
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 35: Góc hai đường thẳng
lượt xem 0
download

Tài liệu "Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 35: Góc hai đường thẳng" giúp học sinh ôn tập lý thuyết và các bài tập liên quan đến góc giữa hai đường thẳng trong không gian OXYZ. Nội dung tài liệu bao gồm các công thức tính góc, bài tập vận dụng, cùng lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo các bài tập để hiểu rõ hơn về cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 35: Góc hai đường thẳng
- TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489 Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 VẤN ĐỀ 35. GÓC HAI ĐƯỜNG THẲNG (ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình lập phương ABCD A BC D (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD và AB bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . CÂU HỎI PHÁT TRIỂN Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa đường thẳng AA và BC bằng A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600 Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới). C A B A' C' B' Góc giữa hai đường thẳng AB và CC bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 . Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 450 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và EG bằng A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . Câu 7. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC . Gọi I là trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường thẳng A1D và B1I bằng A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 . 3 Câu 9. Cho tứ diện ABCD với AC AD, CAB DAB 600 , CD AD . Gọi là góc giữa hai đường 2 thẳng AB và CD . Chọn khẳng định đúng về góc . 3 1 A. cos B. 300 C. 600 D. cos 4 4 Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD . A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết MN a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng. A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 . Câu 12. Cho hình lập phương ABCD. AB C D ; gọi M là trung điểm của B C . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là? A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 15. Cho tứ diện ABCD có DA DB DC AC AB a , ABC 45 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DC . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 . Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin của góc hợp bởi MN và AC ' bằng 3 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2 a , BC a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 35 5 7 Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 . Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AH a 3 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos . 1 6 6 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 8 4 2 Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của cos AB, DM . 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC . M là trung điểm cạnh CC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA và BM . 2 22 33 11 22 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 11 11 11 11 Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng 6 15 6 10 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 4 Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB vuông tại S và góc SBA bằng 300 . Mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là trung điểm AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SM , DN . 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Câu 26. Cho hình hộp ABCD ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489 Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/ Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- VẤN ĐỀ 35. GÓC HAI ĐƯỜNG THẲNG (ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình lập phương ABCD A BC D (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD và AB bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn D Ta có AB‖DC AB , DC DC , DC CDC 45 . CÂU HỎI PHÁT TRIỂN Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa đường thẳng AA và BC bằng A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600 Lời giải Chọn C Vì AA / / BB nên AA, BC BB , BC B BC BC Ta có: tan BBC 1 BBC 450 . BB Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới). Trang 1
- C A B A' C' B' Góc giữa hai đường thẳng AB và CC bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn A C A B A' C' B' Ta có: CC ' // BB ' . Nên ' = ' = ' ( ' là góc nhọn). Mặt khác, A ' B ; CC A ' B ; BB A ' BB A ' BB tam giác A ' BB ' là tam giác vuông cân ( A ' B BB ' và A ' B BB ' ) suy ra ' 45 . Vậy A ' BB góc giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng 45 . Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Trang 2
- Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 . Lời giải Chọn B Ta có: AA//CC nên: AA, BC CC , BC Mặt khác tam giác BCC vuông tại C có CC BC nên là tam giác vuông cân. Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 45 0 . Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn D Ta có B B ' // C C ' (do BB ' và C C ' là cạnh bên của hình lăng trụ). Trang 3
- Suy ra ' ' . AB ', CC AB ', BB Tứ giác ABB ' A ' là hình vuông (do ABC . A ' B ' C ' là lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau) nên 45 . AB ' B Vậy ' ' 45 . AB ', CC AB ', BB AB ' B Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 450 B. 900 C. 300 D. 600 Lời giải Chọn D Đặt OA a suy ra OB OC a và AB BC AC a 2 a 2 Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN 2 Suy ra góc OM , AB OM , MN . Xét OMN a 2 Trong tam giác OMN có ON OM MN nên OMN là tam giác đều 2 Suy ra OMN 600 . Vậy OM , AB OM , MN 600 Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và EG bằng A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Trang 4
- Ta có AF , EG AF , AC CAF . CAF là tam giác đều, nên CAF 60 . Câu 7. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC . Gọi I là trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn B 1 SA SB .BC SI .BC SA.BC SB.BC Ta có: cos SI ; BC 2 SI .BC BC .BC BC 2 2 SB.BC SB.BC.cos135 SB.SB 2.cos135 2.cos135 1 2 2 2 . BC BC 2 SB 2 2 Suy ra: SI ; BC 120 SI ; BC 60 . Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1 D1 có cạnh a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường thẳng A1D và B1 I bằng A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 . Lời giải Chọn B Trang 5
- Ta có B1C / / A1 D A1 D, B1 I B1C , B1 I . a 2 a 6 Vì ABCD. A1B1C1 D1 là hình lập phương cạnh a nên B1C a 2; IC ; B1I . 2 2 B1 I 2 B1C 2 IC 2 3 Xét B1 IC có: cos IB1C . 2B1 I .B1C 2 IB1C 30. Do đó A1 D , B1 I B1C , B1 I IB1C 30. 3 Câu 9. Cho tứ diện ABCD với AC AD, CAB DAB 600 , CD AD . Gọi là góc giữa hai 2 đường thẳng AB và CD . Chọn khẳng định đúng về góc . 3 1 A. cos B. 300 C. 600 D. cos 4 4 Lời giải Chọn D Ta có AB. CD AB. AD AC AB. AD AB. AC AB. AD. cos 600 AB. AC.cos 600 3 1 AB. AD. cos 600 AB. AD.cos 600 AB. AD 2 4 AB.CD 1 1 cos AB, CD AB.CD 4 cos 4 Trang 6
- Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD . A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Vì ABCD là hình vuông nên BD AC . Mặt khác AA ABCD BD AA . BD AC Ta có BD AAC BD AC . BD AA ' Do đó góc giữa AC và BD bằng 90 . Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết MN a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng. A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 . Lời giải Gọi P là trung điểm AC , ta có PM //CD và PN //AB , suy ra PM , PN . AB, CD Dễ thấy PM PN a . PM 2 PN 2 MN 2 a 2 a 2 3a 2 1 Xét PMN ta có cos MPN 2 PM .PN 2.a.a 2 MPN 1200 1800 1200 600 . AB, CD Câu 12. Cho hình lập phương ABCD. AB C D ; gọi M là trung điểm của B C . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC bằng Trang 7
- A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải B C N A D B' M C' A' D' Giả sử cạnh của hình lập phương là a 0 . Gọi N là trung điểm đoạn thẳng BB . Khi đó, MN //BC nên AM , BC AM , MN . 2 a2 a 5 Xét tam giác ABM vuông tại B ta có: AM AB 2 B M 2 a . 4 2 5a 2 3a Xét tam giác AAM vuông tại A ta có: AM AA2 AM 2 a 2 . 4 2 a 5 BC a 2 Có AN AM ; MN . 2 2 2 Trong tam giác AMN ta có: 9 a 2 2a 2 5a 2 2 MA MN AN 2 2 2 1 cos AMN 4 4 4 6a . 4 2 . 2.MA.MN 3a a 2 4 6a 2 2 2. . 2 2 Suy ra 45 . AMN Vậy AM , BC AM , MN 45 . AMN Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là? A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Trang 8
- Ta có BC a 2 nên tam giác ABC vuông tại A . Vì SA SB SC a nên hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tam giác ABC vuông tại A nên I là trung điểm của BC . AB.SC Ta có cos AB, SC cos AB , SC AB.SC . 1 1 a2 AB.SC AB SI IC AB.SI BA.BC BA.BC.cos 45 2 2 . 2 a2 1 cos AB, SC 22 AB, SC 60 . a 2 AB.SC Cách 2: cos AB, SC cos AB, SC AB.SC a2 Ta có AB.SC SB SA SC SB.SC SA.SC SB.SC .cos 90 SA.SC .cos 60 . 2 a 2 2 1 Khi đó cos AB, SC 2 a 2 Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Lời giải Trang 9
- Ta có AB.BC AB BB BC CC AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC a2 3a 2 AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC 0 0 2a 2 . 2 2 3a 2 AB.BC 2 1 Suy ra cos AB, BC AB . BC a 3.a 3 AB, BC 60 . 2 Câu 15. Cho tứ diện ABCD có DA DB DC AC AB a , 45 . Tính góc giữa hai đường ABC thẳng AB và DC . A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 . Lời giải Ta có tam giác ABC vuông cân tại A , tam giác BDC vuông cân tại D . Ta có AB.CD DB DA CD DB.CD DA.CD 1 DB CD cos DB, CD DA CD cos DA, CD a 2 . 2 AB.CD 1 Mặt khác ta lại có AB.CD AB CD cos AB.CD cos AB, CD AB CD 2 AB, DC 120 AB, CD 60 . Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin của góc hợp bởi MN và AC ' bằng 3 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Lời giải Trang 10
- * Xét hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . * Đặt a AB, b AD, c AA a b c a, a.b b.c a.c 0 . * Ta có: 1 1 1 1 a 3 MN AN AM AB BN AM a b c MN a 2 a 2 a 2 2 2 4 4 2 2 2 2 AC AB AD AA a b c AC a a a a 3 1 1 AC .MN a 2 a 2 a 2 a 2 2 2 MN . AC 2 cos MN ; AC cos MN ; AC MN . AC 3 . Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2 a , BC a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 35 5 7 Lời giải SC, ABCD SC, CH SCH 600 . SB. AC cos SB , AC SB. AC Trang 11
- SB . AC SH H B AB BC S H . A B SH .B C H B . A B H B .B C 1 H B . AB H B . B C AB 2 2 a 2 2 AC a 5 , CH a2 a2 a 2 , SH CH.tan SCH a 6 . 2 SB SH 2 HB2 a 6 a 2 a 7 . SB. AC 2a2 2 cos SB, AC . SB. AC a 7.a 5 35 Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 . Lời giải Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN // IC . Ta có BD SAC BD IC mà MN // IC BD MN nên góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng 90 . Cách khác: có thể dùng hệ trục tọa độ của lớp 12, tính tích vô hướng BD .M N 0 . Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lời giải Trang 12
- Gọi P là trung điểm của CD . Ta có: N P // SC MN , SC MN , NP . a a a 2 Xét tam giác MNP ta có: MN , N P , MP 2 2 2 a2 a2 a 2 MN 2 NP2 MP 2 MNP vuông tại N 4 4 2 MNP 90 MN , SC MN , NP 90 . Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AH a 3 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos . 1 6 6 3 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 8 4 2 Lời giải Gọi E là trung điểm của AC ; D và K là các điểm thỏa BD HK AB . Ta có BK ABC và B D / / AB AB, BC BD, BC DBC . 2 Ta tính được BC 2 a BH a ; BD AB a 3 a 2 2a. Trang 13
- 3a 2 9a 2 CD AC 2 AD 2 3a 2 4a 2 a 7 ; CK CE 2 EK 2 a 3. 4 4 BC BK 2 CK 2 3a 2 3a 2 a 6. BD 2 BC 2 CD 2 4a 2 6a 2 7a 2 6 cos CBD . 2.BD.BC 2.2a.a 6 8 Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của cos AB, DM . 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Lời giải Giả sử cạnh của tứ diện đều bằng a. Gọi N là trung điểm của AC . Khi đó: AB, DM MN , DM a a 3 Ta có: MN , DM DN . 2 2 a2 MN MD ND 2 2 2 4 3 cos NMD . 2.MN .MD a a 3 6 2. . 2 2 3 Vậy cos AB, DM . 6 Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC . M là trung điểm cạnh CC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA và BM . 2 22 33 11 22 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 11 11 11 11 Lời giải Trang 14
- a 3 Ta có: AH AH và AH BC , AH BC BC AAH BC AA 2 hay BC BB . Do đó: BCCB là hình chữ nhật. a 3 a 6 a 2 .6 22 Khi đó: CC AA . 2 BM a 2 a . 2 2 16 4 3a 2 Xét: AA.BM AA. BC CM 0 AA.CM 4 . 3a 2 4 33 Suy ra cos AA, BM . a 6 a 22 11 . 2 4 Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng 6 15 6 10 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 4 Lời giải Giả sử các cạnh của lăng trụ bằng a . Gọi K là trung điểm của MP BI / / NK NC , BI NC , NK . ABC .MNP là lăng trụ tam giác đều CP MNP a 5 CK CP 2 PK 2 2 CN CP 2 NP 2 a 2 a 3 NK NP 2 KP 2 2 2 2 2 NC NK CK 6 . cos CNK 2 NC.NK 4 Trang 15

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 2: Cực trị của hàm số
56 p |
5 |
1
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 1: Tính đơn điệu của hàm số
56 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 17: Biểu diễn điểm số phức
12 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 16: Xác định số phức
5 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 15: Ứng dụng tích phân
205 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 14: Tích phân
28 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 13: Nguyên hàm
26 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 12: Min-max logarit
48 p |
3 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 11: Bất phương trình mũ
17 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 10: Phương trình logarit
11 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 9: Hàm số mũ - logarit
15 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 8: Biến đổi logarit
13 p |
1 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 7: Hàm số lũy thừa
8 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 6: Tương giao
28 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 5: Đọc đồ thị
33 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 4: Tiệm cận của đồ thị hàm số
20 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 3: GTLN - GTNN của hàm số
16 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 18: Cộng trừ số phức
6 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
