ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TÁM TUẦN ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán 12 (Thời gian làm bài 90 phút)

Đề thi gồm 05 trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Mã đề 134

3

3

a

a

Câu 1 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là

a 2

a 3

3 2 3

3 2 6

A. C. B. D .

Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là

1 3

3 8

1 2

C. A. B.

D .

4   x

22 x

1

y

 . Số giao điểm của đồ thị hàm số trên với trục

trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng: 1 4 Câu 3 : Cho hàm số

hoành là:

A. 1 B. 2 C. 3 4 D .

4

2

3

2

y

y

x

x

y

x

  x 1

 1

Câu 4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.

y

x

 1

4x 1   x 2

3

2

2

x

3

x

1

A. C. B. D .

 có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

  f x

Câu 5 : Cho hàm số

phát biểu sau?

y

x

-1

1

O

-1

A. Đồ thị (C) đi qua điểm A(1;-1) C. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1) B. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;1) D. Đồ thị (C) đi qua điểm A(-1;-1) Câu 6 :

1 sao cho S( x ) nhỏ nhất (tức là tìm x để tốn ít nguyên liệu nhất).

10

x 

11

x  x  9

Một cái hộp hình hộp chữ nhật không nắp được làm từ một mảnh bìa cứng (xem hình bên dưới đây). Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao là h (cm) và có thể tích là 500 cm3. Gọi S( x ) là diện tích của mảnh bìa cứng theo x . Tìm

A.

C.

x  8

B.

D

(

C y ) :

.

)C với Ox

x  4 2  3 x

Câu 7 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của (

y

x 2

 4

y

  2

x

y

 

2

x

 4

y

x 2

 4

 4

là :

2a

A. C. B. D .

060 . Tính thể tích của khối

Câu 8 : Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a; AD= ,

3

SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng chóp SABCD theo a

36a

3 2a

33a

32a

y

42 x

A. C. B. D .

 đồng biến trên khoảng nào ? 1

(0,

)

(1,

)

  , )

(

 , 0)

(

Câu 9 : Hàm số

A. C. B. D .

a

a

a

a

Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a Câu 10 :

3 2 6

3 2 4

3 2 12

3

2

2

x

3

x

3 3 4  có giá trị cực đại bằng: 1

A. C. B. D .

  f x

Hàm số Câu 11 :

2 .

1 .

  

x m

y

C. A. 1. B. 0. D .

2x 1   x 1

Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng (d) : y cắt đồ Câu 12 :

thị (C) tại hai điểm phân biệt?

 A. 1 m 5 

m 5    m 1

m 2    m 1

y

C. 1 m 2  B. D .

2017 

2016

 x x

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là Câu 13 :

C. 3. A. 1.

B. 2.

4.

D .

y

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số

nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm

3x 1   m 2x

Câu 14 :

cận đứng ?

A. m=-2

B. m=2

C. m=4

m=-4

D .

4

2

mx 2

4  m m 2

y

x

, tìm tham số m để điểm cực đại, cực tiểu của

Câu 15 :

Cho hàm số đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?

A.

m   2

2m 

C.

1m 

3m 

B.

D .

3

2

y

x

x

1

x

  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  f x

1 3

Cho hàm số

Câu 16 :

A. Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số chỉ có một cực trị D. Hàm số có 2 cực trị.

OA OB OC

3

 . Thể tích khối tứ diện OABC là

Câu 17 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O, biết OA OB OC

9 2

1 9

C. 27 A. B. 9

 3 D .

y

2 x x

 1  2

x

x

 

2

y

y 2;

y 2;

y 2;

 2

 x

x

 

2;

y

Câu 18 có các đường tiệm cận là : Đồ thị hàm số

 C.

1  2

A. B. D .

Câu 19 :

1 8

1 4

1 3

3

y

x

x

 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm

A. C. B. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và S.ABC là: 1 2 D .

y

y

x

y

y

x

x 2

  2

x 2

  2

 2

 2

 2

 2

Câu 20 : Cho đường cong 1 0;A  là

y

A. C. B. D .

)C tại điểm có hoành

x  1 2  1 x

y

y

y

 

x

 

y

x

 2

Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của ( Câu 21 :

1 x 3

1  3

1 x 2

1 2

5  3

y

C. A. B. độ bằng 2. 1 3

cos m x x 2cos

.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến D .  1  1 Câu 22 :

   

    2

   m 2

3m

trên 0;

2m

2m

1 2

A. C. B. D .

Câu 23 :

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

3

3

3

2

y

 

x

3

x

y

x

3

x

y

2

x

3

x

y

32 x

6

x

 1

 1

 1

 1

A.

C.

B.

D .

Câu 24 Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ?

:

3

y

x

3

x

5

;0

4 A. Vô số B. 3 C. 5 D .

3 2

  

GTLN của hàm số trên đoạn là

5 Câu 25 : A. 3

   C. 7

31 8

B. D .

2

2

2

2

Câu 26 :

a

D A. C. B. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là  1

  1 2 3 a

 2 a

 3 a

 1

3 2

  1  

   

.

SD a

2

a

6

a

6

a

6

6a

Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DB là

A. C.

B.

2

3

6

D .

Câu 28 : Cho hình chóp tam giác SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA=1, SB=2, SC=3. Tính thể tích khối chóp SABC

y

1 A. 2 B. 2/3 C. 6 D .

x  3 2  x

1 4

Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: Câu 29 :

3

y

x

23 x

4 A. 3 B. 1 C. 2 D .

 nghịch biến trên khoảng nào? 1

0;1

; 0

  1; 

 ; 

Hàm số Câu 30 :

2

y

3   x mx

3

1

x

A. C. B. D .

  . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi

Cho hàm số Câu 31 :

A.

B. m < -3

C. m 3

-3 < m < 3

D .

m < - 3 hoặc m > 3

y

Cho hàm số

. Khẳng định nào sau đây là sai ?

Câu 32 :

x

1

x  0

y  là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số trên.

A. Đường thẳng B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số không có cực trị. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 .

Câu 33 :

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ trên là

a

a

3 3

A.

C.

B.

31 a 3

3 3 4

3 3 a 12

D .

4

y

 

x

22 x

3

 có bao nhiêu điểm cực trị?

Hàm số Câu 34 :

A. 0 B. 3 C. 1 2 D .

Câu 35 :

- ∞

x

2

+ ∞

y'

+ ∞

2

y

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

- ∞

3

2

x 2  3  x 2

x x

 

3 2

x 2  5  x 2

2 x

x 

 2

y = y = A. C. y = B. y = D .

a

3

2

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao của hình Câu 36 : chóp bằng . Góc giữa mặt bên và đáy bằng

045

030

090

060

A. C. B. D .

y

1

x

1

-1

O

-1

2

4

4

4

 

y

4   x

22 x

y

x

x

1

2

4

   x

22 x

y

y

   x

22 x

 1

 1

 1

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Câu 37 :

 C.

y

4   x

22 x

1

Cho hàm số

A. B.

D .  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 38 :

A.

B.

100; 0

.

Hàm số nghịch biến trên khoảng  

Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 . 

1

D. Hàm số có giá trị cực đại

y   .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại

x   .

1 Thể tích của khối lập phương có độ dài một cạnh bằng a là

Câu 39 :

C.

A.

3a

33a

B.

34 a 3

31 a 3

D .

y

3   x

23 x

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên 

1;3 là :

Câu 40 :

y   4

y   2

y  0

y   5

A.

C.

B.

min  1;3

min  1;3

min  1;3

min  1;3

D .

a

SD 

13 2

3

a

Câu 41 . Hình : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

3 12

a

3 2 3

3

23 x

1

y

x

32 a 3  có đồ thị là (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

C. A. B. D .

Câu 42 : chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABCD là a 3 Cho hàm số  phát biểu sau?

y x

x đi qua điểm nào trong các điểm sau?

A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt; B. Đồ thị (C) không có điểm chung nào với trục hoành. C. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt; D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng một điểm; 3 5 Đồ thị hàm số  Câu 43 :

1; 1

  1; 6

 5;0

 1; 4

A. C. B.

D .

3

3

3

Câu 44 : Đáy của hình chóp góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện

.S ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông .S BCD bằng: a 6

a 8

3 a 3

a 4 x

10

y

A. C. B. D .

2

x

2017

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là Câu 45 :

3

x

m

3

2

0

x

A. 0 B. 1 C. 2 3 D .

    có nghiệm duy nhất khi

Phương trình Câu 46 :

3

2

2

y

x

9

x

12

x

3

A. B. m < 4 C. 0 < m < 4 m > 0 D .

 có giá trị cực đại là

m < 0 hoặc m > 4 Hàm số Câu 47 :

A. 8

B. 1

C. -1

Đáp án khác

y

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

D . 1;3 trên 

x 2  3  x 2

Câu 48 :

f x

 

5.

f x ; min ( )

  5.

A.

B.

 [ 3;1]

f x max ( ) 5; min ( )  [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

3 5

 

f x ; min ( )

 

5.

 

f x ; min ( )

  5.

C.

D.

 [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

5 3

3 5

(

C y ) :

Các giao điểm của đường thẳng d : y = x+2 và đường cong

có toạ

 x 2  x 2 1

Câu 49 :

độ là

A. (2 ;0) và (1 ;-3) C. (-2 ;0) và (1 ;3)

B. (-2 ;0) và (0 ;1) D. (-2 ;0) và (-3 ;1)

6

x

f x ( )

2; 4 là

2 3   x  1 x

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  Câu 50 :

A. 3 B. 4 1 C. 2 D .

======Hết======

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TÁM TUẦN ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán 12 (Thời gian làm bài 90 phút)

Đề thi gồm 05 trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Mã đề 135

a

SD 

13 2

3

a

Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình

3 12

a

32 a 3

3 2 3

C. A. B. chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABCD là a 3 D .

y

1

x

1

-1

O

-1

4

4

2

4

y

4   x

22 x

y

   x

22 x

y

  2

x

4

x

y

   x

22 x

1

 1

 1

 1

Câu 2 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.

C.

B.

 D .

2

y

3   x mx

3

1

x

Câu 3 : Cho hàm số

  . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi

C.

A. m 3

B. m < -3

-3 < m < 3

m < - 3 hoặc m > 3

D .

Câu 4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.

3

4

2

2

y

y

x

y

x

x

  x 1

 1

y

x

 1

4x 1   x 2

A. C. B. D . Câu 5 :

3

3

3

2

y

 

x

3

x

y

x

3

x

y

2

x

3

x

y

32 x

6

x

 1

 1

 1

 1

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

A. C. B. D .

y

x 

1

x

0

y  là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số trên.

Câu 6 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ?

y

4   x

22 x

1

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Đường thẳng D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 .

 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

1

Câu 7 : Cho hàm số

x   .

1

B. A. Hàm số đạt cực tiểu tại Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 . 

y   .

3

y

x

x

 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm

C. D. Hàm số có giá trị cực đại . Hàm số nghịch biến trên khoảng  

 100; 0 Câu 8 : Cho đường cong 1 0;A 

y

y

y

x

y

x

x 2

x 2

 

2

  2

 2

 2

 2

 2

A.

C.

y

B.

Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến

cos m x x 2cos

.

trên 0;

   

    2

   m 2

3m

D .  1  1

A.

2m

2m

C.

B.

1 2

D .

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là

Câu 10 :

3

3

a

a

A.

C.

B.

a 3

a 2

3 2 6

3 2 3

D .

3

x

23 x

1

y

 có đồ thị là (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

Câu 11 :

Cho hàm số  phát biểu sau?

6

x

f x ( )

A. Đồ thị (C) không có điểm chung nào với trục hoành. B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng một điểm; C. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt; D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt;

2; 4 là

2 3   x  1 x

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  Câu 12 :

  

x m

y

4 A. 3 C. 1 B. 2 D .

 2x 1  x 1

Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng (d) : y cắt đồ Câu 13 :

A.

 C. 1 m 5 

 m 2   m 1

3

2

2

3

x

x

B. 1 m 2  D .

 có giá trị cực đại bằng: 1

  f x

thị (C) tại hai điểm phân biệt?  m 5   m 1 Hàm số Câu 14 :

1 .

2 .

A. C. 0. B. 1. D .

SD a

2

a

6

a

6

a

6

6a

Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DB là

2

3

6

A. C. B. D .

a

3

2

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao của hình Câu 16 : chóp bằng . Góc giữa mặt bên và đáy bằng

090

045

030

060

(

C y ) :

A. C. B. D .

)C với Ox

 4 x 2  3 x

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của ( Câu 17 :

y

 

2

x

y

x 2

y

 

2

x

y

x 2

 4

 4

 4

 4

là :

A.

C.

B.

D .

Câu 18 :

3

3

3

A.

C.

B.

.S ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông .S BCD bằng: a 6

a 8

3 a 3

D .

Đáy của hình chóp góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện a 4 Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a

Câu 19 :

a

a

a

a

A.

C.

B.

3 2 12

3 2 4

3 3 4

D .

1

y

4   x

22 x

3 2 6  . Số giao điểm của đồ thị hàm số trên với trục

Câu 20 :

Cho hàm số hoành là:

A. 2

B. 3

C. 1

D 4

y

.

x 3  2  x

1 4

Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: Câu 21 :

A. 4 B. 2 C. 3 1 D .

Câu 22 :

- ∞

x

2

+ ∞

y'

+ ∞

2

y

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

- ∞

3

2

x x

 

3 2

2 x

x 

 2

x 2  3  x 2

x 2  5  x 2

y = y = A. y = C. B. y = D .

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O, biết OA OB OC

OA OB OC

3

 . Thể tích khối tứ diện OABC là

Câu 23 :

9 2

1 9

C. 9 A. 27 B.

 3 D .

Câu 24 : Cho hình chóp tam giác SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA=1, SB=2, SC=3. Tính thể tích khối chóp SABC

y

C. B. 6 1 A. 2 2/3 D .

)C tại điểm có hoành

x  1 2  1 x

 

y

x

y

y

y

 

x

 2

Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của ( Câu 25 :

5  3

1 x 3

1  3

1 x 2

1 2

3

y

x

23 x

A. C. B. độ bằng 2. 1 3 D .

 nghịch biến trên khoảng nào? 1

 ; 

  1; 

0;1

; 0

Hàm số Câu 26 :

A.

C.

B.

D .

Câu 27 :

2

2

2

2

a

C.

A.

B.

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là  1

  1 2 3 a

 2 a

 3 a

 1

3 2

D .

  1  

   

y

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2017 

2016

Câu 28 :

 x x

A. 3.

B. 1.

C. 2.

4.

D .

3

y

x

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

23   trên  x

1;3 là :

Câu 29 :

y   2

y   5

y  0

y   4

A.

C.

B.

min  1;3

min  1;3

min  1;3

D 

min 1;3

3

2

2

x

3

x

1

 có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

  f x

.

Câu 30 : Cho hàm số phát biểu sau?

(

C y ) :

A. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1) C. Đồ thị (C) đi qua điểm A(1;-1) B. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;1) D. Đồ thị (C) đi qua điểm A(-1;-1)

 x 2  x 2 1

Các giao điểm của đường thẳng d : y = x+2 và đường cong có toạ Câu 31 :

độ là

y

B. (-2 ;0) và (0 ;1) D. (-2 ;0) và (1 ;3)

 đồng biến trên khoảng nào ? 1

(0,

(1,

(

(

)

)

 , 0)

  , )

A. (-2 ;0) và (-3 ;1) C. (2 ;0) và (1 ;-3) 42 Hàm số x Câu 32 :

2

4

mx 2

4  m m 2

y

x

A. C. B. D .

, tìm tham số m để điểm cực đại, cực tiểu của Câu 33 : Cho hàm số đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?

2m 

1m 

m   2

3m 

A. C. B. D .

y

2 x x

 1  2

 

2

x

x

y

y 2;

y 2;

y 2;

 2

 x

x

2;

 

y

Câu 34 có các đường tiệm cận là : Đồ thị hàm số

 C.

1  2

A. B.

D . Thể tích của khối lập phương có độ dài một cạnh bằng a là Câu 35 :

33a

3a

34 a 3

31 a 3

2a

A. C. B. D .

060 . Tính thể tích của khối

, Câu 36 :

3

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a; AD= SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng chóp SABCD theo a

A.

C.

B.

36a

32a

33a

3 2a

y x

3 5

Đồ thị hàm số 

D . x đi qua điểm nào trong các điểm sau?

Câu 37 :

A.

C.

 1; 4

 5; 0

1; 1

  1; 6

B.

D .

Câu 38 :

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ trên là

a

a

3 3

C.

A.

B.

31 a 3

3 3 4

3 3 a 12

D .

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ?

Câu 39 : A. 3

B. 5

C. Vô số

D 4

.

Câu 40 :

x 

10

x 

11

Một cái hộp hình hộp chữ nhật không nắp được làm từ một mảnh bìa cứng (xem hình bên dưới đây). Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao là h (cm) và có thể tích là 500 cm3. Gọi S( x ) là diện tích của mảnh bìa cứng theo x . Tìm x sao cho S( x ) nhỏ nhất (tức là tìm x để tốn ít nguyên liệu nhất).

x  9

x  8

A. C. B.

D .

x

10

y

2

x

2017

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là Câu 41 :

A. 0 B. 3 C. 1 2 D .

Câu 42 :

1 3

1 2

3

2

y

x

x

1

x

C. A. B. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và S.ABC là: 1 8 D .

  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  f x

1 4 1 3

Cho hàm số Câu 43 :

2

3

B. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số chỉ có một cực trị

12

9

x

x

y

x

 có giá trị cực đại là

A. Hàm số có 2 cực trị. C. Hàm số nghịch biến trên R  3 2 Hàm số Câu 44 :

A. -1

B. 1

C. Đáp án khác

8

y

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

D . 1;3 trên 

x 2  3  x 2

Câu 45 :

f x

 

5.

 

f x ; min ( )

  5.

A.

B.

 [ 3;1]

f x max ( ) 5; min ( )  [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

 

f x ; min ( )

 

5.

f x ; min ( )

  5.

C.

D.

 [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

3 5 5 3

3 5

Câu 46 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng:

3 8

1 3

1 4

y

A. C. B. D .

1 2  3x 1  m 2x

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm Câu 47 :

cận đứng ?

3

x

m

3

2

0

x

m=-4 A. m=4 B. m=2 C. m=-2 D .

    có nghiệm duy nhất khi

Phương trình Câu 48 :

4

y

 

x

22 x

3

A. m > 0 B. m < 4 C. 0 < m < 4 D . m < 0 hoặc m > 4

 có bao nhiêu điểm cực trị?

Hàm số Câu 49 :

3

y

x

3

x

5

;0

B. 0 C. 1 2 A. 3 D .

3 2

  

GTLN của hàm số trên đoạn là

B.

   C. 3

31 8

5 Câu 50 : A. 7 D .

====== Hết ======

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TÁM TUẦN ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán 12 (Thời gian làm bài 90 phút)

y

1;3

Đề thi gồm 05 trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Mã đề 136

x 2  3  x 2

f x

 

5.

 

f x ; min ( )

 

5.

Câu 1 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  là

 [ 3;1]

f x max ( ) 5; min ( )  [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

 

f x ; min ( )

f x ; min ( )

  5.

  5.

A. B.

 [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

3 5

5 3 3 5

y

C. D.

2017 

2016

 x x

Câu 2 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 1. B. 2. C. 3. 4.

D .

y

42 x

1

 đồng biến trên khoảng nào ?

(1,

)

(

 , 0)

(0,

)

(

  ) ,

Câu 3 : Hàm số

A. C. B. D .

Câu 4 : Đáy của hình chóp

.S ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông .S BCD bằng:

3

3

3

3

góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện

a 3

a 6

a 8

a 4

A. C. B. D .

nào?

3

3

2

3

y

x

3

x

y

32 x

6

x

 1

y

2

x

3

x

 1

y

 

x

3

x

 1

Câu 5 : Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số

A.

C.

 1

B.

D .

Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với

SD a

2

mặt phẳng đáy,

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DB là

a

6

a

6

a

6

6a

A.

C.

B.

6

3

2

D .

y

Câu 7 : Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số

nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm

3x 1   m 2x

cận đứng ?

A. m=4 B. m=-2 C. m=-4 m=2 D .

Câu 8 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

- ∞

x

2

+ ∞

y'

+ ∞

2

y

2

3

x 2  5  x 2

x x

 

3 2

2 x

x 

 2

y

3   x

23 x

y = y = A. y = C. y = B. D .

- ∞ 2 x  3  x 2 Câu 9 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số

1;3 là :

y   2

y  0

y   4

y   5

trên 

min  1;3

min  1;3

min  1;3

min  1;3

3

2

y

x

x

1

x

A. C. B. D .

  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  f x

1 3

Cho hàm số Câu 10 :

y

A. Hàm số có 2 cực trị. C. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số chỉ có một cực trị D. Hàm số đồng biến trên R

m x cos x 2cos

 1  1

.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến Câu 11 :

   

    2

3m

   m 2

2m

2m 

trên 0;

1 2

A. C. B. D .

Câu 12 : Cho hình chóp tam giác SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA=1, SB=2, SC=3. Tính thể tích khối chóp SABC

A. 6 B. 1 C. 2 2/3 D .

a

3

2

045

060

090

030

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao của hình Câu 13 : chóp bằng . Góc giữa mặt bên và đáy bằng

A.

C.

B.

D .

2a

,

Câu 14 :

060 . Tính thể tích của khối

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a; AD= SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng chóp SABCD theo a

3

A.

C.

36a

33a

32a

B.

3 2a

D .

Câu 15 :

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ trên là

a

a

3 3

A.

C.

B.

31 a 3

3 3 a 12

3 3 4

D .

Câu 16

a

SD 

. Hình

: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

13 2

3

a

chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

a

3 12

32 a 3

a 3

3 2 3

A. C. B. D .

3

3

a

a

a

a

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là Câu 17 :

3

2

3 2 6

3 2 3

4

2

4

 m m

mx 2

2

x

y

A. C. B. D .

2m 

m   2

1m 

3m 

, tìm tham số m để điểm cực đại, cực tiểu của Câu 18 : Cho hàm số đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?

y

A. C. B. D .

x

1

x  0

y  là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số trên.

Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ? Câu 19 :

x

10

y

A. Đường thẳng B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số không có cực trị. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 .

2

x

2017

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là Câu 20 :

3

y

x

3

x

5

;0

A. 0 B. 3 C. 1 2 D .

3 2

  

  

GTLN của hàm số trên đoạn là Câu 21 :

31 8

B. 3 C. 5 A. 7 D .

Câu 22 :

C.

A.

B.

1 4

1 3

3 8

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng: 1 2

D .

Câu 23 :

Một cái hộp hình hộp chữ nhật không nắp được làm từ một mảnh bìa cứng (xem hình bên dưới đây). Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao là h (cm) và có thể tích là 500 cm3. Gọi S( x ) là diện tích của mảnh bìa cứng theo x . Tìm x sao cho S( x ) nhỏ nhất (tức là tìm x để tốn ít nguyên liệu nhất).

x 

10

x  9

x 

11

x  8

A. C. B. D .

33a

3a

Thể tích của khối lập phương có độ dài một cạnh bằng a là Câu 24 :

34 a 3

31 a 3

3

y

x

x

 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm

A. C. B. D .

y

y

y

x

y

x

x 2

 2

x 2

 2

 

2

 2

 

2

 2

Câu 25 : Cho đường cong 1 0;A  là

4

y

 

x

22 x

3

A. C. B. D .

 có bao nhiêu điểm cực trị?

Hàm số Câu 26 :

3

2

2

x

3

x

1

1 A. 3 B. 0 C. 2 D .

 có giá trị cực đại bằng:

  f x

Hàm số Câu 27 :

1 .

2 .

y

4   x

22 x

1

C. 0. A. 1. B. D .

 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Cho hàm số Câu 28 :

.

 100; 0

1

1

A. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 . 

D. Hàm số đạt cực tiểu tại

x   .

3

C. Hàm số có giá trị cực đại y   . m 0

x

3

2

x

Phương trình

    có nghiệm duy nhất khi

Câu 29 :

A. 0 < m < 4

B. m < 4

C. m > 0

D .

m < 0 hoặc m > 4

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ?

Câu 30 :

C. Vô số

5

B. 4

A. 3

D .

y

Cho hàm số:

Viết phương trình tiếp tuyến của (

)C tại điểm có hoành

x  1 2  1 x

Câu 31 :

độ bằng 2.

y

 

x

y

y

y

 

x

 2

1 3

5  3

1 x 3

1  3

1 x 2

1 2

A. C. B. D .

a

a

a

a

Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a Câu 32 :

3 2 4

3 2 12

3 3 4

3 2 6

A. C. B. D .

OA OB OC

3

 . Thể tích khối tứ diện OABC là

Câu 33 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O, biết OA OB OC

9 2

1 9

A. 27 C. 9 B.

3  D .

(

C y ) :

)C với Ox

x  4 2  3 x

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của ( Câu 34 :

y

x 2

 4

y

  2

x

y

 

2

x

 4

y

x 2

 4

 4

là :

3

y

x

23 x

1

 có đồ thị là (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

A. C. B. D .

Câu 35 : Cho hàm số phát biểu sau?

4   x

22 x

y

 . Số giao điểm của đồ thị hàm số trên với trục

A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt; B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng một điểm; C. Đồ thị (C) không có điểm chung nào với trục hoành. D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt; 1 Câu 36 : Cho hàm số hoành là:

A. 1 B. 2 C. 3 4 D .

y

x 2 x

 1  2

x

 2

 

2

x

y

 x

y 2;

y 2;

y 2;

x

2;

 

y

Câu 37 có các đường tiệm cận là : Đồ thị hàm số

 C.

1 2

y x

3 5

Đồ thị hàm số 

A. B.

 D . x đi qua điểm nào trong các điểm sau?

Câu 38 :

A.

C.

1;1

 1; 4

  1; 6

 5; 0

B.

D .

6

x

f x ( )

Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn 

2; 4 là

Câu 39 :

2 3   x  1 x

A. 4

B. 3

C. 1

2

D .

(

C y ) :

Các giao điểm của đường thẳng d : y = x+2 và đường cong

có toạ

 x 2  x 2 1

Câu 40 :

độ là

A. (-2 ;0) và (-3 ;1) C. (-2 ;0) và (1 ;3)

B. (2 ;0) và (1 ;-3) D. (-2 ;0) và (0 ;1)

3

4

2

2

y

y

x

  x 1

y

x

x

 1

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R. Câu 41 :

y

x

 1

 4x 1  x 2

3

2

y

2

x

9

x

12

x

3

A. C. B. D .

 có giá trị cực đại là

Hàm số Câu 42 :

2

y

3   x mx

3

1

x

A. 1 B. Đáp án khác C. -1 8 D .

  . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi

Cho hàm số Câu 43 :

3

2

2

x

3

x

1

A. B. m < -3 C. m 3 -3 < m < 3 D .

 có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

  f x

m < - 3 hoặc m > 3 Cho hàm số Câu 44 : phát biểu sau?

A. Đồ thị (C) đi qua điểm A(1;-1) C. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1) B. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;1) D. Đồ thị (C) đi qua điểm A(-1;-1)

y

1

x

1

-1

O

-1

4

2

4

4

 

y

2

x

4

x

y

4   x

22 x

y

   x

22 x

y

   x

22 x

 1

 1

 1

 1

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Câu 45 :

A. C. B. D .

Câu 46 :

A.

C.

B.

1 8

1 3

1 4

y

Số tiệm cận của đồ thị hàm số

là:

x 3  2  x

1 4

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và S.ABC là: 1 2 D .

Câu 47 :

A. 4

B. 3

C. 2

1

D .

3

y

x

23 x

1

Hàm số

 nghịch biến trên khoảng nào?

Câu 48 :

;0

0;1

 ; 

  1; 

A.

C.

B.

D .

y

  

x m

Cho hàm số

có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng (d) : y

cắt đồ

2x 1   x 1

Câu 49 :

thị (C) tại hai điểm phân biệt?

y

1

x

1

-1

O

-1

1 m 2

C. 1 m 5   A. B. D .

2

2

2

2

a

Câu 50 :

m 5    m 1 Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là  1

C. A. B.

  1 2 3 a

 2 a

 3 a

 1

3 2

  1  

   

D .

======== Hết =======

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TÁM TUẦN ĐẦU NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán 12 (Thời gian làm bài 90 phút)

Đề thi gồm 05 trang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Mã đề 137

Câu 1 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ?

x

10

y

A. 3 B. Vô số C. 5 4 D .

2

x

2017

Câu 2 : Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

2a

A. 0 B. 2 C. 1 3 D .

060 . Tính thể tích của khối

Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a; AD= ,

3

SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng chóp SABCD theo a

33a

36a

32a

3 2a

A. C. B. D .

OA OB OC

3

OA OB OC

 . Thể tích khối tứ diện OABC là

Câu 4 : Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau tại O, biết

9 2

1 9

A. 27 C. B. 9

 3 D .

y

42 x

1

 đồng biến trên khoảng nào ?

(0,

)

(1,

)

(

 , 0)

(

  ) ,

Câu 5 : Hàm số

4

y

 

x

22 x

3

A. C. B. D .

 có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 6 : Hàm số

0

A. 2

B. 1

C. 3

D .

Câu 7 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

- ∞

x

2

+ ∞

y'

+ ∞

2

y

- ∞

2

3

y =

y =

A.

C. y =

B. y =

x x

 

3 2

x 2  5  x 2

2 x

x 

 2

D .

3

2

2

x

3

x

1

 có giá trị cực đại bằng:

  f x

C.

x 2  3 x 2  Câu 8 : Hàm số A. 1.

B.

2 .

1 .

D 0.

3

2

y

x

x

1

x

.

  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  f x

1 3

Câu 9 : Cho hàm số

A. Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số có 2 cực trị. D. Hàm số chỉ có một cực trị

2

2

2

2

a

Câu 10 :

C. A.

  1 2 3 a

 2 a

 3 a

 1

 1

3 2

   

3

2

12

3

2

9

y

x

x

x

B. D .

 có giá trị cực đại là

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là   1   Hàm số Câu 11 :

8 A. -1 B. Đáp án khác C. 1 D .

a

3

2

060

045

090

030

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao của hình Câu 12 : chóp bằng . Góc giữa mặt bên và đáy bằng

3

x

m

3

2

0

x

A. C. B. D .

    có nghiệm duy nhất khi

Phương trình Câu 13 :

y

C. A. m > 0 B. m < 4 0 < m < 4 D .

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm m < 0 hoặc m > 4 3x 1   m 2x Câu 14 :

cận đứng ?

y

A. m=2 B. m=-2 C. m=-4 m=4 D .

)C tại điểm có hoành

x  1 2  1 x

 

y

x

y

 

x

y

y

 2

Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của ( Câu 15 :

A.

C.

B.

5  3

1 2

1 x 3

1  3

1 x 2

độ bằng 2. 1 3

D .

y

4   x

22 x

1

Cho hàm số

 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 16 :

1

1

A. Hàm số có giá trị cực đại

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

C.

D.

.

y   . Hàm số nghịch biến trên khoảng  

 100; 0

y

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

x   . Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 .  2017 

2016

Câu 17 :

 x x

A. 3.

B. 2.

C. 1.

4.

D .

Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a

Câu 18 :

a

a

a

a

3 2 6

3 2 12

3 2 4

3

y

x

x

3 3 4  (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm

A. C. B. D .

y

y

y

x

y

x

x 2

 2

x 2

 2

 

2

 2

 

2

 2

Câu 19 : Cho đường cong 1 0;A  là

A. C. B. D .

3

3

a

a

a

a

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là Câu 20 :

3

2

3 2 3

y x

3 5

A. C. B.

Đồ thị hàm số  D 3 2 . 6 x đi qua điểm nào trong các điểm sau? Câu 21 :

A. C.

1;1

 5; 0

  1; 6

 1; 4

2

y

3   x mx

3

1

x

B. D .

  . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi

Cho hàm số Câu 22 :

3

y

x

23 x

1

A. m < -3 B. -3 < m < 3 C. m 3 D . m < - 3 hoặc m > 3

 nghịch biến trên khoảng nào?

 ; 

; 0

  1; 

0;1

Hàm số Câu 23 :

A. C. B. D .

Câu 24 :

1 8

1 2

1 4

A. C. B. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và S.ABC là: 1 3 D .

Câu 25 :

a

a

3 3

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ trên là a

A.

C.

B.

31 a 3

3 3 12

3 3 4

D .

Câu 26 :

Đáy của hình chóp góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện

.S ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông .S BCD bằng:

3

3

3

3

A.

C.

B.

a 3

a 8

a 4

D .

Câu 27 :

a 6 Cho hình chóp tam giác SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA=1, SB=2, SC=3. Tính thể tích khối chóp SABC

A.

1

B. 2/3

C. 6

2

y

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến

D .  1  1

cos m x x 2cos

Câu 28 :

.

trên 0;

   

    2

3m

   m 2

2m

2m 

1 2

y

3   x

23 x

A. C. B. D .

1;3 là :

y   4

y   5

y  0

y   2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  Câu 29 :

min  1;3

min  1;3

min  1;3

min  1;3

A. C. B. D .

4

2

3

2

y

y

x

x

y

x

  x 1

 1

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R. Câu 30 :

y

x

 1

 4x 1  x 2

y

4   x

22 x

1

 . Số giao điểm của đồ thị hàm số trên với trục

A. C. B. D .

Câu 31 : Cho hàm số hoành là:

A. 1 B. 4 C. 2 3 D .

y

1

x

1

-1

O

-1

4

4

4

2

 

y

4   x

22 x

y

   x

22 x

y

   x

22 x

y

2

x

4

x

 1

 1

 1

 1

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Câu 32 :

3

;0

y

x

3

x

5

A. C. B. D .

3 2

  

GTLN của hàm số trên đoạn là Câu 33 :

A. 7 B.

   C. 3

31 8

5 D .

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

3

3

2

3

y

x

3

x

y

2

x

3

x

1

y

32 x

6

x

 1

y

 

x

3

x

 1

 1

Câu 34 :

A.

 C.

B.

D .

y

  

x m

Cho hàm số

có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng (d) : y

cắt đồ

 2x 1  x 1

Câu 35 :

thị (C) tại hai điểm phân biệt?

m 2    m 1

y

A. 1 m 5   C. 1 m 2  B.

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

m 5  D   m 1 . 1;3 trên 

f x ; min ( )

f x ; min ( )

 

5.

 

  5.

là Câu 36 :

 [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

3 5

x 2  3 2  x 5 3

f x

 

5.

 

f x ; min ( )

  5.

A. B.

 [ 3;1]

f x max ( ) 5; min ( )  [ 3;1]

 [ 3;1]

f x max ( )  [ 3;1]

3

y

x

23 x

1

 có đồ thị là (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

C. D.

3 5 Cho hàm số  phát biểu sau?

Câu 37 :

(

C y ) :

A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng một điểm; B. Đồ thị (C) không có điểm chung nào với trục hoành. C. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt; D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt;

)C với Ox

x  4 2  3 x

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của ( Câu 38 :

y

 

2

x

 4

y

x 2

 4

y

 

2

x

y

x 2

 4

 4

là :

6

x

f x ( )

A. C. B. D .

2; 4 là

2 3   x  1 x

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  Câu 39 :

y

B. 3 4 A. 1 C. 2 D .

x 

1

x

0

y  là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số trên.

3

2

Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ? Câu 40 :

2

3

x

x

Cho hàm số

 có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng trong số các

  f x

A. Hàm số không có cực trị. B. Đường thẳng C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 . 1

Câu 41 :

phát biểu sau?

A. Đồ thị (C) đi qua điểm A(-1;-1) C. Đồ thị (C) đi qua điểm A(1;-1)

B. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;1) D. Đồ thị (C) đi qua điểm A(0;-1)

Câu 42 :

Một cái hộp hình hộp chữ nhật không nắp được làm từ một mảnh bìa cứng (xem hình bên dưới đây). Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao là h (cm) và có thể tích là 500 cm3. Gọi S( x ) là diện tích của mảnh bìa cứng theo x . Tìm x sao cho S( x ) nhỏ nhất (tức là tìm x để tốn ít nguyên liệu nhất).

x  9

x 

10

x 

11

x  8

4

2

4

 m m

mx 2

2

y

x

A. C. B. D .

m   2

1m 

3m 

2m 

, tìm tham số m để điểm cực đại, cực tiểu của Câu 43 : Cho hàm số đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?

y

A. C. B. D .

x 3  2  x

1 4

Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: Câu 44 :

A. 4 B. 2 C. 1 3 D .

SD a

2

a

6

a

6

a

6

6a

Câu 45 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DB là

6

3

2

A. C. B. D .

y

x 2 x

 1  2

x

 2

x

 

y

 x

2

y 2;

y 2;

y 2;

x

 

2;

y

Câu 46 có các đường tiệm cận là : Đồ thị hàm số

 C.

1 2

A. B.

 D .

(

C y ) :

2  x  x 2 1

Các giao điểm của đường thẳng d : y = x+2 và đường cong có toạ Câu 47 :

độ là

A. (-2 ;0) và (0 ;1) C. (-2 ;0) và (-3 ;1)

B. (2 ;0) và (1 ;-3) D. (-2 ;0) và (1 ;3)

Câu 48

a

SD 

. Hình

: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

13 2

3

a

C.

A.

3 12

a

B.

chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 32 a 3

a 3

3 2 3

D .

Thể tích của khối lập phương có độ dài một cạnh bằng a là

Câu 49 :

3a

33a

C.

A.

B.

34 a 3

31 a 3

D .

Câu 50 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là

: trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp

3 8

1 2

1 3

A. C. B. S.ABCD bằng: 1 4 D .

====== Hết =====

Bảng đáp án

22:59' Ngay 24/10/2016

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 134 D D B B C B B D A D C B C B C A D B D C B A B C B D D D A A A A C C A 135 D C C A B C C B B A D D A A C C A D A A C C B C B C B A D A D A B B D 136 D C C B A B D B C D A B B C C A A C A D D D D C A D B A D D B B B B A 137 C B B C A B A C A D D A C A C C A C B B C D D D B A A A A D C D B A D

36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B A C A D C B D C A A A C B A D C B A D B B D D A B D C B B C C A C A D A C A D B B A C A C C D B D B B D A C D B B B

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN, KÌ I (2016 – 2017) Trường THPT Quang Trung Môn: Ngữ văn – lớp 12 (Thời gian làm bài : 120 phút)

Phần I. Đọc hiểu (3.0 điểm)

(4) Kỳ lạ thay là Tay còi liên thanh. Hắn “bip bip bip bip” như cái còi của mình là súng

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (1) Một dàn nhạc truyền thống kết hợp nhiều tay tài năng: tay chơi vi ô lông, tay thổi ô boa, tay đánh chũm chọe. Điều thú vị là dàn nhạc đường phố Việt Nam cũng kết hợp nhiều tay tài năng không kém. (2) Tay còi giả là một tay còi lừa đảo. Hãy tưởng tượng khi đang đi xe thì mình nghe tiếng còi ngay sát đằng sau – có thể là xe ô tô lớn, xe buýt, xe công ten nơ. Mình hốt hoảng chuyển sang làn bên phải vừa lúc một đứa hư hỏng vụt qua trên xe Wave Alpha bé tí. Hóa ra hắn cài còi to vào chiếc xe nhỏ - cảm giác từ sợ thành tức, như vừa phát hiện “con ma” trên tầng ba hóa ra cũng chỉ là chuột hamster do cháu ngoại bỏ rơi. (3) Tay còi khản bóp nhiều đến mức không còn còi để bóp; bóp cái còi lại ra tiếng ho yếu ớt của một xe máy bị viêm thanh quản. Điều thú vị là hắn vẫn cứ bóp bình thường, vẫn tỏ ra bực mình khi các xe đi trước không nghe tiếng và nhường chỗ. chống máy bay và các xe đi trước đều là B52 hết. (Joe Ruelle, Ngược chiều vun vút) Câu 1. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì? (0,5 điểm) Câu 2. Những “tay còi” nào được nhắc đến trong đoạn trích? Những “tay còi” này thể hiện những đối tượng nào trên đường giao thông? (1,5 điểm) Câu 3. Đoạn trích trên mang đậm tính chất hài hước, anh (chị) hãy chỉ ra những chi tiết trong đoạn trích khiến anh (chị) nhận thấy điều đó.(1,0 điểm) Phần II. Làm Văn (7 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Đoạn trích ở phần Đọc hiểu là lời được viết ra từ một người nước ngoài khi nhìn nhận về giao thông ở Việt Nam. Là một người Việt Nam, anh (chị) nghĩ gì về điều này? (Trong một đoạn văn khoảng 200 chữ) Câu 2: (5,0 điểm):

Vẻ đẹp bi tráng của người lính trong bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng.

….Hết….

HƯỚNG DẪN CHẤM THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 - 2017 Phần I. Đọc hiểu Câu 1: Nội dung chính của đoạn trích trên là: Chỉ ra thực trạng giao thông ở Việt Nam, từ hành động đơn giản nhất của người tham gia giao thông – hành động bóp còi. (0,5 điểm) Câu 2: - Có 3 tay còi được nhắc tới trong đoạn trích là: tay còi giả; tay còi khản; tay còi liên thanh (0,75 điểm) - Ba tay còi này chỉ những đối tượng sau: + Tay còi giả: Chỉ những người lắp những chiếc còi to của xe ô tô, xe buýt, xe công tên nơ để đánh lừa người đi đường. (0,25 điểm) + Tay còi khản: Chỉ những người bóp còi vô tội vạ, mặc dù còi sắp hỏng không còn sử dụng được nữa. (0,25 điểm) + Tay còi liên thanh: Chỉ những người bấm còi liên tục mà không để ý đến những người xung quanh (0,25 điểm) Câu 3:

Những chi tiết mang tính hài hước để nhà văn châm biếm những “tay còi” trên phố: dàn nhạc đường phố Việt Nam; tay còi khả giả; tay còi khản; tay còi liên thanh; cảm giác từ sợ thành tức, như vừa phát hiện “con ma” trên tầng ba hóa ra cũng chỉ là chuột hamster do cháu ngoại bỏ rơi; bóp cái còi lại ra tiếng ho yếu ớt của một xe máy bị viêm thanh quản; Hắn “bip bip bip bip” như cái còi của mình là súng chống máy bay và các xe đi trước đều là B52 hết.

(Nêu được từ 5 chi tiết hài hước: cho 1,0 điểm; Nêu dưới 5 chi tiết; cho 0,5 điểm; Nêu

một chi tiết hài hước cho 0,25 điểm) Phần II. Làm văn (7 điểm)

-Viết đúng một đoạn văn khoảng 200 từ. -Trình bày mạch lạc, rõ ràng, không mắc lỗi chính tả, dùng từ đặt câu…

HS trình bày ý kiến của bản thân, có thể tham khảo các ý sau:

Câu 1. (2.0 điểm) *Yêu cầu về hình thức: *Yêu cầu về nội dung: + Quả thật có thực trạng bóp còi một cách thiếu ý thức của không ít thanh niên… + Nguyên nhân từ ý thức muốn nhanh, vội, thể hiện sự khác người, sĩ diện với người khác… + Để đường phố VN trở nên văn minh hơn, mỗi con người cần phải nâng cao ý thức trách nhiệm… *Cho điểm: - Điểm 1,5 – 2,0: : Đáp ứng khá tốt các yêu cầu về hình thức và nội dung nêu trên. - Điểm 0,75 – 1,0: Đáp ứng cơ bản những yêu cầu về nội dung nhưng còn vi phạm yêu cầu về hình thức (quá số từ, còn mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu) - Điểm 0,5: Viết chung chung nhưng vẫn bám đề, mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu… - Điểm 0: Không đáp ứng được bất kì yêu cầu nào trong các yêu cầu trên.

Lưu ý: Nếu HS viết thành bài văn trừ 0,25 điểm.

Nếu HS viết quá dài trừ 0,25 điểm.

Câu 2 (5,0 điểm)

*Yêu cầu chung: Thí sinh phải biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về dạng bài nghị luận văn học để tạo lập văn bản. Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng; văn viết có cảm xúc; thể hiện khả năng cảm thụ văn học tốt; diễn đạt trôi chảy, đảm bảo tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp. *Yêu cầu cụ thể:

a) Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận (0,5 điểm)

- Điểm 0,5: Trình bày đầy đủ các phần MB, TB, KB. Mở bài – dẫn dắt hợp lí và nêu được vấn đề. Thân bài – tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau cùng làm sáng tỏ vấn đề. Kết bài – khái quát được vấn đề và thể hiện được ấn tượng, cảm xúc sâu đậm của cá nhân. - Điểm 0,25: Trình bày đầy đủ 3 phần, nhưng các phần chưa thể hiện được đầy đủ các yêu cầu trên; phần thân bài chỉ có một đoạn văn. - Điểm 0: Thiếu mở bài hoặc kết luận, Thân bài chỉ có một đoạn văn; hoặc cả bài viết chỉ có một đoạn văn. b) Xác định đúng vấn đề cần nghị luận:

Vẻ đẹp bi tráng của người lính trong bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng.

- Điểm 0,5: Xác định đúng vấn đề cần nghị luận. - Điểm 0,25: Xác định chưa đúng vấn đề cần nghị luận, chỉ nêu chung chung.

- Điểm 0: Xác định sai vấn đề cần nghị luận, lạc sang vấn đề khác.

c) Chia vấn đề cần nghị luận thành các luận thành các luận điểm phù hợp; các luận điểm được triển khai theo trình tự hợp lí, có sự liên kết chặt chẽ; sử dụng tốt các thao tác lập luận để triển khai các luận điểm (trong đó phải có thao thác giải thích, phân tích, so sánh); biết kết hợp giữa lí lẽ và nêu dẫn chứng (3,0 điểm) - Điểm 3,0:

Đảm bảo các yêu cầu trên; có thể trình bày theo định hướng sau đây:

- Giới thiệu về tác giả, tác phẩm, luận đề.

1. Giải thích ý kiến: -Bi tráng trong tác phẩm văn học được thể hiện ở việc miêu tả hiện thực, không né tránh cái bi,

tức cái gian khổ, đau thương.

-Cái bi nhưng không phải là bi lụy mà là bi tráng, hào hùng. -Là cái chết nhưng không bi lụy mà là cái chết hào hùng lẫm liệt, cái chết đi vào cõi bất tử. -Cái bi thường được biểu hiện ở giọng điệu, âm hưởng, màu sắc tráng lệ hào hùng… 2. Biểu hiện: -Chất bi tráng ở đây trước hết có được là do đặt trên nền của bức tranh thiên nhiên hùng vĩ và diễm lệ, thơ mộng mà đầy hoang sơ, bí ẩn – môi trường sống và hoạt động của người lính Tây Tiến. -Trước cái heo hút của “cồn mây”, cái gập ghềnh của “dốc thăm thẳm”, của “ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống”, người lính vẫn vượt lên trên dành về mình thế chủ động. Chinh phục đỉnh cao để nhìn lên và phát hiện ra một hình ảnh đầy dí dỏm “súng ngửi trời”. Vượt qua núi đá gập ghềnh để được để được chiêm ngưỡng vẻ đẹp mờ ảo đầy lãng mạn của “Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi”. Vượt qua cái mệt mỏi của chặng đường hành quân, mở rộng lòng mình ra đón nhận vẻ đẹp bất ngờ của thiên nhiên của một cánh hoa về trong đêm hơi…

-Cũng trong thiên nhiên đó, người lính xuất hiện với tầm vóc bi tráng khác thường: +Phân tích hình ảnh đoàn binh (không mọc tóc, da xanh mà vẫn dữ oai hùm, vẫn mơ những giấc

mơ lãng mạn: dáng kiều thơm…)

-Những khó khăn mà người lính phải đối mặt là vô cùng, nhiều khi là cả cái chết. Ấy vậy mà khi

nói về cái chết, Quang Dũng đã nói đến họ trong những hình ảnh thật đặc biệt.

+Phân tích hình ảnh:Anh bạn dãi dầu không bước nữa.. Gục lên súng mũ bỏ quên đời

-Ca ngợi người lính Tây Tiến, Quang Dũng không ngần ngại nói đến cái chết của họ. Bởi chính

trong cái chết, người lính hiện lên lại càng đẹp đẽ hơn:

+Phân tích 4 câu thơ đậm chất bi tráng: (Rải rác biên cương mồ viễn xứ…độc hành)

3. Lí giải:

-Làm nên vẻ đẹp bi tráng này, điều đầu tiên phải kể đến là: +Cảm hứng và bút pháp lãng mạn của Quang Dũng khi xây dựng hình tượng nhân vật. +Cảm hứng lãng mạn hướng tới những cái cao cả, sẵn sàng xả thân, hi sinh tất cả cho lí

tưởng của cộng đồng của dân tộc..

+Bút pháp lãng mạn khắc họa người lính ở những nét phi thường, kết hợp với sắc thái bi tráng trong hình tượng tạo nên tính sử thi đặc biệt của bài thơ, đúc kết lại trong lòng người đọc những tình cảm tốt đẹp.

+ Giọng thơ hào sảng với hình ảnh chi tiết có ấn tượng mạnh mẽ….

-Điểm 2,5 – 2,75: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, song một trong các luận điểm (giải thích, phân tích, nghệ thuật…) còn chưa được trình bày đầy đủ hoặc liên kết chưa thực sự chặt chẽ. -Điểm 1,5 – 2,25: đáp ứng ½ đến 2/3 các yêu cầu trên. -Điểm: 0,5 – 1,0: đáp ứng được 1/3 các yêu cầu trên. -Điểm 0,25: Hầu như không đáp ứng được yêu cầu nào trong các yêu cầu trên -Điểm 0: Không đáp ứng được bất kì yêu cầu nào trong các yêu cầu trên.

d) Sáng tạo (0,5 điểm)

-Điểm 0,5: Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo (viết câu, sử dụng từ ngữ, hình ảnh và các yếu tố biểu cảm…); văn viết giàu cảm xúc; thể hiện khả năng cảm thụ văn học tốt, có quan điểm và thái độ riêng, sâu sắc nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. -Điểm 0,25: có một số cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo, thể hiện được một số suy nghĩ riêng, sâu sắc nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. -Điểm 0: Không có cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo, không có quan điểm và thái độ riêng, hoặc quan điểm, thái độ trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật,

e) Chính tả, dùng từ, đặt câu (0,5 điểm) -Điểm 0,5: Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. -Điểm 0,25: Mắc một số lỗi chính tả, dùng từ đặt câu. -Điểm 0: Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. -------------------------------------

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH THPT Quang Trung

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12_NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ -Tên:……………………………………………………… Lớp: 12……….Số báo danh:……………..Mã đề 123

B. person B. confident C. signal C. together D. instance D. exciting

C. continue C. visits C. established B. visitor B. walks D. belonged

Bài 1: Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 1. A. attract 2. A. important Bài 2: Tìm một từ có phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại. 3. A. listen D. interesting 4. A. parks D. combs 5. A. climbed B. stationed Bài 3: Chọn các phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. 6. She didn't want to go ______ she knew all her friends would be there.

A. even though B. therefore C. so that D. wherever

7. Thanh Hoa is well-known for its beauti ful beaches and seafood .

A. poor B. rich D. famous

C. honest 8. He spends most of his time ______ computer games.

A. playing B. play D. played

C. to playing 9. We should take care of war invalids and families of martyrs.

The phrase “take care of” in this sentence can be replaced by ______. A. look into C. look after B. look for D. look at

10. He was the first man ______ landed on the moon. C. whose A. who D. which

B. whom 11. Peter doesn't like scuba-diving. ______ does his brother.

A. Either B. Too C. So D. Neither

12. The state school system ______ for by the state. C. paid B. is paid A. pays D. has paid

13. To attract someone’s ______ so that we might speak to that person, we can use either

verbal or non-verbal forms of communication. A. attend

B. attending

C. attentive

D. attention

14. If you ______ across the schoolyard and see your teacher approaching you, a small

friendly wave to attract his or her attention is appropriate. A. are walking

C. are walked

B. walk

D. have walked

15. English, Maths and Science are core subjects, ______ are compulsory in the national

examinations at certain stages of the school education system in England. A. who

C. which

B. that

D. they

16. When a boy, Faraday did not have much ______ and he had to work very hard.

A. schooling

B. teaching

C. educating

D. playing

17. David: “I’ve passed my English examination.” ~ Jane: “______.”

A. Good luck

B. So do I

C. Howdy

D. Congratulations!

18. Why _____on your coat? ~ I am going for a walk. Are you coming with me? B. do you put A. are you putting C. did you put D. were

you putting 19. She always _____a raincoat and _____an umbrella when she walked to the office.

A. wears/ carries B. wear/ carry C. wore/ carried D. wearing/

carrying

20. Thank you for ______ me.

A. invite B. invited C. invitation D. inviting

21. Unfortunately when I arrived Diana_____, so we only had time for a few words.

A. was just leaving B. just leaving C. was just left D. was just leave

22. The academic year in England runs from September to July and is divided _____ 3 terms.

A. in D. by

C. to B. into 23. ______ the front door for me, please? ~ Yes, certainly. A. Do you open B. Are you opening C. Will you open D. Are you going

to open 24. The people at the party were busy _____ some game, and no one seemed to notice my

existence. A. playing B. played C. play

D. to play 25. When did you watch the film on TV last night? ~ When I _____all my homework.

A. had done B. did D. have done

C. was done 26. If you _____with your newspaper I would like to borrow it.

A. finished B. have finished C. are finished D. finish

27. Charles: What is your name? ~ Dorothy: ______ B. Excuse me! A. Pardon? C. Sorry. D. What a pity.

28. ______ first year at college was probably ______ best and most challenging year of my

life. Academically, I enjoyed it thoroughly. A. One/ the C. A/ the D. The/ a

B. The/ the 29. _____ the instruction, he snatched up the fire extinguisher. B. Read A. Reading C. Having read D. To read

30. Chon từ trái nghĩa với từ gạch chân .

B. organized C .performed D. blossomed

B. Your car is not more expensive than

A. Your car is cheaper than mine. mine. C. My car is as expensive as yours.

D. My car is not as expensive as yours.

One by one , the stars appeared in the sky A. vanished Bài 4: Xác định một lỗi sai trong 04 phương án được gạch chân sau(A, B, C hoặc D). 31. If Alex had come sooner(A), he could has eaten(B) dinner with(C) the whole(D) family. 32. If my father hasn't(A) encouraged me to take(B) the exam, I wouldn't(C) have done(D) it. 33. If you give me more time(A) and(B) I will(C) successfully(D) finish this project. 34. While the(A) Browns were(B) away(C) on holiday, their house was broke into(D). 35. There are many(A) another(B) people who(C) are members of the swim(D) club. Bài 5: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để cho nghĩa của câu đó tương đương với câu dẫn. 36. Your car is more expensive than mine.

37. Peter said if he were me he would stop smoking.

A. I wanted Peter to stop smoking and he promised to do. B. Peter promised to stop smoking. C. Peter said he would stop smoking as I wanted him to. D. Peter advised me to stop smoking.

38. She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening.

A. If she had a car, she would go out in the evening. B. If she had a car, she will go out in the evening. C. If she has a car, she would go out in the evening. D. If she had had a car, she would go out in the evening.

39. David didn’t pass the GCSE examination, so he wasn’t allowed to take the entrance

examination to the university. A. If David passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

B. If David had passed the GCSE examination, he would be allowed to take the entrance

examination to the university. C. If David had passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

D. If David had passed the GCSE examination, he would have allowed to take the

entrance examination to the university. 40. Our parents made us study hard when we were young.

A. Our parents always force us to study hard. B. Our parents made us study hard when they were young. C. Our parents wanted us to study hard when we were young D. We were made to study hard by our parents when we were young.

D. but D. has had

C. moreover C. a hat red

B. then B. was B. interested B. the hat red B. hardly

C. had C. interesting C. nice

D. tired D. a red hat D. hard

Bài 6: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các chỗ trống trong bài viết sau.

At the age of 40, Tom Bloch was the head of H & R Block, a huge company that helps people prepare their tax forms. He was very successful. Although Bloch earned a lot of money, he wasn’t very happy. He spent too much time at work and didn’t have enough time to spend with his family. Suddenly, he left H & R Block and became a teacher in a poor neighborhood. “I wanted to help people who didn’t have the opportunities I had,” Bloch explained.

When I was a little boy I lived in a village in the country. The village was not a large one, ___(41)___ many interesting people lived there. The man I liked best was Mr. Obi. He was the only teacher in my village. His school was small. It ___(42)___ only two classrooms. Mr. Obi built a bathroom for himself. He was a very active and ___(43)___in the pupils. He often wore ___(44)___. In the morning he usually stood outside the school building with a piece of chalk in his hand. He was there to wait for his pupils. He always told his pupils to keep clean. He thought that clean boys were healthy boys. And healthy boys worked ___(45)___. This was really an excellent piece of advice. Actually, it was quite a long time ago. Now he is old. He has retired. 41. A. besides 42. A. was having 43. A. tiring 44. A. the red hat 45. A. good Bài 7: Đọc đoạn văn sau đó chọn phương án đúng nhất để trả lời các câu hỏi.

Learning to control the students was hard at first. But the rewards – helping children and hearing students say he’s their favourite teacher – are great. And Bloch is able to spend more time with his family. 46. Tom Bloch’s company operated in______.

B. collecting taxes

A. building blocks C. helping people with tax forms D. helping people in a poor neighborhood

47. He wasn’t very happy because he______.

A. didn’t earn much money B. earned a lot of money but he didn’t have time to spend it C. wasn’t very successful D. spent a lot of time for work, not for his family 48. Tom Bloch suddenly left his company to______.

B. find another opportunity D. the head of a school

A. retire C. become a teacher

49. He would like to______ students of the poor neighborhood to have the opportunities as

he had. A. explain B. help C. talk D. wish

50. Tom Bloch is very happy now because he______.

A. is a successful businessman B. earns more money than before C. spends more money for his family D. is a favorite teacher and spends more time with his family

THE END

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH THPT Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12_NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ -Tên:……………………………………………………… Lớp: 12……….Số báo danh:……………..Mã đề 234

Bài 1: Chọn các phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. 1.The state school system ______ for by the state.

A. pays B. is paid C. paid D. has paid

2.To attract someone’s ______ so that we might speak to that person, we can use either verbal or non-verbal forms of communication. A. attend B. attending C. attentive D. attention

3.If you ______ across the schoolyard and see your teacher approaching you, a small friendly wave to attract his or her attention is appropriate. C. are walked B. walk A. are walking

D. have walked 4.English, Maths and Science are core subjects, ______ are compulsory in the national examinations at certain stages of the school education system in England.

A. who B. that C. which D. they

5.When a boy, Faraday did not have much ______ and he had to work very hard.

A. schooling B. teaching C. educating D. playing

D. Congratulations! C. Howdy B. So do I

6.David: “I’ve passed my English examination.” ~ Jane: “______.” A. Good luck 7.She didn't want to go ______ she knew all her friends would be there.

A. even though B. therefore C. so that D. wherever

8.Thanh Hoa is well-known for its beauti ful beaches and seafood .

A. poor B. rich D. famous

C. honest 9.He spends most of his time ______ computer games.

A. playing B. play D. played

C. to playing 10.We should take care of war invalids and families of martyrs.

C. look after

B. look for

D. look at

11.He was the first man ______ landed on the moon.

A. who

C. whose

D. which

B. whom 12.Peter doesn't like scuba-diving. ______ does his brother.

A. Either

D. Neither

B. Too

C. So

13.The people at the party were busy _____ some game, and no one seemed to notice my existence.

A. playing

B. played

C. play

D. to play 14.When did you watch the film on TV last night? ~ When I _____all my homework.

A. had done

B. did

D. have done

C. was done 15.If you _____with your newspaper I would like to borrow it.

A. finished

B. have finished C. are finished D. finish

16.Charles: What is your name? ~ Dorothy: ______

The phrase “take care of” in this sentence can be replaced by ______. A. look into

A. Pardon? B. Excuse me! C. Sorry. D. What a pity.

17.______ first year at college was probably ______ best and most challenging year of my life. Academically, I enjoyed it thoroughly.

A. One/ the C. A/ the D. The/ a

B. The/ the 18._____ the instruction, he snatched up the fire extinguisher. B. Read A. Reading C. Having read D. To read

19.Chon từ trái nghĩa với từ gạch chân .

One by one , the stars appeared in the sky A. vanished B. organized C .performed D. blossomed

20.Why _____on your coat? ~ I am going for a walk. Are you coming with me? B. do you put A. are you putting C. did you put D. were

you putting 21.She always _____a raincoat and _____an umbrella when she walked to the office.

A. wears/ carries B. wear/ carry C. wore/ carried D. wearing/

carrying 22Thank you for ______ me.

A. invite B. invited C. invitation D. inviting

23.Unfortunately when I arrived Diana_____, so we only had time for a few words.

A. was just leaving B. just leaving C. was just left D. was just leave

24.The academic year in England runs from September to July and is divided _____ 3 terms.

A. in D. by

C. to B. into 25.______ the front door for me, please? ~ Yes, certainly.

A. Do you open B. Are you opening C. Will you open D. Are you going

to open Bài 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để cho nghĩa của câu đó tương đương với câu dẫn. 26.Your car is more expensive than mine. B. Your car is not more expensive than

A. Your car is cheaper than mine. mine. C. My car is as expensive as yours. D. My car is not as expensive as yours.

27.Peter said if he were me he would stop smoking.

A. I wanted Peter to stop smoking and he promised to do. B. Peter promised to stop smoking. C. Peter said he would stop smoking as I wanted him to. D. Peter advised me to stop smoking.

28.She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening.

A. If she had a car, she would go out in the evening. B. If she had a car, she will go out in the evening. C. If she has a car, she would go out in the evening. D. If she had had a car, she would go out in the evening.

29.David didn’t pass the GCSE examination, so he wasn’t allowed to take the entrance examination to the university.

A. If David passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

B. If David had passed the GCSE examination, he would be allowed to take the entrance

examination to the university.

C. If David had passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

D. If David had passed the GCSE examination, he would have allowed to take the

entrance examination to the university. 30.Our parents made us study hard when we were young.

A. Our parents always force us to study hard. B. Our parents made us study hard when they were young. C. Our parents wanted us to study hard when we were young D. We were made to study hard by our parents when we were young.

C. signal C. together B. person B. confident D. instance D. exciting

Bài 3: Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 31.A. attract 32.A. important Bài 4: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các chỗ trống trong bài viết sau.

D. but D. has had

C. moreover C. a hat red B. then B. was B. interested B. the hat red B. hardly C. had C. interesting C. nice

C. continue C. visits C. established B. visitor B. walks D. belonged

When I was a little boy I lived in a village in the country. The village was not a large one, ___(41)___ many interesting people lived there. The man I liked best was Mr. Obi. He was the only teacher in my village. His school was small. It ___(42)___ only two classrooms. Mr. Obi built a bathroom for himself. He was a very active and ___(43)___in the pupils. He often wore ___(44)___. In the morning he usually stood outside the school building with a piece of chalk in his hand. He was there to wait for his pupils. He always told his pupils to keep clean. He thought that clean boys were healthy boys. And healthy boys worked ___(45)___. This was really an excellent piece of advice. Actually, it was quite a long time ago. Now he is old. He has retired. 33.A. besides 34.A. was having D. tired 35.A. tiring D. a red hat 36.A. the red hat 37.A. good D. hard Bài 5: Tìm một từ có phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại. D. interesting 38.A. listen D. combs 39.A. parks 40.A. climbed B. stationed Bài 6: Đọc đoạn văn sau đó chọn phương án đúng nhất để trả lời các câu hỏi.

B. collecting taxes

A. building blocks C. helping people with tax forms

D. helping people in a poor neighborhood

42.He wasn’t very happy because he______.

A. didn’t earn much money B. earned a lot of money but he didn’t have time to spend it

At the age of 40, Tom Bloch was the head of H & R Block, a huge company that helps people prepare their tax forms. He was very successful. Although Bloch earned a lot of money, he wasn’t very happy. He spent too much time at work and didn’t have enough time to spend with his family. Suddenly, he left H & R Block and became a teacher in a poor neighborhood. “I wanted to help people who didn’t have the opportunities I had,” Bloch explained. Learning to control the students was hard at first. But the rewards – helping children and hearing students say he’s their favourite teacher – are great. And Bloch is able to spend more time with his family. 41.Tom Bloch’s company operated in______.

C. wasn’t very successful D. spent a lot of time for work, not for his family 43.Tom Bloch suddenly left his company to______.

A. retire C. become a teacher B. find another opportunity D. the head of a school

44.He would like to______ students of the poor neighborhood to have the opportunities as he had.

C. talk D. wish A. explain B. help

45.Tom Bloch is very happy now because he______.

A. is a successful businessman B. earns more money than before C. spends more money for his family D. is a favorite teacher and spends more time with his family

Bài 7: Xác định một lỗi sai trong 04 phương án được gạch chân sau(A, B, C hoặc D). 46.If Alex had come sooner(A), he could has eaten(B) dinner with(C) the whole(D) family. 47.If my father hasn't(A) encouraged me to take(B) the exam, I wouldn't(C) have done(D) it. 48.If you give me more time(A) and(B) I will(C) successfully(D) finish this project. 49.While the(A) Browns were(B) away(C) on holiday, their house was broke into(D). 50.There are many(A) another(B) people who(C) are members of the swim(D) club.

THE END

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH THPT Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12_NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ -Tên:……………………………………………………… Lớp: 12……….Số báo danh:……………..Mã đề 345

Bài 1: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để cho nghĩa của câu đó tương đương với câu dẫn. 1.Your car is more expensive than mine.

B. Your car is not more expensive than

A. Your car is cheaper than mine. mine. C. My car is as expensive as yours. D. My car is not as expensive as yours.

2.Peter said if he were me he would stop smoking.

A. I wanted Peter to stop smoking and he promised to do. B. Peter promised to stop smoking. C. Peter said he would stop smoking as I wanted him to. D. Peter advised me to stop smoking.

3.She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening.

A. If she had a car, she would go out in the evening. B. If she had a car, she will go out in the evening. C. If she has a car, she would go out in the evening. D. If she had had a car, she would go out in the evening.

4.David didn’t pass the GCSE examination, so he wasn’t allowed to take the entrance examination to the university. A. If David passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

B. If David had passed the GCSE examination, he would be allowed to take the entrance

examination to the university.

entrance examination to the university.

D. If David had passed the GCSE examination, he would have allowed to take the

C. If David had passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university. 5.Our parents made us study hard when we were young.

A. Our parents always force us to study hard. B. Our parents made us study hard when they were young. C. Our parents wanted us to study hard when we were young D. We were made to study hard by our parents when we were young. Bài 2: Chọn các phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. 6.Why _____on your coat? ~ I am going for a walk. Are you coming with me? B. do you put

A. are you putting

C. did you put

D. were

you putting 7.She always _____a raincoat and _____an umbrella when she walked to the office.

A. wears/ carries B. wear/ carry C. wore/ carried D. wearing/

carrying 8.Thank you for ______ me.

A. invite B. invited C. invitation D. inviting

9.Unfortunately when I arrived Diana_____, so we only had time for a few words.

A. was just leaving B. just leaving C. was just left D. was just leave10

10.The academic year in England runs from September to July and is divided _____ 3 terms.

A. in D. by

C. to B. into 11.______ the front door for me, please? ~ Yes, certainly.

A. Do you open B. Are you opening C. Will you open D. Are you going

to open 12.She didn't want to go ______ she knew all her friends would be there.

A. even though B. therefore C. so that D. wherever

13.Thanh Hoa is well-known for its beauti ful beaches and seafood .

A. poor B. rich D. famous C. honest 14.He spends most of his time ______ computer games.

A. playing B. play D. played

C. to playing 15.We should take care of war invalids and families of martyrs.

The phrase “take care of” in this sentence can be replaced by ______. A. look into C. look after B. look for D. look at

16.He was the first man ______ landed on the moon.

A. who C. whose D. which

B. whom 17.Peter doesn't like scuba-diving. ______ does his brother.

A. Either D. Neither B. Too C. So

18.The people at the party were busy _____ some game, and no one seemed to notice my existence.

A. playing B. played C. play

D. to play 19.When did you watch the film on TV last night? ~ When I _____all my homework.

A. had done B. did D. have done

C. was done 20.If you _____with your newspaper I would like to borrow it.

A. finished B. have finished C. are finished D. finish

21.Charles: What is your name? ~ Dorothy: ______ B. Excuse me! A. Pardon? C. Sorry. D. What a pity.

A. One/ the

C. A/ the

D. The/ a

B. The/ the 23._____ the instruction, he snatched up the fire extinguisher. B. Read

A. Reading

C. Having read D. To read

24.Chon từ trái nghĩa với từ gạch chân .

One by one , the stars appeared in the sky A. vanished

B. organized

C .performed

D. blossomed

25.The state school system ______ for by the state. C. paid

B. is paid

A. pays

D. has paid

26.To attract someone’s ______ so that we might speak to that person, we can use either verbal or non-verbal forms of communication.

A. attend

B. attending

C. attentive

D. attention

22.______ first year at college was probably ______ best and most challenging year of my life. Academically, I enjoyed it thoroughly.

27.If you ______ across the schoolyard and see your teacher approaching you, a small friendly wave to attract his or her attention is appropriate. C. are walked B. walk A. are walking D. have walked

28.English, Maths and Science are core subjects, ______ are compulsory in the national examinations at certain stages of the school education system in England.

A. who B. that C. which D. they

29.When a boy, Faraday did not have much ______ and he had to work very hard.

A. schooling B. teaching C. educating D. playing

30.David: “I’ve passed my English examination.” ~ Jane: “______.”

A. Good luck B. So do I C. Howdy D. Congratulations!

C. continue C. visits C. established B. visitor B. walks D. belonged

Bài 3: Tìm một từ có phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại. D. interesting 31.A. listen D. combs 32.A. parks 33.A. climbed B. stationed Bài 4: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các chỗ trống trong bài viết sau.

D. but D. has had

C. moreover C. a hat red B. then B. was B. interested B. the hat red B. hardly C. had C. interesting C. nice D. tired D. a red hat D. hard

At the age of 40, Tom Bloch was the head of H & R Block, a huge company that helps people prepare their tax forms. He was very successful. Although Bloch earned a lot of money, he wasn’t very happy. He spent too much time at work and didn’t have enough time to spend with his family. Suddenly, he left H & R Block and became a teacher in a poor neighborhood. “I wanted to help people who didn’t have the opportunities I had,” Bloch explained. Learning to control the students was hard at first. But the rewards – helping children and hearing students say he’s their favourite teacher – are great. And Bloch is able to spend more time with his family. 44.Tom Bloch’s company operated in______.

A. building blocks

B. collecting taxes

When I was a little boy I lived in a village in the country. The village was not a large one, ___(41)___ many interesting people lived there. The man I liked best was Mr. Obi. He was the only teacher in my village. His school was small. It ___(42)___ only two classrooms. Mr. Obi built a bathroom for himself. He was a very active and ___(43)___in the pupils. He often wore ___(44)___. In the morning he usually stood outside the school building with a piece of chalk in his hand. He was there to wait for his pupils. He always told his pupils to keep clean. He thought that clean boys were healthy boys. And healthy boys worked ___(45)___. This was really an excellent piece of advice. Actually, it was quite a long time ago. Now he is old. He has retired. 34.A. besides 35.A. was having 36.A. tiring 37.A. the red hat 38.A. good Bài 5: Xác định một lỗi sai trong 04 phương án được gạch chân sau(A, B, C hoặc D). 39.If Alex had come sooner(A), he could has eaten(B) dinner with(C) the whole(D) family. 40.If my father hasn't(A) encouraged me to take(B) the exam, I wouldn't(C) have done(D) it. 41.If you give me more time(A) and(B) I will(C) successfully(D) finish this project. 42.While the(A) Browns were(B) away(C) on holiday, their house was broke into(D). 43.There are many(A) another(B) people who(C) are members of the swim(D) club. Bài 6: Đọc đoạn văn sau đó chọn phương án đúng nhất để trả lời các câu hỏi.

C. helping people with tax forms D. helping people in a poor neighborhood

45.He wasn’t very happy because he______.

A. didn’t earn much money B. earned a lot of money but he didn’t have time to spend it C. wasn’t very successful D. spent a lot of time for work, not for his family 46.Tom Bloch suddenly left his company to______.

A. retire C. become a teacher B. find another opportunity D. the head of a school

47.He would like to______ students of the poor neighborhood to have the opportunities as he had.

A. explain B. help C. talk D. wish

48.Tom Bloch is very happy now because he______.

A. is a successful businessman B. earns more money than before C. spends more money for his family D. is a favorite teacher and spends more time with his family

C. signal C. together B. person B. confident D. instance D. exciting

Bài 2: Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 49.A. attract 50.A. important

THE END

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH THPT Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG ANH 12_NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 60 phút)

Họ -Tên:……………………………………………………… Lớp: 12……….Số báo danh:……………..Mã đề 456

Bài 1: Đọc đoạn văn sau đó chọn phương án đúng nhất để trả lời các câu hỏi.

At the age of 40, Tom Bloch was the head of H & R Block, a huge company that helps people prepare their tax forms. He was very successful. Although Bloch earned a lot of money, he wasn’t very happy. He spent too much time at work and didn’t have enough time to spend with his family. Suddenly, he left H & R Block and became a teacher in a poor neighborhood. “I wanted to help people who didn’t have the opportunities I had,” Bloch explained. Learning to control the students was hard at first. But the rewards – helping children and hearing students say he’s their favourite teacher – are great. And Bloch is able to spend more time with his family. 1.Tom Bloch’s company operated in______.

B. collecting taxes

D. helping people in a poor neighborhood

A. building blocks C. helping people with tax forms 2.He wasn’t very happy because he______.

A. didn’t earn much money B. earned a lot of money but he didn’t have time to spend it C. wasn’t very successful D. spent a lot of time for work, not for his family

3.Tom Bloch suddenly left his company to______.

A. retire C. become a teacher B. find another opportunity D. the head of a school

A. explain

B. help

C. talk

D. wish

5.Tom Bloch is very happy now because he______.

A. is a successful businessman B. earns more money than before C. spends more money for his family D. is a favorite teacher and spends more time with his family

4.He would like to______ students of the poor neighborhood to have the opportunities as he had.

Bài 2: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các chỗ trống trong bài viết sau.

When I was a little boy I lived in a village in the country. The village was not a large one, ___(41)___ many interesting people lived there. The man I liked best was Mr. Obi. He was the only teacher in my village. His school was small. It ___(42)___ only two classrooms. Mr. Obi built a bathroom for himself. He was a very active and ___(43)___in the pupils. He often wore ___(44)___. In the morning he usually stood outside the school building with a piece of chalk in his hand. He was there to wait for his pupils. He always told

D. has had

B. then B. was B. interested B. the hat red B. hardly D. but D. tired D. a red hat D. hard

his pupils to keep clean. He thought that clean boys were healthy boys. And healthy boys worked ___(45)___. This was really an excellent piece of advice. Actually, it was quite a long time ago. Now he is old. He has retired. C. moreover 6.A. besides 7.A. was having C. had C. interesting 8.A. tiring C. a hat red 9.A. the red hat 10.A. good C. nice Bài 3: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để cho nghĩa của câu đó tương đương với câu dẫn. 11.Your car is more expensive than mine. B. Your car is not more expensive than

A. Your car is cheaper than mine. mine. C. My car is as expensive as yours. D. My car is not as expensive as yours.

12.Peter said if he were me he would stop smoking.

A. I wanted Peter to stop smoking and he promised to do. B. Peter promised to stop smoking. C. Peter said he would stop smoking as I wanted him to. D. Peter advised me to stop smoking.

13.She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening.

A. If she had a car, she would go out in the evening. B. If she had a car, she will go out in the evening. C. If she has a car, she would go out in the evening. D. If she had had a car, she would go out in the evening.

14.David didn’t pass the GCSE examination, so he wasn’t allowed to take the entrance examination to the university. A. If David passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

B. If David had passed the GCSE examination, he would be allowed to take the entrance

examination to the university.

C. If David had passed the GCSE examination, he would have been allowed to take the

entrance examination to the university.

D. If David had passed the GCSE examination, he would have allowed to take the

entrance examination to the university. 15.Our parents made us study hard when we were young.

A. Our parents always force us to study hard. B. Our parents made us study hard when they were young. C. Our parents wanted us to study hard when we were young D. We were made to study hard by our parents when we were young.

Bài 4: Xác định một lỗi sai trong 04 phương án được gạch chân sau(A, B, C hoặc D). 16.If Alex had come sooner(A), he could has eaten(B) dinner with(C) the whole(D) family. 17.If my father hasn't(A) encouraged me to take(B) the exam, I wouldn't(C) have done(D) it. 18.If you give me more time(A) and(B) I will(C) successfully(D) finish this project. 19.While the(A) Browns were(B) away(C) on holiday, their house was broke into(D). 20.There are many(A) another(B) people who(C) are members of the swim(D) club. Bài 5: Chọn các phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.

21.The people at the party were busy _____ some game, and no one seemed to notice my existence.

A. playing B. played C. play

D. to play 22.When did you watch the film on TV last night? ~ When I _____all my homework.

A. had done B. did D. have done

C. was done 23.If you _____with your newspaper I would like to borrow it.

A. finished B. have finished C. are finished D. finish

24.Charles: What is your name? ~ Dorothy: ______ B. Excuse me! A. Pardon? C. Sorry. D. What a pity.

25.______ first year at college was probably ______ best and most challenging year of my life. Academically, I enjoyed it thoroughly.

A. One/ the C. A/ the D. The/ a

B. The/ the 26._____ the instruction, he snatched up the fire extinguisher. B. Read A. Reading C. Having read D. To read

27.Chon từ trái nghĩa với từ gạch chân .

One by one , the stars appeared in the sky A. vanished B. organized C .performed D. blossomed

28.Why _____on your coat? ~ I am going for a walk. Are you coming with me? B. do you put A. are you putting C. did you put D. were

you putting 29.She always _____a raincoat and _____an umbrella when she walked to the office.

A. wears/ carries B. wear/ carry C. wore/ carried D. wearing/

carrying 30.Thank you for ______ me.

A. invite B. invited C. invitation D. inviting

31.Unfortunately when I arrived Diana_____, so we only had time for a few words.

A. was just leaving B. just leaving C. was just left D. was just leave

32.The academic year in England runs from September to July and is divided _____ 3 terms.

A. in D. by

C. to B. into 33.______ the front door for me, please? ~ Yes, certainly.

A. Do you open B. Are you opening C. Will you open D. Are you going

B. is paid

A. pays

D. has paid

35.To attract someone’s ______ so that we might speak to that person, we can use either verbal or non-verbal forms of communication.

A. attend

B. attending

C. attentive

D. attention

36.If you ______ across the schoolyard and see your teacher approaching you, a small friendly wave to attract his or her attention is appropriate. C. are walked B. walk

A. are walking

D. have walked

37.English, Maths and Science are core subjects, ______ are compulsory in the national examinations at certain stages of the school education system in England.

A. who

B. that

C. which

D. they

38.When a boy, Faraday did not have much ______ and he had to work very hard.

A. schooling

B. teaching

C. educating

D. playing

39.David: “I’ve passed my English examination.” ~ Jane: “______.”

to open 34.The state school system ______ for by the state. C. paid

C. Howdy B. So do I D. Congratulations!

A. Good luck 40.She didn't want to go ______ she knew all her friends would be there.

A. even though B. therefore C. so that D. wherever

41.Thanh Hoa is well-known for its beauti ful beaches and seafood .

A. poor B. rich D. famous

C. honest 42.He spends most of his time ______ computer games.

A. playing B. play D. played

C. to playing 43.We should take care of war invalids and families of martyrs.

The phrase “take care of” in this sentence can be replaced by ______. A. look into C. look after B. look for D. look at

44.He was the first man ______ landed on the moon.

A. who C. whose D. which

B. whom 45.Peter doesn't like scuba-diving. ______ does his brother.

C. So B. Too A. Either D. Neither

B. person B. confident C. signal C. together D. instance D. exciting

C. continue C. visits C. established B. visitor B. walks D. belonged

Bài 6: Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 46.A. attract 47.A. important Bài 7: Tìm một từ có phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại. D. interesting 48.A. listen D. combs 49.A. parks 50.A. climbed B. stationed

MÃ 123

MÃ 234

MÃ 345

MÃ 456

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

Đáp án A B A D C A D A C A D B D A C A D A C D A B C A A C A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

Đáp án B D A C A D A D A C A D A A C A B C A A C D A B C D D

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

Đáp án D D A C D A C D A B C A D A C A D A A C A B C A B D A

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

Đáp án C D C B D D C B D D D D A C D B A B D B A A C A B C A

THE END ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 12 GIỮA KÌ I ( 2016-2017 )

C A D A D C D C B D D B A B D B C D C B D A B

28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A C D A B C B D A C A D A D A C A D A B A D C

28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C A B A B D B D D A C D D C B D D C D C B D

28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A C D A B D C B D D A D C C D C B D B A B D B

28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu Đáp án A B A D C A D A C A D B D A C A D A C D A B C A A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu Đáp án C A B C A B A B D B D D A C D D C B D D C D C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI 8 TUẦN ĐẦU HKI NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

A. 3 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 cm/s.

Câu 2: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 3: Khi xảy ra sóng dừng trên sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do (kể cả 2 đầu sợi dây) thì:

A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng một đơn vị B. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng số bụng hai đơn vị C. Số nút sóng bằng số bụng sóng D. Số nút sóng nhiều hơn số bụng sóng một đơn vị

 120

 40

 60

D. A. C. B. s. s. s. . Câu 4: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là  20

Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 9 cm. Biên độ dđ tổng hợp không thể là:

A. A = 3 cm.

B. A = 6 cm.

C. A = 9 cm.

D. A = 12 cm.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. v = 53,4 cm/s

B. v = 40 cm/s

C. v = 26,7 cm/s

D. v = 20 cm/s

Câu 7: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3a được biên độ tổng hợp ℓà 2a. Hai dao động thành phần đó

A. ℓệch pha

 3 B. cùng pha với nhau.

C. vuông pha với nhau D. ℓệch pha

 6

Câu 8: Chọn câu sai:

A. Nút sóng là điểm đứng yên. B. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng. C. Bụng sóng là điểm dao động với biên độ cực đại. D. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau một bước sóng.

Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

22

cos

t10

22

cos(

10

t

Câu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên trên thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là

2

cos

t10

2

cos(

10

t

A. x = (cm). B. x = (cm).

 3 ) 4  ) 4

C. x = (cm). D. x = (cm).

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m, treo vào trần một toa xe. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.

Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 10 cm. Dao động này có biên độ

A. 20 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm.

Câu 13: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 6 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng

A. 66,7 km. B. 80 km. C. 15 km. D. 115 km.

phương trình lần lượt là: x1 = 8cos(2πt +

) (cm) và x2 = 8cos(2πt) (cm). Phương trình

 3

dao động tổng hợp là:

Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

A. x = 8 3 cos(2πt+

) (cm)

B. x = 8 2 cos(2πt +

) (cm)

C. x = 8 3 cos(2πt -

) (cm)

D. x = 8 2 cos(2πt -

) (cm)

 6  6

 4  4

u

A

t   5 cos(

Câu 15: Một sóng cơ có phương trình sóng

(cm). Biết khoảng cách ngắn

 ) 4

nhất giữa hai điểm có độ lệch pha

là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là:

 3

A. 10 m/s.

B. 5 m/s.

C. 20 m/s.

D. 3 m/s.

Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ 10(c m). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng: C . 2 0(cm ) B . 10 (cm ) D . 5 (cm ) A . 0 (cm )

Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao l . Chu kì dao động của động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là con lắc này là

. C. 2 . B. 2

g A. 1 l  2

g  l

 . l g

 . l D. 1 g 2

Câu 18: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện

 . 2

 . 4

 . 2

A. l = k. C. l = (2k + 1) D. l = (2k + 1) B. l = k

Câu 19: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 D. 30 C. 10 B. 40

Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là

 (s). 30

 (s). 15

 (s) 12

 (s). 24

A. B. C. D.

 6

Câu 21: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài l = 6,25 cm, dao động điều hòa dưới tác ). Lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số của ngoại lực dụng của lực cưởng bức F = F0cos(2ft +

tăng dần từ 0,1 Hz đến 2 Hz thì biên độ của con lắc

A. Không thay đổi. B. Tăng rồi giảm. C. Tăng dần. D. Giảm dần.

.

.

.

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

1 2

3 4

4 3

1 4

A. B. . C. D.

Câu 23: Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:

A. l = 50 cm, f = 40 Hz C. l = 5 cm, f = 50 Hz.

B. l = 40 cm, f = 50 Hz. D. l = 50 cm, f = 50 Hz.

Câu 24: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:

A. Rắn, lỏng

B. Lỏng và khí

C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn, khí

t 5cos(20 )

5cos(20

 t  )

u

(mm) và

2

Câu 25: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22 cm. (mm). Hai nguồn này có phương trình lần lượt là  u 1 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm dao động mạnh nhất trên đoạn thẳng S1S2 là:

A. 8.

B. 10

C. 11

D. 9

1x + 36 2

Câu 26: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao 2x = 482 (cm2). động của các vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 2 Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 24 3 cm/s. B. 8 cm/s. C. 8 3 cm/s. D. 24 cm/s.

Câu 27: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 28: Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu? A. 1,5 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 6 h. Câu 29: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

3π20

(cm/s)

A. 100 cm/s. B. 90 cm/s. C. 80 cm/s. D. 85 cm/s.

Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời truyền cho nó vận tốc

1 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 4

gian

u

10

cos

 (

t )(5

mm

)

A. 4,00 cm. B 8,00 cm. C. 5,46 cm D. 2,54 cm.Câu 31: Cho

x 30

sóng ngang có phương trình sóng , (x tính bằng cm, ttính bằng s). Tốc

độ truyền sóng là:

A. 1,5m/s B. 1 m/s C. 0,1m/s D. 0,4m/s

Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s.

C. 15 m/s.

D. 25 m/s.

). Kết

t  ) ; x2 = A2 cos (

1

t  2

B. 30 m/s. Câu 33: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos( luận nào sau đây sai?

A.

=

, hai dao động vuông pha B.

= (2k+1).

, 2 dđ cùng pha

1 

2

1 

2

 2

 2

C.

2

1  = k.2 , hai dao động cùng pha D.

2

1  = (2k+1). , hai dao động ngược pha Câu 34: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 6 cm.

B. 2 3 cm.

C. 3 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 35: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (hoặc hai hõm sóng) liên tiếp là một bước sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một giây. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao

động cùng pha.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.

1 . 2

1 . 3

1 8

D. A. C. B. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 . 9

Câu 37: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75π. B. 1,25π. C. 0,25π. D. 0,50π.

Câu 38: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 180 m/s. B. 60 m/s. C. 120 m/s. D. 240 m/s.

Câu 39: Khi lò xo mang vật m1 thì dđ với chu kỳ T1 = 0,6 s; Khi mang vật m2 thì dđ với chu kỳ T2 = 0,8 s. Hỏi khi treo đồng thời 2 vật thì chu kỳ dđ là bao nhiêu? A. 1 s B. 0,7 s C. 0,1 s D. 0,12 s

Câu 40: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

B. li độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.

-----------------------------------------------

A. biên độ và năng lượng C. biên độ và tốc độ.

----------- HẾT ----------

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI 8 TUẦN ĐẦU HKI NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.

Câu 2: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 6 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng

A. 66,7 km. B. 80 km. C. 15 km. D. 115 km.

Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ 10(c m). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng: C . 1 0(cm ) B . 20 (cm ) D . 5 (cm ) A . 0 (cm )

Câu 4: Khi lò xo mang vật m1 thì dđ với chu kỳ T1 = 0,6 s; Khi mang vật m2 thì dđ với chu kỳ T2 = 0,8 s. Hỏi khi treo đồng thời 2 vật thì chu kỳ dđ là bao nhiêu? A. 0,7 s B. 0,12 s C. 0,1 s D. 1 s

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

u

10

cos

 (

t )(5

mm

)

A. 0,5 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.

x 30

bằng s). Tốc độ truyền sóng là:

Câu 6: Cho sóng ngang có phương trình sóng , (x tính bằng cm, ttính

A. 0,4m/s

B. 1,5m/s

C. 0,1m/s

D. 1 m/s

Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 9 cm. Biên độ dđ tổng hợp không thể là:

A. A = 9 cm.

B. A = 12 cm.

C. A = 6 cm.

D. A = 3 cm.

Câu 8: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20

D. 40

C. 30

B. 10

Câu 9: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài l = 6,25 cm, dao động điều hòa dưới tác ). Lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số của ngoại lực

dụng của lực cưởng bức F = F0cos(2ft +

 6

tăng dần từ 0,1 Hz đến 2 Hz thì biên độ của con lắc

A. Không thay đổi. B. Tăng rồi giảm. C. Tăng dần. D. Giảm dần.

Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện

. 2

. 2

. 4

A. l = k. B. l = (2k + 1) C. l = k D. l = (2k + 1)

Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 10 cm. Dao động này có biên độ

A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm.

Câu 12: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. C. Cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 13: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

u

A

t   5 cos(

A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

 ) 4

Câu 14: Một sóng cơ có phương trình sóng (cm). Biết khoảng cách ngắn

 là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là: 3

nhất giữa hai điểm có độ lệch pha

A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 3 m/s.

22

cos

t10

22

cos(

10

t

Câu 15: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên trên thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là

2

cos

t10

2

cos(

10

t

A. x = (cm). B. x = (cm).

 3 ) 4  ) 4

C. x = (cm). D. x = (cm).

C. 2

B. 2

A.

.

.

 . l D. 1 g 2

 . l g

Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là 1 g l  2

g  l

Câu 17: Khi xảy ra sóng dừng trên sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do (kể cả 2 đầu sợi dây) thì:

A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng số bụng hai đơn vị B. Số nút sóng bằng số bụng sóng C. Số nút sóng nhiều hơn số bụng sóng một đơn vị D. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng một đơn vị

t 5cos(20 )

5cos(20

 t  )

u

Câu 18: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22 cm. (mm). Hai nguồn này có phương trình lần lượt là 

(mm) và

u 1

2

Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm dao động mạnh nhất trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 8. B. 10 C. 11 D. 9

Câu 19: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s. B. 180 m/s. C. 240 m/s. D. 120 m/s.

Câu 20: Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:

A. l = 50 cm, f = 40 Hz C. l = 5 cm, f = 50 Hz. B. l = 40 cm, f = 50 Hz. D. l = 50 cm, f = 50 Hz.

Câu 21: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:

A. Rắn, lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn, khí

1 . 2

1 . 3

1 8

D. A. C. B. Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 . 9

Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m, treo vào trần một toa xe. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ

1x + 36 2

A. 41 km/h. B. 12,5 km/h. C. 60 km/h. D. 11,5 km/h.

Câu 25: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao 2x = 482 (cm2). động của các vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 2 Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 24 cm/s.

B. 8 3 cm/s.

C. 24 3 cm/s.

D. 8 cm/s.

Câu 26: Chọn câu sai:

A. Nút sóng là điểm đứng yên. B. Bụng sóng là điểm dao động với biên độ cực đại. C. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau một bước sóng. D. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

.

.

.

A.

B.

.

C.

D.

1 2

3 4

1 4

4 3

 120

 60

 40

D. A. C. B. s. s. s. . Câu 28: Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu? A. 2 h. B. 1,5 h. C. 3 h. D. 6 h. Câu 29: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là  20

Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là

 (s). 24

 (s). 30

 (s) 12

 (s). 15

A. B. C. D.

Câu 31: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s. C. 15 m/s. D. 25 m/s.

t  ) ; x2 = A2 cos (

1

t  2

). Kết

B. 30 m/s. Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos( luận nào sau đây sai?

1  =

2

1 

2

 2

 2

A. , hai dao động vuông pha B. = (2k+1). , 2 dđ cùng pha

2

1  = k.2 , hai dao động cùng pha D.

2

C.

1  = (2k+1). , hai dao động ngược pha Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. v = 40 cm/s B. v = 26,7 cm/s D. v = 53,4 cm/s

C. v = 20 cm/s Câu 34: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?

động cùng pha.

A. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (hoặc hai hõm sóng) liên tiếp là một bước sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một giây. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.

Câu 35: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 3 2 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 2 3 cm.

Câu 36: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75π.

B. 1,25π.

C. 0,25π.

D. 0,50π.

Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

 3

phương trình lần lượt là: x1 = 8cos(2πt + ) (cm) và x2 = 8cos(2πt) (cm). Phương trình

dao động tổng hợp là:

A. x = 8 3 cos(2πt+ B. x = 8 2 cos(2πt +

) (cm) 4  6

) (cm) 6  4

) (cm) ) (cm) C. x = 8 2 cos(2πt - D. x = 8 3 cos(2πt -

Câu 38: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3a được biên độ tổng hợp ℓà 2a. Hai dao động thành phần đó

A. vuông pha với nhau B. ℓệch pha

3π20

(cm/s)

C. cùng pha với nhau. D. ℓệch pha  3  6

Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời truyền cho nó vận tốc

1 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 4

gian

A. 4,00 cm.

B 8,00 cm. C. 5,46 cm D. 2,54 cm. Câu 40: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s.

A. 90 cm/s.

----------- HẾT ----------

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI 8 TUẦN ĐẦU HKI NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

A. 0,5 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 cm/s.

Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là

1 8

1 . 2

1 . 9

1 . 3

A. B. C. D.

Câu 4: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75π. B. 1,25π. C. 0,25π. D. 0,50π.

Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 10 cm. Dao động này có biên độ

A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.

Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 9 cm. Biên độ dđ tổng hợp không thể là:

A. A = 6 cm.

B. A = 9 cm.

C. A = 3 cm.

D. A = 12 cm.

Câu 7: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20

D. 40

C. 30

B. 10

Câu 8: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài l = 6,25 cm, dao động điều hòa dưới tác ). Lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số của ngoại lực

dụng của lực cưởng bức F = F0cos(2ft +

 6

tăng dần từ 0,1 Hz đến 2 Hz thì biên độ của con lắc

A. Không thay đổi. B. Tăng rồi giảm. C. Tăng dần.

D. Giảm dần.

Câu 9: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao 2x = 482 (cm2). động của các vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 2

1x + 36 2

Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 8 cm/s. B. 24 3 cm/s. C. 8 3 cm/s. D. 24 cm/s.

Câu 10: Khi lò xo mang vật m1 thì dđ với chu kỳ T1 = 0,6 s; Khi mang vật m2 thì dđ với chu kỳ T2 = 0,8 s. Hỏi khi treo đồng thời 2 vật thì chu kỳ dđ là bao nhiêu? A. 0,12 s B. 1 s C. 0,7 s D. 0,1 s

t 5cos(20 )

5cos(20

 t  )

u

Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ 10(c m). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng: C . 1 0(cm ) B . 0 (cm ) D . 2 0 (cm ) A . 5 (cm )

2

(mm) và

u

A

t   5 cos(

Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22 cm. (mm). Hai nguồn này có phương trình lần lượt là  u 1 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm dao động mạnh nhất trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 11 B. 8. C. 9 D. 10

 ) 4

Câu 13: Một sóng cơ có phương trình sóng (cm). Biết khoảng cách ngắn

 3

nhất giữa hai điểm có độ lệch pha là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là:

A. 10 m/s. B. 3 m/s. C. 20 m/s. D. 5 m/s.

Câu 14: Chọn câu sai:

A. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau một bước sóng. B. Nút sóng là điểm đứng yên. C. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng. D. Bụng sóng là điểm dao động với biên độ cực đại.

 120

 60

 20

D. A. C. B. s. s. s. . Câu 15: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là  40

Câu 16: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3a được biên độ tổng hợp ℓà 2a. Hai dao động thành phần đó

A. cùng pha với nhau. B. ℓệch pha

 3

C. ℓệch pha

D. vuông pha với nhau

 6

u

10

cos

 (

t )(5

mm

)

Câu 17: Cho sóng ngang có phương trình sóng

, (x tính bằng cm, ttính

x 30

bằng s). Tốc độ truyền sóng là:

A. 0,4m/s

B. 0,1m/s

C. 1,5m/s

D. 1 m/s

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

.

.

.

A.

B.

C.

D.

.

4 3

1 2

1 4

3 4

t  ) ; x2 = A2 cos (

1

t  2

). Kết

Câu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos( luận nào sau đây sai?

1 

2

1 

2

 , 2 dđ cùng pha 2

 , hai dao động vuông pha 2

A. = (2k+1). B. =

1  = (2k+1). , hai dao động ngược pha D.

2

1  = k.2 , hai dao động cùng

2

C.

pha Câu 20: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s. B. 12 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.

Câu 21: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. C. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 22: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (hoặc hai hõm sóng) liên tiếp là một bước sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một giây. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao

động cùng pha.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m, treo vào trần một toa xe. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ

A. 41 km/h. B. 12,5 km/h. C. 11,5 km/h. D. 60 km/h.

Câu 24: Khi xảy ra sóng dừng trên sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do (kể cả 2 đầu sợi dây) thì:

A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng một đơn vị B. Số nút sóng nhiều hơn số bụng sóng một đơn vị C. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng số bụng hai đơn vị D. Số nút sóng bằng số bụng sóng

Câu 25: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 180 m/s.

B. 60 m/s.

C. 240 m/s.

D. 120 m/s.

Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

Câu 27: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 3 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.

Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là

 (s). 24

 (s) 12

 (s). 30

 (s). 15

A. B. C. D.

Câu 29: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:

A. Lỏng và khí B. Rắn, lỏng và khí C. Rắn, khí D. Rắn, lỏng

 . l g

C. 2 B. 2 . . Câu 30: Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu? A. 1,5 h. B. 3 h. C. 2 h. D. 6 h. Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là  . l A. 1 g 2

g D. 1 l  2

g  l

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. v = 40 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 20 cm/s D. v = 53,4 cm/s

Câu 33: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 6 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng

A. 66,7 km. B. 15 km. C. 115 km. D. 80 km.

2

cos

t10

22

cos(

10

t

Câu 34: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên trên thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x =

(cm).

B. x =

(cm).

 3 ) 4

22

cos

t10

2

cos(

10

t

C. x =

(cm).

D. x =

(cm).

 ) 4

Câu 35: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện

A. l = k.

B. l = (2k + 1)

C. l = k

D. l = (2k + 1)

 . 2

 . 2

 . 4

Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

 3

phương trình lần lượt là: x1 = 8cos(2πt + ) (cm) và x2 = 8cos(2πt) (cm). Phương trình

dao động tổng hợp là:

A. x = 8 2 cos(2πt - B. x = 8 2 cos(2πt +

) (cm) 4  6

) (cm) 4  6

C. x = 8 3 cos(2πt+ D. x = 8 3 cos(2πt - ) (cm) ) (cm)

3π20

(cm/s)

Câu 37: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.

Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời truyền cho nó vận tốc

1 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 4

gian

A. 4,00 cm. B. 5,46 cm C 8,00 cm. D. 2,54 cm.

Câu 39: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và tốc độ. C. li độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng. D. biên độ và gia tốc.

Câu 40: Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:

B. l = 40 cm, f = 50 Hz. D. l = 50 cm, f = 50 Hz.

A. l = 50 cm, f = 40 Hz C. l = 5 cm, f = 50 Hz.

----------- HẾT ----------

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI 8 TUẦN ĐẦU HKI NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là

1 8

1 . 2

1 . 9

1 . 3

A. B. C. D.

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m, treo vào trần một toa xe. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ

A. 41 km/h. B. 12,5 km/h. C. 11,5 km/h. D. 60 km/h.

Câu 3: Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:

A. l = 50 cm, f = 40 Hz C. l = 5 cm, f = 50 Hz. B. l = 40 cm, f = 50 Hz. D. l = 50 cm, f = 50 Hz.

dụng của lực cưởng bức F = F0cos(2ft + Câu 4: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài l = 6,25 cm, dao động điều hòa dưới tác ). Lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số của ngoại lực 6 tăng dần từ 0,1 Hz đến 2 Hz thì biên độ của con lắc

A. Tăng dần.

B. Không thay đổi. C. Tăng rồi giảm. D. Giảm dần.

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động đều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

.

.

.

A.

B.

C.

.

D.

4 3

1 4

3 4

1 2

Câu 6: Khi lò xo mang vật m1 thì dđ với chu kỳ T1 = 0,6 s; Khi mang vật m2 thì dđ với chu kỳ T2 = 0,8 s. Hỏi khi treo đồng thời 2 vật thì chu kỳ dđ là bao nhiêu?

A. 0,12 s

B. 1 s

C. 0,7 s

D. 0,1 s

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. v = 40 cm/s

B. v = 26,7 cm/s

C. v = 20 cm/s

D. v = 53,4 cm/s

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ 10(c m). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng: C . 1 0(cm ) B . 0 (cm ) D . 2 0 (cm ) A . 5 (cm )

Câu 9: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

u

10

cos

 (

t )(5

mm

)

A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.

x 30

Câu 10: Cho sóng ngang có phương trình sóng , (x tính bằng cm, ttính

bằng s). Tốc độ truyền sóng là:

A. 0,1m/s B. 1,5m/s C. 0,4m/s D. 1 m/s

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 9 cm. Biên độ dđ tổng hợp không thể là:

A. A = 9 cm. B. A = 3 cm. C. A = 12 cm. D. A = 6 cm.

Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 10 cm. Dao động này có biên độ

A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.

Câu 13: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3a được biên độ tổng hợp ℓà 2a. Hai dao động thành phần đó

A. cùng pha với nhau. B. vuông pha với nhau

C. ℓệch pha   6 3 D. ℓệch pha

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

A. 8 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.

Câu 15: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 16: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 15 m/s.

B. 25 m/s.

C. 30 m/s.

D. 12 m/s.

3π20

(cm/s)

Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời truyền cho nó vận tốc

gian

1 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là 4

A. 4,00 cm.

B 8,00 cm. C. 5,46 cm D. 2,54 cm. Câu 18: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75π.

B. 1,25π.

C. 0,25π.

D. 0,50π.

Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là

 (s). 30

 (s). 15

 (s) 12

A. C. B. D.

t  ) ; x2 = A2 cos (

1

t  2

). Kết

 (s). 24 Câu 20: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos( luận nào sau đây sai?

1  = (2k+1). , hai dao động ngược pha B.

2

1  = k.2 , hai dao động cùng

2

A.

pha

1 

2

1 

2

 2

 2

t 5cos(20 )

5cos(20

 t  )

u

C. = , hai dao động vuông pha D. = (2k+1). , 2 dđ cùng pha

2

(mm) và

Câu 21: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22 cm. (mm). Hai nguồn này có phương trình lần lượt là  u 1 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm dao động mạnh nhất trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 8.

Câu 22: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

1x + 36 2

A. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số và cùng pha. C. Cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.

Câu 23: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao 2x = 482 (cm2). động của các vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 2 Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 8 cm/s. B. 24 3 cm/s. C. 8 3 cm/s. D. 24 cm/s.

Câu 24: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 180 m/s. B. 60 m/s. C. 240 m/s. D. 120 m/s.

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

Câu 26: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20

D. 30

C. 10

B. 40

Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình lần lượt là: x1 = 8cos(2πt +

) (cm) và x2 = 8cos(2πt) (cm). Phương trình

 3

dao động tổng hợp là:

) (cm)

) (cm)

A. x = 8 2 cos(2πt -

B. x = 8 2 cos(2πt +

 4

 4

 6

 6

C. x = 8 3 cos(2πt+ ) (cm) D. x = 8 3 cos(2πt - ) (cm)

Câu 28: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:

A. Lỏng và khí B. Rắn, lỏng và khí C. Rắn, khí D. Rắn, lỏng

Câu 29: Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu? A. 1,5 h. B. 3 h. C. 2 h. D. 6 h. Câu 30: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là

. C. 2 . B. 2

g A. 1 l  2

g  l

 . l g

 . l D. 1 g 2

 s. 60

 s. 40

 . 20

D. A. C. B. Câu 31: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là  s. 120

Câu 32: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 6 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng

A. 66,7 km. B. 15 km. C. 80 km. D. 115 km.

2

cos

t10

2

cos(

10

t

Câu 33: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên trên thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x =

(cm).

B. x =

(cm).

22

cos

t10

22

cos(

10

t

C. x =

(cm).

D. x =

(cm).

 ) 4  3 ) 4

Câu 34: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 3 2 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 2 3 cm.

Câu 35: Khi xảy ra sóng dừng trên sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do (kể cả 2 đầu sợi dây) thì:

A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng số bụng hai đơn vị B. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng một đơn vị C. Số nút sóng nhiều hơn số bụng sóng một đơn vị D. Số nút sóng bằng số bụng sóng

Câu 36: Chọn câu sai:

A. Nút sóng là điểm đứng yên. B. Bụng sóng là điểm dao động với biên độ cực đại. C. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng. D. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau một bước sóng.

Câu 37: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện

. 4

. 2

. 2

A. l = (2k + 1) B. l = k. C. l = k D. l = (2k + 1)

Câu 38: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

u

A

t   5 cos(

A. biên độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.

 ) 4

Câu 39: Một sóng cơ có phương trình sóng (cm). Biết khoảng cách ngắn

nhất giữa hai điểm có độ lệch pha là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là:

C. 10 m/s. A. 5 m/s. D. 3 m/s.

 3 B. 20 m/s. Câu 40: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ. B. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (hoặc hai hõm sóng) liên tiếp là một bước sóng. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao

động cùng pha.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một giây.

----------- HẾT ----------

Đáp án các mã đề thi 8 tuần đầu HKI Môn Vật Lý 12 trường THPT Quang Trung năm học 2016 - 2017

Đáp án MĐ 132

Đáp án MĐ 209

Đáp án MĐ 357

Đáp án MĐ 485

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D D C D A D C D B B A B B A D A B D A B C D A C A C D B C C A C B B B D C C A A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D B A D B B D A C D C C D D A B B A D A C D B A B C C A A D C B C B D C A A C B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A D A C B C A C C B B B B A B D C C A D D B A D D A D D B C C C D A D C A B B A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A A A A B B C B A B B D B A B A C C C D D C C D A A C B C B B C D D D D A C D D

SỞ GD&ĐT NAM ĐINH ĐỀ THI 8 TUẦN KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - MÔN HÓA 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT

HỌ VÀ TÊN………………………… ……………...LỚP ………………………MÃ ĐỀ

123

Câu 1: Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.

Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. CTPT

este là

A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao

nhiêu lít khí oxi (đktc) ?

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

Câu 5: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp

nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2,

thu được 5,6 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m lần lượt là:

A. HCOOCH3 và 6,7. B. (HCOO)2C2H4 và 6,6.

C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5.

Câu 6: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được

A. 0,3 lít.

B. 0,35 lít.

C. 0,25 lít.

D. 0,2 lít.

17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1M đã dùng là

Câu 7: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COOH và glixerol.

B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số

loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 9: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhiều nhóm

hiđroxyl ?

A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 10: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. Cn(H2O)n. B. CxHyOz. C. Cn(H2O)m. D. R(OH)x(CHO)y.

Câu 11: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là:

A. Vị trí nhóm cacbonyl. B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố.

C. Thành phần nguyên tố. D. Số nhóm chức -OH.

Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag

tối đa thu được là

A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.

Câu 13: Từ 180 gam Glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được m gam ancol

etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1m gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu

được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá

trình lên men giấm là

A. 90%. B. 20%. C. 10%. D. 80%.

Câu 14: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4468 gam. B. 4995 gam. C. 4595 gam. D. 4959 gam.

Câu 15: Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được:

A. Hai phân tử glucozơ B. Một phân tử glucozơ và một phân tử

C. Hai phân tử fructozơ

D. Không thủy phân

fructozơ

Câu 16: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

B. Na.

C. dung dịch brom.

A. Cu(OH)2.

D. AgNO3/NH3.

B. xenlulozơ.

C. saccarozơ.

D. glucozơ.

Câu 17: Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là: A. tinh bột. Câu 18: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 19: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ

thu được là

A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.

Câu 20: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu

suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 25,46. B. 29,70. C. 26,73. D. 33,00.

Câu 21: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên

chất là 0,8 g/ml)

A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 6,0 kg.

Câu 22: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) CH3COOCH3; (3) C2H5OH; (4) C2H5COOH.

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:

A. 2, 3, 1, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 3, 2, 1. D. 3, 1, 2, 4.

Câu 23: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24: Cho chuỗi biến hoá sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z

lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 25: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?

A. Phân hủy mỡ. B. Đề hiđro hoá mỡ tự nhiên.

C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ. D. Thủy phân mỡ trong kiềm.

Câu 26 : Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?

A. 0,0001

B. 0,01

C. 0,1

D. 1

Câu 27 : Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu 28: Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt

95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:

A. 6,156g B. 6,35g

C. 6,25g

D. 6,16g

Câu 29: Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng

không khói xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng là 60%

A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn

Câu 30 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 31: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 32: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.

Câu 33: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac

Câu 34: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ

mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 1 < 4 < 3 < 2. B. 1 < 3 < 2 < 4. C. 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4.

Câu 35: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá

chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.

B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 36: Cho 5,9 gam propyl amin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng

muối thu được là

A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

Câu 37: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam

A. 8.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 20,25 g

H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N.

B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Câu 39: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị

m đã dùng là

A. 0,93 gam

B. 2,79 gam

C. 1,86 gam

D. 3,72 gam

Câu 40: Thể tích dung dịch brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế được 4,4 gam kết

tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.

SỞ GD&ĐT NAM ĐINH ĐỀ THI 8 TUẦN KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - MÔN HÓA 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT

HỌ VÀ TÊN………………………… ……………...LỚP ………………………MÃ ĐỀ

234

Câu 1: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số

loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 3: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhiều nhóm

hiđroxyl ?

A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 4: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. Cn(H2O)n. B. CxHyOz. C. Cn(H2O)m. D. R(OH)x(CHO)y.

Câu 5: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là:

A. Vị trí nhóm cacbonyl. B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố.

C. Thành phần nguyên tố. D. Số nhóm chức -OH.

Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag

A. 16,2 gam.

B. 32,4 gam.

C. 10,8 gam.

D. 21,6 gam.

tối đa thu được là

Câu 7: Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 8: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. CTPT

este là

A. C3H6O2.

B. C2H4O2.

C. C5H10O2.

D. C4H8O2.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần

bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ?

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

Câu 11: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp

nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2,

thu được 5,6 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m lần lượt là:

A. HCOOCH3 và 6,7. B. (HCOO)2C2H4 và 6,6.

C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5.

Câu 12: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được

17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1M đã dùng là

A. 0,3 lít. B. 0,35 lít. C. 0,25 lít. D. 0,2 lít.

Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ

thu được là

A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.

Câu 14: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu

suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 25,46. B. 29,70. C. 26,73. D. 33,00.

Câu 15: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên

chất là 0,8 g/ml)

A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 6,0 kg.

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:

A. 2, 3, 1, 4.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 4, 3, 2, 1.

D. 3, 1, 2, 4.

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) CH3COOCH3; (3) C2H5OH; (4) C2H5COOH.

Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18: Cho chuỗi biến hoá sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z

lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.

B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 19: Từ 180 gam Glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được m gam ancol

etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1m gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu

được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá

trình lên men giấm là

A. 90%. B. 20%. C. 10%. D. 80%.

Câu 20: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4468 gam. B. 4995 gam. C. 4595 gam. D. 4959 gam.

Câu 21: Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được:

A. Hai phân tử glucozơ B. Một phân tử glucozơ và một phân tử

fructozơ

C. Hai phân tử fructozơ D. Không thủy phân

Câu 22: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

B. Na. C. dung dịch brom. A. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3.

B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.

Câu 23: Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là: A. tinh bột. Câu 24: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 25 : Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột

Câu 26: Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt

95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:

A. 6,156g B. 6,35g

C. 6,25g

D. 6,16g

Câu 27: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?

A. Phân hủy mỡ.

B. Đề hiđro hoá mỡ tự nhiên.

C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ.

D. Thủy phân mỡ trong kiềm.

Câu 28 : Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?

A. 0,0001

B. 0,01

C. 0,1

D. 1

Câu 29: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 30: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.

Câu 31: Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng

không khói xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng là 60%

A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn

Câu 32 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 33: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá

chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.

B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 34: Cho 5,9 gam propyl amin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng

muối thu được là

A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.

Câu 35: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac

Câu 36: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ

mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 1 < 4 < 3 < 2. B. 1 < 3 < 2 < 4. C. 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4.

m đã dùng là

Câu 37: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị

A. 0,93 gam

B. 2,79 gam

C. 1,86 gam

D. 3,72 gam

Câu 38: Thể tích dung dịch brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế được 4,4 gam kết

tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

A. 164,1ml.

B. 49,23ml.

C 146,1ml.

D. 16,41ml.

Câu 39: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 8.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 20,25 g

H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.

SỞ GD&ĐT NAM ĐINH ĐỀ THI 8 TUẦN KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - MÔN HÓA 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT

HỌ VÀ TÊN………………………… ……………...LỚP ………………………MÃ ĐỀ

345

Câu 1: Từ 180 gam Glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được m gam ancol etylic

(hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1m gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được

hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình

lên men giấm là

A. 90%. B. 20%. C. 10%. D. 80%.

Câu 2: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4468 gam. B. 4995 gam. C. 4595 gam. D. 4959 gam.

Câu 3: Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được:

A. Hai phân tử glucozơ B. Một phân tử glucozơ và một phân tử

fructozơ

C. Hai phân tử fructozơ D. Không thủy phân

Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

B. Na. C. dung dịch brom. A. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3.

B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.

Câu 5: Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là: A. tinh bột. Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 7: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ

thu được là

A. 250 gam.

B. 300 gam.

C. 360 gam.

D. 270 gam.

Câu 8: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu

suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 25,46.

B. 29,70.

C. 26,73.

D. 33,00.

Câu 9: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên

chất là 0,8 g/ml)

A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 6,0 kg.

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) CH3COOCH3; (3) C2H5OH; (4) C2H5COOH.

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:

A. 2, 3, 1, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 3, 2, 1. D. 3, 1, 2, 4.

Câu 11: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: Cho chuỗi biến hoá sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z

lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 13: Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.

Câu 14: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. CTPT

este là

A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần

bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ?

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2,

thu được 5,6 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m lần lượt là:

A. HCOOCH3 và 6,7.

B. (HCOO)2C2H4 và 6,6.

C. CH3COOCH3 và 6,7.

D. HCOOC2H5 và 9,5.

Câu 17: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp

Câu 18: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được

17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1M đã dùng là

A. 0,3 lít.

B. 0,35 lít.

C. 0,25 lít.

D. 0,2 lít.

Câu 19: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 20: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số

loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 21: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhiều nhóm

hiđroxyl ?

A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 22: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. Cn(H2O)n. B. CxHyOz. C. Cn(H2O)m. D. R(OH)x(CHO)y.

Câu 23: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là:

A. Vị trí nhóm cacbonyl. B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố.

C. Thành phần nguyên tố. D. Số nhóm chức -OH.

Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag

tối đa thu được là

A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.

Câu 25: Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng

không khói xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng là 60%

A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn

A. 5. B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 26 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

Câu 27: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 28: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.

Câu 29: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?

A. Phân hủy mỡ.

B. Đề hiđro hoá mỡ tự nhiên.

C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ.

D. Thủy phân mỡ trong kiềm.

Câu 30 : Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?

A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1

Câu 31 : Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột

Câu 32: Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt

95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:

A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,16g

Câu 33: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 20,25 g

H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.

Câu 35: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị

m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Câu 36: Thể tích dung dịch brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế được 4,4 gam kết

tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.

Câu 37: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac

Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ

mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 1 < 4 < 3 < 2. B. 1 < 3 < 2 < 4.

C. 1 < 2 < 4 <3.

D. 1 < 2 < 3 < 4.

Câu 39: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá

chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.

B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 40: Cho 5,9 gam propyl amin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng

muối thu được là

A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.

SỞ GD&ĐT NAM ĐINH ĐỀ THI 8 TUẦN KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - MÔN HÓA 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT

HỌ VÀ TÊN………………………… ……………...LỚP ………………………MÃ ĐỀ

456

Câu 1: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ

thu được là

A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.

Câu 2: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu

suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 25,46. B. 29,70. C. 26,73. D. 33,00.

Câu 3: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên

chất là 0,8 g/ml)

A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. 6,0 kg.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) CH3COOCH3; (3) C2H5OH; (4) C2H5COOH.

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là:

A. 2, 3, 1, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 3, 2, 1. D. 3, 1, 2, 4.

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần

lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Cho chuỗi biến hoá sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z

lần lượt là:

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

Câu 7: Từ 180 gam Glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được m gam ancol etylic

(hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1m gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được

hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình

lên men giấm là

A. 90%.

B. 20%.

C. 10%.

D. 80%.

Câu 8: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4468 gam. B. 4995 gam. C. 4595 gam. D. 4959 gam.

Câu 9: Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được:

A. Hai phân tử glucozơ B. Một phân tử glucozơ và một phân tử

fructozơ

C. Hai phân tử fructozơ D. Không thủy phân

Câu 10: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

B. Na. C. dung dịch brom. A. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3.

B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.

Câu 11: Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là: A. tinh bột. Câu 12: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 13: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số

loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 15: Những phản ứng hoá học nào chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhiều nhóm

hiđroxyl ?

A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

B. Phản ứng tráng bạc và phản ứng lên men rượu.

Câu 16: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. Cn(H2O)n.

B. CxHyOz.

C. Cn(H2O)m.

D. R(OH)x(CHO)y.

Câu 17: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là:

A. Vị trí nhóm cacbonyl.

B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố.

C. Thành phần nguyên tố.

D. Số nhóm chức -OH.

Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag

tối đa thu được là

A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.

Câu 19: Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.

Câu 20: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. CTPT

este là

A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần

bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ?

A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

Câu 23: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp

nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2,

thu được 5,6 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m lần lượt là:

A. HCOOCH3 và 6,7. B. (HCOO)2C2H4 và 6,6.

C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5.

Câu 24: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được

17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1M đã dùng là

A. 0,3 lít. B. 0,35 lít. C. 0,25 lít. D. 0,2 lít.

A. 4. B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 25: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

Câu 26: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.

Câu 27: Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng

không khói xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng là 60%

A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn

C. 2,2 tấn

D. 1,1 tấn

Câu 28 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5. B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 29 : Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:

A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột

Câu 30: Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt

95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:

A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,16g

Câu 31: Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?

A. Phân hủy mỡ. B. Đề hiđro hoá mỡ tự nhiên.

C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ. D. Thủy phân mỡ trong kiềm.

Câu 32 : Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?

A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1

Câu 33: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị

m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Câu 34: Thể tích dung dịch brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế được 4,4 gam kết

tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.

Câu 35: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 20,25 g

H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N.

B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Câu 37: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin B. Natri hiđroxit.

C. Natri axetat.

D. Amoniac

Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ

mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 1 < 4 < 3 < 2. B. 1 < 3 < 2 < 4.

C. 1 < 2 < 4 <3.

D. 1 < 2 < 3 < 4.

Câu 39: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá

chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.

B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 40: Cho 5,9 gam propyl amin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng

muối thu được là

A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017: Môn HOA 12

Mã 123 Mã 234 Mã 345 Mã 456

Đáp án B B A B A D C A A C A B A D B C C B D C A A D D D C C A C D C D A A A D A D B A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A A C A B B B A B A D D C A A D D A D B C C B C A D C C D C D A D A A B A A D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D B C C B D C A A D D B B A B A D C A A C A B C D C D D C C A A D B A A A A D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C A A D D A D B C C B C B C A A C A B B B A B A D C D C A D C B A A D A D A A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B. 7800. C.3600. D. 15600.

B. 24. C.54.

D. 12.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: KHTN; Môn: SINH (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 123 Câu 1: Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 2: Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin. Câu 3: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ . C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung. Câu 4: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là A. 3900. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã. B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron. C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng. D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân. Câu 6: Phát biểu nào sau đây chính xác ? A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro. C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro. D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó. Câu 7: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là A. 36.

B. 0. D. không thể xác

B. dịch mã. C. nhân đôi ADN. D. phiên mã và dịch

B. 100% dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.

B. Lai thuận nghịch. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.

C.AGG D. AAG

D. 2n + 2 + 2 C. 2n + 2

B. I, III

C. II, III

D. I, V

Câu 8: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là A. 2. C. 1. định được. Câu 9: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. mã. Câu 10: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ? A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác công gộp. C. Phân li độc lập. D. Phân li. Câu 11: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. Câu 12: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ? A. Lai phân tích. C. Lai xa. Câu 13: Đột biến gen là gì? A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen. B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của gen. D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. Câu 14: Trong bảng mã di truyền của mARN mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit. A. AXX B. AAA Câu 15: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 Câu 16: Thể đột biến là những cá thể A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử. B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp. D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền. Câu 17: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp. B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp. C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn. D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp. Câu 18: Phép lai nào sau đây được coi là phép lai phân tích ? I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là : A. I,III, V

D. 16 C.12

D. AGU. C. UAA.

B. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường.

D. Hiện tượng tác động qua lại giữa các

B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác

C.3000.

B. 3600.

D. 3200.

B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.

D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô

Câu 19: Việc sử dụng cá thể F1 sinh ra từ phép lai khác dòng thuần làm giống sẽ dẫn đến kết quả : A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ. B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai. C. cá thể F2 bị bất thụ. D. có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống. Câu 20: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là : A. 7 B. 8 Câu 21: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 22: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit: A. UUU. B. AUU. Câu 23: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X, giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 : A. 1/2 số ruồi cái có mắt trắng. B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái. C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng. D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng. Câu 24: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ? A. Điều kiện môi trường. C. Kiểu hình của cơ thể. Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp ? A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập. B. Hiện tượng liên kết gen C. Hiện tượng hoán vị gen. gen Câu 26: Tính chất biểu hiện của đột biến gen là : A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. định. C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. hướng. Câu 27: Một gen có chiều dài 5100A0, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là A. 3900. Câu 28: Khi lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd và aaBBDd với nhau, nếu mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con là A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình Câu 29: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc và phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi siêu xoắn và nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn và crômatit và NST. C. Phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à sợi siêu xoắn à crômatit à NST. D. Ống rỗng à phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à NST

B. Aabb x aaBb D. AaBb x Aabb

B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.

B. 8 kiểu gen.

B. người đàn ông là dị hợp tử. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử.

D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa :

B. AABB, AABb. D. aaBb, Aabb.

Câu 30: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau ? A. AaBb x AaBb C. aabb x AaBB Câu 31: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen ? A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết. D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen. Câu 32: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân. Cho cà chua thân cao, quả tròn dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. Câu 33: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen? A. 4 kiểu gen. C. 9 kiểu gen. D. 10 kiểu gen. Câu 34: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng : A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. C. gen qui định màu mắt liên kết với X. Câu 35: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến ? A. AABb, AaBB. C. AaBb, AABb. Câu 36: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là : A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. Câu 37: Đột biến số lượng NST bao gồm 2 dạng là A. lệch bội và đa bội. B. tự đa bội và dị đa bội. D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. C. đa bội chẵn và đa bội lẻ. Câu 38: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. 1aaaa.

D. 12. B. 24. C.54.

B. 0. D. không thể xác

B. dịch mã. C. nhân đôi ADN. D. phiên mã và dịch

B. Lai thuận nghịch. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.

B. 100% dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.

Câu 39: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là C.81/256 D. 27/256 A. 3/256 B. 1/16 Câu 40: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ? (1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động. D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động. SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: KHTN; Môn: SINH (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 234 Câu 1: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là A. 36. Câu 2: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là A. 2. C. 1. định được. Câu 3: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. mã. Câu 4: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ? A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác công gộp. C. Phân li độc lập. D. Phân li. Câu 5: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. Câu 6: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ? A. Lai phân tích. C. Lai xa. Câu 7: Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 8: Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

C.12

D. 16

C. UAA.

D. AGU.

D. 15600. B. 7800. C.3600.

D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin. Câu 9: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ . C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung. Câu 10: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là A. 3900. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã. B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron. C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng. D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân. Câu 12: Phát biểu nào sau đây chính xác ? A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro. C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro. D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó. Câu 13: Việc sử dụng cá thể F1 sinh ra từ phép lai khác dòng thuần làm giống sẽ dẫn đến kết quả : A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ. B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai. C. cá thể F2 bị bất thụ. D. có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống. Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là : B. 8 A. 7 Câu 15: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 16: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit: A. UUU. B. AUU. Câu 17: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X, giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 :

B. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường.

D. AAG C.AGG

C. 2n + 2 D. 2n + 2 + 2

C.3000.

B. 3600.

D. 3200.

D. Hiện tượng tác động qua lại giữa các

B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác

B. I, III C. II, III D. I, V

A. 1/2 số ruồi cái có mắt trắng. B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái. C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng. D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng. Câu 18: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ? A. Điều kiện môi trường. C. Kiểu hình của cơ thể. Câu 19: Đột biến gen là gì? A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen. B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của gen. D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. Câu 20: Trong bảng mã di truyền của mARN mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit. A. AXX B. AAA Câu 21: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 Câu 22: Thể đột biến là những cá thể A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử. B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp. D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền. Câu 23: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp. B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp. C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn. D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp. Câu 24: Phép lai nào sau đây được coi là phép lai phân tích ? I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là : A. I,III, V Câu 25: Một gen có chiều dài 5100A0, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là A. 3900. Câu 26: Khi lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd và aaBBDd với nhau, nếu mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con là A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình Câu 27: Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp ? A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập. B. Hiện tượng liên kết gen C. Hiện tượng hoán vị gen. gen Câu 28: Tính chất biểu hiện của đột biến gen là : A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. định.

D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô

B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.

B. Aabb x aaBb D. AaBb x Aabb

B. 8 kiểu gen.

B. người đàn ông là dị hợp tử. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử.

B. AABB, AABb. D. aaBb, Aabb.

C.81/256 D. 27/256

C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. hướng. Câu 29: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen ? A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết. D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen. Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân. Cho cà chua thân cao, quả tròn dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. Câu 31: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc và phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi siêu xoắn và nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn và crômatit và NST. C. Phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à sợi siêu xoắn à crômatit à NST. D. Ống rỗng à phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à NST Câu 32: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau ? A. AaBb x AaBb C. aabb x AaBB Câu 33: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến ? A. AABb, AaBB. C. AaBb, AABb. Câu 34: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là : A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. Câu 35: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen? A. 4 kiểu gen. C. 9 kiểu gen. D. 10 kiểu gen. Câu 36: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng : A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. C. gen qui định màu mắt liên kết với X. Câu 37: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là A. 3/256 B. 1/16

D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa :

D. 2n + 2 + 2

C. 2n + 2

C.AGG D. AAG

Câu 38: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ? (1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động. D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động. Câu 39: Đột biến số lượng NST bao gồm 2 dạng là B. tự đa bội và dị đa bội. A. lệch bội và đa bội. D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. C. đa bội chẵn và đa bội lẻ. Câu 40: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. 1aaaa. SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: KHTN; Môn: SINH (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 345 Câu 1: Đột biến gen là gì? A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen. B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của gen. D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. Câu 2: Trong bảng mã di truyền của mARN mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit. A. AXX B. AAA Câu 3: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 Câu 4: Thể đột biến là những cá thể A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử. B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp. D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền. Câu 5: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp. B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp. C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn. D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp. Câu 6: Phép lai nào sau đây được coi là phép lai phân tích ?

C. II, III B. I, III

D. 12. B. 24. C.54.

B. 0. D. không thể xác

B. dịch mã. C. nhân đôi ADN. D. phiên mã và dịch

B. 100% dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.

B. Lai thuận nghịch. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.

C. UAA.

D. AGU.

C.12 D. 16

I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là : D. I, V A. I,III, V Câu 7: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là A. 36. Câu 8: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là C. 1. A. 2. định được. Câu 9: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. mã. Câu 10: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ? A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác công gộp. C. Phân li độc lập. D. Phân li. Câu 11: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. Câu 12: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ? A. Lai phân tích. C. Lai xa. Câu 13: Việc sử dụng cá thể F1 sinh ra từ phép lai khác dòng thuần làm giống sẽ dẫn đến kết quả : A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ. B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai. C. cá thể F2 bị bất thụ. D. có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống. Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là : A. 7 B. 8 Câu 15: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 16: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit: A. UUU. B. AUU. Câu 17: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X, giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 : A. 1/2 số ruồi cái có mắt trắng. B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.

B. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường.

B. 7800. C.3600. D. 15600.

C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng. D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng. Câu 18: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ? A. Điều kiện môi trường. C. Kiểu hình của cơ thể. Câu 19: Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 20: Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin. Câu 21: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ . C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung. Câu 22: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là A. 3900. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã. B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron. C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng. D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân. Câu 24: Phát biểu nào sau đây chính xác ? A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro. C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro. D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó. Câu 25: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen ? A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.

B. Aabb x aaBb D. AaBb x Aabb

B. 3600. C.3000. D. 3200.

D. Hiện tượng tác động qua lại giữa các

B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác

D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa :

D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô

C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết. D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen. Câu 26: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân. Cho cà chua thân cao, quả tròn dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. Câu 27: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc và phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi siêu xoắn và nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn và crômatit và NST. C. Phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à sợi siêu xoắn à crômatit à NST. D. Ống rỗng à phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à NST Câu 28: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau ? A. AaBb x AaBb C. aabb x AaBB Câu 29: Một gen có chiều dài 5100A0, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là A. 3900. Câu 30: Khi lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd và aaBBDd với nhau, nếu mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con là B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình Câu 31: Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp ? A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập. B. Hiện tượng liên kết gen C. Hiện tượng hoán vị gen. gen Câu 32: Tính chất biểu hiện của đột biến gen là : A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. định. C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. hướng. Câu 33: Đột biến số lượng NST bao gồm 2 dạng là B. tự đa bội và dị đa bội. A. lệch bội và đa bội. C. đa bội chẵn và đa bội lẻ. D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. Câu 34: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. 1aaaa. Câu 35: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen?

B. 8 kiểu gen.

B. người đàn ông là dị hợp tử. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử.

C.12

D. 16

B. AABB, AABb. D. aaBb, Aabb.

A. 4 kiểu gen. C. 9 kiểu gen. D. 10 kiểu gen. Câu 36: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng : A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. C. gen qui định màu mắt liên kết với X. Câu 37: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là A. 3/256 B. 1/16 C.81/256 D. 27/256 Câu 38: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ? (1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động. D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động. Câu 39: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến ? A. AABb, AaBB. C. AaBb, AABb. Câu 40: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là : A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: KHTN; Môn: SINH (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 456 Câu 1: Việc sử dụng cá thể F1 sinh ra từ phép lai khác dòng thuần làm giống sẽ dẫn đến kết quả : A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ. B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai. C. cá thể F2 bị bất thụ. D. có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống. Câu 2: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là : A. 7 B. 8 Câu 3: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính. D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

D. AGU. C. UAA.

B. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường.

C.AGG D. AAG

B. I, III

C. II, III

D. I, V

D. 2n + 2 + 2 C. 2n + 2

Câu 4: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit: A. UUU. B. AUU. Câu 5: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X, giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 : A. 1/2 số ruồi cái có mắt trắng. B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái. C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng. D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng. Câu 6: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ? A. Điều kiện môi trường. C. Kiểu hình của cơ thể. Câu 7: Đột biến gen là gì? A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen. B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của gen. D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. Câu 8: Trong bảng mã di truyền của mARN mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit. A. AXX B. AAA Câu 9: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 Câu 10: Thể đột biến là những cá thể A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử. B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp. D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền. Câu 11: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp. B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp. C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn. D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp. Câu 12: Phép lai nào sau đây được coi là phép lai phân tích ? I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là : A. I,III, V Câu 13: Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 14: Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

D. 15600. B. 7800. C.3600.

D. không thể xác

B. 0.

B. dịch mã. C. nhân đôi ADN. D. phiên mã và dịch

B. 24. C.54. D. 12.

C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin. Câu 15: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ . C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’. D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung. Câu 16: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là A. 3900. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã. B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron. C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng. D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân. Câu 18: Phát biểu nào sau đây chính xác ? A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro. C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro. D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó. Câu 19: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là A. 36. Câu 20: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là A. 2. C. 1. định được. Câu 21: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. mã. Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ? A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác công gộp. C. Phân li độc lập. D. Phân li. Câu 23: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là

B. 100% dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.

B. Lai thuận nghịch. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.

B. Aabb x aaBb D. AaBb x Aabb

B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.

B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác

D. Hiện tượng tác động qua lại giữa các

D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô

C.3000.

B. 3600.

D. 3200.

A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. Câu 24: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ? A. Lai phân tích. C. Lai xa. Câu 25: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc và phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi siêu xoắn và nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN và sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn và crômatit và NST. C. Phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à sợi siêu xoắn à crômatit à NST. D. Ống rỗng à phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à NST Câu 26: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau ? A. AaBb x AaBb C. aabb x AaBB Câu 27: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen ? A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết. D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen. Câu 28: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân. Cho cà chua thân cao, quả tròn dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. Câu 29: Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp ? A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập. B. Hiện tượng liên kết gen C. Hiện tượng hoán vị gen. gen Câu 30: Tính chất biểu hiện của đột biến gen là : A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. định. C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.

hướng. Câu 31: Một gen có chiều dài 5100A0, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là A. 3900. Câu 32: Khi lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd và aaBBDd với nhau, nếu mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con là A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình

B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.

Câu 33: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là C.81/256 D. 27/256 A. 3/256 B. 1/16 Câu 34: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ? (1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động. D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động. Câu 35: Đột biến số lượng NST bao gồm 2 dạng là B. tự đa bội và dị đa bội. A. lệch bội và đa bội. D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. C. đa bội chẵn và đa bội lẻ. Câu 36: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa :

1aaaa.

B. 8 kiểu gen.

B. người đàn ông là dị hợp tử. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử.

B. AABB, AABb. D. aaBb, Aabb.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017: Môn SINH

Mã 123

Mã 234

Mã 345

Mã 456

Câu 1 2 3 4 5

Câu 1 2 3 4 5

Câu 1 2 3 4 5

Câu 1 2 3 4 5

Câu 37: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen? A. 4 kiểu gen. C. 9 kiểu gen. D. 10 kiểu gen. Câu 38: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng : A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. C. gen qui định màu mắt liên kết với X. Câu 39: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến ? A. AABb, AaBB. C. AaBb, AABb. Câu 40: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là : A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.

Đáp án A C A B A

Đáp án A A A A C

Đáp án C A A B A

Đáp án D B B D C

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A A A C B C A A B A B D B B D C D B A B B B C B A D B D B A A D B B A C A B A A D B B D C D C A A B A B B B B A B A B C D B D B D B A A B A A A A C B D B B D C D A C A B A A B A B C B B B A A A D B D B D B B C A A B A B A C A B A A A A A A C B B C B A B A B B D B A A D B D B

A. Chiến tranh thế giới thứ hai băt đầu bùng nổ.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn quyết liệt nhất.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai săp kết thúc.

D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: LỊCH SỬ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 123 Câu 1. Hội nghị Ian ta được triệu tập trong hoàn cảnh nào?

Câu 2.Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) là:

A. Mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức-Nhật

B. Liên Xô sẽ chống Nhật ở Châu Á sau khi đánh bại Đức 2 đến 3 tháng

C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoà bình, an ninh thế giới

D. Thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi

ảnh hưởng ở châu Âu-Á

Câu 3.Sự kiện nào có ý nghĩa mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.

A. 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo

B. 1961 phóng tàu vũ trụ phương Đông đưa nhà du hành Gagarin bay vòng quanh trái đất

C. 1961: Alan Shepard, trở thành người Mỹ đầu tiên bay vào không gian

D. 1969 Neil Armstrong trở thành người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

Câu 4. Sự kiện: “năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử” có ý nghĩa như thế nào?

A. Đạt thế cân bằng chiến lược về quân sự với Mỹ

B. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mỹ

C. Giúp Liên Xô thắng thế trong cuộc chạy đua vũ trang với Mỹ

D. Liên Xô có điều kiện giúp các nước xã hội chủ nghĩa chống đế quốc Mỹ

Câu 5. Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?

A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.

B. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung

Quốc).

C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, quyền tự quyết của các dân tộc.

D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước

Câu 6. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc

A. Xan Phơranxixcô.

B. Oasinhtơn.

C. Niu Ióoc

D. Caliphoócnia.

Câu 7.Sự ta rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu là:

A. sự sụp đổ của một mô hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học

B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới

C. sự sụp đổ của lý tưởng Cộng sản

D. sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên toàn thế giới.

Câu 8.Sau khi Liên Xô ta vỡ, tình hình Liên bang Nga như thế nào?

A. Trở thành quốc gia kế tục Liên Xô

B. Trở thành quốc gia liên bang Xô Viết

C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô

D. Trở thành một thành viên của cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG)

Câu 9.Trong hơn nửa thế kỉ qua, Liên hợp quốc đã trở thành một diễn đàn quốc tế:

A. đấu tranh công khai giữa các nước thành viên B. vừa hợp tác, vừa đấu tranh

C. giải quyết các cuộc chiến tranh trên thế giới D. giải quyết các vấn đề chung của

thế giới

Câu 10.Để duy trì hòa bình và an ninh thế giới, hội nghị Ianta đã quyết định thành lập tổ

chức nào?

A. Liên hợp quốc B. Chữ thập đỏ quốc tế

C. Hội Quốc liên D. ASEAN

B. Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc,

B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hồng Công, Nhật Bản, Hàn Quốc

B. Tổ chức các nước Đông Nam Á D. Tổ chức các thành viên Đông Nam Á

B. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào D. Ứng dụng KH-KT vào sản xuất

B. Kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh D. Chính trị, đối ngoại, an ninh

D. Ấn Độ, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn

Câu 11.Khu vực Đông Bắc Á gồm các quốc gia: A. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc Hàn Quốc C. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên Quốc Câu 12.Trong bốn “con rồng” kinh tế Châu Á thì ở Đông Bắc Á có ba, đó là: A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan C. Hàn Quốc, Đài Loan, Ma Cao Câu 13.Tên đầy đủ của tổ chức ASEAN là: A. Hiệp hội Đông Nam Á C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, Câu 14.Nguyên nhân quan trọng nhất giúp kinh tế Mỹ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển sau CTTG thứ hai là: A. Vai trò quản lý, điều tiết có hiệu quả của nhà nước C. Sự năng động của các công ty tư bản Câu 15.EU là một tổ chức hợp tác giữa các nước châu Âu trên các lĩnh vực: A. Kinh tế, văn hóa C. Chính trị, văn hóa, xã hội Câu 16.Mục đích thực sự khi Mỹ đề ra và thực hiện kế hoạch Mác-san gì? A. Giúp đỡ các nước đồng minh phát triển sau chiến tranh B. Khống chế, chi phối các nước đồng minh C. Hiện thực hóa chính sách “cam kết và mở rộng”

D. Tăng cường ảnh hưởng của Mỹ với vai trò siêu cường trên thê giới Câu 17.Quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Mỹ bình thường hóa khi nào?

B. Năm 1976

C. Năm 1986

D. Năm 1995

A. Năm 1975 Câu 18.Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?

A. Lĩnh vực quân sự.

B. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng

D. Lĩnh vực sản xuất dân dụng

C. Lĩnh vực sản xuất quân dụng. Câu 19Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với V iệt Nam khi nào?

A. Ngày 21 - 9 – 1973

B. Ngày 21 - 9 - 1975

D. Ngày 7 - 9 – 1977

C. Ngày 28 - 7 – 1995 Câu 20Đâu không phải là khó khăn của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm đạt bước phát triển “thần kỳ” là: A. Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật Bản thiều cân đối, tập trung vào một số trung tâm lớn B. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản C. Tỉ lệ dân số già ngày càng tăng làm sụt giảm nghiêm trọng nguồn lao động D. Lành thổ nhỏ, nghèo tài nguyên thiên nhiên Câu 21.Việc Nhật Bản chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mỹ, để Mỹ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật đã giúp cho Nhật Bản: A. Tốn ít chi phí quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế B. Thực hiện mưu đồ trở thành một cường quốc hạt nhân sau này C. Chống lại các hành vi xâm lược của bên ngoài và sự nổi dậy của các thế lực thù địch trong nước D. Tạo thêm nguồn thu nhập đáng kể cho quốc gia. Câu 22.Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh giữa Mỹ với Liên Xô A. Sự hình thành hệ thống XHCN sau chiến tranh thế giới thứ hai B. Sự ra đời của “ chủ nghĩa Truman” và “ chiến tranh lạnh” C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 D. Sự ra đời của khối NATO Câu 23Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là: A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang . B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .

Câu 24.Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.

D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt

B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 Câu 25 Mục tiêu bao trùm của “ chiến tranh lạnh” do Mỹ phát động là A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào Mỹ B. Ngăn chặn tiến tới tiêu diệt các nước XHCN C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới D. Thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới Câu 26.Chủ trương của Mỹ sau khi thế “ hai cực” bị phá vỡ là: A. Thiết lập trật tự thế giới mới đa cực B. Biến Liên Xô thành đồng minh đắc lực của mình C. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây và Nhật Ban D. Thiết lập thế giới đơn cực trong đó Mỹ là cực duy nhất giữ vai trò lãnh đạo, chi phối thế giới

B. lĩnh vực chính trị D. Lĩnh vực kinh tế - chính trị

Câu 27.Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã xảy ra sự kiện kinh hoàng nào: A. Lầu năm góc sụp đổ B. Cuộc tấn công của thế lực khủng bố vào trung tâm thương mại thế giới sụp đổ C. Dịch bệnh tràn lan khắp nước Mỹ D. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị khủng bố Câu 28.Sau chiến tranh lạnh , các quốc gia trên thế giới tập trung phát triển lĩnh vực nào A. Lĩnh vực kinh tế C. Lĩnh vực quân sự Câu 29 Mục tiêu nào không nằm trong chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mỹ dưới thời Tổng thống B.Clinton: A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sang chiến đấu B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh và lôi kéo thêm những đồng minh mới Câu 30.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh đã: A. tạo điều kiện cho Nhật Bản và Đức vươn lên B. mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp C. Mỹ vươn lên lãnh đạo thế giới D. Trật tự hai cực IANTA tan rã Câu 31.Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển là: A. Nhiệm vụ chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XX Câu 32.Trật tự hai cực IANTA tan rã đã dẫn đến xu thế sau: A. trật tự thế giới mới hình thành theo xu hướng đa cực B. Mỹ thực hiện thành công chiến lược toàn cầu C. Nội chiến, xung đột quân sự nổ ra khắp nơi trên thế giới D. Sự căng thẳng trong quan hệ quốc tế không còn Câu 33.Nguồn góc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII- XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là gì ? A.Nhằm đáp ứng yêu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người B.Do sự bừng nổ dân số C.Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ,sáng tạo vũ khí mới D.Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân Câu 34.Cuộc cách mạng khoa học - kỉ thuật lần thứ hai diễn ra theo những phương hướng nào? A.Đẩy mạnh các phát minh trong lĩnh vực khoa học cơ bản B.Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động ,chế tạo công cụ mới C.Tìm những nguồn năng lượng mới D.Tất cả các phương hướng trên Câu 35.Ý nghĩa then chốt , quan trọng nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? A.Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất B.Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ C.Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ D.Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng Câu 36.Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai? A.Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt . Nạn ô nhiễm mô trường , tai nạn , bệnh tật

B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm

D. Đúng A và C

B. Chủ nghĩa Apác thai D. Chủ nghĩa thực dân mới

B.Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới C.Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân D.Nạn khung bố , gây nên tình hình căng thẳng Câu 37.Luận điểm nào đúng? A. Toàn cầu hóa là thời cơ và tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả các nước trên thế giới cùng phát triển B. Toàn cầu hóa là khó khăn và thách thức cho tất cả các nước trên thế giới. Thế giới ngày càng tụt hậu. C. cầu hóa vừa lừa thời cơ vừa là thách thức cho các nước đang phát triển, đòi hỏi các nước phải cải cách KT-XH D. Toàn cầu hóa mang lại nhiều lợi ích, kích thích sự phát triển của các nước đang phát triển. Câu 38.Sự kiện nào của Việt Nam có tác động mạnh mẽ nhất đến Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi? A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 1954 C. Đại thắng mùa xuân năm 1975 Câu 39.Trong cuộc đấu tranh vì sự tiến bộ ở thế kỷ XX, có kẻ thù nào của nhân loại Việt Nam không phải trực tiếp đương đầu? A. Chủ nghĩa thực dân cũ C. Chủ nghĩa phát xít Câu 40.Trong cuộc đấu tranh vì quyền lợi của dân tộc mình, Việt Nam nhận được sự ủng hộ của lực lượng nào trên thế giới? A. Các nước Xã hội chủ nghĩa, phong trào hòa bình dân chủ trên thế giới B. Các nước Tư bản chủ nghĩa C. Phong trào giải phóng dân tộc và phong trào không liên kết D. Đúng A và C

B. vừa hợp tác, vừa đấu tranh D. giải quyết các vấn đề chung của

B. Chữ thập đỏ quốc tế D. ASEAN

B. Triều Tiên, Nhật Bản, Trung

D. Ấn Độ, Nhật Bản, Triều Tiên,

B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung

D. Hồng Công, Nhật Bản, Hàn

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: LỊCH SỬ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 234 Câu 1.Sự ta rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu là: A. sự sụp đổ của một mô hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới C. sự sụp đổ của lý tưởng Cộng sản D. sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên toàn thế giới. Câu 2.Sau khi Liên Xô ta vỡ, tình hình Liên bang Nga như thế nào? A. Trở thành quốc gia kế tục Liên Xô B. Trở thành quốc gia liên bang Xô Viết C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô D. Trở thành một thành viên của cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) Câu 3.Trong hơn nửa thế kỉ qua, Liên hợp quốc đã trở thành một diễn đàn quốc tế: A. đấu tranh công khai giữa các nước thành viên C. giải quyết các cuộc chiến tranh trên thế giới thế giới Câu 4.Để duy trì hòa bình và an ninh thế giới, hội nghị Ianta đã quyết định thành lập tổ chức nào? A. Liên hợp quốc C. Hội Quốc liên Câu 5.Khu vực Đông Bắc Á gồm các quốc gia: A. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc Quốc, Hàn Quốc C. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên Hàn Quốc Câu 6.Trong bốn “con rồng” kinh tế Châu Á thì ở Đông Bắc Á có ba, đó là: A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan Quốc C. Hàn Quốc, Đài Loan, Ma Cao Quốc Câu 7. Hội nghị Ian ta được triệu tập trong hoàn cảnh nào? A. Chiến tranh thế giới thứ hai băt đầu bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn quyết liệt nhất. C. Chiến tranh thế giới thứ hai săp kết thúc. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 8.Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) là: A. Mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức-Nhật B. Liên Xô sẽ chống Nhật ở Châu Á sau khi đánh bại Đức 2 đến 3 tháng C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoà bình, an ninh thế giới D. Thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu-Á Câu 9.Sự kiện nào có ý nghĩa mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. A. 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo B. 1961 phóng tàu vũ trụ phương Đông đưa nhà du hành Gagarin bay vòng quanh trái đất C. 1961: Alan Shepard, trở thành người Mỹ đầu tiên bay vào không gian D. 1969 Neil Armstrong trở thành người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

Câu 10. Sự kiện: “năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử” có ý nghĩa như thế nào? A. Đạt thế cân bằng chiến lược về quân sự với Mỹ B. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mỹ C. Giúp Liên Xô thắng thế trong cuộc chạy đua vũ trang với Mỹ D. Liên Xô có điều kiện giúp các nước xã hội chủ nghĩa chống đế quốc Mỹ Câu 11. Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc? A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội. B. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc). C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, quyền tự quyết của các dân tộc. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước Câu 12. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc

A. Xan Phơranxixcô.

B. Oasinhtơn.

C. Niu Ióoc

D. Caliphoócnia.

B. Ngày 21 - 9 - 1975 D. Ngày 7 - 9 – 1977

Câu 13Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với V iệt Nam khi nào? A. Ngày 21 - 9 – 1973 C. Ngày 28 - 7 – 1995 Câu 14Đâu không phải là khó khăn của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm đạt bước phát triển “thần kỳ” là: A. Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật Bản thiều cân đối, tập trung vào một số trung tâm lớn B. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản C. Tỉ lệ dân số già ngày càng tăng làm sụt giảm nghiêm trọng nguồn lao động D. Lành thổ nhỏ, nghèo tài nguyên thiên nhiên Câu 15.Việc Nhật Bản chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mỹ, để Mỹ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật đã giúp cho Nhật Bản: A. Tốn ít chi phí quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế B. Thực hiện mưu đồ trở thành một cường quốc hạt nhân sau này C. Chống lại các hành vi xâm lược của bên ngoài và sự nổi dậy của các thế lực thù địch trong nước D. Tạo thêm nguồn thu nhập đáng kể cho quốc gia. Câu 16.Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh giữa Mỹ với Liên Xô A. Sự hình thành hệ thống XHCN sau chiến tranh thế giới thứ hai B. Sự ra đời của “ chủ nghĩa Truman” và “ chiến tranh lạnh” C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 D. Sự ra đời của khối NATO Câu 17Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là: A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang . B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .

D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt

Câu 18.Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.

B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 Câu 19.Tên đầy đủ của tổ chức ASEAN là: A. Hiệp hội Đông Nam Á

B. Tổ chức các nước Đông Nam Á

B. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào D. Ứng dụng KH-KT vào sản xuất

B. Kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh D. Chính trị, đối ngoại, an ninh

D. Tổ chức các thành viên Đông

C. Năm 1986

B. Năm 1976

D. Năm 1995

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, Nam Á Câu 20.Nguyên nhân quan trọng nhất giúp kinh tế Mỹ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển sau CTTG thứ hai là: A. Vai trò quản lý, điều tiết có hiệu quả của nhà nước C. Sự năng động của các công ty tư bản Câu 21.EU là một tổ chức hợp tác giữa các nước châu Âu trên các lĩnh vực: A. Kinh tế, văn hóa C. Chính trị, văn hóa, xã hội Câu 22.Mục đích thực sự khi Mỹ đề ra và thực hiện kế hoạch Mác-san gì? A. Giúp đỡ các nước đồng minh phát triển sau chiến tranh B. Khống chế, chi phối các nước đồng minh C. Hiện thực hóa chính sách “cam kết và mở rộng” D. Tăng cường ảnh hưởng của Mỹ với vai trò siêu cường trên thê giới Câu 23.Quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Mỹ bình thường hóa khi nào?

A. Năm 1975 Câu 24.Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?

A. Lĩnh vực quân sự.

B. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng

D. Lĩnh vực sản xuất dân dụng

B. lĩnh vực chính trị D. Lĩnh vực kinh tế - chính trị

C. Lĩnh vực sản xuất quân dụng. Câu 25.Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã xảy ra sự kiện kinh hoàng nào: A. Lầu năm góc sụp đổ B. Cuộc tấn công của thế lực khủng bố vào trung tâm thương mại thế giới sụp đổ C. Dịch bệnh tràn lan khắp nước Mỹ D. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị khủng bố Câu 26.Sau chiến tranh lạnh , các quốc gia trên thế giới tập trung phát triển lĩnh vực nào A. Lĩnh vực kinh tế C. Lĩnh vực quân sự Câu 27 Mục tiêu bao trùm của “ chiến tranh lạnh” do Mỹ phát động là A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào Mỹ B. Ngăn chặn tiến tới tiêu diệt các nước XHCN C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới D. Thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới Câu 28.Chủ trương của Mỹ sau khi thế “ hai cực” bị phá vỡ là: A. Thiết lập trật tự thế giới mới đa cực B. Biến Liên Xô thành đồng minh đắc lực của mình C. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây và Nhật Ban D. Thiết lập thế giới đơn cực trong đó Mỹ là cực duy nhất giữ vai trò lãnh đạo, chi phối thế giới Câu 29.Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển là: A. Nhiệm vụ chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XX Câu 30.Trật tự hai cực IANTA tan rã đã dẫn đến xu thế sau: A. trật tự thế giới mới hình thành theo xu hướng đa cực B. Mỹ thực hiện thành công chiến lược toàn cầu C. Nội chiến, xung đột quân sự nổ ra khắp nơi trên thế giới D. Sự căng thẳng trong quan hệ quốc tế không còn

B. Chủ nghĩa Apác thai

D. Chủ nghĩa thực dân mới

Câu 31 Mục tiêu nào không nằm trong chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mỹ dưới thời Tổng thống B.Clinton: A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sang chiến đấu B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh và lôi kéo thêm những đồng minh mới Câu 32.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh đã: A. tạo điều kiện cho Nhật Bản và Đức vươn lên B. mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp C. Mỹ vươn lên lãnh đạo thế giới D. Trật tự hai cực IANTA tan rã Câu 33.Ý nghĩa then chốt , quan trọng nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? A.Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất B.Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ C.Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ D.Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng Câu 34.Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai? A.Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt . Nạn ô nhiễm mô trường , tai nạn , bệnh tật B.Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới C.Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân D.Nạn khung bố , gây nên tình hình căng thẳng Câu 35.Nguồn góc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là gì ? A.Nhằm đáp ứng yêu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người B.Do sự bừng nổ dân số C.Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ,sáng tạo vũ khí mới D.Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân Câu 36.Cuộc cách mạng khoa học - kỉ thuật lần thứ hai diễn ra theo những phương hướng nào? A.Đẩy mạnh các phát minh trong lĩnh vực khoa học cơ bản B.Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động ,chế tạo công cụ mới C.Tìm những nguồn năng lượng mới D.Tất cả các phương hướng trên Câu 37.Trong cuộc đấu tranh vì sự tiến bộ ở thế kỷ XX, có kẻ thù nào của nhân loại Việt Nam không phải trực tiếp đương đầu? A. Chủ nghĩa thực dân cũ C. Chủ nghĩa phát xít Câu 38.Trong cuộc đấu tranh vì quyền lợi của dân tộc mình, Việt Nam nhận được sự ủng hộ của lực lượng nào trê thế giới? A. Các nước Xã hội chủ nghĩa, phong trào hòa bình dân chủ trên thế giới B. Các nước Tư bản chủ nghĩa C. Phong trào giải phóng dân tộc và phong trào không liên kết D. Đúng A và C Câu 39.Luận điểm nào đúng?

B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm

D. Đúng A và C

A. Toàn cầu hóa là thời cơ và tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả các nước trên thế giới cùng phát triển B. Toàn cầu hóa là khó khăn và thách thức cho tất cả các nước trên thế giới. Thế giới ngày càng tụt hậu. C. cầu hóa vừa lừa thời cơ vừa là thách thức cho các nước đang phát triển, đòi hỏi các nước phải cải cách KT-XH D. Toàn cầu hóa mang lại nhiều lợi ích, kích thích sự phát triển của các nước đang phát triển. Câu 40.Sự kiện nào của Việt Nam có tác động mạnh mẽ nhất đến Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi? A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 1954 C. Đại thắng mùa xuân năm 1975

B. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào D. Ứng dụng KH-KT vào sản xuất

B. Kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh D. Chính trị, đối ngoại, an ninh

C. Năm 1986

B. Năm 1976

D. Năm 1995

B. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng D. Lĩnh vực sản xuất dân dụng

B. Ngày 21 - 9 - 1975 D. Ngày 7 - 9 – 1977

B. Tổ chức các nước Đông Nam Á D. Tổ chức các thành viên Đông

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: LỊCH SỬ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 345 Câu 1.Tên đầy đủ của tổ chức ASEAN là: A. Hiệp hội Đông Nam Á C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, Nam Á Câu 2.Nguyên nhân quan trọng nhất giúp kinh tế Mỹ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển sau CTTG thứ hai là: A. Vai trò quản lý, điều tiết có hiệu quả của nhà nước C. Sự năng động của các công ty tư bản Câu 3.EU là một tổ chức hợp tác giữa các nước châu Âu trên các lĩnh vực: A. Kinh tế, văn hóa C. Chính trị, văn hóa, xã hội Câu 4.Mục đích thực sự khi Mỹ đề ra và thực hiện kế hoạch Mác-san gì? A. Giúp đỡ các nước đồng minh phát triển sau chiến tranh B. Khống chế, chi phối các nước đồng minh C. Hiện thực hóa chính sách “cam kết và mở rộng” D. Tăng cường ảnh hưởng của Mỹ với vai trò siêu cường trên thê giới Câu 5.Quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Mỹ bình thường hóa khi nào? A. Năm 1975 Câu 6.Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào? A. Lĩnh vực quân sự. C. Lĩnh vực sản xuất quân dụng. Câu 7Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với V iệt Nam khi nào? A. Ngày 21 - 9 – 1973 C. Ngày 28 - 7 – 1995 Câu 8Đâu không phải là khó khăn của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm đạt bước phát triển “thần kỳ” là: A. Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật Bản thiều cân đối, tập trung vào một số trung tâm lớn B. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản C. Tỉ lệ dân số già ngày càng tăng làm sụt giảm nghiêm trọng nguồn lao động D. Lành thổ nhỏ, nghèo tài nguyên thiên nhiên Câu 9.Việc Nhật Bản chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mỹ, để Mỹ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật đã giúp cho Nhật Bản: A. Tốn ít chi phí quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế B. Thực hiện mưu đồ trở thành một cường quốc hạt nhân sau này C. Chống lại các hành vi xâm lược của bên ngoài và sự nổi dậy của các thế lực thù địch trong nước D. Tạo thêm nguồn thu nhập đáng kể cho quốc gia. Câu 10.Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh giữa Mỹ với Liên Xô A. Sự hình thành hệ thống XHCN sau chiến tranh thế giới thứ hai B. Sự ra đời của “ chủ nghĩa Truman” và “ chiến tranh lạnh” C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 D. Sự ra đời của khối NATO Câu 11Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là: A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang .

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .

D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt

Câu 12.Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.

B. vừa hợp tác, vừa đấu tranh D. giải quyết các vấn đề chung của

B. Chữ thập đỏ quốc tế D. ASEAN

B. Triều Tiên, Nhật Bản, Trung

B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung

D. Hồng Công, Nhật Bản, Hàn

D. Ấn Độ, Nhật Bản, Triều Tiên,

B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 Câu 13.Sự ta rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu là: A. sự sụp đổ của một mô hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới C. sự sụp đổ của lý tưởng Cộng sản D. sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên toàn thế giới. Câu 14.Sau khi Liên Xô ta vỡ, tình hình Liên bang Nga như thế nào? A. Trở thành quốc gia kế tục Liên Xô B. Trở thành quốc gia liên bang Xô Viết C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô D. Trở thành một thành viên của cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) Câu 15.Trong hơn nửa thế kỉ qua, Liên hợp quốc đã trở thành một diễn đàn quốc tế: A. đấu tranh công khai giữa các nước thành viên C. giải quyết các cuộc chiến tranh trên thế giới thế giới Câu 16.Để duy trì hòa bình và an ninh thế giới, hội nghị Ianta đã quyết định thành lập tổ chức nào? A. Liên hợp quốc C. Hội Quốc liên Câu 17.Khu vực Đông Bắc Á gồm các quốc gia: A. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc Quốc, Hàn Quốc C. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên Hàn Quốc Câu 18.Trong bốn “con rồng” kinh tế Châu Á thì ở Đông Bắc Á có ba, đó là: A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan Quốc C. Hàn Quốc, Đài Loan, Ma Cao Quốc Câu 19. Hội nghị Ian ta được triệu tập trong hoàn cảnh nào? A. Chiến tranh thế giới thứ hai băt đầu bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn quyết liệt nhất. C. Chiến tranh thế giới thứ hai săp kết thúc. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 20.Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) là: A. Mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức-Nhật B. Liên Xô sẽ chống Nhật ở Châu Á sau khi đánh bại Đức 2 đến 3 tháng C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoà bình, an ninh thế giới

D. Thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu-Á Câu 21.Sự kiện nào có ý nghĩa mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. A. 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo B. 1961 phóng tàu vũ trụ phương Đông đưa nhà du hành Gagarin bay vòng quanh trái đất C. 1961: Alan Shepard, trở thành người Mỹ đầu tiên bay vào không gian D. 1969 Neil Armstrong trở thành người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng. Câu 22. Sự kiện: “năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử” có ý nghĩa như thế nào? A. Đạt thế cân bằng chiến lược về quân sự với Mỹ B. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mỹ C. Giúp Liên Xô thắng thế trong cuộc chạy đua vũ trang với Mỹ D. Liên Xô có điều kiện giúp các nước xã hội chủ nghĩa chống đế quốc Mỹ Câu 23. Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc? A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội. B. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc). C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, quyền tự quyết của các dân tộc. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước

Câu 24. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc

A. Xan Phơranxixcô.

B. Oasinhtơn.

C. Niu Ióoc

D. Caliphoócnia.

Câu 25 Mục tiêu nào không nằm trong chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mỹ dưới thời Tổng thống B.Clinton: A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sang chiến đấu B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh và lôi kéo thêm những đồng minh mới Câu 26.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh đã: A. tạo điều kiện cho Nhật Bản và Đức vươn lên B. mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp C. Mỹ vươn lên lãnh đạo thế giới D. Trật tự hai cực IANTA tan rã Câu 27.Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển là: A. Nhiệm vụ chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XX Câu 28.Trật tự hai cực IANTA tan rã đã dẫn đến xu thế sau: A. trật tự thế giới mới hình thành theo xu hướng đa cực B. Mỹ thực hiện thành công chiến lược toàn cầu C. Nội chiến, xung đột quân sự nổ ra khắp nơi trên thế giới D. Sự căng thẳng trong quan hệ quốc tế không còn Câu 29.Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã xảy ra sự kiện kinh hoàng nào: A. Lầu năm góc sụp đổ B. Cuộc tấn công của thế lực khủng bố vào trung tâm thương mại thế giới sụp đổ C. Dịch bệnh tràn lan khắp nước Mỹ D. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị khủng bố Câu 30.Sau chiến tranh lạnh , các quốc gia trên thế giới tập trung phát triển lĩnh vực nào

B. lĩnh vực chính trị D. Lĩnh vực kinh tế - chính trị

B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm

D. Đúng A và C

B. Chủ nghĩa Apác thai D. Chủ nghĩa thực dân mới

A. Lĩnh vực kinh tế C. Lĩnh vực quân sự Câu 31 Mục tiêu bao trùm của “ chiến tranh lạnh” do Mỹ phát động là A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào Mỹ B. Ngăn chặn tiến tới tiêu diệt các nước XHCN C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới D. Thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới Câu 32.Chủ trương của Mỹ sau khi thế “ hai cực” bị phá vỡ là: A. Thiết lập trật tự thế giới mới đa cực B. Biến Liên Xô thành đồng minh đắc lực của mình C. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây và Nhật Ban D. Thiết lập thế giới đơn cực trong đó Mỹ là cực duy nhất giữ vai trò lãnh đạo, chi phối thế giới Câu 33.Luận điểm nào đúng? A. Toàn cầu hóa là thời cơ và tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả các nước trên thế giới cùng phát triển B. Toàn cầu hóa là khó khăn và thách thức cho tất cả các nước trên thế giới. Thế giới ngày càng tụt hậu. C. cầu hóa vừa lừa thời cơ vừa là thách thức cho các nước đang phát triển, đòi hỏi các nước phải cải cách KT-XH D. Toàn cầu hóa mang lại nhiều lợi ích, kích thích sự phát triển của các nước đang phát triển. Câu 34.Sự kiện nào của Việt Nam có tác động mạnh mẽ nhất đến Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi? A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 1954 C. Đại thắng mùa xuân năm 1975 Câu 35.Trong cuộc đấu tranh vì sự tiến bộ ở thế kỷ XX, có kẻ thù nào của nhân loại Việt Nam không phải trực tiếp đương đầu? A. Chủ nghĩa thực dân cũ C. Chủ nghĩa phát xít Câu 36.Trong cuộc đấu tranh vì quyền lợi của dân tộc mình, Việt Nam nhận được sự ủng hộ của lực lượng nào trên thế giới? A. Các nước Xã hội chủ nghĩa, phong trào hòa bình dân chủ trên thế giới B. Các nước Tư bản chủ nghĩa C. Phong trào giải phóng dân tộc và phong trào không liên kết D. Đúng A và C Câu 37.Ý nghĩa then chốt , quan trọng nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? A.Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất B.Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ C.Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ D.Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng Câu 38.Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai? A.Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt . Nạn ô nhiễm mô trường , tai nạn , bệnh tật B.Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới C.Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân

D.Nạn khung bố , gây nên tình hình căng thẳng Câu 39.Nguồn góc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là gì ? A.Nhằm đáp ứng yêu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người B.Do sự bừng nổ dân số C.Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ,sáng tạo vũ khí mới D.Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân Câu 40.Cuộc cách mạng khoa học - kỉ thuật lần thứ hai diễn ra theo những phương hướng nào? A.Đẩy mạnh các phát minh trong lĩnh vực khoa học cơ bản B.Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động ,chế tạo công cụ mới C.Tìm những nguồn năng lượng mới D.Tất cả các phương hướng trên

A. Ngày 21 - 9 – 1973

B. Ngày 21 - 9 - 1975

D. Ngày 7 - 9 – 1977

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: LỊCH SỬ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 456 Câu 1Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với V iệt Nam khi nào?

C. Ngày 28 - 7 – 1995 Câu 2Đâu không phải là khó khăn của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm đạt bước phát triển “thần kỳ” là: A. Cơ cấu vùng kinh tế của Nhật Bản thiều cân đối, tập trung vào một số trung tâm lớn B. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản C. Tỉ lệ dân số già ngày càng tăng làm sụt giảm nghiêm trọng nguồn lao động D. Lành thổ nhỏ, nghèo tài nguyên thiên nhiên Câu 3.Việc Nhật Bản chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mỹ, để Mỹ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật đã giúp cho Nhật Bản: A. Tốn ít chi phí quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế B. Thực hiện mưu đồ trở thành một cường quốc hạt nhân sau này C. Chống lại các hành vi xâm lược của bên ngoài và sự nổi dậy của các thế lực thù địch trong nước D. Tạo thêm nguồn thu nhập đáng kể cho quốc gia. Câu 4.Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh giữa Mỹ với Liên Xô A. Sự hình thành hệ thống XHCN sau chiến tranh thế giới thứ hai B. Sự ra đời của “ chủ nghĩa Truman” và “ chiến tranh lạnh” C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 D. Sự ra đời của khối NATO Câu 5Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là: A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang . B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .

Câu 6.Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.

B. Tổ chức các nước Đông Nam Á D. Tổ chức các thành viên Đông

D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt

B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 Câu 7.Tên đầy đủ của tổ chức ASEAN là: A. Hiệp hội Đông Nam Á C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, Nam Á Câu 8.Nguyên nhân quan trọng nhất giúp kinh tế Mỹ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển sau CTTG thứ hai là: A. Vai trò quản lý, điều tiết có hiệu quả của nhà nước C. Sự năng động của các công ty tư bản

B. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào D. Ứng dụng KH-KT vào sản xuất

B. Kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh D. Chính trị, đối ngoại, an ninh

Câu 9.EU là một tổ chức hợp tác giữa các nước châu Âu trên các lĩnh vực: A. Kinh tế, văn hóa C. Chính trị, văn hóa, xã hội Câu 10.Mục đích thực sự khi Mỹ đề ra và thực hiện kế hoạch Mác-san gì? A. Giúp đỡ các nước đồng minh phát triển sau chiến tranh B. Khống chế, chi phối các nước đồng minh C. Hiện thực hóa chính sách “cam kết và mở rộng” D. Tăng cường ảnh hưởng của Mỹ với vai trò siêu cường trên thê giới Câu 11.Quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Mỹ bình thường hóa khi nào?

C. Năm 1986

B. Năm 1976

D. Năm 1995

A. Năm 1975 Câu 12.Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?

A. Lĩnh vực quân sự.

B. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng

D. Lĩnh vực sản xuất dân dụng

B. vừa hợp tác, vừa đấu tranh D. giải quyết các vấn đề chung của

B. Chữ thập đỏ quốc tế D. ASEAN

D. Ấn Độ, Nhật Bản, Triều Tiên,

B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung

D. Hồng Công, Nhật Bản, Hàn

B. Triều Tiên, Nhật Bản, Trung

C. Lĩnh vực sản xuất quân dụng. Câu 13.Sự ta rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu là: A. sự sụp đổ của một mô hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới C. sự sụp đổ của lý tưởng Cộng sản D. sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên toàn thế giới. Câu 14.Sau khi Liên Xô ta vỡ, tình hình Liên bang Nga như thế nào? A. Trở thành quốc gia kế tục Liên Xô B. Trở thành quốc gia liên bang Xô Viết C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô D. Trở thành một thành viên của cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) Câu 15.Trong hơn nửa thế kỉ qua, Liên hợp quốc đã trở thành một diễn đàn quốc tế: A. đấu tranh công khai giữa các nước thành viên C. giải quyết các cuộc chiến tranh trên thế giới thế giới Câu 16.Để duy trì hòa bình và an ninh thế giới, hội nghị Ianta đã quyết định thành lập tổ chức nào? A. Liên hợp quốc C. Hội Quốc liên Câu 17.Khu vực Đông Bắc Á gồm các quốc gia: A. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc Quốc, Hàn Quốc C. Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên Hàn Quốc Câu 18.Trong bốn “con rồng” kinh tế Châu Á thì ở Đông Bắc Á có ba, đó là: A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan Quốc C. Hàn Quốc, Đài Loan, Ma Cao Quốc Câu 19. Hội nghị Ian ta được triệu tập trong hoàn cảnh nào? A. Chiến tranh thế giới thứ hai băt đầu bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn quyết liệt nhất. C. Chiến tranh thế giới thứ hai săp kết thúc. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 20.Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) là: A. Mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức-Nhật

B. Liên Xô sẽ chống Nhật ở Châu Á sau khi đánh bại Đức 2 đến 3 tháng C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoà bình, an ninh thế giới D. Thoả thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu-Á Câu 21.Sự kiện nào có ý nghĩa mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. A. 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo B. 1961 phóng tàu vũ trụ phương Đông đưa nhà du hành Gagarin bay vòng quanh trái đất C. 1961: Alan Shepard, trở thành người Mỹ đầu tiên bay vào không gian D. 1969 Neil Armstrong trở thành người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng. Câu 22. Sự kiện: “năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử” có ý nghĩa như thế nào? A. Đạt thế cân bằng chiến lược về quân sự với Mỹ B. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí hạt nhân của Mỹ C. Giúp Liên Xô thắng thế trong cuộc chạy đua vũ trang với Mỹ D. Liên Xô có điều kiện giúp các nước xã hội chủ nghĩa chống đế quốc Mỹ Câu 23. Nội dung nào không nằm trong nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc? A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội. B. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc). C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, quyền tự quyết của các dân tộc. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước

Câu 24. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc

A. Xan Phơranxixcô.

B. Oasinhtơn.

C. Niu Ióoc

D. Caliphoócnia

Câu 25.Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển là: A. Nhiệm vụ chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XX Câu 26.Trật tự hai cực IANTA tan rã đã dẫn đến xu thế sau: A. trật tự thế giới mới hình thành theo xu hướng đa cực B. Mỹ thực hiện thành công chiến lược toàn cầu C. Nội chiến, xung đột quân sự nổ ra khắp nơi trên thế giới D. Sự căng thẳng trong quan hệ quốc tế không còn Câu 27 Mục tiêu nào không nằm trong chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mỹ dưới thời Tổng thống B.Clinton: A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sang chiến đấu B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh và lôi kéo thêm những đồng minh mới Câu 28.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh đã: A. tạo điều kiện cho Nhật Bản và Đức vươn lên B. mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp C. Mỹ vươn lên lãnh đạo thế giới D. Trật tự hai cực IANTA tan rã Câu 29.Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã xảy ra sự kiện kinh hoàng nào: A. Lầu năm góc sụp đổ B. Cuộc tấn công của thế lực khủng bố vào trung tâm thương mại thế giới sụp đổ C. Dịch bệnh tràn lan khắp nước Mỹ

B. lĩnh vực chính trị D. Lĩnh vực kinh tế - chính trị

B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm

D. Đúng A và C

D. Chủ nghĩa thực dân mới B. Chủ nghĩa Apác thai

D. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị khủng bố Câu 30.Sau chiến tranh lạnh , các quốc gia trên thế giới tập trung phát triển lĩnh vực nào A. Lĩnh vực kinh tế C. Lĩnh vực quân sự Câu 31 Mục tiêu bao trùm của “ chiến tranh lạnh” do Mỹ phát động là A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào Mỹ B. Ngăn chặn tiến tới tiêu diệt các nước XHCN C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới D. Thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới Câu 32.Chủ trương của Mỹ sau khi thế “ hai cực” bị phá vỡ là: A. Thiết lập trật tự thế giới mới đa cực B. Biến Liên Xô thành đồng minh đắc lực của mình C. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây và Nhật Ban D. Thiết lập thế giới đơn cực trong đó Mỹ là cực duy nhất giữ vai trò lãnh đạo, chi phối thế giới Câu 33.Trong cuộc đấu tranh vì sự tiến bộ ở thế kỷ XX, có kẻ thù nào của nhân loại Việt Nam không phải trực tiếp đương đầu? A. Chủ nghĩa thực dân cũ C. Chủ nghĩa phát xít Câu 34.Trong cuộc đấu tranh vì quyền lợi của dân tộc mình, Việt Nam nhận được sự ủng hộ của lực lượng nào trên thế giới? A. Các nước Xã hội chủ nghĩa, phong trào hòa bình dân chủ trên thế giới B. Các nước Tư bản chủ nghĩa C. Phong trào giải phóng dân tộc và phong trào không liên kết D. Đúng A và C Câu 35.Luận điểm nào đúng? A. Toàn cầu hóa là thời cơ và tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả các nước trên thế giới cùng phát triển B. Toàn cầu hóa là khó khăn và thách thức cho tất cả các nước trên thế giới. Thế giới ngày càng tụt hậu. C. cầu hóa vừa lừa thời cơ vừa là thách thức cho các nước đang phát triển, đòi hỏi các nước phải cải cách KT-XH D. Toàn cầu hóa mang lại nhiều lợi ích, kích thích sự phát triển của các nước đang phát triển. Câu 36.Sự kiện nào của Việt Nam có tác động mạnh mẽ nhất đến Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi? A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 1954 C. Đại thắng mùa xuân năm 1975 Câu 37.Ý nghĩa then chốt , quan trọng nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? A.Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất B.Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ C.Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ D.Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng Câu 38.Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai? A.Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt . Nạn ô nhiễm mô trường , tai nạn , bệnh tật

B.Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới C.Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân D.Nạn khung bố , gây nên tình hình căng thẳng Câu 39.Nguồn góc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là gì ? A.Nhằm đáp ứng yêu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người B.Do sự bừng nổ dân số C.Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ,sáng tạo vũ khí mới D.Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân Câu 40.Cuộc cách mạng khoa học - kỉ thuật lần thứ hai diễn ra theo những phương hướng nào? A.Đẩy mạnh các phát minh trong lĩnh vực khoa học cơ bản B.Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động ,chế tạo công cụ mới C.Tìm những nguồn năng lượng mới D.Tất cả các phương hướng trên

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017: Môn: LỊCH SỬ

Mã 123 Mã 234 Mã 345 Mã 456

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D B B A C A A B A B A C D B B D B A C A B B C D D B A D B D A A D A A C B B D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A B A B A C D B B A C A C A B B C C D B B D B B A D D D A D B A A A D B D C B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D B B D B A C A B B C A A B A B A C D B B A C D B D A B A D D C B B D A A A D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C A B B C C D B B D B A A B A B A C D B B A C D A D B B A D D B D C B A A A D

D. Dịch vụ. C. Nông nghiệp.

C. Á- Âu và Ấn Độ Dương D. Á-Âu và Thái Bình Dương

C. Trung tâm châu Á D. Trung tâm lục địa Á-Âu

C. Trung Quốc, Lào, Cămpuchia D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma

C. Trung Quốc, Thái Lan D. Thái Lan, Mianma

B. 85% C. 87%. D. 90%

C. Trường sơn Bắc. B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc. D.Trường Sơn Nam B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc. D.Trường Sơn Nam

C. Áp cao Nam Ấn Độ Dương D. Áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu

C. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau D. Tháng 5 đến tháng 10

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: ĐỊA LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 123 Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực A. Chính trị. B. Công nghiệp. Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975. B. Sau chỉ thị 100 của Bộ CT-TW ngày 13 - 1 - 1981. C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998. D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. Câu 3. Việt Nam gắn với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. Câu 4. Nước ta nằm ở vị trí A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. Rìa phía tây bán đảo Đông Dương. Câu 5. Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia A. Thái Lan, Lào, Mian ma. B. Lào, Cămpuchia, Thái Lan. Câu 6. Việt Nam có chung đường biên giới đất liền và biển với: A. Trung Quốc, Lào. B. Trung Quốc, Cămpuchia. Câu 7. Tỷ lệ điện tích đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000 m là A. 80%. Câu 8. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông triều ở nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. D.Trường Sơn Nam Câu 9. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. Câu 10. Núi thấp ưu thế là vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. Cấu 11. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. Tháng 11 đến tháng 3 năm sau. Câu 12. Trung tâm xuất phát của gió mùa mùa đông A. Áp cao Xi Bia. B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương. Câu 13. Nước ta nằm trong khu vực múi giờ 7, điều này có ý nghĩa A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng B. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng D. Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương

B.4. D.6 C. 5.

D.Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ.

B. Hướng. C. Cấu trúc D. Các sơn nguyên,cao

C. Tây nam xuống đông bắc D. Tây bắc xuống tây nam

D. Đông – Tây

C. Bắc- Nam.

B. Mùa.

C. Vị trí địa lý nằm trong vanh đai nội chí tuyến D. Vị trí ở múi giờ thứ 7 trên Trái Đất

D. Ảnh hưởng không đáng kể khi về nước ta

Câu 14. Trên bản đồ khí hậu chung trang 9 trong Át lát địa lý Việt Nam, miền khí hậu phía Nam có mấy vùng khí hậu A. 3. Câu 15. Điều nào sau đây không đúng khi nói tới ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta A. Làm cho độ ẩm không khí cao, mưa nhiều B. giảm khô hạn về mùa đông, dịu mát về mùa hạ C. Khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa hơn Câu 16. Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông A. Là biển rộng lớn trong các biển của Thái Bình Dương B. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam bao bọc bởi vòng cung đảo C. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới nóng ẩm D. Dọc ven bờ có hai dòng hải lưu nóng, lạnh hoạt động khác nhau theo mùa gió Câu 17. Vùng núi có độ cao lớn nhất nước ta là vùng: B. Đông Bắc. A. Tây Bắc. Câu 18. Vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc có đặc điểm giống cơ bản về: A. Độ cao. nguyên đá vôi Câu 19. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc A. Tây bắc xuống đông nam. B. Đông bắc xuống tây nam. Câu 20. Điều khác biệt giữa Vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc là A. Có nhiều nhiều mạch đâm ngang ra biển B. Có sự tương phản địa hình giữa sườn Đông với sườn Tây, có các cao nguyên ba zan, hướng núi vòng cung C. Rừng giàu thành phần loài, tiêu biểu cho rừng mưa nhiệt đới D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 21. Các cánh cung vùng núi Đông Bắc đã làm cho gió mùa Đông Bắc hoạt động: A. Khó khăn khi về đến lãnh thổ nước ta. C. Không ảnh hưởng gì khi về đến nước ta B. Dễ dàng khi về đến lãnh thổ nước ta. Câu 22. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ nhất cả nước đã làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa rõ nét theo: A. Đai cao. Câu 23. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. Ảnh hưởng của biển Đông. B. Ảnh hưởng của gió mùa châu Á. Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm C. Nhiệt độ trung năm trên 20 O0C, trừ vùng núi cao D. Có mùa đông lạnh từ 2 đến 3 tháng trên cả nước Câu 25.Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi của vùng núi Tây Bắc nước ta nằm ở A. Phía đông dãy Hoàng Liên Sơn

B. Vòng cung.

C. Vùng Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng D. Vùng đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc

C. Khí hậu có hai mùa, mùa mưa và mùa khô D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

Trang 2/4 B. Phía nam dãy Hoàng Liên Sơn C. Phía tây dãy Hoàng Liên Sơn D. Ở giữa dãy Hoàng Liên Sơn và dãy núi trung bình phía tây Câu 26. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Đông Bắc có các dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn, Pu đen đinh, pu săm sao B. Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, Tam Đảo C. Bạch Mã, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc D. Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, Trường Sơn Nam Câu 27. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang13 trong Át lát địa lý Việt Nam, dãy núi Tam Đảo và dãy núi Con Voi ở vùng núi Đông Bắc có hướng: A. Tây-đông. C. Tây bắc- đông nam. D. Tây nam-đông bắc Câu 28. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Tây Bắc có các cao nguyên nào: A. CN Đồng Văn, Mộc Châu, Sơn La. B. CN Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải C. CN Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên, Đắc Lắc D. CN Lâm Viên, Mộc Châu, Đắc Lắc Câu 29. Khuc vực ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Vùng đồng bằng sông Hông. B. Vùng Tây Bắc. Câu 30. Gió mùa mùa đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm C. Hướng đông bắc, tính chất lạnh khô A. Hướng đông nam, tính chất lạnh khô. D. Hướng tây nam, tính chất nóng khô B. Hướng đông bắc, tính chất lạnh ẩm. Câu 31. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Nam Bộ là A. Kiểu khí hậu cận xích đạo. B. Ảnh hưởng mạnh của gió mậu dịch. Câu 32. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là A. Chịu tác động của gió phơn Tây Nam. C. Không có mùa đông lạnh B. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão. Câu 33. Những thuận lợi của vị trí địa lý nước ta đối với sự phát triển kinh tế-xã hội A. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực B. Mở rộng mối quan hệ với các nước trong khu vực và trên thế giới C. Tạo sự phân hóa của tự nhiên giữa các vùng lãnh thổ D. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới Câu 34. Tính chất bán đảo của của tự nhiên Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi để nước ta: A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới B. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế-xã hội với các nước trong khu vực và thế giới C. Đẩy mạnh xuất khẩu D. Phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành phong phú.

Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh

21,2 23,5 27,1 26,8 25,7 25,1

TP.Hồ Chí Minh 1686 Hà Nội 989 Huế 1000

Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh

Lạng Sơn Hà Nội

25,8

23,0

21,3

19,7

16,4

13,3

C. Tròn.

D. Miền

B. Cột.

C. Không thay đổi. D. Thay đổi không đáng kể B. Tăng dần.

D. Các rạn san hô, bờ biển mài mòn

Trang 4/4

Trang 3/4 Câu 35. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào tính chất khá ổn định của thời tiết và khí hậu nên việc bố trí cây trồng thích hợp là A. Các cây trồng phù hợp với từng loại đất. B. Cây ngắn ngày ở vùng có mùa khô kéo dài. C. Cây trồng thích hợp mùa mưa cường độ lớn. D. Các loại cây ưa nhiệt vùng nhiệt đới gió mùa Câu 36. Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu do A. Hướng núi vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa B. Độ cao của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa C. Hoạt động của gió mùa và ảnh hưởng của biển D. Hướng vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và ảnh hưởng của biển Câu 37. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm ở nước ta(Đơn vị: 0oC) Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Qua bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam B. Từ Bắc vào Nam ở nước đều có nền nhiệt cao thỏa mãn tính chất nhiệt đới C. Từ Lạng Sơn đến TP.Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình năm chênh lệch khá lớn D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần và có sự chênh lệch lớn Câu 38. Cho bảng số liệu về lượng bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta ( Đơn vị: mm ) Địa điểm Lượng bốc hơi Qua bảng số liệu trên cho biết từ Hà Nội đến Huế, đến TP.Hồ Chí Minh lượng bốc hơi thay đổi theo hướng A. Giảm dần. Câu 39. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng I tại một số địa điểm ở nước ta (Đơn vị: 0oC ) Địa điểm Huế Nhiệt độ trung bình tháng I Để thể hiện nhiệt độ trung bình tháng I của các địa điểm theo bảng số liệu ta vẽ loại biểu A. Đường, Câu 40. Dạng địa hình ở ven biển không có giá trị du lịch A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn. C. Các vũng vịnh, đầm phá và đảo ven bờ B. Các bãi cát phẳng.

C. Trung tâm châu Á D. Trung tâm lục địa Á-Âu

C. Trung Quốc, Lào, Cămpuchia D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma

C. Trung Quốc, Thái Lan D. Thái Lan, Mianma

D. Dịch vụ. C. Nông nghiệp.

C. Á- Âu và Ấn Độ Dương D. Á-Âu và Thái Bình Dương

C. Trường Sơn Bắc. D.Trường Sơn Nam

C. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau D. Tháng 5 đến tháng 10

C. Áp cao Nam Ấn Độ Dương D. Áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu

C. Trường sơn Bắc.

D.TrườngSơn Nam

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D.TrườngSơn Nam

B. Đông Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D.Tây Nguyên

B. 85% C. 87%. D. 90%

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: ĐỊA LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 234 Câu 1. Nước ta nằm ở vị trí A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. Rìa phía tây bán đảo Đông Dương. Câu 2. Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia A. Thái Lan, Lào, Mian ma. B. Lào, Cămpuchia, Thái Lan. Câu 3. Việt Nam có chung đường biên giới đất liền và biển với: A. Trung Quốc, Lào. B. Trung Quốc, Cămpuchia. Câu 4. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực A. Chính trị. B. Công nghiệp. Câu 5. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975. B. Sau chỉ thị 100 của Bộ CT-TW ngày 13 - 1 - 1981. C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998. D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. Câu 6. Việt Nam gắn với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. Câu 7. Núi thấp ưu thế là vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. Cấu 8. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. Tháng 11 đến tháng 3 năm sau. Câu 9. Trung tâm xuất phát của gió mùa mùa đông A. Áp cao Xi Bia. B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương. Câu 10. Tỷ lệ điện tích đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000 m là A. 80%. Câu 11. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông triều ở nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. Câu 12. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. Câu 13. Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông A. Là biển rộng lớn trong các biển của Thái Bình Dương B. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam bao bọc bởi vòng cung đảo C. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới nóng ẩm D. Dọc ven bờ có hai dòng hải lưu nóng, lạnh hoạt động khác nhau theo mùa gió Câu 14. Vùng núi có độ cao lớn nhất nước ta là vùng: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. Trang ¼

B. Hướng. C. Cấu trúc D. Các sơn nguyên,

B.4. D.6 C. 5.

B. Mùa. C. Bắc- Nam. D. Đông – Tây

C. Vị trí địa lý nằm trong vanh đai nội chí tuyến D. Vị trí ở múi giờ thứ 7 trên Trái Đất

D. Ảnh hưởng không đáng kể khi về nước ta

C. Tây nam xuống đông bắc D. Tây bắc xuống tây nam

Câu 15. Vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc có đặc điểm giống cơ bản về: A. Độ cao. cao nguyên đá vôi Câu 16. Nước ta nằm trong khu vực múi giờ 7, điều này có ý nghĩa A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng B. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng D. Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương Câu 17. Trên bản đồ khí hậu chung trang 9 trong Át lát địa lý Việt Nam, miền khí hậu phía Nam có mấy vùng khí hậu A. 3. Câu 18. Điều nào sau đây không đúng khi nói tới ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta A. Làm cho độ ẩm không khí cao, mưa nhiều B. giảm khô hạn về mùa đông, dịu mát về mùa hạ C. Khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa hơn Câu 19. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ nhất cả nước đã làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa rõ nét theo: A. Đai cao. Câu 20. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. Ảnh hưởng của biển Đông. B. Ảnh hưởng của gió mùa châu Á. Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm C. Nhiệt độ trung năm trên 20 O0C, trừ vùng núi cao D. Có mùa đông lạnh từ 2 đến 3 tháng trên cả nước Câu 22. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc A. Tây bắc xuống đông nam. B. Đông bắc xuống tây nam. Câu 23. Điều khác biệt giữa Vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc là A. Có nhiều nhiều mạch đâm ngang ra biển B. Có sự tương phản địa hình giữa sườn Đông với sườn Tây, có các cao nguyên ba zan, hướng núi vòng cung C. Rừng giàu thành phần loài, tiêu biểu cho rừng mưa nhiệt đới D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 24. Các cánh cung vùng núi Đông Bắc đã làm cho gió mùa Đông Bắc hoạt động: A. Khó khăn khi về đến lãnh thổ nước ta. C. Không ảnh hưởng gì khi về đến nước ta B. Dễ dàng khi về đến lãnh thổ nước ta. Câu 25. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang13 trong Át lát địa lý Việt Nam, dãy núi Tam Đảo và dãy núi Con Voi ở vùng núi Đông Bắc có hướng: Trang 2/4

B. Vòng cung. C. Tây bắc- đông nam. D. Tây nam-đông bắc

C. Khí hậu có hai mùa, mùa mưa và mùa khô D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

C. Vùng Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng D. Vùng đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc

C. Hướng đông bắc, tính chất lạnh khô D. Hướng tây nam, tính chất nóng khô

A. Tây-đông. Câu 26. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Tây Bắc có các cao nguyên nào: A. CN Đồng Văn, Mộc Châu, Sơn La. B. CN Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải C. CN Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên, Đắc Lắc D. CN Lâm Viên, Mộc Châu, Đắc Lắc Câu 27.Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi của vùng núi Tây Bắc nước ta nằm ở A. Phía đông dãy Hoàng Liên Sơn B. Phía nam dãy Hoàng Liên Sơn C. Phía tây dãy Hoàng Liên Sơn D. Ở giữa dãy Hoàng Liên Sơn và dãy núi trung bình phía tây Câu 28. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Đông Bắc có các dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn, Pu đen đinh, pu săm sao B. Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, Tam Đảo C. Bạch Mã, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc D. Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, Trường Sơn Nam Câu 29. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Nam Bộ là A. Kiểu khí hậu cận xích đạo. B. Ảnh hưởng mạnh của gió mậu dịch. Câu 30. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là A. Chịu tác động của gió phơn Tây Nam. C. Không có mùa đông lạnh B. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão. Câu 31. Khuc vực ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Vùng đồng bằng sông Hông. B. Vùng Tây Bắc. Câu 32. Gió mùa mùa đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. Hướng đông nam, tính chất lạnh khô. B. Hướng đông bắc, tính chất lạnh ẩm. Câu 33. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào tính chất khá ổn định của thời tiết và khí hậu nên việc bố trí cây trồng thích hợp là A. Các cây trồng phù hợp với từng loại đất. B. Cây ngắn ngày ở vùng có mùa khô kéo dài. C. Cây trồng thích hợp mùa mưa cường độ lớn. D. Các loại cây ưa nhiệt vùng nhiệt đới gió mùa Câu 34. Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu do A. Hướng núi vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa B. Độ cao của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa C. Hoạt động của gió mùa và ảnh hưởng của biển. D. Hướng vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và ảnh hưởng của biển

Lạng Sơn Hà Nội Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh

13,3 19,7 16,4 23,0 21,3 25,8

B. Cột. C. Tròn. D. Miền

D. Các rạn san hô, bờ biển mài mòn

Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh Lạng Sơn Hà Nội Huế

TP.Hồ Chí Minh 1686

Hà Nội 989

Huế 1000

C. Không thay đổi. D. Thay đổi không đáng kể

B. Tăng dần.

27,1 25,7 26,8 23,5 25,1 21,2

Câu 35. Những thuận lợi của vị trí địa lý nước ta đối với sự phát triển kinh tế-xã hội A. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực B. Mở rộng mối quan hệ với các nước trong khu vực và trên thế giới C. Tạo sự phân hóa của tự nhiên giữa các vùng lãnh thổ D. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới Câu 36. Tính chất bán đảo của của tự nhiên Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi để nước ta: A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới B. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế-xã hội với các nước trong khu vực và thế giới C. Đẩy mạnh xuất khẩu D. Phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành phong phú Câu 37. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng I tại một số địa điểm ở nước ta (Đơn vị: 0oC ) Địa điểm Huế Nhiệt độ trung bình tháng I Để thể hiện nhiệt độ trung bình tháng I của các địa điểm theo bảng số liệu ta vẽ loại biểu A. Đường, Câu 38. Dạng địa hình ở ven biển không có giá trị du lịch A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn. C. Các vũng vịnh, đầm phá và đảo ven bờ B. Các bãi cát phẳng. Câu 39. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm ở nước ta(Đơn vị: 0oC) Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Qua bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam B. Từ Bắc vào Nam ở nước đều có nền nhiệt cao thỏa mãn tính chất nhiệt đới C. Từ Lạng Sơn đến TP.Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình năm chênh lệch khá lớn D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần và có sự chênh lệch lớn Câu 40. Cho bảng số liệu về lượng bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta ( Đơn vị: mm ) Địa điểm Lượng bốc hơi Qua bảng số liệu trên cho biết từ Hà Nội đến Huế, đến TP.Hồ Chí Minh lượng bốc hơi thay đổi theo hướng A. Giảm dần. Trang 4/4

D.TrườngSơn Nam C. Trường Sơn Bắc.

C. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau D. Tháng 5 đến tháng 10

C. Áp cao Nam Ấn Độ Dương D. Áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu

D. 90% C. 87%. B. 85%

B. Đông Bắc. C. Trường sơn Bắc.

B. Đông Bắc. D.Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc.

C. Trung tâm châu Á D. Trung tâm lục địa Á-Âu

C. Trung Quốc, Lào, Cămpuchia D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma

C. Trung Quốc, Thái Lan D. Thái Lan, Mianma

C. Á- Âu và Ấn Độ Dương D. Á-Âu và Thái Bình Dương

D. Đông – Tây

C. Bắc- Nam.

B. Mùa.

C. Vị trí địa lý nằm trong vanh đai nội chí tuyến D. Vị trí ở múi giờ thứ 7 trên Trái Đất

C. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. D. Dịch vụ.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: ĐỊA LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 345 Câu 1. Núi thấp ưu thế là vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. Cấu 2. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. Tháng 11 đến tháng 3 năm sau. Câu 3. Trung tâm xuất phát của gió mùa mùa đông A. Áp cao Xi Bia. B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương. Câu 4. Tỷ lệ điện tích đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000 m là A. 80%. Câu 5. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông triều ở nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. D.Trường Sơn Nam Câu 6. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. Câu 7. Nước ta nằm ở vị trí A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. Rìa phía tây bán đảo Đông Dương. Câu 8. Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia A. Thái Lan, Lào, Mian ma. B. Lào, Cămpuchia, Thái Lan. Câu 9. Việt Nam có chung đường biên giới đất liền và biển với: A. Trung Quốc, Lào. B. Trung Quốc, Cămpuchia. Câu 10. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực A. Chính trị. Câu 11. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975. B. Sau chỉ thị 100 của Bộ CT-TW ngày 13 - 1 - 1981. C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998. D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. Câu 12. Việt Nam gắn với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. Câu 13. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ nhất cả nước đã làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa rõ nét theo: A. Đai cao. Câu 14. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. Ảnhhưởng của biển Đông. B. Ảnh hưởng của gió mùa châu Á. Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam Trang 1/4 A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Tây nam xuống đông bắc D. Tây bắc xuống tây nam

D. Ảnh hưởng không đáng kể khi về nước ta

C. Bắc Trung Bộ.

D.Tây Nguyên

C. Cấu trúc D. Các sơn nguyên,cao

B. Hướng.

C. Vùng Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng D. Vùng đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc

C. 5. D.6 B.4.

C. Hướng đông bắc, tính chất lạnh khô

B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm C. Nhiệt độ trung năm trên 20 O0C, trừ vùng núi cao D. Có mùa đông lạnh từ 2 đến 3 tháng trên cả nước Câu 16. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc A. Tây bắc xuống đông nam. B. Đông bắc xuống tây nam. Câu 17. Điều khác biệt giữa Vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc là A. Có nhiều nhiều mạch đâm ngang ra biển B. Có sự tương phản địa hình giữa sườn Đông với sườn Tây, có các cao nguyên ba zan, hướng núi vòng cung C. Rừng giàu thành phần loài, tiêu biểu cho rừng mưa nhiệt đới D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 18. Các cánh cung vùng núi Đông Bắc đã làm cho gió mùa Đông Bắc hoạt động: A. Khó khăn khi về đến lãnh thổ nước ta. C. Không ảnh hưởng gì khi về đến nước ta B. Dễ dàng khi về đến lãnh thổ nước ta. Câu 19. Nước ta nằm trong khu vực múi giờ 7, điều này có ý nghĩa A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng B. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng D. Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương Câu 20. Trên bản đồ khí hậu chung trang 9 trong Át lát địa lý Việt Nam, miền khí hậu phía Nam có mấy vùng khí hậu A. 3. Câu 21. Điều nào sau đây không đúng khi nói tới ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta A. Làm cho độ ẩm không khí cao, mưa nhiều B. giảm khô hạn về mùa đông, dịu mát về mùa hạ C. Khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa hơn Câu 22. Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông A. Là biển rộng lớn trong các biển của Thái Bình Dương B. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam bao bọc bởi vòng cung đảo C. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới nóng ẩm D. Dọc ven bờ có hai dòng hải lưu nóng, lạnh hoạt động khác nhau theo mùa gió Câu 23. Vùng núi có độ cao lớn nhất nước ta là vùng: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. Câu 24. Vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc có đặc điểm giống cơ bản về: A. Độ cao. nguyên đá vôi Câu 25. Khuc vực ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Vùng đồng bằng sông Hông. B. Vùng Tây Bắc. Trang 2/4 Câu 26. Gió mùa mùa đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. Hướng đông nam, tính chất lạnh khô.

C. Khí hậu có hai mùa, mùa mưa và mùa khô D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

B. Vòng cung.

Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh

TP.Hồ Chí Minh 1686

Hà Nội 989

Huế 1000

C. Không thay đổi. D. Thay đổi không đáng kể

B. Tăng dần.

27,1 25,7 26,8 23,5 25,1 21,2

B. Hướng đông bắc, tính chất lạnh ẩm. D. Hướng tây nam, tính chất nóng khô Câu 27. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Nam Bộ là A. Kiểu khí hậu cận xích đạo. B. Ảnh hưởng mạnh của gió mậu dịch. Câu 28. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là A. Chịu tác động của gió phơn Tây Nam. C. Không có mùa đông lạnh B. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão. Câu 29. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang13 trong Át lát địa lý Việt Nam, dãy núi Tam Đảo và dãy núi Con Voi ở vùng núi Đông Bắc có hướng: A. Tây-đông. C. Tây bắc- đông nam. D. Tây nam-đông bắc Câu 30. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Tây Bắc có các cao nguyên nào: A. CN Đồng Văn, Mộc Châu, Sơn La. B. CN Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải C. CN Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên, Đắc Lắc D. CN Lâm Viên, Mộc Châu, Đắc Lắc Câu 31.Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi của vùng núi Tây Bắc nước ta nằm ở A. Phía đông dãy Hoàng Liên Sơn B. Phía nam dãy Hoàng Liên Sơn C. Phía tây dãy Hoàng Liên Sơn D. Ở giữa dãy Hoàng Liên Sơn và dãy núi trung bình phía tây Câu 32. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Đông Bắc có các dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn, Pu đen đinh, pu săm sao B. Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, Tam Đảo C. Bạch Mã, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc D. Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, Trường Sơn Nam Câu 33.Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm ở nước ta(Đơn vị: 0oC) Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Qua bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam B. Từ Bắc vào Nam ở nước đều có nền nhiệt cao thỏa mãn tính chất nhiệt đới C. Từ Lạng Sơn đến TP.Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình năm chênh lệch khá lớn D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần và có sự chênh lệch lớn Câu 34. Cho bảng số liệu về lượng bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta ( Đơn vị: mm ) Địa điểm Lượng bốc hơi Qua bảng số liệu trên cho biết từ Hà Nội đến Huế, đến TP.Hồ Chí Minh lượng bốc hơi thay đổi theo hướng A. Giảm dần.

Lạng Sơn Hà Nội Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh

13,3 19,7 16,4 23,0 21,3 25,8

B. Cột. D. Miền C. Tròn.

D. Các rạn san hô, bờ biển mài mòn

Câu 35. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng I tại một số địa điểm ở nước ta (Đơn vị: 0oC ) Huế Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I Để thể hiện nhiệt độ trung bình tháng I của các địa điểm theo bảng số liệu ta vẽ loại biểu A. Đường, Câu 36. Dạng địa hình ở ven biển không có giá trị du lịch A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn. C. Các vũng vịnh, đầm phá và đảo ven bờ B. Các bãi cát phẳng. Câu 37. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào tính chất khá ổn định của thời tiết và khí hậu nên việc bố trí cây trồng thích hợp là A. Các cây trồng phù hợp với từng loại đất. B. Cây ngắn ngày ở vùng có mùa khô kéo dài. C. Cây trồng thích hợp mùa mưa cường độ lớn. D. Các loại cây ưa nhiệt vùng nhiệt đới gió mùa Câu 38. Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu do A. Hướng núi vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa B. Độ cao của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa C. Hoạt động của gió mùa và ảnh hưởng của biển D. Hướng vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và ảnh hưởng của biển Câu 39. Những thuận lợi của vị trí địa lý nước ta đối với sự phát triển kinh tế-xã hội A. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực B. Mở rộng mối quan hệ với các nước trong khu vực và trên thế giới C. Tạo sự phân hóa của tự nhiên giữa các vùng lãnh thổ D. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới Câu 40. Tính chất bán đảo của của tự nhiên Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi để nước ta: A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới B. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế-xã hội với các nước trong khu vực và thế giới C. Đẩy mạnh xuất khẩu D. Phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành phong phú Trang 4/4

D. 90% C. 87%. B. 85%

B. Đông Bắc. C. Trường sơn Bắc.

B. Đông Bắc. D.Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc.

D.Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc.

C. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau D. Tháng 5 đến tháng 10

C. Áp cao Nam Ấn Độ Dương D. Áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu

C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.

C. Á- Âu và Ấn Độ Dương D. Á-Âu và Thái Bình Dương

C. Trung tâm châu Á D. Trung tâm lục địa Á-Âu

C. Trung Quốc, Thái Lan D. Thái Lan, Mianma

C. Tây nam xuống đông bắc D. Tây bắc xuống tây nam

C. Trung Quốc, Lào, Cămpuchia D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: ĐỊA LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 456 Câu 1. Tỷ lệ điện tích đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000 m là A. 80%. Câu 2. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông triều ở nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. D.Trường Sơn Nam Câu 3. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nước ta thuộc vùng núi A. Tây Bắc. Câu 4. Núi thấp ưu thế là vùng núi B. Đông Bắc. A. Tây Bắc. Cấu 5. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. Tháng 11 đến tháng 3 năm sau. Câu 6. Trung tâm xuất phát của gió mùa mùa đông A. Áp cao Xi Bia. B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương. Câu 7. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực A. Chính trị. B. Công nghiệp. Câu 8. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975. B. Sau chỉ thị 100 của Bộ CT-TW ngày 13 - 1 - 1981. C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998. D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. Câu 9. Việt Nam gắn với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. Câu 10. Nước ta nằm ở vị trí A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. Rìa phía tây bán đảo Đông Dương. Câu 11. Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quôc gia A. Thái Lan, Lào, Mian ma. B. Lào, Cămpuchia, Thái Lan. Câu 12. Việt Nam có chung đường biên giới đất liền và biển với: A. Trung Quốc, Lào. B. Trung Quốc, Cămpuchia. Câu 13. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc A. Tây bắc xuống đông nam. B. Đông bắc xuống tây nam. Câu 14. Điều khác biệt giữa Vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc là A. Có nhiều nhiều mạch đâm ngang ra biển B. Có sự tương phản địa hình giữa sườn Đông với sườn Tây, có các cao nguyên ba zan, hướng núi vòng cung. Trang 1/4

D. Ảnh hưởng không đáng kể khi về nước ta

B. Mùa. C. Bắc- Nam. D. Đông – Tây

C. Vị trí địa lý nằm trong vanh đai nội chí tuyến D. Vị trí ở múi giờ thứ 7 trên Trái Đất

C. Bắc Trung Bộ. D.Tây Nguyên

C. 5.

D.6

B.4.

C. Khí hậu có hai mùa, mùa mưa và mùa khô D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông.

C. Cấu trúc D. Các sơn nguyên,cao B. Hướng.

C. Rừng giàu thành phần loài, tiêu biểu cho rừng mưa nhiệt đới D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 15. Các cánh cung vùng núi Đông Bắc đã làm cho gió mùa Đông Bắc hoạt động: A. Khó khăn khi về đến lãnh thổ nước ta. C. Không ảnh hưởng gì khi về đến nước ta B. Dễ dàng khi về đến lãnh thổ nước ta. Câu 16. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ nhất cả nước đã làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa rõ nét theo: A. Đai cao. Câu 17. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. Ảnh hưởng của biển Đông. B. Ảnh hưởng của gió mùa châu Á. Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí hậu Việt Nam A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm C. Nhiệt độ trung năm trên 20 O0C, trừ vùng núi cao D. Có mùa đông lạnh từ 2 đến 3 tháng trên cả nước Câu 19. Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông A. Là biển rộng lớn trong các biển của Thái Bình Dương B. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam bao bọc bởi vòng cung đảo C. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới nóng ẩm D. Dọc ven bờ có hai dòng hải lưu nóng, lạnh hoạt động khác nhau theo mùa gió Câu 20. Vùng núi có độ cao lớn nhất nước ta là vùng: B. Đông Bắc. A. Tây Bắc. Câu 21. Vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc có đặc điểm giống cơ bản về: A. Độ cao. nguyên đá vôi Câu 22. Nước ta nằm trong khu vực múi giờ 7, điều này có ý nghĩa A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng B. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác C. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng D. Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương Câu 23. Trên bản đồ khí hậu chung trang 9 trong Át lát địa lý Việt Nam, miền khí hậu phía Nam có mấy vùng khí hậu A. 3. Câu 24. Điều nào sau đây không đúng khi nói tới ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta A. Làm cho độ ẩm không khí cao, mưa nhiều B. giảm khô hạn về mùa đông, dịu mát về mùa hạ C. Khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương điều hòa hơn Câu 25. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Nam Bộ là A. Kiểu khí hậu cận xích đạo. B. Ảnh hưởng mạnh của gió mậu dịch. Trang 2/4

D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu – đông

C. Vùng Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng D. Vùng đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc

C. Hướng đông bắc, tính chất lạnh khô D. Hướng tây nam, tính chất nóng khô

B. Vòng cung.

25,8

23,0

21,3

19,7

16,4

13,3

C. Tròn.

D. Miền

B. Cột.

D. Các rạn san hô, bờ biển mài mòn

Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh

Lạng Sơn Hà Nội

Huế

27,1

25,7

26,8

23,5

25,1

21,2

Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh Lạng Sơn Hà Nội

Câu 26. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là A. Chịu tác động của gió phơn Tây Nam. C. Không có mùa đông lạnh B. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão. Câu 27. Khuc vực ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Vùng đồng bằng sông Hông. B. Vùng Tây Bắc. Câu 28. Gió mùa mùa đông ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. Hướng đông nam, tính chất lạnh khô. B. Hướng đông bắc, tính chất lạnh ẩm. Câu 29.Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi của vùng núi Tây Bắc nước ta nằm ở A. Phía đông dãy Hoàng Liên Sơn B. Phía nam dãy Hoàng Liên Sơn C. Phía tây dãy Hoàng Liên Sơn D. Ở giữa dãy Hoàng Liên Sơn và dãy núi trung bình phía tây Câu 30. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Đông Bắc có các dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn, Pu đen đinh, pu săm sao B. Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, Tam Đảo C. Bạch Mã, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc D. Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, Trường Sơn Nam Câu 31. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang13 trong Át lát địa lý Việt Nam, dãy núi Tam Đảo và dãy núi Con Voi ở vùng núi Đông Bắc có hướng: C. Tây bắc- đông nam. D. Tây nam-đông bắc A. Tây-đông. Câu 32. Trên bản đồ các miền địa lý tự nhiên trang 13 trong Át lát địa lý Việt Nam, vùng núi Tây Bắc có các cao nguyên nào: A. CN Đồng Văn, Mộc Châu, Sơn La. B. CN Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải C. CN Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên, Đắc Lắc D. CN Lâm Viên, Mộc Châu, Đắc Lắc Câu 33. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng I tại một số địa điểm ở nước ta(Đơn vị:0oC) Địa điểm Huế Nhiệt độ trung bình tháng I Để thể hiện nhiệt độ trung bình tháng I của các địa điểm theo bảng số liệu ta vẽ loại biểu A. Đường, Câu 34. Dạng địa hình ở ven biển không có giá trị du lịch A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn. C. Các vũng vịnh, đầm phá và đảo ven bờ B. Các bãi cát phẳng. Câu 35.Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm ở nước ta(Đơn vị: 0oC) Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Trang 3/4

Huế 1000 Hà Nội 989 TP.Hồ Chí Minh 1686

B. Tăng dần. C. Không thay đổi. D. Thay đổi không đáng kể

Trang 4/4

Qua bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam B. Từ Bắc vào Nam ở nước đều có nền nhiệt cao thỏa mãn tính chất nhiệt đới C. Từ Lạng Sơn đến TP.Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình năm chênh lệch khá lớn D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần và có sự chênh lệch lớn Câu 36. Cho bảng số liệu về lượng bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta ( Đơn vị: mm ) Địa điểm Lượng bốc hơi Qua bảng số liệu trên cho biết từ Hà Nội đến Huế, đến TP.Hồ Chí Minh lượng bốc hơi thay đổi theo hướng A. Giảm dần. Câu 37. Những thuận lợi của vị trí địa lý nước ta đối với sự phát triển kinh tế-xã hội A. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực B. Mở rộng mối quan hệ với các nước trong khu vực và trên thế giới C. Tạo sự phân hóa của tự nhiên giữa các vùng lãnh thổ D. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới Câu 38. Tính chất bán đảo của của tự nhiên Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi để nước ta: A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới B. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế-xã hội với các nước trong khu vực và thế giới C. Đẩy mạnh xuất khẩu D. Phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành phong phú Câu 39. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào tính chất khá ổn định của thời tiết và khí hậu nên việc bố trí cây trồng thích hợp là A. Các cây trồng phù hợp với từng loại đất. B. Cây ngắn ngày ở vùng có mùa khô kéo dài. C. Cây trồng thích hợp mùa mưa cường độ lớn. D. Các loại cây ưa nhiệt vùng nhiệt đới gió mùa Câu 40. Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu do A. Hướng núi vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa B. Độ cao của dãy Trường Sơn Nam và hoạt động của gió mùa C. Hoạt động của gió mùa và ảnh hưởng của biển D. Hướng vòng cung của dãy Trường Sơn Nam và ảnh hưởng của biển

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017: Môn ĐỊA LÝ

Mã 123 Mã 234 Mã 345 Mã 456

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D D A C B B B A B A A B A B C A D D B B A C D D B C B C B D C B D D A D B B A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C B C D D B A A B B A C A D B A B A C D D B B C B D B D C C B D A B D B A D B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A A B B A A C B C D D A C D D B B B A B C A D C B D C C B D B D B B A D A B D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B B A B A A C D D A C B D B B A C D C A D B A B D C C B D B C B B A D B B D D A

B. Vi phạm hình sự. D. Vi phạm hành chính.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B.Bị dụ dỗ. D. Say rượu.

B. Chuẩn mực đạo đức. D. Quan hệ chính trị - XH

B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản –

B. Giai cấp cầm quyền. D. Giai cấp tư bản.

B. Các quyền của mình. D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. Hiến pháp và pháp luật. D. Luật và chính sách.

B. Thu nhập, tuổi tác, địa vị. D. Dân tộc, độ tuổi, giới tính.

B, Hình phạt tù. D. Tịch thu giấy phép

B.Bảovệ quyền và lợi ích hợp pháp của

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

B. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: GDCD (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 123 Câu 1: Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? A. Vi phạm dân sự. C.Vi phạm kỉ luật. Câu 2: Công dân từ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 3: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Bị bệnh tâm thần. C.Bị ép buộc. Câu 4: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các: A. Quan điểm chính trị. C. Quan hệ kinh tế - XH. Câu 5: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........? A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN. XHCN. C. 4 - chiếm hưu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN. D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến - tư bản – XHCN. Câu 6: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp ? A. Nhân dân lao động, giai cấp công nhân,. C. Giai cấp tiến bộ. Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ ? A. Lợi ích kinh tế của mình. C. Quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 8: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là ? A. Pháp luật có tính bắt buộc chung. C. Pháp luật có tính phổ biến. Câu 9: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong ? A. Hiến pháp. C. Luật hiến pháp. Câu 10: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi ? A. Dân tộc, giới tính, tôn giáo. C. Địa vị, giới tính, tôn giáo. Câu 11: Đối với mỗi vi phạm hành chính, cá nhân, tổ chức vi phạm phải chịu các hình thức xử phạt nào sau đây ? A. Cảnh cáo, phạt tiền. C.Kỉ luật. Câu 12: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân ? A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. công dân. C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. Câu 13: Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là ?

B. Bị cáo. D. Tù nhân.

B. 16 tuổi trở lên. D. 14 tuổi trở lên.

B. 16 tuổi. D. 17 tuổi.

B. 17 tuổi trở lên. D. 16 tuổi trở lên.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

B. Phù hợp với ý chí nguyện vong của

D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân.

B. Đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. Đủ 18 tuổi.

A. Tội phạm. C.Bị can. Câu 14: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm ? A. 20 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên. Câu 15: Người chưa đủ tuổi công dân, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ ? A. 18 tuổi. C. 15 tuổi. Câu 16: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra ? A. 18 tuổi trở lên. C. 15 tuổi trở lên Câu 17: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. Câu 18: Pháp luật có đặc điểm là ? A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, quyền lực, bắt buộc chung. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 19: Người từ bao nhiêu tuổi được điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50cm³ trở lên ? A. Từ 15 tuổi đến 17 tuổi. C.Từ 17 trở lên. Câu 20: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ............... mà nhà nước là đại diện ? A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. nhân dân. C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức. Câu 21: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm ? A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi không được làm. C. Quy định các bổn phận của công dân. D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm) Câu 22: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở ? A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. Vi phạm pháp luật hành chính. D. Vi phạm kỉ luật.

C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. Câu 23: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện các quyền (những việc được làm) là ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 24: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là ? A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 25: Thực hiện pháp luật là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân. B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống. C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức. D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật. Câu 26: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân là: A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái. B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con. C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. D. Chỉ có người chồng mới có quyền quyết định mọi công việc trong gia đình. Câu 27: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 28: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì : A. Vi phạm pháp luật hình sự. C.Vi phạm pháp luật dân sự. Câu 29: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào? A. Người lao động đi tìm việc làm. B. Khi người sử dụng lao động phỏng vấn công dân. C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ lao động cụ thể. D. Khi người sử dụng lao động cần. Câu 30: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. B. Khi đủ tuổi công dân. C. Mọi tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. D. Những người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước.

B. Phạt tù.

B. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm kỷ luật.

D. Phạt tù chị B

doanh.

D. Xây nhà trái phép.

Câu 31: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện: A.Các quyền của mình theo hiến pháp và pháp luật. B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình . C. Nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. Câu 32: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật ? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt. B. Anh A chị B lấy nhau không cần đến UBND phường đăng ký kết hôn. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của pháp luật. D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. Câu 33: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường ? A. Cảnh cáo, phạt tiền. C. Cảnh cáo,buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép.D. Thuyết phục, giáo dục. Câu 34: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự. Câu 35: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường.B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo. C. Vay tiền dây dưa không trả. Câu 36: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. Câu 37: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp Câu 38: Các hành vi sau đây hành vi nào không thực hiện pháp luật ? A. Ông Nam mở của hàng kinh doanh ddienj tử không đăng kí giấy phép kinh B. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông. C. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế. D. Trên đường mọi người đang tham gia giao thông theo đúng làn đường. Câu 39: "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội"

A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị. B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị. C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội. D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Câu 40: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự tham gia can thiệp của nhà nước ? A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh. C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.

B. Các quyền của mình. D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm.

B. Hiến pháp và pháp luật. D. Luật và chính sách.

B. Thu nhập, tuổi tác, địa vị. D. Dân tộc, độ tuổi, giới tính.

B, Hình phạt tù. D. Tịch thu giấy phép

B.Bảovệ quyền và lợi ích hợp pháp của

B. Vi phạm hình sự. D. Vi phạm hành chính.

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. Chuẩn mực đạo đức. D. Quan hệ chính trị - XH

B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản –

B.Bị dụ dỗ. D. Say rượu.

B. Giai cấp cầm quyền. D. Giai cấp tư bản.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: GDCD (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 234 Câu 1: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ ? A. Lợi ích kinh tế của mình. C. Quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 2: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là ? A. Pháp luật có tính bắt buộc chung. C. Pháp luật có tính phổ biến. Câu 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong ? A. Hiến pháp. C. Luật hiến pháp. Câu 4: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi ? A. Dân tộc, giới tính, tôn giáo. C. Địa vị, giới tính, tôn giáo. Câu 5: Đối với mỗi vi phạm hành chính, cá nhân, tổ chức vi phạm phải chịu các hình thức xử phạt nào sau đây ? A.Cảnh cáo, phạt tiền. C.Kỉ luật. Câu 6: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân ? A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. công dân. C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. Câu 7: Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? A.Vi phạm dân sự. C.Vi phạm kỉ luật. Câu 8: Công dân từ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 9: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A.Bị bệnh tâm thần. C.Bị ép buộc. Câu 10: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các: A. Quan điểm chính trị. C. Quan hệ kinh tế - XH. Câu 11: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........? A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN. XHCN. C. 4 - chiếm hưu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN. D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến - tư bản – XHCN. Câu 12: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp ? A. Nhân dân lao động, giai cấp công nhân,. C. Giai cấp tiến bộ.

B. Đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. Đủ 18 tuổi.

B. Phù hợp với ý chí nguyện vong của

D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân.

B. Bị cáo.

D. Tù nhân.

B. 16 tuổi trở lên. D. 14 tuổi trở lên.

B. 16 tuổi. D. 17 tuổi.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. 17 tuổi trở lên.

Câu 13: Người từ bao nhiêu tuổi được điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50cm³ trở lên ? A.Từ 15 tuổi đến 17 tuổi. C.Từ 17 trở lên. Câu 14: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ............... mà nhà nước là đại diện ? A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. nhân dân. C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức. Câu 15: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm ? A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi không được làm. C. Quy định các bổn phận của công dân. D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm) Câu 16: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở ? A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. Câu 17: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện các quyền (những việc được làm) là ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 18: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là ? A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 19: Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là ? A.Tội phạm. C.Bị can. Câu 20: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm ? A. 20 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên. Câu 21: Người chưa đủ tuổi công dân, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ ? A. 18 tuổi. C. 15 tuổi. Câu 22: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra ? A. 18 tuổi trở lên.

D. 16 tuổi trở lên.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. Vi phạm pháp luật hành chính. D. Vi phạm kỉ luật.

C. 15 tuổi trở lên Câu 23: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. Câu 24: Pháp luật có đặc điểm là ? A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, quyền lực, bắt buộc chung. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 25: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 26: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì : A.Vi phạm pháp luật hình sự. C.Vi phạm pháp luật dân sự. Câu 27: Thực hiện pháp luật là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân. B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống. C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức. D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật. Câu 28: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân là: A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái. B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con. C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. D. Chỉ có người chồng mới có quyền quyết định mọi công việc trong gia đình. Câu 29: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện: A.Các quyền của mình theo hiến pháp và pháp luật. B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình . C. Nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. Câu 30: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật ? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt. B. Anh A chị B lấy nhau không cần đến UBND phường đăng ký kết hôn. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của pháp luật.

D. Xây nhà trái phép.

B. Phạt tù.

B. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm kỷ luật.

D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. Câu 31: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào? A. Người lao động đi tìm việc làm. B. Khi người sử dụng lao động phỏng vấn công dân. C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ lao động cụ thể. D. Khi người sử dụng lao động cần. Câu 32: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. B. Khi đủ tuổi công dân. C. Mọi tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. D. Những người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước. Câu 33: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường.B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo. C. Vay tiền dây dưa không trả. Câu 34: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. Câu 35: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường ? A. Cảnh cáo, phạt tiền. C. Cảnh cáo,buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép.D. Thuyết phục, giáo dục. Câu 36: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự. Câu 37: "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội" A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị. B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị. C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội. D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Câu 38: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự tham gia can thiệp của nhà nước ? A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh. C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.

D. Phạt tù chị B

Câu 39: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp Câu 40: Các hành vi sau đây hành vi nào không thực hiện pháp luật ? A. Ông Nam mở của hàng kinh doanh ddienj tử không đăng kí giấy phép kinh doanh. B. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông. C. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế. D. Trên đường mọi người đang tham gia giao thông theo đúng làn đường.

B. Bị cáo. D. Tù nhân.

B. 16 tuổi trở lên. D. 14 tuổi trở lên.

B. 16 tuổi. D. 17 tuổi.

B. 17 tuổi trở lên. D. 16 tuổi trở lên.

B. Các quyền của mình. D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm.

B. Hiến pháp và pháp luật. D. Luật và chính sách.

B. Thu nhập, tuổi tác, địa vị. D. Dân tộc, độ tuổi, giới tính.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

B, Hình phạt tù.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: GDCD (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 345 Câu 1: Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là ? A.Tội phạm. C.Bị can. Câu 2: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm ? A. 20 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên. Câu 3: Người chưa đủ tuổi công dân, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ ? A. 18 tuổi. C. 15 tuổi. Câu 4: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra ? A. 18 tuổi trở lên. C. 15 tuổi trở lên Câu 5: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. Câu 6: Pháp luật có đặc điểm là ? A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, quyền lực, bắt buộc chung. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 7: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ ? A. Lợi ích kinh tế của mình. C. Quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 8: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là ? A. Pháp luật có tính bắt buộc chung. C. Pháp luật có tính phổ biến. Câu 9: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong ? A. Hiến pháp. C. Luật hiến pháp. Câu 10: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi ? A. Dân tộc, giới tính, tôn giáo. C. Địa vị, giới tính, tôn giáo. Câu 11: Đối với mỗi vi phạm hành chính, cá nhân, tổ chức vi phạm phải chịu các hình thức xử phạt nào sau đây ? A.Cảnh cáo, phạt tiền.

D. Tịch thu giấy phép

B.Bảovệ quyền và lợi ích hợp pháp của

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

D. Đủ 18 tuổi. B. Đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

B. Phù hợp với ý chí nguyện vong của

D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân.

B. Vi phạm hình sự. D. Vi phạm hành chính.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

hiện pháp luật nào ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 21: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lý ?

C.Kỉ luật. Câu 12: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân ? A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. công dân. C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. Câu 13: Người từ bao nhiêu tuổi được điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50cm³ trở lên ? A.Từ 15 tuổi đến 17 tuổi. C.Từ 17 trở lên. Câu 14: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ............... mà nhà nước là đại diện ? A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. nhân dân. C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức. Câu 15: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm ? A. Cá chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi không được làm. C. Quy định các bổn phận của công dân. D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm) Câu 16: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở ? A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. Câu 17: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện các quyền (những việc được làm) là ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 18: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là ? A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 19: Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? A.Vi phạm dân sự. C.Vi phạm kỉ luật. Câu 20: Công dân từ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực

B.Bị dụ dỗ. D. Say rượu.

B. Chuẩn mực đạo đức. D. Quan hệ chính trị - XH

B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản –

D. 4 – địa chủ – nông nô, PK - TB–

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B. Giai cấp cầm quyền. D. Giai cấp tư bản.

B. Vi phạm pháp luật hành chính.

A.Bị bệnh tâm thần. C.Bị ép buộc. Câu 22: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các: A. Quan điểm chính trị. C. Quan hệ kinh tế - XH. Câu 23: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........? A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN. XHCN. C. 4 - chiếm hưu nô lệ - PK – TB – XHCN. XHCN. Câu 24: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp ? A. Nhân dân lao động, giai cấp công nhân,. C. Giai cấp tiến bộ. Câu 25: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện: A.Các quyền của mình theo hiến pháp và pháp luật. B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình . C. Nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. Câu 26: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật ? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt. B. Anh A chị B lấy nhau không cần đến UBND phường đăng ký kết hôn. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của pháp luật. D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. Câu 27: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào? A. Người lao động đi tìm việc làm. B. Khi người sử dụng lao động phỏng vấn công dân. C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ lao động cụ thể. D. Khi người sử dụng lao động cần. Câu 28: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. B. Khi đủ tuổi công dân. C. Mọi tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. D. Những người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước. Câu 29: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 30: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì : A.Vi phạm pháp luật hình sự.

D. Vi phạm kỉ luật.

D. Phạt tù chị B

doanh.

B. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm kỷ luật.

B. Phạt tù.

C.Vi phạm pháp luật dân sự. Câu 31: Thực hiện pháp luật là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân. B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống. C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức. D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật. Câu 32: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân là: A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái. B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con. C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. D. Chỉ có người chồng mới có quyền quyết định mọi công việc trong gia đình. Câu 33: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp Câu 34: Các hành vi sau đây hành vi nào không thực hiện pháp luật ? A. Ông Nam mở của hàng kinh doanh ddienj tử không đăng kí giấy phép kinh B. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông. C. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế. D. Trên đường mọi người đang tham gia giao thông theo đúng làn đường. Câu 35: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường ? A. Cảnh cáo, phạt tiền. C. Cảnh cáo,buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép.D. Thuyết phục, giáo dục. Câu 36: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự. Câu 37: "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội" A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị. B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị. C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội. D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Câu 38: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự tham gia can thiệp của nhà nước ? A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh. C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.

D. Xây nhà trái phép.

D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. Câu 39: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường.B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo. C. Vay tiền dây dưa không trả. Câu 40: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn.

B. Đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. Đủ 18 tuổi.

B. Phù hợp với ý chí nguyện vong của

D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân.

B. Bị cáo. D. Tù nhân.

B. 16 tuổi trở lên. D. 14 tuổi trở lên.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Bài thi: Khoa học xã hôi; Môn: GDCD (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên ……………………………………..Lớp …………………….Mã đề 456 Câu 1: Người từ bao nhiêu tuổi được điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50cm³ trở lên ? A.Từ 15 tuổi đến 17 tuổi. C.Từ 17 trở lên. Câu 2: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ............... mà nhà nước là đại diện ? A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. nhân dân. C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức. Câu 3: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm ? A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi không được làm. C. Quy định các bổn phận của công dân. D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm) Câu 4: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở ? A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. B. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. Câu 5: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện các quyền (những việc được làm) là ? A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 6: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là ? A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 7: Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là ? A.Tội phạm. C.Bị can. Câu 8: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm ? A. 20 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên. Câu 9: Người chưa đủ tuổi công dân, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ ? A. 18 tuổi.

B. 16 tuổi.

D. 17 tuổi.

B. 17 tuổi trở lên. D. 16 tuổi trở lên.

B. Vi phạm hình sự. D. Vi phạm hành chính.

B. Vì sự phát triển của xã hội.

C. 15 tuổi. Câu 10: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra ? A. 18 tuổi trở lên. C. 15 tuổi trở lên Câu 11: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. Câu 12: Pháp luật có đặc điểm là ? A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, quyền lực, bắt buộc chung. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. Câu 13: Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? A.Vi phạm dân sự. C.Vi phạm kỉ luật. Câu 14: Công dân từ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

B.Bị dụ dỗ. D. Say rượu.

B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản –

D. 4 – địa chủ – nông nô-PK - TB –

B. Giai cấp cầm quyền. D. Giai cấp tư bản.

B. Các quyền của mình. D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm.

luật nào A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 15: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lý ? A.Bị bệnh tâm thần. C.Bị ép buộc. Câu 16: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các: A. Quan điểm chính trị. C. Quan hệ kinh tế - XH. Câu 17: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........? A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN. XHCN. C. 4 - chiếm hưu nô lệ - PK – TB – XHCN. XHCN. Câu 18: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp ? A. Nhân dân lao động, giai cấp công nhân,. C. Giai cấp tiến bộ. Câu 19.Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ ? A. Lợi ích kinh tế của mình. C. Quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 20: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là ? A. Pháp luật có tính bắt buộc chung. C. Pháp luật có tính phổ biến. Câu 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong ?

B. Chuẩn mực đạo đức. D. Quan hệ chính trị - XH

B. Hiến pháp và pháp luật. D. Luật và chính sách.

B. Thu nhập, tuổi tác, địa vị. D. Dân tộc, độ tuổi, giới tính.

B, Hình phạt tù. D. Tịch thu giấy phép

B.Bảovệ quyền và lợi ích hợp pháp của

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

A. Hiến pháp. C. Luật hiến pháp. Câu 22: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi ? A. Dân tộc, giới tính, tôn giáo. C. Địa vị, giới tính, tôn giáo. Câu 23: Đối với mỗi vi phạm hành chính, cá nhân, tổ chức vi phạm phải chịu các hình thức xử phạt nào sau đây ? A.Cảnh cáo, phạt tiền. C.Kỉ luật. Câu 24: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân ? A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. công dân. C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. Câu 25: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào? A. Người lao động đi tìm việc làm. B. Khi người sử dụng lao động phỏng vấn công dân. C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ lao động cụ thể. D. Khi người sử dụng lao động cần. Câu 26: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. B. Khi đủ tuổi công dân. C. Mọi tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. D. Những người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước. Câu 27: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện: A.Các quyền của mình theo hiến pháp và pháp luật. B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình . C. Nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo hiến pháp và pháp luật. Câu 28: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật ? A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt. B. Anh A chị B lấy nhau không cần đến UBND phường đăng ký kết hôn. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của pháp luật. D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. Câu 29: Thực hiện pháp luật là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân. B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống. C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức. D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật. Câu 30: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân là: A. Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.

B. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

D. Phạt tù chị B

doanh.

B. Phạt tù.

B. Vi phạm pháp luật hành chính. D. Vi phạm kỉ luật.

B. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm kỷ luật.

B. Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con. C. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. D. Chỉ có người chồng mới có quyền quyết định mọi công việc trong gia đình. Câu 31: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: A. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. Câu 32: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì : B. Vi phạm pháp luật hình sự. C.Vi phạm pháp luật dân sự. Câu 33: "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội" A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị. B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị. C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội. D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Câu 34: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự tham gia can thiệp của nhà nước ? A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh. C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. Câu 35: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Cảnh cáo phạt tiền chị B B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp Câu 36: Các hành vi sau đây hành vi nào không thực hiện pháp luật ? A. Ông Nam mở của hàng kinh doanh ddienj tử không đăng kí giấy phép kinh B. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông. C. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế. D. Trên đường mọi người đang tham gia giao thông theo đúng làn đường. Câu 37: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường ? A. Cảnh cáo, phạt tiền. C. Cảnh cáo,buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép.D. Thuyết phục, giáo dục. Câu 38: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự.

D. Xây nhà trái phép.

Câu 39: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật ? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường.B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo. C. Vay tiền dây dưa không trả. Câu 40: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017: Môn GDCD

Mã 123 Mã 234 Mã 345 Mã 456

Đáp án D B A B C A D A B C A B A B A D A C D A D C A C C B B A C A D D C B B D B A D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A B C A B D B A B C A D A D C A C A B A D A C B A C B D D C A B D C B D C B A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B A D A C D A B C A B D A D C A C D B A B C A D D C A B A C B B A C B D C B D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A D C A C A B A D A C D B A B C A D A B C A B C A D D C B B A D C B A C D B D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

4 8 6 3 7 5 9

10 11 12 13 14 D B A B C A D A B C A B A B 15 16 17 18 A D A C

Đáp án: Câu 1 2 Đáp án

33 34 35 36 C B B D

Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 D A D C A C C B B A C A D D Đáp án Câu 37 38 39 40 B A D C Đáp án