. 1,5s D. Một trị khác

Câu 16 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì

A. bước sóng của nó giảm C. chu kì của nó tăng B. tần số của sóng không thay đổi D. bước sóng của nó không đổi

Câu 17 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn B. 35 mm D. 55 mm A. 50 mm C. 40 mm

32

Câu 18 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm. Vận tốc truyền sóng là:

A. 0, 48m/s B. 0, 40m/s C. 0, 45m/s D. 0, 55m/s

động lệch pha nhau π

3 là

Câu 19 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao

A. 0,28 m B. 0,233 m C. 0,032 m D. 0,117 m

Câu 20 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ B. nghe được D. là sóng ngang A. là sóng siêu âm C. không nghe được

Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

Câu 21 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.

A. 30 B. 20 C. 25 D. 50

Câu 22 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:

A. 11 B. 9 C. 10 D. 12

Câu 23 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương trình sA = sB = 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:

B. 4cm; π D. 4cm; −2, 5π A. 8cm; −2, 5π C. 4cm; −π

Câu 24 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu? √ B. 3mm C. 0mm D. 1mm A. 2mm

mặt nước dao động vuông pha là:

Câu 25 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên

A. 0, 615m B. 6, 5m C. 0, 625m D. 0, 635m

Câu 26 Chọn câu sai:

A. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m2

B. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−7W/m2 C. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−12W/m2 D. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10−11W/m2

Câu 27 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:

A. tần số B. bước sóng C. biên độ D. tất cả

Câu 28 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:

A. sóng hạ âm C. sóng siêu âm B. sóng âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 29 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:

A. cả hai phương trên C. phương thẳng đứng B. phương ngang D. không truyền trong không gian

33

t tính bằng s. Bước sóng là A. 200 cm

Câu 30 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,

(cid:104)

(cid:105)

B. 100 cm C. 50 cm D. 700 cm

5 − x

9 ) + π

6

, trong đó x tính bằng m còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng:

Câu 31 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin π( t

A. a = 0, 04m B. V = 5m/s C. λ = 18m D. f = 50Hz

Câu 32 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x (cid:191) R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 24 B. 20 C. 22 D. 26

Câu 33 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:

4 ), trong đó x tính theo đơn

A. L/2 B. 2L C. L D. L/4

Câu 34 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t − π vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:

A. 334 B. 100 C. 314 D. 331

Câu 35 Không có sự truyền năng lượng trong: B. sóng nước A. sóng ngang C. sóng dọc D. sóng dừng

sóng là 12 mét. Bước sóng là:

Câu 36 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn

A. 2,4m B. 12m C. 3m D. 1,2m

Câu 37 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:

A. 4f0 B. 2f0 C. 3f0 D. f0

B. λ = V f Câu 38 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là: D. λ = V f A. λ = T V C. λ = V T

3 ). Khoảng cách

4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π C. 10(m/s)

Câu 39 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt + π

B. 20(m/s) A. 5(m/s) D. 2, 5(m/s)

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

Câu 40 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

A. 50(cm/s) B. 75(cm/s) C. 25(cm/s) D. 100(cm/s)

hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

34

Sở GD & ĐT Quảng Trị trường thpt QUảng Trị ———————– Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————–—————-

song co Khối Lớp 12

Đề số 4

Đề kiểm tra: môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Số báo danh: ................................................................... .........................................................................

tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:

Câu 1 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng

A. 11 B. 12 C. 9 D. 10

mặt nước dao động vuông pha là:

Câu 2 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên

A. 0, 615m B. 0, 635m C. 6, 5m D. 0, 625m

Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

Câu 3 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.

A. 30 B. 50 C. 20 D. 25

Câu 4 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương trình sA = sB = 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:

B. 4cm; −2, 5π D. 4cm; −π A. 8cm; −2, 5π C. 4cm; π

Câu 5 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu? √ B. 1mm C. 3mm D. 0mm A. 2mm

3 ) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.

Phương trình này biểu diễn:

Câu 6 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt + π

A. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

B. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s

C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s

D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s

Câu 7 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:

A. Chất lỏng và rắn C. Chất rắn B. Tất cả các môi trường trên D. Chất khí

Câu 8 Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được

B. Sóng âm là sóng dọc

C. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz

D. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ

41

Câu 9 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:

A. Biên độ C. Vận tốc B. Pha dao động D. Tần số

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:

A. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

B. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang

C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Phương dao động nằm ngang

Câu 11 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:

A. 4f0 B. f0 C. 2f0 D. 3f0

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

Câu 12 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

A. 50(cm/s) B. 100(cm/s) C. 75(cm/s) D. 25(cm/s)

sóng là 12 mét. Bước sóng là:

Câu 13 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn

A. 2,4m B. 1,2m C. 12m D. 3m

C. λ = V f Câu 14 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là: D. λ = V T A. λ = T V B. λ = V f

3 ). Khoảng cách

4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π C. 20(m/s)

Câu 15 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt + π

B. 2, 5(m/s) A. 5(m/s) D. 10(m/s)

Câu 16 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

(cid:113)

(cid:113)

) y1 = A sin(wt − 0, 1x); y2 = A sin(wt − 0, 1x − φ 2

Biên độ sóng tổng hợp là A. 2A cos φ 2

B. A D. A 2(1 + cos φ 4 C. 2A cos φ 4 2 cos φ 2

phao trong 22,5s. Chu kì là:

Câu 17 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của

A. 15s B. Một trị khác C. 22,5s D. 1,5s

Câu 18 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

)cm; )cm x2 = 6 sin(wt + x1 = 8 sin(wt + 7π 6 π 6

Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 10 sin(wt + π)cm C. x = 10 sin(wt + π 6 )cm

6 )cm 6 )cm

B. x = 2 sin(wt + 7π D. x = 2 sin(wt + π

42

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:

Câu 19 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

A. 5 và 6 B. 5 và 7 C. 11 và 10 D. 11 và 12

Câu 20 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d1 = 1m mức cường độ âm là L1 = 80dB. Tại khoảng cách d2 đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d2 có trị số:

A. 1km B. 100m C. 10km D. 10m

Câu 21 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x (cid:191) R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 24 B. 26 C. 20 D. 22

Câu 22 Không có sự truyền năng lượng trong: B. sóng dừng A. sóng ngang D. sóng dọc

(cid:105)

5 − x

9 ) + π

6

, trong đó x tính bằng m còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng:

C. sóng nước (cid:104) Câu 23 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin π( t

A. a = 0, 04m B. f = 50Hz C. V = 5m/s D. λ = 18m

Câu 24 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:

4 ), trong đó x tính theo đơn

A. L/2 B. L/4 C. 2L D. L

Câu 25 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t − π vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:

A. 334 B. 331 C. 100 D. 314

Câu 26 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng: B. tất cả A. tần số C. bước sóng D. biên độ

Câu 27 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,

t tính bằng s. Bước sóng là A. 200 cm

B. 700 cm C. 100 cm D. 50 cm

Câu 28 Chọn câu sai:

A. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m2

B. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10−11W/m2

C. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−7W/m2 D. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−12W/m2

Câu 29 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:

A. sóng hạ âm C. sóng âm B. chưa đủ điều kiện để kết luận D. sóng siêu âm

43

Câu 30 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:

A. cả hai phương trên C. phương ngang B. không truyền trong không gian D. phương thẳng đứng

Câu 31 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần số phải

A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần

Câu 32 Hạ âm là âm thanh

A. có tần số dưới 16 Hz

B. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

C. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

D. có cường độ rất lớn gây điếc tai

Câu 33 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 50 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 30 dB

Câu 34 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:

A. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian C. hiệu pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ và cùng pha D. cùng biên độ

Câu 35 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:

A. hai lần độ dài của sợi dây

B. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

C. khoảng cách giữa hai bụng sóng

D. khoảng cách giữa hai nút sóng

Câu 36 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn B. 55 mm D. 40 mm A. 50 mm C. 35 mm

Câu 37 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ

A. là sóng siêu âm C. nghe được B. là sóng ngang D. không nghe được

Câu 38 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì

A. bước sóng của nó giảm C. tần số của sóng không thay đổi B. bước sóng của nó không đổi D. chu kì của nó tăng

Câu 39 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm. Vận tốc truyền sóng là:

A. 0, 48m/s B. 0, 55m/s C. 0, 40m/s D. 0, 45m/s

động lệch pha nhau π

3 là

Câu 40 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao

A. 0,28 m B. 0,117 m C. 0,233 m D. 0,032 m

hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

44

Sở GD & ĐT Quảng Trị trường thpt QUảng Trị ———————– Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————–—————-

song co Khối Lớp 12

Đề số 5

Đề kiểm tra: môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Số báo danh: ................................................................... .........................................................................

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:

Câu 1 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

A. 5 và 7 B. 5 và 6 C. 11 và 12 D. 11 và 10

Câu 2 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d1 = 1m mức cường độ âm là L1 = 80dB. Tại khoảng cách d2 đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d2 có trị số:

A. 100m B. 1km C. 10m D. 10km

Câu 3 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 2 sin(wt + 7π 6 )cm C. x = 2 sin(wt + π 6 )cm

)cm; )cm x1 = 8 sin(wt + x2 = 6 sin(wt + 7π 6 π 6

B. x = 10 sin(wt + π)cm D. x = 10 sin(wt + π 6 )cm

phao trong 22,5s. Chu kì là:

Câu 4 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của

A. Một trị khác B. 15s C. 1,5s D. 22,5s

Câu 5 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

Biên độ sóng tổng hợp là

(cid:113)

(cid:113)

) y1 = A sin(wt − 0, 1x); y2 = A sin(wt − 0, 1x − φ 2

A. A C. A 2(1 + cos φ 4 B. 2A cos φ 2 2 cos φ 2 D. 2A cos φ 4

Câu 6 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:

A. chưa đủ điều kiện để kết luận C. sóng siêu âm B. sóng hạ âm D. sóng âm

Câu 7 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:

A. không truyền trong không gian C. phương thẳng đứng B. cả hai phương trên D. phương ngang

51

Câu 8 Chọn câu sai:

A. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10−11W/m2

B. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m2

C. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−12W/m2 D. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−7W/m2

t tính bằng s. Bước sóng là A. 700 cm

Câu 9 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,

B. 200 cm C. 50 cm D. 100 cm

Câu 10 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng: B. tần số A. tất cả C. biên độ D. bước sóng

Câu 11 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm. Vận tốc truyền sóng là:

A. 0, 55m/s B. 0, 48m/s C. 0, 45m/s D. 0, 40m/s

động lệch pha nhau π

3 là

Câu 12 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao

A. 0,117 m B. 0,28 m C. 0,032 m D. 0,233 m

Câu 13 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của nó không đổi C. chu kì của nó tăng B. bước sóng của nó giảm D. tần số của sóng không thay đổi

Câu 14 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ

A. là sóng ngang C. không nghe được B. là sóng siêu âm D. nghe được

Câu 15 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn B. 50 mm D. 35 mm A. 55 mm C. 40 mm

Câu 16 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương trình sA = sB = 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:

A. 4cm; −2, 5π C. 4cm; −π B. 8cm; −2, 5π D. 4cm; π

Câu 17 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu? √ A. 1mm B. 2mm C. 0mm D. 3mm

Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

Câu 18 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.

A. 50 B. 30 C. 25 D. 20

52

mặt nước dao động vuông pha là:

Câu 19 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên

A. 0, 635m B. 0, 615m C. 0, 625m D. 6, 5m

Câu 20 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:

A. 12 B. 11 C. 10 D. 9

Câu 21 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:

4 ), trong đó x tính theo đơn

A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L

Câu 22 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t − π vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:

(cid:104)

(cid:105)

A. 331 B. 334 C. 314 D. 100

5 − x

9 ) + π

6

, trong đó x tính bằng m còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng:

Câu 23 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin π( t

A. f = 50Hz B. a = 0, 04m C. λ = 18m D. V = 5m/s

Câu 24 Không có sự truyền năng lượng trong:

A. sóng dừng B. sóng ngang C. sóng dọc D. sóng nước

Câu 25 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x (cid:191) R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 26 B. 24 C. 22 D. 20

Câu 26 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là: D. λ = V f A. λ = V f C. λ = V T B. λ = T V

3 ). Khoảng cách

4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π C. 10(m/s)

Câu 27 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt + π

A. 2, 5(m/s) B. 5(m/s) D. 20(m/s)

sóng là 12 mét. Bước sóng là:

Câu 28 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn

A. 1,2m B. 2,4m C. 3m D. 12m

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

Câu 29 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

A. 100(cm/s) B. 50(cm/s) C. 25(cm/s) D. 75(cm/s)

Câu 30 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:

A. f0 B. 4f0 C. 3f0 D. 2f0

Câu 31 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:

A. cùng biên độ và cùng pha C. cùng biên độ B. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian D. hiệu pha không đổi theo thời gian

53

Câu 32 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:

A. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

B. hai lần độ dài của sợi dây

C. khoảng cách giữa hai nút sóng

D. khoảng cách giữa hai bụng sóng

Câu 33 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 100 dB B. 50 dB C. 30 dB D. 20 dB

Câu 34 Hạ âm là âm thanh

A. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

B. có tần số dưới 16 Hz

C. có cường độ rất lớn gây điếc tai

D. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

Câu 35 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần số phải

A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần

Câu 36 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:

A. Pha dao động C. Tần số B. Biên độ D. Vận tốc

Câu 37 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:

A. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang

B. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

C. Phương dao động nằm ngang

D. Phương dao động trùng với phương truyền sóng

Câu 38 Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Sóng âm là sóng dọc

B. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được

C. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ

D. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz

Câu 39 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:

A. Tất cả các môi trường trên C. Chất khí B. Chất lỏng và rắn D. Chất rắn

3 ) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.

Phương trình này biểu diễn:

Câu 40 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt + π

A. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s

B. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

C. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s

D. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s

54

hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

55

Sở GD & ĐT Quảng Trị trường thpt QUảng Trị ———————– Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————–—————-

song co Khối Lớp 12

Đề số 6

Đề kiểm tra: môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Số báo danh: ................................................................... .........................................................................

Câu 1 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:

A. khoảng cách giữa hai nút sóng

B. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

C. khoảng cách giữa hai bụng sóng

D. hai lần độ dài của sợi dây

Câu 2 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần số phải

A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần

Câu 3 Hạ âm là âm thanh

A. có cường độ rất lớn gây điếc tai

B. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

C. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

D. có tần số dưới 16 Hz

Câu 4 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 30 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 50 dB

Câu 5 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:

A. cùng biên độ C. hiệu pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ và cùng pha D. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian

Câu 6 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:

A. Phương dao động nằm ngang

B. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang

C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

3 ) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.

Phương trình này biểu diễn:

Câu 7 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt + π

A. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s

B. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s

C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s

D. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

61

Câu 8 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:

A. Chất khí C. Chất rắn B. Tất cả các môi trường trên D. Chất lỏng và rắn

Câu 9 Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ

B. Sóng âm là sóng dọc

C. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz

D. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được

Câu 10 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:

A. Tần số C. Vận tốc B. Pha dao động D. Biên độ

Câu 11 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d1 = 1m mức cường độ âm là L1 = 80dB. Tại khoảng cách d2 đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d2 có trị số:

A. 10m B. 100m C. 10km D. 1km

Câu 12 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

Biên độ sóng tổng hợp là

(cid:113)

(cid:113)

) y1 = A sin(wt − 0, 1x); y2 = A sin(wt − 0, 1x − φ 2

A. A B. A 2 cos φ 2 2(1 + cos φ 4 C. 2A cos φ 4 D. 2A cos φ 2

phao trong 22,5s. Chu kì là:

Câu 13 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của

A. 1,5s B. Một trị khác C. 22,5s D. 15s

Câu 14 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = 2 sin(wt + π C. x = 10 sin(wt + π

)cm; )cm x1 = 8 sin(wt + x2 = 6 sin(wt + 7π 6 π 6

6 )cm 6 )cm

B. x = 2 sin(wt + 7π 6 )cm D. x = 10 sin(wt + π)cm

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:

Câu 15 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

A. 11 và 12 B. 5 và 7 C. 11 và 10 D. 5 và 6

động lệch pha nhau π

3 là

Câu 16 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao

A. 0,032 m B. 0,117 m C. 0,233 m D. 0,28 m

Câu 17 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn B. 55 mm D. 50 mm A. 40 mm C. 35 mm

62

Câu 18 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ

A. không nghe được C. nghe được B. là sóng ngang D. là sóng siêu âm

Câu 19 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì

A. chu kì của nó tăng C. tần số của sóng không thay đổi B. bước sóng của nó không đổi D. bước sóng của nó giảm

Câu 20 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm. Vận tốc truyền sóng là:

A. 0, 45m/s B. 0, 55m/s C. 0, 40m/s D. 0, 48m/s

Câu 21 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu? √ A. 0mm B. 1mm C. 3mm D. 2mm

Câu 22 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:

A. 10 B. 12 C. 9 D. 11

mặt nước dao động vuông pha là:

Câu 23 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên

A. 0, 625m B. 0, 635m C. 6, 5m D. 0, 615m

Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

Câu 24 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.

A. 25 B. 50 C. 20 D. 30

Câu 25 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương trình sA = sB = 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:

A. 4cm; −π C. 4cm; π B. 4cm; −2, 5π D. 8cm; −2, 5π

Câu 26 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:

A. phương thẳng đứng C. phương ngang B. không truyền trong không gian D. cả hai phương trên

Câu 27 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng: B. tất cả A. biên độ C. bước sóng D. tần số

Câu 28 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,

t tính bằng s. Bước sóng là A. 50 cm

B. 700 cm C. 100 cm D. 200 cm

Câu 29 Chọn câu sai:

A. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−12W/m2 B. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10−11W/m2

C. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I0 = 10−7W/m2 D. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m2

63

Câu 30 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:

4 ), trong đó x tính theo đơn

A. sóng siêu âm C. sóng âm B. chưa đủ điều kiện để kết luận D. sóng hạ âm

Câu 31 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t − π vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:

A. 314 B. 331 C. 100 D. 334

Câu 32 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x (cid:191) R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:

A. 22 B. 26 C. 20 D. 24

Câu 33 Không có sự truyền năng lượng trong: B. sóng dừng A. sóng dọc D. sóng ngang

(cid:105)

5 − x

9 ) + π

6

, trong đó x tính bằng m còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng:

C. sóng nước (cid:104) Câu 34 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin π( t

A. λ = 18m B. f = 50Hz C. V = 5m/s D. a = 0, 04m

Câu 35 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:

A. L B. L/4 C. 2L D. L/2

3 ). Khoảng cách

4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là:

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π C. 20(m/s)

Câu 36 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt + π

B. 2, 5(m/s) A. 10(m/s) D. 5(m/s)

Câu 37 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là:

A. 3f0 B. f0 C. 2f0 D. 4f0

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

Câu 38 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

A. 25(cm/s) B. 100(cm/s) C. 75(cm/s) D. 50(cm/s)

sóng là 12 mét. Bước sóng là:

Câu 39 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn

A. 3m B. 1,2m C. 12m D. 2,4m

C. λ = V f Câu 40 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là: D. λ = T V A. λ = V T B. λ = V f

hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

64

.

Đáp án Đề số 1

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

01 06 11 16 21 26 31 36 05 10 15 20 25 30 35 40 02 07 12 17 22 27 32 37 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39

Đề kiểm tra (thi) song co

.

Đáp án Đề số 2

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

01 06 11 16 21 26 31 36 05 10 15 20 25 30 35 40 02 07 12 17 22 27 32 37 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39

Đề kiểm tra (thi) song co

.

Đáp án Đề số 3

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

01 06 11 16 21 26 31 36 05 10 15 20 25 30 35 40 02 07 12 17 22 27 32 37 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39

Đề kiểm tra (thi) song co

1

.

Đáp án Đề số 4

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

01 06 11 16 21 26 31 36 02 07 12 17 22 27 32 37 05 10 15 20 25 30 35 40 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39

Đề kiểm tra (thi) song co

.

Đáp án Đề số 5

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

01 06 11 16 21 26 31 36 02 07 12 17 22 27 32 37 05 10 15 20 25 30 35 40 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39

Đề kiểm tra (thi) song co

.

Đáp án Đề số 6

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

01 06 11 16 21 26 31 36 02 07 12 17 22 27 32 37 05 10 15 20 25 30 35 40 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39

Đề kiểm tra (thi) song co

2

.

Đáp án Đề số 7

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121) A B C D (cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

01 06 11 16 21 26 31 36 03 08 13 18 23 28 33 38 02 07 12 17 22 27 32 37 04 09 14 19 24 29 34 39 05 10 15 20 25 30 35 40

Đề kiểm tra (thi) song co

.

Đáp án Đề số 8

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:121) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:121)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:121) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:121) (cid:105)

01 06 11 16 21 26 31 36 03 08 13 18 23 28 33 38 02 07 12 17 22 27 32 37 04 09 14 19 24 29 34 39 05 10 15 20 25 30 35 40

Đề kiểm tra (thi) song co

1

Quảng Trị, ngày .... tháng.... năm

trường thpt QUảng Trị

Phiếu trả lời trắc nghiệm môn Vật Lí Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian phát đề)

Mã đề

Họ tên học sinh:.................................................... Lớp: ......... Số báo danh:........

Học sinh chú ý: Phải giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi ; Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn (bằng bút chì) tương ứng với phương án trả lời đúng.

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

(cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105) A B C D (cid:105) (cid:105) (cid:105) (cid:105)

; Không đúng :

01 06 11 16 21 26 31 36 02 07 12 17 22 27 32 37 03 08 13 18 23 28 33 38 04 09 14 19 24 29 34 39 05 10 15 20 25 30 35 40

Điểm bài kiểm tra:............. Ghi bằng chữ:...............

(giám khảo ghi) Số câu trả lời đúng:

1