intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 6 từ năm 2013 đến năm 2018

Chia sẻ: Tran Du Moc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tổng hợp đến các bạn với 5 đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 6 từ năm 2013 đến năm 2018 góp phần thêm tư liệu tham khảo cho các em học sinh để ôn luyện, củng cố kiến thức môn Toán lớp 6.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 6 từ năm 2013 đến năm 2018

  1. TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH – HÀ  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI Năm học 2016­2017 Môn Toán lớp 6 Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Số tự nhiên liền trước số  là: A.   B.   C.   D.   Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1111 B. 1234 C. 0123 D. 1023 Câu 3: Số tự nhiên  thỏa mãn  là: A.   B.   C.   D.   Câu 4:Cho 4 đường thẳng phân biệt sao cho 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau và  không có 3 đường thẳng nào cùng đi qua 1 điểm. Số giao điểm tạo thành là: A. 4 B. 1 C. 6 D. vô số Phần II. Bài tập tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho tập hợp  và  Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và tìm a để   b) Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ  nhất có 4 chữ số  khác nhau và số  tự  nhiên lớn  nhất có 3 chữ số khác nhau. c) Tính tổng của các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 4 thì được thương là  28. Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:    Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:   Bài  4:  (3  điểm)  Vẽ  5  điểm  phân biệt A,B,C,D,E sao cho A,B,C thẳng hàng;  B,C,D thẳng hàng và B,C,E không thẳng hàng. a) Giải thích tại sao 4 điểm A,B,C,D thẳng hàng còn 3 điểm A,D,E không thẳng   hàng. b) Viết tên các đường thẳng đi qua ít nhất 2 trong 5 điểm trên  (các đường trùng   nhau chỉ viết 1 lần). c) Nếu cho 10 điểm phân biệt bất kì, cứ  qua 2 điểm ta vẽ  được 1 đường thẳng  thì số đường thẳng phân biệt nhiều nhất vẽ được là bao nhiêu? Bài 5: (0,5 điểm) Trong giờ luyện tâp môn Toán, Việt đố  Nam “Hãy tìm 1 số  tự  nhiên có 5 chữ số sao cho khi viết nó theo thứ tự ngược lại ta được số mới gấp 6   lần số  ban đầu”. Nam suy nghĩ một lúc rồi trả  lời “Không có số  nào”. Theo em  Nam trả lời đúng hay sai? Tại sao? TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH – HÀ  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
  2. NỘI Môn Toán lớp 6 Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Cho tập hợp , tập hợp A là: A.   B.   C.   D.   Câu 2: Số liền sau số   với  là: A. n B. n + 1 C. n – 2 D. n + 2 Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho cả 2;3;5 là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 4: Kết quả của phép tính  là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 10 Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính   Bài 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết   Bài 3: a) Tìm hai số tự nhiên x, y biết:   b) Cho . Chứng minh rằng A chia cho 3 và 7 đều có số dư là 1.
  3. TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH – HÀ  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI Năm học 2017­2018 Môn Toán lớp 6 Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn 0 : n = 0 A.   B.   C.   D. Đáp án khác Câu 2: Số tự nhiên  thỏa mãn  là: A. A và C nằm cùng phía so với điểm b B. Tia AB và tia AC đối nhau C. Tia BA và tia BC trùng nhau D. Tia CA và tia CB trùng nhau Câu 3: Cho ba đường thẳng đồng quy tại điểm O. Khi đó hình tạo thành có tất cả bao   nhiêu tia chung gốc O? A. 3 B. 6 C. 9 D. Đáp án khác Câu 4:Số nào dưới đây là bình phương cuẩ một số tự nhiên: A.   B.   C.   D.   Phần II. Bài tập tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Viết tập hợp E các chữ cái trong từ “THÀNH PHỐ HÀ NỘI”. b) Viết tập hợp  bằng cách liệt kê phần tử và liệt kê các tập con của tập A. c) Cho hai tập hợp . Viết tập C gồm các phần tử x thỏa mãn  trong đó  . Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:    Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:   Bài 4: (3 điểm) Vẽ trên cùng một hình theo yêu cầu a) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Vẽ điểm A sao cho tia Ox và tia OA trùng nhau   và điểm B  sao cho tia OB và tia Ox đối nhau. Hổi trong ba điểm A,O,B điểm nào  nằm giữa? Vì sao? b) Vẽ  điểm C sao cho A và B nằm khác phía so với điểm C. Vẽ  điểm D nằm   giữa B và C. Kể tên các tia trùng nhau gốc A, các cặp tia đối nhau gốc B. c) Trong ba điểm O,C,D có thể khẳng định điểm nào nằm giữa? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn   TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH – HÀ  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI Năm học 2013­2014 Môn Toán lớp 6 Bài 1: (1,5đ) Cho các tập hợp: A là tập hợp các số nhỏ hơn 10 và là bình phương của số tự nhiên
  4. Tập hợp  (a là số tự nhiên; a > 0) a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Tìm tất cả các giá trị của a để A và B là hai tập hợp bằng nhau. Bài 2: (2đ) Tính giá trị các biểu thức sau:   Bài 3: (3đ) 1/ (1đ)  So sánh giá trị các biểu thức:   và   2/ (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:   3/ (1đ) Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó gấp 9 lần chữ số  hàng đơn vị của nó. Bài 4: (3đ) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C; điểm B cũng nằm giữa hai   điểm D và E nhưng trong ba điểm A,B,E không có điểm nào nằm giữa hai điểm  còn lại. a) Vẽ hình theo sự mô tả trên b) Đọc tên các cặp tia đối nhau gốc B c) Ba điểm A,D,C có thẳng hàng không? Vì sao? Bài 5: (0,5đ) Cho   Chứng tỏ rằng 3A + 4 là bình phương của một số tự nhiên.
  5. TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH – HÀ  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI Năm học 2015­2016 Môn Toán lớp 6 Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Số các số tự nhiên đôi một khác nhau được viết từ 3 chữ số 2;4;6 là; A. 3 B. 4  C. 6  D. 10 Câu 2: Tập hợp N  là tập hợp các số tự nhiên..... * A. lẻ B. chẵn C. khác 0 D. bất kì Câu 3: Cho MA và MB là 2 tia đối nhau. Khi đó: A. M nằm giữa A và B B. AM và BM là hai tia đối nhau C. A nằm giữa B và M D. AM và BM là hai tia trùng nhau Câu 4:Cho ba đường thẳng phân biệt, số giao điểm của chúng không thể là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 4 Phần II. Bài tập tự luận (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Viết tập hợp  bằng cách liệt kê phần tử. b) Viết tập hợp ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 1001. Tính tổng ba  số đó. c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất được tạo thành bởi 4 chữ số khác nhau. c) Hoàn thành phép tính sau bằng cách thêm dấu phép tính Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:    Bài 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:   Bài 4: (2 điểm) Cho các điểm A, C phân biệt nằm trên đường thẳng a và điểm B  nằm giữa A và C. a) Vẽ  điểm D sao cho D nằm giữa A và C đồng thời DB và DC là 2 tia trùng   nhau. Kể tên các cặp tia đối nhau có gốc D. b) Vẽ đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B. Đường thẳng d có đi qua C không?   Tại sao? Bài 5: (0,5 điểm) Cho 4 chữ số 1;2;3;4, ta chọn ba trong 4 chữ số đó để lập thành  một số  tự  nhiên có ba chữ  số. Ta có thể  lập được bao nhiêu số  như  vậy? Tính  tổng của các số đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0